- 1Quyết định 848/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 1560/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Sở Công Thương tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 1742/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 2820/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Công Thương tỉnh Đồng Nai
- 1Quyết định 848/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 1560/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Sở Công Thương tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 1742/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 2820/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Công Thương tỉnh Đồng Nai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1712/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 01 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2404/QĐ-BCT ngày 09/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 68/TTr-SCT ngày 30/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 09/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Cụm Công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở công Thương tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1712/QĐ-UBND ngày 01/10/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý[1] |
1 | Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp (1.012427.000.00.00.H37) | 57 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Bước 1: thực hiện trong 05 ngày làm việc để thông báo tiếp nhận hồ sơ và 15 ngày để nhận hồ sơ; Bước 2: thực hiện trong 05 ngày làm việc; Bước 3: thực hiện trong 25 ngày; Bước 4: thực hiện trong 7 ngày làm việc). | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện/thành phố; Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn | - Nghị định số 32/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp. - Thông tư số 14/2024/TT-BCT ngày 15/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định chế độ báo cáo định kỳ về cụm công nghiệp, cơ sở dữ liệu cụm công nghiệp cả nước và một số mẫu văn bản về quản lý, phát triển cụm công nghiệp. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1712/QĐ-UBND ngày 01/10/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
1 | Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp | - UBND cấp huyện; - Sở Công Thương; - UBND tỉnh. - Các cơ quan liên quan. |
Danh mục gồm 01 TTHC./. |
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng: KT/KT&HT
- Quản lý Công nghiệp: QLCN
- Cụm công nghiệp: CCN
- Nghị định số 32/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp: Nghị định số 32/2024/NĐ-CP
- Hội đồng đánh giá lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp: Hội đồng
- Công chức Bộ phận Một cửa: CCMC
1. Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 57 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện |
1 | Tiếp nhận văn bản đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật CCN của doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng KT/KT&HT. | CCMC cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng KT/KT&HT | 0,5 ngày làm việc |
3 | Thẩm định hồ sơ, Thông báo rộng rãi việc tiếp nhận hồ sơ đề nghị thành lập/mở rộng CCN trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương | Chuyên viên Phòng KT/KT&HT | 04 ngày làm việc |
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị thành lập/mở rộng CCN | 15 ngày | ||
Kết thúc nhận hồ sơ thành lập/mở rộng CCN. Dự thảo hồ sơ trình đề nghị thành lập/mở rộng CCN chuyển lãnh đạo Phòng xem xét | 2,5 ngày làm việc | ||
4 | Xem xét văn bản của Chuyên viên, trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt | Lãnh đạo Phòng KT/KT&HT | 01 ngày làm việc |
5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý gửi Sở Công Thương | Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
7 | Tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp huyện; Chuyển hồ sơ TTHC cho Phòng QLCN xử lý. | Văn thư Sở Công Thương | 0,5 ngày |
8 | Phân công, chuyển hồ sơ TTHC cho công chức phòng xử lý | Lãnh đạo phòng QLCN | 0,5 ngày |
9 | Thẩm định hồ sơ theo Nghị định số 32/2024/NĐ-CP: - Trong trường hợp hồ sơ tiếp nhận chưa hợp lệ, tham mưu Lãnh đạo Sở có văn bản trả hồ sơ và nêu rõ lý do (thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định). - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan liên quan, đồng thời tiến hành xây dựng các nội dung thành lập Hội đồng đánh giá lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp và nguyên tắc, phương thức làm việc, các nội dung của từng tiêu chí và mức điểm tối đa tương ứng cho phù hợp. | Công chức Phòng QLCN; Cơ quan được xin ý kiến; Thành viên Hội đồng. | 20 ngày |
Trường hợp hồ sơ thành lập, mở rộng CCN cơ bản đáp ứng các nội dung thẩm định, tuy nhiên cần yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, Sở Công Thương ra văn bản (01 lần) về toàn bộ nội dung cần phải sửa đổi, bổ sung với mỗi bộ hồ sơ. Trường hợp UBND cấp huyện và đơn vị đề nghị làm chủ đầu tư không sửa đổi, bổ sung hồ sơ trong thời hạn đã được nêu tại văn bản (hoặc không giải trình theo yêu cầu), Sở Công Thương xem xét Báo cáo Hội đồng dừng giải quyết hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho UBND cấp huyện và đơn vị đề nghị làm chủ đầu tư; - Trường hợp hồ sơ thành lập/mở rộng CCN đáp ứng yêu cầu (bao gồm cả trường hợp sau khi sửa đổi, bổ sung), Hội đồng tổ chức thực hiện đánh giá lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật CCN; | |||
Dự thảo báo cáo thẩm định thành lập/mở rộng gửi UBND tỉnh; thông báo cho doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật CCN về kết quả lựa chọn chủ đầu tư | |||
10 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLCN | 1,5 ngày |
11 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
12 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý gửi UBND tỉnh | Văn thư Sở Công Thương | 0,5 ngày |
13 | Xem xét, quyết định, chuyển kết quả xử lý cho CCMC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 07 ngày làm việc |
14 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | CCMC cấp huyện | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện | 57 ngày |
- 1Quyết định 848/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 1560/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Sở Công Thương tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 1742/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 2820/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Công Thương tỉnh Đồng Nai
Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 1712/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/10/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Dương Xuân Huyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/10/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực