- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1670/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 19 tháng 6 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về Kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 631/TTr-SGD&ĐT ngày 16/5/2014 và đề nghị của Sở Tư Pháp tại Tờ trình số: 51/TTr-STP ngày 30/5/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1670/QĐ-CT ngày 19/6/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên Thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực: Cơ sở vật chất và thiết bị trường học |
1 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 và mức độ 2 |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
*LĨNH VỰC: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ THIẾT BỊ TRƯỜNG HỌC
Thủ tục: Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 và mức độ 2
Trình tự thực hiện | Bước 1: Căn cứ kết quả của đoàn kiểm tra cấp huyện thẩm định đề nghị công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia của UBND cấp xã, UBND cấp huyện làm hồ sơ đề nghị UBND tỉnh tổ chức thẩm định. Bước 2: Đoàn kiểm tra cấp tỉnh tiến hành thẩm định kết quả kiểm tra, đánh giá của UBND cấp huyện. Căn cứ kết quả thẩm định, xét thấy trường đạt chuẩn ở mức độ nào, đoàn kiểm tra làm tờ trình đề nghị chủ tịch UBND cấp tỉnh ra quyết định và cấp Bằng công nhận đạt chuẩn quốc gia ở mức độ đó. |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc và các cơ quan phối hợp. |
Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Báo cáo tự kiểm tra của trường mầm non theo từng nội dung của tiêu chuẩn trường mầm non đạt chuẩn quốc gia gia mức độ 1 hoặc mức độ 2 theo quy định, có xác nhận của UBND cấp xã; - Báo cáo kết quả thẩm định của đoàn kiểm tra cấp huyện theo mẫu quy định tại phụ lục II - Thông tư số 02/2014/TT-BGDĐT ngày 08/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Tờ trình của UBND cấp huyện đề nghị UBND tỉnh kiểm tra, công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia. b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ. |
Thời hạn giải quyết | 25 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đề nghị của UBND cấp huyện, trong đó: - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị thẩm định của UBND cấp huyện, UBND tỉnh quyết định thành lập đoàn kiểm tra và hoàn thành việc thẩm định; - 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của đoàn kiểm tra cấp tỉnh, chủ tịch UBND tỉnh ra quyết định và cấp Bằng công nhận đạt chuẩn quốc gia (mức độ 1 hoặc mức độ 2) cho trường mầm non. |
Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giáo dục và Đào tạo. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): UBND cấp huyện, UBND cấp xã và trường học. |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Quyết định hành chính |
Phí, lệ phí (nếu có) | Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Không |
Yêu cầu hoặc điều kiện TTHC | 1. Trường mầm non đạt danh hiệu trường tiên tiến của năm học liền kề. 2. Trường mầm non đạt các tiêu chuẩn theo quy định tại Quy chế công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia: a) Tiêu chuẩn trường mầm non đạt chuẩn quốc gia mức độ 1: - Tổ chức và quản lý theo điều 6; - Đội ngũ giáo viên và nhân viên theo điều 7; - Chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ theo điều 8; - Quy mô trường, lớp, cơ sở vật chất và thiết bị theo điều 9; - Thực hiện xã hội hóa giáo dục theo điều 10. b) Tiêu chuẩn trường mầm non đạt chuẩn quốc gia mức độ 2: - Tổ chức và quản lý theo điều 11; - Đội ngũ giáo viên và nhân viên theo điều 12; - Chất lượng chăm sóc giáo dục trẻ theo điều 13; - Quy mô trường, lớp, cơ sở vật chất và thiết bị theo điều 14; - Thực hiện xã hội hóa giáo dục theo điều 15. (Theo Thông tư số 02/2014/TT-BGDĐT ngày 08/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia). |
Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Giáo dục năm 2005; Luật Giáo dục sửa đổi năm 2009; - Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục; - Thông tư số 44/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ Trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008; - Thông tư số 05/2011/TT-BGDĐT ngày 10/02/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung Điều lệ Trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 và đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 44/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung Điều lệ trường mầm non; - Thông tư số 02/2014/TT-BGDĐT ngày 08/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia. |
PHỤ LỤC ĐÍNH KÈM SỐ II
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BGDĐT ngày 08 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị……………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/BC | ……., ngày…. tháng ……năm 20…. |
BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM TRA THẨM ĐỊNH
TRƯỜNG MẦM NON ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA
(Mức độ.......)
Căn cứ Quyết định số: ..................... .ngày .....tháng .....năm 20......về việc ......
……………………………………………………………………………………
Thànhphần: ……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………..........
Thời gian kiểm tra: .......ngày............... tháng.............. năm
A. Thông tin chung:
1.Tên trường: Mầm non……………………huyện ........................
2- Địa chỉ: ................................................................Số điện thoại: .................
3- Xét theo tiêu chuẩn: mức độ 1 (2)
4- Thành tích:
-Tập thể Trường:
-Cá nhân:
B- Kết quả thực hiện tiêu chuẩn của trường mầm non đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 (2)
I. Tổ chức và quản lý.
1. Công tác quản lý:
- Việc xây dựng kế hoạch, biện pháp tổ chức và quản lý các hoạt động, phân công cán bộ, giáo viên............................................................................................
- Tổ chức và quản lý các hoạt động hành chính, tài chính, quy chế chuyên môn, quy chế dân chủ, kiểm tra nội bộ, đổi mới công tác quản lý, quan hệ công tác và lề lối làm việc..........................................................................................................
- Quản lý và sử dụng CSVC, lưu hồ sơ, sổ sách...................................................
- Thực hiện chế độ chính sách đối với cán bộ, giáo viên và nhân viên...............
- Tổ chức và duy trì các phong trào thi đua.........................................................
- Biện pháp nâng cao đời sống cho cán bộ, quản lý, giáo viên, nhân viên……………....
2. Công tác tổ chức
Họ tên + chức danh Nội dung | Hiệu trưởng | Phó hiệu trưởng 1 | Phó hiệu trưởng 2 |
|
T/gian CT liên tục trong GDMN |
|
|
|
|
Trình độ CM |
|
|
|
|
Trình độ QLGD |
|
|
|
|
Trình độ lý luận chính trị |
|
|
|
|
UDCNTT |
|
|
|
|
Kết quả xếp loại theo quy định chuẩn hiệu trưởng, phó hiêu trưởng |
|
|
|
|
Năng lực tổ chức, quản lý |
|
|
|
|
Nắm vững CT GDMN |
|
|
|
|
Phẩm chất đạo đức |
|
|
|
|
Tín nhiệm của GV, nhân viên và nhân dân địa phương |
|
|
|
|
Xếp loại danh hiệu thi đua |
|
|
|
|
3. Các tổ chức, đoàn thể và Hội đồng trong nhà trường.......................................
4. Chấp hành sự chỉ đạo của cơ quan quản lý giáo dục các cấp...........................
Đánh giá tiêu chuẩn tổ chức và quản lý: Đạt/chưa đạt
II. Đội ngũ giáo viên và nhân viên
Nội dung | Giáo viên | Nhân viên |
Số lượng: - Dạy nhóm trẻ - Dạy lớp mẫu giáo |
|
|
Trình độ đào tạo - Tỷ lệ đạt trình độ chuẩn - Tỷ lệ đạt trình độ trên chuẩn |
|
|
Định mức giáo viên/trẻ - Nhà trẻ - Mẫu giáo |
|
|
Tỷ lệ GV dạy giỏi cấp trường: |
|
|
Tỷ lệ GV dạy giỏi cấp huyện trở lên: |
|
|
Tỷ lệ đạt lao động tiên tiến |
|
|
Tỷ lệ đạt CSTĐ |
|
|
Số lượng GV, NV bị kỷ luật |
|
|
Tỷ lệ GV đạt khá theo chuẩn NN GVMN: |
|
|
Tỷ lệ GV đạt xuất sắc theo chuẩn NN GVMN: |
|
|
Tỷ lệ GV bị xếp loại kèm theo chuẩn NNGVMN: |
|
|
Tham gia các hoạt động chuyên môn, chuyên đề, hoạt động XH: |
|
|
Số lượng GV có KH tự bồi dưỡng: Đạt tỷ lệ: |
|
|
Ứng dụng CNTT |
|
|
Quy hoạch phát triển đội ngũ, có kế hoạch bồi dưỡng tăng số lượng GV đạt chuẩn, trên chuẩn về trình độ đào tạo: |
|
|
Thực hiện chương trình bồi dưỡng TX, BD hè, chuyên đề |
|
|
Tỷ lệ GV có kế hoạch và thực hiện tự bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ |
|
|
Số GV có báo cáo cải tiến đổi mới phương pháp CS, GD trẻ trong từng năm (mức độ 2) |
|
|
Số GV có kế hoạch, kiến thức, kỹ năng CS, GD trẻ SDD, trẻ tự kỷ, trẻ khuyết tật (mức độ 2) |
|
|
Đánh giá tiêu chuẩn đội ngũ giáo viên và nhân viên: Đạt/chưa đạt
III. Chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ
- Chương trình GDMN Nhà trường đang thực hiện: .........
- Kết quả hằng năm:
+ Tỷ lệ trẻ được bảo đảm an toàn về thể chất và tinh thần: .................
+ Xảy ra dịch bệnh và ngộ độc thực phẩm trong nhà trường: Có/không
+ Tỷ lệ trẻ được khám sức khỏe định kỳ: ......................................
+ Tỷ lệ chuyên cần của trẻ:
Trẻ dưới 5 tuổi.............................. Trẻ 5 tuổi:
+ Tỷ lệ trẻ SDD thể nhẹ cân
+ Tỷ lệ trẻ SDD thể thấp còi
+ Tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng được can thiệp bằng các biện pháp nhằm cải thiện tình trạng dinh dưỡng: ..
+ Tỷ lệ trẻ 5 tuổi hoàn thành Chương trình GDMN:
+ Tỷ lệ trẻ 5 tuổi được theo dõi đánh giá theo Bộ chuẩn PT trẻ 5 tuổi.
+ Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi học 2 buổi/ngày
+ Tỷ lệ nhóm có tổ chức bán trú........................., tỷ lệ lớp có tổ chức bán trú...
+ Tỷ lệ trẻ khuyết tật học hòa nhập (nếu có) được đánh giá có tiến bộ.............................
Đánh giá tiêu chuẩn chất lượng CS, GD trẻ: Đạt/chưa đạt
IV. Quy mô trường, lớp, cơ sở vật chất và thiết bị
1. Quy mô trường mầm non, nhóm trẻ, lớp mẫu giáo:
- Xã/phường/thị trấn được công nhận đạt chuẩn phổ cập GDMNTENT: Đạt/chưa đạt:
- Số điểm trường:
- Tổng số trẻ trong trường:
Trong đó: số trẻ nhà trẻ, .......................số trẻ mẫu giáo...........
- Số trẻ được ăn bán trú
- Tổng số nhóm trẻ, lớp mẫu giáo:
Trong đó: Số lượng nhóm trẻ: .....................chia theo độ tuổi
Số lượng lớp mẫu giáo: ....... ...................., chia theo độ tuổi,........
2. Địa điểm trường:
- Khu trung tâm dân cư, thuận lợi cho trẻ đến trường
- Đảm bảo các quy định về an toàn và vệ sinh môi trường:
3. Yêu cầu về thiết kế, xây dựng:
- Diện tích mặt bằng sử dụng của trường mầm non bình quân m2/trẻ:
- Công trình xây kiên cố/bán kiên cố:
- Khuôn viên:
- Cổng chính: .
- Nguồn nước sạch:
- Hệ thống thoát nước:
4. Các phòng chức năng:
a) Khối phòng nhóm trẻ, lớp mẫu giáo:
- Phòng sinh hoạt chung: diện tích trung bình m2/trẻ:
Đảm bảo thiết bị và các yêu cầu theo quy định…
- Phòng ngủ: diện tích trung bình m2/trẻ
- Phòng vệ sinh: diện tích trung bình m2/trẻ ……và các yêu cầu theo quy định
- Hiên chơi: diện tích trung bình m2/trẻ……………..và đảm bảo các quy cách…...........
b, Khối phòng phục vụ học tập:
- Phòng giáo dục thể chất, nghệ thuật: diện tích……thiết bị, đồ dùng......
- Phòng vi tính (mức độ 2): diện tích ………… thiết bị................
c) Khối phòng tổ chức ăn
- Khu vực bếp: diện tích………. thiết bị, đồ dùng
- Kho thực phẩm:
- Tủ lạnh lưu mẫu thức ăn
d) Khối phòng hành chính quản trị:
- Diện tích và trang thiết bị: Văn phòng trường; Phòng Hiệu trưởng; Phòng phó hiệu trưởng; phòng hành chính quản trị; phòng y tế, phòng bảo vệ; phòng dành cho nhân viên; khu vệ sinh cho cán bộ, giáo viên, nhân viên ..................
- Phòng hội trường (mức độ 2): diện tích ………… thiết bị..................
5. Sân vườn: diện tích, thiết kế
(Mức độ 2) Có khu chơi giao thông …………………….sân khấu ngoài trời
Đánh giá tiêu chuẩn quy mô trường, lớp, CSVC và thiết bị: Đạt/chưa đạt
V. Thực hiện xã hội hóa giáo dục
1. Công tác tham mưu phát triển giáo dục mầm non:
2. Các hoạt động xây dựng môi trường giáo dục nhà trường, gia đình, xã hội: ...............
3. Huy động được sự tham gia của gia đình, cộng đồng và các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân:
Đánh giá tiêu chuẩn XHH GD: Đạt/chưa đạt
C. Kết luận:
Nhà trường đạt/chưa đạt các tiêu chuẩn của trường mầm non đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 (2) ........................................
| ...........ngày..........tháng.........năm 20........... | ||
Thư ký | Đại diện nhà trường | Đại diện UBND ............... | |
|
|
|
|
- 1Quyết định 451/QĐ-UBHC năm 2014 bãi bỏ Quyết định 45/2004/QĐ-UB về trình tự thủ tục hành chính giải quyết công việc theo cơ chế một cửa tại Sở Giáo dục và Đào tạo và thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo được công bố tại Quyết định 1153/QĐ-UBND, 1154/QĐ-UBND do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 2Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 745/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, tỉnh Hà Nam
- 4Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 451/QĐ-UBHC năm 2014 bãi bỏ Quyết định 45/2004/QĐ-UB về trình tự thủ tục hành chính giải quyết công việc theo cơ chế một cửa tại Sở Giáo dục và Đào tạo và thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo được công bố tại Quyết định 1153/QĐ-UBND, 1154/QĐ-UBND do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 6Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, tỉnh Bạc Liêu
- 7Quyết định 745/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, tỉnh Hà Nam
- 8Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 1670/QĐ-CT năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 1670/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/06/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Phùng Quang Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/06/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực