Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1692/QĐ-UBND

Nội, ngày 06 tháng 04 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC CÁC TUYẾN THOÁT NƯỚC HỒ NƯỚC VÀO DANH MỤC CÁC TUYẾN THOÁT NƯỚC, HỒ NƯỚC, TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ SAU ĐẦU TƯ ĐÃ PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1629/QĐ-UBND NGÀY 09/3/2017 CỦA UBND THÀNH PHỐ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Thủ đô số 25/2012/QH13 ngày 21/11/2012;

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

Căn cứ Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải;

Căn cứ Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của UBND thành phố Hà Nội ban hành quy định phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của UBND Thành phố về việc phê duyệt danh mục các tuyến thoát nước, hồ nước, trạm xử lý nước thải sinh hoạt do Thành phố quản lý sau đầu tư theo quy định tại Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của UBND Thành phố;

Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại báo cáo số 1856/SXD-HT ngày 09/3/2018 về việc rà soát danh mục các tuyến thoát nước, hồ nước, trạm bơm thoát nước do Thành phố quản lý sau đầu tư theo phân cấp tại Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục bổ sung các tuyến thoát nước, hồ nước vào danh mục các tuyến thoát nước, hồ nước, trạm xử lý nước thải sinh hoạt do Thành phố quản lý sau đầu tư theo quy định đã được phê duyệt tại Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của UBND Thành phố.

(có phụ lục s1, phụ lục số 2 kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Giao Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với các Sở, ngành có liên quan, UBND các quận, huyện và thị xã Sơn Tây tổ chức bàn giao các tuyến thoát nước, hồ nước, các trạm xử lý nước thải sinh hoạt theo danh mục tại Điều 1 để thực hiện việc quản lý, duy tu, duy trì theo quy định hiện hành, bắt đầu từ ngày 01/4/2018.

2. Các nội dung khác không thay đổi, thực hiện theo Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của UBND Thành phố về việc phê duyệt danh mục các tuyến thoát nước, hồ nước, trạm xử lý nước thải sinh hoạt do Thành phố quản lý sau đầu tư theo quy định tại Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của UBND Thành phố.

3. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vấn đề cần bổ sung, điều chỉnh cho phù hợp, các Sở, ngành, UBND các quận, huyện và thị xã Sơn Tây gửi báo cáo về Sở Xây dựng, Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, đề xuất, báo cáo UBND Thành phố xem xét, quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hà Nội; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã Sơn Tây và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Đ/c Bí thư Thành ủy; Để báo cáo
- Thường trực Thành ủy; Để báo cáo
- Thường trực HĐND TP;
- Đ/c chủ tịch UBND Thành phố;
- Các đ/c PCT UBND Thành phố;
- Các Ban HĐND Thành phố;
- VPUBTTP; các đ/c PCVP, các Phòng: ĐT, KGVX, NC, KT, TH, TKBT;
- Lưu: VT, ĐTQuyết.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Hùng

 

PHỤ LỤC 1

CÁC TUYẾN KÊNH/MƯƠNG THỦY LỢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH PHỤC VỤ THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ, BỔ SUNG VÀO DANH MỤC CÁC TUYẾN THOÁT NƯỚC, HỒ NƯỚC, TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ SAU ĐẦU TƯ ĐÃ PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1629/QĐ-UBND NGÀY 09/3/2017 CỦA UBND THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 1692/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND Thành phố)

TT

Tên tuyến

Xã phường, thị trấn

Ghi chú

I

Các tuyến kênh, mương

 

 

1

Kênh tiêu cống ục cổ bản

Đồng Mai

B=3m, điểm đầu si phông cầu Cổ Bản ra kênh Khê Tang, tiêu TDP 1,3 và một phần phường Yên Nghĩa.

2

Kênh tiêu hậu đình

Đồng Mai

B= 1,7-4m tiêu TDP11,12,13. Điểm đầu sau nhà văn hóa tổ 13. Điểm cuối kênh Thanh Niên.

3

Kênh tiêu Đồng Hoàng

Đồng Mai

B=3m, Điểm đầu cống ục, điểm cuối kênh Thanh Niên, tiêu TDP 14,15,16,17 và một phần xã Cao Viên.

4

Kênh tiêu (ra sông Đáy)

Đồng Mai

Phường đang thi công đổ đáy và xây tường chắn. B=3m tiêu TDP 4,5,6,7,10,11,12,14. Điểm đầu nhà ông Tiếp, điểm cuối sông Đáy.

5

Kênh Mả Láng

Đồng Mai

B=2,5m nằm song song với dốc đê, điểm cuối là cống Ục Y Sơn 1, tiêu cho TDP 4,5,6.

6

Tuyến trạm bơm đến Nghĩa trang

Yên Nghĩa

Mương xây hở B=0,5m, điểm đầu cuối TDP16, điểm cuối mương cây xoan thoát ra sông Đáy, tiêu cho TDP 16

7

Tuyến giáp làng đến ao lều tuần

Yên Nghĩa

B=2m điểm đầu giáp làng, điểm cuối ao lều Tuần, tiêu cho TDP 16.

8

Tuyến giang mò

Yên Nghĩa

B=2,5m điểm đầu ao lều tuần, điểm cuối sông Đáy, tiêu cho TDP 16.

9

Kênh Ngái, Ma tre, Chi Hin

Mậu Lương - Kiến Hưng

B= 2m, điểm đầu sân bóng Mậu Lương, điểm cuối giáp đầu Ma Tre, tiêu cho TDP 9,10,11.

10

Kênh mương trạm xá (kênh Trạm xá)

Mậu Lương - Kiến Hưng

Đã có trong danh mục quản lý của Công ty TNHH MTV Thoát nước Hà Nội (một đoạn mương Kiến Hưng)

11

N1A song song QL21B công ty giống cây trồng

Phú Lãm

B=3m, tiêu cho TDP 1,3.

12

N1A song song QL21B

Phú Lãm

B=3m, tiêu 1,2,3,9 và khu chợ Xốm.

13

Ma Lẽ - N1A

Phú Lãm

B=1,5m, điểm đầu sau trường ĐH Đại Nam, điểm cuối mương tiêu N2, tiêu cho TDP 4,5 và khu chợ Xốm.

14

Kênh tiêu T4 (Đoạn từ khu La Dương giáp kênh Đan Hoài đến chùa Hếu)

La Dương - Dương Nội

Đã có trong bản vẽ trong 21 tuyến mương XNKS thiết kế đi đo vẽ

15

Kênh Chúc giữa

Tiến Lên - Phú Lương

B=2,5m điểm đầu đường Phú Lương, điểm cuối đường Trình Lương, tiêu cho TDP Tiến Lên, đường Phú Lương.

16

Kênh trên cửa quán

Tiến Lên - Phú Lương

B=2,5m điểm đầu đường Trình Lương, điểm cuối đường 18,5m, tiêu cho TDP Tiến Lên.

17

Kênh sau trường chính trị

Tiến Lên - Phú Lương

Mương xây hở B= 0,8m dọc đường sau trường chính trị thoát ra kênh Cầu Khâu, tiêu cho TPD Tiến Lên.

18

Kênh sau đền (phía trước đền)

Bắc Lãm - Phú Lương

B=3m điểm đầu là cống Cổng Trung đếm cuối là kênh Ba La nhưng đang nằm trong đất dự án không có hướng thoát, tiêu cho TDP Bắc Lãm.

19

Kênh Đồng Vẽ giữa

Bắc Lãm - Phú Lương

Kênh xây B=0,5m song song với Kênh sau đền, điểm cuối là kênh Ba La nhưng đang nằm trong đất dự án không có hướng thoát, tiêu cho TDP Bắc Lãm.

20

Kênh đìa bạn (kênh bìa đạn)

Nhân Trạch - Phú Lương

B=3m điểm đầu là cống si phông cuối Đường Phú Lương, điểm cuối là kênh Ba La, tiêu cho TDP Nhân Trạch và đường Phú Lương.

21

Kênh cửa quán

Nhân Trạch - Phú Lương

B=2m điểm đầu là kênh tưới N1A điểm cuối là Kênh Ba La nhưng đang nằm trong đất dự án nên không có hướng thoát, tiêu cho TDP Hồng Phong.

22

Kênh Man sếu

Hồng Phong - Phú Lương

B=2,5m điểm đầu là trường tiểu học Phú Lương, điểm cuối là kênh Đồng Gạo, tiêu cho TDP Hồng Phong.

23

Kênh đồng đầm dưới

Hồng Phong - Phú Lương

B=2m song song với kênh Đồng Đầm Dưới, điểm cuối là kênh Đồng Gạo, tiêu cho TDP Hồng Phong.

24

Kênh đồng gạo

Hồng Phong - Phú Lương

B=3m điểm đầu là cầu cổng trung, điểm cuối là kênh Cầu Khâu, tiêu TDP Hồng Phong.

25

Kênh xây

Hồng Phong - Phú Lương

Kênh xây B=0,5m song song với kênh Đồng Đầm Dưới, điểm cuối là kênh Đồng Gạo, tiêu cho TDP Hồng Phong.

26

Kênh Đồng Tép

Huyện Hoài Đức

Bề rộng 2,5-6m; cống trên kênh D1000 = 12m

27

Kênh Liên tỉnh

Huyện Hoài Đức

Bề rộng 3-6m; cống trên kênh D1000 =18m

II

Các tuyến cống, rãnh

 

 

1

Kênh từ sau miếu ông già đến biến thế Rạng Đông

Biên Giang

Hiện trạng dài 0,61km. Kênh từ sau miếu Ông Già đến Biến Thế Rạng Đông, BxH=(0,7x1,0)m tiêu TDP Yên Phúc, Giang lẻ, Rạng Đông.

2

Kênh tiêu Giang Chính đến sông Đáy

Biên Giang

Hiện trạng dài 0,55km. cống BxH= (1,0x1,0)m tiêu Giang Chính đến sông, tiêu TDP Giang Chính.

3

Kênh tiêu nhánh 1 làng Phượng Bãi

Biên Giang

Hiện trạng dài 0,18km. Rãnh BxH=(0,4x0,6)m nhánh 1 làng Phượng Bãi, tiêu TDP Phượng Bãi.

4

Kênh tiêu nhánh 2 làng Phượng Bãi

Biên Giang

Rãnh BxH=(0,4x0,6)m nhánh 2 làng Phượng Bãi L=150m tiêu TDP Phượng Bãi (đã có trong danh mục quản lý của công ty TNHN).

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC BỔ SUNG CÁC TUYẾN THOÁT NƯỚC, HỒ NƯỚC DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ SAU ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN BA ĐÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1692/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND Thành phố)

TT

Tên tuyến

I

PHƯỜNG QUÁN THÁNH

1

Ngõ 96 Cửa Bắc

2

Ngõ 92 Cửa Bắc

3

Ngõ 8 Nguyễn Biểu

4

Ngõ 20 Nguyễn Biểu

II

PHƯỜNG TRÚC BẠCH

1

Ngõ 180 Phó Đức Chính

2

Ngõ 25 Nguyễn Trường Tộ

III

PHƯỜNG TRUNG TRỰC

1

Ngõ 38 Hàng Bún

IV

PHƯỜNG ĐỘI CẤN

1

Ngõ 206 Đội Cấn

2

Ngách 194/7 Đội Cấn

3

Ngách 46/5 Đội Cấn

4

Ngách 46/34 Đội Cấn

V

PHƯỜNG VĨNH PHÚC

1

Ngách 130/1.

2

Hẻm 463/28/9

3

Ngách 31/9 Vĩnh Phúc

VI

PHƯỜNG CỐNG VỊ

1

Ngách 58/7 Đào Tấn

2

Ngách 58/41 Đào Tấn

3

Ngách 58/53 Đào Tấn

4

Ngách 444/50 Đội Cấn

5

Ngách 118/19 Đào Tấn

6

Ngõ cạnh số nhà 43 kim mã thượng

VII

PHƯỜNG LIỄU GIAI

1

Ngõ 80 Văn Cao

2

Ngách 343/2 Đội Cấn

3

Ngõ 46, 46/1 Văn Cao

4

Ngách 97/35 Văn Cao

5

Ngõ 293 Hoàng Hoa Thám

6

Ngách 285/88 Đội Cấn

7

Ngách 97/81 Văn Cao

8

Ngách 127/6 và 127/6/2 Đốc Ngữ

VIII

PHƯỜNG PHÚC XÁ

1

Ngách 65/2/1 và 65/2/2 Phục Xá

2

Ngách 44/57 Phúc Xá

3

Ngách 65/17,65/18,65/20,65/21,65/22 Phúc Xá

4

Ngách 72/2 Phúc Xá

5

Ngõ 127 Phúc Xá

6

Hẻm 117/36/28 Phúc Xá

7

Ngách 133/76 Tân Ấp

8

Ngách 133/51 Tân Ấp

IX

PHƯỜNG NGỌC KHÁNH

1

Ngách 32/11 Đường Bưởi

2

Ngách 32/25 Đường Bưởi

3

Ngách 32/41 Đường Bưởi

4

Ngách 32/45 Đường Bưởi

5

Ngách 32/2 Đường Bưởi

6

Ngõ 28 Ngọc Khánh

X

PHƯỜNG NGỌC HÀ

1

Ngách 189/81 Hoàng Hoa Thám

2

Ngách 173/75 Hoàng Hoa Thám

3

Hẻm 189/81/13,189/81/33 Hoàng Hoa Thám

4

Ngách 158/1 Ngọc Hà

5

Ngách 158/19 Ngọc Hà

6

Ngách 158/168 Ngọc Hà

7

Ngách 158/225 Ngọc Hà

XI

PHƯỜNG KIM MÃ

1

Ngách 82/6 Kim Mã

2

Ngách 82/8 Kim Mã

3

Ngách 82/20 Kim Mã

4

Ngách 82/50 Kim Mã

5

Ngách 82/56 Kim Mã

6

Ngách 82/68 Kim Mã

7

Ngách 82/90 Kim Mã

8

Ngách 82/96 Kim Mã

9

Ngách 82/110 Kim Mã

10

Ngõ cạnh nhà số 132 Ngõ 82 Kim Mã

11

Ngách 82/177 Kim Mã

12

Ngách 82/186 Kim Mã

13

Ngách 82/189 Kim Mã

14

Ngách 82/202 Kim Mã

15

Ngách 82/207 Kim Mã

16

Ngách 82/208 Kim Mã

17

Ngách 82/210 Kim Mã

18

Ngách 82/215 Kim Mã

19

Ngách 82/216 Kim Mã

20

Ngách 82/219 Kim Mã

21

Ngách 294/2 Kim Mã

22

Ngách 294/4 Kim Mã

23

Ngách 290/11 và 290/11/5 Kim Mã

24

Ngách 294/54 Kim Mã

XII

Phường Giảng Võ

1

Ngõ 642 Đê La Thành

2

Ngõ 740 Đê La Thành

XIII

Phường Thành Công

1

Ngách 23 Ngõ 5 Láng Hạ

2

Ngõ 87 Láng Hạ

3

Ngõ 74 Thành Công

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC BỔ SUNG CÁC TUYẾN THOÁT NƯỚC, HỒ NƯỚC DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ SAU ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN HOÀN KIẾM

TT

Tên tuyến

TT

Tên tuyến

I

PHƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO

X

PHƯỜNG LÝ THÁI TỔ

1

Ngõ 39C Hai Bà Trưng

1

Ngõ cạnh số nhà 42 Hàng Vôi

2

Ngõ 42C Lý Thường Kiệt

2

Ngõ cạnh số nhà 22 Hàng Vôi

3

Ngõ 48A Lý Thường Kiệt

XI

PHƯỜNG PHÚC TÂN

4

Ngõ 70 Lý Thường Kiệt

1

Ngõ 195/76/2 Hồng Hà

5

Ngõ 46 Thợ Nhuộm

2

Ngõ 195/76/18 Hồng Hà

II

PHƯỜNG CỬA NAM

3

Ngõ 195/76/30 Hồng Hà

1

Ngõ 4 Phan Bội Châu

4

Ngõ 195/76/44 Hồng Hà

2

Ngõ 5 Phan Bội Châu

5

Ngõ 53/36 Nguyễn Khiết

3

Ngõ 47 Phan Bội Châu

6

Ngõ 3/15 Phúc Tần

4

Ngõ 46 Nam Ngư

7

Ngõ 143/34 Phúc Tân

5

Ngõ 63 Nam Ngư

8

Ngõ 12 Phúc Tân

6

Ngõ 90 Lý Thường Kiệt

9

Ngõ 200 Phúc Tân

III

PHƯỜNG HÀNG BÔNG

10

Ngõ 327 Phúc Tân

1

Ngõ 48 Tràng Thi

11

Ngõ 403 Phúc Tân

2

Ngõ 59 Tràng Thi

12

Ngõ 407 Phúc Tân

3

Ngõ 19 Tng Duy Tân

XII

PHƯỜNG CHƯƠNG DƯƠNG

4

Ngõ 95 Hàng Bông

1

Ngõ 609 Bạch Đằng

IV

PHƯỜNG TRÀNG TIỀN

2

Ngõ 581 Bạch Đằng

1

Ngõ 11 Đinh Lễ

3

Ngõ 95 Chương Dương

2

Ngõ 18 Tông Đản

4

Ngõ 781 Hồng Hà

3

Ngõ 23 Hai Bà Trưng

5

Ngõ 69/3A+3B Vọng Hà

4

Ngõ 28 Hai Bà Trưng

 

 

5

Ngõ 36 Hai Bà Trưng

 

 

V

PHƯỜNG CỬA ĐÔNG

 

 

1

Ngõ 37 Đường Thành

 

 

2

Ngõ cạnh số nhà 165B Phùng Hưng

 

 

3

Ngõ cạnh số nhà 37 Lý Nam Đế

 

 

VI

PHƯỜNG HÀNG MÃ

 

 

1

Ngõ cạnh số nhà 54 Hàng Cót

 

 

2

Ngõ cạnh số nhà 16A Lý Nam Đế

 

 

VII

PHƯỜNG HÀNG TRỐNG

 

 

1

Ngõ cạnh số nhà 41, 43 Thọ Xương

 

 

VIII

PHƯỜNG PHAN CHU TRÌNH

 

 

1

Ngõ cạnh số nhà 1A Đặng Thai Thân

 

 

2

Ngõ đối diện nhà số 6 Âu Triệu

 

 

3

Khu TT 33 Trần Hưng Đạo

 

 

4

Ngõ 27B Trần Hưng Đạo

 

 

5

Khu TT VP Quốc Hội-27A Trần Hưng Đạo

 

 

IX

PHƯỜNG HÀNG BÀI

 

 

1

Ngõ cạnh số nhà 26 Lý Thường Kiệt

 

 

2

Ngõ cạnh số nhà 40A Hàng Bài

 

 

3

Ngõ cạnh số nhà 29 Hàng Bài

 

 

4

Ngõ cạnh số nhà 43 Ngô Quyền

 

 

5

Ngõ 18 Hàm Long

 

 

6

Ngõ 33 Hàm Long

 

 

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC BỔ SUNG CÁC TUYẾN THOÁT NƯỚC, HỒ NƯỚC DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ SAU ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN HAI BÀ TRƯNG

TT

Tên tuyến

I

PHƯỜNG TRƯƠNG ĐỊNH

1

Ngõ 24 Đại La

2

Ngõ 30 Đại La

3

Ngõ 44 Đại La

4

Ngõ 52 Đại La

5

Ngõ 62 Đại La

6

Ngõ 64 Đại La

7

Ngõ 85 Đại La

8

Ngõ 89 Đại La

9

Ngõ 101 Đại La

10

Ngõ 111 Đại La

11

Ngõ 127 Đại La

12

Ngõ 442 Bạch Mai

13

Ngõ 506 Bạch Mai

14

Ngõ 488 Bạch Mai

15

Ngõ 510 Bạch Mai

16

Ngõ 432 Bạch Mai

17

Ngõ 490 Bạch Mai

18

Ngõ 494 Bạch Mai

19

Ngõ 504 Bạch Mai

20

Hẻm 20/50 Ngõ Trại Cá

21

Hẻm 20/52 Ngõ Trại Cá

22

Hẻm 20/62 Ngõ Trại Cá

23

Hẻm 20/72 Ngõ Trại Cá

24

Ngõ 21 Trương Định

25

Ngõ 39 Trương Định

26

Ngõ 107 Trương Định

27

Ngõ 113 Trương Định

28

Ngõ 141A Trương Định

29

Ngõ 147 Trương Định

30

Ngõ 141B Trương Định

31

Ngách 22/141B Trương Định

32

Ngách 35/141B Trương Định

II

PHƯỜNG ĐỒNG TÂM

1

Ngõ 1 Trần Đại Nghĩa

2

Ngõ 19 Trần Đại Nghĩa

3

Ngõ 43 Trần Đại Nghĩa

4

Ngõ 84 Trần Đại Nghĩa

5

Ngõ 112 Trần Đại Nghĩa

6

Ngõ 92 Trần Đại Nghĩa

7

Ngõ 94 Trần Đại Nghĩa

8

Ngõ 100 Trần Đại Nghĩa

9

Ngõ 200 Trần Đại Nghĩa

10

Ngõ 208 Trần Đại Nghĩa

 

ĐƯỜNG GIẢI PHÓNG

11

Ngõ 265

12

Ngõ 377

13

Ngõ 385

14

Ngõ 395

15

Ngõ 435

16

Ngõ 419

III

PHƯỜNG BẠCH MAI

 

PHỐ BẠCH MAI

1

Ngõ 308

2

Ngõ 296

3

Ngõ 290

4

Ngõ 286

5

Ngõ 403

6

Ngách 403/26

7

Ngách 381/9

8

Hẻm 381/9/20

9

Hẻm 381/9/35

10

Hẻm 381/9/39

11

Ngách 381/26

12

Ngách 381/6

13

Ngõ 357

14

Ngách 357/27

15

Ngách 273/1

16

Ngách 273/3

17

Ngõ 213

18

Ngõ 205

19

Ngõ 75 Hồng Mai

20

Ngách 8/74 Bùi Ngọc Dương

21

Ngõ 40 Bùi Ngọc Dương

22

Số 12 ngõ 8 Bùi Ngọc Dương

23

Tập thể TTXVN ngõ 8 Bùi Ngọc Dương

24

Ngõ 27 Bùi Ngọc Dương

25

Ngõ 31 Bùi Ngọc Dương

26

Ngõ 35 Bùi Ngọc Dương

27

Ngõ 39 Bùi Ngọc Dương

28

Ngõ 59 Bùi Ngọc Dương

29

Ngõ 73 Bùi Ngọc Dương

30

Ngõ 90 Bùi Ngọc Dương

31

Ngách 156/10 Bùi Ngọc Dương

32

Ngách 156/14

33

Ngách 156/20

34

Ngách 156/24

35

Ngách 156/28

36

Ngách 156/38

IV

PHƯỜNG MINH KHAI

1

Ngách 4 ngõ Hòa Bình 7

2

Ngách 25 ngõ Hòa Bình 7

3

Ngách 45 ngõ Hòa Bình 7

4

Ngách 97 ngõ Hòa Bình 7

5

Ngách 32 ngõ Hòa Bình 6

V

PHƯỜNG QUỲNH MAI

1

Ngõ 6 Quỳnh Lôi

2

Ngõ 8 Quỳnh Lôi

3

Ngõ 9 Quỳnh Lôi

4

Ngõ 10 Quỳnh Lôi

5

Ngõ 13 Quỳnh Lôi

6

Ngõ 14 Quỳnh Lôi

7

Ngõ 15 Quỳnh Lôi

8

Ngõ 17 Quỳnh Lôi

9

Ngõ 22 phố 8/3

10

Ngõ 58 phố 8/3

11

Ngõ 68 phố 8/3

12

Ngõ 70 phố 8/3

13

Ngõ 82 phố 8/3

14

Ngõ 83 phố 8/3

15

Ngõ 84 phố 8/3

16

Ngõ 85 phố 8/3

17

Ngõ 85/36 phố 8/3

18

Ngõ 85/15 phố 8/3

19

Ngõ 85/44 phố 8/3

20

Ngõ 103 phố 8/3

21

Ngõ 117 phố 8/3

22

Ngõ 250 Kim Ngưu

23

Ngõ 254 Kim Ngưu

24

Ngõ 260 Kim Ngưu

VI

PHƯỜNG THANH NHÀN

 

Phố Thanh Nhàn

1

Ngõ 313

2

Ngõ 120

3

Ngõ 287

4

Ngõ 269

5

Ngõ 237

6

Ngõ 189

VII

PHƯỜNG VĨNH TUY

1

Ngõ 536 Vĩnh Tuy

2

Ngõ 433 Kim Ngưu

3

Ngõ 477 Kim Ngưu

4

Ngõ 641 Kim Ngưu

5

Ngõ 647 Kim Ngưu

6

Ngõ 647/9 Kim Ngưu

7

Ngõ 647/60 Kim Ngưu

8

Ngõ 233 Minh Khai

9

Ngõ 325 Minh Khai

10

Ngõ 379 Minh Khai

11

Ngách 379/42 Minh Khai

12

Ngõ 461 Minh Khai

13

Ngách 461/2 Minh Khai

14

Ngách 461/42 Minh Khai

15

Ngách 461/47 Minh Khai

16

Ngách 461/77 Minh Khai

17

Ngõ 469 Minh Khai

18

Ngõ 268 Đê Nguyễn Khoái

19

Ngõ 292 Đê Nguyễn Khoái

20

Ngõ 302 Đê Nguyễn Khoái

21

Ngõ 310 Đê Nguyễn Khoái

22

Ngõ 310 Đê Nguyễn Khoái

23

Ngõ 374 Đê Nguyễn Khoái

25

Ngõ 378 Đê Nguyễn Khoái

26

Ngõ 384 Đê Nguyễn Khoái

27

Ngõ 52 Yên Lạc

VIII

PHƯỜNG PHỐ HUẾ

1

Ngõ 272 Trần Khát Chân

2

Ngõ 424 Trần Khát Chân

3

Ngõ 354 Trần Khát Chân

4

Ngõ 374 Trần Khát Chân

5

Ngõ 512 Trần Khát Chân

6

Ngõ 524 Trần Khát Chân

7

Ngõ 7 Chùa Vua

8

Ngõ 6 Yên Bái II

9

Ngách 30/31 Yên Bái II

10

Ngõ 32 Yên Bái I

11

Ngõ 343A Phố Huế

IX

PHƯỜNG ĐÔNG MÁC

1

Ngõ 43 Hương Viên

2

Ngõ 49 Hương Viên

3

Ngõ 8 Thọ Lão

4

Ngõ 10 Thọ Lão

5

Ngõ 12 Thọ Lão

6

Ngõ 16 Thọ Lão

7

Ngõ 20 Thọ Lão

8

Ngõ 26 Thọ Lão

9

Ngõ 48 Thọ Lão

10

Ngõ 102+104 Lò Đúc

11

Ngõ 168 Lò Đúc

12

Ngõ 172 Lò Đúc

13

Ngõ 218 Lò Đúc

14

Ngõ 108 Lò Đúc

15

Ngõ 110 Lò Đúc

16

Ngõ 116 Lò Đúc

17

Ngõ 117 Lò Đúc

18

Ngõ 161 Lò Đúc

19

Ngõ 165 Lò Đúc

20

Ngõ 177 Lò Đúc

21

Ngõ 181 Lò Đúc

22

Ngõ 187+189 Lò Đúc

23

Ngõ 203 Lò Đúc

24

Ngõ 2 Đỗ Ngọc Du

25

Ngõ 35 Đỗ Ngọc Du

X

PHƯỜNG BẠCH ĐẰNG

 

Phố Lê Quý Đôn

1

Ngõ 20

2

Ngõ 33

3

Ngõ 6

4

Ngõ 21

5

Phố Lương Yên

6

Ngõ 30

7

Ngõ 47

8

Phố Nguyễn Cao

9

Ngách 31/28

10

Ngách 31/20

11

Ngách 31/3

12

Ngách 31/86

13

Ngách 31/122

 

Phố Bạch Đằng

14

Ngõ 656

15

Ngõ 690

16

Ngõ 732

17

Ngõ 748

18

Ngách 762/29

19

Ngách 762/31

20

Ngách 762/22

 

Phố Nguyễn Huy Tự

21

Ngõ 7

22

Ngõ 11

23

Ngõ 10

24

Ngõ 19

25

Ngõ 25

26

Khu TT BV 108 nhà D-C1-C2

27

Khu TT BV 108- 39 Trần Khánh Dư

28

Ngõ 20 Tây Kết

29

Ngõ 572 Bạch Đằng

30

Ngõ 570 Bạch Đằng

31

Ngõ 49 Nguyễn Khoái

XI

PHƯỜNG PHẠM ĐÌNH HỒ

 

Phố Nguyễn Công Trứ

1

Ngõ 3

2

Ngõ 25

3

Ngõ 27

4

Ngõ 53

5

Ngõ 4 Yecxanh

6

Ngõ 117 Lò Đúc

7

Ngõ 4C Lò Đúc

XII

PHƯỜNG NGÔ THỊ NHẬM

1

Ngõ Thi Sách

2

Ngõ 75 Lê Văn Hưu

3

Ngõ 76 Trần Xuân Soạn

XIII

PHƯỜNG CẦU DỀN

1

Ngõ 36 Bạch Mai

2

Ngõ 38 Bạch Mai

3

Ngõ 48 Bạch Mai

4

Ngõ 54 Bạch Mai

5

Ngõ 78 Bạch Mai

6

Ngõ 88 Bạch Mai

7

Ngõ 92 Bạch Mai

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC BỔ SUNG CÁC TUYẾN THOÁT NƯỚC, HỒ NƯỚC DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ SAU ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN ĐỐNG ĐA

TT

Tên tuyến

I

Phường Kim Liên

1

Ngõ 41 Đông Tác

2

Ngách 41/66 Đông Tác

3

Ngách 41/64 Đông Tác

4

Ngách 41/95 Đông Tác

5

Ngách 41/48 Đông Tác

6

Ngách 41/42 Đông Tác

7

Hẻm 41/42/15 Đông Tác

8

Ngách 41/53 Đông Tác

9

Ngách 41/35 Đông Tác

10

Hẻm 41/35/7 Đông Tác

11

Hẻm 41/35/12 Đông Tác

12

Ngách 41/36 Đông Tác

13

Ngách 41/19 Đông Tác

14

Ngách 41/26 Đông Tác

15

Ngách 41/5 Đông Tác

16

Ngách 41/1 Đông Tác

17

Ngách 9/14 Lương Định Của

18

Ngách 9/39 Lương Định Của

19

Ngách 9/66 Lương Định Của

20

Khu H Kim Liên

II

Phường Phương Mai

1

Ngách 14 ngõ 4 Phương Mai

2

Ngách 22 ngõ 4 Phương Mai

3

Ngách 26 ngõ 4 Phương Mai

4

Ngõ 65 Phương Mai

5

Ngõ 135 Phương Mai

6

Ngách 38/17 Phương Mai

7

Ngách 38/33 Phương Mai

8

Ngách 38/37 Phương Mai

9

Ngõ 72 trường Chinh

10

Ngách 33 Ngõ 102 Trường Chinh

11

Ngách 56 Ngõ 102 Trường Chinh

12

Hẻm 74/3/8 Trường Chinh

13

Ngõ 180 Phương Mai (HTTN mới)

14

Ngõ 281 Phương Mai

15

Ngõ 167 Phương Mai (HTTN mới)

16

Ngách 167/31 Phương Mai

17

Ngách 167/17 Phương Mai

18

Ngách 167/21 Phương Mai

19

Ngách 167/33 Phương Mai

20

Ngách 167/35 Phương Mai

III

Phường Khương Thượng

1

Ngõ 390 Trường Chinh

2

Ngõ 604 Trường Chinh

3

Ngách 139/18 Khương Thượng

4

Ngách 10/20 Tôn Thất Tùng

5

Ngách 10/31 Tôn Thất Tùng

6

Ngách 10/21 Tôn Thất Tùng

7

Ngách 54/16 Tôn Thất Tùng

8

Ngách 54/26 Tôn Thất Tùng

9

Ngõ 354 Trường chinh

10

Ngách 354/15 Trường Chinh

11

Ngách 354/74 Trường Chinh

12

Ngách 354/88 Trường Chinh

13

Ngách 354/96 Trường Chinh

14

Ngách 354/99 Trường Chinh

15

Hẻm 354/99/7 Trường Chinh

16

Hẻm 354/99/16 Trường Chinh

17

Hẻm 354/99/27 Trường Chinh

18

Ngách 354/137 Trường Chinh

19

Hẻm 354/137/21 Trường Chinh

20

Hẻm 354/137/34 Trường Chinh

21

Ngách 354/144 Trường Chinh

22

Ngách 354/159 Trường Chinh

23

Hẻm 354/159/5 Trương Chinh

24

Hẻm 354/159/47 Trường Chinh

25

Hẻm 354/159/24 Trường Chinh

26

Ngách 354/177 Trường Chinh

27

Ngách 354/207 Trường Chinh

28

Ngách 554/80 Trường Chinh

29

Ngách 165/36 Khương Thượng

30

Hẻm 165/36/33 Khương Thượng

31

Ngõ 95 Chùa Bộc (Cải tạo lại HTTN)

32

Khu Tập thể Thủy Lợi

33

Ngách 95/8 Chùa Bộc

34

Ngách 95/9 Chùa Bộc

IV

Phường Nam Đồng

1

Ngách 119/24 Hồ Đắc Di

2

Ngách 119/48 Hồ Đắc Di

3

Ngách 14/16 Hồ Đắc Di

4

Ngách 73/87 Nguyễn Lương Bằng

5

Ngách 73/97 Nguyễn Lương Bằng

6

Ngõ 500 Xã Đàn

7

Ngõ 141 Hồ Đắc Di

8

Ngách 57 Ngõ Xã Đàn 2

9

Ngách 96 Ngõ Xã Đàn 2

10

Ngõ 266 Đê La Thành

11

Ngõ 126 Đê La Thành

12

Ngõ 12 Hồ Đắc Di

13

Ngõ 68 Nam Đồng

V

Phường Phương Liên

1

Ngõ 21 Hồ Ba Mẫu

2

Ngõ 211 Xã Đàn

3

Ngõ 316 Đê La Thành

4

Ngách 316/30 Đê La Thành

5

Ngõ 324 Đê La Thành

6

Ngách 25 Ngõ 180 Kim Hoa

VI

Phường Ngã Tư Sở

1

Ngõ 286 Tây Sơn

2

Khu nhà A6,7,8 Vĩnh Hồ

3

Ngõ 37 Vĩnh Hồ

4

Ngõ 45 Vĩnh Hồ

5

Ngõ 27 Thái Thịnh

6

Ngách 69 Ngõ Vĩnh Hồ

7

Khu B2, B3 Vĩnh Hồ

8

Khu C1, C2 Vĩnh Hồ

VII

Phường Trung Liệt

1

Ngõ 42 Đặng Tiến Đông

2

Ngõ 44 Đặng Tiến Đông

3

Ngõ 282 Đặng Tiến Đông

4

Ngõ 256 Đặng Tiến Đông

5

Ngõ 276 Đặng Tiến Đông

6

Ngõ 171 Đặng Tiến Đông

7

Ngõ 245 Đặng Tiến Đông

8

Khu TT Học viện Nguyễn Ái Quốc

9

Ngõ 3 Thái Hà

10

Ngách 3/2 Thái Hà

11

Ngách 3/24 Thái Hà

12

Ngách 3/40 Thái Hà

13

Ngách 3/75 Thái Hà

14

Ngách 3/77 Thái Hà

15

Ngách 3/79 Thái Hà

16

Ngách 3/81 Thái Hà

17

Ngách 3/1 Thái Hà

18

Ngõ 111 Trung Liệt

19

Ngách 117/52 Thái Hà

20

Ngách 117/68 Thái Hà

21

Ngách 117/69 Thái Hà

22

Hẻm 117/69/10 Thái Hà

23

Ngách 117/71 Thái Hà

24

Ngõ 89 Thái Hà

25

Ngách 89/2 Thái Hà

26

Ngách 131/3 Thái Hà

27

Ngách 131/29 Thái Hà

28

Ngách 131/131 Thái Hà

29

Ngõ 222 Thái Hà

30

Ngách 17 Ngõ 136 Trung Liệt

31

Ngách 178/1 Thái Hà

32

Ngách 178/39 Thái Hà

33

Ngách 178/49 Thái Hà

34

Ngõ 257 Chùa Bộc

VIII

Phường Quang Trung

1

Ngõ 20 Chùa Bộc

2

Ngõ 34 Chùa Bộc

3

Ngõ 18 Phạm Ngọc Thạch

4

Ngõ 6 Phạm Ngọc Thạch

5

Ngách 82/19 Phạm Ngọc Thạch

IX

Phường Thịnh Quang

1

Ngõ làng Thịnh Quang

2

Ngách 88 Ngõ Làng Thịnh Quang

3

Ngách 175 Ngõ Làng Thịnh Quang

4

Ngách 209 Ngõ Làng Thịnh Quang

5

Ngách 211 Ngõ Làng Thịnh Quang

6

Ngách 206 Ngõ Làng Thịnh Quang

7

Ngách 269 Ngõ Làng Thịnh Quang

8

Ngách 224 Ngõ Làng Thịnh Quang

9

Ngõ 67 Thái Thịnh

10

Ngách 67/38 Thái Thịnh

11

Ngách 67/64 Thái Thịnh

12

Ngách 67/82 Thái Thịnh

13

Ngách 67/105 Thái Thịnh

14

Khu dân Cư số 6

15

Khu dân Cư số 7

16

Ngách 2 ngõ 1 Thái Thịnh

17

Ngách 146 Ngõ Thái Thịnh 1

18

Ngõ 326 Đường Láng

X

Phường Láng Hạ

1

Ngõ 21 Hoàng Ngọc Phách

2

Ngõ 17 Hoàng Ngọc Phách

3

Ngách 17/2 Hoàng Ngọc Phách

4

Ngách 55/1 Huỳnh Thúc Kháng

5

Ngách 55/9 Huỳnh Thúc Kháng

6

Ngách 27/2 Huỳnh Thúc Thúc Kháng

7

Ngách 49/1 Huỳnh Thúc Thúc Kháng

8

Ngách 49/2 Huỳnh Thúc Thúc Kháng

9

Ngách 49/29 Huỳnh Thúc Thúc Kháng

10

Ngách 49/41 Huỳnh Thúc Thúc Kháng

11

Ngách 49/28 Huỳnh Thúc Thúc Kháng

12

Ngách 26 ngõ 18 Nguyên Hồng

13

Ngách 10 ngõ 28 Nguyên Hồng

14

Ngách 19 ngõ 28 Nguyên Hồng

15

Ngách 34/23 Nguyên Hồng

16

Ngách 45/10 Nguyên Hồng

17

Ngách 47/4 Nguyên Hồng

18

Ngõ 161 Thái Hà

19

Ngổ 169 Thái Hà

20

Ngách 169/2 Thái Hà

21

Ngách 171/1 Thái Hà

22

Ngách 171/3 Thái Hà

23

Ngách 165/23 Thái Hà

24

Ngách 151A/21 Yên lãng

25

Ngách 151A/29 Yên lãng

26

Ngách 151A/1 Yên lãng

XI

Phường Láng Thượng

1

Ngách 84/18 Chùa láng

2

Ngách 82/23 Chùa láng

3

Ngách 157/5 Pháo Đài Láng

4

Ngách 157/23 Pháo Đài Láng

5

Hẻm 157/23/9 Pháo Đài Láng

6

Hẻm 157/23/33 Pháo Đài Láng

7

Hẻm 157/23/35 Pháo Đài Láng

8

Ngách 157/31 Pháo Đài Láng

9

Ngách 157/53 Pháo Đài Láng

10

Ngách 159/10 Pháo Đài Láng

11

Ngách 159/30 Pháo Đài Láng

12

Ngách 159/36 Pháo Đài Láng

13

Ngách 159/44 Pháo Đài Láng

14

Ngách 159/31 Pháo Đài Láng

15

Ngách 102/60 Pháo Đài Láng

16

Tuyến cống bản BV Giao thông Vận tải

XII

Phường Ô Chợ Dừa

1

Ngõ 71 Nguyễn Phúc Lai

2

Ngách 82/41 Nguyễn Phúc Lai

3

Ngách 82/59 Nguyễn Phúc Lai

4

Ngách 44/16 Nguyễn Phúc Lai

5

Ngách 44/22 Nguyễn Phúc Lai

6

Ngách 174/27 Mai Anh Tuấn

7

Ngách 8 Ngõ Giếng

8

Ngách 66 Ngõ Giếng

9

Ngõ 20 Hào Nam

10

Khu TT Bộ Công an Hoàng Cầu

11

Ngõ 29 Vũ Thạnh

12

Ngách 29/16 Vũ Thạnh

13

Ngách 29/29 Vũ Thạnh

14

Ngách 29/48 Vũ Thạnh

XIII

Phường Cát Linh

1

Ngách 35 ngõ 35 Cát Linh

2

Ngách 71 ngõ 35 Cát Linh

3

Ngách 1 Ngõ 25B Cát Linh

4

Ngách 1A Ngõ 25B Cát Linh

5

Ngách 42 Ngõ 25B Cát Linh

6

Ngách 1 Ngõ 23 Cát Linh

7

Ngách 2 Ngõ 23 Cát Linh

8

Ngõ 33 Cát Linh

9

Ngách 33/1 Cát Linh

10

Ngách 33/15 Cát Linh

XIV

Phường Hàng Bột

1

Hẻm 21 Ngách 28 Ngõ Văn Hương

2

Hẻm 31 Ngách 28 Ngõ Văn Hương

3

Hẻm 37 Ngách 28 Ngõ Văn Hương

4

Hẻm 39 Ngách 28 Ngõ Văn Hương

5

Ngách 59 Ngõ Văn Hương

6

Ngách 71 Ngõ Văn Hương

7

Ngách 75 Ngõ Văn Hương

8

Ngách 87 Ngõ Văn Hương

9

Ngách 78 Ngõ Văn Hương

10

Hẻm 9 ngách 53 Văn Hương

11

Hẻm 11 ngách 53 Văn Hương

12

Ngõ Văn Hương (Bổ sung)

13

Ngách 12 Ngõ Văn Hương

14

Ngách 30 Ngõ Văn Hương

15

Ngõ 277 Tôn Đức Thắng

16

Ngõ 204 Tôn Đức Thắng

17

Ngách 56 Ngõ 221 Tôn Đức Thắng

18

Hẻm 56/1 Ngõ 221 Tôn Đức Thắng

19

Ngách 58 Ngõ 221 Tôn Đức Thắng

20

Ngách 65 Ngõ 221 Tôn Đức Thắng

21

Ngách 32 Ngõ 221 Tôn Đức Thắng

22

Ngách 9 Ngõ 221 Tôn Đức Thắng

23

Ngách 24 Ngõ 221 Tôn Đức Thắng

24

Ngõ 115 Tôn Đức Thắng

25

Ngách 2 ngõ 162A Tôn Đức Thắng

26

Ngách 7 ngõ 162A Tôn Đức Thắng

27

Ngách 9 ngõ 162A Tôn Đức Thắng

28

Ngách 5 ngõ 162A Tôn Đức Thắng

29

Ngách 30 Ngõ 162B Tôn Đức Thắng

30

Ngách 34 Ngõ Thịnh Hào 1

31

Ngách 9 Ngõ Thịnh Hào 2

32

Ngách 17 Ngõ Thịnh Hào 2

33

Ngách 19 Ngõ Thịnh Hào 2

34

Ngách 23 Ngõ Thịnh Hào 2

35

Ngách 47 Ngõ Thịnh Hào 2

36

Ngách 43 Ngõ Quan Thổ 3

37

Hẻm 43/4 Ngõ Quan Thổ 3

38

Ngách 48 Ngõ Quan Thổ 3

39

Ngõ 200 Tôn Đức Thắng

40

Ngố 218 Tôn Đức Thắng

41

Ngách 11 Ngõ Thịnh Hào 1

42

Ngách 33 Ngõ Thịnh Hào 1

43

Ngách 43 Ngõ Thịnh Hào 1

44

Ngách 49 Ngõ Thịnh Hào 1

45

Ngách 74 Ngõ Thịnh Hào 1

46

Hẻm 74/13 Ngõ Thịnh Hào 1

47

Hẻm 74/16 Ngõ Thịnh Hào 1

48

Ngách 76 Ngõ Thịnh Hào 1

49

Ngách 26 Ngõ Thịnh Hào 3

50

Ngách 56 Ngõ Thịnh Hào 3

51

Ngách 49 Ngõ Thịnh Hào 3

52

Ngách 60 Ngõ Thịnh Hào 3

53

Ngách 75 Ngõ Thịnh Hào 1

54

Ngách 130 Ngõ Thịnh Hào 1

55

Ngách 144 Ngõ Thịnh Hào 1

56

Hẻm 144/1 Ngõ Thịnh Hào 1

XV

Phường Quốc Tử Giám

1

Ngách 68/8 Đoàn Thị Điểm

2

Ngách 1 ngõ 10 Bích Câu

XVI

Phường Thổ Quan

1

Ngách 60 ngõ Thổ Quan

2

Ngách 77 ngõ Thổ Quan

3

Ngách 4 Ngõ Cống Trắng

4

Ngách 15 Ngõ Cống Trắng

5

Ngách 26 Ngõ Cống Trắng

XVII

Phường Trung Phụng

1

Ngõ 292 Ngõ chợ Khâm Thiên

2

Ngách 33 ngõ 1 Khâm Thiên

3

Ngách 49 ngõ 1 Khâm Thiên

4

Ngách 30 ngõ 1 Khâm Thiên

5

Ngách 32 ngõ 1 Khâm Thiên

6

Ngách 34 ngõ 1 Khâm Thiên

7

Ngách 241/105 Phố Chợ Khâm Thiên

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC BỔ SUNG CÁC TUYẾN THOÁT NƯỚC, HỒ NƯỚC DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ SAU ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN TÂY HỒ

TT

Tên tuyến

TT

Tên tuyến

I

PHƯỜNG BƯỞI

10

Ngách 464/14 Âu Cơ

1

Hèm 378/65/42 Thụy Khuê

11

Ngách 497/23 Âu Cơ

2

Ngõ 388 Thụy Khuê

IV

PHƯỜNG YÊN PHỤ

3

Ngõ 396 Thụy Khuê

1

Làng Yên Phụ

II

PHƯỜNG THỤY KHUÊ

V

PHƯỜNG QUẢNG AN

1

Ngõ 7 và 13 Thụy Khuê

1

Hẻm 31/28/6 Xuân Diệu

2

Ngõ 75 Thụy Khuê

2

Hẻm 31/38/12 Xuân Diệu

3

Ngõ 128 Thụy Khuê

3

Ngách 34/4 và 34/12 Âu Cơ

4

Ngõ 130 Thụy Khuê

4

Ngõ 13 Quảng Khánh

5

Ngõ 152 Thụy Khuê

5

Ngách 50/59 Đặng Thanh Mai

6

Ngõ 187 và 173 A Nguyễn Đình Thi

6

Ngách 50/67 Đặng Thanh Mai

III

PHƯỜNG NHẬT TÂN

7

Ngõ 9 Đặng Thanh Mai

1

Ngách 416/47 Lạc Long Quân

8

Ngách 9/2 Đặng Thanh Mai

2

Ngách 472/47 Lạc Long Quân

9

Ngách 9/12 Đặng Thanh Mai

3

Ngõ 508 Lạc Long Quân

10

Ngõ 5 Từ Hoa

4

Ngõ 656/12 Lạc Long Quân

VI

PHƯỜNG TỨ LIÊN

5

Ngõ 620 Lạc Long Quân

1

Hẻm 124/22/48 Âu Cơ

6

Ngách 724/3 Lạc Long Quân

2

Hẻm 124/22/9 Âu Cơ

7

Ngõ 279 Âu Cơ

3

Ngách 124/90 Âu Cơ

8

Ngõ 313 Âu Cơ

4

Ngách 172/77 Âu Cơ

9

Ngách 351/15 và 399/63 Âu Cơ

5

Ngách 172/55 Âu Cơ

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC BỔ SUNG CÁC TUYẾN THOÁT NƯỚC, HỒ NƯỚC DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ SAU ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN THANH XUÂN

TT

Tên tuyến

TT

Tên tuyến

I

PHƯỜNG THƯỢNG ĐÌNH

VIII

PHƯỜNG KHƯƠNG ĐÌNH

1

Ngách 72/114 Nguyễn Trãi

1

Ngách 1/97 Bùi Xương Trạch

2

Ngách 72/120 Nguyễn Trãi

2

Ngách 1/105 Bùi Xương Trạch

3

Ngách 72/132 Nguyễn Trãi

3

Hẻm 1/62/48 Bùi Xương Trạch

4

Ngách 72/136 Nguyễn Trãi

4

Ngách 358/28 Bùi Xương Trạch

5

Ngách 72/149 Nguyễn Trãi

5

Hẻm 29/39/17 Khương Hạ

II

PHƯỜNG THANH XUÂN BẮC

6

Ngách 29/6 Khương Hạ

1

Quanh nhà B11, B12, B13

7

Ngách 29/16 Khương Hạ

2

Quanh nhà B8 TXB

8

Ngách 29/28 Khương Hạ

3

Ngõ 13 Khuất Duy Tiến

9

Ngõ 207 Bùi Xương Trạch

4

Ngõ 7 Khuất Duy Tiến

10

Ngách 207/77 Bùi Xương Trạch

5

Ngõ 273 Vũ Hữu

11

Hẻm 207/77/18 Bùi Xương Trạch

6

Ngõ 2 Nguyễn Quý Đức

12

Hẻm 207/77/28 Bùi Xương Trạch

7

Ngõ 11 Khuất Duy Tiến

13

Hẻm 207/77/31 Bùi Xương Trạch

III

PHƯỜNG THANH XUÂN TRUNG

14

Hẻm 207/77/67 Bùi Xương Trạch

1

Ngõ 102 Nguyễn Huy Tường

15

Ngõ 239 Bùi Xương Trạch

2

Ngách 64/5 Vũ Trọng Phụng

16

Ngách 239/3 Bùi Xương Trạch

3

Ngách 64/21 Vũ Trọng Phụng

17

Ngách 239/4 Bùi Xương Trạch

4

Ngõ 54 Vũ Trọng Phụng

18

Ngõ 318 Bùi Xương Trạch

5

Ngõ 12 Vũ Trọng Phụng

IX

PHƯỜNG THƯỢNG ĐÌNH

6

Ngách 262A/39 Nguyễn Trãi

1

Ngõ 65 Khương Đình

7

Ngách 262B/44 Nguyễn Trãi

X

PHƯỜNG THANH XUÂN NAM

8

Ngách 328/4 Nguyễn Trãi

1

Ngõ 50 Nguyễn Xiển

9

Ngõ 336/23 Nguyễn Trãi

XI

PHƯỜNG HẠ ĐÌNH

10

Ngách 55/470 Nguyễn Trãi

1

Ngõ 214 Nguyễn Xiển

11

Ngõ 282 Nguyễn Huy Tưởng

XII

PHƯỜNG THANH XUÂN TRUNG

IV

PHƯỜNG NHÂN CHÍNH

1

Ngõ 263 Nguyễn Trãi

1

Ngõ 1 Quan Nhân

XIII

PHƯỜNG KIM GIANG

2

Hẻm 72/73/59 Hoàng Ngân

1

Ngõ 42 Kim Giang

3

Hẻm 72/73/90 Hoàng Ngân

2

Ngõ 50 Kim Giang

4

Hẻm 72/73/40 Hoàng Ngân

 

 

5

Hẻm 72/73/30 Hoàng Ngân

 

 

6

Ngõ 3 Nhân Hòa

 

 

7

Ngách 3/1 Nhân Hòa

 

 

8

Ngách 3/2 Nhân Hòa

 

 

9

Ngách 3/4 Nhân Hòa

 

 

10

Ngách 3/10 Nhân Hòa

 

 

11

Ngách 3/12 Nhân Hòa

 

 

12

Ngách 3/14 Nhân Hòa

 

 

13

Ngõ 261 Quan Nhân

 

 

14

Ngõ 44 Nhân Hòa

 

 

15

Ngõ 46 Nhân Hòa

 

 

V

PHƯỜNG PHƯƠNG LIỆT

 

 

1

Ngõ 7 Phan Đình Giót

 

 

VI

PHƯỜNG KHƯƠNG MAI

 

 

1

Ngõ 104 Lê Trọng Tấn

 

 

VII

PHƯỜNG KHƯƠNG TRUNG

 

 

1

Ngõ 40 Tô Vĩnh Diện

 

 

2

Ngách 40/9 Tô Vĩnh Diện

 

 

3

Ngách 149/25 nguyễn Ngọc Nại

 

 

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC BỔ SUNG CÁC TUYẾN THOÁT NƯỚC, HỒ NƯỚC DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ SAU ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN

TT

Tên tuyến

TT

Tên tuyến

I

Phường Yên Hòa

IV

Phường Dịch Vọng Hậu

1

Ngõ 112 Đường Trung Kính

1

Ngõ 41 Đường Xuân Thủy

2

Ngõ 114 Đường Trung Kính

2

Ngõ 43 Phố Trần Quốc Vượng

3

Ngõ 164 Đường Trung Kính

3

Ngõ 53 Phố Trần Quốc Vượng

4

Ngách 184/41 Phố Hoa Bằng

4

Ngõ 57 Phố Trần Quốc Vượng

II

Phường Quan Hoa

5

Ngõ 63 Phố Trần Quốc Vượng

1

Hẻm 58/63/12 Nguyễn Khánh Toàn

6

Ngõ 105 Phố Trần Quốc Vượng

III

Phường Nghĩa Đô

7

Ngõ 54 Phố Trần Quốc Vượng

1

Ngõ 1 Đường 800A

V

PHƯỜNG MAI DỊCH

2

Ngõ 43 Đường Lạc Long Quân

1

Mương ngõ 06 Phạm Văn Đồng

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC BỔ SUNG CÁC TUYẾN THOÁT NƯỚC, HỒ NƯỚC DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ SAU ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN HOÀNG MAI

TT

Tên tuyến

I

PHƯỜNG TRẦN PHÚ

1

Ngõ 350 Nam Dư

2

Ngõ xóm khu dân cư tổ 21

II

PHƯỜNG TÂN MAI

1

Ngách 120/2 Tân Mai

2

Ngõ 203 Tân Mai

3

Ngách 147/99 Tân Mai

4

Ngõ 156 Tân Mai

5

Ngõ 238 Tân Mai

6

Ngõ 258 Tân Mai

7

Ngách 258/36 Tân Mai

8

Ngõ 10 Nguyễn Chính

9

Ngõ 24 Nguyễn Chính

10

Ngõ 20 Nguyễn Chính

11

Ngách 521/23 Trương Định

12

Ngách 521/67 Trương Định

III

PHƯỜNG HOÀNG LIỆT

1

Ngõ 1299 Giải Phóng

 

Đường Ngọc Hồi

2

Ngõ 11

3

Ngõ 123

4

Ngách 83/32

5

Ngách 15/20

6

Ngách 15/4

7

Ngách 15/2

 

Đường Hoàng Liệt

8

Ngách 2/69 Hoàng Liệt

9

Ngách 2/43 Hoàng Liệt

10

Ngách 2/20 Hoàng Liệt

11

Ngách 2/16 Hoàng Liệt

 

Đường Kim Giang

12

Ngõ 404

13

Ngõ 392

14

Ngách 278/20

IV

PHƯỜNG THỊNH LIỆT

1

Ngõ 6 Giáp Nhị

2

Ngõ 22 Giáp Nhị

3

Ngõ 33 Giáp Nhị

4

Ngõ 48 Giáp Nhị

5

Ngõ 60 Giáp Nhị

6

Ngõ 61 Giáp Nhị

7

Ngõ 99 Giáp Nhị

8

Ngõ 109 Giáp Nhị

9

Ngõ 115 Giáp Nhị

10

Hẻm 88/61/23 Giáp Nhị

11

Hẻm 88/61/33 Giáp Nhị

12

Ngách 521/130 Trương Định

13

Ngách 42/155 Thịnh Liệt

14

Ngõ 55 Thịnh Liệt

15

Ngõ 258 Tân Mai

16

Ngách 258/36 Tân Mai

17

Ngõ 1197 Giải Phóng

18

Ngách 1197/22 Giải Phóng

19

Ngách 1197/27 Giải Phóng

20

Ngách 1197/23 Giải Phóng

21

Ngách 1197/16 Giải Phóng

V

PHƯỜNG THANH TRÌ

 

PHỐ THANH LÂN

1

Ngõ 2

2

Ngõ 8

3

Ngõ 12

4

Ngõ 22

5

Ngõ 23

6

Ngách 55/5

7

Ngách 55/14

8

Ngách 55/31

9

Ngách 55/35

10

Ngách 55/42

11

Ngách 71/1

12

Ngách 71/11

13

Ngách 71/16/2

14

Ngõ 89

15

Ngõ 96

16

Ngõ 111

17

Ngõ 112

18

Ngách 114/9

19

Ngách 86/2

20

Ngách 86/1

 

PHỐ ĐẠI ĐỒNG

21

Ngách 37/23

22

Ngách 37/35

23

Ngách 37/37

 

ĐÊ NGUYỄN KHOÁI

24

Ngõ 749

25

Ngõ 785

26

Ngõ 795

27

Ngách 785/9

VI

PHƯỜNG VĨNH HƯNG

 

PHỐ VĨNH HƯNG

1

Ngách 126/10

2

Ngách 442/4

3

Ngách 442/10

4

Ngách 254/1

5

Ngách 254/5

6

Ngách 254/9

7

Ngách 254/15

8

Ngách 254/25

9

Ngách 254/18

10

Ngách 254/20

11

Ngách 254/37

12

Ngách 200/5

 

PHỐ ĐÔNG THIÊN

13

Ngách 162/4

14

Ngách 162/11

15

Ngách 162/23

16

Ngách 162/34

17

Ngách 162/34A

18

Ngách 108/46

19

Ngách 108/33

20

Ngách 108/23

21

Ngách 140/48

22

Hẻm 148/48/5

23

Hẻm 140/48/9

24

Hẻm 140/48/22

25

Hẻm 140/48/26

26

Ngõ 3

27

Ngõ 57

28

Ngõ 73

29

Ngõ 146

VII

PHƯỜNG TƯƠNG MAI

1

Ngõ 147 Nguyễn An Ninh

2

Ngõ 83 Nguyễn An Ninh

3

Ngõ 56 Nguyễn An Ninh

4

Ngõ 51 Lương Khánh Thiện

5

Ngách 51/3 Lương Khánh Thiện

6

Ngách 51/9 Lương Khánh Thiện

7

Ngách 51/101 Lương Khánh Thiện

8

Ngõ 39 Trương Định

9

Ngõ 21 Trương Định

10

Ngõ 107 Trương Định

11

Ngõ 113 Trương Định

12

Ngõ 141A Trương Định

13

Ngõ 141B Trương Định

14

Ngõ 147 Trương Định

15

Ngõ 231 Trương Định

16

Ngõ 309 Trương Định

17

Ngõ 315 Trương Định

VIII

PHƯỜNG ĐỊNH CÔNG

1

Ngách 112/33 Định Công Thượng

2

Ngách 112/37 Định Công Thượng

3

Ngách 18/8 Định Công Thượng

4

Ngõ 54 Định Công Thượng

5

Ngõ 88 Định Công Thượng

6

Ngõ 145 Định Công Thượng

7

Ngõ 146 Định Công Thượng

8

Ngõ 217 Định Công Thượng

9

Ngách 217/27 Định Công Thượng

10

Ngách 219/43 Định Công Thượng

11

Ngõ 35 Định Công Hạ

12

Ngách 99/145 Định Công Hạ

13

Hẻm 99/145/2 Định Công Hạ

14

Hẻm 99/110/23 Định Công Hạ

15

Hẻm 99/158/35 Định Công Hạ

16

Hẻm 99/110/100 Định Công Hạ

17

Hẻm 230/31/28 Định Công Hạ

18

Ngõ 205 Định Công Hạ

19

Ngách 177/88 Định Công

20

Hẻm 177/88/1 Định Công

21

Hẻm 177/88/2 Định Công

22

Ngách 274/29 Định Công

23

Ngách 230/138 Định Công

24

Hẻm 230/138/1 Định Công

25

Ngõ 282 Định Công

26

Ngõ 320 Định Công

27

Ngách 320/9 Định Công

28

Ngõ 330 Định Công

29

Ngách 330/24 Định Công

30

Ngách 337/84 Định Công

31

Ngách 337/85 Định Công

32

Hem 337/27/18 Định Công

33

Ngách 1 ngõ 36 Trần Điền

34

Ngách 19 ngõ 36 Trần Điền

35

Ngách 7 ngõ 36 Trần Điền

36

Ngách 35 ngõ 36 Trần Điền

37

Ngõ 38 Trần Nguyên Đán

IX

PHƯỜNG ĐẠI KIM

1

Hẻm 276/11/27 Đại Từ

X

PHƯỜNG YÊN SỞ

1

Mương cuối ngõ 249 Yên Duyên

2

Mương cuối ngõ 265 Yên Duyên

3

Mương cuối ngõ 283 Yên Duyên

4

Mương tổ 17 Sở Thượng

XI

PHƯỜNG LĨNH NAM

1

Mương nhà văn hóa số 3

2

Mương cuối ngách 299/66

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC BỔ SUNG CÁC TUYẾN THOÁT NƯỚC, HỒ NƯỚC DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ SAU ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN LONG BIÊN

TT

Tên tuyến

I

Phường Sài Đồng

1

Ngõ 114 Sài Đồng

2

Ngách 121/2 Sài Đồng

3

Hẻm 121/17/1 Sài Đồng

4

Hẻm 121/18/4 Sài Đồng và 121/18/2 Sài Đồng

5

Hẻm 121/38/1 Sài Đồng

6

Hẻm 121/38/2 Sài Đồng

7

Hẻm 121/38/3 Sài Đồng

8

Hẻm 121/38/4 Sài Đồng

9

Hẻm 121/38/6 Sài Đồng

10

Ngõ 553 Nguyễn Văn Linh và ngõ 12, 14 Sài Đồng

11

Ngách 557/10 Nguyễn Văn Linh

12

Ngách 557/25 Nguyễn Văn Linh

13

Ngõ 691 Nguyễn Văn Linh

14

Ngõ 757 Nguyễn Văn Linh

15

Ngách 765/12/29 Nguyễn Văn Linh

16

Ngách 765/14 và 765/18 Nguyễn Văn Linh

17

Ngõ 765/98 Nguyễn Văn Linh

18

Ngách 765/114 và 765/130 Nguyễn Văn Linh

19

Ngách 803/14 Nguyễn Văn Linh

20

Ngách 803/34 Nguyễn Văn Linh

21

Ngách 803/44 Nguyễn Văn Linh

22.

Ngách 53/20 Vũ Xuân Thiều

23

Ngách 53/49 Vũ Xuân Thiều

24

Ngách 53/53 Vũ Xuân Thiều

25

Ngách 53/59 Vũ Xuân Thiều

26

Ngách 95/81/82 Vũ Xuân Thiều

27

Ngách 95/81/86 Vũ Xuân Thiều

28

Ngách 95/81/92 Vũ Xuân Thiều

29

Ngõ 112 Vũ Xuân Thiều

II

Phường Long Biên

1

Ngõ 15 Đàm Quang Trung

2

Ngõ 20 Đàm Quang Trung

3

Ngõ 30 Đàm Quang Trung

4

Ngõ 48 Đàm Quang Trung

5

Ngõ 84 Đàm Quang Trung

6

Ngõ 98 Đàm Quang Trung

7

Ngõ 39 Bát Khối

8

Ngõ 57 Bát Khối

9

Ngõ 137 Bát Khối

10

Ngõ 161 Bát Khối

11

Ngách 211/22 Bát Khối

12

Ngách 211/55 Bát Khối

13

Ngách 211/58 Bát Khối

14

Ngách 211/74 Bát Khối

15

Ngõ 335 Bát Khối

16

Ngách 377/10 Bát Khối

17

Ngách 377/30 Bát Khối

18

Ngõ 128 Cổ Linh

19

Ngõ 138 Cổ Linh

20

Ngách 206/9 Cổ Linh

III

Phường Ngọc Thụy

1

Ngách 80/11 Bắc Cầu

2

Ngõ 110 Bắc Cầu

3

Ngõ 172 Bắc Cầu

4

Ngõ 186 Bắc Cầu

5

Ngõ 192 Bắc Cầu

6

Ngõ 200 Bắc Cầu

7

Ngõ 220 Bắc Cầu

8

Ngõ 266 Bắc Cầu

9

Ngõ 343 Bắc Cầu

10

Ngõ 409 Bắc Cầu

11

Ngõ 417 Bắc Cầu

12

Ngõ 505 Bắc Cầu

13

Ngách 305/8 và hẻm 305/8/7 Ngọc Thụy

IV

Phường Thạch Bàn

1

Ngách 249/34 Thạch Bàn

2

Ngõ 92 Ngọc Trì

3

Ngách 68/92 Nguyễn Văn Linh

4

Ngách 68/167 Nguyễn Văn Linh

V

Phường Cự Khối

1

Hẻm 531/16/45 Bát Khối

2

Ngách 531/26 Bát Khối

3

Ngách 17 ngõ Thống Nhất

4

Ngách 37 ngõ Thống Nhất

5

Ngách 44 ngõ Thống Nhất

6

Ngách 54 ngõ Thống Nhất

7

Ngách 62 ngõ Thống Nhất

8

Ngách 64 ngõ Thống Nhất

9

Ngách 74 ngõ Thống Nhất

10

Ngõ Tự Do 1

11

Ngách 18 ngõ Độc Lập

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC BỔ SUNG CÁC TUYẾN THOÁT NƯỚC, HỒ NƯỚC DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ SAU ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN NAM TỪ LIÊM

TT

Tên tuyến

I

Phường Đại Mỗ

1.1

Hệ thống cống, rãnh

1.1.1

TDP Giao Quang

1

Ngõ 53/62 Đường Quang Tiến

2

Ngõ 51/29 Đường Quang Tiến

1.1.2

TDP An Thái

1.1.3

TDP số 1 Đình

3

Ngõ 89 Đường Tây Mỗ

4

Ngõ 203 Đường Tây Mỗ (rẽ vào khu Ao Đình)

5

Ngách 121/8 đường Tây Mỗ

6

Ngách 121/9 đường Tây Mỗ

7

Ngách 121/39/34 đường Tây Mỗ

1.1.4

TDP số 2 Đình

8

Ngách 167/87 Đường Quang Tiến

9

Ngách 167/39 Đường Quang Tiến

10

Ngách 167/5 Đường Quang Tiến

1.1.5

TDP Ngang

11

Ngõ 234 Đường Tây Mỗ

12

Ngõ 330 Đường Tây Mỗ

13

Ngõ 86 Đường Hữu Hưng

14

Ngõ 96 Đường Hữu Hưng

15

Ngõ 100 Đường Hữu Hưng

16

Ngõ 104 Đường Hữu Hưng

17

Ngõ 116 Đường Hữu Hưng

18

Ngõ 140 Đường Hữu Hưng

19

Ngõ 164 Đường Hữu Hưng

20

Ngõ 83 Đường Hữu Hưng

21

Ngõ 242 Đường Hữu Hưng

22

Ngách 328/9 Đường Tây Mỗ

23

Ngách 292/20 Đường Tây Mỗ

24

Ngách 292/22 Đường Tây Mỗ

25

Ngách 292/11A Đường Tây Mỗ

26

Ngách 242/5 Đường Tây Mỗ

27

Ngách 242/11 Đường Tây Mỗ

28

Ngách 242/37 Đường Tây Mỗ

29

Ngách 242/42 Đường Tây Mỗ

30

Ngách 242/66 Đường Tây Mỗ

31

Ngách 74/7 Đường Hữu Hưng

32

Ngách 74/12 Đường Hữu Hưng

33

Ngách 74/73 Đường Hữu Hưng

34

Ngách 74/75 Đường Hữu Hưng

35

Ngách 74/74 Đường Hữu Hưng

36

Ngách 83/10 Đường Hữu Hưng

1.1.6

TDP Tháp

37

Ngách 470/8 đường Đại Mỗ

38

Ngách 470/19 đường Đại Mỗ

39

Ngõ 490 Đường Đại Mỗ

40

Ngách 437/1 đường Đại Mỗ

41

Ngõ 450 Đường Đại Mỗ

42

Ngõ 432 Đường Đại Mỗ

43

Ngách 371/29 đường Đại Mỗ

44

Ngách 371/21 đường Đại Mỗ

45

Ngách 509/32 đường Đại Mỗ

1.1.7

TDP Chợ

46

Ngõ 196 Đường Đại Mỗ

47

Ngách 196/23 đường Đại Mỗ

48

Khu Tập thể Điện than

49

Ngách 252/10 đường Đại Mỗ

50

Ngách 274/20 đường Đại Mỗ

51

Ngách 274/26 đường Đại Mỗ

52

Ngách 274/57 đường Đại Mỗ

53

Ngách 330/1 đường Đại Mỗ

54

Ngách 356/9 đường Đại Mỗ

55

Ngách 356/6 đường Đại Mỗ

56

Ngõ 357 đường Đại Mỗ

57

Ngách 299/2 đường Đại Mỗ

58

Ngách 299/35 đường Đại Mỗ

59

Ngách 299/45 đường Đại Mỗ

60

Ngách 299/40 đường Đại Mỗ

1.1.8

TDP Liên Cơ

61

Ngõ 166 Đường Đại Mỗ

62

Ngõ 188 Đường Đại Mỗ

63

Ngõ 2 Đường Đại Mỗ

1.1.9

TDP Ngọc Đại

64

Ngách 163/1 đường Đại Mỗ

65

Ngách 163/33 đường Đại Mỗ

1.1.10

TDP số 1 Ngọc Trục

66

Ngách 77/46 phố Ngọc Trục

67

Ngách 93/39 phố Ngọc Trục

68

Ngách 93/31 phố Ngọc Trục

1.1.11

TDP số 2 Ngọc Trục

69

Ngõ 4 phố Ngọc Trục

70

Ngách 40/4 phố Ngọc Trục

71

Ngách 40/56 phố Ngọc Trục

72

Ngách 40/60 phố Ngọc Trục

73

Ngách 70/14 phố Ngọc Trục

74

Ngách 70/94 phố Ngọc Trục

II

Phường Tây Mỗ

1.2

Hệ thống cống, rãnh

1.2.1

Đường ngõ, ngách

1

Ngách 180/38 Đường Tây Mỗ

2

Ngách 180/73 Đường Tây Mỗ

3

Ngách 180/92 Đường Tây Mỗ

4

Hẻm 180/92/44 Đường Tây Mỗ

5

Ngõ 196 Đường Tây Mỗ

6

Ngõ 210 Đường Tây Mỗ

7

Ngõ 61 Đường Tây Mỗ

8

Ngách 72/1 Đường Tây Mỗ

9

Ngách 34/9 Đường Tây Mỗ

10

Hẻm 27/9/42 Đường Tây Mỗ

11

Hẻm 27/9/50/9 Đường Tây Mỗ

12

Hẻm 27/9/50/8 Đường Tây Mỗ

13

Hẻm 27/9/50/14 Đường Tây Mỗ

14

Hẻm 27/9/50/1 Đường Tây Mỗ

15

Hẻm 27/41/9 Đường Tây Mỗ

16

Hẻm 27/54/45 Đường Tây Mỗ

17

Hẻm 27/56/6 Đường Tây Mỗ

18

Hẻm 27/56/16 Đường Tây Mỗ

19

Hẻm 27/71/64 Đường Tây Mỗ

20

Hẻm 27/71/78 Đường Tây Mỗ

21

Ngách 43/35 phố Cầu Cốc

22

Ngách 43/43 phố Cầu Cốc

23

Ngách 43/68 phố Cầu Cốc

24

Ngách 43/67 phố Cầu Cốc

25

Ngách 45/29 phố Cầu Cốc

26

Hẻm 67/49/6 phố Cầu Cốc

27

Hẻm 67/49/15 phố Cầu Cốc

28

Ngách 67/90 phố Cầu Cốc

29

Ngõ 97 Phố Cầu Cốc

30

Ngách 135/26 phố Cầu Cốc

31

Ngách 135/38 phố Cầu Cốc

32

Ngách 135/73 phố Cầu Cốc

33

Ngách 135/76 phố Cầu Cốc

34

Ngách 135/82 phố Cầu Cốc

35

Hẻm 193/30/12/3 phố Cầu Cốc

36

Hẻm 193/30/12/5 phố Cầu Cốc

37

Ngách 193/44 phố Cầu Cốc

38

Ngách 193/47 phố Cầu Cốc

39

Hẻm 193/17/25/10 phố Cầu Cốc

40

Ngách 107/11 Đường Hữu Hưng

41

Ngách 107/44 Đường Hữu Hưng

42

Ngách 107/54 Đường Hữu Hưng

43

Ngách 6/10 phố Miêu Nha

44

Ngách 6/20 phố Miêu Nha

45

Ngách 6/26 phố Miêu Nha

46

Ngách 6/36 phố Miêu Nha

47

Hẻm 6/92/2 phố Miêu Nha

48

Ngách 6/122 phố Miêu Nha

49

Ngách 6/138 phố Miêu Nha

50

Ngách 6/146 phố Miêu Nha

51

Ngách 6/192 phố Miêu Nha

52

Ngách 6/5 phố Miêu Nha

53

Hẻm 6/67/4 phố Miêu Nha

54

Hẻm 6/67/7 phố Miêu Nha

55

Ngách 6/139 phố Miêu Nha

56

Ngách 6/161 phố Miêu Nha

57

Ngách 6/187 phố Miêu Nha

58

Ngách 6/203 phố Miêu Nha

59

Ngách 6/120 phố Miêu Nha

60

Ngõ 6 Phố Do Nha

61

Ngõ 31 Phố Do Nha

62

Ngõ 39 Phố Do Nha

63

Ngách 40/6 phố Do Nha

64

Hẻm 40/13/1/30 phố Do Nha

65

Ngách 40/22 phố Do Nha

66

Hẻm 40/30/3 phố Do Nha

67

Hẻm 40/30/21 phố Do Nha

68

Ngách 40/105 phố Do Nha

69

Ngõ 62 Phố Do Nha

70

Ngõ 122 Phố Do Nha

71

Ngách 122/7 phố Do Nha

72

Ngách 122/35 phố Do Nha

73

Ngách 122/45 phố Do Nha

74

Ngách 122/115 phố Do Nha

75

Hẻm 122/115/23 phố Do Nha

76

Hẻm 122/115/23/32 phố Do Nha

77

Ngách 122/54 phố Do Nha

78

Ngách 124/26 phố Do Nha

79

Ngách 124/60 phố Do Nha

80

Đường khu tổ dân phố Nhuệ Giang

III

Phường Trung Văn

1.3

Hệ thống cống, rãnh

1.3.1

TDP số 2

1

Ngõ 67 đường Phùng Khoang 2

2

Ngách 35/67 (TT Nam Thắng)

3

Ngõ 31 đường Phùng Khoang 2

4

Ngõ 37 đường Phùng Khoang 2

5

Ngõ 29 đường Phùng Khoang 2

6

Ngõ 7 đường Phùng Khoang 2

7

Ngõ 25 đường Phùng Khoang 2

8

Ngõ 27 đường Phùng Khoang 2

9

Ngõ 37 đường Phùng Khoang 2

10

Ngõ 73 đường Phùng Khoang 2

11

Ngách 26 ngõ 67 đường Phùng Khoang 2

12

ngách 31 ngõ 67 đường Phùng Khoang 2

13

ngách 61 ngõ 67 đường Phùng Khoang 2

14

Ngõ 37 đường Phùng Khoang 2

1.3.2

TDP số 3

15

Ngõ 62 đường P Khoang2

16

Ngõ 137 đường P Khoang2

17

Ngõ 50 đường P Khoang2

18

Ngõ 127 đường P Khoang2

19

Ngách 19/127 đường P Khoang2

20

Ngách 29/127 đường P Khoang2

21

Ngõ 103 đường P Khoang2

22

Ngõ 73 đường P Khoang2

23

Ngõ 32 (Tư ngã 3 - cổng TT Đoàn 5)

24

Ngách 22/32 (Đi vào bà Sắp - ô Lộc)

25

Ngõ 32 đường nội bộ TT Đoàn 5

26

ngõ 127 đường Phùng Khoang 2

27

ngõ 117 đường Phùng Khoang 2

28

ngõ 121 đường Phùng Khoang 2

29

ngõ 73 đường Phùng Khoang 2

30

ngõ 30 đường Phùng Khoang 2

31

ngõ 89 từ nhà 51 đến cuối ngõ

32

ngách 127/19 đường Phùng Khoang 2

33

ngách 127/29 đường Phùng Khoang 2

34

ngách 127/29/20 đường Phùng Khoang 2

35

ngách 89/63 đường Phùng Khoang 2

36

ngách 30/1 đường Phùng Khoang 2

37

ngách 32/22 đường Phùng Khoang 2

38

Ngõ 137 đường P Khoang2

1.3.3

TDP số 4

39

Ngõ 89 đường P Khoang2 (bà Tám An)

40

Đường P K2 (A Cường - Vườn thánh)

41

Ngõ 91 đường P Khoang2

42

Ngõ 105 đường P Khoang2

43

Ngõ 121 đường P Khoang2

44

Ngõ 137 đường P Khoang2

45

Ngõ 149 đường P Khoang2

46

ngõ 145 đường Phùng Khoang 2

47

ngõ 137 đường Phùng Khoang 2

48

ngách 21/137 đường Phùng Khoang 2

49

ngách 12/137 đường Phùng Khoang 2

50

ngõ 43 đường Phùng Khoang 2

51

ngõ 127 đường Phùng Khoang 2

52

ngách 44/127 đường Phùng Khoang 2

53

ngách 7/89 đường Phùng Khoang 2

54

ngách 34/89 đường Phùng Khoang 2

55

ngách 6/34/89 đường Phùng Khoang 2

56

ngõ 201 đường Phùng Khoang 2

1.3.4

TDP số 5

57

Ngõ 21 đường P Khoang

58

Ngõ 22 (ngõ 72 cũ) đường P Khoang

59

Ngõ 43 đường P Khoang

60

Ngõ 54 đường P Khoang

61

Ngõ 66 đường P Khoang

62

Ngõ 70 đường P Khoang

63

Ngõ 86 đường P Khoang

64

Ngõ 102 đường P Khoang

65

Ngõ 114 đường P Khoang

66

Ngõ 126 đường P Khoang

67

Đường Ao Lão - Đoàn 5

68

Đường từ cổng Đông đến cổng Đoài

69

ngõ 21 đường Phùng Khoang

70

ngõ 144 đường Phùng Khoang

71

ngõ 126 đường Phùng Khoang

72

Ngõ 66 đường Phùng Khoang

1.3.5

TDP số 6

73

từ cổng ngõ 32 - dãy N;A

74

dãy dân- dãy K

75

dãy Đ2- dãy T

76

dãy Đ3- dãy G

77

dãy dân- dãy T

78

sau dãy N6

79

sau dãy N5

80

sau dãy E

81

sau dãy N4

82

sau dãy Đ3

83

SAU HT nhà văn hóa

84

sau dãy D

85

sau dãy C

86

sau dãy B

87

sau dãy A

88

trước dãy N,A

89

sau dãy N,A

90

sau dãy N,B

91

sau dãy N2

92

sau dãy N3

93

sau dãy Đ

94

trước dãy T

95

sau dãy K

1.3.6

TDP số 7

96

ngõ 375 đường Lương Thế Vinh

97

ngõ 385 đường Lương Thế Vinh

98

ngõ 248 đường Lương Thế Vinh

99

ngõ 258 đường Lương Thế Vinh

100

ngách 248 sang 258 đường Lương Thế Vinh

101

ngõ 14 phố Vũ Hữu

102

ngách 1 tập thể L10-1

103

ngách 2 tập thể L10-1

104

ngách 3 tập thể L10-1

1.3.7

TDP số 8

105

ngõ 1 TCCS

106

ngõ 2 TCCS

107

ngõ 1 HVCCQS

108

ngõ 2 HVCCQS

109

ngõ 3 HVCCQS

110

ngõ kiến trúc 316

111

sân Kiến trúc

112

ngõ cổng phụ kiến trúc

113

sân bể nước kiến trúc

114

ngõ tập thể 873

115

sân tập thể 873

116

ngõ 1 tập thể 873

117

ngõ 2 tập thể 873

118

sân cơ quan 873

1.3.8

TDP số 9

119

Ngõ 67 đường Lương Thế Vinh

1.3.9

TDP số 10

120

ngõ 207 ltv

121

ngõ 211 ltv

122

ngõ 221 ltv

1.3.10

TDP số 11

123

ngõ 265 đường Lương Thế Vinh

124

ngõ 289 đường Lương Thế Vinh

125

ngách 289/2 đường Lương Thế Vinh

126

ngách 289/4 đường Lương Thế Vinh

127

ngõ số 3 đường Trung Văn

128

Ngõ 17 đường Trung Văn

129

ngõ 14 đường Trung Văn

1.3.11

TDP số 14

130

Ngõ 169 đường Trung Văn

131

Ngõ 191 đường Trung Văn

132

Ngõ 50 đường Trung Văn

133

ngách 50/1 đường Trung Văn

134

ngách 50/2 đường Trung Văn

135

ngách 50/3 đường Trung Văn

136

ngách 50/4 đường Trung Văn

137

ngõ 190 đường Trung Văn

138

ngách thứ nhất ngõ 90 đường Trung Văn

139

ngách thứ 2 ngõ 90 đường Trung Văn

140

ngách 169/1 đường Trung Văn

141

ngách 169/5 đường Trung Văn

142

ngách 169/24 đường Trung Văn

143

ngách 169/7 đường Trung Văn

144

ngách 169/11 đường Trung Văn

145

ngách 169/30 đường Trung Văn

146

ngách 169/32 đường Trung Văn

147

ngách 169/19 đường Trung Văn

148

ngách 169/21 đường Trung Văn

149

ngách 169/52 đường Trung Văn

150

ngách 169/29 đường Trung Văn

1.3.12

TDP số 15

151

Ngõ 76 đường Trung Văn

152

Ngõ 341 đường Trung Văn

153

Ngõ 317 đường Trung Văn

154

Ngõ 275 đường Trung Văn

155

Ngõ 257 đường Trung Văn

156

Ngõ 243 đường Trung Văn

157

ngõ 193 đường Trung Văn

158

ngách 243/1 đường Trung Văn

159

ngách 243/2 đường Trung Văn

160

ngách 243/3 đường Trung Văn

161

ngách 243/4 đường Trung Văn

162

ngõ 275 đường Trung Văn

163

Ngõ 275 đường Trung Văn

1.3.13

TDP số 16

164

Đường Trung Văn từ 275-105

165

ngõ 317 đường Trung Văn

166

ngách 1/317 đường Trung Văn

167

ngách 2/317 đường Trung Văn

168

ngách 18/317 đường Trung Văn

169

ngõ 425 đường Trung Văn

170

ngõ 76 đường Trung Văn

171

ngách 6/76 đường Trung Văn

172

ngách 20/76 đường Trung Văn

173

ngách 24/317 đường Trung Văn

174

ngách 7/317 đường Trung Văn

1.3.14

TDP số 17

175

Ngõ 2 phố Đại Linh

176

Ngõ 10 phố Đại Linh

177

Ngõ 23 phố Đại Linh

178

Ngõ 28 Đại Linh

179

Ngách 8/28 Đại Linh

180

Ngách 28/28 Đại Linh

181

Ngách 48/28 Đại Linh

182

Ngách 39/28 Đại Linh

183

Ngách 58/28 Đại Linh

184

Ngách 49/28 Đại Linh

185

Ngõ 54

186

Ngách 69/28 Đại Linh

187

Ngách 69(1)/28 Đại Linh

188

Ngách 44/28 Đại Linh

189

Ngõ 59

190

Ngõ 45

191

Xóm 18 cũ

192

Xóm 19 cũ

193

Ngõ 10 phố Đại Linh

194

Ngách 8/28 Đại Linh

195

Ngách 39/28 Đại Linh

196

Ngách 58/28 Đại Linh

197

Ngách 49/28 Đại Linh

198

Ngõ 59

1.3.15

TDP số 18

199

Ngách 68/28 Đại Linh

200

Ngách 76/28 Đại Linh

201

Ngách 88/28 Đại Linh

202

Ngách 90/28 Đại Linh

203

Ngách 106/28 Đại Linh

204

Ngách 112/28 Đại Linh

205

Ngách 95/28 Đại Linh

206

Ngách 132/28 Đại Linh

207

Ngách 125/28 Đại Linh

208

Ngách 127/28 Đại Linh

209

Ngõ 128 Đại Linh (xóm 12b cũ)

210

Ngách 88/28 Đại Linh

211

Ngách 112/28 Đại Linh

212

Ngách 95/28 Đại Linh

IV

PHƯỜNG MỄ TRÌ

1.4

Hệ thống cống, rãnh

1.4.1

Phố Mễ Trì Hạ

1

Ngách 14/49

2

Ngách 14/36/18

3

Ngách 14/76

4

Ngách 14/91

5

Ngách 14/100

6

Ngõ 82

1.4.2

Phố Mễ Trì Thượng

7

Ngõ 55

8

Ngách 79/22

9

Ngách 112/81

10

Ngõ 120

11

Ngõ 158

12

Ngõ 256

13

Ngách 230/11

14

Ngách 230/35

15

Ngách 230/76

16

Ngõ 63

1.4.3

Phố Đỗ Đức Dục

17

Ngách 32/21

18

Ngách 32/28

19

Ngách 32/39

20

Ngách 32/84/28

21

Ngách 32/84/36

22

Ngách 57/66

1.4.4

Đường Mễ Trì

23

Ngách 57/45

24

Ngách 59/21

25

Ngách 48/8

26

Ngách 4/1

27

Ngõ 69

28

Ngõ 28

1.4.5

Đại lộ Thăng Long

29

Ngách 2/20

V

Phường Phú Đô

1.5

Hệ thống cống, rãnh

1

Ngách 8/151 đường Lê Quang Đạo

2

Hẻm 8/151/17 đường Lê Quang Đạo

3

Hẻm 8/151/22 đường Lê Quang Đạo

4

Ngách 17/SN37 phố Phú Đô

VI

Phường Xuân Phương

1.6

Hệ thống cống, rãnh

1.6.1

Tổ dân phố số 1

1

Ngõ 148 đường Phương Canh

3

Ngõ 410 đường Phương Canh

4

Ngõ 440 đường Phương Canh

6

Ngõ 702 đường Phương Canh

7

Ngõ 748 đường Phương Canh

8

Ngõ 742 đường Phương Canh

1.6.2

Tổ dân phố số 2

9

Ngách 2/25 đường Phương Canh

10

Ngách 30/26A đường Phương Canh

1.6.3

Tổ dân phố số 3

11

Ngách 71/35 đường Phương Canh

12

Ngách 3/21 đường Phương Canh

13

Ngách 103/5 đường Phương Canh

14

Ngách 103/14 đường Phương Canh

15

Ngách 103/24 đường Phương Canh

16

Ngõ 113 đường Phương Canh

1.6.4

Tổ dân phố số 4

17

Ngách 131/16 đường Phương Canh

18

Ngõ 146 đường Phương Canh

19

Ngõ 155 đường Phương Canh

20

Ngách 173/12 đường Phương Canh

21

Ngách 174/14/20 đường Phương Canh

1.6.5

Tổ dân phố số 5

22

Ngõ 273 đường Xuân Phương

23

Ngách 303/40 đường Xuân Phương

24

Ngách 303/40/19 đường Xuân Phương

25

Ngách 339/11/2 đường Xuân Phương

26

Ngõ 314 đường Xuân Phương

27

Ngách 341/40 đường Xuân Phương

28

Ngách 341/105 đường Xuân Phương

29

Ngách 341/19 đường Xuân Phương

30

Hẻm 143/45/4 phố Hòe Thị

1.6.6

Tổ dân phố số 6

31

Ngách 341/80 đường Xuân Phương

32

Ngách 367/23 đường Xuân Phương

33

Hẻm 367/62/3 đường Xuân Phương

34

Hẻm 367/62/12 đường Xuân Phương

35

Hẻm 367/62/18 đường Xuân Phương

36

Ngách 367/41 đường Xuân Phương

37

Ngách 367/48 đường Xuân Phương

38

Ngách 379/1 đường Xuân Phương

39

Ngách 379/15 đường Xuân Phương

40

Ngõ 395 đường Xuân Phương

1.6.7

Tổ dân phố số 7

41

Ngõ 38 đường Xuân Phương

42

Ngách 320/2 đường Xuân Phương

43

Hẻm 324/16/7 đường Xuân Phương

44

Ngách 324/19 đường Xuân Phương

45

Ngách 324/67 đường Xuân Phương

46

Ngõ 370 đường Xuân Phương

47

Ngách 406/47 đường Xuân Phương

48

Ngách 406/19/1 đường Xuân Phương

49

Ngách 406/19/24 đường Xuân Phương

VII

Phường Phương Canh

1.7.

Hệ thống cống, rãnh

1.7.1

Tổ dân phố số 1 Tu Hoàng:

1

Ngách 80/124

1.7.2

Tổ dân phố số 2 Tu Hoàng

2

Hẻm 80/21/16 đường Xuân Phương

3

Ngách 80/36 đường Xuân Phương

4

Hẻm 80/50/2 đường Xuân Phương

5

Hẻm 80/103/2 đường Xuân Phương

6

Ngách 80/122 đường Xuân Phương

1.7.3

Tổ dân phố số 4 Hòe Thị

7

Ngách 35/11 phố Tu Hoàng

8

Hẻm 35/41/10 phố Tu Hoàng

9

Ngách 123/32 đường Xuân Phương

10

Ngách 123/63 đường Xuân Phương

11

Hẻm 123/35/12 đường Xuân Phương

12

Ngõ 137 đường Xuân Phương

13

Ngách 137/1 đường Xuân Phương

14

Hẻm 124/2/21 đường Xuân Phương

15

Hẻm 124/2/32 đường Xuân Phương

16

Ngách 124/2 đường Xuân Phương

17

Ngách 124/1 đường Xuân Phương

18

Ngõ 124 đường Xuân Phương

19

Ngách 124/4 đường Xuân Phương

20

Ngách 124/23 đường Xuân Phương

21

Hẻm 124/23/1 đường Xuân Phương

22

Hẻm 124/23/3 đường Xuân Phương

23

Ngách 124/25 đường Xuân Phương

24

Ngách 124/27 đường Xuân Phương

25

Ngách 124/39 đường Xuân Phương

26

Ngách 124/22 đường Xuân Phương

27

Ngách 124/49 đường Xuân Phương

28

Hẻm 124/49/2 đường Xuân Phương

29

Ngách 124/51 đường Xuân Phương

1.7.4

Tổ dân phố số 6 Hòe Thị

30

Hẻm 143/45/29 đường Xuân Phương

31

Ngách 143/45 đường Xuân Phương

32

Hẻm 143/57/12 đường Xuân Phương

33

Ngách 324/33 đường Phương Canh

34

Ngách 324/2 đường Phương Canh

35

Ngách 143/99 đường Phương Canh

36

Hẻm 143/99/3 đường Phương Canh

37

Hẻm 246/24/2 đường Phương Canh

1.7.5

Tổ dân phố số 7 Hòe Thị

38

Ngõ 324 đường Phương Canh

39

Ngách 324/19 đường Phương Canh

40

Ngách 324/54 đường Phương Canh

41

Ngách 324/67 đường Phương Canh

42

Hẻm 324/167/7 đường Phương Canh

43

Ngách 324/167 đường Phương Canh

44

Ngõ 8 đường Phương Canh

45

Ngõ 9 đường Phương Canh

46

Ngõ 352 đường Phương Canh

47

Ngõ 388 đường Phương Canh

48

Ngõ 324 đường Phương Canh

49

Ngách 324/19 đường Phương Canh

50

Ngách 324/10 đường Phương Canh

51

Ngõ 225 đường Phương Canh

52

Ngách 225/9 đường Phương Canh

53

Ngõ 276 đường Phương Canh

54

Ngõ Sấu

55

Ngõ 137 phố hòe Thị

56

Ngách 137/1 phố hòe Thị

57

Ngách 124/1 phố hòe Thị

58

Ngách 124/2 phố hòe Thị

59

Hẻm 124/2/21 phố hòe Thị

60

Hẻm 124/2/32 phố hòe Thị

61

Hẻm 124/2/40 phố hòe Thị

62

Ngách 124/4 phố hòe Thị

63

Ngách 124/22 phố hòe Thị

64

Ngách 124/23 phố hòe Thị

65

Ngách 124/25 phố hòe Thị

66

Ngách 124/27 phố hòe Thị

67

Ngách 124/39 phố hòe Thị

68

Ngõ 96 phố Hòe Thị

69

Ngõ 108 phố Hòe Thị

70

Ngõ 118 phố Hòe Thị

1.7.6

Tổ dân phố số 8 Tu Hoàng

71

Ngách 81/1 đường Xuân Phương

72

Ngách 81/2 đường Xuân Phương

73

Ngách 81/4 đường Xuân Phương

1.7.7

Tổ dân phố số 3 Hòe Thị

74

Ngách 132/2 đường Xuân Phương

75

Ngách 84/23 đường Xuân Phương

VIII

Phường Mỹ Đình 1

1.8

Hệ thống cống, rãnh

1.8.1

Đường Đỗ Xuân Hợp

1

Ngách 16/58

1.8.2

Đường Mỹ Đình

2

Ngách 322/29

3

Ngách 322/14

4

Hẻm 322/95/30

5

Ngách 322/2

6

Hẻm 322/17/17

7

Hẻm 322/17/18

8

Hẻm 322/17/31

9

Hẻm 322/17/72

10

Ngách 322/95

11

Ngách 322/98

12

Ngách 322/106

13

Hẻm 322/76/18/50

14

Hẻm 322/76/33

15

Hẻm 322/76/34

16

Hẻm 322/76/40

17

Hẻm 322/76/45

18

Hẻm 322/76/50

19

Hẻm 322/76/66

20

Hẻm 394/16/24

21

Hẻm 394/16/33/6

22

Hẻm 394/16/33/12

23

Ngách 394/26

24

Hẻm 394/26/22

25

Hẻm 402/28/3

26

Hẻm 402/56

27

Hẻm 402/62

28

Hẻm 402/87

29

Ngõ 378

1.8.3

Đường Đình Thôn

30

Ngách 50/7 Đình Thôn

31

Ngõ 36

32

Ngõ 40

33

Ngõ 50

34

Ngõ 7

35

Ngách 145/3

36

Ngõ 154

37

Ngách 154/26

38

Ngách 154/34

39

Ngách 154/50

40

Ngõ 176

41

Ngõ 178

42

Ngách 178/4

43

Ngách 180/12

44

Ngách 180/16

45

Ngách 180/18

46

Ngách 180/22

47

Ngách 180/36

48

Ngách 180/36/1

49

Ngách 180/36/6

1.8.4

Phố Thiên Hiền

50

Ngõ 03

51

Ngõ 53

52

Ngách 1/18

53

Ngách 1/19

54

Ngách 1/26

55

Ngách 1/29

IX

Phường Mỹ Đình 2

1.9

Hệ thống cống, rãnh

1.9.1

TDP số 1

1

Ngách 20/13 phố Mỹ Đình

2

Ngách 20/39 phố Mỹ Đình

3

Ngách 20/80 phố Mỹ Đình

4

Ngách 20/94 phố Mỹ Đình

5

Ngõ 34 phố Mỹ Đình

6

Ngõ 48 phố Mỹ Đình

7

Ngõ 52 phố Mỹ Đình

8

Hẻm 52/25/43/5 phố Mỹ Đình

9

Hẻm 52/25/43/31 phố Mỹ Đình

1.9.2

TDP số 2

1.9.3

TDP số 3

1.9.4

TDP số 4

10

Ngách 59/2 đường Lê Đức Thọ

11

Ngách 59/20 đường Lê Đức Thọ

12

Ngách 63/10 đường Lê Đức Thọ

13

Hẻm 63/30/26 đường Lê Đức Thọ

14

Hẻm 63/30/29 đường Lê Đức Thọ

15

Hẻm 63/30/90 đường Lê Đức Thọ

16

Hẻm 63/30/11/23 đường Lê Đức Thọ

17

Hẻm 63/33/6 đường Lê Đức Thọ

18

Hẻm 63/33/17 đường Lê Đức Thọ

19

Hẻm 63/33/44 đường Lê Đức Thọ

20

Hẻm 63/75/15 đường Lê Đức Thọ

21

Ngách 63/85 đường Lê Đức Thọ

22

Ngách 63/126 đường Lê Đức Thọ

23

Hẻm 63/126/5 đường Lê Đức Thọ

24

Hẻm 63/180/45 đường Lê Đức Thọ

25

Hẻm 63/180/90 đường Lê Đức Thọ

26

Hẻm 63/180/104 đường Lê Đức Thọ

27

Từ nhà văn hóa TDP số 4 đến nhà a Hào

28

Đoạn đường từ nhà ông Quang Thành - nhà ông Dy

1.9.5

TDP số 5

29

Hẻm 63/5/33 đường Lê Đức Thọ

30

Hẻm 63/5/36/12 đường Lê Đức Thọ

1.9.6

TDP số 6

1.9.7

TDP số 7

31

Điểm đầu: Số nhà 35/63/33 đường Lê Đức Thọ. Điểm cuối: nhà văn hóa số 1 Phú Mỹ.

1.9.8

TDP số 8

1.9.9

TDP số 9

32

Đường khu dân cư Đồng Bát B

33

Đường Đồng Bát A (đường trên mương bắt đầu từ cổng tập thể xây lắp điện 1 đến hết đường)

34

Đường xung quanh Chi cục di dân

35

Ngõ 11 đường Đồng Bát

36

Ngõ 34 đường Đồng Bát

37

Ngõ 36 đường Đồng Bát

38

Ngách 120/... phố Trần Bình

39

Ngách 120/... phố Trần Bình

40

Ngách 120/... phố Trần Bình

1.9.10

TDP số 10

41

Đoạn đường ngõ trục chính TDP (đường Văn Chỉ)

42

Đường chính khu tập thể tổng cục Cảnh sát

43

Ngõ 9 đường Lê Đức Thọ

44

Ngách 9/ TT Cục cảnh sát đường L.Đ.Thọ

45

Ngõ 11 đường Lê Đức Thọ

46

Ngách 35/5 đường Lê Đức Thọ

47

Ngõ 49 đường Lê Đức Thọ

48

Ngõ 1 khu C TT viện Cơ khí

49

Ngõ 2 đường Văn Chỉ

50

Ngõ 3 TT xây lắp

51

Ngõ TT viện 198

1.9.11

TDP số 11

52

Khu tập thể H312

53

Ngõ 25 đường Nguyễn Cơ Thạch

54

Ngõ cuối TT cơ khí nông nghiệp

55

Ngõ 25 vào khu TT H312

56

Ngõ sân khu TT H312

1.9.12

TDP số 12

57

Từ L.Đ.Thọ rẽ ra đường L.H. Phước đến Khu sinh viên (toàn bộ đường L.H Phước)

X

Phường Cầu Diễn

1.10

Hệ thống cống, rãnh

1

Ngách 199/12 đường Hồ Tùng Mậu

2

Ngách 199/13 đường Hồ Tùng Mậu

3

Hẻm 199/18/11 đường Hồ Tùng Mậu

4

Ngách 199/17 đường Hồ Tùng Mậu

5

Ngách 199/33 đường Hồ Tùng Mậu

6

Hẻm 199/38/12 đường Hồ Tùng Mậu

7

Hẻm 199/38/12/1 đường Hồ Tùng Mậu

8

Hẻm 199/38/12/3 đường Hồ Tùng Mậu

9

Hẻm 199/38/12/5 đường Hồ Tùng Mậu

10

Ngách 199/40 đường Hồ Tùng Mậu

11

Ngách 199/59 đường Hồ Tùng Mậu

12

Ngõ 39 đường Nguyễn Đổng Chi

13

Ngõ 73 đường Nguyễn Đổng Chi

14

Ngõ 75 đường Nguyễn Đổng Chi

15

Ngõ 79 đường Nguyễn Đổng Chi

16

Ngõ 87 đường Nguyễn Đổng Chi

17

Ngõ 132 đường Nguyễn Đổng Chi

18

Ngõ 144 đường Nguyễn Đổng Chi

19

Ngõ 149 đường Nguyễn Đổng Chi

20

Ngõ 9 phố Hàm Nghi

21

Ngách 15/1 phố Hàm Nghi

22

Ngách 15/2 phố Hàm Nghi

23

Ngách 15/4 phố Hàm Nghi

24

Hẻm 15/1/18 phố Hàm Nghi

25

Ngõ 36 phố Hàm Nghi

26

Ngõ 156 phố Hàm Nghi

27

Ngõ 6 Trần hữu Dực

28

Ngõ 28 đường Nguyễn Cơ Thạch

29

Ngõ 44 đường Nguyễn Cơ Thạch

30

Ngách 44/28 đường Nguyễn Cơ Thạch

31

Ngách 44/26 đường Nguyễn Cơ Thạch

32

Ngách 44/65 đường Nguyễn Cơ Thạch

33

Ngách 44/33 đường Nguyễn Cơ Thạch

34

Ngách 44/27 đường Nguyễn Cơ Thạch

35

Ngách 44/27/3 đường Nguyễn Cơ Thạch

36

Ngách 44/3 đường Nguyễn Cơ Thạch

37

Ngách 44/3/2 đường Nguyễn Cơ Thạch

38

Ngách 44/15 đường Nguyễn Cơ Thạch

39

Ngách 44/11 đường Nguyễn Cơ Thạch

40

Ngõ 18 đường Nguyễn Cơ Thạch

41

Ngách 18/1 đường Nguyễn Cơ Thạch

42

Ngõ 70 phố Lưu Hữu Phước

43

Ngõ 47 phố Lưu Hữu Phước

44

Ngõ 68 phố Lưu Hữu Phước

45

Ngách 68/17 phố Lưu Hữu Phước

46

Ngõ 43 phố Lưu Hữu Phước

47

Ngách 43/21 phố Lưu Hữu Phước

48

Ngách 43/22 phố Lưu Hữu Phước

49

Ngõ 33 phố Lưu Hữu Phước

50

Ngách 33/1 phố Lưu Hữu Phước

51

Ngách 33/2 phố Lưu Hữu Phước

52

Ngách 33/2/1 phố Lưu Hữu Phước

53

Ngách 33/2/5 phố Lưu Hữu Phước

54

Ngách 33/3 phố Lưu Hữu Phước

55

Ngách 33/3/4 phố Lưu Hữu Phước

56

Ngách 33/6 phố Lưu Hữu Phước

57

Ngách 33/11 phố Lưu Hữu Phước

58

Ngách 33/15 phố Lưu Hữu Phước

59

Ngõ 64 phố Lưu Hữu Phước

60

Ngách 64/4 phố Lưu Hữu Phước

61

Ngách 64/8 phố Lưu Hữu Phước

62

Ngách 64/12 phố Lưu Hữu Phước

63

Ngách 64/12/3 phố Lưu Hữu Phước

64

Ngách 64/14 phố Lưu Hữu Phước

65

Ngách 64/14/3 phố Lưu Hữu Phước

66

Ngách 64/22 phố Lưu Hữu Phước

67

Ngõ 57 đường K.2

68

Ngõ 78 đường K2

69

Ngõ 82 đường K2

70

Ngõ 84 đường K2

71

Ngách 86/2 đường K2

72

Ngõ 88 đường K2

73

Ngách 88/9 đường K2

74

Ngách 88/2 đường K2

75

Ngõ 96 đường K2

76

Ngõ 98 đường K2

77

Ngõ 104 đường K2

78

Ngách 104/34 đường K2

79

Ngõ 114 đường K2

80

Ngõ 120 đường K2

81

Ngõ 59 đường K2

82

Ngách 59/27 đường K2

83

Ngách 59/1 đường K2

84

Ngách 59/2 đường K2

85

Ngõ 61 đường K2

86

Ngách 61/1 đường K2

87

Hẻm 61/1/8 đường K2

88

Ngách 61/6 đường K2

89

Ngách 61/14 đường K2

90

Ngách 61/18 đường K2

91 1

Ngõ 63 đường K2

92

Ngõ 394 đường K2

93

Ngách 227/12 đường K2

94

Ngách 227/14 đường K2

95

Ngách 227/24 đường K2

96

Ngõ 1 Liên Cơ

97

Ngõ 2 Liên Cơ

98

Ngõ 3 Liên Cơ

99

Ngách 3/2 Liên Cơ

100

Ngách 3/7 Liên Cơ

101

Ngách 3/11 Liên Cơ

102

Ngõ 5 Liên Cơ

103

Ngách 5/10 Liên Cơ

104

Ngách 5/14 Liên Cơ

XI

Các tuyến đường có tên

1

Phố Hòe Thị

2

Phố Thị Cấm

3

Phố Do Nha

4

Phố Miêu Nha

5

Đường Nhuệ Giang

6

Đường Quang Tiến

7

Phố Ngọc Trục

XII

c các khu đô thị, khu TĐC

1

Khu đô thị Xuân Phương Viglacera

2

Khu Biệt thự Viglacera Đại Mỗ

3

Khu ĐT Bắc Việt

4

KĐT chức năng Tây Mỗ

5

Khu đô thị Dream Town

III

Các tuyến mương

1

Mương ngõ 81 phố Nhổn

2

Mương ngách 80/1 đường Xuân Phương

3

Mương tiêu đường sắt gần khu đô thị Tasco đến trạm bơm Cầu Giát

4

Mương đình Ngọc Mạch chảy qua ngõ 367 đường Xuân Phương

5

Mương ngách 341/SN82 đường Xuân Phương

6

Mương Tổ dân phố số 2

7

Mương ngõ 163 đường Đại Mỗ

8

Mương ngõ 125 đường Quang Tiến

9

Ngòi Tùng Khê

10

Mương Đồng Bông (đường vào Ban tuyên giáo Chính phủ)

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC BỔ SUNG CÁC TUYẾN THOÁT NƯỚC, HỒ NƯỚC DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ SAU ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN BẮC TỪ LIÊM

TT

Tên tuyến

I

Phường Cổ Nhuế 1

1.1

Hệ thống cống, rãnh

1

Ngách 273/38 phố Trần Cung

2

Ngách 273/72 phố Trần Cung

3

Ngõ 298 phố Trần Cung

4

Hẻm 488/22/11 phố Trần Cung

5

Ngách 488/59 phố Trần Cung

6

Ngách 488/SN82 phố Trần Cung

7

Ngách 562/50 phố Trần Cung

8

Ngách 562/62 phố Trần Cung

9

Hẻm 599/16/1 đường Phạm Văn Đồng

II

Phường Cổ Nhuế 2

1.2

Hệ thống cống, rãnh

1

Ngõ 268 đường Phạm Văn Đồng

2

Ngõ 6 phố Tăng Thiết Giáp

3

Ngõ 40 phố Tăng Thiết Giáp

4

Ngõ 47 phố Tăng Thiết Giáp

5

Ngách 28/18 phố Tăng Thiết Giáp

6

Ngách 28/24 phố Tăng Thiết Giáp

7

Ngách 28/30 phố Tăng Thiết Giáp

8

Ngách 28/32 phố Tăng Thiết Giáp

9

Ngõ 40 đường Cổ Nhuế

10

Ngách 43/23 đường Cổ Nhuế

11

Hẻm 43/33/37 đường Cổ Nhuế

12

Hẻm 43/33/38 đường Cổ Nhuế

13

Hẻm 43/33/51 đường Cổ Nhuế

14

Ngách 43/56 đường Cổ Nhuế

15

Ngách 43/65 đường Cổ Nhuế

16

Hẻm 43/64/7 đường Cổ Nhuế

17

Hẻm 43/64/16 đường Cổ Nhuế

18

Ngách 56/16 đường Cổ Nhuế

19

Ngách 56/35 đường Cổ Nhuế

20

Ngách 82/38 đường Cổ Nhuế

21

Ngách 100/21 đường Cổ Nhuế

22

Ngách 119/38 đường Cổ Nhuế

23

Ngách 119/64 đường Cổ Nhuế

24

Ngách 142/22 đường Cổ Nhuế

25

Ngách 142/29 đường Cổ Nhuế

26

Ngách 142/32 đường Cổ Nhuế

27

Ngách 142/35 đường Cổ Nhuế

28

Ngách 142/43 đường Cổ Nhuế

29

Hẻm 145/37/9 đường Cổ Nhuế

30

Hẻm 145/37/11 đường Cổ Nhuế

31

Hẻm 145/37/12 đường Cổ Nhuế

32

Hẻm 145/37/16 đường Cổ Nhuế

33

Hẻm 145/37/17 đường Cổ Nhuế

34

Hẻm 145/37/18 đường Cổ Nhuế

35

Hẻm 145/72/4 đường Cổ Nhuế

36

Hẻm 145/37/10 đường Cổ Nhuế

37

Hẻm 145/37/12 đường Cổ Nhuế

38

Hẻm 145/37/18 đường Cổ Nhuế

39

Hẻm 145/93/2 đường Cổ Nhuế

40

Hẻm 145/93/17 đường Cổ Nhuế

41

Ngách 162/32 đường Cổ Nhuế

42

Ngõ 201 đường Cổ Nhuế

43

Ngách 201/2 đường Cổ Nhuế

44

Ngách 201/17 đường Cổ Nhuế

45

Ngõ 240 đường Cổ Nhuế

46

Ngách 273/45 đường Cổ Nhuế

47

Ngách 273/62 đường Cổ Nhuế

48

Ngõ 275 đường Cổ Nhuế

49

Ngách 282/7 đường Cổ Nhuế

50

Ngách 282/19 đường Cổ Nhuế

51

Ngách 282/28 đường Cổ Nhuế

52

Ngách 282/32 đường Cổ Nhuế

53

Ngách 282/38 đường Cổ Nhuế

54

Ngõ 335 đường Cổ Nhuế

55

Ngách 347/57 đường Cổ Nhuế

56

Hẻm 347/57/15 đường Cổ Nhuế

57

Ngõ 392 đường Cổ Nhuế

II

Phường Phúc Diễn

1.3

Hệ thống cống, rãnh

1

Ngách 23/1 đường Đức Diễn

2

Hẻm 23/43/7 đường Đức Diễn

3

Ngách 23/57 đường Đức Diễn

4

Hẻm 23/72/7 đường Đức Diễn

5

Hẻm 23/72/31 đường Đức Diễn

6

Hẻm 23/72/49 đường Đức Diễn

7

Hẻm 23/72/65/22 đường Đức Diễn

8

Hẻm 23/72/69 đường Đức Diễn

9

Ngách 23/102 đường Đức Diễn

10

Ngách 73/33 đường Đức Diễn

11

Ngõ 29 đường Cầu Diễn

12

Ngách 74/37 đường Cầu Diễn

13

Ngách 86/2 đường Cầu Diễn

14

Ngách 86/3 đường Cầu Diễn

15

Hẻm 86/3/2 đường Cầu Diễn

16

Hẻm 86/3/20 đường Cầu Diễn

17

Hẻm 86/39/22 đường Cầu Diễn

18

Ngõ 96 đương Cầu Diễn

19

Ngách 99/48 đường Cầu Diễn

20

Ngõ 80 phố Phú Kiều

21

Ngõ 2 phố Kiều Mai

22

Ngõ 4 phố Kiều Mai

23

Ngõ 18 phố Kiều Mai

24

Ngõ 90 đường Phúc Diễn

25

Ngách 90/53 đường Phúc Diễn

26

Ngõ 108 đường Phúc Diễn

27

Ngõ 124 đường Phúc Diễn

28

Ngõ 5 phố Phú Minh

29

Ngách 5/3 phố Phú Minh

30

Ngách 1/17 đường Văn Tiến Dũng

31

Hẻm 1/25/2 đường Văn Tiến Dũng

32

Ngõ 29 đường Văn Tiến Dũng

33

Hẻm 43/2/17 đường Văn Tiến Dũng

34

Hẻm 43/2/29 đường Văn Tiến Dũng

35

Ngõ 5 đường Võ Quý Huân

36

Ngõ 15 đường Võ Quý Huân

37

Ngõ 25 đường Võ Quý Huân

38

Ngõ 18 phố Phúc Minh

39

Ngõ 48 phố Phúc Minh

IV

Phường Phú Diễn

1.4

Hệ thống cống, rãnh

1

Hẻm 304/23/7 đường Hồ Tùng Mậu

2

Hẻm 342/14/3 đường Hồ Tùng Mậu

3

Ngách 342/21 đường Hồ Tùng Mậu

4

Hẻm 342/29/12 đường Hồ Tùng Mậu

5

Ngách 406/14 đường Hồ Tùng Mậu

6

Ngách 75/38 đường Phú Diễn

7

Ngách 83 đường Phú Diễn

8

Hẻm 193/64/28/18 đường Phú Diễn

9

Hẻm 193/64/28/22 đường Phú Diễn

10

Hẻm 193/64/28/27 đường Phú Diễn

11

Hẻm 193/74 đường Phú Diễn

12

Hẻm 193/94 đường Phú Diễn

13

Hẻm 193/SN98 đường Phú Diễn

14

Hẻm 193/100 đường Phú Diễn

15

Hẻm 193/128 đường Phú Diễn

16

Hẻm 193/130 đường Phú Diễn

17

Hẻm 193/140 đường Phú Diễn

18

Hẻm 193/192 đường Phú Diễn

19

Hẻm 193/192/11 đường Phú Diễn

20

Hẻm 193/192/18 đường Phú Diễn

21

Hẻm 193/192/26 đường Phú Diễn

22

Hẻm 193/220/27/3 đường Phú Diễn

23

Hẻm 193/220/27/10 đường Phú Diễn

24

Hẻm 193/220/50/16 đường Phú Diễn

25

Hẻm 193/220/105 đường Phú Diễn

26

Hẻm 193/220/119/24 đường Phú Diễn

27

Hẻm 193/220/121/8 đường Phú Diễn

28

Hẻm 193/220/121/16 đường Phú Diễn

29

Ngách 205/1 đường Phú Diễn

30

Ngách 205/57 đường Phú Diễn

31

Ngách 259/SN7 đường Phú Diễn

32

Hẻm 259/55/SN26 đường Phú Diễn

33

Hẻm 259/55/45 đường Phú Diễn

34

Ngách 259/40 đường Phú Diễn

35

Ngách 259/67 đường Phú Diễn

36

Ngõ 261 đường Phú Diễn

37

Ngách 261/42 đường Phú Diễn

38

Ngõ 281 đường Phú Diễn

39

Ngõ đối diện ngõ 281 đường Phú Diễn

40

Ngõ đối diện SN 283 đường Phú Diễn

41

Ngõ 309 đường Phú Diễn

V

Phường Minh Khai

1.5

Hệ thống cống, rãnh

1

Ngõ 1 phố Văn Trì và các ngách, hẻm

2

Ngõ 26 phố Văn Trì và các ngách, hẻm

3

Ngõ 38 phố Văn Trì và các ngách, hẻm

4

Ngõ 60 phố Văn Trì và các ngách, hẻm

5

Ngõ 66 phố Văn Trì và các ngách, hẻm

6

Ngõ 72 phố Văn Trì và các ngách, hẻm

7

Ngõ chợ phố Văn Trì và các ngách, hẻm

8

Ngõ đd SN96 phố Văn Trì và các ngách, hẻm

9

Ngõ 1 đường Ngoạ Long và các ngách, hẻm

10

Ngõ đd ngõ 5 đg Ngọa Long và các n/hẻm

11

Ngõ 296 đường Cầu Diễn và các ngách, hẻm

VI

Phường Tây Tựu

1.6

Hệ thống cống, rãnh

1

Ngõ 61 phố Đăm và các ngách, hẻm

2

Ngõ 55 phố phố Đăm và các ngách, hẻm

3

Ngõ 120 phố Tây Đam và các ngách, hẻm

4

Ngõ 296 đường Tây Tựu và các ngách, hẻm

5

Ngõ 116 đường Tây Tựu và các ngách, hẻm

6

Ngõ 163 đường Tây Tựu và các ngách, hẻm

7

Ngõ 220 đường Tây Tựu và các ngách, hẻm

8

Ngõ 276 đường Tây Tựu và các ngách, hẻm

9

Ngõ SN30 phố Nhổn

10

Ngõ SN77 phố Nhổn

11

Ngõ SN78 phố Nhổn

 

 

VII

Phường Liên Mạc

1.7

Hệ thống cống, rãnh

1

Ngõ 89 đường Liên Mạc và các ngách, hẻm

2

Ngõ 105 đường Liên Mạc và các ngách, hẻm

3

Ngõ 7 phố Hoàng Liên và các ngách, hẻm

4

Ngõ 43 phố Hoàng Liên và các ngách, hẻm

5

Ngõ 46 phố Hoàng Liên và các ngách, hẻm

6

Ngõ 50 phố Hoàng Liên và các ngách, hẻm

7

Ngõ 58 phố Hoàng Liên và các ngách, hẻm

8

Ngõ 59 phố Hoàng Liên và các ngách, hẻm

9

Ngõ 67 phố Hoàng Liên và các ngách, hẻm

10

Ngõ 69 phố Hoàng Liên và các ngách, hẻm

11

Ngõ 91 phố Hoàng Liên và các ngách, hẻm

VIII

Phường Thụy Phương

1.8

Hệ thống cống, rãnh

1

Ngõ 2 phố Tân Phong và các ngách, hẻm

2

Ngõ 173 phố Tân Phong và các ngách, hẻm

3

Ngõ 204 phố Tân Phong và các ngách, hẻm

4

Ngõ cạnh SN 86 Bờ Tây Sông Nhuệ và các ngách, hẻm

XI

Phường Xuân Đỉnh

1.9

Hệ thống cống, rãnh

1

Ngõ 172 đường Xuân Đỉnh và các ngách, hẻm

2

Ngõ 408 đường Xuân Đỉnh và các ngách, hẻm

3

Ngõ 452 đường Xuân Đỉnh và các ngách, hẻm

4

Ngõ đối diện ngõ 545 đường Xuân Đỉnh và các ngách, hẻm

5

Ngõ 307 đường Phạm Văn Đồng và các ngách, hẻm

6

Ngõ 43 đường Tân Xuân và các ngách, hẻm

7

Ngõ 76 đường Tân Xuân và các ngách, hẻm

X

Phường Xuân Tảo

1.10

Hệ thống cống, rãnh

1

Ngõ 108 đường Xuân Đỉnh và các ngách, hẻm

XI

Phường Đông Ngạc

1.11

Hệ thống cống, rãnh

1

Ngõ SN1 phố Kẻ Vẽ và các ngách, hẻm

2

Ngõ 31 phố Kẻ Vẽ và các ngách, hẻm

3

Ngõ 40 phố Kẻ Vẽ và các ngách, hẻm

4

Ngõ 55 phố Kẻ Vẽ và các ngách, hẻm

5

Ngõ 73 phố Kẻ Vẽ và các ngách, hẻm

6

Ngõ SN94 phố Kẻ Vẽ và các ngách, hẻm

7

Ngõ 104 phố Kẻ Vẽ và các ngách, hẻm

8

Ngõ 107 phố Kẻ Vẽ và các ngách, hẻm

9

Ngõ 192 phố Kẻ Vẽ và các ngách, hẻm

10

Ngõ 81, đường Đông Ngạc và các ngách, hẻm

11

Quanh hồ ngõ 81, đường Đông Ngạc và các ngách, hẻm

12

Ngõ 46 đường Thụy Phương và các ngách, hẻm

13

Ngõ 56 đường Thụy Phương và các ngách, hẻm

14

Ngõ 106 đường Thụy Phương và các ngách, hẻm

15

Ngõ SN132 đường Thụy Phương và các ngách, hẻm

16

Ngõ SN166 đường Thụy Phương và các ngách, hẻm

17

Ngõ vào trường tiểu học Đông Ngạc A đường Thụy Phương và các ngách, hẻm

18

Ngõ đối diện UBND phường Thụy Phương đường Thụy Phương và các ngách, hẻm

19

Ngõ vào Tổ dân phố số 7 đường Hoàng Tăng Bí và các ngách, hẻm

20

Ngõ 120 đường Tân Xuân và các ngách, hẻm

21

Ngõ 174 đường Tân Xuân và các ngách, hẻm

22

Ngõ 6 phố Nhật Tảo và các ngách, hẻm

23

Ngõ 7 phố Nhật Tảo và các ngách, hẻm

24

Ngõ 8 phố Nhật Tảo và các ngách, hẻm

25

Ngõ 14 phố Nhật Tảo và các ngách, hẻm

26

Ngõ SN22A phố Nhật Tảo và các ngách, hẻm

27

Ngõ 23 phố Nhật Tảo và các ngách, hẻm

28

Ngõ 35 phố Nhật Tảo và các ngách, hẻm

29

Ngõ 55 phố Nhật Tảo và các ngách, hẻm

30

Ngõ 69 phố Nhật Tảo và các ngách, hẻm

XII

Phường Đức Thắng

1.12

Hệ thống cống, rãnh

1

Ngõ 32 phố Viên và các ngách, hẻm

2

Ngõ cạnh trường ĐH Mỏ Địa Chất và các ngách, hẻm

3

Ngõ 7 phố Lê Văn Hiến và các ngách, hẻm

4

Ngõ 29 phố Lê Văn Hiến và các ngách, hẻm

5

Ngõ 53 phố Lê Văn Hiến và các ngách, hẻm

6

Ngõ 59 phố Lê Văn Hiến và các ngách, hẻm

7

Ngõ 85 phố Lê Văn Hiến và các ngách, hẻm

8

Ngõ 85A phố Lê Văn Hiến và các ngách, hẻm

9

Ngõ 87 phố Lê Văn Hiến và các ngách, hẻm

XIII

Các tuyến đường có tên

1

Liên Mạc

2

Thượng Cát

3

Phú Diễn

4

Phúc Diễn

5

Tân Phong

6

Kiều Mai

7

Phú Kiều

8

Hoàng Liên

9

Sùng Khang

10

Châu Đài

11

Trung Tựu

12

Mạc Xá

13

Phúc Minh

14

Tây Đam

15

Trung Kiên

16

Đình Quán

17

Nguyên Xá

XIV

Các các khu đô thị, khu TĐC

1

Khu đất đấu giá phường Liên Mạc

2

Khu nhà ở CB cao cấp C22

3

Khu TĐC 2,3 ha

XV

Các tuyến mương

1

Nhánh mương Đông Ngạc (từ khu TT quân đội đến cống D1500 đường nội bộ khu đô thị Ciputra)

2

Mương từ chùa Thị Cấm, ngang đường Phúc Diễn ra sông Nhuệ

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC BỔ SUNG CÁC TUYẾN THOÁT NƯỚC, HỒ NƯỚC DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ SAU ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN HÀ ĐÔNG

TT

Tên tuyến

I

CÁC TUYẾN PHỐ

1

Phố Lý Tự Trọng

2

Đường Thượng Mạo

3

Phố Lụa

4

Phố Cầu Am

5

Phố Ngô Thì Sỹ

6

Phố Nguyễn Viết Xuân

7

Phố Võ Thị Sáu

8

Phố Ba La

9

Phố Xốm

10

Đường Nguyễn Trực

11

Đường Quyết Thắng

12

Đường Đồng Mai

13

Phố Yên Lộ

II

PHƯỜNG QUANG TRUNG

 

TỔ DÂN PHỐ 1

1

 

 

TỔ DÂN PHỐ 2

2

Ngõ 19 Trần Nhật Duật

3

Ngõ 17 Trần Nhật Duật

4

Ngõ 15 Trần Nhật Duật

5

Ngõ 15 Nguyễn Thái Học

6

Ngõ 13 Trần Nhật Duật

7

Ngõ 13 Nguyễn Thái Học

8

Ngõ 11B Trần Nhật Duật

9

Ngõ 11 Trần Nhật Duật

10

Ngõ 11 Nguyễn Thái Học

11

Ngõ 9 Trần Nhật Duật

12

Ngõ 9 Nguyễn Thái Học

13

Ngõ 7 Trần Nhật Duật

14

Đ/D ngõ 7 Trần Nhật Duật

15

Ngõ 7 Nguyễn Thái Học

16

Ngõ 5 Trần Nhật Duật

17

Ngõ giữa SN22A và SN24 TND

18

Ngõ 3 Trần Nhật Duật

19

Ngõ 3 Nguyễn Thái Học

20

Ngõ 1 Trần Nhật Duật

21

Ngõ 1 Nguyễn Thái Học

22

Ngách 1/1 Nguyễn Thái Học

23

Ngách 2/1 Nguyễn Thái Học

 

TỔ DÂN PHỐ 8

24

Ngõ 5 Quang Trung

 

TỔ DÂN PHỐ 11

25

Ngõ 2 Phan Đình Giót

26

Ngõ 4 Quang Trung

27

Ngõ 6 Quang Trung

28

Dãy C1 Ngõ 2 Quang Trung

29

Dãy C2 Ngõ 2 Quang Trung

 

TỔ DÂN PHỐ 12

30

Ngõ 6 Ngô Quyền

31

Dãy A1

32

Dãy A2

33

Dãy A3

34

Dãy A4

35

Dãy E

36

Dãy A

37

Dãy C

38

Dãy B

39

Dãy D

40

Dãy A5

41

Dãy B2

42

Dãy B3

43

Dãy B4

44

Dãy B5

45

Dãy B6

46

Dãy B7

47

Ngõ 8 Ngô Quyền

 

TỔ DÂN PHỐ 13

48

Dãy C2

49

Dãy C3

50

Dãy Hội trường

51

Dãy C4

52

Dãy C5

53

Dãy C6

54

Dãy C7

55

Dãy D4

56

Dãy D5

57

Dãy D6

58

Dãy D7

59

Dãy D8

60

Dãy D9

61

Ngõ 12 Ngô Quyền

62

Trục từ D4 đến D9

 

TỔ DÂN PHỐ 15

63

Ngõ 20 Ngô Quyền

64

Dãy C

65

Dãy Đ

66

Dãy E

67

Dãy F

68

Dãy 1

69

Dãy L

70

Dãy O

71

Dãy P

72

Ngõ 22 Ngô Quyền

73

Dãy R

74

Dãy S

75

Dãy U

76

Dãy X

 

TỔ DÂN PHỐ 16

77

Dãy A

78

Dãy B

79

Dãy C

80

Dãy D

81

Dãy E

82

Dãy F

83

Dãy G

84

Dãy Học Viện Chính Trị

85

Dãy H

86

Dãy K

87

Dãy L

88

Dãy M

89

Dãy đất sân chơi

90

Dãy P

91

Trục từ dãy A đến dãy G

92

Trục từ dãy H đến dãy P

III

PHƯỜNG PHÚ LA

 

Tổ dân phố 5

1

Ngõ 1 - Đường Văn La

2

Ngách 1/25

3

Ngách 1/27

4

Ngách 1/31

5

Ngách 1/28

6

Ngách 1/32

7

Ngõ 5 - Đường Văn La

8

Ngõ 11 - Đường Văn La

9

Ngõ Đình

10

Ngách SN9

 

Tổ dân phố 6

11

Ngõ 56 - Đường Văn La

12

Ngách 19/56

13

Ngõ 74 - Đường Văn La

14

Ngõ 86 - Đường Văn La

15

Ngõ 102 - Đường Văn La

16

Ngách 2/102

17

Ngách 5/102

18

Ngách 7/102

19

Ngách 12/102

20

Ngách 16/102

21

Ngách 17/102

22

Ngách 21/102

23

Ngách 20/102

24

Hẻm 1/20/102

25

Hẻm 5/20/102

26

Hẻm 8/20/102

27

Ngách 27/102

28

Ngách 32/102

 

Tổ dân phố 7

29

Ngõ 827 - Đường Quang Trung

30

Ngách 01/827

31

Ngách 02/827

32

Ngõ 843 - Đường Quang Trung

33

Ngõ 861 - Đường Quang Trung

34

Ngách 01/797

35

Ngách 02/797

36

Ngách 1/797

37

Ngách 3/797

38

Ngách 6/797

 

Tổ dân phố 8

39

Ngõ trạm điện - Quang Trung

40

Ngách 23 - ngõ trạm điện

41

Hẻm 30/23 - ngõ trạm điện

42

Hẻm 55/23 - ngõ trạm điện

43

Ngách 35 - ngõ trạm điện

44

Ngách 43 - ngõ trạm điện

45

Hẻm 9/43

 

Tổ dân phố 9

46

Ngõ 14 phố Ba La

47

Ngõ 32 TT Ngân hàng

48

Ngõ 1 - Đường Quyết Thắng

49

Ngõ 894 - Đường Quang Trung

 

Tổ dân phố 10

50

Ngõ 15 - Đường Ba La

51

Ngách 29/15

52

Ngách 33/15

53

Ngách 43/15

54

Hẻm 9/15

55

Ngách 57/15

56

Ngách 69/15

57

Ngách 29 ngõ ga

58

Hẻm 5/29 ngõ ga

59

Hẻm 4/11 ngõ ga

60

Ngách 57 - ngõ ga

61

Ngách 79 ngõ ga

62

Ngách 103A ngõ ga

63

Ngách 103B ngõ ga

64

Hẻm 5 ngách 103B ngõ ga

65

Ngách 86 ngõ ga

66

Ngõ 89 đường Ba La

 

Tổ dân phố 4

67

Ngõ từ SN1 đến 157 tổ 4

68

Dãy 3 Tổ 4

 

Tổ dân phố 3

69

Ngõ 7 Văn Phú

70

Lý Thường Kiệt kéo dài

 

Tổ dân phố 2

71

Ngõ 1 Văn Phú

72

Ngõ 5 Văn Phú

73

Ngõ 9 Văn Phú

74

Ngõ 34 Văn Phú

75

Ngách 2/34 Văn Phú

76

Ngách 7/34 Văn Phú

77

Ngõ 36 Văn Phú

78

Ngõ 38 Văn Phú

79

Ngách 13/38

80

Ngách 17/38

81

Ngách 21/38

82

Ngõ 54 Văn Phú

83

Ngõ 62 Văn Phú

84

Ngách 14/62

85

Ngách 24/62

86

Ngách 15/62

87

Ngách 38/62

88

Ngõ 74 Văn Phú

89

Ngõ 86 Văn Phú

 

Tổ dân phố 1

90

Ngõ 29 Văn Phú

91

Ngõ 31 Văn Phú

92

Ngách 2/31

93

Ngách 10/31

94

Ngách 16/31

95

Ngõ 35 Văn Phú

96

Ngõ 43 Văn Phú

97

Ngách 3/43

98

Ngách 7/43

99

Ngách 19/43

100

Ngách 23/43

101

Ngách 27/43

102

Ngách 31/43

103

Ngách 48/43

104

Ngõ 55 Văn Phú

105

Ngách 9/55

106

Ngách 15/55

 

Khu đất dịch vụ thôn Văn Phú

107

Khu 1

108

Khu 2

109

Khu 3

110

Khu 4

IV

PHƯỜNG VĂN QUÁN

 

HTTN tổ 1

1

Ngõ 85 đường 19/5

2

Ngõ 87 đường 19/5

3

Ngõ 93 đường 19/5

4

Ngõ 99 đường 19/5

5

Ngõ 105 đường 19/5

6

Ngõ 114 đường 19/5

7

Ngõ 123 đường 19/5

8

Ngõ 137 đường 19/5

9

Ngõ 138 đường 19/5

10

Ngõ 146 đường 19/5

11

Ngách 146/14 đường 19/5

12

Ngách 146/17 đường 19/5

13

Ngách 146/18 đường 19/5

14

Ngách 146/23 đường 19/5

15

Ngách 146/26 đường 19/5

16

Ngách 146/29 đường 19/5

17

Ngách 146/31 đường 19/5

18

Ngách 146/46 đường 19/5

19

Ngách 146/51 đường 19/5

20

Ngách 146/63 đường 19/5

21

Ngách 146/76 đường 19/5

22

Ngõ 147 đường 19/5

23

Ngõ 200 đường 19/5

24

Ngõ 208 đường 19/5

25

Ngõ 222 đường 19/5

 

HTTN tổ 2

26

Ngõ 112 đường 19/5

27

Ngõ 114 đường 19/5

28

Ngõ 6 đường văn phúc

29

Ngách 33/22 đường văn phúc

30

Ngách 22/42 đường văn phúc

31

Ngách 22/46 đường văn phúc

32

Ngách 22/58 đường văn phúc

33

Ngách 102/22 đường văn phúc

34

Ngách 112/22 đường văn phúc

35

Ngách 126/22 đường văn phúc

36

Ngách 217/9 đường trần phú

37

Ngách 217/113 đường trần phú

38

Ngách 217/137 đường trần phú

39

Ngách 217/145 đường trần phú

 

HTTN tổ 3

40

Ngõ 163 đường trần phú

41

Ngách 163/1 đường trần phú

42

Ngách 181/4 đường trần phú

43

Ngách 181/16 đường trần phú

44

Ngách 181/29 đường trần phú

45

Ngách 181/37 đường trần phú

46

Ngách 181/38 đường trần phú

47

Ngách 181/43 đường trần phú

48

Ngách 181/74 đường trần phú

49

Ngách 100/181 đường trần phú

50

Ngách 197/3 đường trần phú

51

Ngách 197/6 đường trần phú

52

Ngách 197/9 đường trần phú

53

Ngách 197/21 đường trần phú

54

Ngách 197/47 đường trần phú

55

Ngách 197/48 đường trần phú

56

Ngách 197/61 đường trần phú

57

Ngách 197/67 đường trần phú

58

Ngách 197/70 đường trần phú

59

Ngách 75/197 đường trần phú

60

Ngách 197/77 đường trần phú

61

Ngách 197/78 đường trần phú

62

Ngách 197/83 đường trần phú

63

Ngách 197/94 đường trần phú

64

Ngách 197/102 đường trần phú

65

Ngách 197/109 đường trần phú

 

HTTN tổ 4

66

Ngõ 1 đường văn phúc

67

Ngách 2/1 đường văn phúc

68

Ngõ 3 đường văn phúc

69

Ngõ 4 đường Nguyễn Khuyến

70

Ngõ 18 đường Nguyễn Khuyến

71

Ngách 18/2 đường Nguyễn Khuyến

72

Ngõ 68 đường Nguyễn Khuyến

73

Ngõ 82 đường Nguyễn Khuyến

74

Ngách 82/1 đường Nguyễn Khuyến

75

Ngách 82/2 đường Nguyễn Khuyến

76

Ngách 82/3 đường Nguyễn Khuyến

77

Ngõ 110 đường Nguyễn Khuyến

 

HTTN tổ 5

78

Ngõ 129 đường Trần Phú

79

Ngách 129/8 đường Trần Phú

80

Ngõ 131 đường Trần Phú

 

HTTN tổ 6

81

Ngõ 44 đường Đại An

82

Ngõ 74 đường Đại An

83

Ngõ 94 đường Đại An

84

Ngõ 104 đường Đại An

85

Ngõ 108 đường Đại An

86

Ngõ 118 đường Đại An

 

HTTN tổ 7

87

Ngõ 88 đường Chiến Thắng

88

Ngách 96/15 đường Chiến Thắng

89

Ngõ 26 đường 19/5

 

HTTN tổ 9

90

Ngõ 315 đường Chiến Thắng

91

Ngách 315/2 đường Chiến Thắng

92

Ngách 315/3 đường Chiến Thắng

93

Ngách 315/6 đường Chiến Thắng

94

Tuyến rãnh khu vực chợ Nông Sản

 

HTTN tổ 10

95

Ngách 95/1 đường Chiến Thắng

96

Ngách 95/2 đường Chiến Thắng

 

HTTN tổ 11

97

Ngách 18/2 đường Lương Ngọc Quyến

98

Ngách 18/5 đường Lương Ngọc Quyến

99

Ngách 18/9 đường Lương Ngọc Quyến

100

Ngách 33/1 đường Lương Ngọc Quyến

101

Ngách 33/3 đường Lương Ngọc Quyến

102

Ngách 55/63 đường Trần Phú

103

Ngách 55/73 đường Trần Phú

 

HTTN tổ 12

104

Ngõ 565 đường Nguyễn Trãi

105

Ngõ 583 đường Nguyễn Trãi

106

Ngõ 599 đường Nguyễn Trãi

V

PHƯỜNG LA KHÊ

 

Tổ 8

1

Ngách 44 ngõ trạm điện

2

Ngõ 38 Ba La

 

Tổ 7

3

Ngõ 12 Quang Trung

4

Cụm 4

5

Cụm 3

 

Tổ 6

6

Ngõ 8 Quang Trung

 

Tổ 1

7

Ngõ 20 Lê Trọng Tấn

8

Ngõ 22 Lê Trọng Tấn

9

Ngõ 24 Lê Trọng Tấn

10

Ngách 2 Ngõ 8 Lê trọng Tấn

11

Ngõ 3 Phan Đình Giót

12

Ngõ 5 Phan Đình Giót

 

Tổ 2

13

Ngõ 4 Phan Đình Giót

14

Ngõ 6 Phan Đình Giót

15

Ngõ 8 Phan Đình Giót

16

Ngõ 10 Phan Đình Giót

17

Ngõ 12 Phan Đình Giót

18

Ngõ 14 Phan Đình Giót

19

Ngõ 16 Phan Đình Giót

20

Ngõ 2 Lý Tự Trọng

21

Ngõ 6 Lý Tự Trọng

22

Ngõ 7 Lý Tự Trọng

23

Ngõ 34 Phan Đình Giót kéo dài

 

Tổ 3

24

Ngõ 11 Phan Đình Giót

25

Ngõ 15 Phan Đình Giót

26

Ngõ 17 Phan Đình Giót kéo dài

27

Ngõ 21 Phan Đình Giót kéo dài

28

Ngõ 4 Đường Chiến Thắng

29

Xóm giữa Đường Chiến Thắng

30

Ngõ Chợ Đình

31

Ngõ 4 Đường Bia Bà

32

Ngõ 6 Đường Bia Bà

33

Ngõ 8 Đường Bia Bà

34

Ngõ 10 Đường Bia Bà

35

Ngõ 12 Đường Bia Bà

36

Ngõ 14 Đường Bia Bà

 

Tổ 4

37

Ngõ 36 Phan Đình Giót kéo dài

38

Ngõ 25 Phan Đình Giót kéo dài

39

Ngõ 26 Phan Đình Giót kéo dài

40

Ngõ 38 Phan Đình Giót kéo dài

41

Ngõ 27 Phan Đình Giót kéo dài

42

Ngõ 29 Phan Đình Giót kéo dài

43

Ngõ 33 Phan Đình Giót kéo dài

44

Ngõ 40 Phan Đình Giót kéo dài

45

Ngõ 42 Phan Đình Giót kéo dài

46

Đường Phan Đình Giót kéo dài còn lại

47

Ngõ 44 Phan Đình Giót kéo dài

48

Ngõ 35 Phan Đình Giót Kéo dài

49

Đường cạnh Bể bơi Tổ 4

50

Ngõ 46 Phan Đình Giót kéo dài

51

Ngõ 48 Phan Đình Giót kéo dài

52

Ngõ 50 Phan Đình Giót kéo dài

53

Ngõ 52 Phan Đình Giót kéo dài

54

Ngõ 54 Phan Đình Giót kéo dài

55

Ngõ 41 Phan Đình Giót kéo dài

56

Ngõ 43 Phan Đình Giót kéo dài

57

Ngõ 34 Lê Trọng Tấn

58

Ngõ 36 Lê Trọng Tấn

59

Ngõ 7 Đường đi Bia Bà

60

Ngõ 9 Đường đi Bia Bà

61

Ngõ 11 Đường đi Bia Bà

62

Đường bờ sông

 

Tổ 5

63

Ngõ 26 Đường Ngô Quyền

64

Ngõ 28 Đường Ngô Quyền

65

Ngõ 30 Đường Ngô Quyền

66

Ngõ 32 Đường Ngô Quyền

67

Ngõ 34 Đường Ngô Quyền

68

Ngõ 38 Đường Ngô Quyền

69

Ngõ 40 Đường Ngô Quyền

70

Ngõ 42 Đường Ngô Quyền

71

Ngõ 44 Đường Ngô Quyền

72

Ngõ 46 Đường Ngô Quyền

73

Ngõ 48 Đường Ngô Quyền

74

Hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ LK32 và Lô DV02 với quy hoạch các dự án liền kề phường La Khê

75

Hạ tầng kỹ thuật khu đất ở dân cư LK8, LK9, LK15, LK21, LK23, LK24, LK26, C6, TH7 thôn La Khê

76

Hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ LK32, Lô DV02 và khu Cửa Phủ - gói thầu 3

77

Hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ LK32, Lô DV02 và khu Cửa Phủ - gói thầu 4

78

Hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ nhà ở thôn La Khê

79

Hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ HT5

VI

PHƯỜNG KIẾN HƯNG

 

HTTN tổ 2

1

Nhánh ngõ 1T2

2

Nhánh đường bờ phải mương Đa Sỹ

3

Nhánh đương giũa tổ 2 và tổ 4

 

HTTN tổ 3

4

Nhánh ngõ 3T3

5

Nhánh ngõ 4T3

6

Nhánh ngõ 3 đường Đa Sỹ

7

Nhánh đường Đa Sỹ

 

HTTN tổ 4

8

Nhánh ngõ 14T4

9

Nhánh đường giữa tổ 4 và tổ 6

 

HTTN tổ 5

10

Nhánh đường trục chính tổ 5

11

Nhánh đường giữa tổ 5 và tổ 7

 

HTTN tổ 7

12

Nhánh đường giữa tổ 6 và tổ 7

13

Nhánh đường giữa tổ 5 và tổ 7

14

Nhánh đường giáp khu đất dịch vụ

15

Nhánh ngõ 43T7

 

HTTN tổ 8

16

Ngõ 48T8

17

Ngõ 49T8

18

Ngõ 50T8

19

Nhánh ngõ 53T8

20

Nhánh đường Đa Sỹ

21

Nhánh đường sau chợ Đa Sỹ

22

Nhánh đường giữa tổ 6 và tổ 8

 

HTTN tổ 9

23

Ngõ trước chùa Thượng

24

Nhánh đường Mậu Lương

25

Ngõ sát ao Đình

26

Nhánh ngõ 56T9

27

Nhánh ngõ 61T9

28

Nhánh đường trục chính tổ 9

29

Nhánh đường giữa tổ 9 và tổ 11

 

HTTN tổ 11

30

Nhánh đường trục chính tổ 11

31

Ngõ 68T11

32

Ngõ 64T11

33

Nhánh đường giữa tổ 11 và tổ 13

 

HTTN tổ 12

34

Nhánh đường trục chính tổ 12

35

Ngõ 77T11

36

Ngõ 82T11

37

Ngõ 83T11

38

Nhánh đường giữa tổ 11 và tổ 12

39

Khu đất dịch vụ Xứ Đồng Đìa Lão

40

Khu xứ đồng khu đất dịch vụ kiến hưng - Hệ thống thoát nước thải

41

Khu Xứ Đồng, ngõ Cổng Chìa Quan, Dưới Đồng khu đất dịch vụ

42

Đường khớp nối khu đất dịch vụ Dưới Đồng với Công viên cây xanh

43

Khu tái định cư Kiến Hưng

44

Đường 18,5m vào khu tái định cư Kiến Hưng - Hệ thống thoát nước thải

45

Khu đấu giá quyền sử dụng đất thôn Mậu Lương

46

Đường vào khu tái định cư phường Kiến Hưng

47

Kênh Ngái, Ma tre, Chi Hin

VII

PHƯỜNG NGUYỄN TRÃI

 

Tổ dân phố 1

1

Ngõ 4 Nhuệ Giang

2

Ngõ 6 Nhuệ Giang

 

Tổ dân phố 1

3

Ngõ 4

 

Tổ dân phố 3

4

Ngõ 6

 

Tổ dân phố 8

5

Ngách 1/5

6

Ngách 2/5

7

Ngách 2/7

8

Ngách 8/7

 

Tổ dân phố 14

9

Ngách 1 ngõ 11

10

Ngách 2 ngõ 11

11

Ngách 3 ngõ 11

12

Ngõ 134

 

Tổ dân phố 11

13

Tuyến 3

14

Tuyến 4

15

Tuyến 5

VIII

PHƯỜNG PHỦ LƯƠNG

 

Tổ 10, 11, 12

1

Ngõ 9 Phố Xốm

2

Ngách 2/9 Phố Xốm

3

Ngách 4/9 Phố Xốm

4

Ngõ 1 Trinh Lương

5

Ngõ 2 Trinh Lương

6

Ngõ 4 Trinh Lương

7

Ngõ cạnh ngõ 4 Trinh Lương

8

Ngõ 3 Trinh Lương

9

SN 119 Trinh Lương đến SN 129 Trinh Lương

10

Ngõ 5 Trinh Lương

11

Đối diện ngõ 3 Trinh Lương

12

Ngõ Cát Tường (rãnh phủ kín)

13

Ngõ Hòa Bình

14

Ngõ 7 Trinh Lương

15

Ngách 1/7 Trinh Lương

16

Từ SN 18 đến SN 22 ra mương hở

17

Ngách 3/7 Trinh Lương

18

Ngách 5/7 Trinh Lương

19

Ngách cạnh trường học ngõ 7 Trinh Lương

20

Ngách 2/7 Trinh Lương

21

Ngách Từ SN 20 đến 24

22

Ngách Từ SN 28 đến 32

23

Ngách Đối diện SN 5

24

Ngõ 22 Trinh Lương

25

Ngách 1/22

26

Ngõ 14 (rãnh Phủ Kín)

27

Ngõ 16 Trinh Lương

28

Ngõ 18 Trinh Lương

29

Ngách 2/18 (SN 6-8)

30

Ngách 1/18 (SN 9-11)

31

Ngách 3/18 (SN 13)

32

Ngách 4/18 (SN 24)

33

Ngách cạnh SN 26 ngõ 18

34

SN 19 đến SN 21 Ngõ 18

35

SN 25 đến SN 29 Ngõ 18

36

Ngách đối diện SN 29 Ngõ 18

37

Ngách 9/18

38

Ngách 11/18 (đối diện SN 44)

39

Ngách 10/18 (đối diện SN 33)

40

Ngách 13/18 (đối diện SN 54)

41

Ngõ đối diện SN 177 Trinh Lương

42

Ngõ 24 Trinh Lương

43

Ngõ 26 Trinh Lương

44

Ngõ Đối Diện SN 266

 

Tổ 2, 3, 4, 5

45

Ngõ 5 Văn Nội (SN1 đến SN 7)

46

Ngách Đối diện số nhà 10 ngõ 9

47

Ngách Đối diện số nhà 22 ngõ 9

48

Hẻm 2/3 Ngõ 15 Vận Nội

49

Ngõ 2 Vân Nội

50

Ngách cạnh SN 11 ngõ 2

51

Ngõ 6 Văn Nội

52

Ngách 2/8 Văn Nội

53

Ngõ cạnh SN 116 Văn Nội

54

Ngách SN 12 Ngõ 10 Văn Nội

55

Ngách Đối diện SN 6 ngõ 17 Văn Nội

56

Ngách Đối diện SN 18 ngõ 21 Văn Nội

57

Ngách 2/15 Văn Nội

58

Ngách 4/15 Văn Nội

59

Ngách 1/21 Văn Nội

60

Ngách đối diện SN 86 ngõ 15 Văn Nội

 

Tổ 17, 18, 19, 20, 21, 22 Phú Lương

61

Ngõ 3 đường Đình

62

đường Đình

63

Ngách đối diện SN 35 đường Đình

64

Ngõ 2 đường Bắc Lãm

65

Ngõ 5 đường Đình

66

Ngõ 7 đường Đình

67

Ngõ 9 đường Đình

68

Ngõ 4 đường Đình

69

Ngõ 6 đường Đình

70

Ngõ 1 đường Quan Thôn

71

Ngõ cạnh SN 14 đường Quan Thôn

72

Ngõ cạnh SN 66 đường Quan Thôn

73

Ngõ 3 đường Quan Thôn

74

Ngách 1/3 ngõ 3 đường Quan Thôn

75

Ngách 3/3 ngõ 3 đường Quan Thôn

76

Ngách 2/3 ngõ 3 đường Quan Thôn

77

Ngách cạnh SN 20 ngõ 3 Quan Thôn

78

Ngách cạnh SN 50 ngõ 3 Quan Thôn

79

Ngách đối diện SN 39 ngõ 3 Quan Thôn

80

Ngách 3/5 cạnh SN 39 ngõ 3 Quan Thôn

81

Ngách 2/5 đường Quan Thôn

82

Ngách 4/5 đường Quan Thôn

83

Hẻm 1/4 ngõ 5 đường Quan Thôn

84

Hẻm cạnh SN 13 ngách 4/5 đường

85

Hẻm cạnh SN 15 ngách 4/5 đường

86

Hẻm cạnh SN 16 ngách 4/5 đường Quan Thôn

87

Ngõ 4 đường Quan Thôn

88

Ngách cạnh SN 7 ngõ 6 Đền Vẽ

89

Ngách cạnh SN 25 ngõ 6 Đền Vẽ

90

Ngõ 8 Đền Vẽ

91

Ngõ cạnh SN 16 Đền Vẽ

92

Ngõ 4 đường Bắc Lãm

93

Ngõ 4 cạnh SN 24 đường Đền Vẽ

94

Ngõ 6 đường Bắc Lãm

95

Ngõ 8 đường Bắc Lãm

96

Ngõ 10 đường Bắc Lãm

97

Ngõ 12 đường Bắc Lãm

 

Tổ 6, 7, 8, 9 Phú Lương

98

Ngõ 3 Phú Lương

99

Ngõ 5 Phú Lương

100

Ngõ cạnh SN 175 Phú Lương

101

Ngõ 7 Phú Lương

102

Ngách 2/7 Trinh Lương

103

Ngách 4/7 Trinh Lương

104

Ngõ 15 Phú Lương

105

Ngõ 17 Phú Lương

106

Ngách SN 17 ngõ 17 Phú Lương

107

Ngách SN 39 ngõ 17 Phú Lương

108

Ngõ 1 Đường Phú Cường

109

Đường Nhân Trạch

110

Ngõ 1 Nhân Trạch

111

Ngõ 2 Nhân Trạch

112

Ngõ 3 Nhân Trạch

113

Ngõ 4 Nhân Trạch

114

Ngõ 5 Nhân Trạch

115

Ngõ đối diện SN 47 Nhân Trạch

116

Ngõ cạnh SN 51 Nhân Trạch

117

Ngõ cạnh SN 51 Nhân Trạch

118

Ngõ 7 Nhân Trạch

119

Ngách 1/7 Nhân Trạch

120

Ngách 3/7 Nhân Trạch

121

Ngách cạnh SN 56 ngõ 7 Nhân Trạch

122

Ngõ 7A Nhân Trạch

123

Ngách 1/7 A

124

Ngách 3/7A

125

Ngách cạnh SN 20 ngõ 7A

126

Ngách cạnh SN 27 ngõ 7A

127

Ngách cạnh SN 26 ngõ 7A

128

Ngách cạnh SN 41 ngõ 7 A

129

Ngách cạnh SN 32 ngõ 7 A

130

Ngách cạnh SN 36 ngõ 7A

131

Ngõ 9 Nhân Trạch

132

Ngách đối diện SN 30 ngõ 9 Nhân Trạch

133

Ngách 1/9 Nhân Trạch

134

Đối diện ngách 1/9 Nhân Trạch

135

Ngách cạnh SN 9 ngõ 9 Nhân Trạch

136

Ngách cạnh SN 13 ngõ 9 Nhân Trạch

137

Ngõ cạnh SN 73 Nhân Trạch

138

Ngõ 11 Nhân Trạch

139

Ngõ 13 Nhân Trạch

140

Ngõ 15 Nhân Trạch

141

Ngõ 8 Nhân Trạch

142

Ngõ 10 Nhân Trạch

143

Ngõ cạnh SN 82 đường Nhân Trạch

144

Ngõ 12 Nhân Trạch

145

Ngõ cạnh SN 111 đường Nhân Trạch

146

Ngõ cạnh SN 115 đường Nhân Trạch

147

Ngõ 14 Nhân Trạch

148

Ngõ 1 đường Phú Cường (Bổ sung)

 

Tổ 15, 16 Phú Lương (Bổ Sung)

149

Ngõ 4 Đồng Lãm

150

Ngách đối diện SN 10 ngõ 4 Đồng Lãm

151

Ngách 2/10 ngõ 10 Đồng Lãm

152

Ngõ cạnh SN 22 Đồng Lãm

153

Ngõ cạnh SN 65 Đồng Lãm

154

Ngõ đối diện SN 65 Đồng Lãm

155

Ngõ 18 Đồng Lãm (Bổ sung)

156

Đối diện ngõ 18 Đồng Lãm (Bổ sung)

 

Tổ 1 Phú Lương

157

Ngách cạnh SN 57 Đường Tàu

158

Ngách 73 Ngõ 1 QL 21

159

Ngõ 3 QL 21

160

Nhánh 1 ngõ 3 QL 21

161

Ngõ 5 QL 21

162

Ngõ 7 QL 21

163

Ngõ 9 QL 21

164

Ngõ 17QL21

165

Ngách 1/17

166

Ngách 13/17

167

Ngách 13/21 QL 21

 

Tổ 13, 14 Phú Lương (Bổ Sung)

168

Ngõ cạnh 8 đường Thượng Mạo (phần bổ sung)

169

Ngách cạnh SN 4

170

Ngõ cạnh 42 đường Thượng Mạo

171

Ngõ 10 đường Thượng Mạo

172

Tuyến ra đường 18 m

173

Ngách cạnh SN 2

174

Ngách cạnh SN 2

175

Ngõ 5 đường Thượng Mạo

176

Ngách 1/5

177

Ngách đối diện SN 10 ngõ 5 Thượng Mạo

178

Ngõ 7 đường Thượng Mạo

179

Ngách cạnh SN 33 ngõ 7 Thượng Mao

180

Ngách cạnh SN 37 ngõ 7 Thượng Mao

181

Mương sau trường THCS Phú Lương

182

Mương thoát nước từ trường tiểu học Phú Lương 1 chảy ra kênh Đồng Trạch

183

Kênh Giộc

184

Mương thoát nước từ Cổng Chung, Cơi Mốc, Đồng Sậy

185

Kênh Chúc giữa

186

Kênh trên cửa quán

187

Kênh sau trường chính trị

188

Kênh sau đền (phía trước đền)

189

Kênh Đồng Vẽ giữa

190

Kênh đìa bạn (kênh bìa đạn)

191

Kênh cửa quán

192

Kênh Man Sếu

193

Kênh đồng đầm dưới

194

Kênh đồng gạo

195

Kênh xây

IX

PHƯỜNG ĐỒNG MAI

 

Tổ 1

1

Cống trục Cổ Bản

 

Tổ 3

2

Đường Đồng Mai - Trại La

3

Ngõ 116

4

Ngách 1

5

Ngách 2

6

Ngõ Chợ Chiều

 

Tổ 6 và Tổ 7

7

tuyến rãnh từ Chợ Sáng đến đường Cái Cống

 

Tổ 14

8

Đường Nhà thờ tổ

9

rãnh hở

10

Ngõ 2

11

Ngách 1

12

Ngách 7

13

Ngõ 4

14

Đường 42m thuộc khu 4 đất dịch vụ - Hệ thống thoát nước

15

Khu đất dịch vụ phường Đồng Mai

16

Mương ông Kỳ

17

Mương cống trục Y Sơn 1

18

Mương cống trục Y Sơn 2 (nhánh 3 kênh Thanh Niên)

19

Mương cống trục Cổ Bản

20

Mương Đống Ngô

21

Kênh tiêu hậu đình

22

Kênh tiêu Đồng Hoàng

23

Kênh tiêu từ nhà ông tiếp ra sông Đáy

24

Kênh Mả Láng

X

PHƯỜNG BIÊN GIANG

1

Khu đấu giá đất Giang Chính

2

Ngõ 4

3

Tuyến rãnh B=0,3m

4

Tuyến rãnh B=0,4m

5

Khu đấu giá đất Yên Phúc

6

Ngõ 219

7

Tuyến rãnh BxH=(0,4x0,6m)

8

Khu đấu giá đất Thờn Bơn

9

Tuyến rãnh BxH=(0,4x0,6m)

10

Khu đấu giá đất phường Biên Giang

11

Tuyến rãnh BxH=(0,4x0,6m)

12

Đường Phúc Thành

13

Tuyến rãnh BxH=(0,4x0,6m)

14

Khu đấu giá đất Yên Thành

15

Tuyến rãnh BxH=(0,4x0,6m)

16

Khu đấu giá đất An Thắng

17

Tuyến rãnh BxH=(0,4x0,6m)

18

Mương Phúc Tiến

19

Mương An Thắng

20

Mương xây miếu Ông già

21

Mương đất Phượng Bãi, Rạng Đông, Hòa Bình

22

Rãnh đất từ nhà hàng An Điểm TDP Phượng Bãi, TDP Hòa Bình

23

Mương Yên Phúc - Giang Lẻ

24

Kênh từ sau miếu ông già đến biến thế Rạng Đông

25

Kênh tiêu Giang Chính đến sông Đáy

26

Kênh tiêu nhánh 1 làng Phượng Bãi

27

Kênh tiêu nhánh 2 làng Phượng Bãi

XI

PHƯỜNG DƯƠNG NỘI

 

Đường La Dương

1

Ngõ 9

2

Đối diện Ngõ 31

3

Ngõ 31

4

Ngách 7/31

5

Ngách 4/31

6

Ngõ 59

7

Ngõ 48

8

Ngách 2/48

9

Ngõ 72

10

Ngách 1/72

11

Ngách 6/72

12

Ngách 7/72

13

Ngõ 82

14

Ngách 1/82

15

Ngách 3/82

16

Ngõ 96

17

Ngõ 100

18

Ngõ 112

19

Ngách 2/112

20

Ngõ 73

21

Ngách 15/73

22

Ngách 21/73

23

Ngõ 591 Đường QL72

24

Ngõ 501 Đường QL72

25

Ngõ 487 Đường QL72

26

Ngách 3/487 Đường QL72

27

Ngách 15/487 Đường QL72

28

Ngách 21/487 Đường QL72

29

Ngách 36/487 Đường QL72

30

Ngách 48/487 Đường QL72

31

Ngách 37/487 Đường QL72

32

Ngách 39/487 Đường QL72

33

Ngõ 461 Đường QL72

34

Ngõ 455 Đường QL72

35

Ngách 40/455 Đường QL72

36

Ngách 39/455 Đường QL72

37

Ngách 29/455 Đường QL72

38

Ngõ 157

39

Ngách 10/157

40

Ngách 26/157

41

Ngách 48/157

42

Ngách 64/157

43

Ngách 66/157

44

Ngõ 159

45

Ngách 10/159

46

Hẻm 6/10/159

47

Hẻm 11/10/159

48

Hẻm 17/10/159

49

Hẻm 23/10/159

50

Ngách 18/159

51

Ngách 30/159

52

Hẻm 19/30/159

53

Ngõ 158

54

Ngách 36/158

55

Ngách 26/158

56

Ngách 22/158

 

Đường Tiến Thành

57

Ngõ 86

58

Ngách 7/86

59

Ngách 9/86

60

Ngõ 104

61

Ngách 19/104

62

Ngõ 120

63

Ngõ 136

 

Đường Chùa Võ

64

Ngõ 118

65

Ngõ 112

66

Ngõ 99

67

Ngõ 96

68

Ngõ 92

69

Ngách 2/92

70

Ngách 11/92

71

Ngách 23/92

72

Ngách 28/92

73

Ngách 36/92

74

Ngõ 69

75

Ngõ 58

76

Ngách 1/58

77

Ngách 9/58

78

Ngách 15/58

 

Đường La Nội

79

Ngõ 25

80

Ngách 9/25

81

Ngách 15/25

82

Ngách 17/25

83

Ngách 21/25

84

Ngách 32/25

85

Ngõ 30

86

Ngách 11/30

87

Ngách 25/30

88

Ngõ 50

89

Ngõ 78

90

Ngách 2/78

91

Ngách 7/78

92

Ngõ 61

93

Ngách 14/68

94

Ngách 51/68

95

Ngõ 79

96

Ngách 12/79

97

Ngõ 106

98

Ngách 9/106

99

Ngõ 117

100

Ngách 6/117

101

Ngách 10/117

102

Ngách 20/117

103

Ngách 23/117

104

Ngách 28/117

105

Ngách 32/117

106

Ngách 36/117

107

Ngách 41/117

108

Ngách 48/117

109

Ngách 54/117

110

Ngách 62/117

111

Ngõ 139

112

Ngách 1/139

113

Ngõ 143

114

Ngõ 130

115

Ngách 3/130

116

Hẻm 25/3/130

117

Hẻm 31/3/130

118

Hẻm 43/3/130

119

Hẻm 63/3/130

120

Ngách 27/130

121

Hẻm 4/27/130

122

Hẻm 6/27/130

123

Ngách 31/130

124

Ngách 33/130

125

Ngách 55/130

126

Ngách 61/130

 

Đường Lê Trọng Tấn

127

Ngõ 534

128

Ngách 3/534

129

Ngách 5/534

130

Ngách 11/534

131

Ngách 25/534

132

Hẻm 15/25/534

133

Hẻm 21/25/534

134

Hẻm 10/25/534

135

Hẻm 33/25/534

136

Ngách 27/534

137

Ngách 44/534

138

Ngõ 291

139

Ngách 22/291

140

Ngách 21/291

141

Ngách 36/291

142

Ngách 39/291

143

Ngách 44/291

144

Ngách 47/291

145

Ngách 61/291

146

Ngách 68/291

147

Ngách 78/291

148

Ngõ 263

149

Ngõ 243

150

Ngõ 237

151

Ngõ 225

 

Đường Ỷ La

152

Ngõ 26

153

Ngách 8/26

154

Ngách 1/26

155

Ngách 21/26

156

Ngách 23/26

157

Ngách 38/26

158

Ngách 42/26

159

Ngách 48/26

160

Ngách 48/26

161

Ngách 62/26

162

Ngách 64/26

163

Ngõ 28

164

Ngách 9/28

165

Ngách 21/28

166

Ngách 23/28

167

Ngách 27/28

168

Ngách 47/28

169

Hẻm 25/47/28

170

Hẻm 22/47/28

171

Hẻm 43/47/28

172

Ngõ 73

173

Ngách 10/73

174

Ngách 20/73

175

Ngõ 112

176

Ngách 11/112

177

Hẻm 1/11/112

178

Hẻm 21/11/112

179

Hẻm 31/11/112

180

Hẻm 33/11/112

181

Hẻm 35/11/112

182

Ngách 12/112

183

Ngách 19/112

184

Ngách 22/112

185

Ngách 44/112

186

Ngách 48/112

187

Ngách 65/112

188

Ngõ 138

189

Ngách 15/138

190

Ngách 23/138

191

Ngách 27/138

192

Ngách 31/138

193

Ngách 51/138

194

Ngách 57/138

195

Ngách 59/138

196

Ngách 64/138

197

Hem 6/64/138

198

Ngách 81/138

199

Ngách 83/138

200

Ngách 85/138

201

Ngõ 164

202

Ngách 24/164

203

Ngách 61/164

204

Ngách 72/164

205

Ngách 82/164

206

Ngách 88/164

207

Ngách 97/164

208

Ngõ 178

209

Ngách 4/178

210

Ngách 17/178

211

Ngách 27/178

212

Khu đất dịch vụ LK20A, LK20B Dương

213

Khu đất dịch vụ LK16, LK17, LK18A,

214

Khu đất DV LK27, C13A-B, LK28, HT10 phường Dương Nội (gói thầu 3)

215

Khu đất DV La Dương - La Nội

216

Kênh tiêu T4 (Đoạn từ khu La Dương giáp kênh Đan Hoài đến chùa Hếu)

XII

PHƯỜNG HÀ CẦU

 

Cầu Đơ 1

1

Ngách 22/1

2

Ngách 5/1

 

Cầu Đơ 2

3

Ngách 14/3

4

Ngách 9/4

5

Ngõ 1

 

Cầu Đơ 3

6

Ngách 6/4

7

Ngách 1/2C

8

Ngách 9/3

 

Cầu Đơ 4

9

Ngách 29/3

10

Ngõ 75A

11

Ngách 2A/5

 

Cầu Đơ 5

12

Ngõ 5D

13

Ngõ 5C

14

Ngõ 4B

15

Ngõ 4

 

Trì 1

16

Ngõ 12

17

Ngách 1

18

Ngách 2

19

Ngách 3

20

Ngõ 14

21

Ngõ 9

22

Ngách 22/9

23

Ngõ 10

 

Khu Hưu Trì

24

Ngách 11/Khu Hưu Trí

25

Ngách 39/Khu Hưu Trí

26

Ngách 32A/Khu Hưu Trí

27

Ngách 24/4

28

Ngách 4B/5

29

Ngách 18/5

30

Ngách 26D/3

31

Ngách 15/3

32

Ngách 6A/6

33

Ngách 25A/7

34

Ngách 23A/8

 

Hà Trì 2

35

Ngõ 2

36

Ngách 1/2

37

Ngách 2/2

38

Ngách 1

39

Ngõ 7

40

Ngách 1/6 ngõ 6

41

Ngách 2/6 ngõ 6

 

Trì 3

42

Ngách 3

43

Ngách 1

44

Ngách 2

45

Ngách 4

46

Ngách 1/3

47

Ngách 5

48

Ngách 6

 

Trì 4

49

Ngách 69C/1

50

Ngách 75C/1

51

Ngách 14/2B

52

Ngõ 2C

53

Ngách 23/4

54

Ngách 6C/3

55

Ngách 15A/3

56

Ngách 20/3

57

Ngách 35/3

58

Đường từ ngã tư (đường Hà Trì-Văn Phú- Phú La đến công ty TNHH giầy Yên Thủy)

59

Đường 18,5m và đấu nối hạ tầng kỹ thuật khu dịch vụ Hà Trì

60

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Ngô Thì Nhậm

61

Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm hành chính mới quận Hà Đông

62

Hạ tầng kỹ thuật tuyến K5,K5,K6,K10, Lê Hồng Phong kéo dài

63

Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm hành chính mới quận Hà Đông - gói thầu 3

64

Đường vào khu B Cục cảnh sát biển

65

Đường trục trung tâm 44m

66

Khu dân cư mới HTX Cầu Đơ (Hệ thống thoát nước thải khu hạ tầng xã hội) - Khu Bãi Sậy

67

Khu dân cư mới HTX Cầu Đơ (Hệ thống thoát nước thải khu đất dịch vụ) - Khu Đồng Dưa

68

Khu Bồ Hỏa (Hệ thống thoát nước thải khu dân cư mới)

69

Khu Bồ Hỏa (Hệ thống thoát nước thải khu hạ tầng xã hội)

70

Cải tạo môi trường hồ Đầm khê

XIII

PHƯỜNG VẠN PHÚC

 

Tổ dân phố 6

1

Ngõ 20 Đường Ngô Quyền

 

Tổ dân phố Độc Lập

2

Ngõ 33 Ngô Thì Sỹ

3

Ngách 91/5 Ngô Thì Sỹ

4

Ngách 91/8 Ngô Thì Sỹ

5

Ngõ 133 Ngô Thì Sỹ

6

Ngách 35/31

7

Ngách 35/72

8

Ngách 22/31

9

Ngách 22/43

10

Ngách 22/49

11

Ngách 22/64

 

Tổ dân phố Quyết Tiến

12

Ngõ 74 Cầu Am

13

Ngõ 86 Cầu Am

 

Tổ dân phố Chiến Thắng

14

Ngõ 1 Cầu Am

15

Ngõ 14 Phố Lụa

16

Ngách 14/1 Phố Lụa

17

Ngõ 10 Phố Lụa

18

Ngõ 8 Phố Lụa

19

Ngõ 36 Phố Lụa

 

Tổ dân phố Bạch Đằng

20

Ngách 39/12

21

Ngách 39/32

22

Hẻm 39/32/3

23

Ngõ 51 Phố Lụa

 

Khu làng nghề Vạn Phúc

 

Khu vực phía bắc

24

Tuyến A (GT1A-GT11A)

25

Tuyến B(GT1B-GT10B)

26

Tuyến E (GT1E-GT9B)

27

Tuyến F (GT1F-GT4A)

28

Tuyến G (GT1G-GT5A)

29

Tuyến H (GT1H-GT6A)

30

Tuyến I (GT11-GT8A)

31

Tuyến K (GT1K-GT9A)

32

Tuyến L (GT1L-GT3B)

33

Tuyến M (GT1M-GT4B)

34

Tuyến N (GT1N-GT7B)

35

Tuyến O (GT1O-GT8B)

36

Tuyến P (GT1P-GT9B)

37

Tuyến AB (GT1AB-GT10A)

 

Khu vực phía nam

38

Tuyến Z' (GT2Z'-GT6D)

39

Tuyến D (GT3D-GT6D)

40

Tuyến U (GT1U-GT6D)

41

Tuyến R (GT1R-GT5D)

42

Tuyến S (GT1S-GT4D)

43

Tuyến C (GT1C-GT7C)

44

Tuyến Q (GT1Q-GT5C)

45

Tuyến AA (GT1AA-GT7C)

46

Tuyến T (GT1T-GT7C)

47

Tuyến Y (GT2Y-GT2Z)

48

Tuyến S' (GT1D-GT1S)

49

Tuyến Y' (GT1Y’-GT3Z)

50

Tuyến z (GT1Z-GT3Z)

51

Tuyến Z" (GT3Z-GT4Z)

52

Tuyến Y" (GT1Y-GT3Y)

53

Tuyến mương từ nhà hàng Thôn quê đến giáp dự án Ban Mai

XIV

PHƯỜNG YÊN NGHĨA

 

Tổ dân phố 1 Do Lộ

1

- Ngõ 1170 quốc lộ 6

2

- Ngách 1144/26 quốc lộ 6

3

- Hẻm 1144/26/18 quốc lộ 6

4

- Hẻm 1144/26/21 quốc lộ 6

5

- Hẻm 1144/26/12 quốc lộ 6

6

- Ngách 1144/30 quốc lộ 6

7

- Ngách 1144/39 quốc lộ 6

8

- Ngách 1144/48 quốc lộ 6

9

- Ngách 1144/62 quốc lộ 6

10

- Ngách 1144/64 quốc lộ 6

11

- Ngõ 1132 quốc lộ 6

12

- Ngõ 1114 quốc lộ 6

13

- Ngõ 1084 quốc lộ 6

14

- Ngách 1092/3 quốc lộ 6

 

Tổ dân phố 2 Do Lộ

15

- Ngõ 1167 Quốc lộ 6

 

Tổ dân phố 3 Do Lộ

16

- Ngõ 1129 Quốc lộ 6

 

Tổ dân phố 4 Do Lộ

17

- Ngõ 1044 quốc lộ 6

18

- Ngách 1044/2 quốc lộ 6

19

- Ngách 1022/19 quốc lộ 6

20

- Ngách 92 đường đê Yên Nghĩa

21

- Ngách 96 đường đê Yên Nghĩa

22

- Ngách 102 đường đê Yên Nghĩa

 

Tổ dân phố 5+6 Nghĩa Lộ

23

- Ngõ 1 đường Nghĩa Lộ

24

+ Ngách 1/21 đường Nghĩa Lộ

25

+ Ngách 1/33 đường Nghĩa Lộ

26

+ Ngách 1/43 đường Nghĩa Lộ

27

- Ngõ 126 đường Nghĩa Lộ

28

- Ngõ 92 đường Nghĩa Lộ

29

- Ngõ 86 đường Nghĩa Lộ

30

+ Ngách 86/24 đường Nghĩa Lộ

31

Hẻm 86/24/2

32

Hẻm 86/24/6

33

+ Ngách 86/34 đường Nghĩa Lộ

34

Hẻm 86/34/2

35

Hẻm 86/34/16

36

Hẻm 86/24/3

37

- Ngõ 70 đường Nghĩa Lộ

38

- Đường Cầu Mới đến Cầu Tuân

39

+ Ngách 43

40

+ Ngách 31

41

+ Ngách 21

42

+ Ngách 6

43

+ Ngách 12

44

- Ngõ 33

45

+ Ngách 6

46

+ Ngách 12

47

+ Ngách 3

48

+ Ngách 11

49

+ Ngách 34

50

- Ngõ 33 từ SN19-SN62

51

+ Ngách 81/172

52

- Ngõ 79

53

+ Ngách 79/15

54

+ Ngách 79/20

55

+ Ngách 79/30

56

+ Ngách 79/32

57

+ Ngách 79/21

58

+ Ngách 79/44

59

Hẻm 79/44/22

60

- Ngõ 121

61

- Ngõ 139

 

Tổ dân phố 7+8

62

+ Ngách 152/18 Quyết Thắng

63

+ Ngách 159/01

64

+ Ngách 159/25

65

- Ngõ 188

66

+ Ngách 234/24

67

+ Ngách 234/44

68

+ Ngách 215/35

 

Tổ dân phố 10

69

+ Ngách 31/26 phố Yên Lộ

70

+ Ngách 31/36 phố Yên Lộ

71

+ Ngách 31/40 phố Yên Lộ

 

Tổ dân phố 11 phố Yên Lộ

72

Hẻm 65/42/9 phố Yên Lộ

73

Hẻm 65/42/16 phố Yên Lộ

74

Hẻm 65/42/5 phố Yên Lộ

75

Hẻm 65/42/40 phố Yên Lộ

76

Hẻm 65/42/42 phố Yên Lộ

 

Tổ dân phố 12

77

Hẻm 87/78/8 phố Yên Lộ

78

Hẻm 87/78/12 phố Yên Lộ

79

+ Ngách 87/80 phố Yên Lộ

80

+ Ngách 87/105 phố Yên lộ

81

+ Ngách 87/42 phố Yên Lộ

82

+ Ngách 87/116 phố Yên Lộ

 

Tổ dân phố 13 phố Yên Lộ

83

+ Ngách 111/30

84

Hẻm 111/30/8

85

+ Ngách 111/44

86

Hẻm 111/44/2

87

+ Ngách 111/50

88

Hẻm 111/50/19

89

+ Ngách 111/58

90

+ Ngách 111/64

91

Hẻm 111/64/7

92

Hẻm 111/64/30

93

+ Ngách 111/68

94

+ Ngách 111/72

 

Tổ dân phố 14

95

- Ngõ 2 đường Yên Hòa

96

- Ngõ 3 đường Yên Hòa

 

Tổ dân phố 15 đường Yên Bình

97

+ Ngách 42/2 đường Yên Bình

98

+ Ngách 42/6 đường Yên Bình

99

+ Ngách 42/5 đường Yên Bình

100

+ Ngách 42/23 đường Yên Bình

101

+ Ngách 42/27 đường Yên Bình

102

+ Ngõ 74 đường Yên Bình

103

+ Ngách 84/44 đường Yên Bình

104

Hẻm 106/15/15 đường Yên Bình

105

Hẻm 106/15/26 đường Yên Bình

 

Tổ dân phố 16 đường Hòa Bình

106

- Ngõ 38 đường Hòa Bình

107

- Ngõ 104 đường Hòa Bình

108

+ Ngách 215/9 đường Hòa Bình

109

+ Ngách 215/11 Hòa Bình

110

+ Ngách 215/34 Hòa Binh

111

- Ngõ 134 đường Hòa Bình

112

+ Ngách 134/19 Hòa Bình

113

+ Ngách 134/31 Hòa Bình

114

- Ngõ 148

115

Khu đất dịch vụ khu C Yên Nghĩa

116

Khu đất dịch vụ A

117

Mương Xóm Nghể

118

Tuyến trạm bơm đến Nghĩa trang

119

Tuyến giáp làng đến ao lều tuần

120

Tuyến giang mò

XV

PHƯỜNG MỘ LAO

 

HTTN tổ 1

1

Ngõ 14 Phố An Hòa Ngõ 2 cũ

2

Ngõ 4 Trần Phú

3

Ngõ 2 Trần phú

 

HTTN tổ 2

4

Ngõ 23 Phố An Hòa

5

Ngách 25 ngõ 46 Phố An Hòa

 

HTTN tổ 3

6

Ngách 15 ngõ 36 Ao Sen

7

Ngách 16 Ngõ 36 Ao Sen

8

Ngõ 58 Phố Ao Sen

9

Ngách 17/2 Phố Nguyễn Văn Lộc

10

Ngõ 2 Ao Sen

 

HTTN tổ 6

11

Ngách 418 đường 36m

12

Hẻm 418/8 đường 36m

13

Ngõ 34 đường 36m

14

Ngõ 40 đường 36m

15

Ngõ 50 đường 36m

16

Ngõ 60 đường 36m

17

Ngõ 109 Nguyễn Văn Trỗi

18

Ngách 7/109 Nguyễn Văn Trỗi

19

Ngách 20/109 Nguyễn Văn Trỗi

20

Ngách 27/109 Nguyễn Văn Trỗi

21

Ngách 32/109 Nguyễn Văn Trỗi

22

Ngách 35/109 Nguyễn Văn Trỗi

23

Ngõ 261 Nguyễn Văn Trỗi

24

Ngõ 133 Nguyễn Văn Trỗi

25

Ngách 8/133 Nguyễn Văn Trỗi

26

Ngách 2/133 Nguyễn Văn Trỗi

27

Ngõ 255 Nguyễn Văn Trỗi

28

Ngách 14 ngõ 255 Nguyễn Văn Trỗi

29

Ngách 17 ngõ 255 Nguyễn Văn Trỗi

30

Hẻm 255/17/7 Nguyễn Văn Trỗi

31

Hẻm 11 Ngách 15/255 Nguyễn V. Trỗi

32

Hẻm 15 Ngách 15/255 Nguyễn V. Trỗi

33

Ngõ 167 Nguyễn Văn Trỗi

34

Ngõ 155 Nguyễn Văn Trỗi

35

Ngách 9/155 Nguyễn Văn Trỗi

36

Ngách 3/155 Nguyễn Văn Trỗi

37

Ngõ 249 Nguyễn Văn Trỗi

38

Ngõ 243 Nguyễn Văn Trỗi

39

Ngõ 217 Nguyễn Văn Trỗi

 

HTTN tổ 8

40

Ngách 4/17 ngõ 4 Thanh Bình

41

Ngách 4/33 ngõ 4 Thanh Bình

42

Hẻm 4/33/2 ngõ 4 Thanh Bình

43

Ngách 146/21 ngõ 146 Trần Phú

44

Ngõ 142 đường Trần Phú

45

Ngách 140/8 ngõ 140 đường Trần Phú

46

Ngách 140/43 ngõ 140 đường Trần Phú

47

Ngách 140/55 ngõ 140 đường Trần Phú

48

Ngách 140/50 ngõ 140 đường Trần Phú

49

Ngõ 24 đường Thanh Bình

50

Ngách 11/38 ngõ 38 đường T.Bình

51

Ngách 2/38 ngõ 38 đường T.Bình

52

Ngách 38/16 ngõ 38 đường T.Bình

53

Ngách 38/61 ngõ 38 đường T.Bình

54

Ngách 2/42 ngõ 42 đường Thanh Bình

55

Ngách 20/42 ngõ 42 đường T.Bình

56

Ngách 28/42 ngõ 42 đường T.Bình

 

HTTN tổ 9

57

Ngách 15 ngõ 42 đường Thanh Bình

58

Ngách 7 ngõ 58 đường Thanh Bình

59

Ngách 51 ngõ 58 đường Thanh Bình

60

Hẻm 58/7/20 ngõ 58 đường Thanh Bình

61

Hẻm 58/31/2 Thanh Bình

62

Hẻm 58/31/4 Thanh Bình

63

Hẻm 58/31/6 Thanh Bình

64

Ngách 23/110 Thanh Bình

65

Ngách 23/110 Thanh Bình

66

Ngõ 31 đường 18m

67

Ngách 1 ngõ 31

68

Hẻm 01/55/3 Thanh Bình

69

Ngách 17/28 ngõ 17 đường 1m

70

Ngách 17/26 ngõ 17 đường 1m

71

Ngõ 5 đường 18m

72

Ngõ 3 đường 18m

73

Ngõ 1 đường 18m

74

Ngách 1 ngõ 1

75

Ngách 2 ngõ 1

 

HTTN tổ 12

76

Ngõ 2 TT Cổ ngựa

77

Hẻm 257/4/12 đường Trung Văn

78

Ngách 257/3 đường Trung Văn

XVI

PHƯỜNG PHÚC LA

 

Tổ dân phố 10, 11 Xa La

1

- Ngõ Giữa đường Xa La

2

- Ngõ Ngoài đường Xa la

3

- Ngõ Tân Xa

4

- Ngách cuối ngõ ngữa Xa La

5

Khu đô thị Xa La

6

Khu dân cư mới Xa La

7

Khu dân đất dịch vụ Xa La

8

Tuyến mương Yên Phúc

Q

PHƯỜNG PHÚ LÃM

 

Tổ 1

1

Ngõ 6

2

ngách 1/6

3

ngách 18/6

4

Ngõ 8

5

Ngõ 10

6

Ngõ 12

7

Ngõ 14

8

Ngõ 16

9

Ngõ nhà Thờ

10

Ngõ 18

11

ngách 1/18

12

Ngõ 20

 

Tổ 2

13

Đường trục Thanh Lãm

14

ngách 4/13

15

Ngõ 5

16

Ngõ 7

17

Ngõ 9

18

Ngõ 11

19

Ngõ 13

20

ngách 6

21

ngách 8

22

Ngõ 15

23

ngách 15/1

 

Tổ 3

24

Ngõ 2 Phố Xốm

25

Ngách 1/2

26

Ngõ 2

27

Ngách 2/2

28

Ngách 4/2

29

Ngách 6/2

30

Ngách 8/2

31

Ngõ 4

32

Ngách 1/4

33

Ngách 3/4

34

Ngách 5/4

35

Ngách 7/4

36

Hẻm 1/3

37

Ngõ 6

 

Tổ 4

38

Ngõ 1

39

Ngách 1/1

40

Ngách 3/1

41

Ngách 7/1

42

Ngõ 3

43

Ngõ 4

 

Tổ 5

44

Ngõ 1

45

Ngách 1/1

46

Ngách 3/1

47

Ngõ 3

48

Ngách 4/3

49

Ngách 6/3

50

Ngõ 8

51

Ngách 1/8

52

Ngách 2/8

 

Tổ 6

53

Ngõ 5 Phố Xốm

 

Tổ 7 và tổ 8

54

Ngõ 10

55

Ngõ 2

56

Ngõ 6

57

Ngõ 3

58

Ngách 1/3

59

Ngách 2/3

60

Ngõ 1

61

Ngõ 2

62

Ngõ 7

63

Ngách 1/7

64

Ngõ 13

65

Ngách 1/13

66

Tổ 8

67

Tổ 9

68

Khu đất Man Bồi Trong

69

Khu đất dịch vụ Sứ Đồng Trại, Tràng Cày Thôn Huyền Kỳ

70

Mương ngõ dừa - Đông Vương - QL21B

71

N1A song song QL21B công ty giống cây trồng

72

N1A song song QL21B

73

Ma Lẽ-N1A

XVII

Hồ

1

Khu đô thị Văn Phú

2

An Thắng 1

3

An Thắng 2

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC BỔ SUNG CÁC TUYẾN THOÁT NƯỚC, HỒ NƯỚC DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ SAU ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN

TT

Tên tuyến

 

A

HUYỆN THANH TRÌ

 

I

Thị trấn Văn Điển

 

1

Ngõ 136 Tứ Hiệp

 

2

Ngách 136/28 Tứ Hiệp

 

3

HTTN xóm Chùa - ngõ 136 Tứ Hiệp

 

4

HTTN ngõ 12, 15, 85 đường Tứ Hiệp

 

5

Quốc lộ 1A

 

6

Khu X3

 

7

Ngõ 21 Tựu Liệt

 

8

Đường nối Pháp Vân -Tứ Hiệp (Từ Ngũ Hiệp đến đường vào bệnh viện nội tiết TW)

 

II

Xã Thanh Liệt

 

1

Đường nối đường Phía đông khu TNDN Chu Văn An -Thanh Liệt

 

 

III

Xã Tả Thanh Oai

 

1

Đường Siêu Quần

 

B

HUYỆN ĐAN PHƯỢNG

 

 

Đường Phan Đình Phùng

 

1

Ngõ 1

 

2

Ngõ 151

 

3

Ngõ 38

 

4

Ngách 38/9

 

5

Ngách 38/15

 

6

Ngõ 88

 

 

Đường Nguyễn Thái Học

 

7

Ngõ 3

 

8

Ngõ 41

 

9

Ngách 41/5

 

10

Ngách 41/7

 

11

Ngõ 21

 

12

Ngõ 61

 

13

Ngách 61/25

 

14

Ngách 61/56

 

15

Ngách 61/44

 

16

Ngõ 231

 

17

Ngách 231/4

 

18

Ngách 231/6

 

19

Ngách 231/10

 

20

Ngách 231/14

 

 

Đường Tây Sơn

 

21

Ngõ 201

 

22

Ngõ 83

 

23

Ngõ 79

 

24

Ngõ 184

 

25

Ngõ 192

 

26

Ngõ 143

 

27

Ngõ 11

 

28

Ngõ UBND (đối diện TT Văn Hóa)

 

 

Phố Thụy Ứng

 

29

Ngõ 17

 

30

Ngõ 25

 

31

Ngõ 32

 

32

Ngõ 34

 

33

Ngõ 38

 

34

Ngõ 42

 

35

Ngõ 44

 

36

Ngõ 50

 

37

Ngõ 107

 

38

Ngõ 95

 

39

Ngõ 81

 

40

Ngõ 67

 

41

Ngõ 59

 

42

Ngõ 51

 

43

Ngõ 49

 

44

Ngõ 43

 

45

Ngõ 39

 

 

Phố Phượng Trì

 

46

Ngõ 9

 

47

Ngõ 39

 

48

Ngõ 29

 

49

Ngách 29/14

 

50

Ngõ 131

 

51

Ngách 131/11

 

52

Ngách 131/17

 

53

Ngách 131/19

 

54

Ngách 131/21

 

55

Ngách 131/23

 

56

Ngách 131/29

 

57

Ngõ 45

 

58

Ngõ 63

 

 

Tổ dân phố Phùng Hưng

 

59

Đường 32 thoát lũ

 

60

Ngõ rẽ của đường thoát lũ

 

61

Ngõ 72

 

62

Ngõ 2

 

63

ngõ 16

 

64

Ngõ 135

 

65

Ngõ 131

 

66

Ngõ 107

 

67

Đường tổ dân phố Phùng Hưng (từ SN168 nối chợ Phùng đến ngách 44/61 đường Nguyễn Thái Học)

 

68

Ngõ 113

 

69

Ngõ 117

 

70

Ngõ 121

 

71

Ngõ 182

 

72

Ngách 182/12

 

73

Ngách 182/20

 

74

Ngõ 188

 

 

Khu đô thị Gò Mèo

 

75

Từ Ngách 1/6 đến ngách 1/94 đường vào TTTDTT huyện Đan Phượng

 

76

Từ Ngách 1A/6 đến ngách 1A/94 đường vào TTTDTT huyện Đan Phượng

 

 

Đường Tỉnh Lộ 417

 

77

Ngõ Chợ Tre

 

78

Ngách 5 Ngõ chợ Tre

 

79

Ngách 11 Ngõ chợ Tre

 

80

Đường cắt Tỉnh lộ 417 đi Quốc Lộ 32

 

 

Đường vào TTTDTT huyện Đan Phượng

 

81

Đường bên cạnh sân bóng

 

C

HUYỆN HOÀI ĐỨC

 

 

Đường 32

 

1

khu 6 Trạm Trôi

 

2

khu 7 Trạm Trôi

 

3

Khu làng Lai Xá

 

4

Khu đô thị Lai Xá - kim chung

 

5

Khu dân cư cán bộ hưu trí - khu 7 (T.Trôi)

 

6

Cống trên mương trung thượng

 

7

Mương Trung Thượng

 

8

Kênh nhánh T2-4-2

 

D

HUYỆN THƯỜNG TÍN

 

1

Đường 73 -Tô Hiệu đến đê Sông Hồng km 200+50

 

2

Phố Đông Xung

 

3

Phố Chợ Tía

 

4

Đường Văn Tảo - Chương Dương

 

5

Đường Quất Động - Chương Dương

 

E

HUYỆN PHÚ XUYÊN

 

I

Thị trấn Phú Xuyên

 

 

Tiểu Khu Thao Chính

 

1

Quốc lộ 32 (Cống ngang đường)

 

2

Đường Tân Dân (đường vào NM sợi)

 

3

Khu TT UBND huyện Phú Xuyên

 

4

Khu trường trung cấp nghề số 1 HN

 

5

Khu hồ cửa làng Thao Chính

 

6

Ngõ vào khu Bảo tàng chiến sỹ CM tù đầy

 

7

Ngõ vào UBND Thị trấn Phú Xuyên

 

8

Tiểu Khu Đông Đoài và Đại Nam

 

 

Tiểu Khu Mỹ Lâm

 

9

Đường vào bệnh viện đa khoa Phú Xuyên

 

10

Ngõ 10/10

 

11

Phố huyện

 

12

Khu ngõ Lịm

 

 

Tiểu Khu Phú Mỹ

 

13

Xóm Cổng Nghẹo

 

14

Xóm Bắc

 

15

Xóm Đoài

 

16

Xóm Cổng 3

 

17

Xóm Trung

 

18

Xóm Nam

 

19

Khu ngõ nhà thờ

 

II

Thị trấn Phú Minh

 

1

Khu chợ Phú Minh

 

2

Tiểu khu Phú Gia

 

3

Tiểu khu Phú Thịnh

 

4

Tiểu khu Giấy và Tiểu khu Cơ Khí

 

F

HUYỆN QUỐC OAI

 

I

Thị trấn Quốc Oai

 

1

Đường từ Trung tâm Y tế đi đê sông Đáy

 

2

Đường từ Cầu Hà nối đường Hoàng Xá (Đường sau chợ Phủ)

 

3

Khu tái định cư Quốc Oai

 

4

Ngõ cổng con

 

5

Ngõ Hoàng Thạch

 

6

Ngõ Huyện

 

7

Ngõ cuối ngõ Hoàng Thạch, ngõ Huyện

 

8

Ngõ sát Chi cục thuế

 

9

Ngõ sát Tập thể Bệnh viện

 

10

Ngõ Cầu Thân

 

11

Ngõ Giếng Đình

 

12

Ngõ Bảo Tháp 1

 

13

Ngõ Bảo Tháp 2

 

14

Ngõ Bảo Tháp 3

 

15

Ngõ Ngọc Trát

 

II

Tỉnh lộ, Quốc lộ

 

1

Quốc lộ 21A

 

2

Tỉnh lộ 421B (đoạn từ đường Thạch Thán)

 

3

Đường Hoàng Xá

 

4

Đường Thạch Thán - Nghĩa Hương - Hòa Thạch

 

5

Tỉnh lộ 421B (đoạn qua Chù Thầy)

 

G

HUYỆN THẠCH THẤT

 

I

Thị Trấn Liên Quan

 

1

Thị trấn Liên Quan (Thôn Đan Dương)

 

II

Tỉnh lộ, Quốc lộ

 

1

Tỉnh lộ 446 (Từ Km9+520 đến km9+700)

 

I

HUYỆN MÊ LINH

 

1

Cụm dân cư tổ 1

 

2

Cụm dân cư tổ 2

 

3

Cụm dân cư tổ 3

 

4

Cụm dân cư tổ 4

 

5

Cụm dân cư tổ 5

 

6

Cụm dân cư tổ 6+7

 

7

Cụm dân cư tổ 8

 

J

HUYỆN ĐÔNG ANH

 

1

Tổ 5 thị trấn Đông Anh

 

2

Khu vực từ ngã tư Đông Anh đến đường vào Ga Đông Anh (Đoạn đường gom)

 

3

Tuyến cống tổ 15 (Đoạn đường vào công an thị trấn Đông Anh)

 

4

Khu 3 ha thị trấn Đông Anh

 

5

Đường Phúc Lộc

 

6

Hai bên Đường Cao Lỗ

 

7

Tổ dân cư số 20

 

8

Tổ 16 Lâm Tiên

 

K

HUYỆN BA VÌ

 

I

Thị Trấn Tây Đằng

 

1

Đường Tây Đằng

 

L

HUYỆN GIA LÂM

 

I

Thị Trấn Trâu Quỳ

 

1

Rãnh thoát nước tổ Voi Phục

 

2

Rãnh tổ dân phố Nông Lâm

 

3

Tuyến cống ngầm tổ Voi Phục

 

4

Cống ngầm đường F tổ Thành Trung

 

5

Cống tròn trục đường Y tổ Nông Lâm

 

6

Khu tái định cư GPMB đường Dốc Hội - ĐHNN I (gần nhà VH huyện), giai đoạn I

 

7

Khu tái định cư GPMB đường Dốc Hội - ĐHNN I (gần nhà VH huyện), giai đoạn II

 

8

Đường vào nhà văn hóa

 

9

Đường Ngô Xuân Quảng

 

10

Đường Cổ Bi

 

11

Mương Đông Kiên Thành

 

12

Mương Tây Kiên Thành B

 

13

Mương Tây Kiên Thành A

 

14

Mương An Đào

 

15

Mương Chính Trung

 

II

Thị Trấn Yên Viên

 

1

Tuyến cống ngầm dọc đường HHT (bên phải tuyến)

 

2

Tuyến cống ngầm dọc đường HHT (bên trái tuyến)

 

3

Tuyến cống ngầm dọc đường Phan Đăng Lưu (Bên phải tuyến)

 

4

Tuyến cống ngầm dọc đường Phan Đăng Lun (Bên trái tuyến)

 

5

Ngõ Tiền Phong phố Hà Huy Tập

 

III

Tỉnh lộ Quốc lộ

 

1

Đường Đặng Phúc Thông

 

M

HUYỆN SÓC SƠN

 

1

Hệ thống cống trên mương tiêu của các xã Mai Đình, Kim Lũ, Đông Xuân

 

N

HUYỆN CHƯƠNG MỸ

 

I

Thị trấn Xuân Mai

 

1

Ngõ 153 Tổ 2 Tân Xuân

 

2

Đường khu Xuân Hà- Khu đất đấu giá khu Xuân Hà

 

3

Đường sau trường Cao Đẳng Nông Nghiệp và phát triển nông thôn Bắc Bộ

 

4

Đường Liên Khu Tân Xuân - Chiến Thắng - Tân Bình - Xuân Hà - Ngõ cạnh SN 50 Tổ 4

 

5

Ngõ vào công ty Điện Lực

 

6

Ngõ chảy từ chợ Xuân Mai ra Quốc lộ 6 (qua nhà dân 15 m)

 

7

Tổ 4, Tổ 6 thị trấn Xuân Mai

 

II

Thị trấn Chúc Sơn

 

1

Tuyến Yên Sơn - Bình Sơn

 

2

Tuyến khu giãn dân 1, 2

 

O

HUYỆN THANH OAI

 

1

Ngõ 11 Thị trấn Kim Bài

 

2

Ngõ 15 Thị trấn Kim Bài

 

3

Ngõ chùa, ngõ Đồng đường xóm 4

 

4

Ngõ 3 Xóm Đề Thượng và ngõ 9 xóm Đề Hạ

 

5

Ngõ Xóm Đình

 

6

Ngõ Xóm Thái Bình

 

7

Đường Làng Kim Bài

 

8

Đường Đỗ Ruộng

 

9

Ngõ 1 Đường Đỗ Ruộng

 

10

Ngõ 3 đường Đỗ Ruộng

 

11

Ngõ 5 đường Đỗ Ruộng

 

P

HUYỆN ỨNG HÒA

 

1

Ngõ 150, phố Nguyễn Thượng Hiền

 

Q

HUYỆN MỸ ĐỨC

 

I

Thị trấn Đại Nghĩa

 

1

Phố Thọ Sơn

 

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC BỔ SUNG CÁC TUYẾN THOÁT NƯỚC, HỒ NƯỚC DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ SAU ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ SƠN TÂY

TT

Tên tuyến

A

Hệ thống cống, rãnh

I

Phường Trung Hưng

1

Đường Mai Trai

2

Nghĩa phủ: Từ nhà Văn hóa đến QL21 (Ngõ 33)

3

Khu tái định cư Nghĩa Phủ 2 (Chùa Nghĩa Phủ)

4

Khu phố 9 Trung Hưng

-

QL32 đến Cầu Cộng

-

Ngã ba lối rẽ Đền Và - Cổng trường Hữu Nghị 80

-

Khu trường cấp 3 Sơn Tây

5

Cổng trường Lục Quân (Từ QL21 - Cổng trường Lục Quân)

II

Quốc lộ 21:

6

Quốc lộ 21: Km9+700 - km11+350

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1692/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bổ sung danh mục tuyến thoát nước, hồ nước vào danh mục tuyến thoát nước, hồ nước, trạm xử lý nước thải sinh hoạt do Thành phố Hà Nội quản lý sau đầu tư đã phê duyệt tại Quyết định 1629/QĐ-UBND

  • Số hiệu: 1692/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/04/2018
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Nguyễn Thế Hùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/04/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản