- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1695/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 12 tháng 06 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 13 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (có quy trình chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1695/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
TT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường |
2 | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
3 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP sửa đổi bổ sung bởi Khoản 1 Điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP) |
4 | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản |
5 | Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
6 | Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt |
7 | Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
8 | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
9 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
10 | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện | |
1 | Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
2 | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
1 | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tình
1. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM)
1.1. Quy trình nội bộ TTHC: thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường thông qua hội đồng thẩm định.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | |
Đối với báo cáo ĐTM của Dự án thuộc Phụ lục IIa - Mục I, ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Đối với báo cáo ĐTM của Dự án thuộc Phụ lục III nhưng không thuộc Phụ lục IIa Mục I, ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | |||
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường (TN&MT) | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ | 4 ngày | 4 ngày | |
| Soát xét hồ sơ và dự thảo các văn bản tổ chức thẩm định (Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định, Giấy mời họp, Giấy mời kiểm tra thực địa, Thông báo nộp phí) nếu đủ điều kiện tiếp nhận hoặc dự thảo văn bản trả hồ sơ nếu không đủ điều kiện tiếp nhận | Công chức thụ lý hồ sơ | 2,5 ngày | 2,5 ngày |
Soát xét nội dung các văn bản tổ chức thẩm định hoặc văn bản trả lại hồ sơ để trình Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/2 ngày | 1/2 ngày | |
Soát xét, ký ban hành các văn bản tổ chức thẩm định hoặc văn bản trả lại hồ sơ | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1/2 ngày | 1/2 ngày | |
Gửi hồ sơ và các văn bản tổ chức thẩm định cho thành viên Hội đồng (trực tiếp hoặc qua bưu điện) và Chủ dự án Hoặc chuyển văn bản thông báo trả hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | 1/2 ngày | |
Bước 4 | Tổ chức các hoạt động thẩm định hồ sơ | 14 ngày | 12 ngày | |
4.1. Nghiên cứu hồ sơ, tài liệu, viết ý kiến nhận xét | Thành viên Hội đồng | 7 ngày | 5 ngày | |
4.2. Tổ chức kiểm tra thực địa (trường hợp cần thiết) | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1 ngày | 1 ngày | |
4.3. Tổ chức phiên họp chính thức của Hội đồng thẩm định - Trường hợp 1: Báo cáo ĐTM được thông qua không cần chỉnh sửa bổ sung - Trường hợp 2: Báo cáo ĐTM được thông qua nhưng phải chỉnh sửa, bổ sung Trường hợp 3: Báo cáo ĐTM không được thông qua, Chủ dự án phải lập lại báo cáo ĐTM | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1 ngày | 1 ngày | |
4.4. Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định. | Công chức thụ lý hồ sơ | 3 ngày | 3 ngày | |
4.5. Soát xét Thông báo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1 ngày | 1 ngày | |
4.6. Soát xét, ký ban hành Thông báo kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1 ngày | 1 ngày | |
Bước 5 | Chuyển Biên bản thẩm định và Thông báo kết quả thẩm định cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 6 | Chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung hoặc lập lại hồ sơ | Không tính vào thời gian thực hiện quy trình của Sở TN&MT | ||
| Trường hợp 1: Chủ dự án hoàn thiện hồ sơ theo quy định, chuyển trực tiếp hồ sơ cho Sở TN&MT để trình phê duyệt | Chủ dự án | Không tính vào thời gian thực hiện quy trình của Sở TN&MT | |
Trường hợp 2: Chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung báo cáo theo yêu cầu của Hội đồng thẩm định và nộp lại hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT để thực hiện quy trình từ bước 7 | Chủ dự án | Thời gian chỉnh sửa không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được Thông báo kết quả thẩm định (không tính vào thời gian thực hiện quy trình của Sở TN&MT). | ||
Trường hợp 3: Chủ dự án lập lại báo cáo ĐTM và nộp lại hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT | Chủ dự án | Thời gian lập lại báo cáo ĐTM không tính vào thời gian thực hiện quy trình của Sở TN&MT | ||
Bước 7 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ đối với trường hợp 2; chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ (trường hợp 2) cho công chức thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 9 | Soát xét hồ sơ, dự thảo Tờ trình phê duyệt báo cáo ĐTM hoặc dự thảo văn bản trả lại hồ sơ | 8 ngày | 8 ngày | |
| 9.1. Dự thảo Tờ trình phê duyệt báo cáo ĐTM đối với trường hợp 1. Soát xét hồ sơ báo cáo ĐTM đối với trường hợp 2 và dự thảo Tờ trình duyệt báo cáo ĐTM nếu đủ điều kiện hoặc dự thảo văn bản trả hồ sơ để Chủ dự án tiếp tục chỉnh sửa, bổ sung, quay lại quy trình từ bước 6 | Công chức thụ lý hồ sơ | 5 ngày | 5 ngày |
9.2. Soát xét Tờ trình hoặc văn bản trả hồ sơ trình Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 2 ngày | 2 ngày | |
9.3. Ký ban hành Tờ trình phê duyệt báo cáo ĐTM hoặc văn bản trả hồ sơ | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1 ngày | 1 ngày | |
Bước 10 | Chuyển hồ sơ trình phê duyệt báo cáo ĐTM hoặc hồ sơ báo cáo ĐTM kèm theo văn bản trả hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 11 | Chuyển hồ sơ trình phê duyệt báo cáo ĐTM đến Bộ phận 1 cửa của UBND tỉnh đối với hồ sơ đủ điều kiện. Hoặc trả lại Chủ dự án hồ sơ kèm theo văn bản hướng dẫn tiếp tục chỉnh sửa, bổ sung đối với báo cáo ĐTM chưa đủ điều kiện để Chủ dự án quay lại quy trình từ bước 6. | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 12 | Phê duyệt báo cáo ĐTM | UBND tỉnh | 5 ngày | 5 ngày |
Bước 13 | Nhận Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM tại Bộ phận 1 cửa của UBND tỉnh và chuyển Chi cục BVMT | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 14 | Ký xác nhận trang phụ bìa báo cáo ĐTM sau khi nhận được quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1 ngày | 1 ngày |
Bước 15 | Chuyển hồ sơ báo cáo ĐTM đã được ký xác nhận trang phụ bìa cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Bước 16 | Trả kết quả cho chủ dự án | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 37 ngày | 35 ngày |
1.2. Quy trình nội bộ TTHC: thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường thông qua việc lấy ý kiến
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/2 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ | 4 ngày | |
| Soát xét hồ sơ và Dự thảo các văn bản tổ chức xin ý kiến (Lập danh sách cơ quan, tổ chức, chuyên gia/cán bộ khoa học để xin ý kiến thẩm định báo cáo ĐTM và dự thảo văn bản xin ý kiến; Thông báo nộp phí) nếu đủ điều kiện tiếp nhận hoặc dự thảo văn bản trả lại nếu không đủ điều kiện tiếp nhận | Công chức thụ lý hồ sơ | 2,5 ngày |
Soát xét nội dung các văn bản tổ chức việc xin ý kiến hoặc văn bản trả lại hồ sơ để trình Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/2 ngày | |
Soát xét, ký ban hành các văn bản tổ chức việc xin ý kiến hoặc văn bản trả lại hồ sơ | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1/2 ngày | |
Gửi hồ sơ và văn bản xin ý kiến cho các cơ quan, tổ chức, chuyên gia/cán bộ khoa học để xin ý kiến thẩm định báo cáo ĐTM (trực tiếp hoặc qua bưu điện) hoặc chuyển văn bản thông báo trả hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | |
Bước 4 | Tổ chức các hoạt động lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức, chuyên gia/cán bộ khoa học | 11,5 ngày | |
| 4.1. Nghiên cứu hồ sơ, tài liệu, viết ý kiến nhận xét và chuyển lại cho Sở TN&MT | Các cơ quan, tổ chức, chuyên gia/cán bộ khoa học được lấy ý kiến thẩm định báo cáo ĐTM | 7 ngày |
4.2. Hoàn thiện Báo cáo tổng hợp ý kiến nhận xét, góp ý; dự thảo văn bản Thông báo kết quả thẩm định. - Trường hợp 1: Báo cáo ĐTM được thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung. - Trường hợp 2: Báo cáo ĐTM được thông qua nhưng phải chỉnh sửa, bổ sung. - Trường hợp 3: Báo cáo ĐTM không được thông qua, Chủ dự án phải lập lại báo cáo ĐTM. | Công chức thụ lý hồ sơ | 2,5 ngày | |
4.3. Soát xét, duyệt Báo cáo tổng hợp ý kiến nhận xét, góp ý và văn bản Thông báo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1 ngày | |
4.4. Soát xét, ký Báo cáo tổng hợp ý kiến nhận xét, góp ý và Thông báo kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1 ngày | |
Bước 5 | Chuyển Báo cáo tổng hợp ý kiến nhận xét, góp ý và Thông báo kết quả thẩm định cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 6 | Chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung hoặc lập lại hồ sơ | Không tính vào thời gian thực hiện quy trình của Sở TN&MT | |
| Trường hợp 1: Chủ dự án hoàn thiện hồ sơ theo quy định để trình phê duyệt, chuyển trực tiếp hồ sơ cho Sở TN&MT để trình phê duyệt | Chủ dự án | Không tính vào thời gian thực hiện quy trình của Sở TN&MT |
Trường hợp 2: Chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung báo cáo theo yêu cầu của Hội đồng thẩm định và nộp lại hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT để thực hiện quy trình từ bước 7 | Chủ dự án | Thời hạn chỉnh sửa không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định (thời gian Chủ dự án hoàn thiện báo cáo ĐTM không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ của Sở TN&MT) | |
Trường hợp 3: Chủ dự án lập lại báo cáo ĐTM và nộp lại hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT để thực hiện quy trình từ bước 1 | Chủ dự án | Thời gian Chủ dự án lập lại báo cáo ĐTM không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ của Sở TN&MT | |
Bước 7 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ đối với trường hợp 2; chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ (trường hợp 2) cho công chức thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/2 ngày |
Bước 9 | Soát xét hồ sơ, dự thảo Tờ trình phê duyệt báo cáo ĐTM hoặc dự thảo văn bản trả lại hồ sơ | 8 ngày | |
| 9.1. Dự thảo Tờ trình phê duyệt báo cáo ĐTM đối với trường hợp 1. Soát xét hồ sơ báo cáo ĐTM đối với trường hợp 2 và dự thảo Tờ trình duyệt báo cáo ĐTM nếu đủ điều kiện hoặc dự thảo văn bản trả hồ sơ để Chủ dự án tiếp tục chỉnh sửa, bổ sung, quay lại quy trình từ bước 6. | Công chức thụ lý hồ sơ | 5 ngày |
9.2. Soát xét, duyệt Tờ trình hoặc văn bản trả lại hồ sơ trình Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 2 ngày | |
9.3. Soát xét, ký ban hành Tờ trình phê duyệt báo cáo ĐTM hoặc văn bản trả hồ sơ | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1 ngày | |
Bước 10 | Chuyển hồ sơ trình phê duyệt báo cáo ĐTM hoặc hồ sơ báo cáo ĐTM kèm theo văn bản trả hồ sơ báo cáo ĐTM cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 11 | Chuyển hồ sơ trình phê duyệt báo cáo ĐTM đến Bộ phận 1 cửa của UBND tỉnh đối với hồ sơ đủ điều kiện hoặc trả lại Chủ dự án hồ sơ kèm theo văn bản hướng dẫn tiếp tục chỉnh sửa, bổ sung đối với báo cáo ĐTM chưa đủ điều kiện | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày |
Bước 12 | Phê duyệt báo cáo ĐTM | UBND tỉnh | 5 ngày |
Bước 13 | Nhận Quyết định phê duyệt tại Bộ phận 1 cửa của UBND tỉnh và chuyển cho Chi cục BVMT | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày |
Bước 14 | Ký xác nhận trang phụ bìa của báo cáo ĐTM sau khi nhận được quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1 ngày |
Bước 15 | Chuyển hồ sơ báo cáo ĐTM đã được ký xác nhận cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 16 | Trả kết quả cho chủ dự án | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 34,5 ngày |
2. Tên thủ tục hành chính: Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/2 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ | 4 ngày | |
| Soát xét hồ sơ và Dự thảo các văn bản tổ chức kiểm tra (Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra, Giấy mời kiểm tra) nếu đủ điều kiện tiếp nhận, hoặc dự thảo văn bản trả lại hồ sơ nếu không đủ điều kiện tiếp nhận | Công chức thụ lý hồ sơ | 2,5 ngày |
Soát xét nội dung các văn bản tổ chức kiểm tra Hoặc văn bản trả lại hồ sơ để trình Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/2 ngày | |
Soát xét, ký duyệt các văn bản tổ chức kiểm tra hoặc văn bản trả lại hồ sơ | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1/2 ngày | |
Gửi hồ sơ và các văn bản tổ chức kiểm tra cho thành viên Đoàn kiểm tra (trực tiếp hoặc qua bưu điện) và Chủ dự án hoặc chuyển văn bản thông báo trả hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | |
Bước 4 | Tổ chức kiểm tra các công hình bảo vệ môi trường | 4,5 ngày | |
| 4.1 Nghiên cứu hồ sơ, tài liệu, viết ý kiến nhận xét | Thành viên đoàn kiểm tra | 2 ngày |
4.2 Tổ chức kiểm tra việc thực hiện công trình bảo vệ môi trường - Trường hợp 1: Hồ sơ đủ điều kiện để được xác nhận không phải chỉnh sửa, bổ sung. - Trường hợp 2: Hồ sơ đủ điều kiện để được xác nhận nhưng phải chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. - Trường hợp 3: Hồ sơ không đủ điều kiện xác nhận. Chủ dự án lập lại hồ sơ đề nghị xác nhận hoàn thành. | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1 ngày | |
4.3 Dự thảo văn bản Thông báo kết quả kiểm tra trình Lãnh đạo Chi cục BVMT | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | |
4.4 Soát xét văn bản Thông báo kết quả kiểm tra trình Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/2 ngày | |
4.5 Soát xét, ký ban hành Thông báo kết quả kiểm tra | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1/2 ngày | |
Bước 5 | Chuyển Thông báo kết quả kiểm tra cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 6 | Chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung hoặc lập lại hồ sơ | Không tính vào thời gian thực hiện quy trình của Sở TN&MT | |
| - Trường hợp 1: Chủ dự án hoàn thiện hồ sơ báo cáo kết quả thực hiện công trình bảo vệ môi trường theo quy định, chuyển trực tiếp hồ sơ cho Sở TN&MT để xác nhận | Chủ dự án | Không tính vào thời gian thực hiện quy trình của Sở TN&MT |
- Trường hợp 2: Chủ dự án chỉnh sửa hồ sơ báo cáo kết quả thực hiện công trình bảo vệ môi trường theo yêu cầu của Đoàn kiểm tra và nộp lại hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT để thực hiện quy trình từ bước 7 | Chủ dự án | Không tính vào thời gian thực hiện quy trình của Sở TN&MT | |
- Trường hợp 3: Chủ dự án phải khắc phục các tồn tại các công trình bảo vệ môi trường, lập lại hồ sơ và nộp lại hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT để thực hiện quy trình từ bước 1 | Chủ dự án | Không tính vào thời gian thực hiện quy trình của Sở TN&MT | |
Bước 7 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ đối với trường hợp 2; Chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ (trường hợp 2) cho công chức thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/2 ngày |
Bước 9 | Soát xét hồ sơ, dự thảo Giấy xác nhận hoặc tiếp tục trả hồ sơ | 3 ngày | |
| 9.1. Dự thảo Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường đối với Trường hợp 1. Soát xét hồ sơ đối với Trường hợp 2 và dự thảo Giấy xác nhận trường hợp đủ điều kiện hoặc dự thảo văn bản trả hồ sơ để Chủ dự án tiếp tục chỉnh sửa, bổ sung, quay lại quy trình từ bước 6 | Công chức thụ lý hồ sơ | 1 ngày |
9.2. Soát xét Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường hoặc văn bản trả hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1 ngày | |
9.3. Ký ban hành Giấy xác nhận hoặc văn bản trả hồ sơ | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1 ngày | |
Bước 10 | Chuyển hồ sơ và Giấy xác nhận hoặc văn bản trả hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 11 | Trả hồ sơ và Giấy xác nhận đối với hồ sơ đủ điều kiện hoặc văn bản trả hồ sơ đối với hồ sơ không đủ điều kiện theo quy định cho Chủ dự án | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 15 ngày |
3. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP sửa đổi bổ sung bởi Khoản 1 Điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT). | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/2 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ | 4 ngày | |
| Soát xét hồ sơ và Dự thảo các văn bản tổ chức thẩm định (Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định, Giấy mời họp, Giấy mời kiểm tra thực địa) nếu đủ điều kiện tiếp nhận hoặc dự thảo văn bản trả lại nếu không đủ điều kiện tiếp nhận. | Công chức thụ lý hồ sơ | 2,5 ngày |
Soát xét nội dung các văn bản tổ chức thẩm định hoặc văn bản trả lại hồ sơ để trình Lãnh đạo Sở TN&MT. | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/2 ngày | |
Soát xét, ký ban hành các văn bản tổ chức việc thẩm định hoặc văn bản trả hồ sơ. | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1/2 ngày | |
Gửi hồ sơ và các văn bản tổ chức thẩm định cho thành viên Hội đồng (trực tiếp hoặc qua bưu điện) và Chủ dự án hoặc chuyển văn bản thông báo trả hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT. | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | |
Bước 4 | Tổ chức các hoạt động thẩm định hồ sơ | 14 ngày | |
| 4.1. Nghiên cứu hồ sơ, tài liệu, viết ý kiến nhận xét | Thành viên Hội đồng | 7 ngày |
4.2. Tổ chức kiểm tra thực địa (trường hợp cần thiết) | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1 ngày | |
4.3. Tổ chức phiên họp chính thức của Hội đồng thẩm định. - Trường hợp 1: Phương án CPM được thông qua không cần chỉnh sửa bổ sung. - Trường hợp 2: Phương án CPM được thông qua nhưng phải chỉnh sửa, bổ sung. - Trường hợp 3: Phương án CPM không được thông qua, Chủ dự án phải lập lại phương án CPM. | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1 ngày | |
4.4. Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định. | Công chức thụ lý hồ sơ | 3 ngày | |
4.5. Soát xét Thông báo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1 ngày | |
4.6. Soát xét, ký ban hành Thông báo kết quả thẩm định. | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1 ngày | |
Bước 5 | Chuyển Biên bản thẩm định và Thông báo kết quả thẩm định cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT. | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 6 | Chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung hoặc lập lại hồ sơ | Không tính vào thời gian thực hiện quy trình của Sở TN&MT | |
| Trường hợp 1: Chủ dự án hoàn thiện hồ sơ theo quy định, chuyển trực tiếp hồ sơ cho Sở TN&MT để trình phê duyệt. | Chủ dự án | Không tính vào thời gian thực hiện quy trình của Sở TN&MT |
Trường hợp 2: Chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung báo cáo theo yêu cầu của Hội đồng thẩm định và nộp lại hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT để thực hiện quy trình từ bước 7 | Chủ dự án | Thời gian chỉnh sửa không quá 06 tháng kể từ ngày ban hành Thông báo kết quả thẩm định (không tính vào thời gian thực hiện quy trình của Sở TN&MT). | |
Trường hợp 3: Chủ dự án lập lại phương án CPM và nộp lại hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT để thực hiện quy trình từ bước 1 | Chủ dự án | Thời gian lập lại phương án CPM không tính vào thời gian thực hiện quy trình của Sở TN&MT | |
Bước 7 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ đối với trường hợp 2; chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ (trường hợp 2) cho công chức thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/2 ngày |
Bước 9 | Soát xét hồ sơ, dự thảo Tờ trình phê duyệt phương án CPM hoặc tiếp tục trả lại hồ sơ. | 6,5 ngày | |
| 9.1. Dự thảo Tờ trình phê duyệt phương án CPM đối với trường hợp 1. Soát xét hồ sơ phương án CPM đối với trường hợp 2 và dự thảo Tờ trình duyệt phương án CPM nếu đủ điều kiện hoặc dự thảo văn bản trả hồ sơ để Chủ dự án tiếp tục chỉnh sửa, bổ sung, quay lại quy trình từ bước 6 | Công chức thụ lý hồ sơ | 3,5 ngày |
9.2. Soát xét Tờ trình hoặc văn bản trả hồ sơ trình Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 2 ngày | |
9.3. Ký ban hành Tờ trình phê duyệt phương án CPM hoặc văn bản trả hồ sơ | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1 ngày | |
Bước 10 | Chuyển hồ sơ trình phê duyệt phương án CPM hoặc hồ sơ phương án CPM kèm theo văn bản trả hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT. | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 11 | Chuyển hồ sơ trình phê duyệt phương án CPM đến Bộ phận 1 cửa của UBND tỉnh đối với hồ sơ đủ điều kiện hoặc trả lại Chủ dự án hồ sơ kèm theo văn bản hướng dẫn tiếp tục chỉnh sửa, bổ sung đối với phương án CPM chưa đủ điều kiện để Chủ dự án quay lại quy trình từ bước 6. | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày |
Bước 12 | Phê duyệt phương án CPM | UBND tỉnh | 4 ngày |
Bước 13 | Nhận Quyết định phê duyệt phương án CPM tại Bộ phận 1 cửa của UBND tỉnh và chuyển cho Chi cục BVMT. | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày |
Bước 14 | Ký xác nhận trang phụ bìa phương án CPM sau khi nhận được quyết định phê duyệt phương án CPM. | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1 ngày |
Bước 15 | Chuyển hồ sơ phương án CPM đã được ký xác nhận trang phụ bìa cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 16 | Trả kết quả cho chủ dự án | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 34,5 ngày |
4. Tên thủ tục hành chính: Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT). | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/2 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ | 4 ngày | |
| Soát xét hồ sơ và Dự thảo các văn bản tổ chức kiểm tra (Quyết định thành lập đoàn kiểm tra, Giấy mời kiểm tra, Văn bản xin ý kiến cơ quan cấp phép khai thác khoáng sản về trữ lượng khoáng sản nằm trong diện tích khu vực đã cải tạo phục hồi môi trường trong trường hợp cần thiết) nếu đủ điều kiện tiếp nhận hoặc dự thảo văn bản trả lại hồ sơ nếu không đủ điều kiện tiếp nhận. | Công chức thụ lý hồ sơ | 2,5 ngày |
Soát xét nội dung các văn bản tổ chức kiểm tra hoặc văn bản trả lại hồ sơ để trình Lãnh đạo Sở TN&MT. | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/2 ngày | |
Soát xét, ký ban hành các văn bản tổ chức kiểm tra hoặc văn bản trả lại hồ sơ. | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1/2 ngày | |
Gửi hồ sơ và văn bản tổ chức kiểm tra cho thành viên đoàn kiểm tra (trực tiếp hoặc qua bưu điện) và Chủ dự án hoặc chuyển văn bản thông báo trả hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT. | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | |
Bước 4 | Tổ chức các hoạt động kiểm tra xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường | 14 ngày | |
| 4.1. Nghiên cứu hồ sơ, tài liệu, viết ý kiến nhận xét. | Thành viên Đoàn kiểm tra. | 7 ngày |
4.2. Tổ chức xin ý kiến cơ quan cấp phép khai thác khoáng sản về trữ lượng khoáng sản nằm trong diện tích khu vực đã cải tạo phục hồi môi trường (trường hợp cần thiết) | Lãnh đạo Sở TN&MT | Không tính vào thời gian thực hiện quy trình của Sở TN&MT | |
4.3. Tổ chức kiểm tra thực địa: - Trường hợp 1: hồ sơ xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường được xác nhận không cần chỉnh sửa bổ sung. - Trường hợp 2: hồ sơ xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường được xác nhận nhưng phải chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. - Trường hợp 3: hồ sơ xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường không được xác nhận, Chủ dự án phải tiếp tục thực hiện các nội dung cải tạo phục hồi môi trường và lập lại hồ sơ đề nghị xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo phục hồi môi trường | Lãnh đạo Sở TN&MT. | 1 ngày | |
4.4. Dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra. | Công chức thụ lý hồ sơ | 3 ngày | |
4.5. Soát xét Thông báo kết quả kiểm tra trình Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 2 ngày | |
4.6. Soát xét, ký ban hành Thông báo kết quả kiểm tra. | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1 ngày | |
Bước 5 | Chuyển Thông báo kết quả kiểm tra cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT. | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 6 | Chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung hoặc lập lại hồ sơ. | Không tính vào thời gian thực hiện quy trình của Sở TN&MT | |
| Trường hợp 1: Chủ dự án hoàn thiện hồ sơ theo quy định, chuyển trực tiếp hồ sơ cho Sở TN&MT để trình xác nhận | Chủ dự án | Không tính vào thời gian thực hiện quy trình của Sở TN&MT |
Trường hợp 2: Chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của Đoàn kiểm tra và nộp lại hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT để thực hiện quy trình từ bước 7 | Chủ dự án | Thời gian chỉnh sửa không tính vào thời gian thực hiện quy trình của Sở TN&MT | |
Trường hợp 3: Chủ dự án lập lại hồ sơ và nộp lại hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT để thực hiện quy trình từ bước 1 | Chủ dự án | Thời gian lập lại hồ sơ không tính vào thời gian thực hiện quy trình của Sở TN&MT | |
Bước 7 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ đối với trường hợp 2; chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT. | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ (trường hợp 2) cho công chức thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/2 ngày |
Bước 9 | Soát xét hồ sơ, dự thảo Giấy xác nhận hoàn thành từng phần phương án CPM hoặc tiếp tục trả lại hồ sơ. | 10 ngày | |
| 9.1. Dự thảo Giấy xác nhận hoàn thành từng phần phương án CPM đối với trường hợp 1. Soát xét hồ sơ đối với trường hợp 2 và dự thảo Giấy xác nhận hoàn thành từng phần phương án CPM nếu đủ điều kiện hoặc dự thảo văn bản trả hồ sơ để Chủ dự án tiếp tục chỉnh sửa, bổ sung, quay lại quy trình từ bước 6. | Công chức thụ lý hồ sơ | 6 ngày |
9.2. Soát xét Giấy xác nhận hoặc văn bản trả hồ sơ trình Lãnh đạo Sở TN&MT. | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 3 ngày | |
9.3. Ký ban hành Giấy xác nhận hoàn thành từng phần phương án CPM hoặc văn bản trả hồ sơ. | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1 ngày | |
Bước 10 | Chuyển Giấy xác nhận hoàn thành từng phần phương án CPM hoặc hồ sơ phương án CPM kèm theo văn bản trả hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT. | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 11 | Trả kết quả cho chủ dự án | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 31,5 ngày |
5. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/2 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; cấp Giấy xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc thông báo chưa xác nhận. | 8 ngày | |
| Soát xét hồ sơ đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường. Dự thảo Giấy xác nhận hồ sơ đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường nếu đủ điều kiện hoặc dự thảo văn bản thông báo chưa xác nhận nếu không đủ điều kiện tiếp nhận. | Công chức thụ lý hồ sơ | 5 ngày |
Soát xét Giấy xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc văn bản thông báo chưa xác nhận trình Lãnh đạo Sở TN&MT. | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 2 ngày | |
Ký ban hành Giấy xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc văn bản thông báo chưa xác nhận. | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1 ngày | |
Bước 4 | Chuyển trả hồ sơ kèm theo văn bản thông báo trả hồ sơ hoặc Giấy xác nhận cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT. | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả cho chủ dự án | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày |
6. Tên thủ tục hành chính: Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/4 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ | 2 ngày | |
| Soát xét hồ sơ, dự thảo văn bản trả hồ sơ nếu không đủ điều kiện hoặc dự thảo văn bản xin ý kiến chuyên gia đối với hồ sơ đủ điều kiện | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Soát xét dự thảo văn bản xin ý kiến chuyên gia hoặc văn bản trả hồ sơ trình Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/2 ngày | |
Soát xét, ký ban hành văn bản xin ý kiến chuyên gia hoặc văn bản trả hồ sơ. | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1/2 ngày | |
Gửi hồ sơ và văn bản xin ý kiến cho các chuyên gia (trực tiếp hoặc qua bưu điện) hoặc chuyển văn bản trả hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | |
Bước 4 | Tổng hợp ý kiến nhận xét của chuyên gia | 3 ngày | |
| 4.1. Nghiên cứu hồ sơ, viết ý kiến nhận xét | Các chuyên gia | 2 ngày |
4.2. Tổng hợp kết quả xin ý kiến chuyên gia: - Trường hợp 1: Hồ sơ đủ điều kiện được chấp nhận, không phải chỉnh sửa, bổ sung (chuyển sang bước 9.1). - Trường hợp 2: Dự thảo văn bản hướng dẫn chủ dự án tiếp tục bổ sung, chỉnh sửa theo ý kiến chuyên gia trường hợp chưa đủ điều kiện để được chấp thuận thay đổi. | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | |
4.3. Soát xét văn bản thông báo trả hồ sơ trình Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/4 ngày | |
4.4. Soát xét, ký ban hành văn bản thông báo trả hồ sơ. | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1/4 ngày | |
Bước 5 | Chuyển hồ sơ kèm theo văn bản thông báo trả hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT. | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 6 | Chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ | Chủ dự án | Không tính vào thời gian thực hiện quy trình |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ sau khi chủ dự án đã hoàn thiện lại và hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT. | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ cho công chức thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/4 ngày |
Bước 9 | Soát xét hồ sơ nộp lại sau chỉnh sửa, dự thảo Tờ trình UBND tỉnh chấp thuận nội dung thay đổi báo cáo ĐTM hoặc tiếp tục trả hồ sơ | 1 ngày | |
| 9.1. Dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh chấp thuận nội dung thay đổi báo cáo ĐTM đối với trường hợp 1. Soát xét hồ sơ báo cáo đối với trường hợp 2 và dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh chấp thuận nội dung thay đổi báo cáo ĐTM nếu đủ điều kiện hoặc dự thảo văn bản trả hồ sơ để Chủ dự án tiếp tục chỉnh sửa, bổ sung và quay lại bước 6. | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
9.2. Soát xét Tờ trình hoặc văn bản trả hồ sơ hướng dẫn Chủ dự án tiếp tục chỉnh sửa trình Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/4 ngày | |
9.3. Ký ban hành Tờ trình phê duyệt báo cáo ĐTM hoặc văn bản trả hồ sơ hướng dẫn Chủ dự án tiếp tục chỉnh sửa. | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1/4 ngày | |
Bước 10 | Chuyển Tờ trình đề nghị UBND tỉnh chấp thuận nội dung thay đổi cáo ĐTM hoặc trả hồ sơ kèm theo văn bản trả hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT. | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/4 ngày |
Bước 11 | Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh đề nghị chấp thuận thay đổi nội dung báo cáo ĐTM đến Bộ phận 1 cửa của UBND tỉnh đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện hoặc trả lại Chủ dự án hồ sơ kèm theo văn bản hướng dẫn tiếp tục chỉnh sửa, bổ sung đối với trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện. | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 12 | Quyết định chấp thuận nội dung thay đổi báo cáo ĐTM | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày |
Bước 13 | Nhận Quyết định chấp thuận nội dung thay đổi báo cáo ĐTM tại Bộ phận 1 cửa của UBND tỉnh và trả kết quả cho chủ dự án | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày |
7. Tên thủ tục hành chính: Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/4 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 3 ngày | |
| 3.1 Soát xét hồ sơ và dự thảo các văn bản tổ chức kiểm tra (Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra, văn bản thông báo kiểm tra) nếu đủ điều kiện tiếp nhận hoặc dự thảo văn bản trả hồ sơ nếu không đủ điều kiện tiếp nhận. | Công chức thụ lý hồ sơ | 1,5 ngày |
3.2 Soát xét nội dung các văn bản kiểm tra hoặc văn bản trả lại hồ sơ trình Lãnh đạo Sở TN&MT. | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/2 ngày | |
3.3 Soát xét ký ban hành Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra, văn bản thông báo kiểm tra hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ. | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1/2 ngày | |
3.4 Gửi văn bản thông báo tới thành phần Đoàn kiểm tra hoặc chuyển văn bản thông báo trả hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường. | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | |
Bước 5 | Tổ chức Kiểm tra kế hoạch VHTN các công trình xử lý chất thải đã hoàn thành tại dự án | 2,5 ngày | |
| Nghiên cứu hồ sơ, tài liệu, viết ý kiến nhận xét | Thành viên Đoàn kiểm tra | 2 ngày |
Tổ chức kiểm tra VHTN các công trình xử lý chất thải | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1/2 ngày | |
Bước 6 | Thông báo kết quả kiểm tra việc VHTN các công trình xử lý chất thải (trong đó nêu rõ dự án đã đủ điều kiện VHTN và hay chưa đủ điều kiện VHTN; trường hợp chưa đủ điều kiện phải nêu rõ lý do, yêu cầu cụ thể nội dung và thời hạn khắc phục đối với chủ dự án để buộc chủ dự án phải hoàn thành trước khi VHTN) | 3,5 ngày | |
| 6. 1. Dự thảo văn bản thông báo kết quả kiểm tra việc VHTN các công trình xử lý chất thải | Công chức thụ lý hồ sơ | 2 ngày |
6.2. Soát xét văn bản thông báo kết quả kiểm tra việc VHTN các công trình xử lý chất thải | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1 ngày | |
6.3. Soát xét, ký ban hành văn bản thông báo kết quả kiểm tra việc VHTN các công trình xử lý chất thải | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1/2 ngày | |
Bước 7 | Chuyển văn bản thông báo kiểm tra cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường. | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/4 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả cho chủ dự án | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày |
8. Tên thủ tục hành chính: Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/2 ngày |
Bước 3 | Nghiên cứu hồ sơ; Dự thảo văn bản báo cáo UBND cấp tỉnh kết quả tham vấn ý kiến | 8 ngày | |
| Nghiên cứu hồ sơ và các vấn đề liên quan | Công chức thụ lý hồ sơ | 3 ngày |
Dự thảo văn bản báo cáo UBND tỉnh trả lời đề nghị tham vấn | Công chức thụ lý hồ sơ | 2 ngày | |
Soát xét, duyệt văn bản báo cáo UBND tỉnh trả lời đề nghị tham vấn trình lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo CCBVMT | 2 ngày | |
Ban hành văn bản báo cáo UBND tỉnh trả lời tham vấn | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1 ngày | |
Bước 4 | Chuyển văn bản báo cáo UBND tỉnh trả lời tham vấn cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 5 | Chuyển văn bản báo cáo UBND tỉnh trả lời tham vấn kèm theo hồ sơ báo cáo ĐTM cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh. | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày |
Bước 6 | Ban hành văn bản tham gia ý kiến của UBND tỉnh đối với báo cáo ĐTM | UBND tỉnh | 2 ngày |
Bước 7 | Nhận văn bản tham gia ý kiến của UBND tỉnh tại bộ phận Tiếp nhận và hẹn trả kết quả của UBND tỉnh | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả cho chủ dự án | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 13 ngày |
9. Tên thủ tục hành chính: Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH)
9.1 Đối với trường hợp thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
| ||
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày |
| ||
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/2 ngày |
| ||
Bước 3 | Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ | 4 ngày |
| |||
| Soát xét hồ sơ và dự thảo các văn bản tổ chức kiểm tra hoặc dự thảo văn bản trả hồ sơ nếu không đủ điều kiện tiếp nhận | Công chức thụ lý hồ sơ | 2,5 ngày | |||
Soát xét nội dung các văn bản tổ chức kiểm tra hoặc trả lại hồ sơ để trình Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/2 ngày | ||||
Soát xét, ký ban hành các văn bản tổ chức kiểm tra hoặc trả lại hồ sơ | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1/2 ngày | ||||
Gửi hồ sơ và các văn bản tổ chức kiểm tra cho các thành viên hoặc chuyển văn bản thông báo trả hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | ||||
Bước 4 | Tổ chức các hoạt động kiểm tra phục vụ cấp sổ Chủ nguồn thải CTNH | 10 ngày | ||||
| 4.1 Nghiên cứu hồ sơ, tài liệu, viết ý kiến nhận xét, đánh giá điều kiện tự xử lý CTNH | Thành viên Đoàn kiểm tra | 08 ngày | |||
4.2 Tổ chức kiểm tra thực tế điều kiện tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH - Trường hợp 1: đủ điều kiện cấp sổ đăng ký Chủ nguồn thải CTNH - Trường hợp 2: không đủ điều kiện cấp sổ đăng ký Chủ nguồn thải CTNH | Đoàn kiểm tra | 02 ngày | ||||
Bước 5 | Dự thảo Sổ đăng ký Chủ nguồn thải CTNH đối với trường hợp 1 hoặc văn bản trả lại hồ sơ đối với trường hợp 2 | Công chức thụ lý hồ sơ | 02 ngày | |||
Bước 6 | Soát xét Sổ đăng ký Chủ nguồn thải CTNH hoặc văn bản trả lại hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 01 ngày | |||
Bước 7 | Ký ban hành sổ đăng ký Chủ nguồn thải CTNH hoặc văn bản trả lại hồ sơ | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày | |||
Bước 8 | Chuyển sổ đăng ký Chủ nguồn thải CTNH hoặc văn bản trả hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | |||
Bước 9 | Trả kết quả cho Chủ nguồn thải CTNH | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày | |||||
|
|
|
|
|
|
|
9.2. Đối với trường hợp không thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/2 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ; cấp Sổ đăng ký Chủ nguồn thải CTNH hoặc trả lại hồ sơ | 8 ngày | |
| Soát xét hồ sơ đăng ký Chủ nguồn thải CTNH. Dự thảo Sổ đăng ký Chủ nguồn thải CTNH đối với trường hợp đủ điều kiện hoặc dự thảo văn bản trả lại hồ sơ trong trường hợp không đáp ứng yêu cầu | Công chức thụ lý hồ sơ | 5 ngày |
Soát xét Sổ đăng ký Chủ nguồn thải CTNH hoặc văn bản trả lại hồ sơ trong trình Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 2 ngày | |
Ký ban hành Sổ đăng ký Chủ nguồn thải CTNH hoặc văn bản trả lại hồ sơ | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1 ngày | |
Bước 4 | Chuyển Sổ đăng ký Chủ nguồn thải CTNH hoặc văn bản trả hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả cho Chủ nguồn thải CTNH | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày |
10. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH)
10.1. Đối với trường hợp thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/2 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ | 4 ngày | |
| Soát xét hồ sơ và dự thảo các văn bản tổ chức kiểm tra hoặc dự thảo văn bản trả hồ sơ nếu không đủ điều kiện tiếp nhận | Công chức thụ lý hồ sơ | 2,5 ngày |
Soát xét nội dung các văn bản tổ chức kiểm tra hoặc trả lại hồ sơ để trình Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/2 ngày | |
Soát xét, ký ban hành các văn bản tổ chức kiểm tra hoặc trả lại hồ sơ | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1/2 ngày | |
Gửi hồ sơ và các văn bản tổ chức kiểm tra cho các thành viên hoặc chuyển văn bản thông báo trả hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | |
Bước 4 | Tổ chức các hoạt động kiểm tra phục vụ cấp sổ Chủ nguồn thải CTNH | 10 ngày | |
| 4.1 Nghiên cứu hồ sơ, tài liệu, viết ý kiến nhận xét, đánh giá điều kiện tự xử lý CTNH | Thành viên Đoàn kiểm tra | 08 ngày |
4.2 Tổ chức kiểm tra thực tế điều kiện tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH - Trường hợp 1: đủ điều kiện cấp sổ đăng ký Chủ nguồn thải CTNH - Trường hợp 2: không đủ điều kiện cấp sổ đăng ký Chủ nguồn thải CTNH | Đoàn kiểm tra | 02 ngày | |
Bước 5 | Dự thảo Sổ đăng ký Chủ nguồn thải CTNH đối với trường hợp 1 hoặc văn bản trả lại hồ sơ đối với trường hợp 2 | Công chức thụ lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 6 | Soát xét Sổ đăng ký Chủ nguồn thải CTNH hoặc văn bản trả lại hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 01 ngày |
Bước 7 | Ký ban hành Sổ đăng ký Chủ nguồn thải CTNH hoặc văn bản trả lại hồ sơ | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày |
Bước 8 | Chuyển Sổ đăng ký Chủ nguồn thải CTNH hoặc văn bản trả hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 9 | Trả kết quả cho Chủ nguồn thải CTNH | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày |
10.2. Đối với trường hợp không thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/2 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ; cấp Sổ đăng ký Chủ nguồn thải CTNH hoặc trả lại hồ sơ | 8 ngày | |
| Soát xét hồ sơ đăng ký Chủ nguồn thải CTNH. Dự thảo Sổ đăng ký Chủ nguồn thải CTNH đối với trường hợp đủ điều kiện hoặc dự thảo văn bản trả lại hồ sơ trong trường hợp không đáp ứng yêu cầu | Công chức thụ lý hồ sơ | 5 ngày |
Soát xét Sổ đăng ký Chủ nguồn thải CTNH hoặc văn bản trả lại hồ sơ trình Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 2 ngày | |
Ký ban hành Sổ đăng ký Chủ nguồn thải CTNH hoặc văn bản trả lại hồ sơ | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1 ngày | |
Bước 4 | Chuyển Sổ đăng ký Chủ nguồn thải CTNH hoặc văn bản trả hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả cho Chủ nguồn thải CTNH | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày |
II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện
1. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Phòng TN&MT | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng TN&MT | 1/2 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; cấp Giấy xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc ra văn bản thông báo chưa xác nhận. | 8 ngày | |
| Soát xét hồ sơ đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường. Dự thảo Giấy xác nhận hồ sơ đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường nếu đủ điều kiện hoặc dự thảo văn bản thông báo chưa xác nhận nếu không đủ điều kiện tiếp nhận. | Công chức thụ lý hồ sơ | 5 ngày |
Soát xét Giấy xác nhận xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc văn bản thông báo chưa xác nhận trình Lãnh đạo UBND huyện. | Lãnh đạo phòng TN&MT | 2 ngày | |
Ký ban hành Giấy xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc văn bản thông báo chưa xác nhận. | Lãnh đạo UBND huyện | 1 ngày | |
Bước 4 | Chuyển Giấy xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc hồ sơ kèm theo văn bản thông báo trả hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả cho Chủ dự án | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày |
2. Tên thủ tục hành chính: Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Phòng TN&MT | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng TN&MT | 1/2 ngày |
Bước 3 | Nghiên cứu hồ sơ; Dự thảo văn bản tham gia ý kiến | 8 ngày | |
| Nghiên cứu hồ sơ | Công chức thụ lý hồ sơ | 3 ngày |
Dự thảo văn bản tham gia ý kiến | Công chức thụ lý hồ sơ | 2 ngày | |
Soát xét, duyệt văn bản tham gia ý kiến trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo phòng TN&MT | 2 ngày | |
Ký ban hành văn bản tham gia ý kiến | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1 ngày | |
Bước 4 | Chuyển kết quả (văn bản tham gia ý kiến) cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả cho chủ dự án | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày |
III. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã
1. Tên thủ tục hành chính: Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1/2 ngày |
Bước 3 | Tổ chức các hoạt động tham vấn cộng đồng | 13 ngày | |
| Tổ chức phiên họp tham vấn cộng đồng dân cư chịu tác động trực tiếp bởi dự án (Dự thảo giấy mời, nghiên cứu hồ sơ, tổ chức phiên họp). | Chủ dự án và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thực hiện dự án đồng chủ trì | 7 ngày |
Dự thảo văn bản trả lời của cơ quan, tổ chức được xin ý kiến tham vấn gửi chủ dự án trình lãnh đạo UBND cấp xã. | Công chức thụ lý hồ sơ | 2 ngày | |
Soát xét, duyệt văn bản và Ký ban hành văn bản tham gia ý kiến | Lãnh đạo UBND cấp xã | 4 ngày | |
Bước 4 | Chuyển kết quả (văn bản tham gia ý kiến) cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả cho chủ dự án | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
- 1Quyết định 3819/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 2399/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 3706/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 5Quyết định 3965/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 1Nghị định 19/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường
- 6Quyết định 3819/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 2399/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 3706/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 1695/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 1695/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/06/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Vũ Hồng Bắc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/06/2020
- Ngày hết hiệu lực: 09/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực