Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1677/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 09 tháng 8 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1573/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 04 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1779/TTr-SXD ngày 01 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ ban hành mới
Số TT | Tên quy trình thủ tục hành chính | Quyết định công bố thủ tục hành chính | Quy trình số |
Lĩnh vực: Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng | |||
1 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động) | Quyết định số 1573/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 04 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre | 01 |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) | 02 | |
3 | Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) | 03 | |
4 | Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) | 04 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
LĨNH VỰC: THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động)”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Doanh nghiệp, cá nhân khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp cá giấy tờ cần thiết. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật Lưu trữ hồ sơ điện tử vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh | Công chức Một cửa Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra, phân công cho công chức thực hiện | Lãnh đạo phòng Kinh tế và Quản lý xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | - Thực hiện kiểm tra đánh giá phòng thí nghiệm. - Tổng hợp và dự thảo giấy chứng nhận đủ điều kiện. | Chuyên viên phòng Kinh tế và Quản lý xây dựng | 15 ngày |
Bước 4 | Xem xét trình Lãnh đạo sở ký giấy chứng nhận đủ điều kiện | Lãnh đạo phòng Kinh tế và Quản lý xây dựng | 01 ngày |
Bước 5 | Kiểm tra ký duyệt giấy chứng nhận đủ điều kiện | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 02 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC của cơ quan đơn vị; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Một cửa Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Doanh nghiệp, cá nhân khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật Lưu trữ hồ sơ điện tử vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh | Công chức Một cửa Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, phân công cho công chức thực hiện | Lãnh đạo phòng Kinh tế và Quản lý xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra nội dung và dự thảo giấy chứng nhận đủ điều kiện | Chuyên viên phòng Kinh tế và Quản lý xây dựng | 1,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét trình Lãnh đạo sở ký giấy chứng nhận đủ điều kiện | Lãnh đạo phòng Kinh tế và Quản lý xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Kiểm tra ký duyệt giấy chứng nhận đủ điều kiện | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC của cơ quan đơn vị; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Một cửa Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp)”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Doanh nghiệp, cá nhân khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật Lưu trữ hồ sơ điện tử vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh | Công chức Một cửa Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, phân công cho công chức thực hiện | Lãnh đạo phòng Kinh tế và Quản lý xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra nội dung và dự thảo giấy chứng nhận đủ điều kiện | Chuyên viên phòng Kinh tế và Quản lý xây dựng | 1,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét trình Lãnh đạo sở ký giấy chứng nhận đủ điều kiện | Lãnh đạo phòng Kinh tế và Quản lý xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Kiểm tra ký duyệt giấy chứng nhận đủ điều kiện | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC của cơ quan đơn vị; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Một cửa Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Doanh nghiệp, cá nhân khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật Lưu trữ hồ sơ điện tử vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh | Công chức Một cửa Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra, phân công cho công chức thực hiện | Lãnh đạo phòng Kinh tế và Quản lý xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | - Thực hiện kiểm tra đánh giá phòng thí nghiệm. - Tổng hợp và dự thảo giấy chứng nhận đủ điều kiện. | Chuyên viên phòng Kinh tế và Quản lý xây dựng | 15 ngày |
Bước 4 | Xem xét trình Lãnh đạo sở ký giấy chứng nhận đủ điều kiện | Lãnh đạo phòng Kinh tế và Quản lý xây dựng | 01 ngày |
Bước 5 | Kiểm tra ký duyệt giấy chứng nhận đủ điều kiện | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 02 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC của cơ quan đơn vị; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Một cửa Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày |
- 1Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng; thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 1042/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng và giám định viên tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Đồng Tháp
- 3Quyết định 2105/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết tục hành chính lĩnh vực: Giám định tư pháp xây dựng; quản lý chất lượng công trình xây dựng; nhà ở; thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 1573/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng; thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
- 8Quyết định 1042/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng và giám định viên tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Đồng Tháp
- 9Quyết định 2105/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết tục hành chính lĩnh vực: Giám định tư pháp xây dựng; quản lý chất lượng công trình xây dựng; nhà ở; thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh do tỉnh Phú Thọ ban hành
Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt 04 quy trình nội bộ mới trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 1677/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra