- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 4Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 5Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 10Thông tư 332/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 76/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất
- 11Thông tư 333/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 77/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 12Nghị định 123/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 13Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 1Quyết định 77/QĐ-UBND năm 2023 công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk năm 2022
- 2Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2022 (từ ngày 01/01/2022 - 31/12/2022)
- 3Quyết định 06/2023/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 4Quyết định 667/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk kỳ 2019-2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2022/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 05 tháng 5 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 38/TTr-STC ngày 16 tháng 02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Phụ lục quy định tại điểm a khoản 1 Điều 2 Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, cụ thể:
1. Nội dung sửa đổi, bổ sung:
- Phụ lục I: sửa đổi, bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất (k) trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột.
- Phụ lục II: sửa đổi, bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất (k) trên địa bàn thị xã Buôn Hồ.
- Phụ lục III: sửa đổi, bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất (k) trên địa bàn huyện Cư M’gar.
- Phụ lục IV: sửa đổi, bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất (k) trên địa bàn huyện Cư Kuin.
- Phụ lục V: sửa đổi, bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất (k) trên địa bàn huyện Ea Súp.
- Phụ lục VI: sửa đổi, bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất (k) trên địa bàn huyện Krông Ana.
- Phụ lục VII: sửa đổi, bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất (k) trên địa bàn huyện Lắk.
- Phụ lục VIII: sửa đổi, bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất (k) trên địa bàn huyện M’Drắk.
(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)
2. Các nội dung khác tiếp tục thực hiện theo quy định tại Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với sở, ban, ngành của tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này và định kỳ báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16/5/2022 đến hết ngày 31/12/2022./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K) TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT
(Kèm theo Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 05/5/2022 của UBND tỉnh)
Nội dung sửa đổi, bổ sung
STT | Tên đường | ĐOẠN ĐƯỜNG | Hệ số điều chỉnh giá đất sửa đổi, bổ sung (Lần) | |
Từ | Đến | |||
A | ĐẤT Ở ĐÔ THỊ (BỔ SUNG) |
| ||
I | Khu dân cư 3,2ha, phường Tân An: |
| ||
1 | Đường Tôn Đức Thắng nối dài, QH 30m | Phạm Hùng | Đường 2-D, đường nối từ Hà Huy Tập đến Quốc lộ 14 | 1.60 |
2 | Đường 2-D, QH 30m | Hà Huy Tập | Quốc lộ 14 | 1.60 |
3 | Đường N-1, QH 24m |
| 1.60 | |
4 | Đường số 1-D, QH 16m | 1.60 | ||
5 | Đường số 3-N và 2-N, QH 16m | 1.60 | ||
II | Khu dân cư 5,4ha, phường Tân An: |
| ||
1 | Đường N4, Quy hoạch 30m | Hà Huy Tập | Quốc lộ 14 | 1.60 |
2 | Đường N3, Quy hoạch 20m (đường vành đai cũ) | 1.60 | ||
3 | Đường D1, Quy hoạch 20m | 1.60 | ||
4 | Đường số 3, Quy hoạch 20m | 1.60 | ||
5 | Đường số 4, Quy hoạch 20m | 1.60 | ||
6 | Đường số 1, số 2, Quy hoạch 16m | 1.60 | ||
III | Khu dân cư Km7, phường Tân An: |
| ||
1 | Đường KV2 | Đường D6 | Đường 10/3 | 1.60 |
2 | Đường KV3 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Đường KV2 | 1.60 |
3 | Đường D1 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Đường KV2 | 1.60 |
4 | Đường D2 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Đường KV2 | 1.60 |
5 | Đường D5 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Đường KV2 | 1.60 |
6 | Đường D6 | Đường D5 | Đường KV2 | 1.60 |
7 | Đường N4 | Đường D5 | Đường KV3 | 1.60 |
8 | Đường N8 | Đường D1 | Đường D5 | 1.60 |
9 | Đường N9 | Đường N8 (tại vị trí thửa số NP5-2,22) | Đường D5 | 1.60 |
10 | Đường N11 | Đường N12 (tại vị trí thửa số NP2-1,20) | Giao với đường N12 (tại vị trí thửa NP2-1,37) | 1.60 |
11 | Đường N12 | Đường Tôn Đức Thắng (tại vị trí thửa số NP2-2,14 và NP1 - 4,17) | Giao với đường Tôn Đức Thắng (tại vị trí thửa NP2-1,1 và NP1- 1,17) | 1.60 |
12 | Đường Tôn Đức Thắng nối dài | Đường D5 | Đường KV3 | 1.60 |
IV | Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An: |
| ||
1 | Đường N1 | Đường Hà Huy Tập | Đường D7 | 1.60 |
2 | Đường N8 | Đường D1 | Đường D6 | 1.60 |
3 | Đường D1 | Đường N6 | Đường N8 | 1.60 |
4 | Đường D6 | Đường N1 | Đường N8 | 1.60 |
5 | Đường D7 | Đường N1 | Đường N9 | 1.60 |
6 | Đường N9 | Đường D6 | Đường D7 | 1.60 |
7 | Đường N2 | Đường D2 | Đường D4 | 1.60 |
8 | Đường N3 | Đường Hà Huy Tập | Đường D6 | 1.60 |
9 | Đường N4 | Đường D2 | Đường D4 | 1.60 |
10 | Đường N5 | Đường D3 | Đường D6 | 1.60 |
11 | Đường N6 | Đường Hà Huy Tập | Đường D6 | 1.60 |
12 | Đường N7 | Đường D2 | Đường D5 | 1.60 |
13 | Đường D2 | Đường N1 | Đường N8 | 1.60 |
14 | Đường D3 | Đường N4 | Đường N6 | 1.60 |
15 | Đường D4 | Đường N1 | Đường N5 | 1.60 |
16 | Đường D5 | Đường N6 | Đường N8 | 1.60 |
V | Hai tuyến đường mới tại Phường Tân An: |
| ||
1 | Nguyễn Hồng Ưng | Lê Văn Nhiễu | Trương Quang Giao | 1.50 |
2 | Phan Đăng Lưu | Nguyễn Hữu Thọ | Hoàng Minh Thảo | 1.50 |
VI | Khu vực đầu tư xây dựng mới hoặc tuyến đường mới |
| ||
1 | Đường rộng từ 20m trở lên | 1.30 | ||
2 | Đường rộng từ 10 đến dưới 20m | 1.30 | ||
3 | Đường rộng dưới 10m | 1.30 | ||
B | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN (BỔ SUNG) |
|
|
|
| Xã Ea Kao |
|
|
|
| Đất khu vực còn lại dọc 2 bên đường Y Wang nối dài (Đoạn từ ngã ba Bưu Điện đến Đập Ea Kao) |
| ||
1 | Đường rộng từ 5m trở lên |
|
| 1.30 |
2 | Đường rộng dưới 5m |
|
| 1.30 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K) TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ BUÔN HỒ
(Kèm theo Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 05/ 5/2022 của UBND tỉnh)
I. Nội dung sửa đổi, bổ sung
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | Hệ số điều chỉnh giá đất sửa đổi, bổ sung (Lần) | |
Từ | Đến | |||
A | ĐẤT Ở ĐÔ THỊ (Sửa đổi) |
| ||
I | Phường An Lạc |
| ||
1 | Trần Hưng Đạo | Hùng Vương | Hai Bà Trưng | 1.20 |
Hai Bà Trưng | Phan Bội Châu | 1.20 | ||
Phan Bội Châu | Hết ranh giới chùa An Lạc | 1.20 | ||
II | Phường An Bình |
| ||
2 | Hoàng Diệu | Hùng Vương | Nguyễn Chí Thanh | 1.20 |
Nguyễn Chí Thanh | Nguyễn Tất Thành | 1.20 | ||
3 | Nguyễn Chí Thanh | Hoàng Diệu | Lê Quý Đôn | 1.20 |
B | ĐẤT Ở NÔNG THÔN (Sửa đổi) |
| ||
I | Xã Cư Bao |
|
|
|
1 | Đường vào chợ Cư Bao | Quốc lộ 14 | Đến cổng B chợ | 1.00 |
II | Xã Ea Siên |
|
|
|
II. Thay thế các nội dung tại Phụ lục II Hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thị xã Buôn Hồ, kèm theo Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của UBND tỉnh, gồm:
| I. Đất ở đô thị |
|
|
|
| 1. Số thứ tự (STT) 11 Mục I, phường An Lạc: | |||
11 | Trần Hưng Đạo | Hùng Vương | Hai Bà Trưng | 1.00 |
|
| Hai Bà Trung | Phan Bội Châu | 1.00 |
|
| Phan Bội Châu | Hết ranh giới chùa An Lạc | 1.00 |
| 2. Số thứ tự (STT) 9 Mục II, phường An Bình: | |||
9 | Hoàng Diệu | Hùng Vương | Nguyễn Chí Thanh | 1.00 |
|
| Nguyễn Chí Thanh | Nguyễn Tất Thành | 1.00 |
| 3. Số thứ tự (STT) 17 Mục II, phường An Bình: | |||
17 | Nguyễn Chí Thanh | Hoàng Diệu | Lê Quý Đôn | 1.00 |
| II. Đất ở nông thôn |
|
| |
| 1. Số thứ tự (STT) 05 Mục I, xã Cư Bao: | |||
5 | Đường vào chợ Cư Bao | Quốc lộ 14 | Đến cổng B chợ | 1.20 |
| 2. Số thứ tự (STT) 07 Mục V, xã Ea Siên: | |||
7 | Tuyến thôn 7 | Cổng chào thôn 7 (thửa đất số 100, TBĐ 38) | Hết ranh giới đất nhà ông Xô (thôn 7, thửa đất số 776, TBĐ 50) | 1.20 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K) TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯM'GAR
(Kèm theo Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 05/5/2022 của UBND tỉnh)
I. Nội dung sửa đổi, bổ sung
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | Hệ số điều chỉnh giá đất sửa đổi, bổ sung (Lần) | |
Từ | Đến | |||
A | ĐẤT Ở ĐÔ THỊ |
| ||
I | Thị trấn Quảng Phú |
| ||
| Hùng Vương | Giáp tổ dân phố 8 | Giáp ranh giới xã Ea K’pam | 1.40 |
B | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
|
III | Xã Ea M'nang |
| ||
1 | Đường liên xã | Thôn 1A (Ngã ba đi TT Quảng Phú, đi UBND xã Ea Mnang, đi Quảng Hiệp) | Cua 90 (Ranh giới xã Quảng Hiệp) | 1.00 |
2 | Khu dân cư còn lại | 1.00 |
II. Thay thế các nội dung tại Phụ lục VI Hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn huyện CưM'gar, kèm theo Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của UBND tỉnh, gồm:
| I. Đất ở đô thị: |
|
|
|
| Số thứ tự (STT) 1 Mục I, thị trấn Quảng Phú: | |||
| Hùng Vương | Giáp tổ dân phố 8 | Giáp ranh giới xã Ea K’pam | 1.00 |
| II. Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
| Số thứ tự (STT) 1 và 7 Mục III, xã Ea M'Nang | |||
III | Xã Ea M'nang |
| ||
1 | Đường liên xã | Thôn 1A (Ngã ba đi TT Quảng Phú, đi UBND xã Ea Mnang, đi Quảng Hiệp) | Cua 90 (Ranh giới xã Quảng Hiệp) | 2.00 |
7 | Khu dân cư còn lại | 2.00 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K) TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ KUIN
(Kèm theo Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 05/5/2022 của UBND tỉnh)
I. Nội dung sửa đổi, bổ sung
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | Hệ số điều chỉnh giá đất sửa đổi, bổ sung (Lần) | |
Từ | Đến | |||
I | Xã Ea Tiêu |
| ||
1 | Quốc lộ 27 | Cầu buôn K'ram (giáp TP, Buôn Ma Thuột) | Đường dọc kênh thủy lợi | 1.20 |
Đường dọc kênh thủy lợi | Hết cửa hàng xăng dầu Hoài Ân | 1.20 | ||
Hết cửa hàng xăng dầu Hoài Ân | Ngã 3 đường vào UBND xã | 1.30 | ||
Ngã 3 đường vào UBND xã | Hết cửa hàng phân bón Thanh Bình | 1.20 | ||
Hết cửa hàng phân bón Thanh Bình | Đường vào Giáo xứ Vinh Hòa | 1.20 | ||
Đường vào Giáo xứ Vinh Hòa | Cổng chào thôn 2 | 1.20 | ||
Cổng chào thôn 2 | Cổng đối diện cổng chào thôn 8 (xã Ea Bhốk) | 1.20 | ||
Cống đối diện cổng chào thôn 8 (xã Ea Bhốk) | Trường tiểu học Kim Đồng | 1.30 | ||
Trường tiểu học Kim Đồng | Giáp xã Dray Bhăng | 1.20 | ||
2 | Khu vực chợ Trung Hòa | Các đường bên trong và giáp chợ Trung Hòa | 1.10 | |
3 | Đường liên thôn | Ngã ba Quốc lộ 27 (chợ buôn Kram) | Ngã ba đường liên thôn (cách Quốc lộ 27 - 300m) | 1.20 |
Ngã ba đường liên thôn (cách Quốc lộ 27 - 300m) | Kênh thủy lợi (cổng chào thôn 7) | 1.20 | ||
Kênh thủy lợi (cổng chào thôn 7) | Hết thôn 6 | 1.10 | ||
Hết thôn 6 | Ngã ba buôn Tiêu | 1.10 | ||
4 | Đường dọc kênh thủy lợi | Cách ngã tư Quốc lộ 27 -300m | Cổng chào thôn 7 | 1.10 |
5 | Đường liên xã | Ngã ba Quốc lộ 27 | Cổng chào buôn Kram | 1.20 |
Cổng chào buôn Kram | Ngã ba đường vào bãi bán | 1.20 | ||
Ngã ba đường vào bãi bắn | Ngã ba buôn Tiêu | 1.20 | ||
Ngã ba buôn Tiêu | Hồ cạnh Công ty TNHH MTV Cà phê Ea Tiêu | 1.20 | ||
Hồ cạnh Công ty TNHH MTV Cà phê Ea Tiêu | Cổng chào thôn 11 | 1.20 | ||
Cổng chào thôn 11 | Ngã ba đường đi xã Ea Kao, TP, Buôn Ma Thuột | 1.20 | ||
6 | Đường liên xã | Ngã ba Quốc lộ 27 | Ngã tư đường vào Trung tâm GDTX cũ | 1.10 |
Ngã tư đường vào Trung tâm GDTX | Đầu buôn Ciết | 1.10 | ||
Đầu buôn Ciết | Hết đoạn đường thẳng (dài khoảng 390m) | 1.10 | ||
Hết đoạn đường thẳng (dài khoảng 390m) | Cụm công nghiệp Cư Kuin (hết buôn Ciết) | 1.20 | ||
Ngã tư đầu đường nhựa buôn Ciết | Hết đường bê tông (Giáp xã Dray Bhăng) | 1.20 | ||
7 | Các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới đường Quốc lộ 27 | 1.10 | ||
8 | Khu dân cư | Thuộc các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, buôn Ciết, buôn Kram và buôn Luk | 1.10 | |
Các thôn, buôn còn lại | 1.10 | |||
II | Xã Ea Ktur |
| ||
1 | Quốc lộ 27 | Cầu buôn K'ram (giáp TP, Buôn Ma Thuột) | Đường vào khu dân cư thôn 8 (Ngang dốc) | 1.20 |
Đường vào khu dân cư thôn 8 (Ngang dốc) | Công ty TNHH MTV Cà phê Việt Đức (đường vào thôn 6, 9) | 1.20 | ||
Công ty TNHH MTV Cà phê Việt Đức (đường vào thôn 6, 9) | Ngã ba đường vào Công ty TNHH MTV Cà phê Ea Sim | 1.30 | ||
Ngã ba đường vào Công ty TNHH MTV Cà phê Ea Sim | Cổng chào thôn 1 | 1.20 | ||
Cổng chào thôn 1 | Cổng chào thôn 2 | 1.20 | ||
Cổng chào thôn 2 | Ngã ba cuối thôn 2, đầu thôn 5 | 1.20 | ||
Ngã ba cuối thôn 2, đầu thôn 5 | Giáp xã Ea Bhốk | 1.20 | ||
2 | Đường liên xã | Ngã ba Quốc lộ 27 | Đường vào Công ty TNHH MTV cà phê Ea Sim đến hết thửa đất số 9430 bên trái và đồng thời tiếp giáp đến hết thửa đất số 9636 bên phải, TBĐ số 40) | 1.10 |
Hết khu dân cư thôn 10 (cách Quốc lộ 27 - 450m) | Đập Ea Sim | 1.10 | ||
Đập Ea Sim | Cổng chào thôn 15 | 1.10 | ||
|
| Cổng chào thôn 15 | Đập Việt Đức 4 (giáp xã Ea Ning) | 1.10 |
Ngã ba buôn Plei Năm | Đến hết thửa đất 3716 bên phải và đồng thời tiếp giáp đến hết thửa 3713 bên trái, TBĐ số 22) | 1.10 | ||
Cuối khu dân cư Plei Năm (dài khoảng 1,300m) | Giáp xã Hòa Đông | 1.10 | ||
3 | Đường liên thôn | Ngã ba Quốc lộ 27 | Cổng Giáo xứ Vinh Hòa | 1.10 |
4 | Các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới đường Quốc lộ 27 | 1.10 | ||
5 | Khu dân cư | Thuộc các thôn: 1, 2, 3, 4 | 1.10 | |
Thuộc các thôn: 5, 7, 8, 10 | 1.10 | |||
Các thôn, buôn còn lại | 1.10 | |||
III | Xã Ea Bhốk |
| ||
1 | Quốc lộ 27 | Giáp xã Ea Ktur | Cổng chào thôn 8 | 1.20 |
Cổng chào thôn 8 | Ngã ba đối diện Trường tiểu học Kim Đồng | 1.30 | ||
Ngã ba đối diện Trường tiểu học Kim Đồng | Hết Thửa đất Giáo họ Kim Tân | 1.20 | ||
Hết Thửa đất Giáo họ Kim Tân | Ngã ba Công ty TNHH MTV Cà phê Ea Ktur | 1.20 | ||
Ngã ba Công ty TNHH MTV Cà phê Ea Ktur | Giáp xã Dray Bhăng | 1.20 | ||
2 | Đường liên xã | Ngã ba Quốc lộ 27 | Ngã ba đường trục chính thôn 4 | 1.10 |
Ngã ba đường trục chính thôn 4 | Ngã ba đường đi buôn Pưk Prong | 1.10 | ||
Ngã ba đường đi buôn Pưk Prong | Cầu giáp xã Ea Ning | 1.10 | ||
Ngã ba đường đi buôn Pưk Prong | Hết buôn Bhốk - thôn 2 | 1.10 | ||
Hết buôn Bhốk - thôn 2 | Cầu trắng | 1.10 | ||
3 | Đường liên xã | Ngã tư Quốc lộ 27 | Ngã ba đường vào Trường THCS Ea BHốk | 1.10 |
Ngã ba đường vào Trường THCS Ea BHốk | Ngã ba buôn Ea Khít | 1.10 | ||
Ngã ba buôn Ea Khít | Giáp xã Ea Hu | 1.10 | ||
4 | Các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới đường Quốc lộ 27 | 1.10 | ||
5 | Đường trục chính thôn 4 | Ngã ba Quốc lộ 27 | Ngã ba đường liên xã | 1.10 |
6 | Khu dân cư | Thuộc thôn 4 | 1.10 | |
Thuộc các thôn: 1, 8; buôn Ea Mta, buôn Ea Mta A và buôn Ea Kmar | 1.10 | |||
Các thôn, buôn còn lại | 1.10 | |||
IV | Xã Dray Bhăng |
| ||
1 | Quốc lộ 27 | Giáp xã Ea Tiêu | Đối diện ngã ba Công ty TNHH MTV Cà phê Ea Ktur | 1.20 |
Đối diện ngã ba Công ty TNHH MTV Cà phê Ea Ktur | Hết đất ông Đặng Văn Thịnh (thửa đất số 10311, tờ bản đồ 21) | 1.20 | ||
Hết đất ông Đặng Văn Thịnh (thửa đất số 10311, tờ bản đồ 21) | Giáp xã Hòa Hiệp | 1.20 | ||
Giáp xã Ea Bhốk | Giáp chợ xã Hòa Hiệp | 1.20 | ||
2 | Tỉnh lộ 10 | Ngã tư Quốc lộ 27 | Đầu thôn Lô 13 | 1.30 |
Đầu thôn Lô 13 | Hết KDC tập trung thôn lô 13 | 1.30 | ||
Hết KDC tập trung thôn lô 13 | Đường đi vào xóm đồi khu 5 (hết thửa số 10, TBD 60) | 1.20 | ||
Đường đi vào xóm đồi khu 5 (hết thửa số 10, TBD 60) | Giáp huyện Krông Ana | 1.20 | ||
3 | Khu TT đô thị - Cơ quan hành chính huyện Cư Kuin | Các trục số 2, 3 | 1.20 | |
Các trục số 5, 6, 7; trục nội bộ (23m) | 1.50 | |||
Các trục nội bộ còn lại | 1.50 | |||
4 | Đường liên thôn | Đường song song Tỉnh lộ 10 (thuộc thôn lô 13) | 1.10 | |
5 | Đường giáp ranh xã Dray Bhăng và xã Hòa Hiệp | Ngã ba Quốc lộ 27 (Hết chợ Hòa Hiệp) | Đường liên thôn tuyến 2 song song Quốc lộ 27 | 1.10 |
6 | Đường liên xã | Hết thôn Mới xã Hòa Hiệp | Hết buôn Hra Ea Ning | 1.10 |
7 | Các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới đường Quốc lộ 27 thuộc khu vực thôn Nam Hòa | 1.10 | ||
Các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới đường Quốc lộ 27 đến tiếp giáp đường Quy hoạch 36m | 1.10 | |||
Các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới đường Quốc lộ 27 đoạn từ ngã tư Quốc lộ 27 đến giáp xã Hòa Hiệp (Cả hai bên đường dọc QL 27) | 1.10 | |||
8 | Khu dân cư | Thuộc thôn Kim Châu | 1.10 | |
Thuộc thôn Nam Hòa và thôn Lô 13 | 1.10 | |||
Các thôn, buôn còn lại | 1.10 | |||
V | Xã Hòa Hiệp |
| ||
1 | Quốc lộ 27 | Giáp xã Dray Bhăng | Ngã ba đường vào thôn Mới và nhà thờ Kim Phát | 1.10 |
Ngã ba đường vào thôn Mới và nhà thờ Kim Phát | Hết thôn Thành Công | 1.10 | ||
Hết thôn Thành Công | Đến đầu đèo Giang Sơn | 1.10 | ||
Đến đầu đèo Giang Sơn | Đến cầu Giang Sơn giáp huyện Krông Bông | 1.10 | ||
2 | Đường liên xã | Ngã ba Quốc lộ 27 | Hết thôn Mới | 1.10 |
Ngã ba Quốc lộ 27 (giáp chợ Hòa Hiệp) | Đường liên thôn tuyến 2 song song Quốc lộ 27 | 1.10 | ||
3 | Các đường tuyến 2, tuyến 3 song song Quốc lộ 27, các đường nhánh từ Quốc lộ 27 đến hết đường tuyến 3 (thuộc thôn Kim Phát) Trừ khu vực chợ Hòa Hiệp | Giáp xã Dray Bhăng | Hết nhà thờ Kim Phát | 1.10 |
Hết nhà thờ Kim Phát | Quốc lộ 27 | 1.10 | ||
4 | Chợ Hòa Hiệp | Các Kiôt trong chợ | 1.30 | |
5 | Đường tuyến 2 song song Quốc lộ 27 (Khu vực chợ Hòa Hiệp) | Từ nhà ông Hà Đức Minh (thửa đất số 3468, tờ bản đồ 22) | Giáp xã Dray Bhăng | 1.30 |
6 | Đường nội thôn (thuộc thôn Mới) | Ngã ba đường liên xã Hòa Hiệp, Dray Bhăng (Cách Quốc lộ 27 - 635m) | Giáp xã Dray Bhăng | 1.10 |
7 | Khu dân cư | Thuộc phần còn lại của thôn Kim Phát | 1.10 | |
Thuộc thôn Thành Công và thôn Mới | 1.10 | |||
Các thôn, buôn còn lại | 1.10 | |||
VI | Xã Ea Ning |
| ||
1 | Đường liên xã | Đập Việt Đức 4 | Hết Công ty TNHH MTV Cà phê Ea H'nin | 1.20 |
Từ cổng chào thôn 15 | Đến hết bờ tường công ty TNHH MTV Cà phê Ea H'nin | 1.10 | ||
Hết Công ty TNHH MTV Cà phê Ea H'nin | Ngã tư sân bóng | 1.10 | ||
Ngã tư sân bóng | Hết đoạn đường thẳng (dài khoảng 360m) | 1.10 | ||
Hết đoạn đường thẳng | Giáp xã Cư Êwi | 1.10 | ||
Ngã ba cây xăng Đức Hợi | Ngã tư sân bóng | 1.10 | ||
Ngã ba chợ Việt Đức 4 | Hết ngã ba cây xăng Đức Hợi | 1.10 | ||
Hết ngã ba cây xăng Đức Hợi | Ngã ba cổng chào buôn Pưk Prong | 1.10 | ||
Ngã ba cổng chào buôn Pưk Prong | Cách ngã ba sân bóng thôn 23 khoảng 430m (phía Bắc) | 1.10 | ||
Cách ngã ba sân bóng thôn 23 khoảng 430m (phía Bắc) | Cách ngã ba sân bóng thôn 23 khoảng 430m (phía Nam) | 1.10 | ||
Cách ngã ba sân bóng thôn 23 khoảng 430m (phía Nam) | Giáp xã Ea Bhốk | 1.10 | ||
Ngã ba cổng chào buôn Pưk Prong | Ngã ba đường vào thôn 9 xã Ea Ning | 1.10 | ||
Ngã ba đường vào thôn 9 xã Ea Ning | Hết tường rào Công ty TNHH MTV Cà phê Chư Quynh | 1.10 | ||
Hết tường rào Công ty TNHH MTV Cà phê Chư Quynh | Đường liên xã (gồm cả hai nhánh đường) | 1.10 | ||
2 | Khu vực chợ Việt Đức 4 | Các đường bên trong và giáp chợ Việt Đức 4 | 1.10 | |
3 | Đường liên xã | Cầu trắng | Cổng chào thôn 6 | 1.10 |
Cổng chào thôn 6 | Hết đoạn đường nhựa chợ An Bình | 1.10 | ||
Hết đoạn đường nhựa chợ An Bình | Giáp xã Cư Êwi | 1.10 | ||
4 | Khu dân cư | Thuộc thôn 8, 15, 21 và 22 | 1.10 | |
Các thôn, buôn còn lại | 1.10 | |||
VII | Xã Cư Êwi |
| ||
1 | Đường liên xã | Cầu chăn nuôi | Giáp xã Ea Ning | 1.10 |
2 | Đường liên thôn | Từ cổng chào thôn 12 | Cổng chào buôn Tách M'Ngà | 1.10 |
3 | Đường nội thôn 12 tuyến 1 | Ngã tư đường liên thôn | Hết thôn 12 | 1.10 |
Đường nội thôn 12 tuyến 2 | Ngã tư đường liên thôn | Đập 45 xã Ea Ning | 1.10 | |
Đường nội thôn 1C | Ngã ba đường liên xã | Đập Tách M'Ngà | 1.10 | |
Đường nội thôn 1A | Ngã ba đường liên xã | Hết khu dân cư thôn 1A (hướng đi Nghĩa địa thôn 1A, 1B) | 1.10 | |
4 | Khu vực còn lại | 1.10 | ||
VIII | Xã Ea Hu |
| ||
1 | Đường liên xã | Cầu trắng | 1 | 1.10 |
Ngã ba đối diện cổng chào thôn 6 xã Ea Ning | 1 | 1.10 | ||
Hết đoạn đường nhựa đi xã Cư Êwi | Giáp xã Cư Êwi | 1.10 | ||
Ngã ba đường liên xã đi xã Ea Hu, Cư Êwi | Hết chợ An Bình | 1.10 | ||
Hết chợ An Bình | Cống thoát nước (đầu chợ Ea Tur) | 1.10 | ||
Cống thoát nước (đầu chợ Ea Tur) | Hết đất ông Nguyễn Hiển (thửa đất số 161, tờ bản đồ 79) | 1.10 | ||
Hết đất ông Nguyễn Hiển (thửa đất số 161, tờ bản đồ 79) | Hết đất ông Bùi Tỵ (thửa đất số 108, tờ bản đồ 15) | 1.10 | ||
Hết đất ông Bùi Tỵ (thửa đất số 108, tờ bản đồ 15) | Cầu Thác đá | 1.10 | ||
Cầu Thác đá | Giáp xã Ea Bhốk | 1.10 | ||
2 | Đường liên thôn | Ngã ba đường liên xã | Cổng chào thôn 1 | 1.10 |
Cổng chào thôn 1 | Hết sân bóng thôn 1 | 1.10 | ||
Cổng chào thôn 4 | Hết sân bóng thôn 4 | 1.10 | ||
Ngã 3 trường Nguyễn Tất Thành | Cổng chào thôn 7 | 1.10 | ||
Ngã ba nhà Hùng Nho (Thửa đất 15649, tờ bản đồ số 69) | Ngã ba nhà ông Liệu (thửa đất 45 tờ bản đồ số 79) | 1.10 | ||
3 | Khu dân cư thôn 2 |
|
| 1.10 |
4 | Khu dân cư thôn 1 và thôn 4 |
|
| 1.10 |
5 | Khu dân cư thôn 3 |
|
| 1.10 |
6 | Khu vực còn lại |
|
| 1.10 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K) TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN EA SÚP
(Kèm theo Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 05/5/2022 của UBND tỉnh)
I. Nội dung sửa đổi, bổ sung
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | Hệ số điều chỉnh giá đất sửa đổi, bổ sung (Lần) | |
Từ | Đến | |||
A | ĐẤT Ở ĐÔ THỊ |
| ||
I | Thị trấn Ea Súp |
| ||
1 | Hùng Vương | Cống trước Hạt Kiểm Lâm | Đập tràn thuỷ lợi 1 | 1.30 |
Đập tràn thuỷ lợi 1 | Kênh Chính Đông (nhà ông Minh Mầu) | 1.40 | ||
B | ĐẤT Ở NÔNG THÔN |
|
|
|
I | Xã Ea Rốk |
| ||
1 | Đường liên xã | Giáp xã Ea Lê | Ngã ba nhà ông Thanh Lệ | 1.20 |
Ngã ba nhà ông Thanh Lệ | Hết nhà Ông Dạy | 1.20 | ||
Hết nhà ông Dạy | Cầu Cây Sung | 1.20 | ||
Cầu Cây Sung | Ngã tư (hết đất trụ sở UBND xã) | 1.40 | ||
Ngã tư (hết đất trụ sở UBND xã) | Cầu qua sông Ea HLeo | 1.20 | ||
2 | Các đường khác thuộc Trung tâm cụm xã Ea Rôk | 1.20 | ||
II | Xã Cư K'Bang |
| ||
1 | Đường trục chính | Giáp xã Ea Lê | Cầu xây (Trạm Y tế) | 1.20 |
Cầu xây (Trạm y tế) | Ngã ba thôn 4A | 1.40 | ||
2 | Đường Liên xã | Ranh giới đất nhà ông Cù Văn Toan | Hết ranh giới đất nhà ông Lập | 1.20 |
Đầu thôn 10 | Cuối thôn 15 (Giáp xã Ea Rốk ) | 1.40 | ||
3 | Đường liên thôn | Ranh giới đất nhà ông Bảo | Hết ranh giới đất nhà ông Việt | 1.20 |
|
|
|
|
|
II. Thay thế các nội dung tại Phụ lục VIII Hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn huyện Ea Súp , kèm theo Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của UBND tỉnh, gồm: | ||||
| I. Đất ở đô thị: |
|
|
|
| 1. Số thứ tự (STT) 1 thị trấn Ea Súp | |||
1 | Hùng Vương | Cống trước Hạt Kiểm Lâm | Đập tràn thuỷ lợi 1 | 1.20 |
| Đập tràn thuỷ lợi 1 | Kênh Chính Đông (nhà ông Minh Mầu) | 1.20 | |
| II. Đất ở nông thôn |
|
| |
| 1. Số thứ tự (STT) 1, 2 Mục III, xã Ea Rốk: | |||
1 | Đường liên xã | Giáp xã Ea Lê | Ngã ba nhà ông Thah Lệ | 1.00 |
Ngã ba nhà ông Thanh Lệ | Hết nhà Ông Dạy | 1.00 | ||
Hết nhà ông Dạy | Cầu Cây Sung | 1.00 | ||
Cầu Cây Sung | Ngã tư (hết đất trụ sở UBND xã) | 1.00 | ||
Ngã tư (hết đất trụ sở UBND xã) | Cầu qua sông Ea HLeo | 1.00 | ||
2 | Các đường khác thuộc Trung tâm cụm xã Ea Rốk | 1.00 | ||
| 2. Số thứ tự (STT) 1, 2,3 Mục VII, xã Cư K'Bang: | |||
1 | Đường trục chính | Giáp xã Ea Lê | Cầu xây (Trạm Y tế) | 1.00 |
Cầu xây (Trạm y tế) | Ngã ba thôn 4A | 1.00 | ||
2 | Đường Liên xã | Ranh giới đất nhà ông Cù Văn Toan | Hết ranh giới đất nhà ông Lập | 1.00 |
Đầu thôn 10 | Cuối thôn 15 (Giáp xã Ea Rốk ) | 1.00 | ||
3 | Đường liên thôn | Ranh giới đất nhà ông Bảo | Hết ranh giới đất nhà ông Việt | 1.00 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K) TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG ANA
(Kèm theo Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 05/5/2022 của UBND tỉnh)
I. Nội dung sửa đổi, bổ sung
STT | Tên đường | ĐOẠN ĐƯỜNG | Hệ số điều chỉnh giá đất sửa đổi, bổ sung (Lần) | |
Từ | Đến | |||
A | ĐẤT Ở ĐÔ THỊ |
| ||
| Thị trấn Buôn Trấp |
| ||
1 | Hùng Vương | Bà Triệu | Lê Lợi, Lý Thường Kiệt | 1.40 |
Lê Lợi, Lý Thường Kiệt | Nguyễn Chí Thanh | 1.40 | ||
2 | Nơ Trang Gưh | Bà Triệu | Mai Hắc Đế | 1.40 |
Mai Hắc Đế | Cao Thắng | 1.40 | ||
Cao Thắng | Y Bih Alêo | 1.40 | ||
Y Bih Alêo | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 1.40 | ||
Nguyễn Bỉnh Khiêm | Bờ sông Krông Ana | 1.40 | ||
3 | Nguyễn Tất Thành | Hùng Vương | Chu Văn An | 1.40 |
Chu Văn An | Ngã 3 đường vào xã Bình Hoà | 1.40 | ||
4 | Chu Văn An | Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Chí Thanh | 1.40 |
5 | Nguyễn Chí Thanh | Hùng Vương | Chu Văn An | 1.40 |
6 | Đường số 1, 2, 3, 4 | Lê Duẩn | Đường số 11 | 1.50 |
Đường số 5 | Đường số 10 | Đường số 11 | 1.50 | |
Đường số 6 | Đường số 10 | Đường số 11 | 1.50 | |
Đường số 7 | Lê Duẩn | Đường số 11 | 1.50 | |
Đường số 8 | Lê Duẩn | Đường số 11 | 1.50 | |
7 | Đường số 9 | Nguyễn Du | Đường số 4 | 1.50 |
Đường số 7 | Ngô Quyền | 1.50 | ||
8 | Đường số 10, 11 | Đường Nguyễn Du | Đường số 4 | 1.50 |
Đường số 4 | Đường số 5 | 1.50 | ||
Đường số 5 | Đường số 6 | 1.50 | ||
Đường số 6 | Đường số 7 | 1.50 | ||
Đường số 7 | Đường Ngô Quyền | 1.50 | ||
9 | Tỉnh lộ 2 | Giáp xã Ea Bông | Hết nhà văn hoá Buôn Rung | 1.40 |
Hết nhà văn hoá Buôn Rung | Đến cống tràn Hồ Sen | 1.40 | ||
10 | Đường giao thông liên xã (Tỉnh lộ 10A) | Tỉnh lộ 2 | Hết nhà văn hoá thôn Quỳnh Tân 3 | 1.40 |
Hết nhà văn hoá thôn Quỳnh Tân 3 | Hết ranh trường tiểu học Đinh Tiên Hoàng | 1.40 | ||
Hết ranh trường tiểu học Đinh Tiên Hoàng | Ranh giới xã Băng Adrênh | 1.40 | ||
11 | Đường N2 | Đường số 11 | Đường D4 | 1.50 |
12 | Đường N3 | Đường số 11 | Đường D4 | 1.50 |
13 | Đường N4 | Đường số 11 | Đường D4 | 1.50 |
17 | Đường N5 | Đường số 11 | Đường D4 | 1.50 |
15 | Đường N6 | Đường số 11 | Đường D4 | 1.50 |
16 | Đường N7 | Đường số 11 | Đường D4 | 1.50 |
17 | Đường D4 | Đường N7 | Đường N5 | 1.50 |
Đường N5 | Đường N4 | 1.50 | ||
Đường N4 | Đường N3 | 1.50 | ||
Đường N3 | Đường N2 | 1.50 | ||
B | ĐẤT Ở NÔNG THÔN |
| ||
I | Xã Dray Sáp |
| ||
1 | Tỉnh lộ 2 | Giáp thành phố Buôn Ma Thuột | Giáp xã Ea Na | 1.20 |
2 | Đường đi buôn Kuốp 2 | Ngã ba giáp Trụ sở thôn Đray Sáp | Hết ranh giới trường tiểu học Hà Huy Tập | 1.20 |
Hết ranh giới trường tiểu học Hà Huy Tập | Ngã ba An Na | 1.20 | ||
Từ ngã ba thôn An Na (Nhà ông Vũ Công Hồng) | Hết ranh giới nhà ông Phạm Ngọc Đạt (đi Buôn Kuốp) | 1.20 | ||
3 | Đường liên xã | Ngã ba thôn An Na | Giáp xã Ea Na | 1.20 |
4 | Đường thôn Đồng Tâm | Giáp Trụ sở thôn Đray Sáp | Giáp xã Hòa Phú (Buôn Ma Thuột) | 1.20 |
5 | Khu vực chợ Đray Sáp | Cầu sắt | Đường TL2 (hướng Buôn Ma Thuột) | 1.20 |
Giáp Trụ sở thôn Đray Sáp | Cầu sắt đi TL2 cũ (hướng đi Buôn Trấp) | 1.20 | ||
II | Xã Ea Na |
| ||
1 | Tỉnh lộ 2 | Đèo Ea Na (giáp xã Đray Sáp) | Đến giáp trường tiểu học Lê Hồng Phong | 1.20 |
Đến giáp trường tiểu học Lê Hồng Phong | Ngã ba đường vào Hội trường thôn Tân Lập | 1.20 | ||
Ngã ba đường vào Hội trường thôn Tân Lập | Ngã ba Nhà thờ Quỳnh Ngọc | 1.20 | ||
Ngã ba nhà ông Thanh (Chợ Quỳnh Ngọc) | Bưu điện buôn Tor | 1.20 | ||
Bưu điện buôn Tor | Ngã ba (Lên đồi 556) | 1.20 | ||
Ngã ba (lên đồi 556) | Cổng chào Buôn Cuăh | 1.20 | ||
Cổng chào Buôn Cuăh | Giáp xã Ea Bông | 1.20 | ||
III | Xã Ea Bông |
| ||
1 | Tỉnh lộ 2 | Giáp xã Ea Na | Đến cổng chào thôn Hoà Tây | 1.20 |
Đến cổng chào thôn Hoà Tây | Đến cổng chào thôn Hoà Đông | 1.20 | ||
Đến cổng chào thôn Hoà Đông | Hết ranh giới đất Trụ sở UBND xã Ea Bông | 1.20 | ||
Hết ranh giới đất Trụ sở UBND xã Ea Bông | Ngã ba đường vào Buôn Xá | 1.20 | ||
Ngã ba đường vào Buôn Xá | Giáp thị trấn Buôn Trấp | 1.20 | ||
2 | Tỉnh lộ 10 | Tỉnh lộ 2 | Đầu buôn Riăng | 1.20 |
IV | Xã Quảng Điền |
| ||
1 | Tỉnh lộ 2 | Giáp ranh xã Bình Hòa | Ngã 3 Cây Cóc | 1.20 |
Ngã 3 Cây Cóc | Hết Tỉnh Lộ 2 | 1.20 | ||
V | Xã Băng Adrênh |
| ||
1 | Đường giao thông liên xã (Tỉnh lộ 10A) | Giáp thị trấn Buôn Trấp | Hết chợ trung tâm cụm xã | 1.20 |
Hết chợ trung tâm cụm xã | Ngã ba buôn K62 | 1.20 | ||
2 | Đường giao thông liên xã | Ngã ba Cây Hương | Hết đất ông Hòa (Đường đi về Dur Kmăl) | 1.20 |
Hết đất ông Hòa (Đường đi về Dur Kmăl) | Giáp ranh xã Dur Kmăl | 1.20 | ||
VI | Xã Dur Kmăl |
| ||
1 | Đường giao thông liên xã | Giáp ranh xã Băng Adrênh | Hết trụ sở UBND xã Dur Kmăl | 1.20 |
VII | Xã Bình Hoà |
| ||
1 | Tỉnh lộ 2 | Giáp thị trấn Buôn Trấp | Hết ranh giới đất Phân hiệu 2 Mẫu giáo Sao Mai | 1.20 |
Hết ranh giới đất Phân hiệu 2 Mẫu giáo Sao Mai | Ngã ba đi cầu Ea Chai | 1.20 | ||
Ngã ba đi cầu Ea Chai | Đường vào Niệm phật đường Thiện Minh | 1.20 | ||
Đường vào Niệm phật đường Thiện Minh | Giáp xã Quảng Điền | 1.20 | ||
II. Thay thế các nội dung tại Phụ lục XV Hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn huyện Krông Ana, kèm theo Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của UBND tỉnh, gồm: | ||||
| I. Đất ở đô thị: |
|
|
|
| 1. Số thứ tự (STT) 3,4,7,14,15,16,48, 49, 69, 70,71,72, 73,74,75, thị trấn Buôn Trấp. | |||
| 2. Số thứ tự (STT) 9, thị trấn Buôn Trấp: | |||
9 | Chu Văn An | Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Chí Thanh | 1.30 |
| 3. Số thứ tự (STT) 10 (Thị trấn Buôn Trấp): | |||
10 | Nguyễn Chí Thanh | Hùng Vương | Chu Văn An | 1.30 |
| II. Đất ở nông thôn: |
|
| |
| 1. Số thứ tự (STT) 1,2,3,4,5 Mục I, xã Dray Sáp. | |||
| 2. Số thứ tự (STT) 1 Mục II, xã Ea Na: | |||
1 | Tỉnh lộ 2 | Đèo Ea Na (giáp xã Đray Sáp) | Đến giáp trường tiểu học Lê Hồng Phong | 1.10 |
Đến giáp trường tiểu học Lê Hồng Phong | Ngã ba đường vào Hội trường thôn Tân Lập | 1.10 | ||
Ngã ba đường vào Hội trường thôn Tân Lập | Ngã ba Nhà thờ Quỳnh Ngọc | 1.10 | ||
Ngã ba nhà ông Thanh (Chợ Quỳnh Ngọc) | Bưu điện buôn Tor | 1.10 | ||
Bưu điện buôn Tor | Ngã ba (Lên đồi 556) | 1.10 | ||
Ngã ba (lên đồi 556) | Cổng chào Buôn Cuăh | 1.10 | ||
Cổng chào Buôn Cuăh | Giáp xã Ea Bông | 1.10 | ||
| 3. Số thứ tự (STT) 1 Mục III, xã Ea Bông. | |||
| 4. Số thứ tự (STT) 2 Mục III, xã Ea Bông: | |||
2 | Tỉnh lộ 10 | Tỉnh lộ 2 | Đầu buôn Riăng | 1.10 |
| 5. Số thứ tự (STT) 1 Mục IV, xã Quảng Điền. | |||
| 6. Số thứ tự (STT) 1 Mục V, xã Băng Adrênh: | |||
1 | Đường giao thông liên xã (Tỉnh lộ 10A) | Giáp thị trấn Buôn Trấp | Hết chợ trung tâm cụm xã | 1.10 |
Hết chợ trung tâm cụm xã | Ngã ba buôn K62 | 1.10 | ||
| 7. Số thứ tự (STT) 2 Mục V, xã Băng Adrênh. | |||
| 8. Số thứ tự (STT) 1 Mục VI, xã Dur Kmăl: | |||
1 | Đường giao thông liên xã | Giáp ranh xã Băng Adrênh | Hết trụ sở UBND xã Dur Kmăl | 1.10 |
| 9. Số thứ tự (STT) 1 Mục VII xã Bình Hòa. |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K) TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LẮK
(Kèm theo Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 05/5/2022 của UBND tỉnh)
I. Nội dung sửa đổi, bổ sung
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | Hệ số điều chỉnh giá đất sửa đổi, bổ sung (Lần) | |
Từ | Đến | |||
| ĐẤT Ở NÔNG THÔN |
| ||
I | Buôn Tría |
| ||
1 | Tỉnh lộ 687 | Giáp xã Đắk Liêng | Đường đi nghĩa địa thôn Liên Kết 1 | 1.00 |
Đường đi nghĩa địa thôn Liên Kết 1 | Cầu Buôn Tría | 1.00 | ||
Cầu Buôn Tría | Giáp Buôn Triết | 1.00 | ||
II | Buôn Triết |
|
|
|
1 | Đường đi Mê Linh, Bến đò | Ngã ba Tỉnh lộ 687 | Cống bà Đắc | 1.00 |
II. Thay thế các nội dung tại Phụ lục XIV Hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn huyện Lắk, kèm theo Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của UBND tỉnh, gồm:
| Đất ở nông thôn |
|
|
|
| 1. Số thứ tự (STT) 1 Mục IV, Buôn Tría. | |||
| 2. Số thứ tự (STT) 2 Mục V, Buôn Triết: | |||
2 | Đường đi Mê Linh, Bến đò | Ngã ba Tỉnh lộ 687 | Cống bà Đắc | 1.46 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K) TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN M’DRẮK
(Kèm theo Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 05/ 5/2022 của UBND tỉnh)
I. Nội dung sửa đổi, bổ sung
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | Hệ số điều chỉnh giá đất sửa đổi, bổ sung (Lần) | |
Từ | Đến | |||
A | ĐẤT Ở ĐÔ THỊ |
| ||
| Thị trấn M'Đrắk |
| ||
1 | Nguyễn Tất Thành (QL 26) | Km 63 + 700 (cầu Y Thun) | Km 64 + 700 ( ngã ba đường B, Phao) | 1.30 |
Km 64 + 700 (ngã ba đường buôn Phao) | Km 65 + 200 (giáp ranh giới đất Trường Mầm non) | 1.30 | ||
Km 65 + 200 (giáp ranh giới Trường Mầm non) | Km 65 +500 (hết ranh giới đất Trường Kim Đồng) | 1.30 | ||
Km 65 + 500 (hết ranh giới đất Trường Kim Đồng) | Km 65 + 680 (hết ranh giới đất Bảo hiểm xã hội) | 1.30 | ||
Km 65 + 680 (hết ranh giới đất Bảo hiểm xã hội) | Km 65 + 760 (Cầu ông Tri) | 1.30 | ||
Km 65 + 760 (cầu ông Tri ) | Km 66 + 300 (giáp ranh xã Krông Jing) | 1.30 | ||
2 | Bà Triệu | Nguyễn Tất Thành (QL26) | Trần Hưng Đạo | 1.30 |
Trần Hưng Đạo | Hết đường | 1.30 | ||
3 | Hùng Vương về 2 phía | Nguyễn Tất Thành (QL26) | Phan Bội Châu | 1.30 |
Nguyễn Tất Thành (QL26) | Quang Trung | 1.30 | ||
4 | Tôn Thất Tùng | Nguyễn Tất Thành (QL26) | Km 0 + 110 (Hội trường khối 7) | 1.30 |
Từ km 0 + 110 (Hội trường Khối 7) | Phan Bội Châu | 1.30 | ||
5 | Trần Phú | Nguyễn Tất Thành (QL26) | Quang Trung | 1.30 |
6 | Ngô Quyền (về 2 phía QL 26) | Km 0 | Hết đường Phan Bội Châu | 1.30 |
Phan Bội Châu | Giáp đường vành đai thị trấn | 1.30 | ||
Km 0 | Ngã tư hết đất nhà ông Bình | 1.30 | ||
Ngã tư hết đất nhà ông Bình | Hết đường | 1.30 | ||
7 | Lý Thường Kiệt | Nguyễn Tất Thành (Tòa án) | Phan Bội Châu | 1.30 |
Phan Bội Châu | Đường vành đai phía Nam thị trấn | 1.30 | ||
Đường vành đai Nam thị trấn | Hết đường | 1.30 | ||
8 | Lê Lợi về 2 phía | Nguyễn Tất Thành | Km 0 + 200 (hết đất nhà bà Cư) | 1.30 |
9 | Nguyễn Trãi (Trừ Khu QH Tổ dân phố 6) | Nguyễn Tất Thành | Phan Bội Châu | 1.30 |
Phan Bội Châu | Đường vành đai phía Nam thị trấn | 1.30 | ||
Đường vành đai phía Nam thị trấn | Hết đường | 1.30 | ||
10 | An -D- Vương (Đài TT-TH) | Nguyễn Tất Thành (QL26) | Phan Bội Châu | 1.30 |
11 | Hoàng Diệu về 2 phía | Nguyễn Tất Thành (QL26) | Quang Trung | 1.30 |
Nguyễn Tất Thành (QL26) | An Dương Vương | 1.30 | ||
12 | Giải Phóng | Đất ông Sơn (Công An) tại km 0 | Phan Bội Châu | 1.30 |
13 | Trục dọc song song sau trạm điện (Trừ khu QH tổ dân phố 11 trước Trạm y tế và sau sân vận động) | Lý Thường Kiệt | Ngô Quyền | 1.30 |
14 | Lê Duẩn | Từ đường vào Huyện đội | Nguyễn Trãi | 1.30 |
15 | Đường vào Huyện đội | Nguyễn Tất Thành (QL26) | Cổng Huyện đội | 1.30 |
16 | Đường trục dọc khu XN gỗ | Hoàng Diệu | Hết đường (sau Trạm Thú y) | 1.30 |
17 | Trục ngang tại khu vực XN gỗ | Từ trục dọc sau Trạm Thú y | Đến đường trước Trường Hùng Vương | 1.30 |
18 | Các đường ngang còn lại thông ra đường QL26 | Nguyễn Tất Thành (QL26) | Km 0 + 200 | 1.30 |
19 | Các hẻm ngang thông ra đường QL 26 | Nguyễn Tất Thành (QL26) | Km 0 + 200 | 1.30 |
20 | Bùi Thị Xuân (đi B. Phao) | Nguyễn Tất Thành (QL26) | Cầu buôn Phao | 1.30 |
Cầu buôn Phao | Giáp ranh giới xã Ea Riêng | 1.30 | ||
21 | Quang Trung | Ranh giới đất nhà ông Vịnh (khối 1) | Trần Hưng Đạo | 1.30 |
22 | Trần Hưng Đạo (sau chợ Thị trấn) | Quang Trung | Bà Triệu | 1.30 |
Bà Triệu | Hết đường | 1.30 | ||
23 | Phan Bội Châu (Trừ Khu QH Tổ dân phố 6) | Giải Phóng | Ngô Quyền | 1.30 |
24 | Các đường dọc còn lại trong Nội thị | 1.30 | ||
25 | Đường ngang dưới khu chợ | Nguyễn Tất Thành (QL26) | Km 0 +100 (giáp đường Trần Hưng Đạo) | 1.30 |
26 | Ki ốt chợ | Các lô chợ lồng và 16m2 |
| 1.30 |
Các lô 24m2 |
| 1.30 | ||
27 | Đường Tây Nam thị trấn (Trừ Khu QH Tổ dân phố 6) | Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Hoa | Đường Ngô Quyền | 1.30 |
Đường Ngô Quyền | Đường Nguyễn Trãi | 1.30 | ||
Đường Nguyễn Trãi | Hết đất nhà bà Hoàng Thị Phòng | 1.30 | ||
Hết đất nhà bà Hoàng Thị Phòng | Giáp ranh giới xã Krông Jing | 1.30 | ||
28 | Khu QH dân cư mới Tổ dân phố 6 (giáp BCH quân sự huyện) | 1.30 | ||
Đường QH tuyến số 1 (Đường vành đai) | Ngã tư Nguyễn Trãi và đường Vành đai | Giáp đất nhà ông Tráng | 1.30 | |
Đường QH tuyến số 2 (Đường Nguyễn Trãi) | Phan Bội Châu | Đường vành đai | 1.30 | |
Đường QH tuyến số 3 (Đường Phan Bội Châu) | Ngã tư Nguyễn Trãi và Phan Bội Châu | Đường QH tuyến số 4 | 1.30 | |
Đường QH tuyến số 4 | Đường Phan Bội Châu | Đường vành đai | 1.30 | |
Đường QH tuyến số 5 | Đường Nguyễn Trãi | Hết đường quy hoạch | 1.30 | |
29 | Khu QH dân cư mới Tổ dân phố 9 (gần trường THCS Hùng Vương) | 1.30 | ||
Đường QH mới | Ngã ba đường Giải Phóng và đường Phan Bội Châu | Đường Vành đai | 1.30 | |
Đường QH mới | Ngã tư đường Phan Bội Châu và đường An Dương Vương | Hết đường QH | 1.30 | |
Đường ngang thông ra đường Giải Phóng | 1.30 | |||
Đường đối diện lò mổ | 1.30 | |||
Đường dọc quy hoạch dân cư khu F | 1.30 | |||
30 | Khu QH dân cư Tổ dân phố 11 | 1.30 | ||
Đường QH mới | Ngã tư đường Lý Thường Kiệt và đường Vành đai | Hết đường quy hoạch | 1.30 | |
Đường QH mới | Ngã tư đường Ngô Quyền và đường vành đai | Hết đường quy hoạch | 1.30 | |
Đường ngang thông ra đường vành đai | 1.30 | |||
31 | Khu QH dân cư Tổ dân phố 11 (Trước Trạm Y tế - Sau sân vận động) | 1.30 | ||
Tuyến đường số 2 (đối diện trạm y tế) | Đầu tuyến | Cuối tuyến | 1.30 | |
Tuyến đường số 3 (sau sân vận động) | Đầu tuyến | Cuối tuyến | 1.30 | |
32 | Đường Khu dân cư Tổ dân phố 3 | Cổng chào Tổ dân phố 3 | Hết đường (nhà ông Nguyễn Phúc Kiều) | 1.30 |
33 | Khu dân cư còn lại nội Thị | 1.30 | ||
34 | Khu dân cư Tổ dân phố 3, Tổ dân phố 4 (trừ khu vực đã có) | 1.30 | ||
35 | Các trục ngang thông ra đường Quang trung, đường Phan Bội Châu, Đường Vành đai thị trấn Km 0 đến Km 0+100 | 1.30 | ||
B | ĐẤT Ở NÔNG THÔN |
| ||
I | Xã Cư M'Ta |
| ||
1 | Quốc lộ 26 | Km 62 + 100 (hết ranh giới đất nhà bà Tiềm buôn 2) | Km 62 + 650 (hết ranh giói đất Trạm Thuỷ văn) | 1.20 |
Km 62 + 650 (hết ranh giói đất Trạm Thuỷ văn) | Km 63 + 700 (ranh giới Thị trấn) | 1.20 | ||
II | Xã Krông Jing |
| ||
1 | Quốc lộ 26 | Km 66 + 300 | Km 66 + 500 (hết đất UBKHHGĐ) | 1.20 |
Km 66 + 500 (hết đất UBKHHGĐ) | Km 66 + 850 (hết đất Lâm trường) | 1.20 | ||
Km 66 + 850 (hết đất Lâm trường) | Km 67 + 800 (hết khu dân cư buôn Aê Lai) | 1.20 | ||
Km 67 + 800 (hết khu DC buôn Aê Lai) | Km 69 + 500 (qua trại bò huyện) | 1.20 | ||
III | Xã Ea Pil |
| ||
1 | Quốc lộ 26 | Km 76 + 650 (giáp ranh xã KrôngJing) | Hết ranh giới đất nhà ông Trí | 1.20 |
Hết ranh giới đất nhà ông Trí | Đến Km 78 | 1.20 | ||
Hết hội trường thôn 1 | Km 79 + 200 (hết ranh giới đất nhà ông Nhiên) thôn 9 | 1.20 | ||
Km 79 + 200 (hết ranh giới đất nhà ông Nhiên) thôn 9 | Km 80 + 600 (cây xăng Nguyệt Thoại) thôn 2 | 1.20 | ||
Km 80 + 600 (cây xăng Nguyệt Thoại) thôn 2 | Km 81 + 50 (hết ranh giới đất bà Hiền Ngụ) | 1.20 | ||
Km 81 + 50 (hết ranh giới đất bà Hiền Ngụ) | Hết ranh giới đất bà Dự (đường vào nghĩa địa) | 1.20 | ||
Đầu ranh giới thửa đất bà Dự (đường vào nghĩa địa) | Km 84 (giáp ranh xã Ea Tý - Huyện Ea Kar) | 1.20 |
II. Thay thế các nội dung tại Phụ lục XI Hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn huyện M'Đrắk, kèm theo Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của UBND tỉnh, gồm:
| I. Đất ở đô thị: |
|
|
|
| 1. Số thứ tự (STT) từ 01 đến 35, thị trấn M'Đrắk | |||
| II. Đất ở nông thôn | |||
| 1. Số thứ tự (STT) 1 Mục II xã Cư M'Ta | |||
I | Xã Cư M'Ta |
| ||
1 | Quốc lộ 26 | Km 62 + 100 (hết ranh giới đất nhà bà Tiềm buôn 2) | Km 62 + 650 (hết ranh giói đất Trạm Thuỷ văn) | 1.00 |
Km 62 + 650 (hết ranh giói đất Trạm Thuỷ văn) | Km 63 + 700 (ranh giới Thị trấn) | 1.00 | ||
| 2. Số thứ tự (STT) 1 Mục III xã Krông Jing. | |||
II | Xã Krông Jing |
| ||
1 | Quốc lộ 26 | Km 66 + 300 | Km 66 + 500 (hết đất UBKHHGĐ) | 1.00 |
Km 66 + 500 (hết đất UBKHHGĐ) | Km 66 + 850 (hết đất Lâm trường) | 1.00 | ||
Km 66 + 850 (hết đất Lâm trường) | Km 67 + 800 (hết khu dân cư buôn Aê Lai) | 1.00 | ||
Km 67 + 800 (hết khu DC buôn Aê Lai) | Km 69 + 500 (qua trại bò huyện) | 1.00 | ||
| 3. Số thứ tự (STT) 1 Mục IV xã Ea Pil. |
- 1Quyết định 15/2022/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2022
- 2Quyết định 05/2022/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2022
- 3Quyết định 14/2022/QĐ-UBND quy định về bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2022
- 4Quyết định 77/QĐ-UBND năm 2023 công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk năm 2022
- 5Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2022 (từ ngày 01/01/2022 - 31/12/2022)
- 6Quyết định 06/2023/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 667/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 30/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 77/QĐ-UBND năm 2023 công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk năm 2022
- 3Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2022 (từ ngày 01/01/2022 - 31/12/2022)
- 4Quyết định 06/2023/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 5Quyết định 667/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk kỳ 2019-2023
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 4Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 5Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 10Thông tư 332/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 76/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất
- 11Thông tư 333/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 77/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 12Nghị định 123/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 13Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 14Quyết định 15/2022/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2022
- 15Quyết định 05/2022/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2022
- 16Quyết định 14/2022/QĐ-UBND quy định về bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2022
Quyết định 17/2022/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 2 Quyết định 30/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 17/2022/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Phạm Ngọc Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/05/2022
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực