Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1672/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 15 tháng 8 năm 2008 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 965/QĐ-TTg ngày 21 tháng 7 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành một số chính sách hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số, hộ thuộc diện chính sách, hộ nghèo, hộ cận nghèo và ngư dân;
Căn cứ Thông tư số 71/2008/TT-BTC ngày 30 tháng 7 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 965/QĐ-TTg ngày 21 tháng 7 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2008 và sửa đổi, bổ sung Thông tư số 35/2008/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2008 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1540/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2008 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch thực hiện chính sách hỗ trợ ngư dân tỉnh Bạc Liêu theo Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ;
Qua xem xét Tờ trình số 145/TTr-SNN ngày 08 tháng 8 năm 2008 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung một phần Quyết định số 1540/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2008 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, với nội dung như sau:
Điều chỉnh, bổ sung mục 4.1 khoản III:
a) Dự toán chi phí hỗ trợ cho ngư dân tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2008 - 2010:
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TT | Hạng mục hỗ trợ kinh phí | Tổng số | Trong đó | ||
2008 | 2009 | 2010 | |||
| Tổng nhu cầu kinh phí hỗ trợ ngư dân | 27.764.285 | 23.284.609 | 2.667.838 | 1.811.838 |
1 | Hỗ trợ ngư dân mua mới, đóng mới tàu đánh bắt hải sản có công suất máy từ 90CV trở lên hoặc tàu cung ứng dịch vụ cho hoạt động khai thác hải sản | 4.410.000 | 2.310.000 | 1.400.000 | 700.000 |
2 | Hỗ trợ ngư dân để thay máy tàu sang loại máy tiêu hao ít nhiên liệu hơn đối với tàu đánh bắt hải sản có công suất máy từ 40CV trở lên hoặc tàu cung ứng dịch vụ cho hoạt động khai thác hải sản | 912.000 | 444.000 | 312.000 | 156.000 |
3 | Hỗ trợ ngư dân kinh phí bảo hiểm thân tàu cho tàu khai thác thủy sản, tàu dịch vụ cho hoạt động khai thác hải sản và bảo hiểm tai nạn cho thuyền viên làm việc theo hợp đồng lao động trên các tàu cá, tàu dịch vụ | 2.867.514 | 955.838 | 955.838 | 955.838 |
4 | Hỗ trợ về dầu cho ngư dân là chủ sở hữu tàu khai thác hải sản hoặc tàu cung ứng dịch vụ cho hoạt động khai thác hải sản | 19.518.000 | 19.518.000 |
|
|
5 | In ấn biểu mẫu, văn phòng phẩm | 56.771 | 56.771 |
|
|
b) Dự toán chi phí hỗ trợ về dầu (2008), bảo hiểm thuyền viên và bảo hiểm thân tàu giai đoạn 2008 - 2010:
- Toàn tỉnh Bạc Liêu:
Đơn vị tính: 1.000 đồng
| Số phương tiện | Hạng mục hỗ trợ | Tổng kinh phí hỗ trợ | ||||
Hỗ trợ về dầu (2008) | BHTN thuyền viên | BH thân tàu (30%) | |||||
Lượt Thuyền viên | Thành tiền | ||||||
< 40 CV | Đã đăng ký | 333 | 6.660.000 | 4.029 | 201.450 | 653.589 | 7.515.039 |
Chưa đăng ký | 100 | 2.000.000 | 966 | 48.300 | 138.984 | 2.187.284 | |
Từ 40 CV đến < 90 CV | 53 | 1.378.000 | 1.299 | 64.950 | 236.163 | 1.679.113 | |
Từ 90 CV trở lên | 316 | 9.480.000 | 7.707 | 385.350 | 1.138.728 | 11.004.078 | |
Tổng cộng | 802 | 19.518.000 | 14.001 | 700.050 | 2.167.464 | 22.385.514 |
- Phân theo địa bàn huyện, thị:
+ Huyện Đông Hải :11.038.374.000 đồng;
+ Thị xã Bạc Liêu :5.412.193.000 đồng;
+ Huyện Hòa Bình :3.769.027.000 đồng;
+ Huyện Giá Rai :1.505.425.000 đồng;
+ Huyện Vĩnh Lợi : 582.833.000 đồng;
+ Huyện Phước Long : 77.665.000 đồng.
c) Dự toán chi phí hỗ trợ về dầu, bảo hiểm thuyền viên và bảo hiểm thân tàu năm 2008:
- Toàn tỉnh Bạc Liêu
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Phân loại theo công suất | Số phương tiện | Hạng mục hỗ trợ | Tổng kinh phí hỗ trợ | ||||
Hỗ trợ về dầu | BHTN thuyền viên | BH thân tàu (30%) | |||||
Thuyền viên | Thành tiền | ||||||
< 40CV | Đã đăng ký | 333 | 6.660.000 | 1.343 | 67.150 | 217.863 | 6.945.013 |
Chưa đăng ký | 100 | 2.000.000 | 322 | 16.100 | 46.328 | 2.062.428 | |
Từ 40 CV đến < 90 CV | 53 | 1.378.000 | 433 | 21.650 | 78.721 | 1.478.371 | |
Từ 90 CV trở lên | 316 | 9.480.000 | 2.569 | 128.450 | 379.576 | 9.988.026 | |
Tổng cộng | 802 | 19.518.000 | 4.667 | 233.350 | 722.488 | 20.473.838 |
- Phân theo địa bàn huyện, thị:
+ Huyện Đông Hải :10.175.458.000 đồng;
+ Thị xã Bạc Liêu :4.858.731.000 đồng;
+ Huyện Hòa Bình :3.523.009.000 đồng;
+ Huyện Giá Rai :1.336.475.000 đồng;
+ Huyện Vĩnh Lợi : 507.611.000 đồng;
+ Huyện Phước Long : 72.555.000 đồng.
(Cụ thể chi tiết xem phụ lục 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07 và 08).
Điều 2. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính phối hợp với các sở, ban, ngành, đoàn thể có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thị tổ chức triển khai thực hiện các chính sách hỗ trợ cho ngư dân tỉnh Bạc Liêu theo Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 965/QĐ-TTg ngày 21 tháng 7 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung Quyết định số 289/QĐ-TTg.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể, Ủy ban nhân dân các huyện, thị, các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và điều chỉnh, bổ sung một phần Quyết định số 1540/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2008 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh./.
| KT. CHỦ TỊCH |
TỔNG DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ HỖ TRỢ NGƯ DÂN GIAI ĐOẠN 2008 - 2010, TỈNH BẠC LIÊU
(Kèm theo Quyết định số 1672/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2008 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TT | Nội dung | Số tiền |
A | Tổng dự toán kinh phí hỗ trợ cho ngư dân từ năm 2008 - 2010 | 27.764.285 |
1 | Hỗ trợ về dầu cho ngư dân là chủ sở hữu tàu khai thác hải sản hoặc tàu cung ứng dịch vụ cho hoạt động khai thác hải sản (chỉ hỗ trợ năm 2008) | 19.518.000 |
1.1 | Tàu có công suất nhỏ hơn 40CV | 8.660.000 |
| Tàu đã đăng ký: 333 chiếc x 3 triệu x 5 lần | 6.660.000 |
Tàu chưa đăng ký: 100 chiếc x 3 triệu x 5 lần | 2.000.000 | |
1.2 | Tàu có công suất từ 40CV đến dưới 90CV: 53 chiếc x 5 triệu x 4 lần | 1.378.000 |
1.3 | Tàu có công suất từ 90CV trở lên: 316 chiếc x 8 triệu x 3 lần | 9.480.000 |
2 | Hỗ trợ ngư dân mua mới, đóng mới tàu đánh bắt hải sản có công suất máy từ 90CV trở lên hoặc tàu cung ứng dịch vụ cho hoạt động khai thác hải sản | 4.410.000 |
2.1 | Dự kiến năm 2008: 11 chiếc x 70 triệu x 03 năm | 2.310.000 |
2.2 | Dự kiến năm 2009: 10 chiếc x 70 triệu x 02 năm | 1.400.000 |
2.3 | Dự kiến năm 2010: 10 chiếc x 70 triệu x 01 năm | 700.000 |
3 | Hỗ trợ ngư dân để thay máy tàu sang loại máy tiêu hao ít nhiên liệu hơn đối với tàu đánh bắt hải sản có công suất máy từ 40CV trở lên hoặc tàu cung ứng dịch vụ cho hoạt động khai thác hải sản | 912.000 |
3.1 | Dự kiến năm 2008 | 444.000 |
| Máy có công suất từ 40CV đến dưới 90CV: 4 cái x 10 triệu x 3 năm | 120.000 |
Máy có công suất từ 90CV trở lên: 6 cái x 18 triệu x 3 năm | 324.000 | |
3.2 | Dự kiến năm 2009 | 312.000 |
| Máy có công suất từ 40CV đến dưới 90CV: 3 cái x 10 triệu x 2 năm | 60.000 |
Máy có công suất từ 90CV trở lên: 7 cái x 18 triệu x 2 năm | 252.000 | |
3.3 | Dự kiến năm 2010 | 156.000 |
| Máy có công suất từ 40CV đến dưới 90CV: 3 cái x 10 triệu x 1 năm | 30.000 |
Máy có công suất từ 90CV trở lên: 7 cái x 18 triệu x 1 năm | 126.000 | |
4 | Hỗ trợ về kinh phí bảo hiểm thân tàu cho tàu khai thác thủy sản, tàu dịch vụ cho hoạt động khai thác hải sản và bảo hiểm tai nạn cho thuyền viên làm việc theo hợp đồng lao động trên các tàu cá, tàu dịch vụ | 2.867.514 |
4.1 | Dự kiến năm 2008 | 955.838 |
4.1.1 | - 30% bảo hiểm tàu được tính dựa trên công suất của tàu = (giá trị vỏ tàu x % bảo hiểm vỏ tàu + giá trị máy tàu x % bảo hiểm máy tàu) x 30% - Hàng năm căn cứ vào số tàu tăng thực tế sẽ có phương án hỗ trợ bổ sung cụ thể | 722.488 |
4.1.2 | Bảo hiểm tai nạn thuyền viên = tổng số thuyền viên x 50.000 đồng | 233.350 |
4.2 | Dự kiến năm 2009 | 955.838 |
4.2.1 | - 30% bảo hiểm tàu được tính dựa trên công suất của tàu = (giá trị vỏ tàu x % bảo hiểm vỏ tàu + giá trị máy tàu x % bảo hiểm máy tàu) x 30% - Hàng năm căn cứ vào số tàu tăng thực tế sẽ có phương án hỗ trợ bổ sung cụ thể | 722.488 |
4.2.2 | Bảo hiểm tai nạn thuyền viên = tổng số thuyền viên x 50.000 đồng | 233.350 |
4.3 | Dự kiến năm 2010 | 955.838 |
4.3.1 | - 30% bảo hiểm tàu được tính dựa trên công suất của tàu = (giá trị vỏ tàu x % bảo hiểm vỏ tàu + giá trị máy tàu x % bảo hiểm máy tàu) x 30% - Hàng năm căn cứ vào số tàu tăng thực tế sẽ có phương án hỗ trợ bổ sung cụ thể | 722.488 |
4.3.2 | Bảo hiểm tai nạn thuyền viên = tổng số thuyền viên x 50.000 đồng | 233.350 |
B | Kinh phí in ấn biểu mẫu, văn phòng phẩm | 56.771 |
1 | In ấn biểu mẫu: 915 mẫu đề nghị mua mới, đóng mới, thay máy mới; 2.406 mẫu đề nghị hỗ trợ dầu; 5.535 mẫu đề nghị hỗ trợ kinh phí mua bảo hiểm: 8.856 tờ x 200 đồng | 1.771 |
2 | Văn phòng phẩm: 5 triệu đồng/03 năm x 11 đơn vị | 55.000 |
BẢNG TÍNH HỖ TRỢ VỀ DẦU, BẢO HIỂM THUYỀN VIÊN VÀ THÂN TÀU TỈNH BẠC LIÊU NĂM 2008
(Đối với tàu đã đăng ký và chưa đăng ký)
(Kèm theo Quyết định số 1672/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2008 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Phân loại theo công suất | Số phương tiện | Kinh phí hỗ trợ | Tổng tiền hỗ trợ năm 2008 | ||||
Dầu (hỗ trợ năm 2008) | Bảo hiểm người | Bảo hiểm thân tàu (30%) | |||||
Số thuyền viên | Thành tiền | ||||||
Nhỏ hơn 40CV | Đã đăng ký | 333 | 6.660.000 | 1.343 | 67.150 | 217.863 | 6.945.013 |
Chưa đăng ký | 100 | 2.000.000 | 322 | 16.100 | 46.328 | 2.062.428 | |
Từ 40CV đến dưới 90CV | 53 | 1.378.000 | 433 | 21.650 | 78.721 | 1.478.371 | |
Từ 90CV trở lên | 316 | 9.480.000 | 2.569 | 128.450 | 379.576 | 9.988.026 | |
Tổng cộng | 802 | 19.518.000 | 4.667 | 233.350 | 722.488 | 20.473.838 |
BẢNG TÍNH HỖ TRỢ VỀ DẦU, BẢO HIỂM THUYỀN VIÊN VÀ THÂN TÀU HUYỆN ĐÔNG HẢI NĂM 2008
(Đối với tàu đã đăng ký và chưa đăng ký)
(Kèm theo Quyết định số 1672/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2008 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: 1000 đồng
Phân loại theo công suất | Số phương tiện | Kinh phí hỗ trợ | Tổng tiền hỗ trợ năm 2008 | ||||
Dầu (hỗ trợ năm 2008) | Bảo hiểm người | Bảo hiểm thân tàu (30%) | |||||
Số thuyền viên | Thành tiền | ||||||
Nhỏ hơn 40CV | Đã đăng ký | 145 | 2.900.000 | 560 | 28.000 | 100.367 | 3.028.367 |
Chưa đăng ký | 53 | 1.060.000 | 158 | 7.900 | 27.990 | 1.095.890 | |
Từ 40CV đến dưới 90CV | 9 | 234.000 | 51 | 2.550 | 11.235 | 247.785 | |
Từ 90CV trở lên | 185 | 5.550.000 | 980 | 49.000 | 204.416 | 5.803.416 | |
Tổng cộng | 392 | 9.744.000 | 1.749 | 87.450 | 344.008 | 10.175.458 |
BẢNG TÍNH HỖ TRỢ VỀ DẦU, BẢO HIỂM THUYỀN VIÊN VÀ THÂN TÀU THỊ XÃ BẠC LIÊU NĂM 2008
(Đối với tàu đã đăng ký)
(Kèm theo Quyết định số 1672/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2008 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Phân loại theo công suất | Số phương tiện | Kinh phí hỗ trợ | Tổng tiền hỗ trợ năm 2008 | |||
Dầu (hỗ trợ năm 2008) | Bảo hiểm người | Bảo hiểm thân tàu (30%) | ||||
Số thuyền viên | Thành tiền | |||||
Nhỏ hơn 40CV | 67 | 1.340.000 | 290 | 14.500 | 48.978 | 1.403.478 |
Từ 40CV đến dưới 90CV | 22 | 572.000 | 181 | 9.050 | 27.277 | 608.327 |
Từ 90CV trở lên | 89 | 2.670.000 | 1.130 | 56.500 | 120.426 | 2.846.926 |
Tổng cộng | 178 | 4.582.000 | 1.601 | 80.050 | 196.681 | 4.858.731 |
BẢNG TÍNH HỖ TRỢ VỀ DẦU, BẢO HIỂM THUYỀN VIÊN VÀ THÂN TÀU HUYỆN GIÁ RAI NĂM 2008
(Đối với tàu đã đăng ký)
(Kèm theo Quyết định số 1672/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2008 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Phân loại theo công suất | Số phương tiện | Kinh phí hỗ trợ | Tổng tiền hỗ trợ năm 2008 | |||
Dầu (hỗ trợ năm 2008) | Bảo hiểm người | Bảo hiểm thân tàu (30%) | ||||
Số thuyền viên | Thành tiền | |||||
Nhỏ hơn 40CV | 5 | 100.000 | 33 | 1.650 | 6.085 | 107.735 |
Từ 40CV đến dưới 90CV | 12 | 312.000 | 107 | 5.350 | 22.139 | 339.489 |
Từ 90CV trở lên | 28 | 840.000 | 296 | 14.800 | 34.451 | 889.251 |
Tổng cộng | 45 | 1.252.000 | 436 | 21.800 | 62.675 | 1.336.475 |
BẢNG TÍNH HỖ TRỢ VỀ DẦU, BẢO HIỂM THUYỀN VIÊN VÀ THÂN TÀU HUYỆN HÒA BÌNH NĂM 2008
(Đối với tàu đã đăng ký và chưa đăng ký)
(Kèm theo Quyết định số 1672/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2008 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Phân loại theo công suất | Số phương tiện | Kinh phí hỗ trợ | Tổng tiền hỗ trợ năm 2008 | ||||
Dầu (hỗ trợ năm 2008) | Bảo hiểm người | Bảo hiểm thân tàu (30%) | |||||
Số thuyền viên | Thành tiền | ||||||
Nhỏ hơn 40CV | Đã đăng ký | 112 | 2.240.000 | 446 | 22.300 | 59.674 | 2.321.974 |
Chưa đăng ký | 47 | 940.000 | 164 | 8.200 | 18.338 | 966.538 | |
Từ 40CV đến dưới 90CV | 5 | 130.000 | 34 | 1.700 | 6.870 | 138.570 | |
Từ 90CV trở lên | 3 | 90.000 | 38 | 1.900 | 4.027 | 95.927 | |
Tổng cộng | 167 | 3.400.000 | 682 | 34.100 | 88.909 | 3.523.009 |
BẢNG TÍNH HỖ TRỢ VỀ DẦU, BẢO HIỂM THUYỀN VIÊN VÀ THÂN TÀU HUYỆN VĨNH LỢI NĂM 2008
(Đối với tàu đã đăng ký)
(Kèm theo Quyết định số 1672/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2008 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Phân loại theo công suất | Số phương tiện | Kinh phí hỗ trợ | Tổng tiền hỗ trợ năm 2008 | |||
Dầu (hỗ trợ năm 2008) | Bảo hiểm người | Bảo hiểm thân tàu (30%) | ||||
Số thuyền viên | Thành tiền | |||||
Nhỏ hơn 40CV | 2 | 40.000 | 8 | 400 | 1.582 | 41.982 |
Từ 40CV đến dưới 90CV | 5 | 130.000 | 60 | 3.000 | 11.200 | 144.200 |
Từ 90CV trở lên | 10 | 300.000 | 120 | 6.000 | 15.429 | 321.429 |
Tổng cộng | 17 | 470.000 | 188 | 9.400 | 28.211 | 507.611 |
BẢNG TÍNH HỖ TRỢ VỀ DẦU, BẢO HIỂM THUYỀN VIÊN VÀ THÂN TÀU HUYỆN PHƯỚC LONG NĂM 2008
(Đối với tàu đã đăng ký)
(Kèm theo Quyết định số 1672/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2008 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Phân loại theo công suất | Số phương tiện | Kinh phí hỗ trợ | Tổng tiền hỗ trợ năm 2008 | |||
Dầu (hỗ trợ năm 2008) | Bảo hiểm người | Bảo hiểm thân tàu (30%) | ||||
Số thuyền viên | Thành tiền | |||||
Nhỏ hơn 40CV | 2 | 40.000 | 6 | 300 | 1.178 | 41.478 |
Từ 40CV đến dưới 90CV | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Từ 90CV trở lên | 1 | 30.000 | 5 | 250 | 827 | 31.077 |
Tổng cộng | 3 | 70.000 | 11 | 550 | 2.005 | 72.555 |
- 1Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2008 ban hành Kế hoạch thực hiện chính sách hỗ trợ ngư dân tỉnh Bạc Liêu theo Quyết định 289/QĐ-TTg do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 2Quyết định 2405/QĐ-UBND năm 2008 về Kế hoạch điều chỉnh một phần Quyết định 1540/QĐ-UBND, 1672/QĐ-UBND và 1716/QĐ-UBND do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 289/QĐ-TTg năm 2008 về chính sách hổ trợ đồng bào dân tộc thiểu số, hộ thuộc diện chính sách, hộ nghèo, hộ cận nghèo và ngư dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 965/QĐ-TTg năm 2008 sửa đổi các Quyết định 289/QĐ-TTg; Quyết định 602/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 201/QĐ-TTg và Quyết định 289/QĐ-TTg về một số chính sách hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số, hộ thuộc diện chính sách, hộ nghèo, hộ cận nghèo và ngư dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 71/2008/TT-BTC hướng dẫn Quyết định 965/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 289/QĐ-TTg, Quyết định 602/QĐ-TTg và sửa đổi Thông tư 35/2008/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 05/2010/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ ngư dân đánh bắt thuỷ sản bị thiệt hại do thiên tai trên biển do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 6Quyết định 3044/QĐ-UBND năm 2013 quy định chính sách hỗ trợ ngư dân tỉnh Thái Bình đóng mới, cải hoán tàu khai thác hải sản và tàu dịch vụ hậu cần nghề cá
Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh Quyết định 1540/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện chính sách hỗ trợ ngư dân tỉnh Bạc Liêu do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành
- Số hiệu: 1672/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/08/2008
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Phạm Hoàng Bê
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra