- 1Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 19 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; thiết bị y tế; y tế dự phòng; y, dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1808/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh; Thiết bị y tế; Y, Dược cổ truyền; Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 3Quyết định 2356/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh, trang thiết bị y tế, y tế dự phòng và y, dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa
- 1Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 19 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; thiết bị y tế; y tế dự phòng; y, dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1808/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh; Thiết bị y tế; Y, Dược cổ truyền; Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 3Quyết định 2356/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh, trang thiết bị y tế, y tế dự phòng và y, dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1689/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 19 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN; KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH; THIẾT BỊ Y TẾ VÀ Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1463/QĐ-BYT ngày 29/5/2024 về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 642/QĐ-BYT ngày 16 tháng 3 năm 2024 về công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực y, dược cổ truyền quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 2456/QĐ-BYT ngày 19 tháng 8 năm 2024 về công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 3735/TTr-SYT ngày 10 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực y, dược cổ truyền; khám bệnh, chữa bệnh; thiết bị y tế và y tế dự phòng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Thuận (chi tiết tại phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (chi tiết tại phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN; KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH; THIẾT BỊ Y TẾ VÀ Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 1689/QĐ-UBND ngày 19/9/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
Stt | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí | Căn cứ pháp lý | ||
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | Mức phí từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 (đồng/hồ sơ) | Mức phí từ ngày 01/01/2025 trở đi (đồng/hồ sơ) | ||||||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (05 TTHC) | |||||||||
I | LĨNH VỰC Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN | ||||||||
1 | 1.012418 | Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền | 20 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. | Chưa triển khai | Có | 1.750.000 | 2.500.000 | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023; - Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế; - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh. |
2 | 1.012415 | Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT- BYT | 35 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. | Chưa triển khai | Có | 1.750.000 | 2.500.000 | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023; - Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế; - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh |
03 | 1.012416 | Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT- BYT | 10 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. | Chưa triển khai | Có | 1.750.000 | 2.500.000 | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023; - Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế; - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh |
04 | 1.012417 | Cấp lại giấy chứng nhận là lương y | 07 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. | Chưa triển khai | Có | Không | Không | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023; - Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
05 | 1.012419 | Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền | 07 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. | Chưa triển khai | Có | Không | Không | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023; - Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (16 TTHC) | ||||||||
II | LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH (11 TTHC) | ||||||||
1 | 1.012289 | Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng; cấp cứu viện ngoại viện, tâm lý lâm sàng | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. | Chưa triển khai | Có | 301.000 | 430.000 | - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế; - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh. |
2 | 1.012292 | Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. | Chưa triển khai | Có | 301.000 | 430.000 | - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế; - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh. |
3 | 1.012290 | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. | Chưa triển khai | Có | - Trường hợp (1): Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 131 Nghị định số 90/2023/N Đ-CP; - Trường hợp (12): Giấy phép hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền quy định tại điểm d khoản 1 Điều 31 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Trường hợp (15): Người hành nghề đã được cấp chứng chỉ hành nghề trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 khi bị mất hoặc hư hỏng: 105.000; - Các trường hợp còn lại: 301.000. (Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề) | - Trường hợp (1): Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 131 Nghị định số 96/2023/N Đ-CP; - Trường hợp (12): Giấy phép hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền quy định tại điểm d khoản 1 Điều 31 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Trường hợp (15): Người hành nghề đã được cấp chứng chỉ hành nghề trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 khi bị mất hoặc hư hỏng: 150.000; - Các trường hợp còn lại: 430.000. (Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề) | - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế; - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh. |
4 | 1.012278 | Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh | 70 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. | Chưa triển khai | Có | - Bệnh viện: 7.350.000; - Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 3.990.000; - Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 2.170.000; - Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa. Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 3.010.000; - Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 3.010.000 | - Bệnh viện: 10.500.000; - Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 5.700.000; - Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000; - Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa. - Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận làm sàng: 4.300.000; - Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 | - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế; - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh. |
5 | 1.012279 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. | Chưa triển khai | Có | 1.050.000 (Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan cấp) | 1.500.000 (Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan cấp) | - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế; - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh. |
6 | 1.012280 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. | Chưa triển khai | Có | - Trường hợp thay đổi thời gian làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thay đổi địa điểm: 1.050.000 - Trường hợp thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: + Bệnh viện, Phòng khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 3.000.000; + Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 2.170.000; - Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 3.010.000. | - Trường hợp thay đổi thời gian làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thay đổi địa điểm: 1.500.000 - Trường hợp thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: + Bệnh viện, Phòng khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 4.300.000; + Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000; + Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000. | - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế; - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh. |
7 | 1.012271 | Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. | Chưa triển khai | Có | 310.000 | 430.000 | - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế; - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh. |
8 | 1.012272 | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. | Chưa triển khai | Có | - Trường hợp (1): Giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 21 Nghị định số 96/2023/N Đ-CP; Trường hợp (8): Giấy phép hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều 28 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh: 105.000; - Các trường hợp còn lại: 310.000 (Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề) | - Trường hợp (1): Giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 21 Nghị định số 96/2023/N Đ-CP; Trường hợp (8): Giấy phép hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều 28 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh: 150.000; - Các trường hợp còn lại: 430.000 (Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề) | - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế; - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh. |
9 | 1.002464 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 09 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh (https://dichvu cong.binhthuan .gov.vn) - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. | Một phần | Có | 700.000 | 1.000.000 | - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế; - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh. |
10 | 1.000562 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong Trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 04 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh (https://dichvu cong.binhthuan .gov.vn) - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. | Một phần | Có | 700.000 | 1.000.000 | - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế; - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh. |
11 | 1.000511 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung (quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo) | 09 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh (https://dichvu cong.binhthuan .gov.vn) - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. | Một phần | Có | 700.000 | 1.000.000 | - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế; - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh. |
II | LĨNH VỰC THIẾT BỊ Y TẾ ( 03 TTHC) | ||||||||
1 | 1.003039 | Công bố đủ điều kiện mua bán thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | Trong ngày tiếp nhận nộp hồ sơ | - Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh (https://dichvu cong.binhthuan .gov.vn) - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. | Toàn trình | Có | 2.100.000 | 3.000.000 | - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế; - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh. |
2 | 1.003029 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với thiết bị y tế thuộc loại A, B | Trong ngày tiếp nhận nộp hồ sơ | - Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh (https://dichvu cong.binhthuan .gov.vn) - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. | Toàn trình | Có | 2.100.000 | 3.000.000 | - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế; - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh. |
3 | 1.003006 | Công bố đủ điều kiện sản xuất thiết bị y tế | Trong ngày tiếp nhận nộp hồ sơ | - Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh (https://dichvu cong.binhthuan .gov.vn) - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. | Toàn trình | Có | 2.100.000 | 3.000.000 | - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế; - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh. |
III | LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG (02 TTHC) | ||||||||
1 | 1.002467 | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | 01 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. | Chưa triển khai | Có | 210.000 | 300.000 | - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế; - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh. |
2 | 1.002944 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | 01 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. | Chưa triển khai | Có | 210.000 | 300.000 | - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế; - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ (05 TTHC)
Stt | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | Thủ tục hành chính cấp tỉnh (05 TTHC) | |||
1 | 1.001552 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 1, điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2439/QĐ-UBND ngày 19/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | 1.001538 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 4, điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | ||
3 | 1.001532 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 5, điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | ||
4 | 1.001398 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 6, điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | ||
5 | 1.001393 | Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1689 /QĐ-UBND ngày 19 /9/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
1. Thủ tục cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 (Mã TTHC 1.012415)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Y tế) | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm Hành chính công trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. | Trong giờ hành chính |
Bước 2 | Sở Y tế | - Phòng nghiệp vụ xem xét, kiểm tra hồ sơ; trình hội đồng kiểm tra sát hạch tổ chức kiểm tra, sát hạch. Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận lương y hoặc không đủ điều kiện dự kiểm tra sát hạch: Trả lại hồ sơ và có văn bản thông báo lý do cho người nộp hồ sơ. | 15 ngày làm việc |
- Trường hợp sát hạch đạt: Phòng nghiệp vụ dự thảo giấy chứng nhận, in trình lãnh đạo sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. | 20 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí (nếu có). | Trong giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 35 ngày làm việc |
2. Thủ tục cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT- BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 (Mã TTHC 1.012416)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Y tế) | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm Hành chính công trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. | Trong giờ hành chính |
Bước 2 | Sở Y tế | - Phòng nghiệp vụ xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Sở Y tế. Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận lương y thì trả lại hồ sơ và có văn bản thông báo lý do cho người nộp hồ sơ. | 07 ngày làm việc |
- Trường hợp thẩm định đạt: Phòng Nghiệp vụ dự thảo giấy chứng nhận, in trình lãnh đạo sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. | 03 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Y tế) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí (nếu có). | Trong giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 10 ngày làm việc |
3. Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận là lương y theo thẩm quyền quy định tại điều 3 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 (Mã TTHC 1.012417)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Y tế) | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho sở, phòng chuyên môn xử lý. - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm Hành chính công trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. | Trong giờ hành chính |
Bước 2 | Sở Y tế | - Phòng nghiệp vụ xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Sở Y tế. Trường hợp không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận lương y thì trả lại hồ sơ và có văn bản thông báo lý do cho người nộp hồ sơ. | 05 ngày làm việc |
- Trường hợp thẩm định đạt: Phòng nghiệp vụ dự thảo giấy chứng nhận, in trình lãnh đạo sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. | 02 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Y tế) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí (nếu có). | Trong giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 07 ngày làm việc |
4. Thủ tục cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền (Mã TTHC 1.012418)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Y tế) | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho sở, phòng chuyên môn xử lý. - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm Hành chính công trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. | Trong giờ hành chính |
Bước 2 | Sở Y tế | - Phòng nghiệp vụ xem xét, kiểm tra hồ sơ; trình hội đồng kiểm tra sát hạch tổ chức kiểm tra, sát hạch. Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận lương y: Trả lại hồ sơ và có văn bản thông báo lý do cho người nộp hồ sơ. | 15 ngày làm việc |
- Trường hợp sát hạch đạt: Phòng nghiệp vụ dự thảo giấy chứng nhận, in trình lãnh đạo sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. | 05 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Y tế) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí (nếu có). | Trong giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 20 ngày làm việc |
5. Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền (Mã TTHC 1.012419)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Y tế) | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm Hành chính công trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. | Trong giờ hành chính |
Bước 2 | Sở Y tế | - Phòng nghiệp vụ xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Sở Y tế. Trường hợp không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận thì trả lại hồ sơ và có văn bản thông báo lý do cho người nộp hồ sơ. | 05 ngày làm việc |
- Trường hợp thẩm định đạt: Phòng nghiệp vụ dự thảo giấy chứng nhận, in trình lãnh đạo sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. | 02 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Y tế) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí (nếu có). | Trong giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 07 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 19 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; thiết bị y tế; y tế dự phòng; y, dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1808/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh; Thiết bị y tế; Y, Dược cổ truyền; Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 3Quyết định 2356/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh, trang thiết bị y tế, y tế dự phòng và y, dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 1689/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực y, dược cổ truyền; khám bệnh, chữa bệnh; thiết bị y tế và y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 1689/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/09/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Đoàn Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/09/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực