Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1705/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 14 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 746/TTr-STP ngày 06/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công chứng được quy định tại Mục XV, phần Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sở Tư pháp có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính có trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 1705/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
STT | Số hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC) | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Hình thức thực hiện TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (Điền dấu “x” vào ô thích hợp) | Phí | Lệ phí | Căn cứ pháp lý | |
Được tiếp nhận hồ sơ | Được trả kết quả | ||||||||
I | Thủ tục hành chính thuộc cấp tỉnh | ||||||||
1 | 1.001071 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Tư pháp Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | x | x | Không quy định | Không quy định | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng. |
2 | 1.001446 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Tư pháp Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | x | x | Không quy định | Không quy định | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 |
3 | 1.001125 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Tư pháp Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | x | x | Không quy định | Không quy định | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 |
4 | 1.001153 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Tư pháp Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | x | x | Không quy định | Không quy định | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 |
5 | 1.001438 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo của tổ chức hành nghề công chứng | - Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Tư pháp Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | x | x | Không quy định | Không quy định | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 |
6 | 1.001721 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Tư pháp Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | x | x | 3.500.000 đồng/hồ sơ | Không quy định | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 - Thông tư số 257/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
7 | 1.001756 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Tư pháp Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | x | x | Không quy định | Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ. | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 - Thông tư số 257/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 |
8 | 1.001799 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Tư pháp Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | x | x | Không quy định | Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ. | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 - Thông tư số 257/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 |
9 | Mới chuẩn hóa | Xóa đăng ký hành nghề và Thu hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của tổ chức hành nghề công chứng | - Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Tư pháp Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | x | x | Không quy định | Không quy định | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. |
10 | 1.001877 | Thành lập Văn phòng công chứng | Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng | - Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Tư pháp Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | x | x | Không quy định | Không quy định | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 |
11 | 2.000789 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động | - Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Tư pháp Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | x | x | 1.000.000 đồng/hồ sơ | Không quy định
| - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 |
12 | 2.000778 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Tư pháp Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | x | x | 500.000 đồng/hồ sơ đối với trường hợp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động khi thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, Trưởng Văn phòng công chứng; Không thu phí đối với trường hợp ghi nhận nội dung thay đổi đăng ký hoạt động khi thay đổi công chứng viên hợp danh hoặc công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng. | Không quy định | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 |
13 | 1.001688 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | Trong thời hạn 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Tư pháp Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | x | x | Không quy định | Không quy định | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 |
14 | 2.000766 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Tư pháp Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | x | x | 1.000.000 đồng/hồ sơ. | Không quy định | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 |
15 | 1.001665 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | Trong thời hạn 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Tư pháp Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | x | x | Không quy định | Không quy định | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 |
16 | 2.000758 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Tư pháp Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | x | x | 500.000 đồng/hồ sơ. | Không quy định | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 - Thông tư số 25 7/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016; |
17 | 1.001647 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | Trong thời hạn 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Tư pháp Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | x | x | Không quy định | Không quy định | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 |
18 | 2.000743 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Tư pháp Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | x | x | 500.000 đồng/hồ sơ. | Không quy định | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 - Thông tư số 257/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 |
19 | 1.003118 | Thành lập Hội công chứng viên | Trong thời hạn 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Tư pháp Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | x | x | Không quy định | Không quy định | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 |
- 1Quyết định 569/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp, công chứng, lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Lý lịch tư pháp, Công chứng thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
- 4Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, mới ban hành, bãi bỏ trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 1736/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang
- 6Quyết định 1962/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang
- 7Quyết định 2143/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và bị bãi bỏ lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Tư pháp/Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 7454/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Long An
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 991/QĐ-BTP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 6Quyết định 569/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp, công chứng, lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Lý lịch tư pháp, Công chứng thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
- 9Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, mới ban hành, bãi bỏ trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 1736/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang
- 11Quyết định 1962/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang
- 12Quyết định 2143/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và bị bãi bỏ lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Tư pháp/Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 13Quyết định 7454/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Long An
Quyết định 1705/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu: 1705/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Trần Quốc Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra