CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1702/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 22 tháng 10 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO NHẬP QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khóa X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 255/TTr-CP ngày 08/10/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với 32 cá nhân có tên trong danh sách kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các cá nhân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
NGƯỜI KHÔNG QUỐC TỊCH HIỆN ĐANG CƯ TRÚ TẠI TỈNH CAO BẰNG ĐƯỢC NHẬP QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1702/QĐ-CTN ngày 22 tháng 10 năm 2012 của Chủ tịch nước)
1. Hoàng Thị Vây, sinh ngày 12/6/1946 tại Trung Quốc
Tên gọi Việt Nam: Hoàng Thị Vây
Hiện trú tại: Xóm Lũng Chát, xã Ngọc Chung, huyện Trùng Khánh
Giới tính: Nữ
2. Hoàng Thị Lển, sinh ngày 18/9/1949 tại Trung Quốc
Tên gọi Việt Nam: Hoàng Thị Lển
Hiện trú tại: Xóm Lũng Chát, xã Ngọc Chung, huyện Trùng Khánh
Giới tính: Nữ
3. Sầm Thị Mồi, sinh ngày 07/11/1938 tại Trung Quốc
Tên gọi Việt Nam: Sầm Thị Mồi
Hiện trú tại: Xóm Lũng Chát, xã Ngọc Chung, huyện Trùng Khánh
Giới tính: Nữ
4. Hoàng Thị Mỷ, sinh ngày 12/10/1947 tại Trung Quốc
Tên gọi Việt Nam: Hoàng Thị Mỷ
Hiện trú tại: Xóm Lũng Bắng, xã Ngọc Chung, huyện Trùng Khánh
Giới tính: Nữ
5. Lục Thị Chừ, sinh ngày 13/10/1952 tại Trung Quốc
Tên gọi Việt Nam: Lục Thị Chừ
Hiện trú tại: Xóm Lũng Bắng, xã Ngọc Chung, huyện Trùng Khánh
Giới tính: Nữ
6. Lương Thị Nện, sinh ngày 12/01/1940 tại Trung Quốc
Tên gọi Việt Nam: Lương Thị Nện
Hiện trú tại: Xóm Lũng Bắng, xã Ngọc Chung, huyện Trùng Khánh
Giới tính: Nữ
7. Lục Thị Rao, sinh ngày 30/3/1939 tại Trung Quốc
Tên gọi Việt Nam: Lục Thị Rao
Hiện trú tại: Xóm Lũng Chuông, xã Ngọc Chung, huyện Trùng Khánh
Giới tính: Nữ
8. Hoàng Thị Yang, sinh ngày 09/11/1938 tại Trung Quốc
Tên gọi Việt Nam: Hoàng Thị Yang
Hiện trú tại: Xóm Lũng Chuông, xã Ngọc Chung, huyện Trùng Khánh
Giới tính: Nữ
9. Lục Thị Tô, sinh ngày 11/11/1974 tại Trung Quốc
Tên gọi Việt Nam: Lục Thị Tô
Hiện trú tại: Xóm Pác Quang, xã Ngọc Chung, huyện Trùng Khánh
Giới tính: Nữ
10. Hoàng Thị Chin, sinh ngày 20/5/1942 tại Trung Quốc
Tên gọi Việt Nam: Hoàng Thị Chin
Hiện trú tại: Xóm Pác Quan, xã Ngọc Chung, huyện Trùng Khánh
Giới tính: Nữ
11. Hoàng Thị Lừu, sinh ngày 11/11/1953 tại Trung Quốc
Tên gọi Việt Nam: Hoàng Thị Lừu
Hiện trú tại: Xóm Giộc Khăm, xã Ngọc Chung, huyện Trùng Khánh
Giới tính: Nữ
12. Phùng Thị Ry, sinh ngày 04/4/1947 tại Trung Quốc
Tên gọi Việt Nam: Phùng Thị Ry
Hiện trú tại: Xóm Giộc Khăm, xã Ngọc Chung, huyện Trùng Khánh
Giới tính: Nữ
13. Triệu Thị Lỷ, sinh ngày 30/8/1938 tại Trung Quốc
Tên gọi Việt Nam: Triệu Thị Lỷ
Hiện trú tại: Xóm Giộc Khăm, xã Ngọc Chung, huyện Trùng Khánh
Giới tính: Nữ
14. Hò Thị Dậu, sinh năm 1950 tại Trung Quốc
Tên gọi Việt Nam: Hò Thị Dậu
Hiện trú tại: Xóm Củng Kẹo, xã Tri Phương, huyện Trà Lĩnh
Giới tính: Nữ
15. Hoàng Thị Rấu, sinh ngày 03/02/1933 tại Trung Quốc
Tên gọi Việt Nam: Hoàng Thị Rấu
Hiện trú tại: Xóm Củng Kẹo, xã Tri Phương, huyện Trà Lĩnh
Giới tính: Nữ
16. Nông Thị Mỹ, sinh năm 1936 tại Trung Quốc
Tên gọi Việt Nam: Nông Thị Mỹ
Hiện trú tại: Xóm Củng Kẹo, xã Tri Phương, huyện Trà Lĩnh
Giới tính: Nữ
17. Nông Thị Phù, sinh năm 1940 tại Trung Quốc
Tên gọi Việt Nam: Nông Thị Phù
Hiện trú tại: Xóm Củng Kẹo, xã Tri Phương, huyện Trà Lĩnh
Giới tính: Nữ
18. Dương Thị Thào, sinh năm 1941 tại Trung Quốc
Tên gọi Việt Nam: Dương Thị Thào
Hiện trú tại: Xóm Củng Kẹo, xã Tri Phương, huyện Trà Lĩnh
Giới tính: Nữ
19. Trương Thị Hu, sinh năm 1927 tại Trung Quốc
Tên gọi Việt Nam: Trương Thị Hu
Hiện trú tại: Xóm Bình Chỉnh Dưới, xã Tri Phương, huyện Trà Lĩnh
Giới tính: Nữ
20. Hoàng Thị Hỏa, sinh năm 1940 tại Trung Quốc
Tên gọi Việt Nam: Hoàng Thị Hỏa
Hiện trú tại: Xóm Bình Chỉnh Dưới, xã Tri Phương, huyện Trà Lĩnh
Giới tính: Nữ
21. Nông Thị Khiào, sinh năm 1947 tại Trung Quốc
Tên gọi Việt Nam: Nông Thị Khiào
Hiện trú tại: Xóm Củng Kẹo, xã Tri Phương, huyện Trà Lĩnh
Giới tính: Nữ
22. Hoàng Thị Nái, sinh năm 1939 tại Trung Quốc
Tên gọi Việt Nam: Hoàng Thị Nái
Hiện trú tại: Xóm Lũng Thiến, xã Tri Phương, huyện Trà Lĩnh
Giới tính: Nữ
23. Nông Thị Làn, sinh năm 1930 tại Trung Quốc
Tên gọi Việt Nam: Nông Thị Làn
Hiện trú tại: Xóm Bình Chỉnh Trên, xã Tri Phương, huyện Trà Lĩnh
Giới tính: Nữ
24. Dương Thị Miạo, sinh năm 1930 tại Trung Quốc
Tên gọi Việt Nam: Dương Thị Miạo
Hiện trú tại: Xóm Nà Giốc, xã Tri Phương, huyện Trà Lĩnh
Giới tính: Nữ
25. Lục Thị Kỉnh, sinh năm 1923 tại Trung Quốc
Tên gọi Việt Nam: Lục Thị Kỉnh
Hiện trú tại: Xóm Bình Chỉnh Dưới, xã Tri Phương, huyện Trà Lĩnh
Giới tính: Nữ
26. Hứa Thị Kín, sinh năm 1946 tại Trung Quốc
Tên gọi Việt Nam: Hứa Thị Kín
Hiện trú tại: Xóm Lũng Thiền, xã Tri Phương, huyện Trà Lĩnh
Giới tính: Nữ
27. Hứa Thị Sấn, sinh năm 1940 tại Trung Quốc
Tên gọi Việt Nam: Hứa Thị Sấn
Hiện trú tại: Xóm Lũng Phầu, xã Tri Phương, huyện Trà Lĩnh
Giới tính: Nữ
28. Lục Thị Khính, sinh năm 1941 tại Trung Quốc
Tên gọi Việt Nam: Lương Thị Nện
Hiện trú tại: Xóm Lũng Nặm, xã Tri Phương, huyện Trà Lĩnh
Giới tính: Nữ
29. Lương Thị Liễu, sinh năm 1949 tại Trung Quốc
Tên gọi Việt Nam: Lương Thị Liễu
Hiện trú tại: Xóm Bình Chỉnh Trên, xã Tri Phương, huyện Trà Lĩnh
Giới tính: Nữ
30. Dương Thị Nè, sinh năm 1946 tại Trung Quốc
Tên gọi Việt Nam: Dương Thị Nè
Hiện trú tại: Xóm Bình Chỉnh Trên, xã Tri Phương, huyện Trà Lĩnh
Giới tính: Nữ
31. Nông Thị Quai, sinh năm 1948 tại Trung Quốc
Tên gọi Việt Nam: Nông Thị Quai
Hiện trú tại: Xóm Bình Chỉnh Trên, xã Tri Phương, huyện Trà Lĩnh
Giới tính: Nữ
32. Nông Thị Nỳ, sinh năm 1948 tại Trung Quốc
Tên gọi Việt Nam: Nông Thị Nỳ
Hiện trú tại: Xóm Bình Chỉnh Trên, xã Tri Phương, huyện Trà Lĩnh
Giới tính: Nữ
- 1Quyết định 977/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 1700/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 1701/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 2149/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 44/QĐ-CTN năm 2013 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 1Nghị quyết số 51/2001/QH10 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Hiến pháp nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 do Quốc hội ban hành
- 2Hiến pháp năm 1992
- 3Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 4Quyết định 977/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1700/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1701/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 2149/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 44/QĐ-CTN năm 2013 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 1702/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 1702/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/10/2012
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Trương Tấn Sang
- Ngày công báo: 07/11/2012
- Số công báo: Từ số 647 đến số 648
- Ngày hiệu lực: 22/10/2012
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết