Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1677/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 18 tháng 8 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 46 (Bốn mươi sáu) quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 40 quy trình; cấp huyện: 06 quy trình) và bãi bỏ 33 quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định số 985/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
Điều 2. Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
I. LĨNH VỰC CÔNG CHỨC (04 TTHC)
1. Tên TTHC: Thủ tục thi tuyển công chức (Mức độ: 3)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 277 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 2.216 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Niêm yết, công khai Thông báo tuyển dụng công chức. - Tiếp nhận và chuyển hồ sơ. | 240 giờ (30 ngày) |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Công chức, Viên chức | Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng | - Thẩm định hồ sơ; tổng hợp danh sách cá nhân đủ tiêu chuẩn, điều kiện dự thi. - Tham mưu tổ chức thi tuyển công chức. - Dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả thi tuyển công chức; chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức. | 1.464 giờ (183 ngày)
|
|
|
|
Công chức phụ trách | |||||||
Bước 3 | Văn phòng Sở Nội vụ | Chánh Văn phòng, | - Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Ban Giám đốc | Giám đốc Sở | - Phê duyệt dự thảo. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở Nội vụ | Văn thư | - Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh UBND tỉnh) | - Phê duyệt; - Đóng dấu; - Gửi kết quả. | 56 giờ (07 ngày) |
|
|
|
Bước 7 | Phòng Công chức, Viên chức | Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng | - Thẩm định hồ sơ tuyển dụng. - Dự thảo Quyết định tuyển dụng công chức theo thẩm quyền được phân cấp; chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức. | 428 giờ (53.5 ngày) |
|
|
|
Công chức phụ trách | |||||||
Bước 8 | Văn phòng Sở Nội vụ | Chánh Văn phòng, | - Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 9 | Ban Giám đốc | Giám đốc Sở | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 10 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Trả kết quả cho cá nhân. |
|
|
|
|
2. Tên TTHC: Thủ tục xét tuyển công chức (Mức độ: 3)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 172 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 1.376 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Niêm yết, công khai Thông báo tuyển dụng công chức. - Tiếp nhận và chuyển hồ sơ. | 240 giờ (30 ngày) |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Công chức, Viên chức | Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng | - Thẩm định hồ sơ; tổng hợp danh sách cá nhân đủ tiêu chuẩn, điều kiện xét tuyển. - Tham mưu tổ chức xét tuyển công chức. - Dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả xét tuyển công chức; chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức. | 624 giờ (78 ngày) |
|
|
|
Công chức phụ trách | |||||||
Bước 3 | Văn phòng Sở Nội vụ | Chánh Văn phòng, | - Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Ban Giám đốc | Giám đốc Sở | - Phê duyệt dự thảo. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở Nội vụ | Văn thư | - Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt; - Đóng dấu; - Gửi kết quả. | 56 giờ (07 ngày) |
|
|
|
Bước 7 | Phòng Công chức, Viên chức | Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng | - Thẩm định hồ sơ tuyển dụng. - Dự thảo Quyết định tuyển dụng công chức theo thẩm quyền được phân cấp; chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức. | 428 giờ (53.5 ngày) |
|
|
|
Công chức phụ trách | |||||||
Bước 8 | Văn phòng Sở Nội vụ | Chánh Văn phòng, | - Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 9 | Ban Giám đốc | Giám đốc Sở | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 10 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Trả kết quả cho cá nhân. |
|
|
|
|
3. Tên TTHC: Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức (Mức độ: 3)
- Tổng thời gian thực hiện TTHC đối với trường hợp thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch: 61 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 488 giờ làm việc.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC đối với trường hợp không thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch: 40 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 320 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
I. | Trường hợp thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch | ||||||
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Tiếp nhận và chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Công chức, Viên chức | Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến cơ quan có thẩm quyền. - Dự thảo Quyết định thành lập hội đồng kiểm tra, sát hạch; chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức. | 200 giờ (25 ngày) |
|
|
|
Công chức phụ trách |
|
|
| ||||
Bước 3 | Văn phòng Sở Nội vụ | Chánh Văn phòng, | - Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Ban Giám đốc | Giám đốc Sở | - Phê duyệt dự thảo. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở Nội vụ | Văn thư | - Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt; - Đóng dấu; - Gửi kết quả. | 56 giờ (07 ngày) |
|
|
|
Bước 7 | Phòng Công chức, Viên chức | Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng | - Tham mưu tổ chức kiểm tra, sát hạch. - Dự thảo Quyết định tiếp nhận sau khi có kết quả kiểm tra, sát hạch; chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức. | 200 giờ (25 ngày) |
|
|
|
Công chức phụ trách | |||||||
Bước 8 | Văn phòng Sở Nội vụ | Chánh Văn phòng, | - Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 9 | Ban Giám đốc | Giám đốc Sở | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 10 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Trả kết quả cho cá nhân. |
|
|
|
|
II. | Trường hợp không thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch | ||||||
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Tiếp nhận và chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Công chức, Viên chức | Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến cơ quan có thẩm quyền. - Dự thảo Quyết định tiếp nhận hoặc Công văn phúc đáp; chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức. | 304 giờ (38 ngày) |
|
|
|
Công chức phụ trách | |||||||
Bước 3 | Văn phòng Sở Nội vụ | Chánh Văn phòng, | - Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Ban Giám đốc | Giám đốc Sở | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Trả kết quả cho cá nhân. |
|
|
|
|
4. Tên TTHC: Thủ tục thi nâng ngạch công chức (Mức độ: 3)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 189 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 1.512 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Tiếp nhận và chuyển hồ sơ. | 240 giờ (30 ngày) |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Công chức, Viên chức | Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Tổng hợp danh sách công chức đủ tiêu chuẩn, điều kiện dự thi. - Dự thảo Đề án thi nâng ngạch công chức; chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức. | 112 giờ (14 ngày) |
|
|
|
Công chức phụ trách | |||||||
Bước 3 | Văn phòng Sở Nội vụ | Chánh Văn phòng, | - Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Ban Giám đốc Sở Nội vụ | Giám đốc Sở | - Phê duyệt dự thảo. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở Nội vụ | Văn thư | - Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt; - Đóng dấu; - Gửi kết quả. | 112 giờ (14 ngày) |
|
|
|
Bước 7 | Phòng Công chức, Viên chức | Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng | - Tham mưu tổ chức thi nâng ngạch công chức sau khi có ý kiến của Bộ Nội vụ. - Dự thảo Quyết định bổ nhiệm ngạch sau khi có danh sách công chức trúng tuyển theo thẩm quyền được phân cấp; chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức. | 960 giờ (120 ngày) |
|
|
|
Công chức phụ trách | |||||||
Bước 8 | Văn phòng Sở Nội vụ | Chánh Văn phòng, | - Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 9 | Ban Giám đốc | Giám đốc Sở | - Phê duyệt dự thảo. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 10 ([1]) | Văn phòng Sở Nội vụ | Văn thư | - Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh đối với Quyết định bổ nhiệm ngạch thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 11 ([2]) | UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt; - Đóng dấu; - Gửi kết quả. | 56 giờ (07 ngày) |
|
|
|
Bước 12 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Trả kết quả cho cá nhân. |
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC VIÊN CHỨC (04 TTHC)
1. Tên TTHC: Thủ tục thi tuyển viên chức (Mức độ: 3)
Tổng thời gian thực hiện TTHC của Sở Nội vụ: 30 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 240 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Tiếp nhận dự thảo Kế hoạch tuyển dụng viên chức của các cơ quan, đơn vị. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Công chức, Viên chức | Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng | - Thẩm định Kế hoạch tuyển dụng viên chức. - Lấy ý kiến cơ quan có thẩm quyền (nếu có). - Dự thảo văn bản thẩm định; chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức. | 224 giờ (28 ngày) |
|
|
|
Công chức phụ trách | |||||||
Bước 3 | Văn phòng Sở Nội vụ | Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng | - Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Ban Giám đốc Sở Nội vụ | Giám đốc, Phó Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Trả kết quả cho cơ quan, đơn vị. |
|
|
|
|
Bước 6 | Đơn vị sự nghiệp công lập hoặc cơ quan quản lý đơn vị sự nghiệp công lập | Công chức, viên chức phụ trách | - Tổ chức thi tuyển viên chức theo Kế hoạch đã thẩm định. |
|
|
|
|
2. Tên TTHC: Thủ tục xét tuyển viên chức (Mức độ: 3)
Tổng thời gian thực hiện TTHC của Sở Nội vụ: 30 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 240 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Tiếp nhận dự thảo Kế hoạch tuyển dụng viên chức của các cơ quan, đơn vị. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Công chức, Viên chức | Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng | - Thẩm định Kế hoạch tuyển dụng. - Lấy ý kiến cơ quan có thẩm quyền (nếu có). - Dự thảo văn bản thẩm định; chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức. | 224 giờ (28 ngày) |
|
|
|
Công chức phụ trách | |||||||
Bước 3 | Văn phòng Sở Nội vụ | Chánh Văn phòng, | - Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Ban Giám đốc Sở Nội vụ | Giám đốc, | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Trả kết quả cho cơ quan, đơn vị. |
|
|
|
|
Bước 6 | Đơn vị sự nghiệp công lập hoặc cơ quan quản lý đơn vị sự nghiệp công lập | Công chức, | - Tổ chức xét tuyển viên chức theo Kế hoạch đã thẩm định. |
|
|
|
|
3. Tên TTHC: Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức (Mức độ: 3)
Tổng thời gian thực hiện TTHC của Sở Nội vụ: 17 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 136 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Tiếp nhận hồ sơ đề nghị công nhận kết quả tiếp nhận vào viên chức của các cơ quan, đơn vị. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Công chức, Viên chức | Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo văn bản phúc đáp; chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức. | 120 giờ (15 ngày) |
|
|
|
Công chức phụ trách | |||||||
Bước 3 | Văn phòng Sở Nội vụ | Chánh Văn phòng, | - Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Ban Giám đốc | Giám đốc Sở | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Trả kết quả cho cơ quan, đơn vị. |
|
|
|
|
4. Tên TTHC: Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức (Mức độ: 3)
- Tổng thời gian thực hiện TTHC đối với trường hợp tổ chức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp hạng II: 189 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 1.512 giờ làm việc.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC của Sở Nội vụ đối với trường hợp tổ chức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp hạng III và hạng IV (không bao gồm kỳ thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp được tổ chức chung với kỳ thi nâng ngạch công chức): 16 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 128 giờ làm việc.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
I. | Trường hợp tổ chức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp hạng II | ||||||
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Tiếp nhận và chuyển hồ sơ. | 240 giờ (30 ngày) |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Công chức, Viên chức | Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Tổng hợp danh sách viên chức đủ tiêu chuẩn, điều kiện dự thi hoặc xét thăng hạng. - Dự thảo Đề án tổ chức thi hoặc xét thăng hạng; chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức. | 112 giờ (14 ngày) |
|
|
|
Công chức phụ trách | |||||||
Bước 3 | Văn phòng Sở Nội vụ | Chánh Văn phòng, | - Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Ban Giám đốc | Giám đốc Sở | - Phê duyệt dự thảo. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở Nội vụ | Văn thư | - Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt; - Đóng dấu; - Gửi kết quả. | 112 giờ (14 ngày) |
|
|
|
Bước 7 | Phòng Công chức, Viên chức | Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng | - Tham mưu tổ chức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp sau khi có ý kiến của Bộ Nội vụ. - Dự thảo Quyết định bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp sau khi có danh sách viên chức trúng tuyển theo thẩm quyền được phân cấp; chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức. | 960 giờ (120 ngày) |
|
|
|
Công chức phụ trách | |||||||
Bước 8 | Văn phòng Sở Nội vụ | Chánh Văn phòng, | - Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 9 | Ban Giám đốc | Giám đốc Sở | - Phê duyệt dự thảo. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 10 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh đối với Quyết định bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 11 | UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt; - Đóng dấu; - Gửi kết quả. | 56 giờ (07 ngày) |
|
|
|
Bước 12 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Trả kết quả cho cá nhân. |
|
|
|
|
II. | Trường hợp tổ chức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp hạng III và hạng IV (không bao gồm kỳ thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp được tổ chức chung với kỳ thi nâng ngạch công chức) | ||||||
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Tiếp nhận dự thảo Đề án tổ chức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp của các cơ quan, đơn vị. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Công chức, Viên chức | Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo văn bản phúc đáp; chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức. | 112 giờ (14 ngày) |
|
|
|
Công chức phụ trách | |||||||
Bước 3 | Văn phòng Sở Nội vụ | Chánh Văn phòng, | - Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Ban Giám đốc | Giám đốc Sở | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Trả kết quả cho cơ quan, đơn vị. |
|
|
|
|
Bước 6 | Sở, Ban, ngành tỉnh | Công chức, | - Tổ chức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp theo Đề án được thẩm định. |
|
|
|
|
III. LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP (10 TTHC)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 320 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Tiếp nhận và chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Công chức, Viên chức | Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo văn bản thẩm định; trình lãnh đạo phòng xem xét. | 304 giờ (38 ngày) |
|
|
|
Trưởng phòng, | - Xem xét văn bản thẩm định; chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức. | ||||||
Bước 3 | Văn phòng Sở Nội vụ | Chánh Văn phòng, | - Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Ban Giám đốc Sở Nội vụ | Giám đốc, | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Trả kết quả cho cơ quan, đơn vị. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 200 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Tiếp nhận và chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Công chức, Viên chức | Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo văn bản thẩm định; trình lãnh đạo phòng xem xét. | 184 giờ (23 ngày) |
|
|
|
Trưởng phòng, | - Xem xét văn bản thẩm định; chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức. | ||||||
Bước 3 | Văn phòng Sở Nội vụ | Chánh Văn phòng, | - Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Ban Giám đốc Sở Nội vụ | Giám đốc, | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Trả kết quả cho cơ quan, đơn vị. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 70 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 560 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Tiếp nhận và chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Công chức, Viên chức | Trưởng phòng, | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có). - Tổng hợp số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh. - Dự thảo Kế hoạch của Ủy ban nhân dân tỉnh; chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức. | 480 giờ (60 ngày) |
|
|
|
Công chức phụ trách | |||||||
Bước 3 | Văn phòng Sở Nội vụ | Chánh Văn phòng, | - Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Ban Giám đốc Sở Nội vụ | Giám đốc, | - Phê duyệt dự thảo. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở Nội vụ | Văn thư | - Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt; - Đóng dấu; - Gửi kết quả. | 60 giờ (7.5 ngày) |
|
|
|
Bước 7 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Trả kết quả cho cơ quan, đơn vị. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 50 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 400 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Tiếp nhận và chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Công chức, Viên chức | Trưởng phòng, | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có). - Tổng hợp đề án điều chỉnh số lượng người làm việc của các cơ quan, đơn vị. - Dự thảo Báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh; chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức. | 320 giờ (40 ngày) |
|
|
|
Công chức phụ trách | |||||||
Bước 3 | Văn phòng Sở Nội vụ | Chánh Văn phòng, | - Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Ban Giám đốc Sở Nội vụ | Giám đốc, | - Phê duyệt dự thảo. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở Nội vụ | Văn thư | - Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt; - Đóng dấu; - Gửi kết quả. | 60 giờ (15 ngày) |
|
|
|
Bước 7 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Trả kết quả cho cơ quan, đơn vị. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 80 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Tiếp nhận và chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tổ chức, | Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo văn bản thẩm định; trình lãnh đạo phòng xem xét. | 64 giờ (08 ngày) |
|
|
|
Trưởng phòng, | - Xem xét văn bản thẩm định; chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức. | ||||||
Bước 3 | Văn phòng | Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng | - Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Ban Giám đốc | Giám đốc, | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 80 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Tiếp nhận và chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tổ chức, | Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo văn bản thẩm định; trình lãnh đạo phòng xem xét. | 64 giờ (08 ngày) |
|
|
|
Trưởng phòng, | - Xem xét văn bản thẩm định; chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức. | ||||||
Bước 3 | Văn phòng | Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng | - Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Ban Giám đốc | Giám đốc, | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 80 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Tiếp nhận và chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tổ chức, | Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo văn bản thẩm định; trình lãnh đạo phòng xem xét. | 64 giờ (08 ngày) |
|
|
|
Trưởng phòng, | - Xem xét văn bản thẩm định; chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức. | ||||||
Bước 3 | Văn phòng | Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng | - Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Ban Giám đốc Sở Nội vụ | Giám đốc, | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 80 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Tiếp nhận và chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tổ chức, | Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo văn bản thẩm định; trình lãnh đạo phòng xem xét. | 64 giờ (08 ngày) |
|
|
|
Trưởng phòng, | - Xem xét văn bản thẩm định; chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức. | ||||||
Bước 3 | Văn phòng | Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng | - Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Ban Giám đốc | Giám đốc, | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 80 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Tiếp nhận và chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tổ chức, | Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo văn bản thẩm định; trình lãnh đạo phòng xem xét. | 64 giờ (08 ngày) |
|
|
|
Trưởng phòng, | - Xem xét văn bản thẩm định; chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức. | ||||||
Bước 3 | Văn phòng | Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng | - Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Ban Giám đốc | Giám đốc, | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 80 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Tiếp nhận và chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tổ chức, | Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo văn bản thẩm định; trình lãnh đạo phòng xem xét. | 64 giờ (08 ngày) |
|
|
|
Trưởng phòng, | - Xem xét văn bản thẩm định; chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức. | ||||||
Bước 3 | Văn phòng | Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng | - Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Ban Giám đốc | Giám đốc, | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức. |
|
|
|
|
IV. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (02 TTHC)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 80 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Tiếp nhận và chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tổ chức, | Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo văn bản trả lời; trình lãnh đạo phòng xem xét. | 44 giờ (5.5 ngày) |
|
|
|
Trưởng phòng, | - Xem xét dự thảo văn bản; chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức. | ||||||
Bước 3 | Văn phòng | Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng | - Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Ban Giám đốc Sở Nội vụ | Giám đốc, | - Phê duyệt dự thảo. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở Nội vụ | Văn thư | - Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt; - Đóng dấu; - Gửi kết quả. | 16 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 80 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Tiếp nhận và chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tổ chức, | Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo văn bản trả lời; trình lãnh đạo phòng xem xét. | 44 giờ (5.5 ngày) |
|
|
|
Trưởng phòng, | - Xem xét dự thảo văn bản; chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức. | ||||||
Bước 3 | Văn phòng | Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng | - Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Ban Giám đốc Sở Nội vụ | Giám đốc, | - Phê duyệt dự thảo. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở Nội vụ | Văn thư | - Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt; - Đóng dấu; - Gửi kết quả. | 16 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức. |
|
|
|
|
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ (09 TTHC)
1. Tên TTHC: Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Mức độ 3)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 240 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Tiếp nhận và chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tổ chức, | Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo văn bản trả lời; trình lãnh đạo phòng xem xét. | 196 giờ (24.5 ngày) |
|
|
|
Trưởng phòng, | - Xem xét dự thảo văn bản; chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức. | ||||||
Bước 3 | Văn phòng | Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng | - Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Ban Giám đốc Sở Nội vụ | Giám đốc, | - Phê duyệt dự thảo. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở Nội vụ | Văn thư | - Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt; - Đóng dấu; - Gửi kết quả. | 24 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 160 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Tiếp nhận và chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tổ chức, | Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo văn bản trả lời; trình lãnh đạo phòng xem xét. | 132 giờ (16.5 ngày) |
|
|
|
Trưởng phòng, | - Xem xét dự thảo văn bản; chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức. | ||||||
Bước 3 | Văn phòng | Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng | - Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Ban Giám đốc | Giám đốc, | - Phê duyệt dự thảo. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở Nội vụ | Văn thư | - Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt; - Đóng dấu; - Gửi kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức. |
|
|
|
|
3. Tên TTHC: Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ (Mức độ: 3)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 80 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Tiếp nhận và chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tổ chức, | Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo văn bản trả lời; trình lãnh đạo phòng xem xét. | 52 giờ (6.5 ngày) |
|
|
|
Trưởng phòng, | - Xem xét dự thảo văn bản; chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức. | ||||||
Bước 3 | Văn phòng | Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng | - Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Ban Giám đốc | Giám đốc, | - Phê duyệt dự thảo. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở Nội vụ | Văn thư | - Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt; - Đóng dấu; - Gửi kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 160 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Tiếp nhận và chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tổ chức, | Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo văn bản trả lời; trình lãnh đạo phòng xem xét. | 124 giờ (15.5 ngày) |
|
|
|
Trưởng phòng, | - Xem xét dự thảo văn bản; chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức. | ||||||
Bước 3 | Văn phòng | Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng | - Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Ban Giám đốc | Giám đốc, | - Phê duyệt dự thảo. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở Nội vụ | Văn thư | - Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt; - Đóng dấu; - Gửi kết quả. | 16 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức. |
|
|
|
|
5. Tên TTHC: Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Mức độ 3)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 80 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Tiếp nhận và chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tổ chức, | Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo văn bản trả lời; trình lãnh đạo phòng xem xét. | 52 giờ (6.5 ngày) |
|
|
|
Trưởng phòng, | - Xem xét dự thảo văn bản; chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức. | ||||||
Bước 3 | Văn phòng | Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng | - Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Ban Giám đốc | Giám đốc, | - Phê duyệt dự thảo. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở Nội vụ | Văn thư | - Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt; - Đóng dấu; - Gửi kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 80 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Tiếp nhận và chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tổ chức, | Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo văn bản trả lời; trình lãnh đạo phòng xem xét. | 52 giờ (6.5 ngày) |
|
|
|
Trưởng phòng, | - Xem xét dự thảo văn bản; chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức. | ||||||
Bước 3 | Văn phòng | Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng | - Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Ban Giám đốc | Giám đốc, | - Phê duyệt dự thảo. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở Nội vụ | Văn thư | - Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt; - Đóng dấu; - Gửi kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức. |
|
|
|
|
7. Tên TTHC: Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ (mức độ 3)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 160 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Tiếp nhận và chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tổ chức, | Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo văn bản trả lời; trình lãnh đạo phòng xem xét. | 124 giờ (15.5 ngày) |
|
|
|
Trưởng phòng, | - Xem xét dự thảo văn bản; chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức. | ||||||
Bước 3 | Văn phòng | Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng | - Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Ban Giám đốc Sở Nội vụ | Giám đốc, | - Phê duyệt dự thảo. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở Nội vụ | Văn thư | - Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt; - Đóng dấu; - Gửi kết quả. | 16 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức. |
|
|
|
|
8. Tên TTHC: Thủ tục đổi tên quỹ (Mức độ 3)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 80 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Tiếp nhận và chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tổ chức, | Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo văn bản trả lời; trình lãnh đạo phòng xem xét. | 52 giờ (6.5 ngày) |
|
|
|
Trưởng phòng, | - Xem xét dự thảo văn bản; chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức. | ||||||
Bước 3 | Văn phòng | Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng | - Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Ban Giám đốc Sở Nội vụ | Giám đốc, | - Phê duyệt dự thảo. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở Nội vụ | Văn thư | - Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt; - Đóng dấu; - Gửi kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức. |
|
|
|
|
9. Tên TTHC: Thủ tục tự giải thể quỹ (Mức độ 3)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ làm việc/ngày = 80 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Tiếp nhận và chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tổ chức, | Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo văn bản trả lời; trình lãnh đạo phòng xem xét. | 52 giờ (6.5 ngày) |
|
|
|
Trưởng phòng, | - Xem xét dự thảo văn bản; chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức. | ||||||
Bước 3 | Văn phòng | Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng | - Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Ban Giám đốc | Giám đốc, | - Phê duyệt dự thảo. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở Nội vụ | Văn thư | - Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt; - Đóng dấu; - Gửi kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức. |
|
|
|
|
VI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI (07 TTHC)
1. Tên TTHC: Thủ tục thành lập hội (mức độ: 3)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 120 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Tiếp nhận và chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tổ chức, | Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo văn bản trả lời; trình lãnh đạo phòng xem xét. | 84 giờ (10.5 ngày) |
|
|
|
Trưởng phòng, | - Xem xét dự thảo văn bản; chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức. | ||||||
Bước 3 | Văn phòng | Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng | - Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Ban Giám đốc | Giám đốc, | - Phê duyệt dự thảo. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở Nội vụ | Văn thư | - Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt; - Đóng dấu; - Gửi kết quả. | 16 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức. |
|
|
|
|
2. Tên TTHC: Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (mức độ: 3)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 120 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Tiếp nhận và chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tổ chức, | Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo văn bản trả lời; trình lãnh đạo phòng xem xét. | 84 giờ (10.5 ngày) |
|
|
|
Trưởng phòng, | - Xem xét dự thảo văn bản; chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức. | ||||||
Bước 3 | Văn phòng | Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng | - Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Ban Giám đốc | Giám đốc, | - Phê duyệt dự thảo. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở Nội vụ | Văn thư | - Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt; - Đóng dấu; - Gửi kết quả. | 16 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức. |
|
|
|
|
3. Tên TTHC: Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (mức độ: 4)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 120 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Tiếp nhận và chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tổ chức, | Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo văn bản trả lời; trình lãnh đạo phòng xem xét. | 84 giờ (10.5 ngày) |
|
|
|
Trưởng phòng, | - Xem xét dự thảo văn bản; chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức. | ||||||
Bước 3 | Văn phòng | Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng | - Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Ban Giám đốc Sở Nội vụ | Giám đốc, | - Phê duyệt dự thảo. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở Nội vụ | Văn thư | - Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt; - Đóng dấu; - Gửi kết quả. | 16 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức. |
|
|
|
|
4. Tên TTHC: Thủ tục đổi tên hội (mức độ: 4)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 120 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Tiếp nhận và chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tổ chức, | Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo văn bản trả lời; trình lãnh đạo phòng xem xét. | 84 giờ (10.5 ngày) |
|
|
|
Trưởng phòng, | - Xem xét dự thảo văn bản; chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức. | ||||||
Bước 3 | Văn phòng | Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng | - Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Ban Giám đốc | Giám đốc, | - Phê duyệt dự thảo. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở Nội vụ | Văn thư | - Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt; - Đóng dấu; - Gửi kết quả. | 16 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức. |
|
|
|
|
5. Tên TTHC: Thủ tục hội tự giải thể (mức độ: 3)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 120 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Tiếp nhận và chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tổ chức, | Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo văn bản trả lời; trình lãnh đạo phòng xem xét. | 84 giờ (10.5 ngày) |
|
|
|
Trưởng phòng, | - Xem xét dự thảo văn bản; chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức. | ||||||
Bước 3 | Văn phòng | Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng | - Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Ban Giám đốc Sở Nội vụ | Giám đốc, | - Phê duyệt dự thảo. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở Nội vụ | Văn thư | - Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt; - Đóng dấu; - Gửi kết quả. | 16 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức. |
|
|
|
|
6. Tên TTHC: Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội (mức độ: 3)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 64 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Tiếp nhận và chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tổ chức, | Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo văn bản trả lời; trình lãnh đạo phòng xem xét. | 36 giờ |
|
|
|
Trưởng phòng, | - Xem xét dự thảo văn bản; chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức. | ||||||
Bước 3 | Văn phòng | Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng | - Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Ban Giám đốc | Giám đốc, | - Phê duyệt dự thảo. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở Nội vụ | Văn thư | - Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt; - Đóng dấu; - Gửi kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức. |
|
|
|
|
7. Tên TTHC: Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện (mức độ: 3)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 56 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Tiếp nhận và chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tổ chức, | Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo văn bản trả lời; trình lãnh đạo phòng xem xét. | 28 giờ |
|
|
|
Trưởng phòng, | - Xem xét dự thảo văn bản; chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức. | ||||||
Bước 3 | Văn phòng | Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng | - Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Ban Giám đốc Sở Nội vụ | Giám đốc, | - Phê duyệt dự thảo. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở Nội vụ | Văn thư | - Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt; - Đóng dấu; - Gửi kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức. |
|
|
|
|
VII. LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG (01 TTHC)
Tên TTHC: Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới (mức độ: 2)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 120 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên | Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo văn bản thẩm định; trình lãnh đạo phòng xem xét. | 104 giờ (13 ngày) |
|
|
|
Trưởng phòng, | - Xem xét văn bản thẩm định; chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức. | ||||||
Bước 3 | Văn phòng Sở Nội vụ | Chánh Văn phòng, | - Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Ban Giám đốc | Giám đốc, | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
VIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ VĂN THƯ, LƯU TRỮ (03 TTHC)
1. Tên TTHC: Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc (Mức độ: 2)
- Tổng thời gian thực hiện TTHC đối với tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi: 01 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 08 giờ làm việc
- Tổng thời gian thực hiện TTHC đối với tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm: 02 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 16 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Phòng Hành chính - Tổng hợp | Viên chức | - Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. | 05 giờ (Tài liệu sử dụng rộng rãi) |
|
|
|
13 giờ (Tài liệu hạn chế | |||||||
Bước 2 | Ban Giám đốc Trung tâm Lưu trữ lịch sử | Giám đốc, | - Phê duyệt kết quả. | 03 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Hành chính - Tổng hợp | Viên chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Tên TTHC: Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ (Mức độ: 2)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 08 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Phòng Hành chính - Tổng hợp | Viên chức phụ trách | - Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có). - Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. | 05 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Ban Giám đốc Trung tâm Lưu trữ lịch sử | Giám đốc, | - Phê duyệt kết quả. | 03 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Hành chính - Tổng hợp | Viên chức phụ trách | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
3. Tên TTHC: Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Mức độ: 3)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 64 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Tiếp nhận và chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Văn phòng Sở Nội vụ | Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo văn bản; trình lãnh đạo phòng xem xét. | 52 giờ (6.5 ngày) |
|
|
|
Chánh Văn phòng, | - Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. | ||||||
Bước 3 | Ban Giám đốc Sở Nội vụ | Giám đốc Sở | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Văn thư | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 80 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức phụ trách | - Tiếp nhận và chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Nội vụ | Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo văn bản thẩm định; trình lãnh đạo phòng xem xét. | 64 giờ (08 ngày) |
|
|
|
Trưởng phòng, | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ | |||||
Văn thư | - Phát hành văn bản. | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức phụ trách | - Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 80 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức phụ trách | - Tiếp nhận và chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Nội vụ | Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo văn bản thẩm định; trình lãnh đạo phòng xem xét. | 64 giờ (08 ngày) |
|
|
|
Trưởng phòng, | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ | |||||
Văn thư | - Phát hành văn bản. | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức phụ trách | - Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 80 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức phụ trách | - Tiếp nhận và chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Nội vụ | Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo văn bản thẩm định; trình lãnh đạo phòng xem xét. | 64 giờ (08 ngày) |
|
|
|
Trưởng phòng, | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ | |||||
Văn thư | - Phát hành văn bản. | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức phụ trách | - Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 80 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức phụ trách | - Tiếp nhận và chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Nội vụ | Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo văn bản thẩm định; trình lãnh đạo phòng xem xét. | 64 giờ (08 ngày) |
|
|
|
Trưởng phòng, | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ | |||||
Văn thư | - Phát hành văn bản. | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức phụ trách | - Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 80 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức phụ trách | - Tiếp nhận và chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Nội vụ | Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo văn bản thẩm định; trình lãnh đạo phòng xem xét. | 64 giờ (08 ngày) |
|
|
|
Trưởng phòng, | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ | |||||
Văn thư | - Phát hành văn bản. | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức phụ trách | - Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 80 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức phụ trách | - Tiếp nhận và chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Nội vụ | Công chức phụ trách | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo văn bản thẩm định; trình lãnh đạo phòng xem xét. | 64 giờ (08 ngày) |
|
|
|
Trưởng phòng, | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ | |||||
Văn thư | - Phát hành văn bản. | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức phụ trách | - Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức. |
|
|
|
|
DANH MỤC BÃI BỎ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. | Lĩnh vực Công chức (06 quy trình) |
1. | Thủ tục thi tuyển công chức |
2. | Thủ tục xét tuyển công chức |
3. | Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức |
4. | Thủ tục thi nâng ngạch công chức |
5. | Thủ tục xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng |
6. | Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên |
II. | Lĩnh vực Viên chức (04 quy trình) |
1. | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức |
2. | Thủ tục thi tuyển viên chức |
3. | Thủ tục xét tuyển viên chức |
4. | Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức |
III. | Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập (03 quy trình) |
1. | Thẩm định đề án thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
2. | Thẩm định đề án tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
3. | Thẩm định đề án giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
IV. | Lĩnh vực bảo trợ xã hội (02 quy trình) |
1. | Thủ tục thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
2. | Thủ tục tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
V. | Lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ (09 quy trình) |
1. | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
2. | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
3. | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
4. | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
5. | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
6. | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
7. | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
8. | Thủ tục đổi tên quỹ |
9. | Thủ tục quỹ tự giải thể |
V. | Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội (07 quy trình) |
1. | Thủ tục thành lập hội |
2. | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
3. | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
4. | Thủ tục đổi tên hội và phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) |
5. | Thủ tục hội tự giải thể |
6. | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
7. | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
VI. | Lĩnh vực quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ (02 quy trình) |
1. | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
2. | Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
- 1Quyết định 202/QĐ-UBND năm 2022 về chuyển giao doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở: Nội vụ, Ngoại vụ, Khoa học và Công nghệ, Tài chính, Thông tin và Truyền thông, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Công chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1802/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 43 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông
- 5Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2017 về công khai danh mục thủ tục hành chính theo từng lĩnh vực trong phạm vi áp dụng của hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Phòng Nội vụ do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 202/QĐ-UBND năm 2022 về chuyển giao doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở: Nội vụ, Ngoại vụ, Khoa học và Công nghệ, Tài chính, Thông tin và Truyền thông, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2022 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
- 8Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Công chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 1802/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 43 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông
- 11Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2017 về công khai danh mục thủ tục hành chính theo từng lĩnh vực trong phạm vi áp dụng của hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Phòng Nội vụ do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ, tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 1677/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/08/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra