- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Trẻ em, Quản lý lao động ngoài nước, Phòng, chống tệ nạn xã hội, Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 471/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước và lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 577/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1671/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 21 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 02 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1680/TTr-SLĐTBXH ngày 10 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
| KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1671/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC | Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1. | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. | 2.002105 | Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 02 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2. | Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết | 2.002028 |
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức - Xác minh thông tin đăng ký thường trú của người lao động trên phần mềm Tra cứu CSDL dân cư. - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Lao động -Việc làm | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trả lời. - Gửi Lãnh đạo phòng kiểm tra, thống nhất dự thảo văn bản trả lời cho người sử dụng lao động. | 40 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | Kiểm tra, xác nhận dự thảo văn bản trả lời cho người sử dụng lao động, trình Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, phê duyệt | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH | Ký phê duyệt văn bản trả lời | 16 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư của Sở Lao động - TB&XH | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ làm việc |
2. Tên thủ tục: Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức - Xác minh thông tin đăng ký thường trú của người lao động trên phần mềm Tra cứu CSDL dân cư. - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Lao động -Việc làm | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trả lời. - Gửi Lãnh đạo phòng kiểm tra, thống nhất dự thảo văn bản trả lời cho người sử dụng lao động. | 20 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | Kiểm tra, xác nhận dự thảo văn bản trả lời cho người sử dụng lao động, trình Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, phê duyệt | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH | Ký phê duyệt văn bản trả lời | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư của Sở Lao động - TB&XH | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc |
- 1Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Trẻ em, Quản lý lao động ngoài nước, Phòng, chống tệ nạn xã hội, Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 471/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước và lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 577/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 1671/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 1671/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực