Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 167/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 28 tháng 02 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 (ĐỢT 2)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;

Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28/7/2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 236/QĐ-TTg ngày 21/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương (đợt 2);

Căn cứ Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 08/9/2021 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 của HĐND tỉnh khóa XIII, kỳ họp thứ 3;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 332/SKHĐT-TH ngày 28/02/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025, chi tiết danh mục dự án và mức vốn bố trí cho từng dự án theo các Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Kế hoạch đầu tư công trung hạn đã giao tại Điều 1 Quyết định này là căn cứ để xây dựng kế hoạch vốn đầu tư công hằng năm của đơn vị sử dụng vốn ngân sách nhà nước từ nguồn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025.

2. Căn cứ kế hoạch vốn đã giao tại Điều 1 Quyết định này, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện theo nhiệm vụ, mục tiêu kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 bảo đảm đúng quy định hiện hành của Nhà nước về việc sử dụng ngân sách Nhà nước trong đầu tư phát triển.

3. Các cơ quan, đơn vị được giao kế hoạch vốn tại Điều 1 Quyết định này chịu trách nhiệm hoàn chỉnh thủ tục đầu tư dự án, bảo đảm đúng trình tự, thủ tục quy định tại Luật Đầu tư công.

4. Đối với các dự án có cơ cấu vốn ngân sách huyện trong tổng mức đầu tư thì các địa phương phải bố trí phần vốn còn thiếu từ ngân sách cấp huyện để hoàn thành dự án theo đúng tiến độ. Trường hợp điều chỉnh tăng tổng mức đầu tư của dự án, so với tổng mức đầu tư đã được cấp có thẩm quyền quyết định giao kế hoạch đầu tư công trung hạn thì địa phương phải tự cân đối vốn để hoàn thành dự án đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng.

Điều 3. Thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2021 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công, Nghị quyết của Chính phủ và chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị được giao kế hoạch vốn tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ (báo cáo);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (báo cáo);
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh,
- VPUB: PCVP, các phòng N/cứu,CBTH;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đặng Văn Minh

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 (ĐỢT 2)
(Kèm theo Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nguồn vốn

Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 (đợt 2)

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW

Thanh toán nợ đọng XDCB

 

TỔNG SỐ

2.023.583

199.574

-

 

1

Vốn trong nước

1.921.474

199.574

-

Phụ lục 1

2

Vốn nước ngoài ODA

102.109

-

-

 

 

Trong đó:

-

 

 

 

+

Bố trí bổ sung kế hoạch trung hạn ODA

12.762

 

 

Phụ lục 2

+

Giao kế hoạch trung hạn ODA (đợt 2)

89.347

 

 

Phụ lục 3

 

 

 

 

 

 


PHỤ LỤC 1

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Đầu mối giao kế hoạch

Năng lực thiết kế

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC- HT

Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2020

Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW

Thanh toán nợ đọng XDCB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

6.193.140

2.543.140

412.776

412.776

1.921.474

199.574

-

 

1

Y tế, dân số và gia đình

 

 

 

 

 

287.000

287.000

40.000

40.000

121.900

-

-

 

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

287.000

287.000

40.000

40.000

121.900

-

-

 

-

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

287.000

287.000

40.000

40.000

121.900

-

-

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án trung tâm y tế quân dân y kết hợp huyện Lý Sơn

UBND huyện Lý Sơn

100 giường

Lý Sơn

2020- 2023

2104/QĐ-UBND, 31/12/2019

287.000

287.000

40.000

40.000

121.900

 

 

 

II

Văn hóa

 

 

 

 

 

300.000

200.000

-

-

200.000

-

-

 

a

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021- 2025

 

 

 

 

 

300.000

200.000

-

-

200.000

-

-

 

-

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

300.000

200.000

-

-

200.000

-

-

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm hội nghị và triển lãm tỉnh

BQL DA ĐTXD các CT Dân dụng và Công nghiệp tỉnh

9.823m2

TP Quảng Ngãi

2022- 2025

75/NQ-HĐND, 12/10/2021

300.000

200.000

-

-

200.000

-

-

 

III

Giao thông

 

 

 

 

 

4.800.000

1.350.000

-

-

1.350.000

-

-

 

a

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021- 2025

 

 

 

 

 

4.800.000

1.350.000

-

-

1.350.000

-

-

 

-

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

1.300.000

850.000

-

-

850.000

-

-

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cầu và đường nối từ trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh đến huyện Tư Nghĩa (Cầu Trà Khúc 3)

BQL DA ĐTXD các CT Giao thông tỉnh

2,6Km

Sơn Tịnh, Tư Nghĩa

2022- 2025

64/NQ-HĐND, 08/9/2021

850.000

525.000

-

-

525.000

-

-

 

2

Kè chống sạt lở và tôn tạo cảnh quan bờ Nam sông Trà Khúc (Cầu Trà Khúc I - bến Tam Thương)

BQL DA ĐTXD các CT Giao thông tỉnh

1,2Km

TP Quảng Ngãi

2022- 2025

74/NQ-HĐND, 12/10/2021

200.000

150.000

-

-

150.000

-

-

 

3

Đê chắn sóng bến Cảng Bến Đình (đảo Lý Sơn)

BQL DA ĐTXD các CT Giao thông tỉnh

450m

Lý Sơn

2022- 2025

73/NQ-HĐND, 12/10/2021

250.000

175.000

-

-

175.000

-

-

 

-

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025

 

 

 

 

 

3.500.000

500.000

-

-

500.000

-

-

 

 

Dự án nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi

BQL DA ĐTXD các CT Giao thông tỉnh

28,22Km

Bình Sơn, Sơn Tịnh và TPQN

2022- 2027

72/NQ-HĐND, 12/10/2021

3.500.000

500.000

-

-

500.000

 

 

 

IV

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội (không bao gồm dự án mua mới, xây dựng và cải tạo trụ sở làm việc, cải tạo, nâng cấp nhà ở, mua sắm trang thiết bị của các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài)

 

 

 

 

 

150.000

50.000

-

-

50.000

-

-

 

a

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021- 2025

 

 

 

 

 

150.000

50.000

-

-

50.000

-

-

 

-

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Hội trường thuộc trụ sở Ủy ban nhân dân tỉnh

BQL DA ĐTXD các CT Dân dụng và Công nghiệp tỉnh

4.469m2

TP Quảng Ngãi

2022- 2025

65/NQ-HĐND, 08/9/2021

150.000

50.000

-

-

50.000

-

-

 

V

Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của Pháp luật

 

 

 

 

 

656.140

656.140

372.776

372.776

199.574

199.574

-

 

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

656.140

656.140

372.776

372.776

199.574

199.574

-

 

-

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

 

 

 

 

 

656.140

656.140

372.776

372.776

199.574

199.574

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án Hợp phần di dân, tái định cư Hồ chứa nước Nước Trong

BQL DA ĐTXD các CT Giao thông tỉnh

 

 

 

1908/QĐ-UBND, 22/11/2012

656.140

656.140

372.776

372.776

199.574

199.574

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI, VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Đầu mối giao kế hoạch

Nhà tài trợ

Ngày ký hiệp định

Ngày kết thúc hiệp định

Quyết định đầu tư/ Quyết định chủ trương đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao

Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 (bổ sung)

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài (tính theo tiền việt) đưa vào cân đối NSTW

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài (tính theo tiền việt) đưa vào cân đối NSTW

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW

Tổng số

Trong đó:

Tính bằng nguyên tệ

Quy đổi ra tiền Việt

Tổng số

Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW

NSTW

NSĐP

Tổng số

Trong đó:

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

 

Tổng số

 

 

 

 

 

112.918

19.268

0

19.268

 

93.650

65.555

28.095

25.000

0

0

25.000

12.762

0

12.762

37.762

0

37.762

 

 

Dự án không giải ngân theo cơ chế đầu tư trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Quảng Ngãi

Sở Tài nguyên và Môi trường

WB

23/12/ 2016

 

1236/QĐ- BTNMT, 30/5/2016; 2198/QĐ-UBND ngày 08/11/2016; 316/QĐ-UBND 4/5/2021; 2139/QĐ-TTg, 20/12/2021; 2531/QĐ- BTNMT 22/12/2021; 2264/QĐ-UBND 31/12/2021

112.918

19.268

0

19.268

4,05 triệu USD

93.650

65.555

28.095

25.000

 

 

25.000

12.762

0

12.762

37.762

0

37.762

 

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI, VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Đầu mối giao kế hoạch

Nhà tài trợ

Ngày ký hiệp định

Ngày kết thúc hiệp định

Quyết định đầu tư/ Quyết định chủ trương đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài (tính theo tiền việt) đưa vào cân đối NSTW

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Tổng số

Trong đó:

Tính bằng nguyên tệ

Quy đổi ra tiền Việt

NSTW

NSĐP

Tổng số

Trong đó:

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

 

Tổng số

 

 

 

 

 

337.725

50.207,6

0

50.208

0

287.517,3

215.638

71.879

89.347

0

89.347

 

 

Dự án không giải ngân theo cơ chế đầu tư trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) (Quảng Ngãi)

Sở Nông nghiệp & PTNT

WB

4/8/2016

30/6/2022

4638/QĐ- BNN-HTQT, 09/11/2015; 546/QĐ- UBND, 04/4/2016; 912/QĐ- UBND, 11/6/2018; 1117/QĐ- UBND, 05/8/2020; 354/QĐ- UBND, 19/03/2019

337.725

50.207,6

0,0

50.207,6

12,625 triệu USD

287.517,3

215.638,0

71.879,3

89.347,0

0,0

89.347

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2022 giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 (đợt 2) do tỉnh Quảng Ngãi ban hành

  • Số hiệu: 167/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/02/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Đặng Văn Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/02/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản