Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1699/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 13 tháng 6 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 183/TTr-SLĐTBXH ngày 27/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động được công bố tại Quyết định số 1129/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1699/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
1. Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động đang làm việc trong doanh nghiệp (Số hồ sơ: 3.000204)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 3.000204)
Thời gian giải quyết:
- 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, hồ sơ theo quy định (UBND tỉnh: 02 ngày; UBND cấp huyện: 02 ngày; cơ quan bảo hiểm xã hội; 02 ngày; doanh nghiệp: 03 ngày);
- 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, hồ sơ theo quy định trong trường hợp doanh nghiệp phải tiến hành xác minh. (UBND tỉnh: 02 ngày; UBND cấp huyện: 02 ngày; cơ quan bảo hiểm xã hội: 02 ngày; doanh nghiệp: 05 ngày).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
| Bước 1 |
| Người lao động | Người lao động đề nghị hỗ trợ tiền thuê nhà theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg ngày 28 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động (viết tắt là Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg) gửi doanh nghiệp tổng hợp. (Người lao động chịu trách nhiệm về tính chính xác thông tin theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg) | Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg ngày 28 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động (viết tắt là Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg) |
|
|
| Bước 2 |
| Doanh nghiệp | - Doanh nghiệp tổng hợp danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ tiền thuê nhà theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg và niêm yết công khai tại nơi làm việc ít nhất 03 ngày làm việc. Trường hợp có ý kiến phản ánh về đối tượng và điều kiện hỗ trợ, doanh nghiệp tiến hành xác minh đảm bảo đúng đối tượng và điều kiện hỗ trợ theo quy định trong vòng 02 ngày làm việc. - Doanh nghiệp gửi danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ tiền thuê nhà theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg đến cơ quan bảo hiểm xã hội để xác nhận người lao động đang tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc. Doanh nghiệp lập danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ tiền thuê nhà theo từng tháng và có thể đề nghị cơ quan bảo hiểm xã hội xác nhận gộp 02 tháng hoặc 03 tháng. | Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg | - 03 ngày trong trường hợp doanh nghiệp không phải tiến hành xác minh; - 05 ngày trong trường hợp doanh nghiệp phải tiến hành xác minh |
|
| Bước 3 |
| Cơ quan bảo hiểm xã hội | Xác nhận việc tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc của người lao động. |
| 02 ngày |
|
| Bước 4 |
| Doanh nghiệp | Gửi hồ sơ theo quy định đến Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt trụ sở chính hoặc chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm sản xuất, kinh doanh. Doanh nghiệp có thể gửi hồ sơ đề nghị hỗ trợ gộp 02 tháng hoặc 03 tháng. Thời gian tiếp nhận hồ sơ chậm nhất đến hết ngày 15 tháng 8 năm 2022. |
|
|
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Xử lý, thẩm định hồ sơ |
|
|
| 02 ngày |
|
Bước 5.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Văn thư/Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - TBXH. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); Hồ sơ của tổ chức, công dân đã được tiếp nhận; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,25 ngày |
| |
Bước 5.2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh và Xã hội cấp huyện | Phân công xử lý | Xem xét chuyển đến công chức xử lý. | 0,25 ngày |
| |
Bước 5.3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Thẩm định hồ sơ; Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng duyệt; Hoặc dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp đối tượng không đảm bảo quy định | Dự thảo Văn bản trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ; Hoặc dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối) | 0,25 ngày |
| |
Bước 5.4 | Xem xét hồ sơ đã thẩm định | Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh và Xã hội |
|
| 0,25 ngày |
| |
| Trường hợp 1: Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh và Xã hội xem xét hồ sơ, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình | Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | - Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét hồ sơ; - Chuyển bước tiếp theo. | Dự thảo Văn bản trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ; Hoặc dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ (trong đó nêu rõ lý do từ chối) | 0,25 ngày |
| |
| Trường hợp 2: Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh và Xã hội xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | - Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét hồ sơ; - Nêu rõ ý kiến không đồng ý; - Chuyển lại bước trước. |
| 0,25 ngày |
| |
Bước 5.5 | Xem xét hồ sơ đã thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện |
|
| 0,25 ngày |
| |
| Trường hợp 1: Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định; đồng ý với hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện | - Xem xét hồ sơ đã thẩm định; - Phê duyệt hồ sơ; - Chuyển Bước tiếp theo. | Dự thảo Văn bản trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ; Hoặc dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ (trong đó nêu rõ lý do từ chối) | 0,25 ngày |
| |
| Trường hợp 2: Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện | - Xem xét hồ sơ đã thẩm định; - Nêu rõ ý kiến không đồng ý; - Chuyển lại Bước trước. |
| 0,25 ngày |
| |
Bước 5.6 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, ký duyệt |
| 0,5 ngày |
| |
| Trường hợp 1: Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt hồ sơ; - Chuyển bước tiếp theo. | Văn bản trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ; Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ (trong đó nêu rõ lý do từ chối) | 0,5 ngày |
| |
| Trường hợp 2: Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ; - Nêu rõ ý kiến không đồng ý; - Chuyển lại bước trước. |
| 0,5 ngày |
| |
Bước 5.7 | Phát hành và chuyển trả kết quả | Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư vào sổ, đóng dấu; Bộ phận Một cửa chuyển hồ sơ liên thông đến UBND cấp tỉnh. | Văn bản trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ; Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ (trong đó nêu rõ lý do từ chối) | 0,25 ngày |
| |
UBND tỉnh | Bước 6 | Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ |
|
|
| 02 ngày |
|
UBND tỉnh | Bước 6.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển đến cán bộ, công chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh. | Hồ sơ đề nghị phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ. | 0,25 ngày |
|
Bước 6.2 | Kiểm tra và xử lý hồ sơ | Cán bộ, công chức được giao xử lý hồ sơ | Kiểm tra và xử lý hồ sơ | Dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ; Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 0,5 ngày |
| |
Bước 6.3 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng/Ban chuyên môn | Xem xét, xử lý hồ sơ | Dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ; Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 0,25 ngày |
| |
Bước 6.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ; Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 0,25 ngày |
| |
Bước 6.5 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt | Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ; Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 0,5 ngày |
| |
Bước 6.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Phát hành và chuyển trả kết quả đến UBND cấp huyện | Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ; Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 0,25 ngày |
| |
UBND cấp huyện | Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả | Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ; Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). |
|
|
| Bước 8 | Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kinh phí hỗ trợ của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, doanh nghiệp thực hiện chi trả cho người lao động. |
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp huyện theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ đề nghị phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ;
- Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ.
2. Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động quay trở lại thị trường lao động (Số hồ sơ: 3.000205)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 3.000205)
Thời gian giải quyết:
- 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, hồ sơ theo quy định (UBND tỉnh: 02 ngày; UBND cấp huyện: 02 ngày; cơ quan bảo hiểm xã hội: 02 ngày; doanh nghiệp: 03 ngày);
- 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, hồ sơ theo quy định trong trường hợp người sử dụng lao động phải tiến hành xác minh. (UBND tỉnh: 02 ngày; UBND cấp huyện: 02 ngày; cơ quan bảo hiểm xã hội: 02 ngày; người sử dụng lao động: 05 ngày);
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
| Bước 1 |
| Người lao động | Người lao động đề nghị hỗ trợ tiền thuê nhà theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg ngày 28 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động (viết tắt là Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg) gửi người sử dụng lao động tổng hợp. | Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg ngày 28 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động (viết tắt là Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg) |
| Người lao động chịu trách nhiệm về tính chính xác thông tin theo quy định tại khoản 1 Điều 8 Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg. |
| Bước 2 |
| Người sử dụng lao động | - Người sử dụng lao động tổng hợp danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ tiền thuê nhà theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg và niêm yết công khai tại nơi làm việc ít nhất 03 ngày làm việc. Trường hợp có ý kiến phản ánh về đối tượng và điều kiện hỗ trợ, người sử dụng lao động tiến hành xác minh đảm bảo đúng đối tượng và điều kiện hỗ trợ theo quy định trong vòng 02 ngày làm việc. - Trước ngày 15 hằng tháng, người sử dụng lao động gửi danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ tiền thuê nhà theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg đến cơ quan bảo hiểm xã hội để xác nhận người lao động đang tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc. | Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg | - 03 ngày trong trường hợp doanh nghiệp không phải tiến hành xác minh; - 05 ngày trong trường hợp doanh nghiệp phải tiến hành xác minh |
|
| Bước 3 |
| Cơ quan bảo hiểm xã hội | Xác nhận việc tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc của người lao động. |
| 02 ngày |
|
| Bước 4 |
| Người sử dụng lao động | Gửi hồ sơ theo quy định đến Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt trụ sở chính hoặc chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm sản xuất, kinh doanh. Thời gian tiếp nhận hồ sơ chậm nhất đến hết ngày 15 tháng 8 năm 2022. |
|
|
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Xử lý, thẩm định hồ sơ |
|
|
| 02 ngày |
|
Bước 5.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Văn thư/Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - TBXH. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); Hồ sơ của tổ chức, công dân đã được tiếp nhận; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,25 ngày |
| |
Bước 5.2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | Phân công xử lý | Xem xét chuyển đến công chức xử lý. | 0,25 ngày |
| |
Bước 5.3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | - Thẩm định hồ sơ; - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng duyệt; Hoặc dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp đối tượng không đảm bảo quy định | Dự thảo Văn bản trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ; Hoặc dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối) | 0,25 ngày |
| |
Bước 5.4 | Xem xét hồ sơ đã thẩm định | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
| 0,25 ngày |
| |
| Trường hợp 1: Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh và Xã hội xem xét hồ sơ, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | - Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét hồ sơ; - Chuyển bước tiếp theo. | Dự thảo Văn bản trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ; Hoặc dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ (trong đó nêu rõ lý do từ chối) | 0,25 ngày |
| |
| Trường hợp 2: Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh và Xã hội xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | - Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét hồ sơ; - Nêu rõ ý kiến không đồng ý; - Chuyển lại bước trước. |
| 0,25 ngày |
| |
Bước 5.5 | Xem xét hồ sơ đã thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện |
|
| 0,25 ngày |
| |
| Trường hợp 1: Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định; đồng ý với hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện | - Xem xét hồ sơ đã thẩm định; - Phê duyệt hồ sơ; - Chuyển Bước tiếp theo. | Dự thảo Văn bản trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ; Hoặc dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ (trong đó nêu rõ lý do từ chối) | 0,25 ngày |
| |
| Trường hợp 2: Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện | - Xem xét hồ sơ đã thẩm định; - Nêu rõ ý kiến không đồng ý; - Chuyển lại Bước trước. |
| 0,25 ngày |
| |
Bước 5.6 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, ký duyệt |
| 0,5 ngày |
| |
| Trường hợp 1: Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt hồ sơ; - Chuyển bước tiếp theo. | Văn bản trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ; Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ (trong đó nêu rõ lý do từ chối) | 0,5 ngày |
| |
| Trường hợp 2: Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ; - Nêu rõ ý kiến không đồng ý; - Chuyển lại bước trước. |
| 0,5 ngày |
| |
Bước 5.7 | Phát hành và chuyển trả kết quả | Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Văn thư Vào sổ, đóng dấu; - Bộ phận Một cửa chuyển hồ sơ liên thông đến UBND cấp tỉnh. | Văn bản trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ; Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ (trong đó nêu rõ lý do từ chối) | 0,25 ngày |
| |
UBND tỉnh | Bước 6 | Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ |
|
|
| 02 ngày |
|
UBND tỉnh | Bước 6.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển đến cán bộ, công chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh. | Hồ sơ đề nghị phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ. | 0,25 ngày |
|
Bước 6.2 | Kiểm tra và xử lý hồ sơ | Cán bộ, công chức được giao xử lý hồ sơ | Kiểm tra và xử lý hồ sơ | Dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ; Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 0,5 ngày |
| |
Bước 6.3 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng/Ban chuyên môn | Xem xét, xử lý hồ sơ | Dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ; Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 0,25 ngày |
| |
Bước 6.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ; Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 0,25 ngày |
| |
Bước 6.5 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt | Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ; Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 0,5 ngày |
| |
Bước 6.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Phát hành và chuyển trả kết quả đến UBND cấp huyện | Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ; Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). | 0,25 ngày |
| |
UBND cấp huyện | Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả | Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ; Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). |
|
|
| Bước 8 | Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kinh phí hỗ trợ của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, doanh nghiệp thực hiện chi trả cho người lao động. |
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp huyện theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ đề nghị phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ;
- Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ.
- 1Quyết định 1296/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau về thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động
- 2Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 1245/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính về thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 4Quyết định 1551/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện/Bảo hiểm xã hội tỉnh, cấp huyện về việc thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 08/2022/QĐ-TTg quy định về thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1296/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau về thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động
- 7Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 9Quyết định 1245/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính về thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 10Quyết định 1551/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện/Bảo hiểm xã hội tỉnh, cấp huyện về việc thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 1699/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- Số hiệu: 1699/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/06/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra