Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2021/QĐ-UBND | Hoà Bình, ngày 25 tháng 6 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 19 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 117/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 90/2019/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ ban hành quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ ban hành quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 35/2017/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 111/TTr-STNMT ngày 02 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bộ đơn giá “Đo đạc bản đồ địa chính; đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. Cụ thể như sau:
1. Phụ lục 1: Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính;
2. Phụ lục 2: Đơn giá cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
3. Phụ lục 3: Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính.
Điều 2. Đối tượng và phạm vi áp dụng
- Phạm vi áp dụng: Bộ đơn giá “Đo đạc bản đồ địa chính; đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính” là cơ sở để lập, thẩm tra xét duyệt thiết kế kỹ thuật - dự toán và thanh quyết toán các dự án đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Hòa Bình;
- Đối tượng áp dụng: Các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện công tác đo đạc bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm công khai bộ đơn giá sản phẩm theo quy định; thường xuyên cập nhật các quy định có liên quan của Nhà nước để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 7 năm 2021.
Bãi bỏ Quyết định số 222/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt Bộ đơn giá sản phẩm “Đo đạc địa chính; đăng ký, cấp giấy chứng nhận” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
- Đối với các công việc đã tổ chức lựa chọn nhà thầu và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu thực hiện trước ngày có hiệu lực của quyết định này: Tiếp tục áp dụng đơn giá trúng thầu để thanh, quyết toán;
- Đối với các nhiệm vụ thực hiện theo hình thức đặt hàng, giao dự toán theo hình thức tự thực hiện; các nhiệm vụ chưa tổ chức lựa chọn và chưa phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu, đơn vị đầu tư có trách nhiệm trình phê duyệt điều chỉnh dự toán hoặc phê duyệt giá dự toán gói thầu theo đơn giá ban hành kèm theo quyết định này.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
XÂY DỰNG LƯỚI ĐỊA CHÍNH, ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP, SỐ HOÁ VÀ CHUYỂN HỆ TOẠ ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, TRÍCH ĐO THỬA ĐẤT, ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐO ĐẠC BỔ SUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 25 tháng 06 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Số TT | Danh mục công việc | ĐVT | Loại KK | Chi phí LĐKT | Chi phí LĐPT | Chi phí Dụng cụ | Chi phí Vật liệu | Chi phí SD máy | Chi phí trực tiếp (A1) | CP chung 25 - 15% | Đơn giá sản phẩm | Đơn giá 1 ha | PCKV 0,1 | ||||||
K.hao | N.lượng |
|
|
|
|
| |||||||||||||
I | LƯỚI ĐỊA CHÍNH: | Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông (không xây tường vây), đo ngắm, tính toán (GPS): | điểm | 1 | 2.865.046 | 340.062 | 20.424 | 579.107 | 90.803 |
| 3.895.442 | 973.861 | 4.869.303 |
| 90.349 | |||||
Ngoại nghiệp | 2 | 3.616.036 | 456.958 | 25.316 | 579.107 | 115.204 |
| 4.792.622 | 1.198.155 | 5.990.777 |
| 113.809 | |||||||
3 | 4.513.253 | 626.989 | 31.618 | 579.107 | 132.772 |
| 5.883.740 | 1.470.935 | 7.354.674 |
| 141.837 | ||||||||
4 | 5.785.965 | 887.939 | 40.120 | 579.107 | 165.958 |
| 7.459.089 | 1.864.772 | 9.323.861 |
| 181.594 | ||||||||
5 | 7.785.643 | 1.144.166 | 50.395 | 579.107 | 186.673 |
| 9.745.985 | 2.436.496 | 12.182.481 |
| 243.916 | ||||||||
|
| Nội nghiệp | 1-5 | 343.003 |
| 1.779 | 33.932 | 1.200 |
| 379.914 | 56.987 | 436.902 |
| 10.545 | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
|
| điểm | 1 | 4.307.511 | 906.831 | 28.892 | 1.897.814 | 145.458 |
| 7.286.507 | 1.821.627 | 9.108.133 |
| 138.703 | |||||
1 | Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông (có xây tường vây), đo ngắm, tính toán (GPS): | Ngoại nghiệp | 2 | 5.176.035 | 1.200.843 | 36.390 | 1.897.814 | 169.859 |
| 8.480.942 | 2.120.235 | 10.601.177 |
| 166.103 | |||||
3 | 6.244.211 | 1.618.836 | 44.646 | 1.897.814 | 199.572 |
| 10.005.080 | 2.501.270 | 12.506.349 |
| 199.861 | ||||||||
4 | 7.805.416 | 2.588.248 | 57.057 | 1.897.814 | 244.903 |
| 12.593.438 | 3.148.359 | 15.741.797 |
| 249.288 | ||||||||
5 | 10.093.587 | 3.127.860 | 71.892 | 1.897.814 | 274.727 |
| 15.465.880 | 3.866.470 | 19.332.350 |
| 321.281 | ||||||||
|
| Nội nghiệp | 1-5 | 343.003 |
| 1.779 | 33.932 | 1.200 |
| 379.914 | 56.987 | 436.902 |
| 10.545 | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Chọn điểm, đo và chôn mốc bê tông trên hè phố (có xây hố ga, nắp đậy), đo ngắm, tính toán (GpS): | điểm | 1 | 3.198.890 | 397.447 | 22.628 | 579.107 | 90.803 |
| 4.288.876 | 1.072.219 | 5.361.095 |
| 100.808 | |||||
Ngoại nghiệp | 2 | 4.402.641 | 533.472 | 29.851 | 613.039 | 116.404 |
| 5.695.406 | 1.385.860 | 7.081.266 |
| 138.251 | |||||||
3 | 3.760.974 | 435.704 | 26.050 | 60.147 | 79.318 |
| 4.362.193 | 1.052.557 | 5.414.749 |
| 118.068 | ||||||||
4 | 4.670.116 | 629.823 | 32.900 | 60.147 | 97.321 |
| 5.490.306 | 1.334.585 | 6.824.891 |
| 146.435 | ||||||||
5 | 6.221.619 | 828.664 | 39.869 | 60.147 | 105.891 |
| 7.256.190 | 1.776.056 | 9.032.246 |
| 194.717 | ||||||||
|
| Nội nghiệp | 1-5 | 343.003 |
| 1.779 | 33.932 | 1.200 |
| 379.914 | 56.987 | 436.902 |
| 10.545 | |||||
1 | Chọn điểm, chôn mốc | điểm | 1 | 1.669.221 | 286.927 | 11.020 | 552.892 | 54.655 |
| 2.574.715 | 643.679 | 3.218.393 |
| 52.293 | |||||
2 | 2.218.005 | 382.569 | 13.775 | 552.892 | 69.836 |
| 3.237.079 | 809.270 | 4.046.348 |
| 69.486 | ||||||||
3 | 2.869.687 | 478.212 | 18.367 | 552.892 | 81.982 |
| 4.001.140 | 1.000.285 | 5.001.425 |
| 89.901 | ||||||||
4 | 3.795.762 | 622.266 | 23.877 | 552.892 | 103.236 |
| 5.098.033 | 1.274.508 | 6.372.541 |
| 118.913 | ||||||||
5 | 4.813.301 | 813.551 | 30.305 | 552.892 | 109.309 |
| 6.319.358 | 1.579.839 | 7.899.197 |
| 150.791 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1.1 | Chọn điểm, chôn mốc địa chính trên hè phố (có xây hố, nắp đậy) |
| 1 | 2.003.065 | 344.313 | 13.224 | 552.892 | 54.655 |
| 2.968.148 | 742.037 | 3.710.185 |
| 62.752 | |||||
2 | 2.661.607 | 459.083 | 16.530 | 552.892 | 69.836 |
| 3.759.949 | 939.987 | 4.699.936 |
| 83.383 | ||||||||
3 | 3.443.625 | 573.854 | 22.040 | 552.892 | 81.982 |
| 4.674.393 | 1.168.598 | 5.842.992 |
| 107.882 | ||||||||
4 | 4.554.914 | 746.719 | 28.652 | 552.892 | 103.236 |
| 5.986.414 | 1.496.604 | 7.483.018 |
| 142.696 | ||||||||
5 | 5.775.961 | 976.261 | 36.366 | 552.892 | 109.309 |
| 7.450.789 | 1.862.697 | 9.313.486 |
| 180.949 | ||||||||
2 | Xây tường vây | điểm | 1 | 1.442.465 | 566.770 | 8.468 | 1.318.707 | 54.655 |
| 3.391.064 | 847.766 | 4.238.831 |
| 48.353 | |||||
2 | 1.559.999 | 743.885 | 11.074 | 1.318.707 | 54.655 |
| 3.688.320 | 922.080 | 4.610.400 |
| 52.293 | ||||||||
3 | 1.730.958 | 991.847 | 13.028 | 1.318.707 | 66.800 |
| 4.121.340 | 1.030.335 | 5.151.675 |
| 58.024 | ||||||||
4 | 2.019.450 | 1.700.309 | 16.937 | 1.318.707 | 78.945 |
| 5.134.349 | 1.283.587 | 6.417.936 |
| 67.695 | ||||||||
5 | 2.307.943 | 1.983.694 | 21.497 | 1.318.707 | 88.055 |
| 5.719.895 | 1.429.974 | 7.149.869 |
| 77.365 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
2 | Tiếp điểm | điểm | 1 | 308.691 | 42.508 | 1.662 | 108.341 | 54.655 |
| 515.857 | 128.964 | 644.821 |
| 9.671 | |||||
2 | 388.723 | 42.508 | 2.174 | 108.341 | 69.836 |
| 611.581 | 152.895 | 764.477 |
| 12.178 | ||||||||
3 | 468.754 | 63.762 | 2.557 | 108.341 | 81.982 |
| 725.396 | 181.349 | 906.744 |
| 14.685 | ||||||||
4 | 583.084 | 80.292 | 3.197 | 108.341 | 103.236 |
| 878.150 | 219.538 | 1.097.688 |
| 18.267 | ||||||||
5 | 777.445 | 80.292 | 4.220 | 108.341 | 109.309 |
| 1.079.607 | 269.902 | 1.349.509 |
| 24.356 | ||||||||
3.1 | Tiếp điểm không có tường vây |
| 1 | 385.864 | 53.135 | 1.247 | 108.341 | 54.655 |
| 603.241 | 150.810 | 754.052 |
| 12.088 | |||||
2 | 485.903 | 53.135 | 1.630 | 108.341 | 69.836 |
| 718.846 | 179.711 | 898.557 |
| 15.222 | ||||||||
3 | 585.942 | 79.702 | 1.918 | 108.341 | 81.982 |
| 857.885 | 214.471 | 1.072.356 |
| 18.356 | ||||||||
4 | 728.855 | 100.365 | 2.398 | 108.341 | 103.236 |
| 1.043.195 | 260.799 | 1.303.994 |
| 22.834 | ||||||||
5 | 971.807 | 100.365 | 3.165 | 108.341 | 109.309 |
| 1.292.987 | 323.247 | 1.616.234 |
| 30.445 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
4 | Đo ngắm | điểm | 1 | 967.696 | 53.135 | 4.702 | 13.108 | 18.074 |
| 1.056.715 | 264.179 | 1.320.893 |
| 29.997 | |||||
2 | 1.169.902 | 74.389 | 6.839 | 13.108 | 27.293 |
| 1.291.530 | 322.883 | 1.614.413 |
| 36.265 | ||||||||
3 | 1.415.436 | 148.777 | 8.549 | 13.108 | 32.716 |
| 1.618.586 | 404.647 | 2.023.233 |
| 43.876 | ||||||||
4 | 1.762.074 | 265.673 | 11.541 | 13.108 | 44.647 |
| 2.097.043 | 524.261 | 2.621.304 |
| 54.621 | ||||||||
5 | 2.744.214 | 330.616 | 15.388 | 13.108 | 59.289 |
| 3.162.614 | 790.654 | 3.953.268 |
| 85.066 | ||||||||
4.1 | Đo độ cao lượng giác |
| 1 | 96.770 | 5.313 | 470 | 1.311 | 1.807 |
| 105.671 | 26.418 | 132.089 |
| 3.000 | |||||
2 | 116.990 | 7.439 | 684 | 1.311 | 2.729 |
| 129.153 | 32.288 | 161.441 |
| 3.627 | ||||||||
3 | 141.544 | 14.878 | 855 | 1.311 | 3.272 |
| 161.859 | 40.465 | 202.323 |
| 4.388 | ||||||||
4 | 176.207 | 26.567 | 1.154 | 1.311 | 4.465 |
| 209.704 | 52.426 | 262.130 |
| 5.462 | ||||||||
5 | 274.421 | 33.062 | 1.539 | 1.311 | 5.929 |
| 316.261 | 79.065 | 395.327 |
| 8.507 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
5 | Tính toán | điểm | 1-5 | 343.003 |
| 1.779 | 33.932 | 1.200 |
| 379.914 | 56.987 | 436.902 |
| 10.545 | |||||
5.1 | Tinh toán cho Đo độ cao lượng giác |
| 1-5 | 21.438 |
| 1.779 | 33.932 | 120 |
| 57.269 | 8.590 | 65.859 |
| 659 | |||||
6 | Phục vụ KTNT | điểm | 1-5 | 228.129 |
| 4.702 | 13.108 | 18.074 |
| 264.013 | 66.003 | 330.016 |
| 8.059 | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
II | ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
II.1 | TỶ LỆ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 21.630.841 | 2.025.021 | 217.574 | 834.414 | 288.076 | 540 | 24.996.464 | 6.249.116 | 31.245.580 | 35.577.550 | 633.250 | |||||
2 | 25.231.948 | 2.425.302 | 247.999 | 834.414 | 333.629 | 540 | 29.073.831 | 7.268.458 | 36.342.288 | 40.904.023 | 738.732 | ||||||||
3 | 29.202.948 | 2.859.825 | 278.424 | 834.414 | 405.213 | 540 | 33.581.363 | 8.395.341 | 41.976.704 | 46.746.993 | 855.049 | ||||||||
4 | 33.779.228 | 3.330.952 | 319.326 | 834.414 | 480.051 | 540 | 38.744.511 | 9.686.128 | 48.430.639 | 53.564.366 | 989.095 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 2.168.961 |
| 20.104 | 1.442.587 | 66.540 | 68.738 | 3.766.931 | 565.040 | 4.331.970 |
| 66.102 | |||||
2 | 2.354.934 |
| 21.099 | 1.442.587 | 71.123 | 76.983 | 3.966.726 | 595.009 | 4.561.735 |
| 71.769 | ||||||||
3 | 2.523.607 |
| 22.094 | 1.442.587 | 75.338 | 84.452 | 4.148.078 | 622.212 | 4.770.289 |
| 76.910 | ||||||||
4 | 2.817.703 |
| 23.753 | 1.442.587 | 82.684 | 97.383 | 4.464.110 | 669.617 | 5.133.727 |
| 85.873 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
a | Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
a.1 | Đối với đo vẽ hệ thống giao thông đường bộ, đường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 6.489.252 | 607.506 | 65.272 | 250.324 | 86.423 | 162 | 7.498.939 | 1.874.735 | 9.373.674 | 10.673.265 | 189.975 | |||||
2 | 7.569.584 | 727.590 | 74.400 | 250.324 | 100.089 | 162 | 8.722.149 | 2.180.537 | 10.902.686 | 12.271.207 | 221.620 | ||||||||
3 | 8.760.884 | 857.947 | 83.527 | 250.324 | 121.564 | 162 | 10.074.409 | 2.518.602 | 12.593.011 | 14.024.098 | 256.515 | ||||||||
4 | 10.133.768 | 999.286 | 95.798 | 250.324 | 144.015 | 162 | 11.623.353 | 2.905.838 | 14.529.192 | 16.069.310 | 296.728 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 650.688 |
| 6.031 | 432.776 | 19.962 | 20.621 | 1.130.079 | 169.512 | 1.299.591 |
| 19.830 | |||||
2 | 706.480 |
| 6.330 | 432.776 | 21.337 | 23.095 | 1.190.018 | 178.503 | 1.368.520 |
| 21.531 | ||||||||
3 | 757.082 |
| 6.628 | 432.776 | 22.601 | 25.336 | 1.244.423 | 186.663 | 1.431.087 |
| 23.073 | ||||||||
4 | 845.311 |
| 7.126 | 432.776 | 24.805 | 29.215 | 1.339.233 | 200.885 | 1.540.118 |
| 25.762 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
a2. | Đối với đối tượng thủy hệ được Nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: |
|
|
| |||||||||||||||
| Áp dụng theo đơn giá tại mục a. 1 và chỉ được tính đối với phần diện tích trong phạm vi 03 m kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng trở vào bên trong đối tượng |
|
| ||||||||||||||||
a.3 | Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 2.163.084 | 202.502 | 6.026 | 83.441 | 28.808 |
| 2.483.861 | 620.965 | 3.104.827 | 3.390.686 | 63.325 | |||||
2 | 2.523.195 | 242.530 | 7.318 | 83.441 | 33.363 |
| 2.889.847 | 722.462 | 3.612.308 | 3.919.669 | 73.873 | ||||||||
3 | 2.920.295 | 285.982 | 8.609 | 83.441 | 40.521 |
| 3.338.849 | 834.712 | 4.173.561 | 4.500.434 | 85.505 | ||||||||
4 | 3.377.923 | 333.095 | 10.331 | 83.441 | 48.005 |
| 3.852.795 | 963.199 | 4.815.994 | 5.176.878 | 98.909 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 216.896 |
| 464 | 31.213 |
|
| 248.574 | 37.286 | 285.860 |
| 6.610 | |||||
2 | 235.493 |
| 564 | 31.213 |
|
| 267.270 | 40.091 | 307.361 |
| 7.177 | ||||||||
3 | 252.361 |
| 663 | 31.213 |
|
| 284.237 | 42.636 | 326.873 |
| 7.691 | ||||||||
4 | 281.770 |
| 829 | 31.213 |
|
| 313.813 | 47.072 | 360.884 |
| 8.587 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
a.4 | Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 24.875.467 | 2.328.774 | 217.574 | 834.414 | 288.076 | 540 | 28.544.843 | 7.136.211 | 35.681.054 | 40.262.454 | 728.238 | |||||
2 | 29.016.740 | 2.789.097 | 247.999 | 834.414 | 333.629 | 540 | 33.222.418 | 8.305.605 | 41.528.023 | 46.360.575 | 849.542 | ||||||||
3 | 33.583.391 | 3.288.799 | 278.424 | 834.414 | 405.213 | 540 | 38.390.779 | 9.597.695 | 47.988.474 | 53.048.978 | 983.306 | ||||||||
4 | 38.846.112 | 3.830.595 | 319.326 | 834.414 | 480.051 | 540 | 44.311.038 | 11.077.760 | 55.388.798 | 60.846.560 | 1.137.459 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 2.385.857 |
| 20.104 | 1.442.587 | 66.540 | 68.738 | 3.983.827 | 597.574 | 4.581.401 |
| 72.712 | |||||
2 | 2.590.427 |
| 21.099 | 1.442.587 | 71.123 | 76.983 | 4.202.219 | 630.333 | 4.832.552 |
| 78.946 | ||||||||
3 | 2.775.967 |
| 22.094 | 1.442.587 | 75.338 | 84.452 | 4.400.438 | 660.066 | 5.060.504 |
| 84.601 | ||||||||
4 | 3.099.474 |
| 23.753 | 1.442.587 | 82.684 | 97.383 | 4.745.881 | 711.882 | 5.457.763 |
| 94.460 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1 | NGOẠI NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | ha |
| |||||
1.1 | Công tác chuẩn bị | Ha | 1-5 | 403.261 | 23.615 | 34.435 | 125.162 |
|
| 586.474 | 146.619 | 733.093 | 733.093 | 11.462 | |||||
1.2 | Lưới đo vẽ | Ha | 1 | 2.690.131 |
| 16.127 | 83.441 | 57.054 | 540 | 2.847.293 | 711.823 | 3.559.116 | 3.559.116 | 78.798 | |||||
2 | 3.011.113 |
| 18.143 | 83.441 | 65.731 | 540 | 3.178.967 | 794.742 | 3.973.709 | 3.973.709 | 88.200 | ||||||||
3 | 3.316.809 |
| 20.159 | 83.441 | 72.781 | 540 | 3.493.730 | 873.432 | 4.367.162 | 4.367.162 | 97.154 | ||||||||
4 | 3.714.215 |
| 23.182 | 83.441 | 80.916 | 540 | 3.902.294 | 975.573 | 4.877.867 | 4.877.867 | 108.795 | ||||||||
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1.3 | Xác định ranh giới thửa đất, | Ha | 1 | 5.661.503 | 1.093.393 | 24.105 | 208.603 |
|
| 6.987.604 | 1.746.901 | 8.734.505 | 8.734.505 | 165.834 | |||||
2 | 6.792.581 | 1.311.835 | 29.270 | 208.603 |
|
| 8.342.290 | 2.085.572 | 10.427.862 | 10.427.862 | 198.965 | ||||||||
3 | 7.893.089 | 1.524.374 | 34.435 | 208.603 |
|
| 9.660.502 | 2.415.125 | 12.075.627 | 12.075.627 | 231.201 | ||||||||
4 | 8.969.141 | 1.732.190 | 41.322 | 208.603 |
|
| 10.951.257 | 2.737.814 | 13.689.071 | 13.689.071 | 262.720 | ||||||||
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1.4 | Đo vẽ chi tiết | Ha | 1 | 9.109.762 | 351.869 | 60.262 | 208.603 | 231.022 |
| 9.961.518 | 2.490.380 | 12.451.898 | 12.451.898 | 266.839 | |||||
2 | 10.943.942 | 421.535 | 73.175 | 208.603 | 267.898 |
| 11.915.154 | 2.978.788 | 14.893.942 | 14.893.942 | 320.565 | ||||||||
3 | 13.129.674 | 506.550 | 86.088 | 208.603 | 332.432 |
| 14.263.348 | 3.565.837 | 17.829.185 | 17.829.185 | 384.588 | ||||||||
4 | 15.758.665 | 608.097 | 103.306 | 208.603 | 399.136 |
| 17.077.807 | 4.269.452 | 21.347.259 | 21.347.259 | 461.596 | ||||||||
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1.5 | Đối soát, kiểm tra | Ha | 1 | 275.127 | 69.665 | 24.105 | 83.441 |
|
| 452.339 | 113.085 | 565.423 | 565.423 | 8.059 | |||||
2 | 336.266 | 83.835 | 29.270 | 83.441 |
|
| 532.812 | 133.203 | 666.016 | 666.016 | 9.850 | ||||||||
3 | 412.691 | 103.908 | 34.435 | 83.441 |
|
| 634.475 | 158.619 | 793.094 | 793.094 | 12.088 | ||||||||
4 | 522.741 | 125.162 | 41.322 | 83.441 |
|
| 772.667 | 193.167 | 965.833 | 965.833 | 15.312 | ||||||||
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1.6 | Giao nhận kết quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất | Ha | 1 | 1.259.470 | 486.477 | 24.105 | 83.441 |
|
| 1.853.494 | 463.373 | 2.316.867 | 2.316.867 | 36.892 | |||||
2 | 1.513.199 | 584.481 | 29.270 | 83.441 |
|
| 2.210.391 | 552.598 | 2.762.989 | 2.762.989 | 44.324 | ||||||||
3 | 1.815.838 | 701.377 | 34.435 | 83.441 |
|
| 2.635.093 | 658.773 | 3.293.866 | 3.293.866 | 53.189 | ||||||||
4 | 2.179.618 | 841.889 | 41.322 | 83.441 |
|
| 3.146.270 | 786.568 | 3.932.838 | 3.932.838 | 63.844 | ||||||||
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1.7 | Phục vụ kiểm tra nghiệm thu | Ha | 1-5 | 2.231.586 |
| 34.435 | 41.721 |
|
| 2.307.742 | 576.936 | 2.884.678 | 2.884.678 | 65.367 | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
2 | NỘI NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
2.1 | Vẽ bản đồ số | Ha | 1 | 882.289 |
| 4.643 | 312.131 | 24.353 | 37.699 | 1.261.115 | 189.167 | 1.450.283 | 1.450.283 | 26.889 | |||||
2 | 1.068.262 |
| 5.638 | 312.131 | 28.936 | 45.944 | 1.460.911 | 219.137 | 1.680.048 | 1.680.048 | 32.557 | ||||||||
3 | 1.236.935 |
| 6.633 | 312.131 | 33.150 | 53.412 | 1.642.262 | 246.339 | 1.888.602 | 1.888.602 | 37.697 | ||||||||
4 | 1.531.031 |
| 8.292 | 312.131 | 40.497 | 66.344 | 1.958.295 | 293.744 | 2.252.039 | 2.252.039 | 46.660 | ||||||||
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
2.2 | Nhập thông tin thửa đất | Ha | 1-5 | 423.845 |
| 2.322 | 113.502 | 17.107 | 15.596 | 572.371 | 85.856 | 658.227 | 658.227 | 12.917 | |||||
2.3 | Lập số mục kê | Ha | 1-5 | 21.625 |
| 1.990 | 113.502 |
|
| 137.117 | 20.568 | 157.685 | 157.685 | 659 | |||||
2.4 | Biên tập và in BĐĐC theo ĐVHC | Ha | 1-5 | 110.286 |
| 5.394 | 307.565 | 7.664 | 5.159 | 436.068 | 65.410 | 501.478 | 501.478 | 3.361 | |||||
2.5 | Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền | Ha | 1-5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
2.6 | Xây dựng dữ liệu không gian địa chính | Ha | 1-5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
2.7 | Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất | Ha | 1-5 | 371.945 |
| 1.505 | 255.380 | 17.417 | 10.285 | 656.533 | 98.480 | 755.012 | 755.012 | 11.335 | |||||
2.8 | Phục vụ kiểm tra nghiệm thu | Ha | 1-5 | 229.222 |
| 1.990 | 113.502 |
|
| 344.714 | 51.707 | 396.422 | 396.422 | 6.986 | |||||
2.9 | Lấy xác nhận hồ sơ | Ha | 1-5 | 86.499 |
| 1.990 | 113.502 |
|
| 201.991 | 30.299 | 232.290 | 232.290 | 2.636 | |||||
2.10 | Giao nộp sản phẩm | Ha | 1-5 | 43.249 |
| 270 | 113.502 |
|
| 157.021 | 23.553 | 180.575 | 180.575 | 1.318 | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
II.2 | TỶ LỆ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6,25 | ha |
| |||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 5.978.195 | 613.056 | 41.932 | 168.510 | 58.405 | 86 | 6.860.184 | 1.715.046 | 8.575.230 | 10.150.294 | 174.932 | |||||
2 | 6.952.512 | 738.312 | 48.978 | 168.510 | 72.288 | 86 | 7.980.685 | 1.995.171 | 9.975.857 | 11.643.231 | 203.471 | ||||||||
3 | 8.136.659 | 888.884 | 60.072 | 168.510 | 96.843 | 86 | 9.351.054 | 2.337.763 | 11.688.817 | 13.444.514 | 238.156 | ||||||||
4 | 9.564.385 | 1.071.761 | 72.947 | 168.510 | 124.956 | 86 | 11.002.646 | 2.750.661 | 13.753.307 | 15.624.013 | 279.977 | ||||||||
5 | 11.264.058 | 1.287.701 | 89.871 | 168.510 | 155.932 | 86 | 12.966.158 | 3.241.540 | 16.207.698 | 18.216.710 | 329.763 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 1.002.696 |
| 8.760 | 284.666 | 36.486 | 37.014 | 1.369.621 | 205.443 | 1.575.065 |
| 30.558 | |||||
2 | 1.073.279 |
| 9.130 | 284.666 | 38.260 | 44.556 | 1.449.891 | 217.484 | 1.667.374 |
| 32.709 | ||||||||
3 | 1.143.862 |
| 9.500 | 284.666 | 40.008 | 48.657 | 1.526.693 | 229.004 | 1.755.697 |
| 34.860 | ||||||||
4 | 1.237.973 |
| 9.993 | 284.666 | 42.361 | 51.708 | 1.626.701 | 244.005 | 1.870.706 |
| 37.729 | ||||||||
5 | 1.350.076 |
| 10.610 | 284.666 | 45.138 | 56.477 | 1.746.967 | 262.045 | 2.009.012 |
| 41.145 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
b |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
b.1 | Đối với đo vẽ hệ thống giao thông đường bộ, đường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 1.793.459 | 183.917 | 12.580 | 50.553 | 17.521 | 26 | 2.058.055 | 514.514 | 2.572.569 | 3.045.088 | 52.480 | |||||
2 | 2.085.754 | 221.494 | 14.693 | 50.553 | 21.686 | 26 | 2.394.206 | 598.551 | 2.992.757 | 3.492.969 | 61.041 | ||||||||
3 | 2.440.998 | 266.665 | 18.022 | 50.553 | 29.053 | 26 | 2.805.316 | 701.329 | 3.506.645 | 4.033.354 | 71.447 | ||||||||
4 | 2.869.315 | 321.528 | 21.884 | 50.553 | 37.487 | 26 | 3.300.794 | 825.198 | 4.125.992 | 4.687.204 | 83.993 | ||||||||
5 | 3.379.217 | 386.310 | 26.961 | 50.553 | 46.780 | 26 | 3.889.848 | 972.462 | 4.862.309 | 5.465.013 | 98.929 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 300.809 |
| 2.628 | 85.400 | 10.946 | 11.104 | 410.886 | 61.633 | 472.519 |
| 9.167 | |||||
2 | 321.984 |
| 2.739 | 85.400 | 11.478 | 13.367 | 434.967 | 65.245 | 500.212 |
| 9.813 | ||||||||
3 | 343.159 |
| 2.850 | 85.400 | 12.002 | 14.597 | 458.008 | 68.701 | 526.709 |
| 10.458 | ||||||||
4 | 371.392 |
| 2.998 | 85.400 | 12.708 | 15.512 | 488.010 | 73.202 | 561.212 |
| 11.319 | ||||||||
5 | 405.023 |
| 3.183 | 85.400 | 13.542 | 16.943 | 524.090 | 78.614 | 602.704 |
| 12.344 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
b.2 | Đối với đối tượng thủy hệ được Nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: |
|
|
| |||||||||||||||
| Áp dụng theo đơn giá tại mục b.1 và chỉ được tính đối với phần diện tích trong phạm vi 03 m kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng trở vào bên trong đối tượng |
|
| ||||||||||||||||
b.3 | Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 597.820 | 61.306 | 177 | 16.851 | 5.840 |
| 681.993 | 170.498 | 852.492 | 969.023 | 17.493 | |||||
2 | 695.251 | 73.831 | 221 | 16.851 | 7.229 |
| 793.383 | 198.346 | 991.729 | 1.116.384 | 20.347 | ||||||||
3 | 813.666 | 88.888 | 294 | 16.851 | 9.684 |
| 929.384 | 232.346 | 1.161.730 | 1.294.510 | 23.816 | ||||||||
4 | 956.438 | 107.176 | 383 | 16.851 | 12.496 |
| 1.093.344 | 273.336 | 1.366.680 | 1.510.291 | 27.998 | ||||||||
5 | 1.126.406 | 128.770 | 501 | 16.851 | 15.593 |
| 1.288.121 | 322.030 | 1.610.151 | 1.766.665 | 32.976 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 100.270 |
| 28 | 1.035 |
|
| 101.332 | 15.200 | 116.532 |
| 3.056 | |||||
2 | 107.328 |
| 34 | 1.035 |
|
| 108.396 | 16.259 | 124.656 |
| 3.271 | ||||||||
3 | 114.386 |
| 39 | 1.035 |
|
| 115.461 | 17.319 | 132.780 |
| 3.486 | ||||||||
4 | 123.797 |
| 47 | 1.035 |
|
| 124.880 | 18.732 | 143.611 |
| 3.773 | ||||||||
5 | 135.008 |
| 57 | 1.035 |
|
| 136.100 | 20.415 | 156.515 |
| 4.115 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
b.4 | Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 6.874.925 | 705.014 | 41.932 | 168.510 | 58.405 | 86 | 7.848.871 | 1.962.218 | 9.811.089 | 11.501.464 | 201.171 | |||||
2 | 7.995.389 | 849.059 | 48.978 | 168.510 | 72.288 | 86 | 9.134.309 | 2.283.577 | 11.417.886 | 13.208.688 | 233.992 | ||||||||
3 | 9.357.158 | 1.022.216 | 60.072 | 168.510 | 96.843 | 86 | 10.704.885 | 2.676.221 | 13.381.106 | 15.268.347 | 273.880 | ||||||||
4 | 10.999.042 | 1.232.526 | 72.947 | 168.510 | 124.956 | 86 | 12.598.067 | 3.149.517 | 15.747.584 | 17.760.657 | 321.973 | ||||||||
5 | 12.953.667 | 1.480.856 | 89.871 | 168.510 | 155.932 | 86 | 14.848.922 | 3.712.231 | 18.561.153 | 20.725.423 | 379.227 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 1.102.965 |
| 8.760 | 284.666 | 36.486 | 37.014 | 1.469.891 | 220.484 | 1.690.375 |
| 33.614 | |||||
2 | 1.180.607 |
| 9.130 | 284.666 | 38.260 | 44.556 | 1.557.219 | 233.583 | 1.790.801 |
| 35.980 | ||||||||
3 | 1.258.248 |
| 9.500 | 284.666 | 40.008 | 48.657 | 1.641.079 | 246.162 | 1.887.241 |
| 38.347 | ||||||||
4 | 1.361.770 |
| 9.993 | 284.666 | 42.361 | 51.708 | 1.750.498 | 262.575 | 2.013.073 |
| 41.501 | ||||||||
5 | 1.485.083 |
| 10.610 | 284.666 | 45.138 | 56.477 | 1.881.974 | 282.296 | 2.164.271 |
| 45.260 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1 | NGOẠI NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6,25 | ha |
| |||||
1.1 | Công tác chuẩn bị | Ha | 1-5 | 205.663 | 11.713 | 7.361 | 25.276 |
|
| 250.014 | 62.503 | 312.517 | 50.003 | 5.845 | |||||
1.2 | Lưới đo vẽ | Ha | 1 | 572.264 |
| 2.921 | 16.851 | 10.682 | 86 | 602.804 | 150.701 | 753.505 | 120.561 | 16.763 | |||||
2 | 687.206 |
| 3.895 | 16.851 | 13.545 | 86 | 721.583 | 180.396 | 901.979 | 144.317 | 20.129 | ||||||||
3 | 824.158 |
| 4.868 | 16.851 | 17.623 | 86 | 863.587 | 215.897 | 1.079.484 | 172.717 | 24.141 | ||||||||
4 | 988.012 |
| 5.598 | 16.851 | 20.053 | 86 | 1.030.600 | 257.650 | 1.288.250 | 206.120 | 28.940 | ||||||||
5 | 1.183.658 |
| 6.329 | 16.851 | 22.396 | 86 | 1.229.319 | 307.330 | 1.536.649 | 245.864 | 34.671 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1.3 | Xác định ranh giới thửa đất, | Ha | 1 | 1.919.286 | 370.667 | 4.416 | 42.127 |
|
| 2.336.497 | 584.124 | 2.920.622 | 467.299 | 56.219 | |||||
2 | 2.302.752 | 444.725 | 5.520 | 42.127 |
|
| 2.795.125 | 698.781 | 3.493.907 | 559.025 | 67.451 | ||||||||
3 | 2.763.498 | 533.708 | 7.361 | 42.127 |
|
| 3.346.694 | 836.674 | 4.183.368 | 669.339 | 80.947 | ||||||||
4 | 3.316.198 | 640.450 | 9.569 | 42.127 |
|
| 4.008.344 | 1.002.086 | 5.010.430 | 801.669 | 97.137 | ||||||||
5 | 3.979.437 | 768.540 | 12.513 | 42.127 |
|
| 4.802.617 | 1.200.654 | 6.003.272 | 960.523 | 116.564 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1.4 | Đo vẽ chi tiết | Ha | 1 | 1.895.320 | 70.279 | 11.041 | 42.127 | 47.723 |
| 2.066.490 | 516.623 | 2.583.113 | 413.298 | 55.517 | |||||
2 | 2.274.384 | 87.849 | 13.801 | 42.127 | 58.742 |
| 2.476.904 | 619.226 | 3.096.130 | 495.381 | 66.620 | ||||||||
3 | 2.729.260 | 105.419 | 18.401 | 42.127 | 79.220 |
| 2.974.428 | 743.607 | 3.718.035 | 594.886 | 79.944 | ||||||||
4 | 3.274.623 | 126.579 | 23.922 | 42.127 | 104.903 |
| 3.572.154 | 893.039 | 4.465.193 | 714.431 | 95.919 | ||||||||
5 | 3.930.037 | 151.894 | 31.282 | 42.127 | 133.537 |
| 4.288.878 | 1.072.219 | 5.361.097 | 857.776 | 115.117 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1.5 | Đối soát, kiểm tra | Ha | 1 | 111.029 | 27.961 | 4.416 | 16.851 |
|
| 160.257 | 40.064 | 200.321 | 32.051 | 3.252 | |||||
2 | 138.909 | 34.951 | 5.520 | 16.851 |
|
| 196.231 | 49.058 | 245.288 | 39.246 | 4.069 | ||||||||
3 | 188.309 | 47.231 | 7.361 | 16.851 |
|
| 259.752 | 64.938 | 324.689 | 51.950 | 5.516 | ||||||||
4 | 255.318 | 64.045 | 9.569 | 16.851 |
|
| 345.783 | 86.446 | 432.228 | 69.157 | 7.479 | ||||||||
5 | 322.327 | 80.859 | 12.513 | 16.851 |
|
| 432.550 | 108.137 | 540.687 | 86.510 | 9.441 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1.6 | Giao nhận kết quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất | Ha | 1 | 342.869 | 132.435 | 4.416 | 16.851 |
|
| 496.572 | 124.143 | 620.715 | 99.314 | 10.043 | |||||
2 | 411.835 | 159.073 | 5.520 | 16.851 |
|
| 593.279 | 148.320 | 741.599 | 118.656 | 12.063 | ||||||||
3 | 494.006 | 190.812 | 7.361 | 16.851 |
|
| 709.030 | 177.257 | 886.287 | 141.806 | 14.470 | ||||||||
4 | 592.807 | 228.975 | 9.569 | 16.851 |
|
| 848.202 | 212.050 | 1.060.252 | 169.640 | 17.364 | ||||||||
5 | 711.173 | 274.694 | 12.513 | 16.851 |
|
| 1.015.231 | 253.808 | 1.269.039 | 203.046 | 20.831 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1.7 | Phục vụ kiểm tra nghiệm thu | Ha | 1-5 | 931.764 |
| 7.361 | 8.425 |
|
| 947.550 | 236.887 | 1.184.437 | 189.510 | 27.293 | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
2 | NỘI NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
2.1 | Vẽ bản đồ số | Ha | 1 | 317.624 |
| 1.727 | 64.680 | 8.275 | 9.226 | 401.532 | 60.230 | 461.762 | 73.882 | 9.680 | |||||
2 | 388.207 |
| 2.097 | 64.680 | 10.049 | 16.768 | 481.801 | 72.270 | 554.071 | 88.651 | 11.831 | ||||||||
3 | 458.790 |
| 2.467 | 64.680 | 11.798 | 20.869 | 558.603 | 83.791 | 642.394 | 102.783 | 13.982 | ||||||||
4 | 552.901 |
| 2.960 | 64.680 | 14.150 | 23.920 | 658.611 | 98.792 | 757.403 | 121.184 | 16.850 | ||||||||
5 | 665.004 |
| 3.576 | 64.680 | 16.928 | 28.689 | 778.877 | 116.832 | 895.709 | 143.313 | 20.267 | ||||||||
2.2 | Nhập thông tin thửa đất | Ha | 1-5 | 214.171 |
| 1.727 | 23.520 | 14.603 | 13.248 | 267.269 | 40.090 | 307.359 | 49.177 | 6.527 | |||||
2.3 | Lập số mục kê | Ha | 1-5 | 12.110 |
| 740 | 23.520 |
|
| 36.370 | 5.455 | 41.825 | 6.692 | 369 | |||||
2.4 | Biên tập và in BĐĐC theo ĐVHC | Ha | 1-5 | 20.760 |
| 1.879 | 49.466 | 1.361 | 966 | 74.432 | 11.165 | 85.597 | 13.696 | 633 | |||||
2.5 | Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền | Ha | 1-5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
2.6 | Xây dựng dữ liệu không gian địa chính | Ha | 1-5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
2.7 | Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất | Ha | 1-5 | 260.881 |
| 1.114 | 52.920 | 12.246 | 13.574 | 340.735 | 51.110 | 391.845 | 62.695 | 7.951 | |||||
2.8 | Phục vụ kiểm tra nghiệm thu | Ha | 1-5 | 112.795 |
| 740 | 23.520 |
|
| 137.055 | 20.558 | 157.613 | 25.218 | 3.438 | |||||
2.9 | Lấy xác nhận hồ sơ | Ha | 1-5 | 20.760 |
| 740 | 23.520 |
|
| 45.020 | 6.753 | 51.773 | 8.284 | 633 | |||||
2.10 | Giao nộp sản phẩm | Ha | 1-5 | 43.595 |
| 94 | 23.520 |
|
| 67.209 | 10.081 | 77.291 | 12.367 | 1.329 | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
II.3 | TỶ LỆ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25 | ha |
| |||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 1.910.096 | 165.261 | 19.529 | 45.785 | 26.450 | 45 | 2.167.164 | 541.791 | 2.708.956 | 3.408.883 | 55.861 | |||||
2 | 2.215.670 | 196.291 | 22.274 | 45.785 | 31.157 | 45 | 2.511.222 | 627.805 | 3.139.027 | 3.880.877 | 64.811 | ||||||||
3 | 2.768.981 | 269.877 | 25.095 | 45.785 | 36.840 | 45 | 3.146.623 | 786.656 | 3.933.279 | 4.728.925 | 81.019 | ||||||||
4 | 3.710.772 | 430.792 | 29.798 | 45.785 | 46.927 | 45 | 4.264.118 | 1.066.030 | 5.330.148 | 6.192.235 | 108.605 | ||||||||
5 | 4.571.002 | 552.837 | 35.629 | 45.785 | 59.400 | 45 | 5.264.697 | 1.316.174 | 6.580.871 | 7.526.024 | 133.803 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 481.194 |
| 3.939 | 90.949 | 15.674 | 16.876 | 608.632 | 91.295 | 699.927 |
| 14.665 | |||||
2 | 515.620 |
| 4.120 | 90.949 | 16.341 | 18.056 | 645.086 | 96.763 | 741.849 |
| 15.714 | ||||||||
3 | 558.697 |
| 4.346 | 90.949 | 17.604 | 20.269 | 691.866 | 103.780 | 795.645 |
| 17.027 | ||||||||
4 | 612.499 |
| 4.628 | 90.949 | 18.948 | 22.617 | 749.641 | 112.446 | 862.088 |
| 18.667 | ||||||||
5 | 679.795 |
| 4.978 | 90.949 | 20.622 | 25.527 | 821.872 | 123.281 | 945.153 |
| 20.718 | ||||||||
c | Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
c.1 | Đối với đo vẽ hệ thống giao thông đường bộ, đường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 573.029 | 49.578 | 5.859 | 13.736 | 7.935 | 13 | 650.149 | 162.537 | 812.687 | 1.022.665 | 16.758 | |||||
2 | 664.701 | 58.887 | 6.682 | 13.736 | 9.347 | 13 | 753.367 | 188.342 | 941.708 | 1.164.263 | 19.443 | ||||||||
3 | 830.694 | 80.963 | 7.529 | 13.736 | 11.052 | 13 | 943.987 | 235.997 | 1.179.984 | 1.418.677 | 24.306 | ||||||||
4 | 1.113.231 | 129.238 | 8.939 | 13.736 | 14.078 | 13 | 1.279.235 | 319.809 | 1.599.044 | 1.857.671 | 32.582 | ||||||||
5 | 1.371.301 | 165.851 | 10.689 | 13.736 | 17.820 | 13 | 1.579.409 | 394.852 | 1.974.261 | 2.257.807 | 40.141 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 144.358 |
| 1.182 | 27.285 | 4.702 | 5.063 | 182.590 | 27.388 | 209.978 |
| 4.399 | |||||
2 | 154.686 |
| 1.236 | 27.285 | 4.902 | 5.417 | 193.526 | 29.029 | 222.555 |
| 4.714 | ||||||||
3 | 167.609 |
| 1.304 | 27.285 | 5.281 | 6.081 | 207.560 | 31.134 | 238.694 |
| 5.108 | ||||||||
4 | 183.750 |
| 1.388 | 27.285 | 5.684 | 6.785 | 224.892 | 33.734 | 258.626 |
| 5.600 | ||||||||
5 | 203.939 |
| 1.493 | 27.285 | 6.187 | 7.658 | 246.562 | 36.984 | 283.546 |
| 6.215 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
c.2 | Đối với đối tượng thủy hệ được Nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: |
|
|
| |||||||||||||||
| Áp dụng theo đơn giá tại mục c.1 và chỉ được tính đối với phần diện tích trong phạm vi 03 m kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng trở vào bên trong đối tượng |
|
| ||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
c.3 | Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 191.010 | 16.526 | 22 | 4.579 | 2.645 |
| 214.781 | 53.695 | 268.476 | 323.916 | 5.586 | |||||
2 | 221.567 | 19.629 | 27 | 4.579 | 3.116 |
| 248.917 | 62.229 | 311.146 | 370.546 | 6.481 | ||||||||
3 | 276.898 | 26.988 | 31 | 4.579 | 3.684 |
| 312.180 | 78.045 | 390.225 | 454.579 | 8.102 | ||||||||
4 | 371.077 | 43.079 | 39 | 4.579 | 4.693 |
| 423.467 | 105.867 | 529.334 | 599.877 | 10.861 | ||||||||
5 | 457.100 | 55.284 | 49 | 4.579 | 5.940 |
| 522.951 | 130.738 | 653.689 | 731.973 | 13.380 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 48.119 |
| 3 | 86 |
|
| 48.209 | 7.231 | 55.440 |
| 1.466 | |||||
2 | 51.562 |
| 4 | 86 |
|
| 51.652 | 7.748 | 59.400 |
| 1.571 | ||||||||
3 | 55.870 |
| 5 | 86 |
|
| 55.961 | 8.394 | 64.355 |
| 1.703 | ||||||||
4 | 61.250 |
| 6 | 86 |
|
| 61.342 | 9.201 | 70.543 |
| 1.867 | ||||||||
5 | 67.980 |
| 7 | 86 |
|
| 68.073 | 10.211 | 78.284 |
| 2.072 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
c.4 | Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 2.196.610 | 190.050 | 19.529 | 45.785 | 26.450 | 45 | 2.478.468 | 619.617 | 3.098.085 | 3.853.349 | 64.240 | |||||
2 | 2.548.021 | 225.735 | 22.274 | 45.785 | 31.157 | 45 | 2.873.016 | 718.254 | 3.591.270 | 4.392.416 | 74.533 | ||||||||
3 | 3.184.328 | 310.358 | 25.095 | 45.785 | 36.840 | 45 | 3.602.452 | 900.613 | 4.503.065 | 5.362.961 | 93.172 | ||||||||
4 | 4.267.387 | 495.411 | 29.798 | 45.785 | 46.927 | 45 | 4.885.353 | 1.221.338 | 6.106.691 | 7.039.216 | 124.896 | ||||||||
5 | 5.256.652 | 635.762 | 35.629 | 45.785 | 59.400 | 45 | 6.033.273 | 1.508.318 | 7.541.591 | 8.564.921 | 153.873 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 529.313 |
| 3.939 | 90.949 | 15.674 | 16.876 | 656.752 | 98.513 | 755.264 |
| 16.131 | |||||
2 | 567.182 |
| 4.120 | 90.949 | 16.341 | 18.056 | 696.648 | 104.497 | 801.145 |
| 17.286 | ||||||||
3 | 614.566 |
| 4.346 | 90.949 | 17.604 | 20.269 | 747.735 | 112.160 | 859.895 |
| 18.730 | ||||||||
4 | 673.749 |
| 4.628 | 90.949 | 18.948 | 22.617 | 810.891 | 121.634 | 932.525 |
| 20.533 | ||||||||
5 | 747.775 |
| 4.978 | 90.949 | 20.622 | 25.527 | 889.852 | 133.478 | 1.023.329 |
| 22.789 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1 | NGOẠI NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25 | ha |
| |||||
1.1 | Công tác chuẩn bị | Ha | 1-5 | 102.328 | 5.857 | 3.143 | 6.868 |
|
| 118.195 | 29.549 | 147.744 | 5.910 | 2.908 | |||||
1.2 | Lưới đo vẽ | Ha | 1 | 171.802 |
| 1.142 | 4.579 | 3.760 | 45 | 181.326 | 45.332 | 226.658 | 9.066 | 5.032 | |||||
2 | 206.040 |
| 1.294 | 4.579 | 4.410 | 45 | 216.367 | 54.092 | 270.459 | 10.818 | 6.035 | ||||||||
3 | 247.003 |
| 1.523 | 4.579 | 5.235 | 45 | 258.383 | 64.596 | 322.979 | 12.919 | 7.235 | ||||||||
4 | 296.526 |
| 1.904 | 4.579 | 7.426 | 45 | 310.478 | 77.619 | 388.097 | 15.524 | 8.686 | ||||||||
5 | 355.220 |
| 2.376 | 4.579 | 10.007 | 45 | 372.225 | 93.056 | 465.281 | 18.611 | 10.405 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1.3 | Xác định ranh giới thửa đất, | Ha | 1 | 440.203 | 85.015 | 2.200 | 11.446 |
|
| 538.865 | 134.716 | 673.581 | 26.943 | 12.894 | |||||
2 | 528.244 | 102.019 | 2.672 | 11.446 |
|
| 644.380 | 161.095 | 805.475 | 32.219 | 15.473 | ||||||||
3 | 817.800 | 157.940 | 3.143 | 11.446 |
|
| 990.329 | 247.582 | 1.237.911 | 49.516 | 23.955 | ||||||||
4 | 1.279.035 | 247.017 | 3.929 | 11.446 |
|
| 1.541.427 | 385.357 | 1.926.784 | 77.071 | 37.465 | ||||||||
5 | 1.726.820 | 333.497 | 4.903 | 11.446 |
|
| 2.076.666 | 519.166 | 2.595.832 | 103.833 | 50.581 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1.4 | Đo vẽ chi tiết | Ha | 1 | 755.071 | 23.332 | 5.500 | 11.446 | 22.690 |
| 818.040 | 204.510 | 1.022.549 | 40.902 | 22.117 | |||||
2 | 905.474 | 28.008 | 6.679 | 11.446 | 26.746 |
| 978.353 | 244.588 | 1.222.941 | 48.918 | 26.523 | ||||||||
3 | 1.087.057 | 33.628 | 7.857 | 11.446 | 31.605 |
| 1.171.595 | 292.899 | 1.464.494 | 58.580 | 31.842 | ||||||||
4 | 1.391.531 | 53.796 | 9.822 | 11.446 | 39.501 |
| 1.506.097 | 376.524 | 1.882.621 | 75.305 | 40.760 | ||||||||
5 | 1.670.327 | 64.517 | 12.258 | 11.446 | 49.393 |
| 1.807.941 | 451.985 | 2.259.927 | 90.397 | 48.926 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1.5 | Đối soát, kiểm tra | Ha | 1 | 70.066 | 10.863 | 2.200 | 4.579 |
|
| 87.707 | 21.927 | 109.634 | 4.385 | 2.052 | |||||
2 | 84.250 | 12.988 | 2.672 | 4.579 |
|
| 104.489 | 26.122 | 130.611 | 5.224 | 2.468 | ||||||||
3 | 101.002 | 15.586 | 3.143 | 4.579 |
|
| 124.310 | 31.077 | 155.387 | 6.215 | 2.959 | ||||||||
4 | 152.482 | 38.257 | 3.929 | 4.579 |
|
| 199.246 | 49.811 | 249.057 | 9.962 | 4.466 | ||||||||
5 | 182.929 | 45.908 | 4.903 | 4.579 |
|
| 238.319 | 59.580 | 297.899 | 11.916 | 5.358 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1.6 | Giao nhận kết quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất | Ha | 1 | 104.059 | 40.193 | 2.200 | 4.579 |
|
| 151.031 | 37.758 | 188.789 | 7.552 | 3.048 | |||||
2 | 122.768 | 47.420 | 2.672 | 4.579 |
|
| 177.438 | 44.359 | 221.797 | 8.872 | 3.596 | ||||||||
3 | 147.224 | 56.866 | 3.143 | 4.579 |
|
| 211.811 | 52.953 | 264.764 | 10.591 | 4.312 | ||||||||
4 | 222.303 | 85.866 | 3.929 | 4.579 |
|
| 316.676 | 79.169 | 395.844 | 15.834 | 6.512 | ||||||||
5 | 266.812 | 103.058 | 4.903 | 4.579 |
|
| 379.351 | 94.838 | 474.189 | 18.968 | 7.815 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1.7 | Phục vụ kiểm tra nghiệm thu | Ha | 1-5 | 266.568 |
| 3.143 | 2.289 |
|
| 272.000 | 40.800 | 312.800 | 12.512 | 7.808 | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
2 | NỘI NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
2.1 | Vẽ bản đồ số | Ha | 1 | 137.706 |
| 723 | 21.603 | 3.516 | 5.921 | 169.469 | 25.420 | 194.890 | 7.796 | 4.197 | |||||
2 | 172.133 |
| 903 | 21.603 | 4.182 | 7.101 | 205.923 | 30.888 | 236.811 | 9.472 | 5.246 | ||||||||
3 | 215.209 |
| 1.129 | 21.603 | 5.446 | 9.315 | 252.702 | 37.905 | 290.608 | 11.624 | 6.559 | ||||||||
4 | 269.012 |
| 1.411 | 21.603 | 6.789 | 11.662 | 310.478 | 46.572 | 357.050 | 14.282 | 8.198 | ||||||||
5 | 336.308 |
| 1.761 | 21.603 | 8.463 | 14.573 | 382.709 | 57.406 | 440.115 | 17.605 | 10.249 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
2.2 | Nhập thông tin thửa đất | Ha | 1-5 | 121.099 |
| 644 | 7.856 | 5.689 | 5.155 | 140.442 | 21.066 | 161.508 | 6.460 | 3.691 | |||||
2.3 | Lập số mục kê | Ha | 1-5 | 14.272 |
| 339 | 7.856 |
|
| 22.467 | 3.370 | 25.837 | 1.033 | 435 | |||||
2.4 | Biên tập và in BĐĐC theo ĐVHC | Ha | 1-5 | 5.882 |
| 857 | 12.391 | 374 | 276 | 19.780 | 2.967 | 22.747 | 910 | 179 | |||||
2.5 | Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền | Ha | 1-5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
2.6 | Xây dựng dữ liệu không gian địa chính | Ha | 1-5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
2.7 | Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất | Ha | 1-5 | 129.748 |
| 657 | 17.676 | 6.095 | 5.523 | 159.700 | 23.955 | 183.655 | 7.346 | 3.954 | |||||
2.8 | Phục vụ kiểm tra nghiệm thu | Ha | 1-5 | 50.861 |
| 339 | 7.856 |
|
| 59.056 | 8.858 | 67.914 | 2.717 | 1.550 | |||||
2.9 | Lấy xác nhận hồ sơ | Ha | 1-5 | 6.920 |
| 339 | 7.856 |
|
| 15.114 | 2.267 | 17.382 | 695 | 211 | |||||
2.10 | Giao nộp sản phẩm | Ha | 1-5 | 14.705 |
| 43 | 7.856 |
|
| 22.603 | 3.391 | 25.994 | 1.040 | 448 | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
II.4 | TỶ LỆ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 | ha |
| |||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 824.069 | 71.236 | 8.424 | 10.936 | 8.988 | 17 | 923.669 | 230.917 | 1.154.586 | 1.439.619 | 24.089 | |||||
2 | 950.107 | 84.153 | 9.638 | 10.936 | 10.577 | 17 | 1.065.428 | 266.357 | 1.331.785 | 1.636.342 | 27.781 | ||||||||
3 | 1.113.410 | 104.286 | 10.852 | 10.936 | 12.513 | 17 | 1.252.013 | 313.003 | 1.565.017 | 1.893.117 | 32.564 | ||||||||
4 | 1.416.020 | 149.214 | 13.281 | 10.936 | 16.656 | 17 | 1.606.122 | 401.531 | 2.007.653 | 2.307.855 | 41.428 | ||||||||
5 | 1.822.994 | 200.932 | 16.518 | 10.936 | 22.605 | 17 | 2.074.001 | 518.500 | 2.592.501 | 2.920.966 | 53.349 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 203.727 |
| 2.258 | 28.780 | 6.127 | 6.963 | 247.855 | 37.178 | 285.033 |
| 6.209 | |||||
2 | 219.340 |
| 2.358 | 28.780 | 6.528 | 7.827 | 264.832 | 39.725 | 304.557 |
| 6.685 | ||||||||
3 | 238.110 |
| 2.493 | 28.780 | 7.009 | 8.912 | 285.304 | 42.796 | 328.100 |
| 7.257 | ||||||||
4 | 215.750 |
| 2.340 | 28.780 | 6.445 | 7.730 | 261.046 | 39.157 | 300.202 |
| 6.575 | ||||||||
5 | 238.326 |
| 2.493 | 28.780 | 7.025 | 8.998 | 285.622 | 42.843 | 328.465 |
| 7.263 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
d | Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
d.1 | Đối với đo vẽ hệ thống giao thông đường bộ, đường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 247.221 | 21.371 | 2.527 | 3.281 | 2.696 | 5 | 277.101 | 69.275 | 346.376 | 431.886 | 7.227 | |||||
2 | 285.032 | 25.246 | 2.891 | 3.281 | 3.173 | 5 | 319.628 | 79.907 | 399.535 | 490.903 | 8.334 | ||||||||
3 | 334.023 | 31.286 | 3.256 | 3.281 | 3.754 | 5 | 375.604 | 93.901 | 469.505 | 567.935 | 9.769 | ||||||||
4 | 424.806 | 44.764 | 3.984 | 3.281 | 4.997 | 5 | 481.837 | 120.459 | 602.296 | 692.357 | 12.428 | ||||||||
5 | 546.898 | 60.279 | 4.955 | 3.281 | 6.781 | 5 | 622.200 | 155.550 | 777.750 | 876.290 | 16.005 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 61.118 |
| 677 | 8.634 | 1.838 | 2.089 | 74.356 | 11.153 | 85.510 |
| 1.863 | |||||
2 | 65.802 |
| 707 | 8.634 | 1.958 | 2.348 | 79.450 | 11.917 | 91.367 |
| 2.005 | ||||||||
3 | 71.433 |
| 748 | 8.634 | 2.103 | 2.674 | 85.591 | 12.839 | 98.430 |
| 2.177 | ||||||||
4 | 64.725 |
| 702 | 8.634 | 1.934 | 2.319 | 78.314 | 11.747 | 90.061 |
| 1.973 | ||||||||
5 | 71.498 |
| 748 | 8.634 | 2.107 | 2.699 | 85.687 | 12.853 | 98.540 |
| 2.179 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
d.2 | Đối với đối tượng thủy hệ được Nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: |
|
|
| |||||||||||||||
| Áp dụng theo đơn giá tại mục d. 1 và chỉ được tính đối với phần diện tích trong phạm vi 03 m kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng trở vào bên trong đối tượng |
|
| ||||||||||||||||
d.3 | Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 82.407 | 7.124 | 2 | 1.094 | 899 |
| 91.525 | 22.881 | 114.406 | 137.844 | 2.409 | |||||
2 | 95.011 | 8.415 | 3 | 1.094 | 1.058 |
| 105.580 | 26.395 | 131.975 | 157.208 | 2.778 | ||||||||
3 | 111.341 | 10.429 | 3 | 1.094 | 1.251 |
| 124.118 | 31.029 | 155.147 | 182.539 | 3.256 | ||||||||
4 | 141.602 | 14.921 | 4 | 1.094 | 1.666 |
| 159.287 | 39.822 | 199.109 | 223.929 | 4.143 | ||||||||
5 | 182.299 | 20.093 | 6 | 1.094 | 2.260 |
| 205.752 | 51.438 | 257.191 | 284.607 | 5.335 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 20.373 |
| 0 | 7 |
|
| 20.380 | 3.057 | 23.437 |
| 621 | |||||
2 | 21.934 |
| 0 | 7 |
|
| 21.941 | 3.291 | 25.233 |
| 668 | ||||||||
3 | 23.811 |
| 1 | 7 |
|
| 23.819 | 3.573 | 27.391 |
| 726 | ||||||||
4 | 21.575 |
| 0 | 7 |
|
| 21.582 | 3.237 | 24.820 |
| 658 | ||||||||
5 | 23.833 |
| 1 | 7 |
|
| 23.840 | 3.576 | 27.416 |
| 726 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
d.4 | Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 947.679 | 81.921 | 8.424 | 10.936 | 8.988 | 17 | 1.057.964 | 264.491 | 1.322.455 | 1.630.917 | 27.702 | |||||
2 | 1.092.623 | 96.776 | 9.638 | 10.936 | 10.577 | 17 | 1.220.567 | 305.142 | 1.525.709 | 1.855.490 | 31.948 | ||||||||
3 | 1.280.422 | 119.928 | 10.852 | 10.936 | 12.513 | 17 | 1.434.668 | 358.667 | 1.793.335 | 2.148.817 | 37.449 | ||||||||
4 | 1.628.423 | 171.596 | 13.281 | 10.936 | 16.656 | 17 | 1.840.907 | 460.227 | 2.301.134 | 2.626.148 | 47.642 | ||||||||
5 | 2.096.443 | 231.071 | 16.518 | 10.936 | 22.605 | 17 | 2.377.590 | 594.397 | 2.971.987 | 3.327.860 | 61.351 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 224.099 |
| 2.258 | 28.780 | 6.127 | 6.963 | 268.228 | 40.234 | 308.462 |
| 6.830 | |||||
2 | 241.274 |
| 2.358 | 28.780 | 6.528 | 7.827 | 286.766 | 43.015 | 329.781 |
| 7.353 | ||||||||
3 | 261.921 |
| 2.493 | 28.780 | 7.009 | 8.912 | 309.115 | 46.367 | 355.483 |
| 7.982 | ||||||||
4 | 237.325 |
| 2.340 | 28.780 | 6.445 | 7.730 | 282.621 | 42.393 | 325.014 |
| 7.233 | ||||||||
5 | 262.159 |
| 2.493 | 28.780 | 7.025 | 8.998 | 309.454 | 46.418 | 355.873 |
| 7.990 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
1 | NGOẠI NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 | ha |
| |||||
1.1 | Công tác chuẩn bị | Ha | 1-5 | 56.709 | 3.247 | 1.379 | 1.640 |
|
| 62.975 | 15.744 | 78.719 | 787 | 1.612 | |||||
1.2 | Lưới đo vẽ | Ha | 1 | 57.012 |
| 357 | 1.094 | 1.260 | 17 | 59.739 | 14.935 | 74.674 | 747 | 1.670 | |||||
2 | 68.476 |
| 433 | 1.094 | 1.471 | 17 | 71.491 | 17.873 | 89.363 | 894 | 2.006 | ||||||||
3 | 82.232 |
| 509 | 1.094 | 1.748 | 17 | 85.600 | 21.400 | 107.000 | 1.070 | 2.409 | ||||||||
4 | 98.587 |
| 662 | 1.094 | 2.664 | 17 | 103.024 | 25.756 | 128.780 | 1.288 | 2.888 | ||||||||
5 | 118.457 |
| 866 | 1.094 | 4.253 | 17 | 124.687 | 31.172 | 155.859 | 1.559 | 3.470 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1.3 | Xác định ranh giới thửa đất, | Ha | 1 | 183.418 | 35.423 | 965 | 2.734 |
|
| 222.540 | 55.635 | 278.175 | 2.782 | 5.373 | |||||
2 | 220.102 | 42.508 | 1.172 | 2.734 |
|
| 266.515 | 66.629 | 333.144 | 3.331 | 6.447 | ||||||||
3 | 264.122 | 51.009 | 1.379 | 2.734 |
|
| 319.244 | 79.811 | 399.055 | 3.991 | 7.737 | ||||||||
4 | 356.565 | 68.863 | 1.793 | 2.734 |
|
| 429.954 | 107.488 | 537.442 | 5.374 | 10.444 | ||||||||
5 | 481.350 | 92.962 | 2.344 | 2.734 |
|
| 579.390 | 144.848 | 724.238 | 7.242 | 14.099 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1.4 | Đo vẽ chi tiết | Ha | 1 | 363.015 | 11.217 | 2.413 | 2.734 | 7.728 |
| 387.107 | 96.777 | 483.884 | 4.839 | 10.633 | |||||
2 | 427.823 | 13.225 | 2.930 | 2.734 | 9.105 |
| 455.817 | 113.954 | 569.771 | 5.698 | 12.532 | ||||||||
3 | 505.622 | 15.622 | 3.448 | 2.734 | 10.765 |
| 538.190 | 134.548 | 672.738 | 6.727 | 14.810 | ||||||||
4 | 657.248 | 25.387 | 4.482 | 2.734 | 13.991 |
| 703.842 | 175.960 | 879.802 | 8.798 | 19.252 | ||||||||
5 | 854.422 | 33.003 | 5.861 | 2.734 | 18.352 |
| 914.371 | 228.593 | 1.142.964 | 11.430 | 25.027 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1.5 | Đối soát, kiểm tra | Ha | 1 | 29.744 | 4.593 | 965 | 1.094 |
|
| 36.396 | 9.099 | 45.495 | 455 | 871 | |||||
2 | 35.063 | 5.420 | 1.172 | 1.094 |
|
| 42.749 | 10.687 | 53.436 | 534 | 1.027 | ||||||||
3 | 41.422 | 6.400 | 1.379 | 1.094 |
|
| 50.294 | 12.574 | 62.868 | 629 | 1.213 | ||||||||
4 | 63.493 | 15.940 | 1.793 | 1.094 |
|
| 82.320 | 20.580 | 102.900 | 1.029 | 1.860 | ||||||||
5 | 101.614 | 25.505 | 2.344 | 1.094 |
|
| 130.556 | 32.639 | 163.195 | 1.632 | 2.976 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1.6 | Giao nhận kết quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất | Ha | 1 | 43.378 | 16.755 | 965 | 1.094 |
|
| 62.192 | 15.548 | 77.740 | 777 | 1.271 | |||||
2 | 51.143 | 19.754 | 1.172 | 1.094 |
|
| 73.163 | 18.291 | 91.454 | 915 | 1.498 | ||||||||
3 | 72.511 | 28.008 | 1.379 | 1.094 |
|
| 102.992 | 25.748 | 128.740 | 1.287 | 2.124 | ||||||||
4 | 92.626 | 35.777 | 1.793 | 1.094 |
|
| 131.290 | 32.822 | 164.112 | 1.641 | 2.713 | ||||||||
5 | 119.650 | 46.215 | 2.344 | 1.094 |
|
| 169.303 | 42.326 | 211.629 | 2.116 | 3.505 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1.7 | Phục vụ kiểm tra nghiệm thu | Ha | 1-5 | 90.792 |
| 1.379 | 547 |
|
| 92.718 | 23.179 | 115.897 | 1.159 | 2.659 | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
2 | NỘI NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
2.1 | Vẽ bản đồ số | Ha | 1 | 78.065 |
| 352 | 7.036 | 1.954 | 3.188 | 90.596 | 13.589 | 104.185 | 1.042 | 2.379 | |||||
2 | 93.678 |
| 452 | 7.036 | 2.354 | 4.052 | 107.573 | 16.136 | 123.709 | 1.237 | 2.855 | ||||||||
3 | 112.449 |
| 587 | 7.036 | 2.836 | 5.137 | 128.045 | 19.207 | 147.252 | 1.473 | 3.427 | ||||||||
4 | 90.089 |
| 435 | 7.036 | 2.272 | 3.955 | 103.786 | 15.568 | 119.354 | 1.194 | 2.746 | ||||||||
5 | 112.665 |
| 587 | 7.036 | 2.851 | 5.223 | 128.362 | 19.254 | 147.617 | 1.476 | 3.434 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
2.2 | Nhập thông tin thửa đất | Ha | 1-5 | 42.384 |
| 188 | 2.559 | 1.837 | 1.675 | 48.643 | 7.296 | 55.939 | 559 | 1.292 | |||||
2.3 | Lập số mục kê | Ha | 1-5 | 4.801 |
| 176 | 2.559 |
|
| 7.535 | 1.130 | 8.666 | 87 | 146 | |||||
2.4 | Biên tập và in BĐĐC theo ĐVHC | Ha | 1-5 | 1.665 |
| 929 | 3.194 | 102 | 75 | 5.965 | 895 | 6.860 | 69 | 51 | |||||
2.5 | Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền | Ha | 1-5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
2.6 | Xây dựng dữ liệu không gian địa chính | Ha | 1-5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
2.7 | Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất | Ha | 1-5 | 47.574 |
| 213 | 5.757 | 2.235 | 2.025 | 57.804 | 8.671 | 66.475 | 665 | 1.450 | |||||
2.8 | Phục vụ kiểm tra nghiệm thu | Ha | 1-5 | 21.365 |
| 176 | 2.559 |
|
| 24.100 | 3.615 | 27.715 | 277 | 651 | |||||
2.9 | Lấy xác nhận hồ sơ | Ha | 1-5 | 2.379 |
| 176 | 2.559 |
|
| 5.113 | 767 | 5.881 | 59 | 72 | |||||
2.10 | Giao nộp sản phẩm | Ha | 1-5 | 5.493 |
| 46 | 2.559 |
|
| 8.098 | 1.215 | 9.312 | 93 | 167 | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
II.5 | TỶ LỆ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 900 | ha |
| |||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 317.040 | 24.068 | 3.526 | 2.034 | 3.992 | 4 | 350.664 | 87.666 | 438.330 | 478.615 | 7.920 | |||||
2 | 363.492 | 28.525 | 4.007 | 2.034 | 4.788 | 4 | 402.851 | 100.713 | 503.563 | 548.470 | 9.281 | ||||||||
3 | 419.211 | 33.871 | 4.292 | 2.034 | 5.187 | 4 | 464.598 | 116.150 | 580.748 | 632.597 | 10.913 | ||||||||
4 | 486.121 | 40.287 | 4.643 | 2.034 | 5.585 | 4 | 538.674 | 134.669 | 673.343 | 734.565 | 12.872 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 27.475 |
| 391 | 4.756 | 1.151 | 1.257 | 35.030 | 5.255 | 40.285 |
| 481 | |||||
2 | 31.219 |
| 411 | 4.756 | 1.244 | 1.419 | 39.049 | 5.857 | 44.907 |
| 596 | ||||||||
3 | 36.269 |
| 440 | 4.756 | 1.369 | 2.252 | 45.086 | 6.763 | 51.849 |
| 749 | ||||||||
4 | 43.088 |
| 477 | 4.756 | 1.539 | 3.376 | 53.236 | 7.985 | 61.222 |
| 957 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
e |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
e.1 | Đối với đo vẽ hệ thống giao thông đường bộ, đường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 95.112 | 7.220 | 1.058 | 610 | 1.197 | 1 | 105.199 | 26.300 | 131.499 | 143.584 | 2.376 | |||||
2 | 109.048 | 8.557 | 1.202 | 610 | 1.436 | 1 | 120.855 | 30.214 | 151.069 | 164.541 | 2.784 | ||||||||
3 | 125.763 | 10.161 | 1.287 | 610 | 1.556 | 1 | 139.380 | 34.845 | 174.224 | 189.779 | 3.274 | ||||||||
4 | 145.836 | 12.086 | 1.393 | 610 | 1.676 | 1 | 161.602 | 40.401 | 202.003 | 220.369 | 3.862 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 8.243 |
| 117 | 1.427 | 345 | 377 | 10.509 | 1.576 | 12.085 |
| 144 | |||||
2 | 9.366 |
| 123 | 1.427 | 373 | 426 | 11.715 | 1.757 | 13.472 |
| 179 | ||||||||
3 | 10.881 |
| 132 | 1.427 | 411 | 676 | 13.526 | 2.029 | 15.555 |
| 225 | ||||||||
4 | 12.927 |
| 143 | 1.427 | 462 | 1.013 | 15.971 | 2.396 | 18.367 |
| 287 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
e.2 | Đối với đối tượng thủy hệ được Nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: |
|
|
| |||||||||||||||
| Áp dụng theo đơn giá tại mục e.1 và chỉ được tính đối với phần diện tích trong phạm vi 03 m kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng trở vào bên trong đối tượng |
|
| ||||||||||||||||
e.3 | Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 31.704 | 2.407 | 0 | 203 | 399 |
| 34.713 | 8.678 | 43.392 | 46.552 | 792 | |||||
2 | 36.349 | 2.852 | 0 | 203 | 479 |
| 39.884 | 9.971 | 49.855 | 53.445 | 928 | ||||||||
3 | 41.921 | 3.387 | 0 | 203 | 519 |
| 46.030 | 11.508 | 57.538 | 61.709 | 1.091 | ||||||||
4 | 48.612 | 4.029 | 0 | 203 | 559 |
| 53.403 | 13.351 | 66.754 | 71.709 | 1.287 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 2.748 |
| 0 | 0 |
|
| 2.748 | 412 | 3.160 |
| 48 | |||||
2 | 3.122 |
| 0 | 0 |
|
| 3.122 | 468 | 3.590 |
| 60 | ||||||||
3 | 3.627 |
| 0 | 0 |
|
| 3.627 | 544 | 4.171 |
| 75 | ||||||||
4 | 4.309 |
| 0 | 0 |
|
| 4.309 | 646 | 4.955 |
| 96 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
e.4 | Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 364.596 | 27.678 | 3.526 | 2.034 | 3.992 | 4 | 401.830 | 100.458 | 502.288 | 545.732 | 9.108 | |||||
2 | 418.016 | 32.803 | 4.007 | 2.034 | 4.788 | 4 | 461.653 | 115.413 | 577.066 | 625.563 | 10.673 | ||||||||
3 | 482.092 | 38.952 | 4.292 | 2.034 | 5.187 | 4 | 532.561 | 133.140 | 665.701 | 721.721 | 12.549 | ||||||||
4 | 559.039 | 46.330 | 4.643 | 2.034 | 5.585 | 4 | 617.635 | 154.409 | 772.044 | 838.221 | 14.803 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 30.223 |
| 391 | 4.756 | 1.151 | 1.257 | 37.778 | 5.667 | 43.444 |
| 530 | |||||
2 | 34.341 |
| 411 | 4.756 | 1.244 | 1.419 | 42.171 | 6.326 | 48.497 |
| 655 | ||||||||
3 | 39.896 |
| 440 | 4.756 | 1.369 | 2.252 | 48.713 | 7.307 | 56.020 |
| 824 | ||||||||
4 | 47.397 |
| 477 | 4.756 | 1.539 | 3.376 | 57.545 | 8.632 | 66.177 |
| 1.053 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1 | NGOẠI NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 900 | ha |
| |||||
1.1 | Công tác chuẩn bị | Ha | 1-5 | 31.197 | 1.787 | 533 | 305 |
|
| 33.822 | 8.455 | 42.277 | 47 | 887 | |||||
1.2 | Lưới đo vẽ | Ha | 1 | 20.940 |
| 202 | 203 | 460 | 4 | 21.810 | 5.452 | 27.262 | 30 | 613 | |||||
2 | 25.135 |
| 243 | 203 | 551 | 4 | 26.137 | 6.534 | 32.671 | 36 | 736 | ||||||||
3 | 30.145 |
| 293 | 203 | 597 | 4 | 31.242 | 7.811 | 39.053 | 43 | 883 | ||||||||
4 | 36.191 |
| 352 | 203 | 642 | 4 | 37.392 | 9.348 | 46.740 | 52 | 1.060 | ||||||||
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1.3 | Xác định ranh giới thửa đất, | Ha | 1 | 56.044 | 10.824 | 411 | 509 |
|
| 67.787 | 16.947 | 84.734 | 94 | 1.642 | |||||
2 | 67.253 | 12.988 | 490 | 509 |
|
| 81.241 | 20.310 | 101.551 | 113 | 1.970 | ||||||||
3 | 80.704 | 15.586 | 533 | 509 |
|
| 97.332 | 24.333 | 121.665 | 135 | 2.364 | ||||||||
4 | 96.845 | 18.703 | 586 | 509 |
|
| 116.643 | 29.161 | 145.804 | 162 | 2.837 | ||||||||
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1.4 | Đo vẽ chi tiết | Ha | 1 | 130.736 | 4.041 | 1.026 | 509 | 3.532 |
| 139.844 | 34.961 | 174.804 | 194 | 3.829 | |||||
2 | 156.873 | 4.849 | 1.226 | 509 | 4.237 |
| 167.694 | 41.923 | 209.617 | 233 | 4.595 | ||||||||
3 | 188.241 | 5.819 | 1.333 | 509 | 4.590 |
| 200.491 | 50.123 | 250.614 | 278 | 5.514 | ||||||||
4 | 225.893 | 6.982 | 1.466 | 509 | 4.943 |
| 239.793 | 59.948 | 299.742 | 333 | 6.617 | ||||||||
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1.5 | Đối soát, kiểm tra | Ha | 1 | 8.930 | 1.380 | 411 | 203 |
|
| 10.924 | 2.731 | 13.655 | 15 | 262 | |||||
2 | 10.716 | 1.657 | 490 | 203 |
|
| 13.067 | 3.267 | 16.334 | 18 | 314 | ||||||||
3 | 12.856 | 1.988 | 533 | 203 |
|
| 15.580 | 3.895 | 19.476 | 22 | 377 | ||||||||
4 | 15.427 | 2.384 | 586 | 203 |
|
| 18.601 | 4.650 | 23.251 | 26 | 452 | ||||||||
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1.6 | Giao nhận kết quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất | Ha | 1 | 15.628 | 6.036 | 411 | 203 |
|
| 22.278 | 5.570 | 27.848 | 31 | 458 | |||||
2 | 18.753 | 7.243 | 490 | 203 |
|
| 26.690 | 6.673 | 33.363 | 37 | 549 | ||||||||
3 | 22.503 | 8.692 | 533 | 203 |
|
| 31.931 | 7.983 | 39.914 | 44 | 659 | ||||||||
4 | 27.003 | 10.430 | 586 | 203 |
|
| 38.223 | 9.556 | 47.779 | 53 | 791 | ||||||||
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1.7 | Phục vụ kiểm tra nghiệm thu | Ha | 1-5 | 53.565 |
| 533 | 102 |
|
| 54.200 | 13.550 | 67.750 | 75 | 1.569 | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
2 | NỘI NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
2.1 | Vẽ bản đồ số | Ha | 1 | 10.692 |
| 59 | 1.201 | 268 | 459 | 12.680 | 1.902 | 14.582 | 16 | 326 | |||||
2 | 14.436 |
| 80 | 1.201 | 361 | 622 | 16.699 | 2.505 | 19.204 | 21 | 440 | ||||||||
3 | 19.486 |
| 108 | 1.201 | 487 | 1.454 | 22.736 | 3.410 | 26.146 | 29 | 594 | ||||||||
4 | 26.305 |
| 146 | 1.201 | 656 | 2.578 | 30.886 | 4.633 | 35.519 | 39 | 802 | ||||||||
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
2.2 | Nhập thông tin thửa đất | Ha | 1-5 | 6.122 |
| 41 | 437 | 349 | 317 | 7.266 | 1.090 | 8.355 | 9 | 187 | |||||
2.3 | Lập số mục kê | Ha | 1-5 | 481 |
| 32 | 437 |
|
| 950 | 142 | 1.092 | 1 | 15 | |||||
2.4 | Biên tập và in BĐĐC theo ĐVHC | Ha | 1-5 | 204 |
| 138 | 389 | 12 | 9 | 754 | 113 | 867 | 1 | 6 | |||||
2.5 | Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền | Ha | 1-5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
2.6 | Xây dựng dữ liệu không gian địa chính | Ha | 1-5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
2.7 | Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất | Ha | 1-5 | 4.757 |
| 48 | 982 | 521 | 472 | 6.781 | 1.017 | 7.798 | 9 | 145 | |||||
2.8 | Phục vụ kiểm tra nghiệm thu | Ha | 1-5 | 3.993 |
| 32 | 437 |
|
| 4.462 | 669 | 5.132 | 6 | 122 | |||||
2.9 | Lấy xác nhận hồ sơ | Ha | 1-5 | 408 |
| 32 | 437 |
|
| 878 | 132 | 1.009 | 1 | 12 | |||||
2.10 | Giao nộp sản phẩm | Ha | 1-5 | 817 |
| 7 | 437 |
|
| 1.260 | 189 | 1.450 | 2 | 25 | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
II.6 | TỶ LỆ 1/10000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.600 | ha |
| |||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 151.481 | 12.326 | 1.563 | 693 | 1.814 | 2 | 167.879 | 41.970 | 209.849 | 222.387 | 4.425 | |||||
2 | 174.071 | 14.629 | 1.774 | 693 | 2.176 | 2 | 193.345 | 48.336 | 241.681 | 255.721 | 5.086 | ||||||||
3 | 201.182 | 17.393 | 1.894 | 693 | 2.358 | 2 | 223.521 | 55.880 | 279.402 | 295.698 | 5.881 | ||||||||
4 | 233.712 | 20.709 | 2.043 | 693 | 2.539 | 2 | 259.697 | 64.924 | 324.622 | 343.967 | 6.833 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 8.579 |
| 142 | 1.192 | 483 | 507 | 10.903 | 1.635 | 12.538 |
| 261 | |||||
2 | 9.796 |
| 148 | 1.192 | 513 | 559 | 12.209 | 1.831 | 14.040 |
| 299 | ||||||||
3 | 11.438 |
| 156 | 1.192 | 554 | 830 | 14.170 | 2.126 | 16.296 |
| 349 | ||||||||
4 | 13.654 |
| 173 | 1.192 | 609 | 1.195 | 16.822 | 2.523 | 19.345 |
| 416 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
f | Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
f.1 | Đối với đo vẽ hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều | ||||||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 45.444 | 3.698 | 469 | 208 | 544 | 1 | 50.364 | 12.591 | 62.955 | 66.716 | 1.327 | |||||
2 | 52.221 | 4.389 | 532 | 208 | 653 | 1 | 58.003 | 14.501 | 72.504 | 76.716 | 1.526 | ||||||||
3 | 60.355 | 5.218 | 568 | 208 | 707 | 1 | 67.056 | 16.764 | 83.821 | 88.709 | 1.764 | ||||||||
4 | 70.114 | 6.213 | 613 | 208 | 762 | 1 | 77.909 | 19.477 | 97.387 | 103.190 | 2.050 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
| Nội nghiệp | ha | 1 | 2.574 |
| 43 | 358 | 145 | 152 | 3.271 | 491 | 3.762 |
| 78 | |||||
2 | 2.939 |
| 44 | 358 | 154 | 168 | 3.663 | 549 | 4.212 |
| 90 | ||||||||
3 | 3.431 |
| 47 | 358 | 166 | 249 | 4.251 | 638 | 4.889 |
| 105 | ||||||||
4 | 4.096 |
| 52 | 358 | 183 | 358 | 5.047 | 757 | 5.804 |
| 125 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
f.2 | Đối với đối tượng thủy hệ được Nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: |
|
|
| |||||||||||||||
| Áp dụng theo đơn giá tại mục f. 1 và chỉ được tính đối với phần diện tích trong phạm vi 03 m kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng trở vào bên trong đối tượng |
|
| ||||||||||||||||
f.3 | Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 15.148 | 1.233 | 0 | 69 | 181 |
| 16.631 | 4.158 | 20.789 | 21.776 | 442 | |||||
2 | 17.407 | 1.463 | 0 | 69 | 218 |
| 19.157 | 4.789 | 23.946 | 25.073 | 509 | ||||||||
3 | 20.118 | 1.739 | 0 | 69 | 236 |
| 22.163 | 5.541 | 27.703 | 29.019 | 588 | ||||||||
4 | 23.371 | 2.071 | 0 | 69 | 254 |
| 25.765 | 6.441 | 32.207 | 33.777 | 683 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 858 |
| 0 | 0 |
|
| 858 | 129 | 987 |
| 26 | |||||
2 | 980 |
| 0 | 0 |
|
| 980 | 147 | 1.127 |
| 30 | ||||||||
3 | 1.144 |
| 0 | 0 |
|
| 1.144 | 172 | 1.315 |
| 35 | ||||||||
4 | 1.365 |
| 0 | 0 |
|
| 1.365 | 205 | 1.570 |
| 42 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
f.4 | Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng | ||||||||||||||||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 174.203 | 14.175 | 1.563 | 693 | 1.814 | 2 | 192.450 | 48.113 | 240.563 | 254.088 | 5.088 | |||||
2 | 200.182 | 16.823 | 1.774 | 693 | 2.176 | 2 | 221.650 | 55.412 | 277.062 | 292.229 | 5.849 | ||||||||
3 | 231.359 | 20.002 | 1.894 | 693 | 2.358 | 2 | 256.308 | 64.077 | 320.385 | 337.996 | 6.763 | ||||||||
4 | 268.769 | 23.815 | 2.043 | 693 | 2.539 | 2 | 297.861 | 74.465 | 372.326 | 393.241 | 7.858 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 9.437 |
| 142 | 1.192 | 483 | 507 | 11.761 | 1.764 | 13.525 |
| 288 | |||||
2 | 10.776 |
| 148 | 1.192 | 513 | 559 | 13.188 | 1.978 | 15.167 |
| 328 | ||||||||
3 | 12.582 |
| 156 | 1.192 | 554 | 830 | 15.314 | 2.297 | 17.611 |
| 383 | ||||||||
4 | 15.019 |
| 173 | 1.192 | 609 | 1.195 | 18.187 | 2.728 | 20.915 |
| 458 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1 | NGOẠI NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.600 | ha |
| |||||
1.1 | Công tác chuẩn bị | Ha | 1-5 | 14.177 | 812 | 242 | 104 |
|
| 15.335 | 3.834 | 19.169 | 5 | 403 | |||||
1.2 | Lưới đo vẽ | Ha | 1 | 9.519 |
| 52 | 69 | 209 | 2 | 9.851 | 2.463 | 12.314 | 3 | 279 | |||||
2 | 11.421 |
| 63 | 69 | 251 | 2 | 11.806 | 2.951 | 14.757 | 4 | 335 | ||||||||
3 | 13.705 |
| 77 | 69 | 271 | 2 | 14.124 | 3.531 | 17.656 | 5 | 401 | ||||||||
4 | 16.448 |
| 92 | 69 | 292 | 2 | 16.903 | 4.226 | 21.129 | 6 | 482 | ||||||||
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1.3 | Xác định ranh giới thửa đất, | Ha | 1 | 31.843 | 6.150 | 187 | 173 |
|
| 38.353 | 9.588 | 47.941 | 13 | 933 | |||||
2 | 38.212 | 7.380 | 223 | 173 |
|
| 45.988 | 11.497 | 57.485 | 16 | 1.119 | ||||||||
3 | 45.855 | 8.856 | 242 | 173 |
|
| 55.126 | 13.781 | 68.907 | 19 | 1.343 | ||||||||
4 | 55.025 | 10.627 | 267 | 173 |
|
| 66.092 | 16.523 | 82.615 | 23 | 1.612 | ||||||||
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1.4 | Đo vẽ chi tiết | Ha | 1 | 59.420 | 1.837 | 466 | 173 | 1.605 |
| 63.502 | 15.875 | 79.377 | 22 | 1.740 | |||||
2 | 71.304 | 2.204 | 557 | 173 | 1.926 |
| 76.164 | 19.041 | 95.205 | 26 | 2.089 | ||||||||
3 | 85.565 | 2.645 | 606 | 173 | 2.086 |
| 91.076 | 22.769 | 113.845 | 32 | 2.506 | ||||||||
4 | 102.676 | 3.174 | 666 | 173 | 2.247 |
| 108.936 | 27.234 | 136.171 | 38 | 3.008 | ||||||||
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1.5 | Đối soát, kiểm tra | Ha | 1 | 5.073 | 784 | 187 | 69 |
|
| 6.113 | 1.528 | 7.641 | 2 | 149 | |||||
2 | 6.088 | 941 | 223 | 69 |
|
| 7.321 | 1.830 | 9.151 | 3 | 178 | ||||||||
3 | 7.305 | 1.129 | 242 | 69 |
|
| 8.746 | 2.187 | 10.933 | 3 | 214 | ||||||||
4 | 8.766 | 1.355 | 267 | 69 |
|
| 10.457 | 2.614 | 13.071 | 4 | 257 | ||||||||
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1.6 | Giao nhận kết quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất | Ha | 1 | 7.103 | 2.744 | 187 | 69 |
|
| 10.103 | 2.526 | 12.628 | 4 | 208 | |||||
2 | 8.524 | 3.292 | 223 | 69 |
|
| 12.108 | 3.027 | 15.136 | 4 | 250 | ||||||||
3 | 10.229 | 3.951 | 242 | 69 |
|
| 14.492 | 3.623 | 18.114 | 5 | 300 | ||||||||
4 | 12.275 | 4.741 | 267 | 69 |
|
| 17.352 | 4.338 | 21.689 | 6 | 360 | ||||||||
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1.7 | Phục vụ kiểm tra nghiệm thu | Ha | 1-5 | 24.345 |
| 242 | 35 |
|
| 24.622 | 6.156 | 30.778 | 9 | 713 | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
2 | NỘI NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
2.1 | Vẽ bản đồ số | Ha | 1 | 3.474 |
| 26 | 300 | 87 | 149 | 4.037 | 606 | 4.643 | 1 | 106 | |||||
2 | 4.691 |
| 32 | 300 | 117 | 202 | 5.343 | 801 | 6.144 | 2 | 143 | ||||||||
3 | 6.334 |
| 40 | 300 | 158 | 472 | 7.304 | 1.096 | 8.400 | 2 | 193 | ||||||||
4 | 8.549 |
| 57 | 300 | 213 | 837 | 9.956 | 1.493 | 11.449 | 3 | 261 | ||||||||
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
2.2 | Nhập thông tin thửa đất | Ha | 1-5 | 1.295 |
| 18 | 109 | 131 | 119 | 1.672 | 251 | 1.922 | 1 | 39 | |||||
2.3 | Lập số mục kê | Ha | 1-5 | 108 |
| 12 | 109 |
|
| 229 | 34 | 264 | 0 | 3 | |||||
2.4 | Biên tập và in BĐĐC theo ĐVHC | Ha | 1-5 | 60 |
| 42 | 100 | 5 | 3 | 210 | 31 | 241 | 0 | 2 | |||||
2.5 | Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền | Ha | 1-5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
2.6 | Xây dựng dữ liệu không gian địa chính | Ha | 1-5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
2.7 | Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất | Ha | 1-5 | 1.784 |
| 18 | 246 | 260 | 236 | 2.544 | 382 | 2.926 | 1 | 54 | |||||
2.8 | Phục vụ kiểm tra nghiệm thu | Ha | 1-5 | 1.497 |
| 12 | 109 |
|
| 1.618 | 243 | 1.861 | 1 | 46 | |||||
2.9 | Lấy xác nhận hồ sơ | Ha | 1-5 | 120 |
| 12 | 109 |
|
| 241 | 36 | 278 | 0 | 4 | |||||
2.10 | Giao nộp sản phẩm | Ha | 1-5 | 240 |
| 2 | 109 |
|
| 352 | 53 | 404 | 0 | 7 | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
III | SỐ HOÁ VÀ CHUYỂN HỆ TOẠ ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH: | ||||||||||||||||||
III.1 | Số hoá bản đồ địa chính: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6,25 | ha |
| |||||
a | Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
|
| Ha | 1 | 209.327 |
| 3.240 | 64.590 | 5.050 | 6.016 | 288.223 | 43.233 | 331.456 |
| 6.379 | |||||
|
|
| 2 | 227.319 |
| 3.709 | 64.590 | 5.924 | 6.825 | 308.367 | 46.255 | 354.622 |
| 6.928 | |||||
|
|
| 3 | 248.425 |
| 4.264 | 64.590 | 6.999 | 7.850 | 332.127 | 49.819 | 381.946 |
| 7.571 | |||||
|
|
| 4 | 272.645 |
| 4.903 | 64.590 | 8.274 | 9.064 | 359.476 | 53.921 | 413.397 |
| 8.309 | |||||
|
|
| 5 | 300.324 |
| 5.628 | 64.590 | 9.756 | 10.494 | 390.791 | 58.619 | 449.410 |
| 9.153 | |||||
b | Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25 | ha |
| |||||
|
| Ha | 1 | 82.174 |
| 1.428 | 16.147 | 2.606 | 2.779 | 105.134 | 15.770 | 120.904 |
| 2.504 | |||||
|
|
| 2 | 90.824 |
| 1.635 | 16.147 | 2.761 | 2.927 | 114.294 | 17.144 | 131.438 |
| 2.768 | |||||
|
|
| 3 | 100.771 |
| 1.879 | 16.147 | 3.143 | 3.284 | 125.225 | 18.784 | 144.009 |
| 3.071 | |||||
|
|
| 4 | 112.189 |
| 2.161 | 16.147 | 3.645 | 3.770 | 137.912 | 20.687 | 158.599 |
| 3.419 | |||||
|
|
| 5 | 125.337 |
| 2.480 | 16.147 | 5.293 | 5.328 | 154.585 | 23.188 | 177.773 |
| 3.820 | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
c | Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 | ha |
| |||||
|
| Ha | 1 | 34.708 |
| 477 | 4.058 | 847 | 940 | 41.030 | 6.154 | 47.184 |
| 1.058 | |||||
|
|
| 2 | 38.838 |
| 546 | 4.058 | 1.046 | 1.167 | 45.654 | 6.848 | 52.502 |
| 1.184 | |||||
|
|
| 3 | 43.574 |
| 627 | 4.058 | 1.363 | 1.539 | 51.161 | 7.674 | 58.835 |
| 1.328 | |||||
|
|
| 4 | 49.023 |
| 721 | 4.058 | 1.597 | 1.783 | 57.183 | 8.577 | 65.760 |
| 1.494 | |||||
|
|
| 5 | 55.294 |
| 828 | 4.058 | 1.989 | 2.206 | 64.376 | 9.656 | 74.032 |
| 1.685 | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
d | Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 900 | ha |
| |||||
|
| Ha | 1 | 6.632 |
| 84 | 451 | 159 | 180 | 7.505 | 1.126 | 8.631 |
| 202 | |||||
|
|
| 2 | 7.468 |
| 96 | 451 | 204 | 237 | 8.457 | 1.268 | 9.725 |
| 228 | |||||
|
|
| 3 | 8.431 |
| 110 | 451 | 244 | 283 | 9.520 | 1.428 | 10.947 |
| 257 | |||||
|
|
| 4 | 9.539 |
| 127 | 451 | 292 | 337 | 10.746 | 1.612 | 12.358 |
| 291 | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
III.2 | Chuyển đổi bản đổi số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 | ||||||||||||||||||
a | Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6,25 | ha |
| |||||
|
| Ha | 1 | 235.025 |
| 1.930 | 34.747 | 3.452 | 3.040 | 278.194 | 41.729 | 319.923 |
| 7.181 | |||||
|
|
| 2 | 246.097 |
| 2.172 | 34.747 | 3.799 | 3.388 | 290.203 | 43.530 | 333.733 |
| 7.518 | |||||
|
|
| 3 | 257.168 |
| 2.413 | 34.747 | 4.122 | 3.701 | 302.152 | 45.323 | 347.475 |
| 7.856 | |||||
|
|
| 4 | 268.240 |
| 2.654 | 34.747 | 4.449 | 4.063 | 314.153 | 47.123 | 361.276 |
| 8.193 | |||||
|
|
| 5 | 284.848 |
| 3.137 | 34.747 | 4.649 | 4.251 | 331.633 | 49.745 | 381.378 |
| 8.699 | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
b | Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25 | ha |
| |||||
|
| Ha | 1 | 67.752 |
| 594 | 8.687 | 1.088 | 894 | 79.015 | 11.852 | 90.868 |
| 2.069 | |||||
|
|
| 2 | 71.212 |
| 668 | 8.687 | 1.169 | 935 | 82.671 | 12.401 | 95.072 |
| 2.175 | |||||
|
|
| 3 | 74.672 |
| 742 | 8.687 | 1.283 | 1.075 | 86.459 | 12.969 | 99.428 |
| 2.280 | |||||
|
|
| 4 | 78.132 |
| 817 | 8.687 | 1.396 | 1.178 | 90.210 | 13.532 | 103.742 |
| 2.386 | |||||
|
|
| 5 | 83.322 |
| 965 | 8.687 | 1.454 | 1.242 | 95.670 | 14.351 | 110.021 |
| 2.544 | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
c | Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 | ha |
| |||||
|
| Ha | 1 | 19.901 |
| 186 | 3.102 | 340 | 278 | 23.806 | 3.571 | 27.377 |
| 608 | |||||
|
|
| 2 | 20.982 |
| 209 | 3.102 | 368 | 303 | 24.965 | 3.745 | 28.709 |
| 641 | |||||
|
|
| 3 | 22.063 |
| 232 | 3.102 | 401 | 336 | 26.135 | 3.920 | 30.055 |
| 674 | |||||
|
|
| 4 | 23.144 |
| 255 | 3.102 | 435 | 368 | 27.305 | 4.096 | 31.400 |
| 706 | |||||
|
|
| 5 | 24.766 |
| 302 | 3.102 | 456 | 389 | 29.015 | 4.352 | 33.367 |
| 756 | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
d | Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 900 | ha |
| |||||
|
| Ha | 1 | 2.978 |
| 33 | 346 | 50 | 43 | 3.450 | 517 | 3.967 |
| 91 | |||||
|
|
| 2 | 3.098 |
| 37 | 346 | 58 | 49 | 3.588 | 538 | 4.126 |
| 95 | |||||
|
|
| 3 | 3.218 |
| 37 | 346 | 62 | 52 | 3.715 | 557 | 4.272 |
| 98 | |||||
|
|
| 4 | 3.338 |
| 41 | 346 | 65 | 56 | 3.846 | 577 | 4.423 |
| 102 | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
IV | ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH: | ||||||||||||||||||
IV.1 | Tỷ lệ 1/200 | thửa/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 | thửa |
| |||||
| Ngoại nghiệp: | 67,5 | 1 | 419.893 | 19.731 | 2.298 | 5.609 | 8.151 | 65 | 455.746 | 113.936 | 569.682 | 633.220 | 12.347 | |||||
82,5 | 2 | 502.005 | 23.686 | 2.798 | 5.124 | 10.185 | 82 | 543.880 | 135.970 | 679.850 | 747.145 | 14.755 | |||||||
97,5 | 3 | 604.639 | 28.421 | 3.663 | 4.788 | 13.581 | 109 | 655.201 | 163.800 | 819.001 | 890.858 | 17.767 | |||||||
112,50 | 4 | 723.274 | 34.101 | 4.336 | 4.541 | 16.299 | 129 | 782.681 | 195.670 | 978.351 | 1.055.258 | 21.249 | |||||||
| Nội nghiệp: | 67,50 | 1 | 43.975 |
| 864 | 9.079 | 357 | 976 | 55.250 | 8.288 | 63.538 |
| 1.247 | |||||
82,50 | 2 | 48.005 |
| 882 | 8.287 | 350 | 995 | 58.518 | 8.778 | 67.295 |
| 1.351 | |||||||
97,5 | 3 | 52.371 |
| 943 | 7.738 | 362 | 1.069 | 62.484 | 9.373 | 71.857 |
| 1.465 | |||||||
112,5 | 4 | 57.039 |
| 994 | 7.336 | 375 | 1.132 | 66.876 | 10.031 | 76.908 |
| 1.589 | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
a | CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT: | ||||||||||||||||||
a.1 | Trường hợp không lập lưới đo vẽ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 390.393 | 19.731 | 2.128 | 5.469 | 7.593 | 59 | 425.373 | 106.343 | 531.716 | 595.254 | 11.483 | |||||
2 | 465.016 | 23.686 | 2.587 | 4.984 | 9.488 | 74 | 505.835 | 126.459 | 632.294 | 699.589 | 13.672 | ||||||||
3 | 555.422 | 28.421 | 3.381 | 4.648 | 12.654 | 99 | 604.625 | 151.156 | 755.782 | 827.638 | 16.325 | ||||||||
4 | 664.274 | 34.101 | 3.997 | 4.401 | 15.185 | 118 | 722.077 | 180.519 | 902.596 | 979.504 | 19.521 | ||||||||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 | 43.975 |
| 864 | 9.079 | 357 | 976 | 55.250 | 8.288 | 63.538 |
| 1.247 | |||||
2 | 48.005 |
| 882 | 8.287 | 350 | 995 | 58.518 | 8.778 | 67.295 |
| 1.351 | ||||||||
3 | 52.371 |
| 943 | 7.738 | 362 | 1.069 | 62.484 | 9.373 | 71.857 |
| 1.465 | ||||||||
4 | 57.039 |
| 994 | 7.336 | 375 | 1.132 | 66.876 | 10.031 | 76.908 |
| 1.589 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
a.2 | Trường hợp biên động từ 15% đến 25%: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 377.903 | 17.758 | 2.068 | 5.609 | 7.336 | 58 | 410.732 | 102.683 | 513.415 | 571.643 | 11.112 | |||||
2 | 451.805 | 21.318 | 2.519 | 5.124 | 9.166 | 73 | 490.004 | 122.501 | 612.505 | 674.024 | 13.280 | ||||||||
3 | 544.175 | 25.579 | 3.297 | 4.788 | 12.223 | 98 | 590.159 | 147.540 | 737.699 | 803.260 | 15.990 | ||||||||
4 | 650.947 | 30.691 | 3.902 | 4.541 | 14.670 | 117 | 704.867 | 176.217 | 881.083 | 951.144 | 19.124 | ||||||||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 | 39.577 |
| 778 | 9.079 | 321 | 878 | 50.633 | 7.595 | 58.228 |
| 1.122 | |||||
2 | 43.204 |
| 794 | 8.287 | 315 | 895 | 53.494 | 8.024 | 61.519 |
| 1.216 | ||||||||
3 | 47.134 |
| 849 | 7.738 | 326 | 962 | 57.010 | 8.551 | 65.561 |
| 1.319 | ||||||||
4 | 51.335 |
| 895 | 7.336 | 337 | 1.019 | 60.922 | 9.138 | 70.061 |
| 1.430 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
a.3 | Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 335.914 | 15.785 | 1.838 | 5.609 | 6.521 | 52 | 365.718 | 91.430 | 457.148 | 510.066 | 9.878 | |||||
2 | 401.604 | 18.949 | 2.239 | 5.124 | 8.148 | 65 | 436.129 | 109.032 | 545.161 | 600.903 | 11.804 | ||||||||
3 | 483.711 | 22.737 | 2.930 | 4.788 | 10.865 | 87 | 525.118 | 131.280 | 656.398 | 715.663 | 14.213 | ||||||||
4 | 578.619 | 27.281 | 3.469 | 4.541 | 13.040 | 104 | 627.053 | 156.763 | 783.816 | 847.029 | 16.999 | ||||||||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 | 35.180 |
| 691 | 9.079 | 285 | 780 | 46.016 | 6.902 | 52.919 |
| 997 | |||||
2 | 38.404 |
| 706 | 8.287 | 280 | 796 | 48.471 | 7.271 | 55.742 |
| 1.081 | ||||||||
3 | 41.897 |
| 755 | 7.738 | 290 | 855 | 51.535 | 7.730 | 59.265 |
| 1.172 | ||||||||
4 | 45.631 |
| 795 | 7.336 | 300 | 906 | 54.968 | 8.245 | 63.213 |
| 1.271 | ||||||||
a.4 | Trường hợp biến động chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Nội nghiệp | thửa | 1 | 9.403 |
| 2.298 | 5.609 | 8.151 | 65 | 25.525 | 3.829 | 29.354 | 29.354 | 287 | |||||
2 | 8.873 |
| 2.798 | 5.124 | 10.185 | 82 | 27.061 | 4.059 | 31.120 | 31.120 | 270 | ||||||||
3 | 8.506 |
| 3.663 | 4.788 | 13.581 | 109 | 30.647 | 4.597 | 35.244 | 35.244 | 259 | ||||||||
4 | 8.237 |
| 4.336 | 4.541 | 16.299 | 129 | 33.543 | 5.031 | 38.574 | 38.574 | 251 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1 | Ngoại nghiệp: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
1,1 | Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) | Ha | 1 | 1.693.267 |
| 21.894 | 180.156 |
|
| 1.895.316 | 473.829 | 2.369.146 |
| 52.831 | |||||
2 | 2.198.377 |
| 27.367 | 180.156 |
|
| 2.405.900 | 601.475 | 3.007.375 |
| 68.590 | ||||||||
3 | 2.858.464 |
| 36.490 | 180.156 |
|
| 3.075.109 | 768.777 | 3.843.887 |
| 89.185 | ||||||||
4 | 3.713.707 |
| 43.788 | 180.156 |
|
| 3.937.650 | 984.413 | 4.922.063 |
| 115.869 | ||||||||
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1,2 | Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) | 100 thửa | 1 | 2.949.973 |
| 16.918 | 13.999 | 55.771 | 590 | 3.037.252 | 759.313 | 3.796.564 |
| 86.409 | |||||
2 | 3.698.930 |
| 21.148 | 13.999 | 69.677 | 742 | 3.804.496 | 951.124 | 4.755.620 |
| 108.347 | ||||||||
3 | 4.921.717 |
| 28.197 | 13.999 | 92.692 | 944 | 5.057.549 | 1.264.387 | 6.321.936 |
| 144.165 | ||||||||
4 | 5.899.946 |
| 33.837 | 13.999 | 111.414 | 1.146 | 6.060.342 | 1.515.086 | 7.575.428 |
| 172.819 | ||||||||
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1,3 | Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) | 100 thửa | 1 | 36.530.757 | 1.973.067 | 180.414 | 279.981 | 759.303 | 5.901 | 39.729.422 | 9.932.356 | 49.661.778 |
| 1.070.042 | |||||
2 | 43.836.908 | 2.368.625 | 225.517 | 279.981 | 948.794 | 7.418 | 47.667.243 | 11.916.811 | 59.584.054 |
| 1.284.050 | ||||||||
3 | 52.610.404 | 2.842.113 | 300.689 | 279.981 | 1.265.432 | 9.947 | 57.308.567 | 14.327.142 | 71.635.708 |
| 1.541.040 | ||||||||
4 | 63.126.371 | 3.410.064 | 360.827 | 279.981 | 1.518.533 | 11.802 | 68.707.577 | 17.176.894 | 85.884.472 |
| 1.849.069 | ||||||||
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
2 | Nội nghiệp: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
2.1 | Số hóa BĐĐC: Áp dụng theo mức quy định tại Mục III, Chương I, Phần II. | Ha | 1 | 209.327 |
| 3.240 | 64.590 | 5.050 | 6.016 | 288.223 | 43.233 | 331.456 |
| 6.379 | |||||
2 | 227.319 |
| 3.709 | 64.590 | 5.924 | 6.825 | 308.367 | 46.255 | 354.622 |
| 6.928 | ||||||||
3 | 248.425 |
| 4.264 | 64.590 | 6.999 | 7.850 | 332.127 | 49.819 | 381.946 |
| 7.571 | ||||||||
4 | 272.645 |
| 4.903 | 64.590 | 8.274 | 9.064 | 359.476 | 53.921 | 413.397 |
| 8.309 | ||||||||
5 | 300.324 |
| 5.628 | 64.590 | 9.756 | 10.494 | 390.791 | 58.619 | 449.410 |
| 9.153 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
2.2 | Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa chỉnh lý) | 100 thửa | 1 | 2.520.793 |
| 19.698 | 200.928 | 12.248 | 48.422 | 2.802.089 | 420.313 | 3.222.402 |
| 67.486 | |||||
2 | 3.022.982 |
| 24.622 | 200.928 | 13.792 | 54.508 | 3.316.833 | 497.525 | 3.814.358 |
| 80.930 | ||||||||
3 | 3.525.171 |
| 32.830 | 200.928 | 16.392 | 64.641 | 3.839.962 | 575.994 | 4.415.957 |
| 94.374 | ||||||||
4 | 4.037.207 |
| 39.396 | 200.928 | 18.441 | 72.751 | 4.368.724 | 655.309 | 5.024.032 |
| 108.082 | ||||||||
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
2.3 | Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất (công/100 thửa | 100 thửa | 1-5 | 648.742 |
| 32.830 | 200.928 |
|
| 882.501 | 132.375 | 1.014.876 |
| 19.771 | |||||
2.4 | Bổ sung Số mục kê (công nhóm/100 thửa chỉnh lý) | 100 thửa | 1-5 | 562.243 |
| 13.468 | 70.298 | 5.254 | 20.738 | 672.001 | 100.800 | 772.801 |
| 17.135 | |||||
2.5 | Biên tập bản đồ và in (công nhóm/mảnh) | Ha | 1-5 | 110.286 |
| 3.517 | 76.513 | 2.402 | 4.384 | 197.101 | 29.565 | 226.666 |
| 3.361 | |||||
2.6 | Xác nhận hồ sơ các cấp (công nhóm/mảnh) | Ha | 1-5 | 86.499 |
| 3.517 | 76.513 | 2.402 | 4.384 | 173.314 | 25.997 | 199.311 |
| 2.636 | |||||
2.7 | Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính | Ha | 1-5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
2.8 | Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) | Ha | 1-5 | 43.249 |
| 3.517 | 76.513 | 2.402 | 4.384 | 130.064 | 19.510 | 149.574 |
| 1.318 | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
IV.2 | Tỷ lệ 1/500 | thửa/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6,25 | ha |
| |||||
| Ngoại nghiệp: | 32,5 | 1 | 287.617 | 13.768 | 1.537 | 2.965 | 5.732 | 46 | 311.664 | 77.916 | 389.580 | 434.099 | 8.449 | |||||
| 42,5 | 2 | 343.626 | 16.531 | 1.873 | 2.756 | 7.165 | 56 | 372.007 | 93.002 | 465.009 | 508.997 | 10.089 | ||||||
| 50 | 3 | 414.489 | 19.837 | 2.467 | 2.655 | 9.553 | 75 | 449.075 | 112.269 | 561.344 | 605.064 | 12.167 | ||||||
| 60 | 4 | 500.767 | 23.793 | 3.290 | 2.558 | 12.897 | 100 | 543.406 | 135.852 | 679.258 | 730.391 | 14.697 | ||||||
| 70 | 5 | 602.425 | 28.563 | 4.229 | 2.490 | 16.241 | 126 | 654.073 | 163.518 | 817.591 | 873.506 | 17.678 | ||||||
| Nội nghiệp: | 32,5 | 1 | 29.195 |
| 680 | 7.661 | 340 | 837 | 38.712 | 5.807 | 44.519 |
| 860 | |||||
42,5 | 2 | 29.456 |
| 678 | 6.969 | 323 | 825 | 38.251 | 5.738 | 43.988 |
| 861 | |||||||
50 | 3 | 29.464 |
| 720 | 6.632 | 333 | 868 | 38.018 | 5.703 | 43.720 |
| 858 | |||||||
60 | 4 | 36.092 |
| 782 | 6.314 | 346 | 929 | 44.463 | 6.669 | 51.133 |
| 1.033 | |||||||
70 | 5 | 40.313 |
| 861 | 6.086 | 363 | 998 | 48.622 | 7.293 | 55.915 |
| 1.145 | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
b | CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT: | ||||||||||||||||||
b.1 | Trường hợp không lập lưới đo vẽ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 267.441 | 13.768 | 1.421 | 2.866 | 5.300 | 42 | 290.838 | 72.709 | 363.547 | 408.066 | 7.858 | |||||
2 | 318.406 | 16.531 | 1.729 | 2.657 | 6.624 | 52 | 345.998 | 86.500 | 432.498 | 476.486 | 9.350 | ||||||||
3 | 380.862 | 19.837 | 2.274 | 2.556 | 8.832 | 69 | 414.429 | 103.607 | 518.037 | 561.757 | 11.182 | ||||||||
4 | 455.371 | 23.793 | 3.030 | 2.460 | 11.924 | 93 | 496.670 | 124.168 | 620.838 | 671.971 | 13.367 | ||||||||
| 545.260 | 28.563 | 3.892 | 2.391 | 15.016 | 116 | 595.237 | 148.809 | 744.046 | 799.961 | 16.003 | ||||||||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 | 29.195 |
| 680 | 7.661 | 340 | 837 | 38.712 | 5.807 | 44.519 |
| 860 | |||||
2 | 29.456 |
| 678 | 6.969 | 323 | 825 | 38.251 | 5.738 | 43.988 |
| 861 | ||||||||
3 | 29.464 |
| 720 | 6.632 | 333 | 868 | 38.018 | 5.703 | 43.720 |
| 858 | ||||||||
4 | 36.092 |
| 782 | 6.314 | 346 | 929 | 44.463 | 6.669 | 51.133 |
| 1.033 | ||||||||
5 | 40.313 |
| 861 | 6.086 | 363 | 998 | 48.622 | 7.293 | 55.915 |
| 1.145 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
b.2 | Trường hợp thửa đất biến động từ trên 15% đến 25%: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 258.855 | 12.391 | 1.383 | 2.866 | 5.159 | 41 | 280.695 | 70.174 | 350.869 | 391.817 | 7.604 | |||||
2 | 309.263 | 14.878 | 1.686 | 2.657 | 6.448 | 51 | 334.983 | 83.746 | 418.729 | 459.120 | 9.080 | ||||||||
3 | 373.040 | 17.853 | 2.220 | 2.556 | 8.598 | 67 | 404.334 | 101.084 | 505.418 | 545.528 | 10.950 | ||||||||
4 | 450.691 | 21.413 | 2.961 | 2.460 | 11.608 | 90 | 489.223 | 122.306 | 611.528 | 658.274 | 13.227 | ||||||||
5 | 542.182 | 25.707 | 3.806 | 2.391 | 14.617 | 113 | 588.816 | 147.204 | 736.020 | 787.043 | 15.910 | ||||||||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 | 26.275 |
| 612 | 7.661 | 306 | 753 | 35.607 | 5.341 | 40.948 |
| 774 | |||||
2 | 26.510 |
| 610 | 6.969 | 290 | 743 | 35.123 | 5.268 | 40.391 |
| 775 | ||||||||
3 | 26.518 |
| 648 | 6.632 | 299 | 782 | 34.879 | 5.232 | 40.111 |
| 773 | ||||||||
4 | 32.483 |
| 704 | 6.314 | 311 | 836 | 40.648 | 6.097 | 46.745 |
| 930 | ||||||||
5 | 36.282 |
| 775 | 6.086 | 327 | 898 | 44.368 | 6.655 | 51.024 |
| 1.030 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
b.3 | Trường hợp thửa đất biến động trên 25% đến 40% hoặc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 230.094 | 11.014 | 1.229 | 2.866 | 4.586 | 36 | 249.825 | 62.456 | 312.281 | 349.658 | 6.759 | |||||
2 | 274.901 | 13.225 | 1.498 | 2.657 | 5.732 | 45 | 298.058 | 74.515 | 372.573 | 409.366 | 8.071 | ||||||||
3 | 331.591 | 15.870 | 1.973 | 2.556 | 7.643 | 60 | 359.692 | 89.923 | 449.615 | 486.117 | 9.734 | ||||||||
4 | 400.614 | 19.034 | 2.632 | 2.460 | 10.318 | 80 | 435.138 | 108.784 | 543.922 | 586.281 | 11.757 | ||||||||
5 | 481.940 | 22.850 | 3.383 | 2.391 | 12.993 | 101 | 523.657 | 130.914 | 654.572 | 700.704 | 14.142 | ||||||||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 | 23.356 |
| 544 | 7.661 | 272 | 669 | 32.502 | 4.875 | 37.377 |
| 688 | |||||
2 | 23.565 |
| 542 | 6.969 | 258 | 660 | 31.994 | 4.799 | 36.794 |
| 689 | ||||||||
3 | 23.572 |
| 576 | 6.632 | 266 | 695 | 31.740 | 4.761 | 36.502 |
| 687 | ||||||||
4 | 28.874 |
| 626 | 6.314 | 277 | 743 | 36.833 | 5.525 | 42.358 |
| 827 | ||||||||
5 | 32.250 |
| 689 | 6.086 | 291 | 798 | 40.115 | 6.017 | 46.132 |
| 916 | ||||||||
b.4 | Trường hợp biến động chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Nội nghiệp | thửa | 1 | 7.765 |
| 680 | 7.661 | 340 | 837 | 17.282 | 2.592 | 19.874 | 19.874 | 237 | |||||
2 | 7.464 |
| 678 | 6.969 | 323 | 825 | 16.259 | 2.439 | 18.698 | 18.698 | 227 | ||||||||
3 | 7.318 |
| 720 | 6.632 | 333 | 868 | 15.871 | 2.381 | 18.251 | 18.251 | 223 | ||||||||
4 | 7.179 |
| 782 | 6.314 | 346 | 929 | 15.550 | 2.333 | 17.883 | 17.883 | 219 | ||||||||
5 | 7.081 |
| 861 | 6.086 | 363 | 998 | 15.389 | 2.308 | 17.698 | 17.698 | 216 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1 | Ngoại nghiệp: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
1,1 | Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) | Ha | 1 | 405.925 |
| 5.255 | 28.825 |
|
| 440.004 | 110.001 | 550.005 |
| 12.665 | |||||
2 | 527.151 |
| 6.568 | 28.825 |
|
| 562.544 | 140.636 | 703.180 |
| 16.447 | ||||||||
3 | 686.031 |
| 8.758 | 28.825 |
|
| 723.614 | 180.903 | 904.517 |
| 21.404 | ||||||||
4 | 891.749 |
| 11.823 | 28.825 |
|
| 932.396 | 233.099 | 1.165.496 |
| 27.823 | ||||||||
5 | 1.158.998 |
| 15.326 | 28.825 |
|
| 1.203.149 | 300.787 | 1.503.936 |
| 36.161 | ||||||||
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1,2 | Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) | 100 thửa | 1 | 2.017.598 |
| 11.564 | 9.895 | 43.224 | 337 | 2.082.618 | 520.655 | 2.603.273 |
| 59.099 | |||||
2 | 2.521.998 |
| 14.455 | 9.895 | 54.124 | 405 | 2.600.877 | 650.219 | 3.251.096 |
| 73.873 | ||||||||
3 | 3.362.664 |
| 19.273 | 9.895 | 72.184 | 540 | 3.464.556 | 866.139 | 4.330.695 |
| 98.498 | ||||||||
4 | 4.539.596 |
| 26.018 | 9.895 | 97.348 | 742 | 4.673.600 | 1.168.400 | 5.842.000 |
| 132.972 | ||||||||
5 | 5.716.528 |
| 33.727 | 9.895 | 122.512 | 944 | 5.883.608 | 1.470.902 | 7.354.510 |
| 167.446 | ||||||||
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1,3 | Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) | 100 thửa | 1 | 25.495.106 | 1.376.778 | 125.921 | 197.909 | 529.973 | 4.215 | 27.729.901 | 6.932.475 | 34.662.377 |
| 746.791 | |||||
2 | 30.600.241 | 1.653.078 | 157.401 | 197.909 | 662.354 | 5.227 | 33.276.209 | 8.319.052 | 41.595.262 |
| 896.328 | ||||||||
3 | 36.714.175 | 1.983.694 | 209.868 | 197.909 | 883.163 | 6.913 | 39.995.722 | 9.998.930 | 49.994.652 |
| 1.075.415 | ||||||||
4 | 44.050.896 | 2.379.252 | 283.322 | 197.909 | 1.192.401 | 9.273 | 48.113.053 | 12.028.263 | 60.141.316 |
| 1.290.319 | ||||||||
5 | 52.870.246 | 2.856.283 | 367.270 | 197.909 | 1.501.565 | 11.633 | 57.804.906 | 14.451.226 | 72.256.132 |
| 1.548.651 | ||||||||
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
2 | Nội nghiệp: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
2.1 | Số hóa BĐĐC: Áp dụng theo mức quy định tại Mục III, Chương I, Phần II. | Ha | 1 | 209.327 |
| 3.240 | 64.590 | 5.050 | 6.016 | 288.223 | 43.233 | 331.456 |
| 6.379 | |||||
2 | 227.319 |
| 3.709 | 64.590 | 5.924 | 6.825 | 308.367 | 46.255 | 354.622 |
| 6.928 | ||||||||
3 | 248.425 |
| 4.264 | 64.590 | 6.999 | 7.850 | 332.127 | 49.819 | 381.946 |
| 7.571 | ||||||||
4 | 272.645 |
| 4.903 | 64.590 | 8.274 | 9.064 | 359.476 | 53.921 | 413.397 |
| 8.309 | ||||||||
5 | 300.324 |
| 5.628 | 64.590 | 9.756 | 10.494 | 390.791 | 58.619 | 449.410 |
| 9.153 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
2.2 | Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa chỉnh lý) | 100 thửa | 1 | 802.518 |
| 13.136 | 200.928 | 9.353 | 36.957 | 1.062.893 | 159.434 | 1.222.327 |
| 21.485 | |||||
2 | 999.455 |
| 16.420 | 200.928 | 10.155 | 39.992 | 1.266.950 | 190.043 | 1.456.993 |
| 26.757 | ||||||||
3 | 1.068.383 |
| 21.894 | 200.928 | 11.536 | 45.556 | 1.348.297 | 202.245 | 1.550.541 |
| 28.602 | ||||||||
4 | 1.801.973 |
| 29.557 | 200.928 | 13.468 | 52.991 | 2.098.917 | 314.838 | 2.413.754 |
| 48.242 | ||||||||
5 | 2.269.698 |
| 38.314 | 200.928 | 15.383 | 60.578 | 2.584.902 | 387.735 | 2.972.637 |
| 60.763 | ||||||||
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
2.3 | Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất (công/100 thửa | 100 thửa | 1-5 | 648.742 |
| 21.894 | 200.928 |
|
| 871.564 | 130.735 | 1.002.299 |
| 19.771 | |||||
2.4 | Bổ sung Sô mục kê (công nhóm/100 thửa chỉnh lý) | 100 thửa | 1-5 | 562.243 |
| 13.468 | 70.298 | 5.254 | 20.738 | 672.001 | 100.800 | 772.801 |
| 17.135 | |||||
2.5 | Biên tập bản đồ và in (công nhóm/mảnh) | Ha | 1-5 | 20.760 |
| 1.030 | 10.315 | 413 | 809 | 33.327 | 4.999 | 38.327 |
| 633 | |||||
2.6 | Xác nhận hồ sơ các cấp (công nhóm/mảnh) | Ha | 1-5 | 20.760 |
| 1.030 | 10.315 | 413 | 809 | 33.327 | 4.999 | 38.327 |
| 633 | |||||
2.7 | Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính | Ha | 1-5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
2.8 | Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) | Ha | 1-5 | 43.595 |
| 1.030 | 10.315 | 413 | 809 | 56.163 | 8.424 | 64.588 |
| 1.329 | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
IV.3 | Tỷ lệ 1/1000 | thửa/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25,00 | ha |
| |||||
| Ngoại nghiệp: | 30 | 1 | 103.661 | 5.018 | 605 | 2.198 | 2.260 | 17 | 113.759 | 28.440 | 142.199 | 171.184 | 3.046 | |||||
50 | 2 | 122.569 | 6.034 | 723 | 2.102 | 2.821 | 22 | 134.270 | 33.568 | 167.838 | 195.705 | 3.598 | |||||||
60 | 3 | 147.352 | 7.226 | 953 | 2.078 | 3.756 | 29 | 161.394 | 40.348 | 201.742 | 230.612 | 4.324 | |||||||
25 | 4 | 186.549 | 8.679 | 1.390 | 2.246 | 5.081 | 38 | 203.983 | 50.996 | 254.979 | 290.656 | 5.490 | |||||||
35 | 5 | 221.209 | 10.414 | 1.737 | 2.164 | 6.572 | 50 | 242.145 | 60.536 | 302.682 | 338.825 | 6.503 | |||||||
| Nội nghiệp | 30 | 1 | 18.474 |
| 434 | 5.468 | 222 | 606 | 25.205 | 3.781 | 28.985 |
| 553 | |||||
50 | 2 | 17.874 |
| 427 | 5.169 | 189 | 573 | 24.232 | 3.635 | 27.867 |
| 532 | |||||||
60 | 3 | 18.777 |
| 457 | 5.095 | 190 | 586 | 25.104 | 3.766 | 28.870 |
| 555 | |||||||
25 | 4 | 23.803 |
| 583 | 5.617 | 297 | 723 | 31.023 | 4.653 | 35.677 |
| 703 | |||||||
35 | 5 | 24.404 |
| 611 | 5.361 | 306 | 747 | 31.430 | 4.714 | 36.144 |
| 714 | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
c | CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
c.1 | Trường hợp không lập lưới đo vẽ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 98.159 | 5.018 | 573 | 2.105 | 2.139 | 16 | 108.010 | 27.003 | 135.013 | 163.998 | 2.885 | |||||
2 | 115.690 | 6.034 | 684 | 2.009 | 2.674 | 21 | 127.111 | 31.778 | 158.888 | 186.755 | 3.396 | ||||||||
3 | 138.181 | 7.226 | 901 | 1.985 | 3.559 | 27 | 151.879 | 37.970 | 189.848 | 218.718 | 4.056 | ||||||||
4 | 174.168 | 8.679 | 1.319 | 2.153 | 4.813 | 36 | 191.168 | 47.792 | 238.960 | 274.637 | 5.127 | ||||||||
5 | 205.312 | 10.414 | 1.645 | 2.070 | 6.233 | 48 | 225.722 | 56.431 | 282.153 | 318.297 | 6.038 | ||||||||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 | 18.474 |
| 434 | 5.468 | 222 | 606 | 25.205 | 3.781 | 28.985 |
| 553 | |||||
2 | 17.874 |
| 427 | 5.169 | 189 | 573 | 24.232 | 3.635 | 27.867 |
| 532 | ||||||||
3 | 18.777 |
| 457 | 5.095 | 190 | 586 | 25.104 | 3.766 | 28.870 |
| 555 | ||||||||
4 | 23.803 |
| 583 | 5.617 | 297 | 723 | 31.023 | 4.653 | 35.677 |
| 703 | ||||||||
5 | 24.404 |
| 611 | 5.361 | 306 | 747 | 31.430 | 4.714 | 36.144 |
| 714 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
c.2 | Trường hợp biến động từ trên 15% đến 25%: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 93.295 | 4.516 | 544 | 2.198 | 2.034 | 15 | 102.603 | 25.651 | 128.254 | 154.969 | 2.741 | |||||
2 | 110.312 | 5.430 | 651 | 2.102 | 2.539 | 19 | 121.053 | 30.263 | 151.317 | 176.991 | 3.238 | ||||||||
3 | 132.617 | 6.504 | 858 | 2.078 | 3.380 | 26 | 145.462 | 36.366 | 181.828 | 208.397 | 3.892 | ||||||||
4 | 167.894 | 7.811 | 1.251 | 2.246 | 4.573 | 35 | 183.809 | 45.952 | 229.762 | 262.517 | 4.941 | ||||||||
5 | 199.088 | 9.373 | 1.563 | 2.164 | 5.914 | 45 | 218.147 | 54.537 | 272.684 | 305.830 | 5.853 | ||||||||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 | 16.626 |
| 391 | 5.468 | 200 | 546 | 23.231 | 3.485 | 26.716 |
| 498 | |||||
2 | 16.086 |
| 384 | 5.169 | 170 | 516 | 22.326 | 3.349 | 25.675 |
| 479 | ||||||||
3 | 16.900 |
| 411 | 5.095 | 171 | 527 | 23.103 | 3.466 | 26.569 |
| 500 | ||||||||
4 | 21.422 |
| 524 | 5.617 | 267 | 651 | 28.482 | 4.272 | 32.755 |
| 633 | ||||||||
5 | 21.963 |
| 550 | 5.361 | 276 | 673 | 28.823 | 4.323 | 33.146 |
| 643 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
c.3 | Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 82.929 | 4.015 | 484 | 2.198 | 1.808 | 14 | 91.447 | 22.862 | 114.308 | 138.754 | 2.437 | |||||
2 | 98.055 | 4.827 | 579 | 2.102 | 2.257 | 17 | 107.836 | 26.959 | 134.796 | 158.278 | 2.878 | ||||||||
3 | 117.881 | 5.781 | 763 | 2.078 | 3.005 | 23 | 129.531 | 32.383 | 161.913 | 186.181 | 3.459 | ||||||||
4 | 149.239 | 6.943 | 1.112 | 2.246 | 4.065 | 31 | 163.636 | 40.909 | 204.545 | 234.378 | 4.392 | ||||||||
5 | 176.967 | 8.332 | 1.389 | 2.164 | 5.257 | 40 | 194.149 | 48.537 | 242.686 | 272.834 | 5.203 | ||||||||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 | 14.779 |
| 348 | 5.468 | 178 | 485 | 21.257 | 3.189 | 24.446 |
| 442 | |||||
2 | 14.299 |
| 342 | 5.169 | 151 | 459 | 20.420 | 3.063 | 23.482 |
| 426 | ||||||||
3 | 15.022 |
| 365 | 5.095 | 152 | 469 | 21.102 | 3.165 | 24.268 |
| 444 | ||||||||
4 | 19.042 |
| 466 | 5.617 | 238 | 579 | 25.942 | 3.891 | 29.833 |
| 562 | ||||||||
5 | 19.523 |
| 489 | 5.361 | 245 | 598 | 26.216 | 3.932 | 30.148 |
| 571 | ||||||||
c.4 | Trường hợp biến động chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 | 6.914 |
| 605 | 2.198 | 2.260 | 17 | 11.994 | 1.799 | 13.793 | 13.793 | 211 | |||||
2 | 6.743 |
| 723 | 2.102 | 2.821 | 22 | 12.411 | 1.862 | 14.273 | 14.273 | 206 | ||||||||
3 | 6.701 |
| 953 | 2.078 | 3.756 | 29 | 13.516 | 2.027 | 15.544 | 15.544 | 204 | ||||||||
4 | 6.999 |
| 1.390 | 2.246 | 5.081 | 38 | 15.755 | 2.363 | 18.118 | 18.118 | 213 | ||||||||
5 | 6.853 |
| 1.737 | 2.164 | 6.572 | 50 | 17.375 | 2.606 | 19.982 | 19.982 | 209 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1 | Ngoại nghiệp: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
1,1 | Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) | Ha | 1 | 152.222 |
| 1.970 | 7.206 |
|
| 161.398 | 40.350 | 201.748 |
| 4.749 | |||||
2 | 197.911 |
| 2.463 | 7.206 |
|
| 207.580 | 51.895 | 259.475 |
| 6.175 | ||||||||
3 | 257.147 |
| 3.283 | 7.206 |
|
| 267.637 | 66.909 | 334.546 |
| 8.023 | ||||||||
4 | 334.291 |
| 4.433 | 7.206 |
|
| 345.930 | 86.482 | 432.412 |
| 10.430 | ||||||||
5 | 434.624 |
| 5.746 | 7.206 |
|
| 447.576 | 111.894 | 559.471 |
| 13.560 | ||||||||
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1,2 | Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) | 100 thửa | 1 | 550.254 |
| 3.154 | 9.323 | 12.040 | 101 | 574.871 | 143.718 | 718.589 |
| 16.118 | |||||
2 | 687.818 |
| 3.942 | 9.323 | 14.751 | 101 | 715.935 | 178.984 | 894.919 |
| 20.147 | ||||||||
3 | 917.090 |
| 5.256 | 9.323 | 19.687 | 152 | 951.507 | 237.877 | 1.189.384 |
| 26.863 | ||||||||
4 | 1.238.072 |
| 7.096 | 9.323 | 26.791 | 202 | 1.281.484 | 320.371 | 1.601.855 |
| 36.265 | ||||||||
5 | 1.589.623 |
| 9.199 | 9.323 | 33.896 | 253 | 1.642.293 | 410.573 | 2.052.866 |
| 46.563 | ||||||||
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1,3 | Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) | 100 thửa | 1 | 9.308.465 | 501.827 | 50.756 | 186.451 | 213.932 | 1.602 | 10.263.033 | 2.565.758 | 12.828.791 |
| 272.659 | |||||
2 | 11.173.215 | 603.373 | 63.445 | 186.451 | 267.378 | 2.057 | 12.295.920 | 3.073.980 | 15.369.899 |
| 327.281 | ||||||||
3 | 13.389.516 | 722.631 | 84.594 | 186.451 | 355.880 | 2.731 | 14.741.803 | 3.685.451 | 18.427.254 |
| 392.200 | ||||||||
4 | 16.079.647 | 867.866 | 114.202 | 186.451 | 481.311 | 3.642 | 17.733.118 | 4.433.279 | 22.166.397 |
| 470.998 | ||||||||
5 | 19.289.462 | 1.041.439 | 148.039 | 186.451 | 623.259 | 4.788 | 21.293.438 | 5.323.360 | 26.616.798 |
| 565.018 | ||||||||
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
2 | Nội nghiệp: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
2.1 | Số hóa BĐĐC: Áp dụng theo mức quy định tại Mục III, Chương I, Phần II. | Ha | 1 | 82.174 |
| 1.428 | 16.147 | 2.606 | 2.779 | 105.134 | 15.770 | 120.904 |
| 2.504 | |||||
2 | 90.824 |
| 1.635 | 16.147 | 2.761 | 2.927 | 114.294 | 17.144 | 131.438 |
| 2.768 | ||||||||
3 | 100.771 |
| 1.879 | 16.147 | 3.143 | 3.284 | 125.225 | 18.784 | 144.009 |
| 3.071 | ||||||||
4 | 112.189 |
| 2.161 | 16.147 | 3.645 | 3.770 | 137.912 | 20.687 | 158.599 |
| 3.419 | ||||||||
5 | 125.337 |
| 2.480 | 16.147 | 5.293 | 5.328 | 154.585 | 23.188 | 177.773 |
| 3.820 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
2.2 | Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa chỉnh lý) | 100 thửa | 1 | 270.788 |
| 8.234 | 200.928 | 7.170 | 28.342 | 515.462 | 77.319 | 592.781 |
| 7.249 | |||||
2 | 339.716 |
| 10.292 | 200.928 | 7.438 | 29.353 | 587.728 | 88.159 | 675.887 |
| 9.095 | ||||||||
3 | 452.955 |
| 13.723 | 200.928 | 7.915 | 31.225 | 706.745 | 106.012 | 812.757 |
| 12.126 | ||||||||
4 | 610.504 |
| 18.525 | 200.928 | 8.554 | 33.754 | 872.266 | 130.840 | 1.003.106 |
| 16.344 | ||||||||
5 | 792.671 |
| 24.014 | 200.928 | 9.326 | 36.805 | 1.063.745 | 159.562 | 1.223.307 |
| 21.221 | ||||||||
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
2.3 | Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất (công/100 thửa | 100 thửa | 1-5 | 648.742 |
| 13.723 | 200.928 |
|
| 863.393 | 129.509 | 992.902 |
| 19.771 | |||||
2.4 | Bổ sung Số mục kê (công nhóm/100 thửa chỉnh lý) | 100 thửa | 1-5 | 562.243 |
| 13.468 | 70.298 | 5.254 | 20.738 | 672.001 | 100.800 | 772.801 |
| 17.135 | |||||
2.5 | Biên tập bản đồ và in (công nhóm/mảnh) | Ha | 1-5 | 5.882 |
| 326 | 2.083 | 110 | 229 | 8.630 | 1.294 | 9.924 |
| 179 | |||||
2.6 | Xác nhận hồ sơ các cấp (công nhóm/mảnh) | Ha | 1-5 | 6.920 |
| 326 | 2.083 | 110 | 229 | 9.668 | 1.450 | 11.118 |
| 211 | |||||
2.7 | Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính | Ha | 1-5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
2.8 | Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) | Ha | 1-5 | 14.705 |
| 326 | 2.083 | 110 | 229 | 17.452 | 2.618 | 20.070 |
| 448 | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
IV.4 | Tỷ lệ 1/2000 | thửa/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100,00 | ha |
| |||||
| Ngoại nghiệp: | 7,5 | 1 | 144.042 | 7.037 | 653 | 1.166 | 2.323 | 19 | 155.239 | 38.810 | 194.049 | 226.405 | 4.236 | |||||
15 | 2 | 168.294 | 8.454 | 754 | 1.046 | 3.097 | 24 | 181.669 | 45.417 | 227.086 | 257.062 | 4.940 | |||||||
20 | 3 | 200.467 | 10.143 | 985 | 1.016 | 3.865 | 31 | 216.508 | 54.127 | 270.635 | 301.143 | 5.881 | |||||||
6 | 4 | 254.520 | 12.174 | 1.524 | 1.226 | 4.836 | 38 | 274.317 | 68.579 | 342.896 | 384.649 | 7.492 | |||||||
8 | 5 | 301.654 | 14.606 | 1.885 | 1.151 | 6.696 | 2 | 325.994 | 81.499 | 407.493 | 450.203 | 8.869 | |||||||
| Nội nghiệp: | 7,5 | 1 | 21.308 |
| 476 | 5.450 | 251 | 650 | 28.135 | 4.220 | 32.356 |
| 637 | |||||
15 | 2 | 19.717 |
| 449 | 5.086 | 206 | 608 | 26.066 | 3.910 | 29.976 |
| 585 | |||||||
20 | 3 | 20.230 |
| 475 | 4.995 | 208 | 621 | 26.529 | 3.979 | 30.509 |
| 596 | |||||||
6 | 4 | 28.713 |
| 653 | 5.632 | 422 | 886 | 36.307 | 5.446 | 41.753 |
| 850 | |||||||
8 | 5 | 29.765 |
| 681 | 5.405 | 412 | 877 | 37.140 | 5.571 | 42.711 |
| 872 | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
d | CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
d.1 | Trường hợp không lập lưới đo vẽ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 139.303 | 7.037 | 625 | 1.122 | 2.219 | 18 | 150.325 | 37.581 | 187.906 | 220.262 | 4.097 | |||||
2 | 161.874 | 8.454 | 720 | 1.002 | 2.960 | 23 | 175.033 | 43.758 | 218.791 | 248.767 | 4.752 | ||||||||
3 | 192.519 | 10.143 | 939 | 972 | 3.696 | 30 | 208.299 | 52.075 | 260.373 | 290.882 | 5.648 | ||||||||
4 | 244.584 | 12.174 | 1.462 | 1.182 | 4.622 | 36 | 264.061 | 66.015 | 330.077 | 371.829 | 7.201 | ||||||||
5 | 287.745 | 14.606 | 1.806 | 1.107 | 6.395 |
| 311.659 | 77.915 | 389.574 | 432.284 | 8.462 | ||||||||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 | 21.308 |
| 476 | 5.450 | 251 | 650 | 28.135 | 4.220 | 32.356 |
| 637 | |||||
2 | 19.717 |
| 449 | 5.086 | 206 | 608 | 26.066 | 3.910 | 29.976 |
| 585 | ||||||||
3 | 20.230 |
| 475 | 4.995 | 208 | 621 | 26.529 | 3.979 | 30.509 |
| 596 | ||||||||
4 | 28.713 |
| 653 | 5.632 | 422 | 886 | 36.307 | 5.446 | 41.753 |
| 850 | ||||||||
5 | 29.765 |
| 681 | 5.405 | 412 | 877 | 37.140 | 5.571 | 42.711 |
| 872 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
d.2 | Trường hợp biến động từ trên 15% đến 25%: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 129.637 | 6.334 | 587 | 1.166 | 2.090 | 17 | 139.832 | 34.958 | 174.790 | 204.537 | 3.813 | |||||
2 | 151.464 | 7.609 | 679 | 1.046 | 2.787 | 22 | 163.607 | 40.902 | 204.508 | 232.071 | 4.446 | ||||||||
3 | 180.421 | 9.129 | 886 | 1.016 | 3.479 | 28 | 194.959 | 48.740 | 243.698 | 271.730 | 5.293 | ||||||||
4 | 229.068 | 10.956 | 1.371 | 1.226 | 4.352 | 34 | 247.008 | 61.752 | 308.760 | 346.985 | 6.743 | ||||||||
5 | 271.489 | 13.146 | 1.697 | 1.151 | 6.026 | 2 | 293.510 | 73.377 | 366.887 | 405.948 | 7.982 | ||||||||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 | 19.177 |
| 428 | 5.450 | 226 | 585 | 25.867 | 3.880 | 29.747 |
| 573 | |||||
2 | 17.745 |
| 404 | 5.086 | 186 | 548 | 23.968 | 3.595 | 27.563 |
| 526 | ||||||||
3 | 18.207 |
| 427 | 4.995 | 187 | 559 | 24.376 | 3.656 | 28.032 |
| 537 | ||||||||
4 | 25.842 |
| 588 | 5.632 | 380 | 797 | 33.239 | 4.986 | 38.225 |
| 765 | ||||||||
5 | 26.789 |
| 613 | 5.405 | 371 | 789 | 33.966 | 5.095 | 39.061 |
| 785 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
d.3 | Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 115.233 | 5.630 | 522 | 1.166 | 1.858 | 15 | 124.425 | 31.106 | 155.531 | 182.669 | 3.389 | |||||
2 | 134.635 | 6.763 | 603 | 1.046 | 2.477 | 19 | 145.544 | 36.386 | 181.930 | 207.081 | 3.952 | ||||||||
3 | 160.374 | 8.114 | 788 | 1.016 | 3.092 | 25 | 173.409 | 43.352 | 216.762 | 242.317 | 4.705 | ||||||||
4 | 203.616 | 9.739 | 1.219 | 1.226 | 3.869 | 30 | 219.699 | 54.925 | 274.623 | 309.321 | 5.994 | ||||||||
5 | 241.323 | 11.685 | 1.508 | 1.151 | 5.357 | 2 | 261.026 | 65.256 | 326.282 | 361.693 | 7.095 | ||||||||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 | 17.046 |
| 381 | 5.450 | 201 | 520 | 23.598 | 3.540 | 27.138 |
| 510 | |||||
2 | 15.773 |
| 359 | 5.086 | 165 | 487 | 21.870 | 3.281 | 25.151 |
| 468 | ||||||||
3 | 16.184 |
| 380 | 4.995 | 167 | 497 | 22.222 | 3.333 | 25.556 |
| 477 | ||||||||
4 | 22.971 |
| 523 | 5.632 | 337 | 709 | 30.172 | 4.526 | 34.698 |
| 680 | ||||||||
5 | 23.812 |
| 545 | 5.405 | 329 | 702 | 30.793 | 4.619 | 35.412 |
| 697 | ||||||||
d.4 | Trường hợp biến động chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 | 7.027 |
| 653 | 1.166 | 2.323 | 19 | 11.187 | 1.678 | 12.865 | 12.865 | 214 | |||||
2 | 6.757 |
| 754 | 1.046 | 3.097 | 24 | 11.678 | 1.752 | 13.430 | 13.430 | 206 | ||||||||
3 | 6.690 |
| 985 | 1.016 | 3.865 | 31 | 12.587 | 1.888 | 14.475 | 14.475 | 204 | ||||||||
4 | 7.161 |
| 1.524 | 1.226 | 4.836 | 38 | 14.785 | 2.218 | 17.003 | 17.003 | 218 | ||||||||
5 | 6.993 |
| 1.885 | 1.151 | 6.696 | 2 | 16.727 | 2.509 | 19.236 | 19.236 | 213 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1 | Ngoại nghiệp: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
1,1 | Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) | Ha | 1 | 66.927 |
| 739 | 1.802 |
|
| 69.467 | 17.367 | 86.834 |
| 2.088 | |||||
2 | 80.358 |
| 924 | 1.802 |
|
| 83.083 | 20.771 | 103.854 |
| 2.507 | ||||||||
3 | 96.430 |
| 1.231 | 1.802 |
|
| 99.463 | 24.866 | 124.329 |
| 3.009 | ||||||||
4 | 115.716 |
| 1.662 | 1.802 |
|
| 119.180 | 29.795 | 148.975 |
| 3.610 | ||||||||
5 | 138.848 |
| 2.155 | 1.802 |
|
| 142.804 | 35.701 | 178.505 |
| 4.332 | ||||||||
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1,2 | Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) | 100 thửa | 1 | 473.830 |
| 2.727 | 4.409 | 10.413 | 101 | 491.480 | 122.870 | 614.350 |
| 13.879 | |||||
2 | 641.963 |
| 3.409 | 4.409 | 13.667 | 135 | 663.582 | 165.896 | 829.478 |
| 18.804 | ||||||||
3 | 794.811 |
| 4.545 | 4.409 | 16.975 | 152 | 820.892 | 205.223 | 1.026.115 |
| 23.281 | ||||||||
4 | 993.514 |
| 6.135 | 4.409 | 21.313 | 169 | 1.025.541 | 256.385 | 1.281.926 |
| 29.102 | ||||||||
5 | 1.390.920 |
| 7.953 | 4.409 | 30.045 | 202 | 1.433.530 | 358.382 | 1.791.912 |
| 40.742 | ||||||||
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1,3 | Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) | 100 thửa | 1 | 13.037.965 | 703.739 | 52.676 | 88.180 | 221.856 | 1.821 | 14.106.236 | 3.526.559 | 17.632.795 |
| 381.902 | |||||
2 | 15.651.672 | 845.431 | 65.845 | 88.180 | 296.007 | 2.276 | 16.949.410 | 4.237.353 | 21.186.763 |
| 458.462 | ||||||||
3 | 18.769.778 | 1.014.281 | 87.793 | 88.180 | 369.561 | 2.967 | 20.332.560 | 5.083.140 | 25.415.700 |
| 549.796 | ||||||||
4 | 22.529.847 | 1.217.374 | 118.521 | 88.180 | 462.250 | 3.642 | 24.419.813 | 6.104.953 | 30.524.766 |
| 659.934 | ||||||||
5 | 27.038.874 | 1.460.612 | 153.638 | 88.180 | 639.533 |
| 29.380.837 | 7.345.209 | 36.726.046 |
| 792.010 | ||||||||
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
2 | Nội nghiệp: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
2.1 | Số hóa BĐĐC: Áp dụng theo mức quy định tại Mục III, Chương I, Phần II. | Ha | 1 | 34.708 |
| 477 | 4.058 | 847 | 940 | 41.030 | 6.154 | 47.184 |
| 1.058 | |||||
2 | 38.838 |
| 546 | 4.058 | 1.046 | 1.167 | 45.654 | 6.848 | 52.502 |
| 1.184 | ||||||||
3 | 43.574 |
| 627 | 4.058 | 1.363 | 1.539 | 51.161 | 7.674 | 58.835 |
| 1.328 | ||||||||
4 | 49.023 |
| 721 | 4.058 | 1.597 | 1.783 | 57.183 | 8.577 | 65.760 |
| 1.494 | ||||||||
5 | 55.294 |
| 828 | 4.058 | 1.989 | 2.206 | 64.376 | 9.656 | 74.032 |
| 1.685 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
2.2 | Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa chỉnh lý) | 100 thửa | 1 | 329.869 |
| 8.764 | 200.928 | 7.408 | 29.185 | 576.155 | 86.423 | 662.578 |
| 8.831 | |||||
2 | 438.185 |
| 10.955 | 200.928 | 7.838 | 31.039 | 688.946 | 103.342 | 792.288 |
| 11.731 | ||||||||
3 | 546.500 |
| 14.607 | 200.928 | 8.315 | 32.725 | 803.076 | 120.461 | 923.537 |
| 14.631 | ||||||||
4 | 684.356 |
| 19.720 | 200.928 | 8.850 | 34.934 | 948.787 | 142.318 | 1.091.105 |
| 18.321 | ||||||||
5 | 955.144 |
| 25.563 | 200.928 | 9.964 | 36.974 | 1.228.573 | 184.286 | 1.412.859 |
| 25.571 | ||||||||
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
2.3 | Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất (công/100 thửa | 100 thửa | 1-5 | 648.742 |
| 14.607 | 200.928 |
|
| 864.278 | 129.642 | 993.919 |
| 19.771 | |||||
2.4 | Bổ sung Số mục kê (công nhóm/100 thửa chỉnh lý) | 100 thửa | 1-5 | 562.243 |
| 13.468 | 70.298 | 5.254 | 20.738 | 672.001 | 100.800 | 772.801 |
| 17.135 | |||||
2.5 | Biên tập bản đồ và in (công nhóm/mảnh) | Ha | 1-5 | 1.665 |
| 110 | 469 | 29 | 64 | 2.337 | 351 | 2.688 |
| 51 | |||||
2.6 | Xác nhận hồ sơ các cấp (công nhóm/mảnh) | Ha | 1-5 | 2.379 |
| 110 | 469 | 29 | 64 | 3.051 | 458 | 3.509 |
| 72 | |||||
2.7 | Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính | Ha | 1-5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
2.8 | Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) | Ha | 1-5 | 5.493 |
| 110 | 469 | 29 | 64 | 6.165 | 925 | 7.090 |
| 167 | |||||
IV.5 | Tỷ lệ 1/5000 | thửa/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100,00 | ha |
| |||||
| Ngoại nghiệp: | 0,5 | 1 | 224.793 | 9.871 | 1.203 | 1.610 | 3.445 | 27 | 240.949 | 60.237 | 301.187 | 350.911 | 6.641 | |||||
1,5 | 2 | 245.304 | 11.843 | 1.230 | 1.343 | 3.971 | 31 | 263.723 | 65.931 | 329.654 | 367.370 | 7.208 | |||||||
2,5 | 3 | 290.577 | 14.205 | 1.567 | 1.290 | 5.292 | 42 | 312.972 | 78.243 | 391.215 | 429.496 | 8.528 | |||||||
3 | 4 | 344.991 | 17.050 | 1.704 | 1.277 | 5.828 | 46 | 370.896 | 92.724 | 463.619 | 502.806 | 10.122 | |||||||
| Nội nghiệp: | 0,5 | 1 | 35.125 |
| 712 | 5.958 | 480 | 965 | 43.239 | 6.486 | 49.725 |
| 1.045 | |||||
1,5 | 2 | 26.017 |
| 571 | 5.170 | 289 | 749 | 32.797 | 4.919 | 37.716 |
| 763 | |||||||
2,5 | 3 | 26.689 |
| 586 | 5.013 | 259 | 742 | 33.288 | 4.993 | 38.281 |
| 774 | |||||||
3 | 4 | 27.484 |
| 600 | 4.973 | 262 | 756 | 34.076 | 5.111 | 39.187 |
| 794 | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
e | CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT: | ||||||||||||||||||
e.1 | Trường hợp không lập lưới đo vẽ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 212.412 | 9.871 | 1.138 | 1.553 | 3.177 | 25 | 228.176 | 57.044 | 285.220 | 334.944 | 6.279 | |||||
2 | 231.089 | 11.843 | 1.149 | 1.286 | 3.664 | 29 | 249.060 | 62.265 | 311.325 | 349.041 | 6.792 | ||||||||
3 | 271.624 | 14.205 | 1.458 | 1.232 | 4.887 | 39 | 293.445 | 73.361 | 366.806 | 405.088 | 7.973 | ||||||||
4 | 324.203 | 17.050 | 1.584 | 1.219 | 5.380 | 42 | 349.479 | 87.370 | 436.849 | 476.036 | 9.513 | ||||||||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 | 35.125 |
| 712 | 5.958 | 480 | 965 | 43.239 | 6.486 | 49.725 |
| 1.045 | |||||
2 | 26.017 |
| 571 | 5.170 | 289 | 749 | 32.797 | 4.919 | 37.716 |
| 763 | ||||||||
3 | 26.689 |
| 586 | 5.013 | 259 | 742 | 33.288 | 4.993 | 38.281 |
| 774 | ||||||||
4 | 27.484 |
| 600 | 4.973 | 262 | 756 | 34.076 | 5.111 | 39.187 |
| 794 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
e.2 | Trường hợp biến động từ trên 15% đến 25%: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 202.313 | 8.884 | 1.083 | 1.610 | 3.100 | 25 | 217.015 | 54.254 | 271.269 | 316.706 | 5.977 | |||||
2 | 220.774 | 10.659 | 1.107 | 1.343 | 3.574 | 28 | 237.485 | 59.371 | 296.856 | 331.395 | 6.487 | ||||||||
3 | 261.519 | 12.784 | 1.410 | 1.290 | 4.763 | 38 | 281.804 | 70.451 | 352.255 | 387.285 | 7.675 | ||||||||
4 | 310.492 | 15.345 | 1.533 | 1.277 | 5.245 | 41 | 333.934 | 83.483 | 417.417 | 453.257 | 9.110 | ||||||||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 | 31.613 |
| 641 | 5.958 | 432 | 868 | 39.511 | 5.927 | 45.437 |
| 940 | |||||
2 | 23.416 |
| 514 | 5.170 | 260 | 674 | 30.034 | 4.505 | 34.539 |
| 687 | ||||||||
3 | 24.020 |
| 528 | 5.013 | 233 | 667 | 30.461 | 4.569 | 35.030 |
| 697 | ||||||||
4 | 24.735 |
| 540 | 4.973 | 236 | 681 | 31.165 | 4.675 | 35.840 |
| 715 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
e.3 | Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 179.834 | 7.897 | 962 | 1.610 | 2.756 | 22 | 193.081 | 48.270 | 241.352 | 282.502 | 5.313 | |||||
2 | 196.244 | 9.474 | 984 | 1.343 | 3.177 | 25 | 211.247 | 52.812 | 264.059 | 295.421 | 5.766 | ||||||||
3 | 232.461 | 11.364 | 1.254 | 1.290 | 4.233 | 33 | 250.636 | 62.659 | 313.295 | 345.073 | 6.822 | ||||||||
4 | 275.993 | 13.640 | 1.363 | 1.277 | 4.663 | 37 | 296.972 | 74.243 | 371.215 | 403.708 | 8.097 | ||||||||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 | 28.100 |
| 570 | 5.958 | 384 | 772 | 35.783 | 5.367 | 41.150 |
| 836 | |||||
2 | 20.814 |
| 457 | 5.170 | 231 | 599 | 27.271 | 4.091 | 31.362 |
| 611 | ||||||||
3 | 21.351 |
| 469 | 5.013 | 207 | 593 | 27.633 | 4.145 | 31.778 |
| 619 | ||||||||
4 | 21.987 |
| 480 | 4.973 | 210 | 605 | 28.255 | 4.238 | 32.494 |
| 635 | ||||||||
e.4 | Trường hợp biến động chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 | 7.713 |
| 1.203 | 1.610 | 3.445 | 27 | 13.998 | 2.100 | 16.098 | 16.098 | 235 | |||||
2 | 6.896 |
| 1.230 | 1.343 | 3.971 | 31 | 13.471 | 2.021 | 15.492 | 15.492 | 210 | ||||||||
3 | 6.733 |
| 1.567 | 1.290 | 5.292 | 42 | 14.923 | 2.238 | 17.162 | 17.162 | 205 | ||||||||
4 | 6.692 |
| 1.704 | 1.277 | 5.828 | 46 | 15.546 | 2.332 | 17.878 | 17.878 | 204 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1 | Ngoại nghiệp: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
1,1 | Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) | Ha | 1 | 14.879 |
| 164 | 200 |
|
| 15.243 | 3.811 | 19.054 |
| 464 | |||||
2 | 17.857 |
| 205 | 200 |
|
| 18.263 | 4.566 | 22.829 |
| 557 | ||||||||
3 | 21.429 |
| 274 | 200 |
|
| 21.903 | 5.476 | 27.378 |
| 669 | ||||||||
4 | 25.715 |
| 301 | 200 |
|
| 26.216 | 6.554 | 32.770 |
| 802 | ||||||||
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1,2 | Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) | 100 thửa | 1 | 1.238.072 |
| 6.521 | 5.762 | 26.791 | 202 | 1.277.348 | 319.337 | 1.596.685 |
| 36.265 | |||||
2 | 1.421.490 |
| 8.151 | 5.762 | 30.642 | 253 | 1.466.298 | 366.574 | 1.832.872 |
| 41.638 | ||||||||
3 | 1.895.320 |
| 10.869 | 5.762 | 40.458 | 303 | 1.952.711 | 488.178 | 2.440.889 |
| 55.517 | ||||||||
4 | 2.078.738 |
| 11.955 | 5.762 | 44.851 | 354 | 2.141.660 | 535.415 | 2.677.075 |
| 60.889 | ||||||||
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1,3 | Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) | 100 thửa | 1 | 18.265.378 | 987.124 | 80.939 | 115.239 | 317.685 | 2.529 | 19.768.894 | 4.942.223 | 24.711.117 |
| 535.021 | |||||
2 | 21.918.454 | 1.184.312 | 101.174 | 115.239 | 366.421 | 2.866 | 23.688.466 | 5.922.117 | 29.610.583 |
| 642.025 | ||||||||
3 | 26.305.202 | 1.420.466 | 134.898 | 115.239 | 488.711 | 3.878 | 28.468.394 | 7.117.099 | 35.585.493 |
| 770.520 | ||||||||
4 | 31.563.185 | 1.705.032 | 148.388 | 115.239 | 537.971 | 4.215 | 34.074.030 | 8.518.507 | 42.592.537 |
| 924.534 | ||||||||
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
2 | Nội nghiệp: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
2.1 | Số hóa BĐĐC: Áp dụng theo mức quy định tại Mục III, Chương I, Phần II. | Ha | 1 | 6.632 |
| 84 | 451 | 159 | 180 | 7.505 | 1.126 | 8.631 |
| 202 | |||||
2 | 7.468 |
| 96 | 451 | 204 | 237 | 8.457 | 1.268 | 9.725 |
| 228 | ||||||||
3 | 8.431 |
| 110 | 451 | 244 | 283 | 9.520 | 1.428 | 10.947 |
| 257 | ||||||||
4 | 9.539 |
| 127 | 451 | 292 | 337 | 10.746 | 1.612 | 12.358 |
| 291 | ||||||||
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
2.2 | Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa chỉnh lý) | 100 thửa | 1 | 689.279 |
| 11.626 | 203.678 | 8.876 | 35.086 | 948.545 | 142.282 | 1.090.826 |
| 18.453 | |||||
2 | 797.595 |
| 14.532 | 203.678 | 9.324 | 36.789 | 1.061.917 | 159.288 | 1.221.204 |
| 21.353 | ||||||||
3 | 1.063.459 |
| 19.376 | 203.678 | 10.438 | 41.172 | 1.338.124 | 200.719 | 1.538.842 |
| 28.470 | ||||||||
4 | 1.171.775 |
| 21.314 | 203.678 | 10.868 | 42.858 | 1.450.492 | 217.574 | 1.668.066 |
| 31.370 | ||||||||
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
2.3 | Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất (công/100 thửa | 100 thửa | 1-5 | 648.742 |
| 19.376 | 203.678 |
|
| 871.796 | 130.769 | 1.002.565 |
| 19.771 | |||||
2.4 | Bổ sung Số mục kê (công nhóm/100 thửa chỉnh lý) | 100 thửa | 1-5 | 562.243 |
| 13.468 | 70.298 | 5.254 | 20.738 | 672.001 | 100.800 | 772.801 |
| 17.135 | |||||
2.5 | Biên tập bản đồ và in (công nhóm/mảnh) | Ha | 1-5 | 204 |
| 17 | 46 | 3 | 8 | 279 | 42 | 320 |
| 6 | |||||
2.6 | Xác nhận hồ sơ các cấp (công nhóm/mảnh) | Ha | 1-5 | 408 |
| 17 | 46 | 3 | 8 | 483 | 72 | 555 |
| 12 | |||||
2.7 | Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính | Ha | 1-5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
2.8 | Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) | Ha | 1-5 | 817 |
| 17 | 46 | 3 | 8 | 891 | 134 | 1.025 |
| 25 | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
IV.6 | Tỷ lệ 1/10000 | thửa/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100,00 | ha |
| |||||
| Ngoại nghiệp: | 0,5 | 1 | 401.230 | 19.742 | 1.872 | 3.127 | 5.170 | 36 | 431.177 | 107.794 | 538.971 | 591.161 | 11.774 | |||||
1,5 | 2 | 471.263 | 23.674 | 2.238 | 3.060 | 5.956 | 41 | 506.232 | 126.558 | 632.790 | 674.801 | 13.813 | |||||||
2,5 | 3 | 567.072 | 28.409 | 2.956 | 3.046 | 7.941 | 54 | 609.479 | 152.370 | 761.849 | 804.867 | 16.617 | |||||||
3 | 4 | 676.053 | 34.101 | 3.244 | 3.043 | 8.743 | 59 | 725.243 | 181.311 | 906.554 | 950.603 | 19.809 | |||||||
| Nội nghiệp: | 0,5 | 1 | 37.046 |
| 972 | 5.749 | 511 | 1.105 | 45.383 | 6.807 | 52.190 |
| 1.089 | |||||
1,5 | 2 | 29.283 |
| 893 | 5.101 | 331 | 922 | 36.531 | 5.480 | 42.010 |
| 848 | |||||||
2,5 | 3 | 30.224 |
| 964 | 4.971 | 308 | 941 | 37.408 | 5.611 | 43.019 |
| 867 | |||||||
3 | 4 | 31.086 |
| 999 | 4.939 | 314 | 965 | 38.303 | 5.745 | 44.048 |
| 889 | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
f | CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT: | ||||||||||||||||||
f.1 | Trường hợp không lập lưới đo vẽ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 376.468 | 19.742 | 1.742 | 2.982 | 4.765 | 33 | 405.733 | 101.433 | 507.167 | 559.357 | 11.049 | |||||
2 | 442.833 | 23.674 | 2.075 | 2.916 | 5.496 | 37 | 477.032 | 119.258 | 596.290 | 638.300 | 12.980 | ||||||||
3 | 529.166 | 28.409 | 2.739 | 2.902 | 7.334 | 50 | 570.600 | 142.650 | 713.250 | 756.269 | 15.506 | ||||||||
4 | 634.478 | 34.101 | 3.005 | 2.899 | 8.070 | 55 | 682.608 | 170.652 | 853.260 | 897.308 | 18.591 | ||||||||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 | 37.046 |
| 972 | 5.749 | 511 | 1.105 | 45.383 | 6.807 | 52.190 |
| 1.089 | |||||
2 | 29.283 |
| 893 | 5.101 | 331 | 922 | 36.531 | 5.480 | 42.010 |
| 848 | ||||||||
3 | 30.224 |
| 964 | 4.971 | 308 | 941 | 37.408 | 5.611 | 43.019 |
| 867 | ||||||||
4 | 31.086 |
| 999 | 4.939 | 314 | 965 | 38.303 | 5.745 | 44.048 |
| 889 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
f.2 | Trường hợp biến động từ trên 15% đến 25%: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 361.107 | 17.768 | 1.685 | 3.127 | 4.653 | 32 | 388.372 | 97.093 | 485.465 | 533.097 | 10.597 | |||||
2 | 424.137 | 21.307 | 2.014 | 3.060 | 5.361 | 37 | 455.915 | 113.979 | 569.894 | 608.290 | 12.431 | ||||||||
3 | 510.365 | 25.568 | 2.661 | 3.046 | 7.146 | 49 | 548.836 | 137.209 | 686.045 | 725.333 | 14.955 | ||||||||
4 | 608.448 | 30.691 | 2.920 | 3.043 | 7.869 | 53 | 653.023 | 163.256 | 816.279 | 856.491 | 17.828 | ||||||||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 33.341 |
| 875 | 5.749 | 460 | 994 | 41.419 | 6.213 | 47.632 |
| 980 | |||||
2 | 26.355 |
| 804 | 5.101 | 298 | 830 | 33.388 | 5.008 | 38.396 |
| 763 | ||||||||
3 | 27.201 |
| 867 | 4.971 | 278 | 846 | 34.164 | 5.125 | 39.289 |
| 780 | ||||||||
4 | 27.978 |
| 899 | 4.939 | 283 | 868 | 34.966 | 5.245 | 40.211 |
| 800 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
f.3 | Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 320.984 | 15.794 | 1.498 | 3.127 | 4.136 | 28 | 345.567 | 86.392 | 431.958 | 475.033 | 9.419 | |||||
2 | 377.011 | 18.940 | 1.790 | 3.060 | 4.765 | 33 | 405.598 | 101.399 | 506.997 | 541.779 | 11.050 | ||||||||
3 | 453.658 | 22.727 | 2.365 | 3.046 | 6.352 | 43 | 488.192 | 122.048 | 610.240 | 645.799 | 13.293 | ||||||||
4 | 540.842 | 27.281 | 2.596 | 3.043 | 6.994 | 47 | 580.803 | 145.201 | 726.004 | 762.379 | 15.847 | ||||||||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 29.636 |
| 778 | 5.749 | 409 | 884 | 37.456 | 5.618 | 43.074 |
| 871 | |||||
2 | 23.427 |
| 715 | 5.101 | 265 | 738 | 30.245 | 4.537 | 34.782 |
| 679 | ||||||||
3 | 24.179 |
| 771 | 4.971 | 247 | 752 | 30.920 | 4.638 | 35.558 |
| 694 | ||||||||
4 | 24.869 |
| 799 | 4.939 | 252 | 772 | 31.630 | 4.745 | 36.375 |
| 712 | ||||||||
f.4 | Trường hợp biến động chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 | 6.848 |
| 1.872 | 3.127 | 5.170 | 36 | 17.052 | 2.558 | 19.610 | 19.610 | 209 | |||||
2 | 6.608 |
| 2.238 | 3.060 | 5.956 | 41 | 17.902 | 2.685 | 20.587 | 20.587 | 201 | ||||||||
3 | 6.560 |
| 2.956 | 3.046 | 7.941 | 54 | 20.557 | 3.084 | 23.641 | 23.641 | 200 | ||||||||
4 | 6.547 |
| 3.244 | 3.043 | 8.743 | 59 | 21.637 | 3.246 | 24.883 | 24.883 | 200 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1 | Ngoại nghiệp: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
1,1 | Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) | Ha | 1 | 5.580 |
| 62 | 50 |
|
| 5.692 | 1.423 | 7.115 |
| 174 | |||||
2 | 6.697 |
| 77 | 50 |
|
| 6.824 | 1.706 | 8.529 |
| 209 | ||||||||
3 | 8.036 |
| 103 | 50 |
|
| 8.188 | 2.047 | 10.236 |
| 251 | ||||||||
4 | 9.643 |
| 113 | 50 |
|
| 9.806 | 2.451 | 12.257 |
| 301 | ||||||||
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1,2 | Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) | 100 thửa | 1 | 2.476.143 |
| 13.042 | 14.412 | 40.458 | 270 | 2.544.325 | 636.081 | 3.180.406 |
| 72.530 | |||||
2 | 2.842.979 |
| 16.303 | 14.412 | 45.990 | 337 | 2.920.021 | 730.005 | 3.650.026 |
| 83.275 | ||||||||
3 | 3.790.639 |
| 21.737 | 14.412 | 60.687 | 388 | 3.887.862 | 971.966 | 4.859.828 |
| 111.034 | ||||||||
4 | 4.157.475 |
| 23.911 | 14.412 | 67.303 | 455 | 4.263.556 | 1.065.889 | 5.329.445 |
| 121.779 | ||||||||
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1,3 | Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) | 100 thửa | 1 | 36.530.757 | 1.974.247 | 161.878 | 288.230 | 476.527 | 3.288 | 39.434.927 | 9.858.732 | 49.293.659 |
| 1.070.042 | |||||
2 | 43.836.908 | 2.367.444 | 202.347 | 288.230 | 549.631 | 3.726 | 47.248.287 | 11.812.072 | 59.060.359 |
| 1.284.050 | ||||||||
3 | 52.595.119 | 2.840.933 | 269.797 | 288.230 | 733.365 | 5.041 | 56.732.485 | 14.183.121 | 70.915.606 |
| 1.540.592 | ||||||||
4 | 63.126.371 | 3.410.064 | 296.776 | 288.230 | 806.993 | 5.480 | 67.933.913 | 16.983.478 | 84.917.391 |
| 1.849.069 | ||||||||
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
2 | Nội nghiệp: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
2.1 | Số hóa BĐĐC: Áp dụng theo mức quy định tại Mục III, Chương I, Phần II. | Ha | 1 | 6.632 |
| 84 | 451 | 159 | 180 | 7.505 | 1.126 | 8.631 |
| 202 | |||||
2 | 7.468 |
| 96 | 451 | 204 | 237 | 8.457 | 1.268 | 9.725 |
| 228 | ||||||||
3 | 8.431 |
| 110 | 451 | 244 | 283 | 9.520 | 1.428 | 10.947 |
| 257 | ||||||||
4 | 9.539 |
| 127 | 451 | 292 | 337 | 10.746 | 1.612 | 12.358 |
| 291 | ||||||||
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
2.2 | Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa chỉnh lý) | 100 thửa | 1 | 1.083.153 |
| 23.252 | 203.678 | 13.316 | 52.637 | 1.376.035 | 206.405 | 1.582.441 |
| 28.998 | |||||
2 | 1.191.468 |
| 29.065 | 203.678 | 14.003 | 55.250 | 1.493.463 | 224.019 | 1.717.483 |
| 31.897 | ||||||||
3 | 1.457.333 |
| 38.753 | 203.678 | 15.669 | 61.775 | 1.777.207 | 266.581 | 2.043.789 |
| 39.015 | ||||||||
4 | 1.565.649 |
| 42.628 | 203.678 | 16.322 | 64.304 | 1.892.580 | 283.887 | 2.176.467 |
| 41.915 | ||||||||
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
2.3 | Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất (công/100 thửa | 100 thửa | 1-5 | 648.742 |
| 38.753 | 203.678 |
|
| 891.172 | 133.676 | 1.024.848 |
| 19.771 | |||||
2.4 | Bổ sung Số mục kê (công nhóm/100 thửa chỉnh lý) | 100 thửa | 1-5 | 562.243 |
| 13.468 | 70.298 | 5.254 | 20.738 | 672.001 | 100.800 | 772.801 |
| 17.135 | |||||
2.5 | Biên tập bản đồ và in (công nhóm/mảnh) | Ha | 1-5 | 60 |
| 8 | 12 | 1 | 2 | 83 | 12 | 96 |
| 2 | |||||
2.6 | Xác nhận hồ sơ các cấp (công nhóm/mảnh) | Ha | 1-5 | 120 |
| 8 | 12 | 1 | 2 | 143 | 22 | 165 |
| 4 | |||||
2.7 | Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính | Ha | 1-5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
2.8 | Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) | Ha | 1-5 | 240 |
| 8 | 12 | 1 | 2 | 263 | 40 | 303 |
| 7 | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
V | TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT: | ||||||||||||||||||
a | Diện tích dưới 100m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
1 | Đất ngoài khu vực đô thị | thửa | 1 | 1.324.019 |
| 1.391 | 9.064 | 2.737 | 975 | 1.338.186 | 313.979 | 1.652.165 |
| 40.711 | |||||
| Ngoại nghiệp | thửa | 1 | 1.125.997 |
| 1.201 | 3.370 | 1.937 | 2 | 1.132.508 | 283.127 | 1.415.634 |
| 34.385 | |||||
| Nội nghiệp | thửa | 1 | 198.022 |
| 190 | 5.693 | 800 | 973 | 205.678 | 30.852 | 236.530 |
| 6.327 | |||||
2 | Đất đô thị | thửa | 1 | 1.986.029 |
| 1.659 | 9.064 | 3.346 | 1.036 | 2.001.133 | 469.803 | 2.470.936 |
| 61.067 | |||||
| Ngoại nghiệp | thửa | 1 | 1.688.996 |
| 1.459 | 3.370 | 2.499 | 2 | 1.696.326 | 424.081 | 2.120.407 |
| 51.577 | |||||
| Nội nghiệp | thửa | 1 | 297.033 |
| 200 | 5.693 | 847 | 1.034 | 304.807 | 45.721 | 350.528 |
| 9.490 | |||||
b | Từ 100 m2 đến 300m2 | thửa | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
1 | Đất ngoài khu vực đô thị | thửa | 1 | 1.572.273 |
| 1.652 | 10.763 | 3.250 | 1.158 | 1.589.096 | 372.850 | 1.961.946 |
| 48.345 | |||||
| Ngoại nghiệp | thửa | 1 | 1.337.122 |
| 1.427 | 4.002 | 2.300 | 2 | 1.344.853 | 336.213 | 1.681.066 |
| 40.832 | |||||
| Nội nghiệp | thửa | 1 | 235.151 |
| 226 | 6.761 | 950 | 1.156 | 244.243 | 36.636 | 280.880 |
| 7.513 | |||||
2 | Đất đô thị | thửa | 1 | 2.358.409 |
| 1.970 | 10.763 | 3.974 | 1.230 | 2.376.346 | 557.891 | 2.934.236 |
| 72.517 | |||||
| Ngoại nghiệp | thửa | 1 | 2.005.683 |
| 1.733 | 4.002 | 2.968 | 2 | 2.014.387 | 503.597 | 2.517.984 |
| 61.248 | |||||
| Nội nghiệp | thửa | 1 | 352.726 |
| 237 | 6.761 | 1.006 | 1.228 | 361.959 | 54.294 | 416.253 |
| 11.270 | |||||
c | Từ trên 300 m2 đến 500 m2 | thửa | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
1 | Đất ngoài khu vực đô thị | thửa | 1 | 1.672.618 |
| 1.758 | 11.382 | 3.452 | 1.219 | 1.690.428 | 396.897 | 2.087.325 |
| 51.426 | |||||
| Ngoại nghiệp | thửa | 1 | 1.425.090 |
| 1.521 | 4.265 | 2.451 | 2 | 1.433.330 | 358.332 | 1.791.662 |
| 43.518 | |||||
| Nội nghiệp | thửa | 1 | 247.527 |
| 237 | 7.117 | 1.000 | 1.216 | 257.098 | 38.565 | 295.663 |
| 7.908 | |||||
2 | Đất đô thị | thửa | 1 | 2.500.130 |
| 2.089 | 11.365 | 4.209 | 1.295 | 2.519.087 | 591.671 | 3.110.757 |
| 76.871 | |||||
| Ngoại nghiệp | thửa | 1 | 2.128.839 |
| 1.839 | 4.248 | 3.150 | 2 | 2.138.078 | 534.519 | 2.672.597 |
| 65.008 | |||||
| Nội nghiệp | thửa | 1 | 371.291 |
| 250 | 7.117 | 1.059 | 1.293 | 381.009 | 57.151 | 438.161 |
| 11.863 | |||||
d | Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2 | thửa | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
1 | Đất ngoài khu vực đô thị | thửa | 1 | 2.036.201 |
| 2.140 | 13.905 | 4.206 | 1.493 | 2.057.945 | 482.992 | 2.540.937 |
| 62.608 | |||||
| Ngoại nghiệp | thửa | 1 | 1.732.980 |
| 1.849 | 5.187 | 2.981 | 3 | 1.743.000 | 435.750 | 2.178.750 |
| 52.920 | |||||
| Nội nghiệp | thửa | 1 | 303.221 |
| 291 | 8.718 | 1.225 | 1.490 | 314.945 | 47.242 | 362.187 |
| 9.688 | |||||
2 | Đất đô thị | thửa | 1 | 3.061.794 |
| 2.557 | 13.973 | 5.159 | 1.597 | 3.085.081 | 724.279 | 3.809.360 |
| 94.145 | |||||
| Ngoại nghiệp | thửa | 1 | 2.603.869 |
| 2.249 | 5.196 | 3.853 | 3 | 2.615.169 | 653.792 | 3.268.961 |
| 79.514 | |||||
| Nội nghiệp | thửa | 1 | 457.926 |
| 308 | 8.777 | 1.306 | 1.594 | 469.911 | 70.487 | 540.398 |
| 14.631 | |||||
e | Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2 | thửa | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
1 | Đất ngoài khu vực đô thị | thửa | 1 | 2.789.759 |
| 2.932 | 19.029 | 5.761 | 2.041 | 2.819.522 | 661.817 | 3.481.339 |
| 85.777 | |||||
| Ngoại nghiệp | thửa | 1 | 2.375.151 |
| 2.534 | 7.109 | 4.086 | 4 | 2.388.883 | 597.221 | 2.986.104 |
| 72.530 | |||||
| Nội nghiệp | thửa | 1 | 414.608 |
| 398 | 11.920 | 1.675 | 2.037 | 430.639 | 64.596 | 495.235 |
| 13.247 | |||||
2 | Đất đô thị | thửa | 1 | 4.202.717 |
| 3.510 | 19.225 | 7.085 | 2.201 | 4.234.738 | 993.913 | 5.228.651 |
| 129.230 | |||||
| Ngoại nghiệp | thửa | 1 | 3.571.523 |
| 3.085 | 7.127 | 5.285 | 4 | 3.587.023 | 896.756 | 4.483.778 |
| 109.064 | |||||
| Nội nghiệp | thửa | 1 | 631.195 |
| 425 | 12.098 | 1.800 | 2.198 | 647.716 | 97.157 | 744.873 |
| 20.167 | |||||
f | Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2 | thửa | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
1 | Đất ngoài khu vực đô thị | thửa | 1 | 4.303.062 |
| 4.522 | 29.456 | 8.895 | 3.168 | 4.349.105 | 1.020.431 | 5.369.535 |
| 132.312 | |||||
| Ngoại nghiệp | thửa | 1 | 3.659.491 |
| 3.905 | 10.953 | 6.295 | 6 | 3.680.650 | 920.162 | 4.600.812 |
| 111.750 | |||||
| Nội nghiệp | thửa | 1 | 643.571 |
| 617 | 18.503 | 2.601 | 3.163 | 668.455 | 100.268 | 768.723 |
| 20.562 | |||||
2 | Đất đô thị | thửa | 1 | 6.454.593 |
| 5.391 | 29.456 | 10.876 | 3.367 | 6.503.683 | 1.526.858 | 8.030.542 |
| 198.468 | |||||
| Ngoại nghiệp | thửa | 1 | 5.489.237 |
| 4.742 | 10.953 | 8.122 | 6 | 5.513.059 | 1.378.265 | 6.891.324 |
| 167.625 | |||||
| Nội nghiệp | thửa | 1 | 965.357 |
| 650 | 18.503 | 2.753 | 3.361 | 990.624 | 148.594 | 1.139.217 |
| 30.843 | |||||
g | Từ trên 1ha đến 10 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
1 | Đất ngoài khu vực đô thị | thửa | 1,2 | 5.163.675 |
| 5.427 | 35.348 | 10.674 | 3.802 | 5.218.925 | 1.224.517 | 6.443.442 |
| 158.774 | |||||
| Ngoại nghiệp | thửa | 1,2 | 4.391.390 |
| 4.686 | 13.144 | 7.554 | 7 | 4.416.779 | 1.104.195 | 5.520.974 |
| 134.100 | |||||
| Nội nghiệp | thửa | 1,2 | 772.285 |
| 741 | 22.204 | 3.121 | 3.795 | 802.146 | 120.322 | 922.468 |
| 24.674 | |||||
2 | Đất đô thị | thửa | 1,2 | 7.745.512 |
| 6.469 | 35.348 | 13.051 | 4.040 | 7.804.420 | 1.832.230 | 9.636.650 |
| 238.162 | |||||
| Ngoại nghiệp | thửa | 1,2 | 6.587.084 |
| 5.690 | 13.144 | 9.747 | 7 | 6.615.671 | 1.653.918 | 8.269.589 |
| 201.150 | |||||
| Nội nghiệp | thửa | 1,2 | 1.158.428 |
| 779 | 22.204 | 3.304 | 4.033 | 1.188.749 | 178.312 | 1.367.061 |
| 37.012 | |||||
h | Từ trên 10ha đến 50 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
1 | Đất ngoài khu vực đô thị | thửa | 1,3 | 5.593.981 |
| 5.879 | 38.293 | 11.564 | 4.119 | 5.653.836 | 1.326.560 | 6.980.396 |
| 172.006 | |||||
| Ngoại nghiệp | thửa | 1,3 | 4.757.339 |
| 5.076 | 14.239 | 8.183 | 7 | 4.784.844 | 1.196.211 | 5.981.055 |
| 145.275 | |||||
| Nội nghiệp | thửa | 1,3 | 836.642 |
| 803 | 24.054 | 3.381 | 4.111 | 868.992 | 130.349 | 999.340 |
| 26.731 | |||||
2 | Đất đô thị | thửa | 1,3 | 8.390.971 |
| 7.008 | 38.293 | 14.138 | 4.377 | 8.454.788 | 1.984.916 | 10.439.704 |
| 258.008 | |||||
| Ngoại nghiệp | thửa | 1,3 | 7.136.008 |
| 6.164 | 14.239 | 10.559 | 7 | 7.166.977 | 1.791.744 | 8.958.721 |
| 217.913 | |||||
| Nội nghiệp | thửa | 1,3 | 1.254.964 |
| 844 | 24.054 | 3.579 | 4.369 | 1.287.811 | 193.172 | 1.480.983 |
| 40.096 | |||||
i | Từ trên 50ha đến 100 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
1 | Đất ngoài khu vực đô thị | thửa | 1,4 | 6.024.287 |
| 6.331 | 41.239 | 12.453 | 4.436 | 6.088.746 | 1.428.603 | 7.517.349 |
| 185.237 | |||||
| Ngoại nghiệp | thửa | 1,4 | 5.123.288 |
| 5.467 | 15.334 | 8.813 | 8 | 5.152.909 | 1.288.227 | 6.441.137 |
| 156.450 | |||||
| Nội nghiệp | thửa | 1,4 | 900.999 |
| 864 | 25.905 | 3.641 | 4.428 | 935.837 | 140.376 | 1.076.213 |
| 28.787 | |||||
2 | Đất đô thị | thửa | 1,4 | 9.036.431 |
| 7.548 | 41.239 | 15.226 | 4.713 | 9.105.157 | 2.137.602 | 11.242.758 |
| 277.855 | |||||
| Ngoại nghiệp | thửa | 1,4 | 7.684.932 |
| 6.638 | 15.334 | 11.371 | 8 | 7.718.283 | 1.929.571 | 9.647.854 |
| 234.675 | |||||
| Nội nghiệp | thửa | 1,4 | 1.351.499 |
| 909 | 25.905 | 3.855 | 4.705 | 1.386.873 | 208.031 | 1.594.904 |
| 43.180 | |||||
j | Từ trên 100ha đến 500 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
1 | Đất ngoài khu vực đô thị | thửa | 1,6 | 6.884.900 |
| 7.235 | 47.130 | 14.233 | 5.069 | 6.958.567 | 1.632.689 | 8.591.256 |
| 211.699 | |||||
| Ngoại nghiệp | thửa | 1,6 | 5.855.186 |
| 6.248 | 17.525 | 10.072 | 9 | 5.889.039 | 1.472.260 | 7.361.299 |
| 178.800 | |||||
| Nội nghiệp | thửa | 1,6 | 1.029.714 |
| 988 | 29.605 | 4.161 | 5.060 | 1.069.528 | 160.429 | 1.229.957 |
| 32.899 | |||||
2 | Đất đô thị | thửa | 1,6 | 10.327.350 |
| 8.626 | 47.130 | 17.401 | 5.387 | 10.405.893 | 2.442.973 | 12.848.867 |
| 317.549 | |||||
| Ngoại nghiệp | thửa | 1,6 | 8.782.779 |
| 7.587 | 17.525 | 12.995 | 9 | 8.820.895 | 2.205.224 | 11.026.119 |
| 268.200 | |||||
| Nội nghiệp | thửa | 1,6 | 1.544.571 |
| 1.039 | 29.605 | 4.406 | 5.378 | 1.584.998 | 237.750 | 1.822.748 |
| 49.349 | |||||
k | Từ trên 500ha đến 1000 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
1 | Đất ngoài khu vực đô thị | thửa | 1,8 | 7.745.512 |
| 8.140 | 53.022 | 16.012 | 5.703 | 7.828.388 | 1.836.775 | 9.665.163 |
| 238.162 | |||||
| Ngoại nghiệp | thửa | 1,8 | 6.587.084 |
| 7.028 | 19.716 | 11.331 | 10 | 6.625.169 | 1.656.292 | 8.281.461 |
| 201.150 | |||||
| Nội nghiệp | thửa | 1,8 | 1.158.428 |
| 1.111 | 33.306 | 4.681 | 5.693 | 1.203.219 | 180.483 | 1.383.702 |
| 37.012 | |||||
2 | Đất đô thị | thửa | 1,8 | 11.618.268 |
| 9.704 | 53.022 | 19.576 | 6.060 | 11.706.630 | 2.748.345 | 14.454.975 |
| 357.242 | |||||
| Ngoại nghiệp | thửa | 1,8 | 9.880.626 |
| 8.535 | 19.716 | 14.620 | 10 | 9.923.507 | 2.480.877 | 12.404.384 |
| 301.725 | |||||
| Nội nghiệp | thửa | 1,8 | 1.737.642 |
| 1.169 | 33.306 | 4.956 | 6.050 | 1.783.123 | 267.468 | 2.050.591 |
| 55.517 | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Mức trích đo địa chính thửa đất lớn hơn 10.000m2 (lớn hơn 01 ha) như sau:
- Mức trích đo địa chính thửa đất từ trên 01 ha đến 10 ha tính bằng 1,2 đơn giá tại mục f nêu trên;
- Mức trích đo địa chính thửa đất từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,30 đơn giá tại mục f nêu trên ;
- Mức trích đo địa chính thửa đất từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,40 đơn giá tại mục f nêu trên;
- Mức trích đo địa chính thửa đất từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,60 đơn giá tại mục f nêu trên;
- Mức trích đo địa chính thửa đất từ trên 500 ha đến 1000 ha tính bằng 1,80 đơn giá tại mục f nêu trên;
(2) Mức tại Phần V tính cho trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới tọa độ Quoc71 gia). Trường hợp khi trích đo phải đo nối với lưới tọa độ Quốc gia thì tính thêm mức đo lưới khống chế đo vẽ trên nguyên tắc khoảng 5 km đường ranh giới sử dụng đất bố trí một cặp điểm; mức đo tính bằng 0,5 mức tại Mục 4 Phần I
(3) Khi 01 đơn vị thực hiện trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng 1 ngày thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% định mức quy định tại Bảng 5.
(4) Trường hợp chỉ thực hiện kiểm tra, thẩm định bản trích đo địa chính do tổ chức sử dụng đất hoặc cá nhân sử dụng đất lập mà chưa có ý kiến thẩm định của cơ quan tài nguyên và môi trường thì đơn giá được tính bằng 0,25 mức đơn giá quy định tại Phần V.
VI ĐO ĐẠC. CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH:
Được tính bằng 0,4 mức trích đo địa chính thửa đất (mục v). Trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp thì tính bằng 0,2 mức này.
VII ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT:
1 Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất
a Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác: được tính bằng 0,5 lần mức trích đo thửa đất (Phần V) không kể đo lưới.
b Đo đạc tài sản gắn liền với đất nhưng không phải là nhà và các công trình xây dựng khác: được tính bằng 0,3 lần mức trích đo thửa đất có diện tích tương ứng (Phần V).
2 Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với trích đo địa chính thửa đất
a Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác: được tính bằng 0,7 lần mức trích đo thửa đất (Phần V) không kể đo lưới. Trường hợp nhà, công trình khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng các tầng khác nhau phải đo đạc riêng từng tầng thì định mức tầng sát mặt đất tính bằng 0,7 lần mức trích đo thửa đất tại Phần V, từ tầng 2 trở lên (nếu phải đo) tính bằng 0,5 lần mức đo đạc của tầng sát mặt đất.
b Đối với tài sản khác gắn liền với đất không phải là nhà, công trình xây dựng khác thì mức đo đạc được tính bằng 0,3 lần mức trích đo địa chính tại Phần V
3 Trường hợp ranh giới nhà và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính định mức trích đo địa chính thửa đất
GHI CHÚ: Quy định viết tắt như sau
Nội dung viết tắt | Viết tắt |
Bản đồ địa chính | BĐĐC |
Công suất | C/suất |
Định mức | ĐM |
Đơn vị tính | ĐVT |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | GCN |
Hồ sơ địa chính | HSĐC |
Cơ sở dữ liệu địa chính | CSDLĐC |
Kiểm tra nghiệm thu | KTNT |
Kỹ sư | KS |
Kỹ thuật viên | KTV |
Loại khó khăn | KK |
Người sử dụng đất | NSDĐ |
Quyền sử dụng đất | QSDĐ |
Sổ địa chính | Sổ ĐC |
Sổ mục kê đất đai | Sổ MK |
Ủy ban nhân dân | UBND |
Tài nguyên và Môi trường | TNMT |
Văn phòng Đăng ký đất đai | VPĐK |
Nhân viên | NV |
ĐƠN GIÁ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2021/QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Số TT | Danh mục sản phẩm | ĐVT | Loại KK | Chi phí LĐKT | Chi phí LĐPT | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí khấu hao | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp (A1) | Chi phí chung 15% | Đơn giá sản phẩm | PCKV 0,1 | ||||
I | ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở XÃ, THỊ TRẤN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
I.1 | Trường hợp đăng ký, cấp GCN về quyền sử dụng đất hoặc đăng ký riêng đối với tài sản. Kinh phí thực hiện đăng ký đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả | Hồ sơ | 1 | 333.333 | 15.070 | 2.772 | 16.094 | 3.098 | 7.260 | 377.627 | 56.644 | 434.271 | 8.669 | ||||
2 | 345.372 | 17.195 | 2.850 | 16.094 | 3.098 | 7.260 | 391.869 | 58.780 | 450.650 | 9.024 | |||||||
3 | 359.353 | 19.675 | 3.007 | 16.094 | 3.098 | 7.260 | 408.486 | 61.273 | 469.759 | 9.436 | |||||||
1 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn | Hồ sơ | 1 | 184.834 | 15.070 | 1.329 | 4.762 | 86 | 1.474 | 207.554 | 31.133 | 238.687 | 5.181 | ||||
2 | 196.873 | 17.195 | 1.407 | 4.762 | 86 | 1.474 | 221.796 | 33.269 | 255.066 | 5.537 | |||||||
3 | 210.853 | 19.675 | 1.564 | 4.762 | 86 | 1.474 | 238.413 | 35.762 | 274.175 | 5.949 | |||||||
2 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện | Hồ sơ | 1-3 | 135.772 |
| 1.158 | 11.332 | 3.012 | 5.571 | 156.845 | 23.527 | 180.371 | 3.209 | ||||
3 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh |
| 1-3 | 12.728 |
| 285 |
|
| 216 | 13.228 | 1.984 | 15.213 | 278 | ||||
I.2 | Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 1 | 533.333 | 24.111 | 4.436 | 25.750 | 4.957 | 11.616 | 604.203 | 90.630 | 694.833 | 13.870 | ||||
2 | 552.595 | 27.512 | 4.561 | 25.750 | 4.957 | 11.616 | 626.991 | 94.049 | 721.040 | 14.438 | |||||||
3 | 574.965 | 31.479 | 4.811 | 25.750 | 4.957 | 11.616 | 653.578 | 98.037 | 751.615 | 15.098 | |||||||
I.3 | GHI CHÚ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính thêm như sau | Thửa | 1 | 68.235 | 35.423 | 348 | 921 | 921 | 1.966 | 107.814 | 16.172 | 123.986 | 1.846 | ||||
2 | 71.847 | 35.423 | 348 | 921 | 921 | 1.966 | 111.425 | 16.714 | 128.139 | 1.137 | |||||||
3 | 76.041 | 35.423 | 348 | 921 | 921 | 1.966 | 115.620 | 17.343 | 132.963 | 1.952 | |||||||
2 | Đối với các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN | Hồ sơ | 1 | 307.069 | 15.070 | 2.495 | 14.484 | 2.788 | 6.534 | 348.440 | 52.266 | 400.706 | 7.924 | ||||
2 | 319.108 | 17.195 | 2.565 | 14.484 | 2.788 | 6.534 | 362.675 | 54.401 | 417.076 | 8.279 | |||||||
3 | 333.089 | 19.675 | 2.706 | 14.484 | 2.788 | 6.534 | 379.276 | 56.891 | 436.167 | 8.691 | |||||||
3 | Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN | Hồ sơ | 1 | 166.667 | 7.535 | 1.386 | 8.047 | 1.549 | 3.630 | 188.813 | 28.322 | 217.135 | 4.334 | ||||
2 | 172.686 | 8.597 | 1.425 | 8.047 | 1.549 | 3.630 | 195.935 | 29.390 | 225.325 | 4.512 | |||||||
3 | 179.677 | 9.837 | 1.503 | 8.047 | 1.549 | 3.630 | 204.243 | 30.636 | 234.880 | 4.718 | |||||||
4 | Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN | Hồ sơ | 1 | 300.000 | 13.563 | 2.495 | 14.484 | 2.788 | 6.534 | 339.864 | 50.980 | 390.844 | 7.802 | ||||
2 | 310.835 | 15.475 | 2.565 | 14.484 | 2.788 | 6.534 | 352.682 | 52.902 | 405.585 | 8.121 | |||||||
3 | 323.418 | 17.707 | 2.706 | 14.484 | 2.788 | 6.534 | 367.638 | 55.146 | 422.783 | 8.493 | |||||||
5 | Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN | Hồ sơ | 1 | 171.116 | 664 |
|
|
|
| 171.780 | 25.767 | 197.547 | 4.146 | ||||
2 | 248.751 | 664 |
|
|
|
| 249.416 | 37.412 | 286.828 | 6.863 | |||||||
3 | 185.097 | 664 |
|
|
|
| 185.761 | 27.864 | 213.625 | 4.559 | |||||||
6 | Đơn vị tính tại mục I trong trường hợp sử dụng là “Bộ/đĩa”, “Bộ/xã, thị trấn” được tính trung bình cho 8000 hồ sơ/1 xã, thị trấn; trong trường hợp sử dụng là “Tờ” được tính trung bình 60 tờ bản đồ/1 xã, thị trấn. | ||||||||||||||||
7 | Đơn vị tính tại mục I trong trường hợp sử dụng là “Điểm” được tính trung bình cho 10 điểm/1 xã, thị trấn và “Cuộc” được tính trung bình cho 10 cuộc/1 xã, thị trấn. | ||||||||||||||||
II | ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở PHƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
II.1 | Trường hợp đăng ký, cấp GCN về quyền sử dụng đất hoặc đăng ký riêng đối với tài sản. Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả | Hồ sơ | 2 | 511.615 | 30.582 | 3.964 | 27.284 | 4.140 | 13.567 | 591.152 | 88.673 | 679.825 | 14.384 | ||||
3 | 546.567 | 36.486 | 4.166 | 27.284 | 4.140 | 13.567 | 632.210 | 94.832 | 727.042 | 15.415 | |||||||
4 | 588.510 | 43.570 | 4.369 | 27.284 | 4.140 | 13.567 | 681.440 | 102.216 | 783.656 | 16.653 | |||||||
5 | 638.996 | 52.072 | 4.572 | 27.284 | 4.140 | 13.567 | 740.631 | 111.095 | 851.725 | 18.143 | |||||||
1 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn phường | Hồ sơ | 2 | 346.024 | 30.582 | 1.823 | 7.268 | 50 | 1.667 | 387.415 | 58.112 | 445.527 | 10.252 | ||||
3 | 380.976 | 36.486 | 2.025 | 7.268 | 50 | 1.667 | 428.473 | 64.271 | 492.744 | 11.284 | |||||||
4 | 422.919 | 43.570 | 2.228 | 7.268 | 50 | 1.667 | 477.703 | 71.655 | 549.359 | 12.522 | |||||||
5 | 473.405 | 52.072 | 2.430 | 7.268 | 50 | 1.667 | 536.894 | 80.534 | 617.428 | 14.012 | |||||||
2 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện | Hồ sơ | 0 | 146.736 |
| 1.839 | 12.748 | 3.404 | 8.732 | 173.458 | 26.019 | 199.476 | 3.717 | ||||
3 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh | Hồ sơ | 0 | 18.856 |
| 302 | 7.268 | 685 | 3.168 | 30.279 | 4.542 | 34.821 | 414 | ||||
II.2 | Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 2 | 818.585 | 48.931 | 6.342 | 27.284 | 6.623 | 21.708 | 929.473 | 139.421 | 1.068.894 | 23.014 | ||||
3 | 874.508 | 58.377 | 6.666 | 27.284 | 6.623 | 21.708 | 995.166 | 149.275 | 1.144.441 | 24.664 | |||||||
4 | 941.616 | 69.713 | 6.990 | 27.284 | 6.623 | 21.708 | 1.073.934 | 161.090 | 1.235.024 | 26.645 | |||||||
5 | 1.022.394 | 83.315 | 7.314 | 27.284 | 6.623 | 21.708 | 1.168.639 | 175.296 | 1.343.934 | 29.029 | |||||||
II.3 | GHI CHÚ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính như sau: | Hồ sơ | 2 | 132.354 | 29.519 |
|
| 1.242 | 4.070 | 167.186 | 25.078 | 192.264 | 3.572 | ||||
3 | 142.840 | 35.423 |
|
| 1.242 | 4.070 | 183.575 | 27.536 | 211.112 | 3.882 | |||||||
4 | 155.423 | 42.508 |
|
| 1.242 | 4.070 | 203.243 | 30.486 | 233.729 | 4.253 | |||||||
5 | 170.569 | 51.009 |
|
| 1.242 | 4.070 | 226.890 | 34.034 | 260.924 | 4.700 | |||||||
3 | Đối với các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN | Hồ sơ | 2 | 493.432 | 30.582 | 3.964 | 27.284 | 4.140 | 13.567 | 572.969 | 85.945 | 658.914 | 13.868 | ||||
3 | 528.384 | 36.486 | 4.166 | 27.284 | 4.140 | 13.567 | 614.027 | 92.104 | 706.131 | 14.899 | |||||||
4 | 570.327 | 43.570 | 4.369 | 27.284 | 4.140 | 13.567 | 663.257 | 99.489 | 762.746 | 16.137 | |||||||
5 | 620.813 | 52.072 | 4.572 | 27.284 | 4.140 | 13.567 | 722.448 | 108.367 | 830.815 | 17.627 | |||||||
4 | Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN | Hồ sơ | 2 | 255.808 | 15.291 | 1.982 | 13.642 | 2.070 | 6.784 | 295.576 | 44.336 | 339.912 | 7.192 | ||||
3 | 273.284 | 18.243 | 2.083 | 13.642 | 2.070 | 6.784 | 316.105 | 47.416 | 363.521 | 7.708 | |||||||
4 | 294.255 | 21.785 | 2.185 | 13.642 | 2.070 | 6.784 | 340.720 | 51.108 | 391.828 | 8.327 | |||||||
5 | 319.498 | 26.036 | 2.286 | 13.642 | 2.070 | 6.784 | 370.315 | 55.547 | 425.863 | 9.072 | |||||||
5 | Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN | Hồ sơ | 2 | 460.454 | 27.524 | 3.568 | 24.555 | 3.726 | 12.211 | 532.037 | 79.806 | 611.842 | 12.945 | ||||
3 | 491.911 | 32.837 | 3.750 | 24.555 | 3.726 | 12.211 | 568.989 | 85.348 | 654.338 | 13.874 | |||||||
4 | 529.659 | 39.213 | 3.932 | 24.555 | 3.726 | 12.211 | 613.296 | 91.994 | 705.290 | 14.988 | |||||||
5 | 575.097 | 46.865 | 4.114 | 24.555 | 3.726 | 12.211 | 666.568 | 99.985 | 766.553 | 16.329 | |||||||
6 | Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN | Hồ sơ | 2 | 168.004 | 0 | 3.964 | 27.284 | 4.140 | 13.567 | 216.959 | 32.544 | 249.503 | 4.217 | ||||
3 | 348.198 | 0 | 4.166 | 27.284 | 4.140 | 13.567 | 397.355 | 59.603 | 456.958 | 10.407 | |||||||
4 | 209.947 | 0 | 4.369 | 27.284 | 4.140 | 13.567 | 259.307 | 38.896 | 298.203 | 5.455 | |||||||
5 | 434.723 | 0 | 4.572 | 27.284 | 4.140 | 13.567 | 484.285 | 72.643 | 556.928 | 13.134 | |||||||
7 | Đơn vị tính tại Mục II trong trường hợp sử dụng là “Bộ/đĩa”, “Bộ/phường” được tính trung bình cho 5000 hồ sơ/1 phường; trong trường hợp sử dụng là “Tờ” được tính trung bình 60 tờ bản đồ/1 phường. | ||||||||||||||||
8 | Đơn vị tính tại Mục II trong trường hợp sử dụng là “Điểm” được tính trung bình cho 10 điểm/1 phường và “Cuộc” được tính trung bình cho 10 cuộc/1 phường. | ||||||||||||||||
III | ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
III.1 | Trường hợp nộp hồ sơ tại địa bàn xã, thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
A | Đăng ký cấp GCN đối với đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Kinh phí thực hiện do người thực hiện đăng ký chi trả | Hồ sơ | 1 | 1.340.156 | 82.654 | 5.570 | 20.455 | 3.451 | 13.920 | 1.466.206 | 219.931 | 1.686.136 | 36.946 | ||||
2 | 1.375.108 | 90.919 | 5.570 | 20.455 | 3.451 | 13.920 | 1.509.423 | 226.413 | 1.735.837 | 37.978 | |||||||
3 | 1.413.556 | 100.011 | 5.570 | 20.455 | 3.451 | 13.920 | 1.556.962 | 233.544 | 1.790.507 | 39.113 | |||||||
4 | 1.455.887 | 110.048 | 5.570 | 20.455 | 3.451 | 13.920 | 1.609.330 | 241.399 | 1.850.729 | 40.362 | |||||||
5 | 1.500.159 | 121.029 | 5.570 | 20.455 | 3.451 | 13.920 | 1.664.584 | 249.688 | 1.914.271 | 41.668 | |||||||
A.1 | Các nội dung thực hiện tại xã, thị trấn | Hồ sơ | 1 | 697.104 | 82.654 | 2.866 | 3.789 | 230 | 2.831 | 789.475 | 118.421 | 907.896 | 19.599 | ||||
2 | 732.056 | 90.919 | 2.866 | 3.789 | 230 | 2.831 | 832.692 | 124.904 | 957.596 | 20.631 | |||||||
3 | 770.504 | 100.011 | 2.866 | 3.789 | 230 | 2.831 | 880.231 | 132.035 | 1.012.266 | 21.765 | |||||||
4 | 812.835 | 110.048 | 2.866 | 3.789 | 230 | 2.831 | 932.599 | 139.890 | 1.072.489 | 23.015 | |||||||
5 | 857.107 | 121.029 | 2.866 | 3.789 | 230 | 2.831 | 987.853 | 148.178 | 1.136.031 | 24.321 | |||||||
A.2 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện | Hồ sơ | 1-5 | 597.708 |
| 2.704 | 16.666 | 3.221 | 11.089 | 631.387 | 94.708 | 726.095 | 16.201 | ||||
A.3 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh | Hồ sơ | 1-5 | 45.344 |
|
|
|
|
| 45.344 | 6.802 | 52.146 | 1.146 | ||||
B | Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
0 | Kinh phí thực hiện do người thực hiện đăng ký chi trả | Hồ sơ | 1 | 1.414.067 | 82.654 | 2.866 | 3.789 | 230 | 2.831 | 1.506.438 | 225.966 | 1.732.403 | 38.815 | ||||
2 | 1.449.019 | 90.919 | 2.866 | 3.789 | 230 | 2.831 | 1.549.655 | 232.448 | 1.782.103 | 39.846 | |||||||
3 | 1.487.467 | 100.011 | 2.866 | 3.789 | 230 | 2.831 | 1.597.194 | 239.579 | 1.836.774 | 40.981 | |||||||
4 | 1.529.797 | 110.048 | 2.866 | 3.789 | 230 | 2.831 | 1.649.562 | 247.434 | 1.896.996 | 42.230 | |||||||
5 | 1.574.070 | 121.029 | 2.866 | 3.789 | 230 | 2.831 | 1.704.816 | 255.722 | 1.960.538 | 43.537 | |||||||
B,1 | Các nội dung thực hiện tại xã, thị trấn | Hồ sơ | 1 | 680.327 | 82.654 | 2.866 | 3.789 | 230 | 2.831 | 772.697 | 115.905 | 888.602 | 19.175 | ||||
2 | 715.279 | 90.919 | 2.866 | 3.789 | 230 | 2.831 | 815.915 | 122.387 | 938.302 | 20.207 | |||||||
3 | 753.726 | 100.011 | 2.866 | 3.789 | 230 | 2.831 | 863.454 | 129.518 | 992.972 | 21.341 | |||||||
4 | 796.057 | 110.048 | 2.866 | 3.789 | 230 | 2.831 | 915.822 | 137.373 | 1.053.195 | 22.591 | |||||||
5 | 840.330 | 121.029 | 2.866 | 3.789 | 230 | 2.831 | 971.075 | 145.661 | 1.116.737 | 23.897 | |||||||
B.2 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện | Hồ sơ | 1-5 | 688.396 | 0 | 2.704 | 16.666 | 3.221 | 11.089 | 722.075 | 108.311 | 830.386 | 18.493 | ||||
B.3 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh |
| 1-5 | 45.344 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 45.344 | 6.802 | 52.146 | 1.146 | ||||
C | Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản | ||||||||||||||||
0 | Kinh phí thực hiện do người thực hiện đăng ký chi trả | Hồ sơ | 1 | 2.002.276 | 107.450 | 7.241 | 20.455 | 4.486 | 18.096 | 2.160.003 | 324.001 | 2.484.004 | 55.050 | ||||
2 | 2.047.713 | 118.195 | 7.241 | 20.455 | 4.486 | 18.096 | 2.216.186 | 332.428 | 2.548.614 | 56.391 | |||||||
3 | 2.097.811 | 130.003 | 7.241 | 20.455 | 4.486 | 18.096 | 2.278.092 | 341.714 | 2.619.806 | 57.869 | |||||||
4 | 2.152.570 | 143.109 | 7.241 | 20.455 | 4.486 | 18.096 | 2.345.957 | 351.894 | 2.697.850 | 59.485 | |||||||
5 | 2.210.435 | 157.397 | 7.241 | 20.455 | 4.486 | 18.096 | 2.418.109 | 362.716 | 2.780.826 | 61.193 | |||||||
C.1 | Các nội dung thực hiện tại xã, thị trấn | Hồ sơ | 1 | 1.090.146 | 107.450 | 3.726 | 3.789 | 299 | 3.680 | 1.209.091 | 181.364 | 1.390.455 | 30.677 | ||||
2 | 1.135.584 | 118.195 | 3.726 | 3.789 | 299 | 3.680 | 1.265.274 | 189.791 | 1.455.065 | 32.018 | |||||||
3 | 1.185.682 | 130.003 | 3.726 | 3.789 | 299 | 3.680 | 1.327.180 | 199.077 | 1.526.257 | 33.496 | |||||||
4 | 1.240.441 | 143.109 | 3.726 | 3.789 | 299 | 3.680 | 1.395.045 | 209.257 | 1.604.301 | 35.112 | |||||||
5 | 1.298.306 | 157.397 | 3.726 | 3.789 | 299 | 3.680 | 1.467.197 | 220.080 | 1.687.277 | 36.820 | |||||||
C.2 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện | Hồ sơ | 1-5 | 853.182 | 0 | 3.515 | 16.666 | 4.187 | 14.415 | 891.965 | 133.795 | 1.025.759 | 22.883 | ||||
C.3 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh | Hồ sơ | 1-5 | 58.947 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 58.947 | 8.842 | 67.789 | 1.490 | ||||
III.2 | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
A. | Đăng ký cấp GCN đối với đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Kinh phí thực hiện do người thực hiện đăng ký chi trả | Hồ sơ | 1 | 1.340.156 | 82.654 | 4.362 | 18.354 | 3.296 | 12.615 | 1.461.436 | 219.215 | 1.680.651 | 36.946 | ||||
2 | 1.375.108 | 90.919 | 4.362 | 18.354 | 3.296 | 12.615 | 1.504.653 | 225.698 | 1.730.351 | 37.978 | |||||||
3 | 1.413.556 | 100.011 | 4.362 | 18.354 | 3.296 | 12.615 | 1.552.192 | 232.829 | 1.785.021 | 39.113 | |||||||
4 | 1.455.887 | 110.048 | 4.362 | 18.354 | 3.296 | 12.615 | 1.604.560 | 240.684 | 1.845.244 | 40.362 | |||||||
5 | 1.500.159 | 121.029 | 4.362 | 18.354 | 3.296 | 12.615 | 1.659.814 | 248.972 | 1.908.786 | 41.668 | |||||||
A.1 | Các nội dung thực hiện tại xã, thị trấn | Hồ sơ | 1 | 697.104 | 82.654 | 1.658 | 1.688 | 75 | 1.526 | 784.705 | 117.706 | 902.410 | 19.599 | ||||
2 | 732.056 | 90.919 | 1.658 | 1.688 | 75 | 1.526 | 827.922 | 124.188 | 952.110 | 20.631 | |||||||
3 | 770.504 | 100.011 | 1.658 | 1.688 | 75 | 1.526 | 875.461 | 131.319 | 1.006.781 | 21.765 | |||||||
4 | 812.835 | 110.048 | 1.658 | 1.688 | 75 | 1.526 | 927.829 | 139.174 | 1.067.003 | 23.015 | |||||||
5 | 857.107 | 121.029 | 1.658 | 1.688 | 75 | 1.526 | 983.083 | 147.462 | 1.130.545 | 24.321 | |||||||
A.2 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện | Hồ sơ | 1-5 | 597.708 | 0 | 3.912 | 18.767 | 3.376 | 12.392 | 636.155 | 95.423 | 731.578 | 16.201 | ||||
A.3 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh | Hồ sơ | 1-5 | 45.344 | 0 |
|
|
|
| 45.344 | 6.802 | 52.146 | 1.146 | ||||
B. | Đăng ký cấp GCN đối với tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Kinh phí thực hiện do người thực hiện đăng ký chi trả | Hồ sơ | 1 | 1.414.067 | 82.654 | 5.570 | 20.455 | 3.451 | 13.918 | 1.540.115 | 231.017 | 1.771.132 | 44.637 | ||||
2 | 1.449.019 | 90.919 | 12.811 | 20.455 | 3.451 | 13.918 | 1.590.574 | 238.586 | 1.829.160 | 45.669 | |||||||
3 | 1.487.467 | 100.011 | 12.811 | 20.455 | 3.451 | 13.918 | 1.638.113 | 245.717 | 1.883.830 | 46.803 | |||||||
4 | 1.529.797 | 110.048 | 12.811 | 20.455 | 3.451 | 13.918 | 1.690.480 | 253.572 | 1.944.052 | 48.053 | |||||||
5 | 1.574.070 | 121.029 | 12.811 | 20.455 | 3.451 | 13.918 | 1.745.734 | 261.860 | 2.007.594 | 49.359 | |||||||
B.1 | Các nội dung thực hiện tại xã, thị trấn | Hồ sơ | 1 | 680.327 | 82.654 | 1.658 | 1.688 | 75 | 1.526 | 767.927 | 115.189 | 883.116 | 19.175 | ||||
2 | 715.279 | 90.919 | 1.658 | 1.688 | 75 | 1.526 | 811.145 | 121.672 | 932.817 | 20.207 | |||||||
3 | 753.726 | 100.011 | 1.658 | 1.688 | 75 | 1.526 | 858.684 | 128.803 | 987.487 | 21.341 | |||||||
4 | 796.057 | 110.048 | 1.658 | 1.688 | 75 | 1.526 | 911.052 | 136.658 | 1.047.709 | 22.591 | |||||||
5 | 840.330 | 121.029 | 1.658 | 1.688 | 75 | 1.526 | 966.305 | 144.946 | 1.111.251 | 23.897 | |||||||
B.2 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện | Hồ sơ | 1-5 | 688.396 |
| 3.912 | 18.767 | 3.376 | 12.392 | 726.843 | 109.027 | 835.870 | 24.316 | ||||
B.3 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh | Hồ sơ | 1-5 | 45.344 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 45.344 | 6.802 | 52.146 | 1.146 | ||||
C | Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Kinh phí thực hiện do người thực hiện đăng ký chi trả | Hồ sơ | 1 | 2.002.276 | 107.450 | 7.241 | 20.455 | 4.486 | 18.093 | 2.160.001 | 324.000 | 2.484.001 | 55.050 | ||||
2 | 2.047.713 | 118.195 | 7.241 | 20.455 | 4.486 | 18.093 | 2.216.184 | 332.428 | 2.548.612 | 56.391 | |||||||
3 | 2.097.811 | 130.003 | 7.241 | 20.455 | 4.486 | 18.093 | 2.278.090 | 341.713 | 2.619.803 | 57.869 | |||||||
4 | 2.152.570 | 143.109 | 7.241 | 20.455 | 4.486 | 18.093 | 2.345.955 | 351.893 | 2.697.848 | 59.485 | |||||||
5 | 2.210.435 | 157.397 | 7.241 | 20.455 | 4.486 | 18.093 | 2.418.107 | 362.716 | 2.780.823 | 61.193 | |||||||
C.1 | Các nội dung thực hiện tại xã, thị trấn | Hồ sơ | 1 | 1.090.146 | 107.450 | 2.155 | 1.688 | 98 | 1.984 | 1.203.521 | 180.528 | 1.384.049 | 30.677 | ||||
2 | 1.135.584 | 118.195 | 2.155 | 1.688 | 98 | 1.984 | 1.259.703 | 188.956 | 1.448.659 | 32.018 | |||||||
3 | 1.185.682 | 130.003 | 2.155 | 1.688 | 98 | 1.984 | 1.321.609 | 198.241 | 1.519.851 | 33.496 | |||||||
4 | 1.240.441 | 143.109 | 2.155 | 1.688 | 98 | 1.984 | 1.389.474 | 208.421 | 1.597.895 | 35.112 | |||||||
5 | 1.298.306 | 157.397 | 2.155 | 1.688 | 98 | 1.984 | 1.461.627 | 219.244 | 1.680.871 | 36.820 | |||||||
C.2 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện | Hồ sơ | 1-5 | 853.182 | 0 | 5.086 | 18.767 | 4.388 | 16.110 | 897.533 | 134.630 | 1.032.163 | 22.883 | ||||
C.3 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh | Hồ sơ |
| 58.947 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 58.947 | 8.842 | 67.789 | 1.490 | ||||
D | GHI CHÚ |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 |
| ||||
1 | Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính như sau | Hồ sơ | 1 | 402.046 | 82.654 |
|
|
|
| 484.700 | 72.705 | 557.405 | 8.900 | ||||
2 | 412.532 | 90.919 |
|
|
|
| 503.451 | 75.518 | 578.969 | 9.210 | |||||||
|
| 3 | 424.066 | 100.011 |
|
|
|
| 524.078 | 78.612 | 602.689 | 9.550 | |||||
| 4 | 436.766 | 110.048 |
|
|
|
| 546.813 | 82.022 | 628.835 | 9.925 | ||||||
| 5 | 450.047 | 121.029 |
|
|
|
| 571.076 | 85.661 | 656.738 | 10.317 | ||||||
3 | Đối với các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN | Hồ sơ | 1 | 1.340.155 | 82.654 |
|
|
|
| 1.422.808 | 213.421 | 1.636.230 | 29.668 | ||||
2 | 1.375.107 | 90.919 |
|
|
|
| 1.466.026 | 219.904 | 1.685.930 | 30.700 | |||||||
3 | 1.413.554 | 100.011 |
|
|
|
| 1.513.565 | 227.035 | 1.740.600 | 31.834 | |||||||
4 | 1.455.885 | 110.048 |
|
|
|
| 1.565.933 | 234.890 | 1.800.823 | 33.084 | |||||||
5 | 1.500.158 | 121.029 |
|
|
|
| 1.621.187 | 243.178 | 1.864.365 | 34.390 | |||||||
4 | Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN | Hồ sơ | 1 | 1.206.140 | 74.389 |
|
|
|
| 1.280.529 | 192.079 | 1.472.608 | 33.252 | ||||
2 | 1.237.597 | 81.827 |
|
|
|
| 1.319.425 | 197.914 | 1.517.339 | 34.180 | |||||||
3 | 1.272.200 | 90.010 |
|
|
|
| 1.362.210 | 204.332 | 1.566.542 | 35.201 | |||||||
4 | 1.310.298 | 99.043 |
|
|
|
| 1.409.341 | 211.401 | 1.620.742 | 36.326 | |||||||
5 | 1.350.143 | 108.926 |
|
|
|
| 1.459.069 | 218.860 | 1.677.930 | 37.502 | |||||||
5 | Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN | Hồ sơ | 1 | 1.340.154 |
|
|
|
|
| 1.340.154 | 201.023 | 1.541.177 | 20.556 | ||||
2 | 1.375.106 |
|
|
|
|
| 1.375.106 | 206.266 | 1.581.371 | 20.556 | |||||||
3 | 1.413.553 |
|
|
|
|
| 1.413.553 | 212.033 | 1.625.586 | 20.556 | |||||||
4 | 1.455.884 |
|
|
|
|
| 1.455.884 | 218.383 | 1.674.266 | 20.556 | |||||||
5 | 1.500.156 |
|
|
|
|
| 1.500.156 | 225.023 | 1.725.180 | 20.556 | |||||||
IV | ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC | ||||||||||||||||
IV.1 | Đăng ký cấp GCN đối với đất | Hồ sơ | 1 | 1.492.041 | 0 | 13.685 | 20.160 | 6.954 | 29.417 | 1.562.257 | 234.339 | 1.796.596 | 40.236 | ||||
2 | 1.534.916 | 0 | 13.685 | 20.160 | 6.954 | 29.417 | 1.605.133 | 240.770 | 1.845.903 | 41.382 | |||||||
3 | 1.582.079 | 0 | 13.685 | 20.160 | 6.954 | 29.417 | 1.652.296 | 247.844 | 1.900.140 | 42.643 | |||||||
4 | 1.633.959 | 0 | 13.685 | 20.160 | 6.954 | 29.417 | 1.704.175 | 255.626 | 1.959.801 | 44.030 | |||||||
5 | 1.689.268 | 0 | 13.685 | 20.160 | 6.954 | 29.417 | 1.759.484 | 263.923 | 2.023.407 | 45.508 | |||||||
1 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh | Hồ sơ | 1 | 1.461.287 |
| 9.740 | 19.268 | 6.954 | 29.395 | 1.526.645 | 228.997 | 1.755.641 | 39.433 | ||||
2 | 1.504.163 |
| 9.740 | 19.268 | 6.954 | 29.395 | 1.569.520 | 235.428 | 1.804.948 | 40.580 | |||||||
3 | 1.551.326 |
| 9.740 | 19.268 | 6.954 | 29.395 | 1.616.683 | 242.502 | 1.859.185 | 41.840 | |||||||
4 | 1.603.205 |
| 9.740 | 19.268 | 6.954 | 29.395 | 1.668.562 | 250.284 | 1.918.847 | 43.227 | |||||||
5 | 1.658.514 |
| 9.740 | 19.268 | 6.954 | 29.395 | 1.723.871 | 258.581 | 1.982.452 | 44.706 | |||||||
2 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện | 0 | 1-5 | 22.672 |
| 3.913 | 0 |
| 0 | 26.585 | 3.988 | 30.572 | 573 | ||||
3 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã, thị trấn | 0 | 1-5 | 8.081 |
| 32 | 892 |
| 22 | 9.028 | 1.354 | 10.382 | 229 | ||||
IV.2 | Đăng ký cấp GCN đối với tài sản | ||||||||||||||||
|
| Hồ sơ | 1 | 1.611.750 | 0 | 13.685 | 20.160 | 6.954 | 29.417 | 1.681.966 | 252.295 | 1.934.261 | 46.952 | ||||
2 | 1.654.625 | 0 | 13.685 | 20.160 | 6.954 | 29.417 | 1.724.841 | 258.726 | 1.983.568 | 48.098 | |||||||
3 | 1.701.788 | 0 | 13.685 | 20.160 | 6.954 | 29.417 | 1.772.004 | 265.801 | 2.037.805 | 49.359 | |||||||
4 | 1.753.239 | 0 | 13.685 | 20.160 | 6.954 | 29.417 | 1.823.455 | 273.518 | 2.096.973 | 50.734 | |||||||
5 | 1.808.977 | 0 | 13.685 | 20.160 | 6.954 | 29.417 | 1.879.193 | 281.879 | 2.161.072 | 52.224 | |||||||
1 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh | Hồ sơ | 1 | 1.580.996 | 0 | 9.740 | 19.268 | 6.954 | 29.395 | 1.646.353 | 246.953 | 1.893.306 | 43.021 | ||||
2 | 1.623.872 | 0 | 9.740 | 19.268 | 6.954 | 29.395 | 1.689.229 | 253.384 | 1.942.613 | 44.167 | |||||||
3 | 1.671.035 | 0 | 9.740 | 19.268 | 6.954 | 29.395 | 1.736.392 | 260.459 | 1.996.850 | 45.428 | |||||||
4 | 1.722.485 | 0 | 9.740 | 19.268 | 6.954 | 29.395 | 1.787.842 | 268.176 | 2.056.019 | 46.803 | |||||||
5 | 1.778.223 | 0 | 9.740 | 19.268 | 6.954 | 29.395 | 1.843.580 | 276.537 | 2.120.117 | 48.293 | |||||||
2 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện | Hồ sơ | 1-5 | 22.672 | 0 | 3.913 | 0 | 0 | 0 | 26.585 | 3.988 | 30.572 | 2.808 | ||||
3 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã, thị trấn | Hồ sơ | 1-5 | 8.081 | 0 | 32 | 892 | 0 | 22 | 9.028 | 1.354 | 10.382 | 1.123 | ||||
IV.3 | Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
| Hồ sơ | 1 | 2.177.734 | 0 | 12.704 | 20.160 | 6.954 | 29.417 | 2.246.969 | 337.045 | 2.584.015 | 59.107 | ||||
2 | 2.233.472 | 0 | 12.704 | 20.160 | 6.954 | 29.417 | 2.302.707 | 345.406 | 2.648.114 | 60.597 | |||||||
3 | 2.294.784 | 0 | 12.704 | 20.160 | 6.954 | 29.417 | 2.364.019 | 354.603 | 2.718.622 | 62.236 | |||||||
4 | 2.362.098 | 0 | 12.704 | 20.160 | 6.954 | 29.417 | 2.431.334 | 364.700 | 2.796.034 | 64.036 | |||||||
5 | 2.434.987 | 0 | 12.704 | 20.160 | 6.954 | 29.417 | 2.504.222 | 375.633 | 2.879.855 | 65.984 | |||||||
1 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh | Hồ sơ | 1 | 2.137.755 | 0 | 12.662 | 19.268 | 6.954 | 29.395 | 2.206.034 | 330.905 | 2.536.939 | 58.064 | ||||
2 | 2.193.493 | 0 | 12.662 | 19.268 | 6.954 | 29.395 | 2.261.772 | 339.266 | 2.601.037 | 59.554 | |||||||
3 | 2.254.805 | 0 | 12.662 | 19.268 | 6.954 | 29.395 | 2.323.084 | 348.463 | 2.671.546 | 61.193 | |||||||
4 | 2.322.119 | 0 | 12.662 | 19.268 | 6.954 | 29.395 | 2.390.398 | 358.560 | 2.748.958 | 62.993 | |||||||
5 | 2.395.007 | 0 | 12.662 | 19.268 | 6.954 | 29.395 | 2.463.286 | 369.493 | 2.832.779 | 64.941 | |||||||
2 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện | Hồ sơ | 1-5 | 29.474 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 29.474 | 4.421 | 33.895 | 745 | ||||
3 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã, thị trấn | Hồ sơ | 1-5 | 10.506 | 0 | 42 | 892 | 0 | 22 | 11.462 | 1.719 | 13.181 | 298 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
IV.4 | GHI CHÚ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Trường hợp kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN | Hồ sơ | 1 | 746.020 | 0 | 6.842 | 10.080 | 3.477 | 14.709 | 781.129 | 117.169 | 898.298 | 20.118 | ||||
2 | 767.458 | 0 | 6.842 | 10.080 | 3.477 | 14.709 | 802.566 | 120.385 | 922.951 | 20.691 | |||||||
3 | 791.040 | 0 | 6.842 | 10.080 | 3.477 | 14.709 | 826.148 | 123.922 | 950.070 | 21.321 | |||||||
4 | 816.979 | 0 | 6.842 | 10.080 | 3.477 | 14.709 | 852.087 | 127.813 | 979.901 | 22.015 | |||||||
5 | 844.634 | 0 | 6.842 | 10.080 | 3.477 | 14.709 | 879.742 | 131.961 | 1.011.703 | 22.754 | |||||||
2 | Trường hợp kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN | Hồ sơ | 1 | 1.342.837 | 0 | 12.316 | 18.144 | 6.259 | 26.476 | 1.406.032 | 210.905 | 1.616.936 | 36.212 | ||||
2 | 1.381.425 | 0 | 12.316 | 18.144 | 6.259 | 26.476 | 1.444.619 | 216.693 | 1.661.312 | 37.244 | |||||||
3 | 1.423.871 | 0 | 12.316 | 18.144 | 6.259 | 26.476 | 1.487.066 | 223.060 | 1.710.126 | 38.378 | |||||||
4 | 1.470.563 | 0 | 12.316 | 18.144 | 6.259 | 26.476 | 1.533.757 | 230.064 | 1.763.821 | 39.627 | |||||||
5 | 1.520.341 | 0 | 12.316 | 18.144 | 6.259 | 26.476 | 1.583.536 | 237.530 | 1.821.066 | 40.957 | |||||||
3 | Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN | Hồ sơ | 1 | 1.492.038 | 0 | 13.685 | 20.160 | 6.954 | 29.417 | 1.562.255 | 234.338 | 1.796.593 | 17.313 | ||||
2 | 1.534.914 | 0 | 13.685 | 20.160 | 6.954 | 29.417 | 1.605.130 | 240.769 | 1.845.899 | 17.313 | |||||||
3 | 1.582.076 | 0 | 13.685 | 20.160 | 6.954 | 29.417 | 1.652.293 | 247.844 | 1.900.137 | 17.313 | |||||||
4 | 1.633.956 | 0 | 13.685 | 20.160 | 6.954 | 29.417 | 1.704.172 | 255.626 | 1.959.798 | 17.313 | |||||||
5 | 1.689.265 | 0 | 13.685 | 20.160 | 6.954 | 29.417 | 1.759.481 | 263.922 | 2.023.403 | 17.313 | |||||||
V | ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI XÃ, THỊ TRẤN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
V.1 | Trường hợp đăng ký, cấp đổi GCN về quyền sử dụng đất hoặc riêng đối với tài sản gắn liền với đất. Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả | Hồ sơ | 1 | 263.425 | 15.424 | 3.013 | 24.745 | 3.307 | 7.654 | 317.568 | 47.635 | 365.203 | 8.241 | ||||
2 | 273.134 | 18.376 | 3.095 | 24.745 | 3.307 | 7.654 | 330.311 | 49.547 | 379.858 | 8.528 | |||||||
3 | 284.785 | 21.918 | 3.261 | 24.745 | 3.307 | 7.654 | 345.670 | 51.850 | 397.520 | 8.872 | |||||||
1 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn | Hồ sơ | 1 | 131.620 | 15.424 | 1.404 | 3.901 | 16 | 1.050 | 153.416 | 23.012 | 176.428 | 3.657 | ||||
2 | 141.329 | 18.376 | 1.487 | 3.901 | 16 | 1.050 | 166.159 | 24.924 | 191.083 | 3.943 | |||||||
3 | 152.980 | 21.918 | 1.652 | 3.901 | 16 | 1.050 | 181.518 | 27.228 | 208.745 | 4.287 | |||||||
2 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện | Hồ sơ | 1-3 | 119.078 |
| 1.208 | 14.616 | 2.778 | 4.323 | 142.002 | 21.300 | 163.303 | 4.304 | ||||
3 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh | Hồ sơ | 1-3 | 12.728 |
| 401 | 6.227 | 513 | 2.281 | 22.150 | 3.322 | 25.472 | 280 | ||||
V.2 | Trường hợp đăng ký, cấp đổi GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 1 | 342.453 | 20.051 | 3.917 | 32.168 | 4.299 | 9.951 | 412.838 | 61.926 | 474.764 | 10.714 | ||||
2 | 355.075 | 23.888 | 4.024 | 32.168 | 4.299 | 9.951 | 429.405 | 64.411 | 493.816 | 11.086 | |||||||
3 | 370.221 | 28.493 | 4.239 | 32.168 | 4.299 | 9.951 | 449.371 | 67.406 | 516.776 | 11.533 | |||||||
V.3 | GHI CHÚ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính như sau | Thửa | 1 | 30.709 | 4.428 | 693 |
| 837 | 1.507 | 38.173 | 5.726 | 43.899 | 851 | ||||
2 | 33.622 | 5.313 | 693 |
| 837 | 1.507 | 41.971 | 6.296 | 48.267 | 937 | |||||||
3 | 37.117 | 6.376 | 693 |
| 837 | 1.507 | 46.529 | 6.979 | 53.509 | 1.040 | |||||||
2 | Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất | Hồ sơ | 1 | 333.333 | 15.070 | 2.772 | 16.094 | 3.098 | 7.260 | 377.627 | 56.644 | 434.271 | 8.669 | ||||
2 | 345.372 | 17.195 | 2.850 | 16.094 | 3.098 | 7.260 | 391.869 | 58.780 | 450.650 | 9.024 | |||||||
3 | 359.353 | 19.675 | 3.007 | 16.094 | 3.098 | 7.260 | 408.486 | 61.273 | 469.759 | 9.436 | |||||||
3 | Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền sử dụng đất, thay đổi về tài sản gắn liền với đất, v.v...) | Hồ sơ | 1 | 274.761 | 15.424 | 3.013 | 24.745 | 3.307 | 7.654 | 328.904 | 49.336 | 378.240 | 8.528 | ||||
2 | 284.470 | 18.376 | 3.095 | 24.745 | 3.307 | 7.654 | 341.648 | 51.247 | 392.895 | 8.814 | |||||||
3 | 296.121 | 21.918 | 3.261 | 24.745 | 3.307 | 7.654 | 357.006 | 53.551 | 410.557 | 9.158 | |||||||
4 | Trường hợp có kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không đổi GCN | Hồ sơ | 1 | 237.083 | 13.881 | 2.711 | 22.270 | 2.976 | 6.889 | 285.811 | 42.872 | 328.683 | 7.417 | ||||
2 | 245.821 | 16.538 | 2.786 | 22.270 | 2.976 | 6.889 | 297.280 | 44.592 | 341.872 | 7.675 | |||||||
3 | 256.307 | 19.726 | 2.935 | 22.270 | 2.976 | 6.889 | 311.103 | 46.665 | 357.768 | 7.984 | |||||||
5 | Đơn vị tính tại mục V trong trường hợp sử dụng là “Bộ/đĩa”, “Bộ/xã, thị trấn” được tính trung bình cho 8000 hồ sơ/1 xã, thị trấn; trong trường hợp sử dụng là “Tờ” được tính trung bình 60 tờ bản đồ/1 xã, thị trấn. | ||||||||||||||||
6 | Đơn vị tính tại mục V trong trường hợp sử dụng là “Điểm” được tính trung bình cho 10 điểm/1 xã, thị trấn và “Cuộc” được tính trung bình cho 10 cuộc/1 xã, thị trấn. | ||||||||||||||||
VI | ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI PHƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
VI.1 | Trường hợp đăng ký cấp đổi GCN về quyền sử dụng đất hoặc riêng đối với tài sản gắn liền với đất. Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả | Hồ sơ | 2 | 285.860 | 18.774 | 1.608 | 22.791 | 4.049 | 10.718 | 343.801 | 51.570 | 395.371 | 7.427 | ||||
3 | 297.510 | 22.317 | 1.608 | 22.791 | 4.049 | 10.718 | 358.994 | 53.849 | 412.843 | 7.771 | |||||||
4 | 311.491 | 26.567 | 1.608 | 22.791 | 4.049 | 10.718 | 377.225 | 56.584 | 433.809 | 8.183 | |||||||
5 | 328.191 | 31.645 | 1.608 | 22.791 | 4.049 | 10.718 | 399.002 | 59.850 | 458.852 | 8.676 | |||||||
1 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn phường | Hồ sơ | 2 | 149.718 | 18.774 | 0 |
|
| 0 | 168.492 | 25.274 | 193.766 | 4.178 | ||||
3 | 161.368 | 22.317 | 0 |
|
| 0 | 183.685 | 27.553 | 211.238 | 4.522 | |||||||
4 | 175.349 | 26.567 | 0 |
|
| 0 | 201.916 | 30.287 | 232.204 | 4.934 | |||||||
5 | 192.048 | 31.645 | 0 |
|
| 0 | 223.693 | 33.554 | 257.247 | 5.427 | |||||||
2 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện | Hồ sơ | 1-5 | 117.287 |
| 1.208 | 15.712 | 3.231 | 7.002 | 144.439 | 21.666 | 166.104 | 2.969 | ||||
3 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh | Hồ sơ | 1-5 | 18.856 |
| 401 | 7.080 | 818 | 3.716 | 30.870 | 4.631 | 35.501 | 280 | ||||
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
VI.2 | Trường hợp đăng ký, cấp đổi GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 2 | 371.618 | 24.407 | 2.091 | 29.629 | 5.264 | 13.933 | 446.941 | 67.041 | 513.982 | 9.655 | ||||
Hồ sơ | 3 | 386.763 | 29.012 | 2.091 | 29.629 | 5.264 | 13.933 | 466.692 | 70.004 | 536.695 | 10.102 | ||||||
Hồ sơ | 4 | 404.939 | 34.538 | 2.091 | 29.629 | 5.264 | 13.933 | 490.393 | 73.559 | 563.952 | 10.638 | ||||||
Hồ sơ | 5 | 426.648 | 41.138 | 2.091 | 29.629 | 5.264 | 13.933 | 518.703 | 77.805 | 596.508 | 11.279 | ||||||
VI.3 | GHI CHÚ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính như sau | Hồ sơ | 2 | 49.617 | 17.712 |
|
|
|
| 67.329 | 10.099 | 77.428 | 1.296 | ||||
Hồ sơ | 3 | 53.112 | 21.254 |
|
|
|
| 74.366 | 11.155 | 85.521 | 1.399 | ||||||
Hồ sơ | 4 | 57.307 | 25.505 |
|
|
|
| 82.811 | 12.422 | 95.233 | 1.523 | ||||||
Hồ sơ | 5 | 62.317 | 30.582 |
|
|
|
| 92.898 | 13.935 | 106.833 | 1.671 | ||||||
2 | Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất | Hồ sơ | 2 | 511.615 | 30.582 | 3.964 | 27.284 | 4.140 | 13.567 | 591.152 | 88.673 | 679.825 | 14.384 | ||||
Hồ sơ | 3 | 546.567 | 36.486 | 4.166 | 27.284 | 4.140 | 13.567 | 632.210 | 94.832 | 727.042 | 15.415 | ||||||
Hồ sơ | 4 | 588.510 | 43.570 | 4.369 | 27.284 | 4.140 | 13.567 | 681.440 | 102.216 | 783.656 | 16.653 | ||||||
Hồ sơ | 5 | 638.996 | 52.072 | 4.572 | 27.284 | 4.140 | 13.567 | 740.631 | 111.095 | 851.725 | 18.143 | ||||||
Hồ sơ | 2 | 297.196 | 18.774 | 1.608 | 22.791 | 4.049 | 10.718 | 355.137 | 53.270 | 408.407 | 7.713 | ||||||
3 | Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền sử dụng đất, thay đổi về tài sản gắn liền vơi đất, v.v...) | Hồ sơ | 3 | 308.846 | 22.317 | 1.608 | 22.791 | 4.049 | 10.718 | 370.330 | 55.549 | 425.879 | 8.057 | ||||
Hồ sơ | 4 | 322.827 | 26.567 | 1.608 | 22.791 | 4.049 | 10.718 | 388.561 | 58.284 | 446.846 | 8.470 | ||||||
Hồ sơ | 5 | 339.527 | 31.645 | 1.608 | 22.791 | 4.049 | 10.718 | 410.338 | 61.551 | 471.889 | 8.963 | ||||||
4 | Trường hợp có kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không đổi GCN | Hồ sơ | 2 | 257.274 | 16.897 | 1.448 | 20.512 | 3.644 | 9.646 | 309.421 | 46.413 | 355.834 | 6.684 | ||||
Hồ sơ | 3 | 267.759 | 20.085 | 1.448 | 20.512 | 3.644 | 9.646 | 323.094 | 48.464 | 371.558 | 6.994 | ||||||
Hồ sơ | 4 | 280.342 | 23.911 | 1.448 | 20.512 | 3.644 | 9.646 | 339.503 | 50.925 | 390.428 | 7.365 | ||||||
Hồ sơ | 5 | 295.372 | 28.480 | 1.448 | 20.512 | 3.644 | 9.646 | 359.102 | 53.865 | 412.967 | 7.808 | ||||||
5 | Đơn vị tính tại Mục VI trong trường hợp sử dụng là “Bộ/đĩa”, “Bộ/phường” được tính trung bình cho 5000 hồ sơ/1 phường; trong trường hợp sử dụng là “Tờ” được tính trung bình 60 tơ bản đồ/1 phường. | ||||||||||||||||
6 | Đơn vị tính tại Mục VI trong trường hợp sử dụng là “Điểm” được tính trung bình cho 10 điểm/1 phường và “Cuộc” được tính trung bình cho 10 cuộc/1 phường. | ||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
VII | ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
VII.1 | Đăng ký cấp GCN đối với đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
| 1-3 | 469.192 | 0 | 3.722 | 14.942 | 5.412 | 18.371 | 511.639 | 76.747 | 588.385 | 12.310 | ||||
1 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện | Hồ sơ | 1-3 | 465.152 |
| 3.691 | 14.063 | 5.412 | 18.347 | 506.664 | 76.000 | 582.664 | 12.195 | ||||
2 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn | Hồ sơ | 1-3 | 4.041 |
| 31 | 880 |
| 24 | 4.975 | 746 | 5.721 | 115 | ||||
VII.2 | Đăng ký cấp GCN đối với tài sản | ||||||||||||||||
|
| Hồ sơ | 1-3 | 425.536 | 0 | 3.722 | 14.942 | 5.412 | 18.371 | 467.983 | 70.197 | 538.180 | 11.175 | ||||
1 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện | Hồ sơ | 1-3 | 421.495 | 0 | 3.691 | 14.063 | 5.412 | 18.347 | 463.008 | 69.451 | 532.459 | 11.060 | ||||
2 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn | Hồ sơ | 1-3 | 4.041 | 0 | 31 | 880 | 0 | 24 | 4.975 | 746 | 5.721 | 115 | ||||
VII.3 | Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản | ||||||||||||||||
|
| Hồ sơ | 1-3 | 601.050 | 0 | 4.839 | 14.942 | 7.036 | 23.882 | 651.749 | 97.762 | 749.511 | 15.777 | ||||
1 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện | Hồ sơ | 1-3 | 595.798 | 0 | 4.799 | 14.063 | 7.036 | 23.851 | 645.546 | 96.832 | 742.377 | 15.628 | ||||
2 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn | Hồ sơ | 1-3 | 5.253 | 0 | 40 | 880 | 0 | 31 | 6.203 | 930 | 7.134 | 149 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
VII.3 | GHI CHÚ |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 |
| ||||
1 | Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính như sau |
| 1-3 | 133.484 |
|
|
|
|
| 133.484 | 20.023 | 153.507 | 3.487 | ||||
2 | Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất |
| 1-3 | 469.192 | 0 | 3.722 | 14.942 | 5.412 | 18.371 | 511.639 | 76.746 | 588.385 | 12.310 | ||||
3 | Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền sử dụng đất, thay đổi về tài sản gắn liền với đất, v.v...) |
| 1-3 | 525.872 | 0 | 3.722 | 14.942 | 5.412 | 18.371 | 568.319 | 85.248 | 653.567 | 13.742 | ||||
4 | Trường hợp có kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không đổi GCN |
| 1-3 | 422.273 | 0 | 3.350 | 13.448 | 4.871 | 16.534 | 460.475 | 69.071 | 529.547 | 11.079 | ||||
5 | Trường hợp cấp đổi GCN đồng thời với thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai thì áp dụng theo định mức đăng ký biến động đất đai quy định tại Mục IX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
VIII | ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI TỔ CHỨC | ||||||||||||||||
VIII.1 | Đăng ký cấp GCN đối với đất | ||||||||||||||||
|
| Hồ sơ | 1-5 | 685.962 | 0 | 4.962 | 22.613 | 7.216 | 24.491 | 745.244 | 111.787 | 857.031 | 17.009 | ||||
1 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh | Hồ sơ | 1-5 | 677.881 |
| 4.921 | 21.460 | 7.216 | 24.460 | 735.938 | 110.391 | 846.328 | 16.780 | ||||
2 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện | Hồ sơ | 1-5 | 4.041 |
|
|
|
|
| 4.041 | 606 | 4.647 | 115 | ||||
3 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn | Hồ sơ | 1-5 | 4.041 |
| 41 | 1.154 |
| 30 | 5.266 | 790 | 6.055 | 115 | ||||
VIII.2 | Đăng ký cấp GCN đối với tài sản | ||||||||||||||||
|
| Hồ sơ | 1-5 | 642.306 | 0 | 4.962 | 22.613 | 7.216 | 24.491 | 701.588 | 105.238 | 806.826 | 15.874 | ||||
| Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh | Hồ sơ | 1-5 | 634.224 | 0 | 4.921 | 21.460 | 7.216 | 24.460 | 692.281 | 103.842 | 796.124 | 15.645 | ||||
| Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện | Hồ sơ | 1-5 | 4.041 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4.041 | 606 | 4.647 | 115 | ||||
| Các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn | Hồ sơ | 1-5 | 4.041 | 0 | 41 | 1.154 | 0 | 30 | 5.266 | 790 | 6.055 | 115 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
VIII.3 | Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản | ||||||||||||||||
|
| Hồ sơ | 1-5 | 890.327 | 0 | 6.451 | 22.613 | 9.380 | 31.838 | 960.609 | 144.091 | 1.104.700 | 22.098 | ||||
| Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh | Hồ sơ | 1-5 | 879.821 | 0 | 6.397 | 21.460 | 9.380 | 31.799 | 948.857 | 142.329 | 1.091.185 | 21.800 | ||||
| Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện | Hồ sơ | 1-5 | 5.253 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5.253 | 788 | 6.041 | 149 | ||||
| Các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn | Hồ sơ | 1-5 | 5.253 | 0 | 53 | 1.154 | 0 | 39 | 6.499 | 975 | 7.474 | 149 | ||||
VIII.4 | GHI CHÚ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
2 | Trường hợp có kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không đổi GCN thì đơn giá được tính bằng 90% đơn giá đối với trường hợp cấp GCN quy định mục VIII nêu trên | ||||||||||||||||
3 | Trường hợp cấp đổi GCN đồng thời với thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai thì áp dụng theo định mức đăng ký biến động đất đai quy định tại Mục X | ||||||||||||||||
IX | ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
IX.1 | Trường hợp nộp hồ sơ tại địa bàn xã, thị trấn | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
A | Đăng ký cấp GCN đối với đất | Hồ sơ | 1-5 | 732.881 | 0 | 5.528 | 20.435 | 3.943 | 17.883 | 780.671 | 117.101 | 897.771 | 20.539 | ||||
1 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện | Hồ sơ | 1-5 | 621.990 |
| 4.674 | 16.296 | 3.870 | 16.959 | 663.789 | 99.568 | 763.358 | 17.674 | ||||
2 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh | Hồ sơ | 1-5 | 90.688 |
|
|
|
|
| 90.688 | 13.603 | 104.292 | 2.292 | ||||
3 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn | Hồ sơ | 1-5 | 20.203 |
| 854 | 4.139 | 73 | 924 | 26.193 | 3.929 | 30.122 | 573 | ||||
B | Đăng ký cấp GCN đối với tài sản | Hồ sơ | 1-5 | 854.477 | 0 | 5.528 | 20.435 | 3.943 | 17.883 | 902.267 | 135.340 | 1.037.607 | 24.075 | ||||
1 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện | Hồ sơ | 1-5 | 743.586 | 0 | 4.674 | 16.296 | 3.870 | 16.959 | 785.385 | 117.808 | 903.193 | 21.210 | ||||
2 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh | Hồ sơ | 1-5 | 90.688 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 90.688 | 13.603 | 104.292 | 2.292 | ||||
3 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn | Hồ sơ | 1-5 | 20.203 | 0 | 854 | 4.139 | 73 | 924 | 26.193 | 3.929 | 30.122 | 573 | ||||
C | Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 1-5 | 1.093.955 | 0 | 7.186 | 20.435 | 5.126 | 23.248 | 1.149.951 | 172.493 | 1.322.443 | 30.688 | ||||
1 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện | Hồ sơ | 1-5 | 949.796 | 0 | 6.076 | 16.296 | 5.031 | 22.047 | 999.246 | 149.887 | 1.149.133 | 26.963 | ||||
2 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh | Hồ sơ | 1-5 | 117.895 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 117.895 | 17.684 | 135.579 | 2.980 | ||||
3 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn | Hồ sơ | 1-5 | 26.264 | 0 | 1.110 | 4.139 | 95 | 1.201 | 32.810 | 4.921 | 37.731 | 745 | ||||
D | GHI CHÚ | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng theo đơn giá nêu trên. Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng theo đơn giá sau đây: | ||||||||||||||||
1 | Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | Hồ sơ |
| 494.329 |
| 2.642 | 11.352 | 2.366 | 10.730 | 521.419 | 78.213 | 599.632 | 13.979 | ||||
2 | Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | Hồ sơ |
| 492.672 |
| 2.405 | 11.352 | 2.366 | 10.730 | 519.524 | 77.929 | 597.453 | 13.937 | ||||
3 | Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất | Hồ sơ |
| 480.916 |
| 719 | 11.352 | 2.366 | 10.730 | 506.083 | 75.912 | 581.995 | 13.640 | ||||
4 | Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ | Hồ sơ |
| 490.976 |
| 2.161 | 11.352 | 2.366 | 10.730 | 517.585 | 77.638 | 595.223 | 13.894 | ||||
5 | Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Hồ sơ |
| 75.786 |
| 840 | 11.352 | 2.366 | 10.730 | 101.074 | 15.161 | 116.235 | 2.147 | ||||
6 | Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 490.976 |
| 2.161 | 11.352 | 2.366 | 10.730 | 517.585 | 77.638 | 595.223 | 13.894 | ||||
7 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 481.764 |
| 840 | 11.352 | 2.366 | 10.730 | 507.052 | 76.058 | 583.110 | 13.661 | ||||
8 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất | Hồ sơ |
| 533.815 |
| 1.802 | 11.352 | 2.366 | 10.730 | 560.065 | 84.010 | 644.075 | 14.977 | ||||
9 | Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 533.815 |
| 1.802 | 11.352 | 2.366 | 10.730 | 560.065 | 84.010 | 644.075 | 14.977 | ||||
10 | Thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 533.815 |
| 1.802 | 11.352 | 2.366 | 10.730 | 560.065 | 84.010 | 644.075 | 14.977 | ||||
11 | Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 533.815 |
| 1.802 | 11.352 | 2.366 | 10.730 | 560.065 | 84.010 | 644.075 | 14.977 | ||||
12 | Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 535.511 |
| 2.045 | 11.352 | 2.366 | 10.730 | 562.004 | 84.301 | 646.305 | 15.020 | ||||
13 | Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 177.310 |
| 1.924 | 11.352 | 2.366 | 10.730 | 203.681 | 30.552 | 234.234 | 5.042 | ||||
14 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp | Hồ sơ |
| 535.511 |
| 2.045 | 11.352 | 2.366 | 10.730 | 562.004 | 84.301 | 646.305 | 15.020 | ||||
15 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai | Hồ sơ |
| 533.815 |
| 1.802 | 11.352 | 2.366 | 10.730 | 560.065 | 84.010 | 644.075 | 14.977 | ||||
16 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai | Hồ sơ |
| 533.815 |
| 1.802 | 11.352 | 2.366 | 10.730 | 560.065 | 84.010 | 644.075 | 14.977 | ||||
17 | Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án | Hồ sơ |
| 533.815 |
| 1.802 | 11.352 | 2.366 | 10.730 | 560.065 | 84.010 | 644.075 | 14.977 | ||||
18 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất | Hồ sơ |
| 533.815 |
| 1.802 | 11.352 | 2.366 | 10.730 | 560.065 | 84.010 | 644.075 | 14.977 | ||||
19 | Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, nhân thân hoặc địa chỉ | Hồ sơ |
| 481.429 |
| 962 | 11.352 | 2.366 | 10.730 | 506.838 | 76.026 | 582.864 | 13.653 | ||||
20 | Chuyển đổi hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân đó mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 533.815 |
| 1.802 | 11.352 | 2.366 | 10.730 | 560.065 | 84.010 | 644.075 | 14.977 | ||||
21 | Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Hồ sơ |
| 485.118 |
| 1.321 | 11.352 | 2.366 | 10.730 | 510.887 | 76.633 | 587.520 | 13.746 | ||||
22 | Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất | Hồ sơ |
| 540.324 |
| 2.642 | 11.352 | 2.366 | 10.730 | 567.414 | 85.112 | 652.526 | 15.141 | ||||
23 | Gia hạn sử dụng đất (kể cả trường hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân) | Hồ sơ |
| 530.787 |
| 1.321 | 11.352 | 2.366 | 10.730 | 556.556 | 83.483 | 640.039 | 14.900 | ||||
24 | Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất | Hồ sơ |
| 532.967 |
| 1.681 | 11.352 | 2.366 | 10.730 | 559.095 | 83.864 | 642.960 | 14.955 | ||||
25 | Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu | Hồ sơ |
| 543.027 |
| 3.123 | 11.352 | 2.366 | 10.730 | 570.598 | 85.590 | 656.187 | 15.210 | ||||
26 | Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 488.047 |
| 1.741 | 11.352 | 2.366 | 10.730 | 514.236 | 77.135 | 591.371 | 13.820 | ||||
27 | Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN | Hồ sơ |
| 480.916 |
| 719 | 11.352 | 2.366 | 10.730 | 506.083 | 75.912 | 581.995 | 13.640 | ||||
28 | Thu hồi quyền sử dụng đất | Hồ sơ |
| 195.797 |
| 1.321 | 11.352 | 2.366 | 10.730 | 221.566 | 33.235 | 254.801 | 5.290 | ||||
29 | Ghi nợ và xóa nợ về nghĩa vụ tài chính | Hồ sơ |
| 533.819 |
| 1.741 | 11.352 | 2.366 | 10.730 | 560.009 | 84.001 | 644.010 | 14.977 | ||||
IX.2 | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
A | Đăng ký, cấp GCN đối với đất | Hồ sơ | 1-5 | 732.881 | 0 | 5.528 | 20.290 | 3.944 | 23.273 | 785.916 | 117.887 | 903.804 | 20.539 | ||||
1 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện | Hồ sơ | 1-5 | 621.990 | 0 | 5.176 | 18.164 | 3.909 | 22.742 | 671.981 | 100.797 | 772.778 | 17.674 | ||||
2 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh | Hồ sơ | 1-5 | 90.688 | 0 |
|
|
|
| 90.688 | 13.603 | 104.292 | 2.292 | ||||
3 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn | Hồ sơ | 1-5 | 20.203 | 0 | 352 | 2.126 | 35 | 530 | 23.247 | 3.487 | 26.734 | 573 | ||||
B | Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản | Hồ sơ | 1-5 | 854.477 | 0 | 5.528 | 20.290 | 3.944 | 23.273 | 907.512 | 136.127 | 1.043.639 | 24.075 | ||||
1 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện | Hồ sơ | 1-5 | 743.586 | 0 | 5.176 | 18.164 | 3.909 | 22.742 | 793.577 | 119.037 | 912.613 | 21.210 | ||||
2 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh | Hồ sơ | 1-5 | 90.688 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 90.688 | 13.603 | 104.292 | 2.292 | ||||
3 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn | Hồ sơ | 1-5 | 20.203 | 0 | 352 | 2.126 | 35 | 530 | 23.247 | 3.487 | 26.734 | 573 | ||||
C | Đăng ký, cấp GCN đối với đất và tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 1-5 | 1.093.955 | 0 | 7.187 | 20.290 | 5.128 | 23.273 | 1.149.832 | 172.475 | 1.322.306 | 30.688 | ||||
1 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện | Hồ sơ | 1-5 | 949.796 | 0 | 6.729 | 18.164 | 5.082 | 22.742 | 1.002.513 | 150.377 | 1.152.890 | 26.963 | ||||
2 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh | Hồ sơ | 1-5 | 117.895 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 117.895 | 17.684 | 135.579 | 2.980 | ||||
3 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn | Hồ sơ | 1-5 | 26.264 | 0 | 458 | 2.126 | 46 | 530 | 29.424 | 4.414 | 33.838 | 745 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
D | GHI CHÚ | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
0 | Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng theo đơn giá nêu trên. Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng theo đơn giá sau đây: | ||||||||||||||||
1 | Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | Hồ sơ |
| 494.329 | 0 | 0 | 11.352 | 2.366 | 10.730 | 518.777 | 77.817 | 596.594 | 13.979 | ||||
2 | Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | Hồ sơ |
| 492.672 | 0 | 1.106 | 11.352 | 2.366 | 10.730 | 518.225 | 77.734 | 595.959 | 13.937 | ||||
3 | Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất | Hồ sơ |
| 480.916 | 0 | 829 | 11.352 | 2.366 | 10.730 | 506.193 | 75.929 | 582.122 | 13.640 | ||||
4 | Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ | Hồ sơ |
| 490.976 | 0 | 1.658 | 11.352 | 2.366 | 10.730 | 517.082 | 77.562 | 594.645 | 13.894 | ||||
5 | Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Hồ sơ |
| 75.786 | 0 | 592 | 11.352 | 2.366 | 10.730 | 100.826 | 15.124 | 115.949 | 2.147 | ||||
6 | Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 490.976 | 0 | 11.056 | 11.352 | 2.366 | 10.730 | 526.480 | 78.972 | 605.452 | 13.894 | ||||
7 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 481.764 | 0 | 17 | 11.352 | 2.366 | 10.730 | 506.229 | 75.934 | 582.163 | 13.661 | ||||
8 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất | Hồ sơ |
| 533.815 | 0 | 0 | 11.352 | 2.366 | 10.730 | 558.263 | 83.739 | 642.002 | 14.977 | ||||
9 | Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 533.815 | 0 | 276 | 11.352 | 2.366 | 10.730 | 558.539 | 83.781 | 642.320 | 14.977 | ||||
10 | Thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 533.815 | 0 | 553 | 11.352 | 2.366 | 10.730 | 558.816 | 83.822 | 642.638 | 14.977 | ||||
11 | Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 533.815 | 0 | 1.106 | 11.352 | 2.366 | 10.730 | 559.368 | 83.905 | 643.274 | 14.977 | ||||
12 | Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 535.511 | 0 | 182 | 11.352 | 2.366 | 10.730 | 560.141 | 84.021 | 644.162 | 15.020 | ||||
13 | Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 177.310 | 0 | 0 | 11.352 | 2.366 | 10.730 | 201.758 | 30.264 | 232.021 | 5.042 | ||||
14 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp | Hồ sơ |
| 535.511 | 0 | 553 | 11.352 | 2.366 | 10.730 | 560.511 | 84.077 | 644.588 | 15.020 | ||||
15 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai | Hồ sơ |
| 533.815 | 0 | 829 | 11.352 | 2.366 | 10.730 | 559.092 | 83.864 | 642.956 | 14.977 | ||||
16 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai | Hồ sơ |
| 533.815 | 0 | 553 | 11.352 | 2.366 | 10.730 | 558.816 | 83.822 | 642.638 | 14.977 | ||||
17 | Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án | Hồ sơ |
| 533.815 | 0 | 2.764 | 11.352 | 2.366 | 10.730 | 561.027 | 84.154 | 645.181 | 14.977 | ||||
18 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất | Hồ sơ |
| 533.815 | 0 | 2.045 | 11.352 | 2.366 | 10.730 | 560.308 | 84.046 | 644.354 | 14.977 | ||||
19 | Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, nhân thân hoặc địa chỉ | Hồ sơ |
| 481.429 | 0 | 182 | 11.352 | 2.366 | 10.730 | 506.059 | 75.909 | 581.968 | 13.653 | ||||
20 | Chuyển đổi hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân đó mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 533.815 | 0 | 0 | 11.352 | 2.366 | 10.730 | 558.263 | 83.739 | 642.002 | 14.977 | ||||
21 | Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Hồ sơ |
| 485.118 | 0 | 0 | 11.352 | 2.366 | 10.730 | 509.565 | 76.435 | 586.000 | 13.746 | ||||
22 | Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất | Hồ sơ |
| 540.324 | 0 | 88 | 11.352 | 2.366 | 10.730 | 564.860 | 84.729 | 649.589 | 15.141 | ||||
23 | Gia hạn sử dụng đất (kể cả trường hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân) | Hồ sơ |
| 530.787 | 0 | 44 | 11.352 | 2.366 | 10.730 | 555.279 | 83.292 | 638.571 | 14.900 | ||||
24 | Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất | Hồ sơ |
| 532.967 | 0 | 22 | 11.352 | 2.366 | 10.730 | 557.437 | 83.616 | 641.052 | 14.955 | ||||
25 | Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu | Hồ sơ |
| 543.027 | 0 | 55 | 11.352 | 2.366 | 10.730 | 567.530 | 85.129 | 652.659 | 15.210 | ||||
26 | Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 488.047 | 0 | 0 | 11.352 | 2.366 | 10.730 | 512.495 | 76.874 | 589.369 | 13.820 | ||||
27 | Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN | Hồ sơ |
| 480.916 | 0 | 1.658 | 11.352 | 2.366 | 10.730 | 507.023 | 76.053 | 583.076 | 13.640 | ||||
28 | Thu hồi quyền sử dụng đất | Hồ sơ |
| 195.797 | 0 | 0 | 11.352 | 2.366 | 10.730 | 220.245 | 33.037 | 253.281 | 5.290 | ||||
29 | Ghi nợ và xóa nợ về nghĩa vụ tài chính | Hồ sơ |
| 533.819 | 0 | 553 | 11.352 | 2.366 | 10.730 | 558.820 | 83.823 | 642.643 | 14.977 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
X | ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI TỔ CHỨC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
X.1 | Đăng ký cấp GCN đối với đất | Hồ sơ | 1-5 | 1.394.999 | 0 | 8.247 | 16.000 | 5.596 | 23.134 | 1.447.975 | 217.196 | 1.665.171 | 36.872 | ||||
1 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh | Hồ sơ | 1-5 | 1.314.186 |
| 8.211 | 16.000 | 5.596 | 23.108 | 1.367.101 | 205.065 | 1.572.166 | 34.579 | ||||
2 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện | Hồ sơ | 1-5 | 60.610 |
| 0 | 0 |
|
| 60.610 | 9.092 | 69.702 | 1.719 | ||||
3 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn | Hồ sơ | 1-5 | 20.203 |
| 35 | 0 |
| 25 | 20.264 | 3.040 | 23.303 | 573 | ||||
X.2 | Đăng ký cấp GCN đối với tài sản | Hồ sơ | 1-5 | 1.368.120 | 0 | 8.247 | 16.000 | 5.596 | 23.134 | 1.421.096 | 213.164 | 1.634.260 | 36.161 | ||||
1 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh | Hồ sơ | 1-5 | 1.287.307 | 0 | 8.211 | 16.000 | 5.596 | 23.108 | 1.340.222 | 201.033 | 1.541.255 | 33.869 | ||||
2 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện | Hồ sơ | 1-5 | 60.610 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 60.610 | 9.092 | 69.702 | 1.719 | ||||
3 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn | Hồ sơ | 1-5 | 20.203 | 0 | 35 | 0 | 0 | 25 | 20.264 | 3.040 | 23.303 | 573 | ||||
X.3 | Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 1-5 | 1.790.384 | 0 | 10.720 | 16.000 | 7.275 | 30.074 | 1.854.453 | 278.168 | 2.132.621 | 47.308 | ||||
1 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh | Hồ sơ | 1-5 | 1.685.327 | 0 | 10.675 | 16.000 | 7.275 | 30.041 | 1.749.317 | 262.398 | 2.011.714 | 44.328 | ||||
2 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện | Hồ sơ | 1-5 | 78.793 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 78.793 | 11.819 | 90.612 | 2.235 | ||||
3 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn | Hồ sơ | 1-5 | 26.264 | 0 | 46 | 0 | 0 | 33 | 26.343 | 3.951 | 30.294 | 745 | ||||
X.4 | GHI CHÚ | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng đơn giá nêu trên. Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng đơn giá sau đây: | ||||||||||||||||
1 | Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | Hồ sơ |
| 1.198.977 |
| 4.948 | 9.600 | 3.358 | 13.880 | 1.230.763 | 184.614 | 1.415.377 | 31.867 | ||||
2 | Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | Hồ sơ |
| 1.197.291 |
| 4.948 | 9.600 | 3.358 | 13.880 | 1.229.076 | 184.361 | 1.413.438 | 31.824 | ||||
3 | Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất | Hồ sơ |
| 1.185.328 |
| 4.948 | 9.600 | 3.358 | 13.880 | 1.217.114 | 182.567 | 1.399.681 | 31.522 | ||||
4 | Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ | Hồ sơ |
| 147.422 |
| 4.948 | 9.600 | 3.358 | 13.880 | 179.208 | 26.881 | 206.089 | 3.914 | ||||
5 | Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; | Hồ sơ |
| 145.634 |
| 4.948 | 9.600 | 3.358 | 13.880 | 177.420 | 26.613 | 204.032 | 3.868 | ||||
6 | Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất (trừ trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế), tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 1.195.565 |
| 4.948 | 9.600 | 3.358 | 13.880 | 1.227.351 | 184.103 | 1.411.453 | 31.781 | ||||
7 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 1.186.191 |
| 4.948 | 9.600 | 3.358 | 13.880 | 1.217.976 | 182.696 | 1.400.673 | 31.544 | ||||
8 | Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 1.233.422 |
| 4.948 | 9.600 | 3.358 | 13.880 | 1.265.208 | 189.781 | 1.454.989 | 32.863 | ||||
9 | Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 1.235.148 |
| 4.948 | 9.600 | 3.358 | 13.880 | 1.266.934 | 190.040 | 1.456.974 | 32.906 | ||||
10 | Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 1.234.285 |
| 4.948 | 9.600 | 3.358 | 13.880 | 1.266.071 | 189.911 | 1.455.981 | 32.884 | ||||
11 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp | Hồ sơ |
| 1.235.148 |
| 4.948 | 9.600 | 3.358 | 13.880 | 1.266.934 | 190.040 | 1.456.974 | 32.906 | ||||
12 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai | Hồ sơ |
| 1.233.422 |
| 4.948 | 9.600 | 3.358 | 13.880 | 1.265.208 | 189.781 | 1.454.989 | 32.863 | ||||
13 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai | Hồ sơ |
| 1.233.422 |
| 4.948 | 9.600 | 3.358 | 13.880 | 1.265.208 | 189.781 | 1.454.989 | 32.863 | ||||
14 | Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án | Hồ sơ |
| 1.233.422 |
| 4.948 | 9.600 | 3.358 | 13.880 | 1.265.208 | 189.781 | 1.454.989 | 32.863 | ||||
15 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất | Hồ sơ |
| 1.233.422 |
| 4.948 | 9.600 | 3.358 | 13.880 | 1.265.208 | 189.781 | 1.454.989 | 32.863 | ||||
16 | Trường hợp chuyển đổi công ty; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp | Hồ sơ |
| 1.233.422 |
| 4.948 | 9.600 | 3.358 | 13.880 | 1.265.208 | 189.781 | 1.454.989 | 32.863 | ||||
17 | Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi thông tin về giấy tờ pháp nhân, nhân thân hoặc địa chỉ | Hồ sơ |
| 1.187.054 |
| 4.948 | 9.600 | 3.358 | 13.880 | 1.218.839 | 182.826 | 1.401.665 | 31.566 | ||||
18 | Chủ đầu tư xây dựng nhà chung cư bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu | Hồ sơ |
| 1.234.285 |
| 4.948 | 9.600 | 3.358 | 13.880 | 1.266.071 | 189.911 | 1.455.981 | 32.884 | ||||
19 | Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Hồ sơ |
| 1.189.603 |
| 4.948 | 9.600 | 3.358 | 13.880 | 1.221.389 | 183.208 | 1.404.597 | 31.630 | ||||
20 | Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất | Hồ sơ |
| 1.240.064 |
| 4.948 | 9.600 | 3.358 | 13.880 | 1.271.850 | 190.777 | 1.462.627 | 33.030 | ||||
21 | Gia hạn sử dụng đất | Hồ sơ |
| 1.230.690 |
| 4.948 | 9.600 | 3.358 | 13.880 | 1.262.476 | 189.371 | 1.451.847 | 32.793 | ||||
22 | Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất | Hồ sơ |
| 1.232.559 |
| 4.948 | 9.600 | 3.358 | 13.880 | 1.264.345 | 189.652 | 1.453.997 | 32.841 | ||||
23 | Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu | Hồ sơ |
| 1.242.797 |
| 4.948 | 9.600 | 3.358 | 13.880 | 1.274.582 | 191.187 | 1.465.769 | 33.099 | ||||
24 | Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 1.192.584 |
| 4.948 | 9.600 | 3.358 | 13.880 | 1.224.370 | 183.655 | 1.408.025 | 31.705 | ||||
25 | Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN | Hồ sơ |
| 1.185.328 |
| 4.948 | 9.600 | 3.358 | 13.880 | 1.217.114 | 182.567 | 1.399.681 | 31.522 | ||||
26 | Thu hồi quyền sử dụng đất | Hồ sơ |
| 258.281 |
| 4.948 | 9.600 | 3.358 | 13.880 | 290.066 | 43.510 | 333.576 | 6.841 | ||||
XI | TRÍCH LỤC HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH | Hồ sơ |
| 40.407 |
| 466 | 12.466 | 649 | 3.679 | 57.667 | 8.650 | 66.318 | 1.146 | ||||
| Trường hợp trích lục hồ sơ cho 01 khu đất (gồm nhiều thửa) mức áp dụng như sau: | Hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 |
| ||||
| - Dưới 05 thửa: Mức cho một thửa như sau | Hồ sơ |
| 32.325 | 0 | 373 | 9.973 | 519 | 2.943 | 46.134 | 6.920 | 53.054 | 917 | ||||
| - Từ 05 thửa đến 10 thửa: Mức cho một thửa như sau | Hồ sơ |
| 26.264 | 0 | 303 | 8.103 | 422 | 2.391 | 37.484 | 5.623 | 43.106 | 745 | ||||
| - Trên 10 thửa: Mức cho một thửa tính như sau | Hồ sơ |
| 20.203 | 0 | 233 | 6.233 | 325 | 1.839 | 28.834 | 4.325 | 33.159 | 573 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GHI CHÚ: Quy định viết tắt như sau
Nội dung viết tắt | Viết tắt | Nội dung viết tắt | Viết tắt | Nội dung viết tắt | Viết tắt |
Bản đồ địa chính | BĐĐC | Cơ sở dữ liệu địa chính | CSDLĐC | Quyền sử dụng đất | QSDĐ |
Công suất | C/suất | Kiểm tra nghiệm thu | KTNT | Sổ địa chính | Sổ ĐC |
Định mức | ĐM | Kỹ sư | KS | Sổ mục kê đất đai | Sổ MK |
Đơn vị tính | ĐVT | Kỹ thuật viên | KTV | Ủy ban nhân dân | UBND |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | GCN | Loại khó khăn | KK | Tài nguyên và Môi trường | TNMT |
Hồ sơ địa chính | HSĐC | Người sử dụng đất | NSDĐ | Văn phòng Đăng ký đất đai | VPĐK |
Cơ sở dữ liệu địa chính | CSDLĐC |
|
| Nhân viên | NV |
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2021/QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Phần 1: ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP ĐÃ THỰC HIỆN ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
Số TT | Tên sản phẩm | ĐVT | Chi phí LĐKT | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí sử dụng máy | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung 15% | Đơn giá sản phẩm (đồng/ĐVT) | Phụ cấp khu vực (0,1) | |
Khấu hao | Năng lượng | ||||||||||
I | Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Lập kế hoạch thi công chi tiết: Xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL địa chính trên địa bàn thi công. | Thửa | 391 | 3,34 | 2,81 | 4,98 | 6,74 | 408 | 61 | 469,7 | 8 |
1.2 | Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL địa chính. | Thửa | 368 | 3,34 | 2,81 | 4,98 | 6,74 | 386 | 58 | 444 | 8 |
2 | Thu thập tài liệu, dữ liệu | Thửa | 1.493 | 12,57 | 10,60 | 18,53 | 24,28 | 1.559 | 234 | 1.793 | 32 |
3 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Rà soát, đánh giá tài liệu, dữ liệu; lập báo cáo kết quả thực hiện | Thửa | 1.224 | 18 | 15 | 27 | 34 | 1.317 | 198 | 1.515 | 46 |
3.2 | Phân loại thửa đất; lập biểu tổng hợp | Thửa | 1.428 | 21 | 18 | 31 | 39 | 1.537 | 230 | 1.767 | 54 |
3.3 | Làm sạch, sắp xếp và đánh số thứ tự theo quy định về hồ sơ địa chính đối với Hồ sơ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất | Thửa | 2.397 | 22 | 20 | 33 | 43 | 2.516 | 377 | 2.893 | 58 |
4 | Xây dựng dữ liệu không gian địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính |
| 4.659 | 68 | 57 | 1.065 | 129 | 5.979 | 897 | 6.876 | 175 |
4.1.1 | Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian địa chính với nội dung tương ứng trong bản đồ địa chính để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ địa chính | Thửa | 283 | 4 | 4 | 65 | 8 | 364 | 55 | 419 | 11 |
4.1.2 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính chưa phù hợp với quy định kỹ thuật về CSDL đất đai | Thửa | 1.542 | 22 | 19 | 351 | 43 | 1.977 | 297 | 2.274 | 58 |
4.1.3 | Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian địa chính theo quy định kỹ thuật về CSDL đất đai | Thửa | 2.834 | 41 | 35 | 649 | 78 | 3.638 | 546 | 4.183 | 106 |
4.2 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian địa chính từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã | Thửa | 377 | 5 | 4 | 108 | 13 | 508 | 76 | 584 | 13 |
4.3 | Đối với khu vực chưa có bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.1 | Chuyển đổi bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 vào dữ liệu không gian địa chính | Thửa | 5.668 | 83 | 70 | 3.613 | 449 | 9.882 | 1.482 | 11.364 | 212 |
4.3.2 | Chuyển đổi vào dữ liệu không gian địa chính và định vị trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính chưa theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 hoặc bản đồ giải thửa dạng số | Thửa | 11.336 | 165 | 139 | 1.807 | 225 | 13.672 | 2.051 | 15.723 | 425 |
4.3.3 | Quét và định vị sơ bộ trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ giả định hoặc bản đồ giải thửa dạng giấy | Thửa | 5.668 | 83 | 70 | 1.807 | 225 | 7.852 | 1.178 | 9.030 | 212 |
4.4 | Định vị khu vực dồn điền đổi thửa trên dữ liệu không gian đất đai nền trên cơ sở các hồ sơ, tài liệu hiện có | Thửa | 5.668 | 83 | 70 | 1.807 | 225 | 7.852 | 1.178 | 9.030 | 212 |
5 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Kiểm tra tính đầy đủ thông tin của thửa đất, lựa chọn tài liệu theo thứ tự ưu tiên | Thửa | 2.267 | 33 | 28 | 49 | 63 | 2.441 | 366 | 2.807 | 85 |
5.2 | Lập bảng tham chiếu số thửa cũ và số thửa mới đối với các thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận theo bản đồ cũ nhưng chưa cấp đổi Giấy chứng nhận | Thửa | 1.134 | 16 | 14 | 25 | 31 | 1.219 | 183 | 1.402 | 42 |
5.3 | Nhập thông tin từ tài liệu đã lựa chọn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3.1 | Thửa đất loại I (Thửa A) | Thửa | 24.826 | 361 | 305 | 1.488 | 1.062 | 28.041 | 4.206 | 32.248 | 930 |
5.3.2 | Thửa đất loại II (Thửa B và D) | Thửa | 29.791 | 433 | 365 | 1.786 | 1.274 | 33.650 | 5.047 | 38.697 | 1.116 |
5.3.3 | Thửa đất loại III (Thửa C) | Thửa | 12.413 | 181 | 152 | 744 | 531 | 14.021 | 2.103 | 16.124 | 465 |
5.3.4 | Thửa đất loại IV (Thửa E) | Thửa | 12.413 | 181 | 152 | 744 | 531 | 14.021 | 2.103 | 16.124 | 465 |
6 | Hoàn thiện dữ liệu địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 | Hoàn thiện 100% thông tin trong CSDL | Thửa | 2.267 | 33 | 28 | 185 | 90 | 2.603 | 391 | 2.994 | 85 |
6.2 | Xuất sổ địa chính (điện tử) theo khuôn dạng tệp tin PDF | Thửa | 567 | 8 | 7 | 29 | 23 | 634 | 95 | 730 | 21 |
7 | Xây dựng siêu dữ liệu địa chính |
| 785 | 13 | 11 | 20 | 25 | 854 | 128 | 982 | 33 |
7.1 | Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) địa chính | Thửa | 768 | 13 | 11 | 19 | 24 | 834 | 125 | 959 | 32 |
7.2 | Nhập thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã | Thửa | 18 | 0 | 0 | 1 | 1 | 20 | 3 | 23 | 1 |
8 | Đối soát, tích hợp dữ liệu vào hệ thống (do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 | Đối soát thông tin của thửa đất trong CSDL với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây dựng CSDL | Thửa | 1.330 | 25 | 21 | 85 | 67 | 1.528 | 229 | 1.758 | 64 |
8.2 | Ký số vào sổ địa chính (điện tử) | Thửa | 1.257 | 16 | 14 | 73 | 74 | 1.435 | 215 | 1.650 | 42 |
8.3 | Tích hợp dữ liệu vào hệ thống theo định kỳ hàng tháng phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng | Thửa | 2.267 | 33 | 28 | 188 | 150 | 2.666 | 400 | 3.066 | 85 |
9 | Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã thực hiện theo định kỳ hàng tháng, theo công đoạn công trình và khi kết thúc công trình. Lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính | Thửa | 382 | 8 | 6 | 11 | 15 | 422 | 63 | 485 | 20 |
II | Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Quét trang A3 | Trang A3 | 2.128 | 69 | 312 | 111 | 231 | 2.851 | 428 | 3.279 | 102 |
1.2 | Quét trang A4 | Trang A4 | 1.419 | 32 | 312 | 74 | 136 | 1.973 | 296 | 2.269 | 68 |
2 | Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) | Trang A3,A4 | 709 | 52 | 260 | 20 | 26 | 1.067 | 160 | 1.227 | 34 |
3 | Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL | Thửa | 1.773 | 26 | 130 | 118 | 90 | 2.138 | 321 | 2.458 | 85 |
III | Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Xử lý biên theo quy định về bản đồ đối với các tài liệu bản đồ tiếp giáp nhau | Xã (bộ dữ liệu) | 1.133.603 | 14.203 | 145.636 | 259.787 | 31.427 | 1.584.657 | 237.698 | 1.822.355 | 42.465 |
1.2 | Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền | Xã (bộ dữ liệu) | 2.720.648 | 34.099 | 349.636 | 623.501 | 75.533 | 3.803.417 | 570.513 | 4.373.929 | 101.916 |
1.3 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL | Xã (bộ dữ liệu) | 680.162 | 9.097 | 93.273 | 166.261 | 20.097 | 968.890 | 145.333 | 1.114.223 | 25.479 |
1.4 | Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã | Xã (bộ dữ liệu) | 2.267.207 | 27.290 | 279.818 | 498.801 | 60.426 | 3.133.542 | 470.031 | 3.603.573 | 84.930 |
2 | Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Xử lý tiếp biên dữ liệu không gian đất đai nền giữa các đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện liền kề | Xã (bộ dữ liệu) | 2.720.648 | 34.099 | 349.636 | 623.501 | 75.533 | 3.803.417 | 570.513 | 4.373.929 | 101.916 |
2.2 | Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng (do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện) | Xã (bộ dữ liệu) | 1.133.603 | 14.203 | 145.636 | 361.287 | 31.427 | 1.686.157 | 252.923 | 1.939.080 | 42.465 |
Số TT | Tên sản phẩm | ĐVT | Chi phí LĐKT | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí sử dụng máy | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung 15% | Đơn giá sản phẩm (Đồng/ĐVT) | Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao) (Đồng/ĐVT) | Phụ cấp khu vực (0,1) | |
Khấu hao | Năng lượng | |||||||||||
I | Chuyển đổi, bổ sung hoàn thiện dữ liệu địa chính |
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Lập kế hoạch thi công chi tiết: Xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa chính trên địa bàn thi công | Thửa | 117 | 1 | 6 | 1 | 2 | 127 | 19 | 146 | 144 | 5 |
1.2 | Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, cài đặt phần mềm phục vụ cho công tác chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa chính | Thửa | 110 | 1 | 6 | 1 | 2 | 120 | 18 | 138 | 137 | 5 |
2 | Chuyển đổi dữ liệu địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Lập mô hình chuyển đổi cấu trúc dữ liệu của CSDL địa chính đã xây dựng sang cấu trúc dữ liệu hiện hành | Thửa | 227 | 2 | 19 | 5 | 6 | 259 | 39 | 298 | 293 | 8 |
2.2 | Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu không gian địa chính | Thửa | 61 | 1 | 6 | 8 | 3 | 77 | 12 | 89 | 81 | 3 |
2.3 | Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu thuộc tính địa chính | Thửa | 61 | 1 | 6 | 4 | 3 | 73 | 11 | 84 | 81 | 3 |
2.4 | Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu hồ sơ quét | Thửa | 20 | 0 | 2 | 1 | 1 | 24 | 4 | 28 | 27 | 1 |
3 | Bổ sung, hoàn thiện dữ liệu địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
3.1 | Rà soát, bổ sung dữ liệu không gian địa chính | Thửa | 231 | 3 | 24 | 33 | 12 | 303 | 45 | 348 | 315 | 11 |
3.2 | Rà soát, bổ sung dữ liệu thuộc tính địa chính | Thửa | 2.430 | 34 | 257 | 158 | 123 | 3.002 | 450 | 3.452 | 3.294 | 116 |
3.3 | Thực hiện hoàn thiện 100% thông tin trong CSDL đã được chuyển đổi, bổ sung | Thửa | 453 | 5 | 38 | 37 | 18 | 551 | 83 | 634 | 597 | 17 |
3.4 | Thực hiện xuất Sổ địa chính (điện tử) đối với những thửa đất chưa có Sổ địa chính (điện tử) | Thửa | 567 | 6 | 47 |
|
| 620 | 93 | 713 | 713 | 21 |
4 | Xây dựng siêu dữ liệu địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Chuyển đổi siêu dữ liệu địa chính | Thửa | 8 | 0 | 2 | 1 | 1 | 12 | 2 | 14 | 12 | 0 |
4.2 | Thu nhận bổ sung các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu địa chính (thu nhận bổ sung thông tin) | Thửa | 384 | 5 | 35 | 9 | 12 | 445 | 67 | 511 | 502 | 16 |
4.3 | Nhập bổ sung thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã | Thửa | 18 | 0 | 2 | 1 | 1 | 22 | 3 | 25 | 24 | 1 |
5 | Đối soát dữ liệu (do Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện) | |||||||||||
5.1 | Đối soát thông tin của thửa đất trong CSDL đã được chuyển đổi, bổ sung với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây dựng CSDL đối với trường hợp phải xuất mới sổ địa chính (điện tử) | Thửa | 887 | 12 | 94 | 59 | 45 | 1.097 | 165 | 1.261 | 1.202 | 42 |
5.2 | Thực hiện ký số vào Sổ địa chính (điện tử) đối với trường hợp xuất mới sổ địa chính (điện tử) | Thửa | 1.257 | 12 | 94 | 59 | 45 | 1.467 | 220 | 1.687 | 1.628 | 42 |
6 | Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính | |||||||||||
| Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã thực hiện khi kết thúc công trình; lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính | Thửa | 166 | 2 | 19 | 5 | 6 | 199 | 30 | 228 | 223 | 8 |
II | Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền | |||||||||||
1.1 | Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền | Xã (Bộ dữ liệu) | 1.360.324 | 17.840 | 140.558 | 311.751 | 37.766 | 1.868.239 | 280.236 | 2.148.475 | 1.836.725 | 50.958 |
1.2 | Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL | Xã (Bộ dữ liệu) | 453.441 | 4.756 | 37.476 | 83.139 | 10.116 | 588.929 | 88.339 | 677.268 | 594.129 | 16.986 |
2 | Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền | |||||||||||
| Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng | Xã (Bộ dữ liệu) | 680.162 | 7.432 | 58.556 | 170.152 | 22.525 | 938.827 | 140.824 | 1.079.651 | 909.499 | 25.479 |
TT | Nội dung công việc | ĐVT | Chi phí LĐKT | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí sử dụng máy | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung 15% | Đơn giá sản phẩm (Đồng/ĐVT) | Phụ cấp khu vực (0,1) | |
Khấu hao | Năng lượng | ||||||||||
1 | Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu thập tài liệu phục vụ công tác xây dựng CSDL địa chính | Thửa | 746 | 6 | 5 | 9 | 12 | 779 | 117 | 896 | 16 |
2 | Lập, chỉnh lý bản đồ địa chính gắn với xây dựng dữ liệu không gian | ||||||||||
2.1 | Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền | Xã (Bộ dữ liệu) | 6.801.621 | 5.094 | 868.362 | 1.649.850 | 187.483 | 9.512.411 | 1.426.862 | 10.939.272 | 254.790 |
2.2 | Xây dựng dữ liệu không gian địa chính | Thửa | 377 | 5 | 4 | 108 | 13 | 508 | 76 | 584 | 13 |
3 | Xây dựng siêu dữ liệu địa chính | Thửa | 785 | 13 | 11 | 20 | 25 | 854 | 128 | 982 | 33 |
4 | Tích hợp dữ liệu vào hệ thống | Thửa | 567 | 8 | 7 | 47 | 37 | 667 | 100 | 767 | 21 |
5 | Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính | Thửa | 382 | 8 | 6 | 11 | 15 | 422 | 63 | 485 | 20 |
GHI CHÚ:
Trong trường hợp tổ chức xây dựng CSDL đất đai kết hợp với tổ chức sắp xếp lại kho lưu trữ tài liệu đất đai thì định mức sắp xếp kho lưu trữ được tính theo định mức kinh tế - kỹ thuật về lưu trữ tài liệu đất đai và các hạng mục quét (scan) tài liệu của công tác tổ chức sắp xếp lại kho lưu trữ tài liệu đất đai không được tính khối lượng các tài liệu quét trong quá trình xây dựng CSDL đất đai.
- Đối với xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền khi tính đơn giá cho từng xã cụ thể thì căn cứ vào nguồn tài liệu bản đồ thực tế của xã đó để tính theo công thức Mx = M x K
Trong đó: Mx là đơn giá của xã cần tính, M là đơn giá tại mục III “Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền” nêu trên. K là hệ số của nguồn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền: Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính đã phủ kín hệ số K = 1; Trường hợp sử dụng từ nguồn bản đồ hiện trạng hệ số K = 0,5; Trường hợp sử dụng nguồn từ bản đồ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng, hệ số K = 0,8
- Quy định viết tắt như sau:
Nội dung viết tắt | Viết tắt |
Định mức kinh tế - kỹ thuật | Định mức KT-KT |
Định mức | ĐM |
Định mức lao động | ĐMLĐ |
Đơn vị tính | ĐVT |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. | GCN |
Cơ sở dữ liệu | CSDL |
Kỹ sư bậc 1 | KS1 |
Kỹ sư bậc 2 | KS2 |
Kỹ sư bậc 3 | KS3 |
Kỹ sư bậc 4 | KS4 |
- 1Quyết định 10/2020/QĐ-UBND về bộ đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 2Quyết định 20/2020/QĐ-UBND về Bộ đơn giá Đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai tại tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về bộ đơn giá đo đạc, lập bản đồ địa chính sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Bộ đơn giá sản phẩm “Đo đạc địa chính; đăng ký, cấp giấy chứng nhận” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 5Quyết định 37/2021/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ thực hiện thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở tài sản khác gắn liền với đất do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Đề án đo đạc, lập hồ sơ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2021-2025 và các năm tiếp theo
- 1Luật Thuế giá trị gia tăng 2008
- 2Luật giá 2012
- 3Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 4Luật đất đai 2013
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 8Nghị định 117/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang
- 9Thông tư 35/2017/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Luật Đo đạc và bản đồ 2018
- 12Thông tư 14/2017/TT-BTNMT Quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13Nghị định 38/2019/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 14Nghị định 90/2019/NĐ-CP quy định về mức lương tối thiểu vùng áp dụng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
- 15Quyết định 10/2020/QĐ-UBND về bộ đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 16Quyết định 20/2020/QĐ-UBND về Bộ đơn giá Đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai tại tỉnh Yên Bái
- 17Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về bộ đơn giá đo đạc, lập bản đồ địa chính sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 18Quyết định 37/2021/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ thực hiện thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở tài sản khác gắn liền với đất do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 19Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Đề án đo đạc, lập hồ sơ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2021-2025 và các năm tiếp theo
Quyết định 17/2021/QĐ-UBND về Bộ đơn giá “Đo đạc bản đồ địa chính; đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- Số hiệu: 17/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
- Người ký: Quách Tất Liêm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra