ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1676/QĐ-UBND | Quận 10, ngày 10 tháng 4 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH QUÝ 1 NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân quận 10 Khóa X tại kỳ họp thứ Mười Bốn nhiệm kỳ 2016 - 2021 về tình hình ước thực hiện thu chi ngân sách năm 2019 và phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2020;
Căn cứ quyết định số 2990/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Quận 10 về phân công công tác thành viên Ủy ban nhân dân Quận 10 nhiệm kỳ 2016-2021;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch quận 10 tại tờ trình số 247/TTr-TCKH ngày 09 tháng 4 năm 2020 về việc công bố công khai quyết toán thu - chi ngân sách quận 10 quý 1 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán thu - chi ngân sách quý 1 năm 2020 của quận 10 (các biểu đính kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận 10, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch quận 10, Chủ tịch Ủy ban nhân dân 15 phường. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc quận 10 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN QUÝ I NĂM 2020
(Đính kèm theo Quyết định số 1676/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 của UBND Q10)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm | Ước thực hiện quý l | So sánh ước thực hiện với | |
Dự toán năm | Cùng kỳ năm trước | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 | 4 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 2.222.000 | 523.697 | 23,57% | 77,00% |
I | Thu cân đối NSNN | 2.222.000 | 523.697 | 23,57% | 77,00% |
1 | Thu nội địa | 2.222.000 | 523.697 | 23,57% | 77,00% |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
3 | Thu viện trợ |
|
|
|
|
II | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
B | TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN | 871.851 | 137.213 | 15,74% | 132,19% |
I | Tổng chi cân đối ngân sách quận | 871.851 | 137.213 | 15,74% | 132,19% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 17.340 | 4.389 | 25,31% | 23,61% |
2 | Chi thường xuyên | 837.695 | 129.824 | 15,50% | 82,73% |
3 | Dự phòng ngân sách | 16.816 | 3.000 | 17,84% | 98,50% |
4 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
II | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NS cấp tỉnh |
|
|
|
|
ƯỚC THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC QUÝ I NĂM 2020
(Đính kèm theo Quyết định số 1676/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 của UBND Q10)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | Dự toán năm | Ước thực hiện quý I | So sánh ước thực hiện với (%) | |
Dự toán năm | Cùng kỳ năm trước | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 | 4 |
A | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 2.222.000 | 523.697 | 23,57% | 77,22% |
I | Thu nội địa | 2.222.000 | 523.697 | 23,57% | 77,22% |
1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước | 20.000 | 6.197 |
|
|
2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 60.000 | 17.972 |
|
|
3 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 1.105.000 | 296.056 | 26,79% | 65,60% |
4 | Thuế thu nhập cá nhân | 425.000 | 117.458 | 27,64% | 94,60% |
5 | Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
6 | Lệ phí trước bạ | 221.000 | 39.142 | 17,71% | 71,94% |
7 | Thu phí, lệ phí | 54.200 | 9.238 | 17,04% | 35,88% |
8 | Lệ phí môn bài | 20.800 | 16.725 |
|
|
9 | Các khoản thu về nhà, đất | 231.000 | 8.076 | 3,50% | 103,26% |
- | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
- | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 10.000 | 890 | 8,90% | 72,87% |
- | Thu tiền sử dụng đất | 31.000 | 4.402 | 14,20% | 75,31% |
- | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 190.000 | 2.784 |
|
|
- | Thuế đất |
|
|
|
|
- | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
11 | Thu hồi vốn đầu tư |
|
|
|
|
12 | Thu khác ngân sách | 85.000 | 12.833 | 15,10% | 95,52% |
13 | Thu hưởng thêm từ DN TW và TP |
|
|
|
|
14 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
II | Thu viện trợ |
|
|
|
|
B | THU NGÂN SÁCH QUẬN ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP | 257.125 | 78.446 | 30,51% | 82,01% |
1 | Từ các khoản thu phân chia | 215.930 | 53.492 | 24,77% | 77,95% |
2 | Các khoản thu ngân sách huyện được hưởng 100% | 41.195 | 24.954 | 60,58% | 92,30% |
ƯỚC THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC QUÝ I NĂM 2020
(Đính kèm theo Quyết định số 1676/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 của UBND Q10)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | Dự toán năm | Ước thực hiện quý l | So sánh ước thực hiện với | |
Dự toán năm | Cùng kỳ năm trước | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 | 4 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN | 871.851 | 169.499 | 19,44% | 95,48% |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN | 871.851 | 169.499 | 19,44% | 95,48% |
I | Chi đầu tư phát triển | 17.340 | 4.389 | 25,31% | 23,61% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 17.340 | 4.389 | 25,31% | 23,61% |
2 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 671.742 | 126.824 | 18,88% | 102,19% |
| Trong đó: |
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 355.459 | 50.678 | 14,26% | 83,54% |
2 | Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 68.841 | 5.759 | 8,37% | 132,66% |
4 | Chi văn hóa thông tin | 3.282 | 111 | 3,39% | 71,36% |
5 | Chi phát thanh, truyền hình |
|
|
|
|
6 | Chi thể dục thể thao | 1.843 | - | 0,00% |
|
7 | Chi bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
8 | Chi hoạt động kinh tế | 86.631 | 15.470 | 17,86% | 265,66% |
9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý hành chính, đảng, đoàn thể | 63.261 | 9.475 | 14,98% | 122,70% |
10 | Chi bảo đảm xã hội | 78.557 | 40.160 | 51,12% | 100,14% |
11 | Chi ANQP và TTAT xã hội | 6.000 | 3.257 | 54,29% | 98,22% |
12 | Chi CĐ, CS mới phát sinh |
|
|
|
|
13 | Chi khác NS | 7.868 | 1.913 | 24,31% | 96,87% |
III | Dự phòng ngân sách | 16.816 | 3.000 | 17,84% | 150,00% |
IV | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
V | Chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp xã | 165.953 | 35.285 | 21,26% | 107,50% |
B | CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
|
|
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
2 | Cho các chương trình dự án quan trọng vốn đầu tư |
|
|
|
|
3 | Cho các nhiệm vụ, chính sách kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
- 1Quyết định 56c/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 2Quyết định 75/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 2419/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4Quyết định 56c/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 5Quyết định 75/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Quyết định 2419/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Quyết định 1676/QĐ-UBND công bố công khai quyết toán thu-chi ngân sách quý 1 năm 2020 do Ủy ban nhân dân Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 1676/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/04/2020
- Nơi ban hành: quận 10
- Người ký: Vũ Anh Khoa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/04/2020
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết