Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 167/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 23 tháng 02 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2015

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khoá XII, kỳ họp thứ 4 về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách của tỉnh năm 2015 (chi tiết theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; thủ trưởng các sở, ngành và đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN, các Hội đoàn thể tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh, Viện KSND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- VPUB: PCVP(KT), các Phòng Ng/cứu, CBTH;
- Lưu: VT, KT bngoc95.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 2015

(Kèm theo Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nội dung

Quyết toán năm 2015

(1)

(2)

(3)

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

27.594.439

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

26.916.736

2

Thu từ dầu thô

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

677.703

B

Thu ngân sách địa phương

15.418.694

1

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

7.902.461

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

844.211

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

7.058.250

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

2.538.629

 

- Bổ sung cân đối

180.249

 

- Bổ sung có mục tiêu

2.358.380

3

Thu viện trợ

30.065

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

268.545

5

Thu chuyển nguồn

4.204.106

6

Thu tiền vay theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

195.000

7

Thu cấp dưới nộp lên cấp trên

62.012

8

Thu để lại chi quản lý qua NSNN

217.876

C

Chi ngân sách địa phương

15.126.584

1

Chi đầu tư phát triển

3.480.792

2

Chi thường xuyên

6.831.076

3

Chi trả nợ theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN và phí tạm ứng Kho Bạc

395.000

4

Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính địa phương

1.200

5

Chi BS cho ngân sách cấp dưới

 

6

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

4.137.454

7

Chi nộp ngân sách cấp trên

74.434

8

Chi viện trợ

4.021

9

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách

202.607

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

 

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Quyết toán năm 2015

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

13.120.641

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

6.693.768

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

178.708

 

- Các khoản thu phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %

6.515.060

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

2.538.629

 

- Bổ sung cân đối

180.249

 

- B sung có mục tiêu

2.358.380

3

Huy động đầu tư theo K3Đ8 Luật NSNN

195.000

4

Thu chuyển nguồn từ NS năm trước

3.476.374

5

Thu viện trợ

30.065

6

Thu chuyển nguồn để thực hiện CCTL

 

7

Thu kết dư

1.296

8

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

54.722

9

Thu để lại chi quản lý qua NSNN

130.787

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

13.107.503

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách huyện, TP)

5.677.804

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, TP thuộc tỉnh

4.259.535

 

- Bổ sung cân đối

2.675.191

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.584.344

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

3.034.286

4

Chi nộp ngân sách cấp trên

12.422

5

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách

123.456

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, TP THUỘC TỈNH (BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NS XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

6.557.588

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

1.208.693

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

665.503

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

543.190

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

4.259.535

 

- Bổ sung cân đối

2.675.191

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.584.344

3

Thu kết dư

267.249

4

Thu viện trợ

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước

727.732

6

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

7.290

7

Thu để lại chi quản lý qua NSNN

87.089

II

Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

6.278.616

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Quyết toán

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN (A+B)

32.510.031

A

Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước

32.292.155

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước

26.916.736

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương

24.157.035

1.1

- Thuế giá trị gia tăng

7.876.333

1.2

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

5.462.520

1.3

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

268.854

1.4

- Thuế tài nguyên

5.293

1.5

- Thuế môn bài

302

1.6

- Thu sử dụng vốn ngân sách

0

1.7

- Thu khác

10.543.733

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

91.010

2.1

- Thuế giá trị gia tăng

59.801

2.2

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

0

2.3

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

27.948

2.4

- Thuế tài nguyên

2.617

2.5

- Thuế môn bài

182

2.6

- Thu sử dụng vốn ngân sách

0

2.7

- Thu khác

462

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

170.945

3.1

- Thuế giá trị gia tăng

96.072

3.2

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

0

3.3

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

73.400

3.4

- Thuế tài nguyên

722

3.5

- Thuế môn bài

77

3.6

- Thu sử dụng vốn ngân sách

7

3.7

- Thu khác

667

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

1.186.867

4.1

- Thuế giá trị gia tăng

663.907

4.2

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

295.799

4.3

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

138.269

4.4

- Thuế tài nguyên

47.980

4.5

- Thuế môn bài

15.359

4.6

- Thu khác

25.553

5

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

6.167

6

Lệ phí trước bạ

118.764

7

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

200

8

Thuế thu nhập cá nhân

228.720

9

Thuế bảo vệ môi trường

283.142

10

Thu phí, lệ phí

57.774

11

Thu tiền sử dụng đất

444.542

12

Các khoản thu về nhà, đất khác

39.437

13

Thu cấp tiền khai thác khoáng sản

17.937

14

Thu tại xã

18.330

15

Thu khác ngân sách

95.866

II

Thu từ dầu thô

 

III

Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế giá trị gia tăng

677.703

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK

58.987

2

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn)

616.086

3

Thuế bảo vệ môi trường

2

4

Thu khác

2.628

IV

Thu viện trợ (không kể viện trợ và cho vay lại)

30.065

V

Thu kết dư ngân sách năm trước

268.545

VI

Thu chuyển nguồn

4.204.106

VII

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

195.000

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước

217.876

1

Các khoản huy động, đóng góp

67.708

2

Thu xổ số kiến thiết

62.969

3

Các khoản thu học phí, viện phí; phí và lệ phí khác

87.199

C

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.538.629

1

Bổ sung cân đối

180.249

2

Bổ sung có mục tiêu

2.358.380

D

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

74.434

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15.418.694

A

Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương

15.200.818

1

Các khoản thu hưởng 100%

844.211

2

Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng

7.058.250

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

2.538.629

4

Thu huy động, đóng góp

 

5

Thu kết dư

268.545

6

Thu tiền vay theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

195.000

7

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang

4.204.106

8

Thu viện trợ

30.065

9

Thu cấp dưới nộp lên cấp trên

62.012

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

217.876

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI

Mẫu số 13/CKTC-NSĐP

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Quyết toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15.126.675

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

14.849.634

I

Chi đầu tư phát triển

3.480.792

 

Trong đó:

 

 

- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

321.419

 

- Chi khoa học, công nghệ

5.164

II

Chi thường xuyên

6.831.076

 

Trong đó:

 

 

- Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

2.504.549

 

- Chi Khoa học, công nghệ

24.210

III

Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư theo K3Đ8 Luật NSNN

395.000

IV

Chi trả phí và tạm ứng Kho bạc Nhà nước

 

V

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.200

VI

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

4.137.545

VII

Chi viện trợ

4.021

B

Các khoản chi quản lý qua NSNN

202.607

C

Chi nộp ngân sách cấp trên

74.434

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI

Mẫu số 14/CKTC-NSĐP

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Quyết toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

13.107.503

I

Chi đầu tư phát triển

2.491.008

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

2.376.008

2

Chi đầu tư phát triển khác

115.000

II

Chi thường xuyên

2.786.575

1

Chi quốc phòng

100.668

2

Chi an ninh

23.757

3

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

627.103

4

Chi y tế

639.694

5

Chi sự nghiệp môi trường

32.568

6

Chi dân số và KHH gia đình

2.593

7

Chi khoa học công nghệ

24.161

8

Chi văn hóa thông tin

49.702

9

Chi phát thanh, truyền hình

18.217

10

Chi thể dục thể thao

19.576

11

Chi đảm bảo xã hội

345.993

12

Chi sự nghiệp kinh tế

452.153

13

Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể

426.658

14

Chi trợ giá, trợ cước

85

15

Chi khác ngân sách

23.647

III

Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư theo K3Đ8 Luật NSNN

395.000

IV

Chi trả phí và tạm ứng Kho bạc Nhà nước

 

V

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.200

VI

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

4.259.535

VII

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

3.034.286

VIII

Chi viện trợ

4.021

IX

Chi nộp ngân sách cấp trên

12.422

X

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN

123.456

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI

Mẫu số 15/CKTC-NSĐP

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ HCSN NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Tên đơn vị

Quyết toán chi năm 2015

Trong đó

Chi thường xuyên

Chi CTMT Quốc gia, 135

Chi TH một số MT, NV khác

Tổng số

Gồm (Cả BS)

Hành chính

Sự nghiệp

A

B

(1)=(2)+(5)+(6)

(2)=(3)+(4)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

Tổng cộng (I+II+III)

2.556.683

2.509.151

370.996

2.138.155

40.424

7.108

I

Các cơ quan đơn vị của tỉnh

2.167.296

2.126.872

370.150

1.756.722

40.424

0

1

Văn phòng Tỉnh ủy

93.823

93.823

76.707

17.116

 

 

2

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

11.266

11.266

11.266

0

 

 

3

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

21.135

21.135

15.289

5.846

 

 

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

9.447

9.447

6.667

2.780

 

 

5

Sở Nội vụ

91.265

91.265

67.011

24.255

 

 

6

Sở Tư pháp

15.759

15.759

3.879

11.880

 

 

7

Sở Xây dựng

10.297

10.297

4.774

5.523

 

 

8

Sở Thông tin và Truyền thông

9.305

9.105

2.998

6.107

200

 

9

Sở Ngoại vụ

7.414

7.414

4.113

3.301

 

 

10

Sở Khoa học và Công nghệ

22.124

22.124

4.299

17.825

 

 

11

Sở Tài nguyên và Môi trường

39.997

39.997

6.961

33.036

 

 

12

Sở Công Thương

19.343

19.343

14.440

4.903

 

 

13

Sở Giao thông Vận tải

101.520

101.520

16.467

85.053

 

 

14

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

115.704

105.160

5.037

100.123

10.545

 

15

Thanh tra tỉnh

7.882

7.882

7.882

 

 

 

16

Sở Y tế

583.077

569.436

9.840

559.596

13.641

 

17

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

75.084

72.620

6.381

66.239

2.464

 

18

Sở Giáo dục và Đào tạo

467.206

456.331

8.693

447.638

10.875

 

19

Trường Đại học Phạm Văn Đồng

48.450

48.292

 

48.292

158

 

20

Trường ĐH Tài chính Kế toán

1.903

1.903

 

1.903

 

 

21

Trường Chính trị tỉnh

10.948

10.948

 

10.948

 

 

22

Trường CĐ Y tế Đặng Thùy Trâm

15.740

15.740

 

15.740

 

 

23

Trường CĐ Nghề Việt Hàn

4.873

4.873

 

4.873

 

 

24

Tỉnh Đoàn TNCS Hồ Chí Minh

11.157

11.157

5.883

5.274

 

 

25

Sở Tài chính

9.628

9.628

9.628

 

 

 

26

Sở Nông nghiệp và PT nông thôn

94.520

92.939

34.805

58.134

1.581

 

27

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

7.046

7.016

5.885

1.131

30

 

28

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc VN tỉnh

8.141

8.141

7.870

271

 

 

29

Hội Nông dân tỉnh

7.811

7.811

4.031

3.779

 

 

30

Hội Cựu chiến binh tỉnh

3.710

3.710

3.650

60

 

 

31

Đài Phát thanh truyền hình

18.827

18.827

 

18.827

 

 

32

Ban Dân tộc

3.732

3.732

3.622

110

 

 

33

Ban QL các khu CN Quảng Ngãi

11.083

11.083

4.253

6.830

 

 

34

Ban Quản lý KKT Dung Quất

70.478

70.478

15.529

54.949

 

 

35

Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ cán bộ

4.541

4.541

1.590

2.951

 

 

36

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

88.791

88.791

 

88.791

 

 

37

Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng

11.877

11.877

 

11.877

 

 

38

Công an tỉnh

25.723

24.793

 

24.793

930

 

39

Cảnh sát PCCC

1.943

1.943

 

1.943

 

 

40

Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh

700

700

700

 

 

 

41

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

4.027

4.027

 

4.027

 

 

II

Chi hỗ trợ các tổ chức XH, XH NN

20.819

20.161

846

19.315

0

658

42

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

3.071

3.071

 

3.071

 

 

43

Hội Nhà báo tỉnh

2.386

2.386

 

2.386

 

 

44

Hội Luật gia tỉnh

720

720

 

720

 

 

45

Hội Người cao tuổi tỉnh

1.451

1.451

 

1.451

 

 

46

Hội Người mù

625

625

 

625

 

 

47

Hội Khuyến học tỉnh

1.510

1.510

 

1.510

 

 

48

Hội Đông y tỉnh

373

373

 

373

 

 

49

Hội Chữ Thập đỏ tỉnh

3.605

3.605

 

3.605

 

 

50

Hội Nạn nhân chất độc dioxin tỉnh

1.249

1.249

 

1.249

 

 

51

Liên hiệp các hội khoa học tỉnh

2.278

2.278

846

1.432

 

 

52

Hội Thanh niên xung phong tỉnh

765

765

 

765

 

 

53

Hội Tù yêu nước tỉnh

417

417

 

417

 

 

54

Hỗ trợ Hội Cựu giáo chức tỉnh

885

885

 

885

 

 

55

Hội Kế hoạch hóa gia đình tỉnh

0

0

 

 

 

 

56

Hội Thân nhân người VN ở NN

289

289

 

289

 

 

57

Hội Doanh nghiệp, Hội DN trẻ tỉnh

430

430

 

430

 

 

58

Hội Y học

108

108

 

108

 

 

59

Liên đoàn lao động tỉnh

658

0

 

 

 

658

II

Chi một số nhiệm vụ khác theo chế độ

368.568

362.118

0

362.118

0

6.450

60

Báo nhân dân

5.000

0

 

 

 

5.000

61

Các chế độ chính sách về bảo hiểm

362.118

362.118

 

362.118

 

 

62

Cục Thống Kê

170

 

 

 

 

170

63

Tòa án nhân dân tỉnh

300

 

 

 

 

300

64

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

400

 

 

 

 

400

65

Cục Thuế

150

 

 

 

 

150

66

Ngân hàng NN - Chi nhánh Quảng Ngãi

70

 

 

 

 

70

67

Cục Hải quan tỉnh

70

 

 

 

 

70

68

KBNN Quảng Ngãi

70

 

 

 

 

70

69

Đài Khí tượng thủy văn

65

 

 

 

 

65

70

Cơ quan TT Báo nhân dân tại Đà Nẵng

155

 

 

 

 

155

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI

Mẫu số 16/CKTC-NSĐP

 

QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ XDCB CÁC DỰ ÁN CÔNG TRÌNH
THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐẦU TƯ NĂM HIỆN HÀNH VÀ DỰ TOÁN NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian khởi công hoàn thành

Tổng dự toán được duyệt

Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến

Đã thanh toán từ khởi công đến 31/12/2014

Kế hoạch năm 2015

Quyết toán năm 2015

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

25.298.507

6.089.827

6.722.734

4.458.423

6.533.539

 

Vốn trong nước

 

 

 

24.325.269

5,654,524

6.287.430

4.302.366

4.530.993

 

Vốn ngoài nước

 

 

 

973.238

435.303

435.303

156.057

2.002.946

A

Nguồn cân đối ngân sách

 

 

 

5.506.981

1.806.041

1.870.463

484.565

633.491

I

Bố trí các dự án hoàn thành, chuyển tiếp theo tiến độ thực hiện của DA

 

 

 

2.100.366

1.285.388

1.344.100

203.615

511.366

a

Bố trí lồng ghép với các dự án sử dụng vốn ngân sách trung ương

 

 

 

937.867

541.246

553,800

61.977

444.603

1

Đường tỉnh lộ 623B (Quảng Ngãi-Thạch Nham) G.đoạn 1

TPQN, Tư Nghĩa

8.800 m

2012-2015

181.310

134.859

134.863

10.690

5.772

2

Đường bờ Đông sông Kinh Giang (nối dài) thuộc hạ tầng KDL Mỹ Khê

Sơn Tịnh

3.504 m

2012-2015

83.298

62.790

62.819

287

197.710

3

Tiêu úng, thoát lũ, chông sạt lở vùng bạ lưu sông Thoa

Mộ Đức, Đức Phổ, Nghĩa Hành

100ha

2011-2015

338.000

206.826

212.628

20.000

197.710

4

Đê kè Hòa Hà

Tư Nghĩa

4,982 m đê

2010-2015

168.407

77.437

79.800

10.000

42.762

5

Đường trục chính Khu du lịch Sa Huỳnh (nối dài)

Đức Phổ

4,2 km

2013-2017

117.147

28.234

32.590

13.000

325

6

Kè chống sạt lử bờ Bắc sông Vệ, đoạn qua thôn An Chỉ, xã Hằng Phước, huyện Nghĩa Hành

Nghĩa Hành

995 m

2012-2015

49.705

31.100

31.100

8,000

325

b

Bố trí các dự án hoàn thành năm 2014

 

 

 

643.756

531,802

558.434

26.721

58.531

7

Trường ĐH Phạm Văn Đồng

TPQN

 

 

374.504

331.595

346.948

2.982

0

8

Hạ tầng KCN Quảng Phú (Hoàn thiện mặt đường bêtông nhựa và trồng cây xanh các tuyến đường 1,2,3,4,6,7,9,11)

TPQN

4330,79 m

2013-2015

37.995

26.419

26.419

2.000

42.437

9

Trường Quay Đài PTTH

Thành phố QN

 

2010-2013

69,563

60.790

61117

6,500

10.034

10

Vành đai an toàn kho K2, BCHQS tỉnh

Tư Nghĩa

15,3 ha

2013-2015

10363

8.528

8.600

1.300

0

11

Hồ chứa nước Lỗ Lá

Đức Phổ

 

 

40.188

22.087

32.962

1.500

6

12

Trụ sở làm việc Đội quản lý thị trường số 6

Bình Sơn

 

2013-2014

9.148

6.018

6.023

2.000

6

13

Nhà làm việc Liên minh HTX tỉnh

Thành phố QN

654 m2

2013-2014

7.875

6.023

6.023

1.222

0

14

Trụ sở làm việc Huyện ủy Tư Nghĩa

Tư Nghĩa

2457 m2

2013-2015

14.983

14.731

14.731

15

19

15

Cải tạo, nâng cấp Đồn Biên phòng cửa khẩu cảng Dung Quất

Bình Sơn

Cải tạo, nâng cấp

2013-2014

6,944

7.410

7.410

1.000

5

16

Doanh trại BCH QS huyện Minh Long

Minh Long

824 m2 sàn

2013-2014

10.778

8.900

8.900

1.300

364

17

Cầu Mò O, xã Sơn Ba

San Hà

318,6 m

2013-2014

26.643

10.500

10.500

2.600

2.591

18

Sửa chữa, cải tạo nhà 2 tầng (khoa nhiệt đới, cơ sở cũ bệnh viện đa khoa tỉnh) để làm cơ sở hoạt động cho Bệnh viện Y học cổ truyền

TPQN

 

2013-2014

14.954

13.700

13.700

837

936

19

Trạm kiểm định an toàn kỹ thuật xe cơ giới đường bộ

Đức Phổ

 

2013-2014

14.360

11.550

11.550

1.500

1.909

20

Nhà lưu niệm đồng chí Trần Kiên

Tư Nghĩa

 

2013-2014

5,458

3.550

3.550

1.965

224

c

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015

 

 

 

396.227

163.155

175.373

82,473

6.240

21

Rừng phòng hộ cảnh quan môi trường Lý Sơn

Lý Sơn

 

2011-2012

20.110

7.735

10.250

2.500

11

22

Nhà khách Cẩm Thành

Thành phố QN

6200 m2 sàn

2013-2016

99.400

66,242

68.576

26.800

505

23

Đường Ngô Sỹ Liên

Thành phố QN

0,776 km

2013-2015

42.406

24.079

24.600

4.076

1.335

24

Đường QL1A - Mỹ Á - KCN Phổ Phong (giai đoạn I)

Đức Phổ

1,433 km

2013-2015

45,156

18,152

24.150

9.500

1.424

25

Nhà làm việc Công an 36 xã trọng điểm, phức tạp về an ninh trật tự trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Các huyện, TP

36 xã

 

29.836

19.312

19.400

10.000

607

26

Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn và tiểu đội dân quân thường trực các xã trọng điểm

 

19 xã trọng điểm

 

16.666

5.014

5.076

10.000

0

*

Trả nợ CT hoàn thành năm 2014

 

 

 

 

 

 

 

0

+

Nhà làm việc BCHQS vàTiểu đội DQTT xã Sơn Mùa

Sơn Tây

 

 

1.350

1.037

1.100

165

1.871

+

Nhà làm việc BCHQS và Tiểu đội DQTT xã Tịnh Khê

TPQN

 

 

1.100

1,016

1.016

80

1.131

+

Nhà lầm việc BCHQS xã Đức Thắng

Mộ Đức

 

 

1.100

920

920

170

180

+

Nhà lầm việc BCHQS và Tiểu đội DQTT xã Nghĩa Sơn

Tư Nghĩa

 

 

1.200

1.020

1.020

105

42

+

Nhà làm việc BCHQS thị trấn La Hà

Tư Nghĩa

 

 

1.100

1.020

1.020

80

7

*

Công trình xây dựng mới năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

494

+

Nhà làm việc BCHQS và Tiểu đội DQTT thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành

Nghĩa Hành

 

 

1.200

 

 

1.050

0

+

Nhà làm việc BCHQS và Tiểu đội DQTT xã Long Hiệp

Minh Long

 

 

1.300

 

 

1.150

0

+

Nhà làm việc BCHQS và Tiểu đội DQTT xã Nghĩa Dõng

TPQN

 

 

1.066

 

 

1.000

0

+

Nhà làm việc BCHQS và Tiểu đội DQTT xã Sơn Hạ

Sơn Hà

 

 

1.300

 

 

1.150

16

+

Nhà làm việc BCHQS và Tiểu đội DQTT xã Trà Sơn

Trà Bồng

 

 

1.300

 

 

1.150

7.082

+

Nhà làm việc BCHQS và Tiểu đội DQTT xã An Vĩnh

Lý Sơn

 

 

1.550

 

 

1.200

25

+

Nhà làm việc BCHQS và Tiểu đội DQTT xã An Hải

Lý Sơn

 

 

1.550

 

 

1.350

0

+

Nhà làm việc BCHQS và Tiểu đội DQTT An Bình

Lý Sơn

 

 

1.550

 

 

1.350

5.201

27

Mở rộng trụ sở làm việc để xây dựng Nhà làm việc một cửa hiện đại tại Sở Kế hoạch và Đầu tư (Đề án thực hiện cơ chế một cửa hiện đại tại Sở Kế hoạch và Đầu tư)

Thành phố QN

 

2014-2016

3.991

1.900

1.900

1.800

1.156

28

Trạm bom Hóc Hão và Trạm bơm Hóc Kẽm, xã Bình Thanh Tây, huyện Bình Sơn

Bình Thanh Tây

Tưới 35 ha

2014-2015

9.949

4.201

4.215

2.500

700

29

Sửa chữa Sân vận động tỉnh Quảng Ngãi

Thành phố QN

 

2014-2015

7.264

3.581

3.600

3.293

251

30

Cải tạo, mở rộng nhà làm việc tỉnh đoàn

Thành phố QN

415,8 m2

2014-2015

6.980

4.150

4.150

2.000

68

31

Xây dựng 12 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên cổng thông tin điện tử tỉnh Quảng Ngãi

Thành phố QN

 

2014-2015

6.000

1.706

1.706

3.700

120

32

Cầu Hố Đá

Nghĩa Hành

 

2014-2015

12.360

4.983

5.650

4.000

17

33

Dự án Phát triển giống lúa thuần giai đoạn 2012-2015

Mộ Đức

G1: 1,74ha; Siêu NC: 24,36 ha

2013-2015

87.494

2.050

2.050

1.304

23

34

Dự án tổng thể Quản lý tổng hợp đới bờ tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012-2015, định hướng đến năm 2020

Các huyện ven biển

 

 

8.615

50

50

1.000

23

d

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2015

 

 

 

122.516

49.185

56.493

32.444

1.991

35

Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn I)

Thành phố QN

3000 m2

2012-2016

78.283

39.847

40.143

20.000

873

36

Chỉnh trang mặt tiền KCN Tịnh Phong (hạng mục Nâng cấp tuyến đường số 1 kết nối vào đường gom KCN VSIP)

Sơn Tịnh

1,547 km

2014-2016

44.233

9.338

16.350

12.444

1.118

II

Dự án khởi công mới

 

 

 

559.745

2.520

2.520

155.144

52.939

*

Các công trình giáo dục

 

 

 

61.433

750

750

27.702

4.333

1

Ký túc xá trường chuyên Lê Khiết

Nghĩa Lộ

DT.Sàn 2.231 m2

2015-2017

19.553

250

250

5.000

135

2

Trường THPT Quang Trung, Sơn Hà - Mở rộng diện tích, xây dựng phòng học

Sơn Hạ

DT.Sàn 768,14 m2

2015-2016

5.480

100

100

4.000

265

3

Thiết bị Phòng thí nghiệm sinh-hóa-môi trường, trường PVĐ

Thành phố QN

03 phòng thí nghiệm thuộc lĩnh vực sinh-hóa- môi trường

2015-2017

14.999

100

100

7.000

591

4

Trường THPT Sơn Mỹ - Nhà hiệu bộ

Tịnh Khê

DT.Sàn 711 m2

2015-2016

4.459

100

100

3.702

0

5

Trường THPT Trần Kỳ Phong, Nhà thi đấu đa chức năng

Bình Sơn

 

2015-2016

8.973

100

100

4.000

2.488

6

Trường THPT số 1 Nghĩa Hành - Nhà thi đấu đa chức năng

Nghĩa Hành

DT.Sàn 1.390 m2

2015-2016

7.969

100

100

4.000

854

*

Các công trình quốc phòng - an ninh

 

 

 

23.631

400

400

16.000

16.040

7

Nhà tạm giữ hành chính thuộc Công an huyện Sơn Tây

Sơn Tây

DT.Sàn 221 m2

2015

2.000

 

 

1.800

1.397

8

Trạm kiểm soát biên phòng Sa Cần

Bình Thạnh

DT.Sàn 465 m2

2015-2016

5.196

200

200

4.000

14.515

9

Cải tạo, nâng cấp đồn biên phòng Sa Huỳnh

Phổ Thạnh

DT.Sàn 212,1 m2

2015-2016

6.996

100

100

4200

128

10

Nhà làm việc công an phường Trương Quang Trọng

Trương Q.Trọng

 

2015-2016

9.439

100

100

6.000

0

*

Các công trình cấp bách, quan trọng

 

 

 

399.762

750

750

76.300

12.801

11

đường trục chính trung tâm Nam - Bắc thị trấn Sơn Tịnh (mới)

Sơn Tịnh

 

2015-2018

193.862

 

 

30.000

1.238

12

Đường Trung tâm huyện Sơn Tây

Sơn Mùa

L = 945,85 m

2015-2017

67.079

200

200

15.000

86

13

Đường Nguyễn Công Phương (giai đoạn 2), thành phố Quảng Ngãi

TPQN

L = 1.270,57

2015-2018

85.700

250

250

15.000

1.872

14

Kênh mương dẫn nước từ hồ Hố Cả phục vụ tưới cho xá Hành Thiện, huyện Nghĩa Hành

Hành Thiện

L = 1.001m

2015-2017

13.121

150

150

4.500

4.805

15

Đường Nghĩa Hòa-Nghĩa Thương giai đoạn 1

Tư Nghĩa

1.207m

2015-2017

40.000

150

150

11.800

4.801

*

Công trình văn hóa

 

 

 

15.000

0

0

6.500

7,416

16

Tôn tạo, nâng cấp nhà lưu niệm đồng chí Nguyễn Nghiêm

Đức Phổ

 

2015-2017

15.000

 

 

6500

7,416

*

Lĩnh vực khoa học công nghệ

 

 

 

14.999

150

150

7.000

2.484

17

Nâng cao năng lực hoạt động của Trung tâm kỹ thuật đo lường chất lượng

Chánh Lộ

 

2015-2016

14.999

150

150

7.000

2.484

*

Lĩnh vực quản lý nhà nước

 

 

 

44.920

470

470

21.642

9.865

18

Nâng cấp, mở rộng trụ sở làm việc huyện ủy Ba Tơ

TT Ba Tơ

DT.Sàn 1034 m2

2015-2016

11.286

 

 

4.000

0

19

Nhà làm việc trạm thú y Ba Tơ

Ba Tơ

DT.Sàn 217,6 m2

2015

2.186

100

100

1.800

8.442

20

Trạm bảo vệ thực vật huyện Tây Trà

Tây Trà

 

2015

2.029

50

50

1.900

0

21

Trạm bảo vệ thực vật huyện Sơn Tây

Sơn Tây

 

2015

1.982

50

50

1,700

0

22

Trụ sở Hội Cựu chiến binh tỉnh Quảng Ngãi

Nguyễn Nghiêm

 

2015

6.936

100

100

5.242

760

23

Sửa chữa trụ sở UBND tỉnh

TPQN

 

2015-2016

14.890

150

150

5.000

276

24

Trung tâm giáo dục lao động Xã hội (gđ3)

TPQN

 

2015-2016

5.611

20

20

2.000

387

III

Vốn đối ứng các Chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, NGO

 

 

 

2.199.933

235.126

235.746

40.565

33.090

a

Ngành Nông nghiệp

 

 

 

1.074.888

82.903

83.433

10.383

31.557

1

Khôi phục và Quản lý rừng bền vững KfW6

N.Hành, Đ.Phổ, Tư Nghĩa

 

2005-2014

53.791

17.811

17.811

1.500

24.409

2

Khí sinh học ngành chăn nuôi

Các huyện

 

2007-2014

9.840

2.231

2.231

153

3.707

3

Phát triển ngành Lâm nghiệp

Trà Bồng, Sơn Tịnh, Mộ Đức, Ba Tơ

 

2005-2015

122.938

18.137

18.137

1.554

2.584

4

Giảm nghèo bền vững khu vực Tây Nguyên - tỉnh Quảng Ngãi

Sơn Hà, S.Tây, Ba Tơ

 

2014-2018

337.818

3.329

3.329

1.500

290

5

Phục hồi và Quản lý bền vững rừng phòng hộ

Ba Tơ, T.Trà, Sơn Hà, Sơn Tây

 

2012-2021

289.600

33.297

33.297

3.176

347

6

Dự án Quản lý Thiên tai

 

 

2012-2017

260.901

8.099

8.628

2.500

220

-

TDA đầu tư xây dựng công trình Đập Đức Lợi

Đức Lợi

 

2013-2016

75.769

4.977

5.017

800

4

-

TDA Cảng neo trú tàu thuyền và cửa biển Mỹ Á (giai đoạn II)

Đức Phổ

 

2013-2017

185.132

3.122

3.611

1.700

216

b

Ngành giao thông vận tải

 

 

 

88.280

33.429

33.462

5.285

420

1

Cầu Sông Liên - Ba Cung

Ba Cung

 

2013-2014

42.507

33.429

33.462

492

398

2

Xây dựng cầu Trung Mỹ, huyện Nghĩa Hành

Nghĩa Hành

BTCT, K=6m

2014-2015

12.000

 

 

293

16

3

Đường Tân Hòa - Trũng Kè II - Trũng Kè I

Nghĩa Hành

L=7.085m

2014-2016

33.773

 

 

4.500

6

c

Ngành y tế

 

 

 

6.996

2.877

2.877

350

15

1

DA xử lý chất thải BVĐK Đặng Thùy Trâm

Đúc Phổ

 

2013-2014

6.996

2.877

2.877

350

15

d

Ngành giáo dục và đào tạo

 

 

 

224.437

26.369

26.369

6.321

11

1

Trường Cao đẳng nghề Việt Nam-Hàn Quốc

TP Q.Ngãi

1.000-1.200 SV/năm

2005-2014

195.837

26.369

26.369

5.821

2

2

Giáo dục THCS khó khăn nhất (gđ 2)

 

 

2015-2018

28.600

0

0

500

9

+

Trường THCS Nghĩa An

Nghĩa An

4 phòng học, 1 phòng bộ môn hóa học

 

2.818

 

 

125

2

+

Trường THCS số 1 Bình Nguyên

Bình Nguyên

4 phòng học, 1 phòng bộ môn hóa học và nhà vệ sinh

 

3.072

 

 

125

2

+

Trường THCS Phổ Quang

Phổ Quang

6 phòng học

 

2.548

 

 

125

2

+

Trường THCS Đức Phong

Đức Phong

6 phòng học

 

2.627

 

 

125

3

e

Ngành tài nguyên và môi trường

 

 

 

184.903

270

327

16.122

0

1

Xây dựng hệ thống đê bao nhằm ứng phó biến đổi khí hậu, phát triển hạ tầng khu vực Tịnh Kỳ và phía Đông huyện Sơn Tịnh

Sơn Tịnh

 

2015-2017

184.903

270

327

16.122

0

f

Dự phòng trả nợ công trình hoàn thành và các dự án nhỏ khác

 

 

 

620.429

89.278

89.278

2.104

1.087

1

Chương trình phát triển giáo dục trung học

 

 

 

 

 

 

 

147

+

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Ba Tơ

Ba Tơ

DT sàn 1.433,14 m2

2012-2014

13.197

1.132

1.132

268

47

2

Năng lượng nông thôn II

N.Hành, Bình Sơn, Sơn Tịnh, Mộ Đức, Đúc Phổ, Tư Nghĩa

129,194 công tơ, 1.069 m đường dây hạ thế;

2004-2013

366.316

42.125

42.125

1.599

0

3

HTKT thoát nước và chống ngập úng đô thị

TP QNgãi

 

2013-2018

1.416

 

 

75

0

4

Cải thiện môi trường đô thị miền Trung

TP QNgãi

 

 

239.500

46.021

46.021

162

892

IV

Chương trình bảo vệ và phát triển rừng

 

 

 

132.600

42.339

42.961

10.000

25

1

Rừng PHĐN Thạch Nham

Sơn Hà

 

 

43.383

11.108

11.108

1.867

12

2

Rừng phòng hộ khu Đông Ba Tơ

Ba Tơ

 

 

7.180

3.859

3.859

786

12

3

Rừng phòng hộ khu Tây Ba Tơ

Ba Tơ

 

 

18.579

7.041

7.041

1.542

0

4

Rừng phòng hộ Trà Bồng

Trà Bồng

 

 

16.009

6,553

6.553

2.634

0

5

Rừng phòng hộ Tây Trà

Tây Trà

 

 

17.768

3.653

4.275

742

0

6

Rừng phòng hộ Sơn Tây

Sơn Tây

 

 

11.652

1.870

1.870

534

0

7

Rừng phòng hộ Minh Long

Minh Long

 

 

8.529

3.101

3.101

971

1

8

Rừng phòng hộ môi trường, cảnh quan Dung Quất

Bình Sơn

 

 

9.499

5.154

5.154

349

0

9

Lập Kế hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020

toàn tỉnh

 

 

 

 

 

575

0

V

Chương trình Nông thôn mới

 

 

 

76.194

5.426

5.426

20.000

35.202

1

Huyện Trà Bồng

 

 

 

6.970

4.600

4.600

701

5.466

1.1

Đường Bình Đông - Bình Trung, xã Trà Bình

Trà Bình

 

 

6.970

4.600

4.600

701

5.466

2

Huyện Minh Long

 

 

 

1.033

826

826

179

401

2.1

Trường THCS xã Long Sơn

Long Sơn

 

 

1.033

826

826

179

401

3

TP Quảng Ngãi

 

 

 

7.942

0

0

1.812

1.465

3.1

Xã Tịnh Châu

 

 

 

7.942

0

0

1.812

1.465

+

KCH kênh mương xã Tịnh Châu năm 2013; kênh và công trình trên kênh; Tuyến: Kênh Phan Quang Phúc - Mương Thạch Nham

Tịnh Châu

 

 

1.528

 

 

600

449

+

KCH kênh mương xá Tịnh Châu năm 2013; kênh và công trình trên kênh; Tuyến: Kênh Cống Họp - Đám Xám

Tịnh Châu

 

 

951

 

 

362

640

+

KCH kênh mương xã Tịnh Châu năm 2013; HM: nền, mặt đường và thoát nước. Tuyến 1: Võ Cho - Lương Thị Cúc, thôn Phú Bình. Tuyến 2: Quán Đào Hảo-Trần Tư, thôn Mỹ lộc. Tuyến 3: đường huyện 530 - Tịnh Thiện

Tịnh Châu

 

 

1.373

 

 

450

282

+

KCH kênh mương xá Tịnh Châu năm 2012; Tuyến kênh Bm Hố Hưởng thôn Kim Lộc

Tịnh Châu

 

 

4.090

 

 

400

94

4

Huyện Bình Sơn

 

 

 

4.270

0

0

2.812

796

*

Xã Bình Dương

 

 

 

1.250

0

0

1000

654

4.1

Kênh B3-16-13 Rộc Ấm

Bình Dương

 

 

560

 

 

448

263

4.2

Kênh B3-19-2 Rộc Bà Hai

Bình Dương

 

 

690

 

 

552

390

*

Xã Bình Thới

 

 

 

3.020

0

0

1.812

142

4.3

Đường GTNT tuyến TL621 - Nghĩa địa

Bình Thới

 

 

1.720

 

 

1032

142

4.4

Nhà văn hóa thôn An Châu xã Bình Thới

Bình Thới

 

 

1.300

 

 

780

0

5

Huyện Sơn Tịnh

 

 

 

12.993

0

0

1.812

20

*

Xã Tịnh Trà

 

 

 

 

 

 

 

20

5.1

Tuyến kênh B1-14

Tịnh Trà

 

 

1.392

 

 

78

0

5.2

Tuyến kênh 3-1-2 nối đài

Tịnh Trà

 

 

938

 

 

544

20

5.3

Tuyến kênh B3-1-2

Tịnh Trà

 

 

3.293

 

 

123

0

5.4

Tuyến kênh 3-1-2-3

Tịnh Trà

 

 

5.875

 

 

700

0

5.5

Tuyến kênh B1-11

Tịnh Trà

 

 

1.496

 

 

367

0

6

Huyện Tư Nghĩa

 

 

 

10.761

0

0

3.624

4.432

*

Xã Nghĩa Lâm

 

 

 

6.521

0

0

1.812

4.191

6.1

Lương Thị Tượng - Nguyễn Tấn Đoàn

Nghĩa Lâm

 

 

2.072

 

 

600

0

6.2

Bùi Thị Thành - Xi Phông

Nghĩa Lâm

 

 

2.449

 

 

700

0

6.3

Huỳnh Cao Quang - Tân Khai

Nghĩa Lâm

 

 

730

 

 

190

3.161

6.4

Nguyễn Văn Lẽ - Suối Lâm

Nghĩa Lâm

 

 

830

 

 

210

84

6.5

Giết Bộng - Thổ Rớ

Nghĩa Lâm

 

 

440

 

 

112

946

*

Xã Nghĩa Hòa

 

 

 

4.240

0

0

1.812

241

6.7

Tuyến đường Trần Văn Chiến đi kênh N8-10

Nghĩa Hòa

 

 

1.340

 

 

612

83

6.8

Kênh tưới trạm bơm Võ Hồi

Nghĩa Hòa

 

 

1.900

 

 

800

79

6.9

Tuyến kênh N8-11-1

Nghĩa Hòa

 

 

1.000

 

 

400

79

7

Huyện Nghĩa Hành

 

 

 

5.439

0

0

3.624

6.264

*

Xã Hành Minh

 

 

 

2.499

0

0

1.812

1.198

7.1

Trụ sở UBND xã Hành Minh

Hành Minh

 

 

635

 

 

635

88

7.2

BTGINT tuyến ông Viên - Gia Trại

Hành Minh

 

 

600

 

 

420

102

7.3

BTGTNT tuyến Bà Mai - ông Bình

Hành Minh

 

 

675

 

 

404

986

7.4

BTGTO tuyến Cầu Khế - Trần Khanh - Thổ Lũy

Hành Minh

 

 

589

 

 

353

22

*

Xã Hành Thịnh

 

 

 

2.940

0

0

1.812

5.066

7.6

KCHKM tuyến S18T1 - ruộng ông Lý

Hành Thịnh

 

 

240

 

 

192

49

7.7

BTGTNT tuyến ông Hưng - ông Tiên

Hành Thịnh

 

 

1.800

 

 

1.080

4.529

7.8

BTGTNT tuyến Bà Thuyền - ông Luận

Hành Thịnh

 

 

450

 

 

270

68

7.9

GBTGTNT tuyến ông Huy - Cầu Kênh

Hành Thịnh

 

 

450

 

 

270

420

8

Huyện Mộ Đức

 

 

 

17.719

0

0

3.624

12.214

*

Xã Đức Tân

 

 

 

12.414

0

0

1.812

4.722

8.1

Kênh Hóc - Đồng Đế

Đức Tân

 

 

2.421

 

 

312

694

8.2

Tuyến đường QL1A - xóm Đồng

Đức Tân

 

 

1.637

 

 

129

296

8.3

Tuyến Quẹo Thừa Xuân - Cầu Máng (gđ 1)

Đức Tân

 

 

2.785

 

 

233

592

8,4

Kênh S20 - nối dài đầu cầu

Đức Tân

 

 

1.101

 

 

143

390

85

Kênh Đồng Chòi giáp kênh S20-7 nối dài

Đức Tân

 

 

1.648

 

 

225

488

8.6

Kênh đội 5 - đội 11

Đức Tân

 

 

1.648

 

 

189

485

8.7

Sân vận động thôn 1

Đức Tân

 

 

500

 

 

150

685

8.8

Trường mầm non Đức Tân (cơ sở 2) HM; San lấp mặt bằng (gđ 2), xây mới nhà bếp

Đức Tân

 

 

270

 

 

189

299

8.9

Đường trục chính nội đồng, tuyến trại chăn nuôi - ruộng núi

Đức Tân

 

 

235

 

 

141

793

8,10

Đường trục chính nội đồng, tuyến Ngõ ông Phận - kênh S22B

Đức Tân

 

 

169

 

 

101

0

*

Xã Đức Nhuận

 

 

 

5.305

0

0

1.812

7.492

8.9

Tuyến Ngõ Én - Nguyễn Bá Loan

Đức Nhuận

 

 

2.321

 

 

480

11

8.10

Kênh mương bà Hàng - Cống Đốn

Đức Nhuận

 

 

1.318

 

 

332

265

8.12

Đường trục chính nội đồng, tuyến Ngô hàn - Trước Viên

Đức Nhuận

 

 

444

 

 

266

156

8.13

Đường trục chính nội đồng, tuyến Ngõ Ba Quyên - kênh S18-2-5

Đức Nhuận

 

 

518

 

 

311

350

8.14

Đường trục chính nội đồng, tuyến Gò Găng - Gò Vi

Đức Nhuận

 

 

278

 

 

167

0

8.15

Đường trục chính nội đồng, tuyến Đoàn Tấn - Tạ Bá

Đức Nhuận

 

 

426

 

 

256

6.711

9

Huyện Đức Phổ

 

 

 

9.067

 

 

1.811

3.152

 

Xã Phổ Vinh

 

 

 

9.067

0

0

1.811

3.152

9.1

Chợ Đông Thuận xã Phổ Vinh

Phổ  Vinh

 

 

2.660

 

 

64

590

9.2

Nhà SHVH thôn Phi Hiển xã Phổ Vinh

Phổ  Vinh

 

 

1.500

 

 

450

551

9.3

Nhà SHVH thôn Khánh Bắc xã Phổ Vinh

Phổ  Vinh

 

 

918

 

 

300

543

9.4

KCH mương từ cống Xuân nhà ông Sô Vinh I

Phổ Vinh

 

 

1.062

 

 

250

822

9.5

Đường GTNT bằng BTXM từ nhà ông Dũng Lộc An nhà ông Hoàng Nam Phước

Phổ Vinh

 

 

2.927

 

 

747

645

*

Sai số

 

 

 

0

 

 

1

993

VI

Đối ứng hạ tầng VSIP - giai đoạn 1

 

 

 

77.296

12.000

12.000

11.000

45

1

Đường gom QL 1A:D3 và D4

Bình Sơn

2.2285,52 m

2013-2014

64.296

12.000

12.000

2.500

22

2

Hồ chứa nước Hốc Sầm

 

 

 

8.000

 

 

5.200

13

3

Hồ chứa nước Đá Bàn

 

 

 

5.000

 

 

3.300

9

VII

Đề án Công an xã

 

 

 

60.247

0

0

12.000

0

1

Nhà làm việc Công an 76 xã trọng điểm, phức tạp về an ninh trật tự thuộc đề án Xây dựng củng cố Công an xã, thị trấn (nơi không bố trí Công an chính quy) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Các huyện, TP

76 nhà làm việc

 

60.247

 

 

12.000

0

VIII

Đề án mầm non giai đoạn 2

 

 

 

35.700

0

0

10.000

3

1

TP Quảng Ngãi

 

 

 

5.600

0

0

1.680

3

+

Mầm non Hoa Hồng

P.Nghĩa Chánh

4 phòng

 

2.800

 

 

840

0

+

Mầm non Nghĩa Hà

Nghĩa Hà

2 phòng

 

1.400

 

 

420

3

+

Mầm non Tịnh Hòa

Tịnh Hòa

2 phòng

 

1.400

 

 

420

0

2

Huyện Tư Nghĩa

 

 

 

3.500

0

0

1.050

0

+

Mầm non Nghĩa Điền

Nghĩa Điền

3 phòng

 

2.100

 

 

630

0

+

Mần non Nghĩa Trung

Nghĩa Trung

2 phòng

 

1.400

 

 

420

0

3

Huyện Sơn Tịnh

 

 

 

2.100

0

0

630

0

+

Mầm non Tịnh Sơn

Tịnh Sơn

3 phòng

 

2.100

 

 

630

0

4

Huyện Mộ Đức

 

 

 

3.500

0

0

1.050

0

+

Mầm non Đức Tân

Đức Tân

2P, 235 m2

2015-2016

1.400

 

 

420

0

+

Mầm non Đức Thạnh

Đức Thạnh

3P, 352,5 m2

2015-2016

2.100

 

 

630

0

5

Huyện Đức Phổ

 

 

 

8.400

0

0

2.385

0

+

Mầm non Phổ Cường

Phổ Cường

4 phòng

 

2.800

 

 

795

0

+

Mầm non Phổ Khánh

Phổ Khánh

4 phòng

 

2.800

 

 

795

0

+

Mầm non Phổ An

Phổ An

4 phòng

 

2.800

 

 

795

0

6

Huyện Nghĩa Hành

 

 

 

4.200

0

0

820

0

+

Mầm non Hành Phước

Hành Phước

6 phòng học

 

4.200

 

 

820

0

7

Huyện Bình Sơn

 

 

 

8.400

0

0

2.385

0

+

Mẫu giáo Bình Trung

Bình Trung

4 phòng

 

2.800

 

 

795

0

+

Mẫu giáo Bình Minh

Bình Minh

4 phòng

 

2.800

 

 

795

0

+

Mầm non Bình Đông

Bình Đông

4 phòng

 

2.800

 

 

795

0

IX

Bố trí trả nợ KLHT các dự án Chương trình Nước sạch và VSMTNT

 

 

 

55.357

33.796

33.796

5.000

757

1

HTCNSH xã Sơn Long, H. Sơn Tây

Sơn Long

 

 

2.609

2.270

2.270

261

0

 

HTCNSH xã Bình Trung, Bình Sơn

Bình Trung

 

 

6.097

3.985

3.985

500

0

3

HTCNSH xã Bình Phú, Bình Sơn

Bình Phú

 

 

4.429

3.500

3.500

300

0

4

HT cấp nước sinh hoạt Giá Gối, xã Sơn Thủy

Sơn Thủy

 

 

2.700

2.170

2.170

270

0

5

Nâng cấp, mở rộng HTCNSH Yên Ngựa

Long Sơn

 

 

2.365

1.941

1.941

188

3

6

Cấp nước và nhà vệ sinh chợ Sa Huỳnh, xã Phổ Thạnh

Phổ Thạnh

 

 

877

581

581

132

504

7

Cấp nước và nhà vệ sinh chợ Hội An, xã Phổ An

Phổ An

 

 

543

374

374

82

128

8

Cấp nước và Nhà vệ sinh cho 6 trường học nông thôn 2012

 

 

 

 

 

 

 

0

+

Trường THCS Ba Vì

Ba Vì

 

 

421

215

215

36

0

+

Trường TH Ba Động

Ba Động

 

 

428

215

215

97

0

+

Trường THCS Long Sơn

Long Sơn

 

 

444

215

215

105

0

9

HTCNSH thôn An Thạch, xã Phổ An

Phổ An

 

 

3.250

2,320

2320

325

63

10

HTCNSH Làng Bung, xã Sơn Ba

Sơn Ba

 

 

4.843

1.220

1.220

484

54

11

Sửa chữa, NC, MR HTCNSH TT cụm xã Ba Vinh

Ba Vinh

 

 

6.132

3.300

3.300

550

3

12

HTCNSH thôn Trà lạc xã Trà Lâm

Trà Lâm

 

 

2.559

1.750

1.750

181

0

13

HTCNSH thôn 1, xã Trà Thủy

Trà Thủy

 

 

1.560

680

680

100

0

14

HTCNSH xã Bình Hải, huyện Bình Sơn

Bình Hải

 

 

6.829

4.790

4.790

500

0

15

HTCNSH 02 thôn Phú Thành, T.Bình, xã Tịnh Trà

Tịnh Trà

 

 

4.959

2.150

2.150

500

0

16

HTCNSH xã Trà Bùi

Trà Bùi

 

 

4.312

2.120

2.120

390

0

X

Trả nợ quyết toán

 

 

 

98.798

93.411

93.461

1.758

37

1

Khu tái định cư hồ chứa nước Núi Ngang

 

 

 

15.866

13.667

13.667

93

0

2

Khôi phục các hồ chứa nước quy mô nhỏ tại tỉnh Quảng Ngãi (phần vốn ngân sách đầu tư)

Bình Sơn, Mộ Đức, Đức Phổ

 

 

19.136

18.204

18.204

252

0

3

Sửa chữa nhà làm việc Sở Tư pháp

TPQN

 

 

2.300

2.094

2.094

169

0

4

Nhà làm việc BQL rừng phòng hộ đầu nguồn Thạch Nham

Sơn Hà

 

 

3.644

3.202

3.202

384

7

5

Nạo vét, thông luồng cửa sông Phú Thọ, thôn Phổ Trường, xã Nghĩa An

Nghĩa An

 

 

1.253

943

943

115

30

7

Đường vào KCN Phổ Phong

Phổ Phong

 

 

56.600

55.301

55.351

746

0

XI

Dự án bố trí vượt thu năm 2013, đã hoàn thành nhưng chưa bố trí năm 2015

 

 

 

37.528

14.785

17.291

6.638

21

1

Nền đường số 8 và chỉnh suối Bản Thuyền

Tịnh Phong

 

 

14.943

7.843

8.470

2.000

1

2

Nhà làm việc hạt kiểm lâm Tư Nghĩa

Tư Nghĩa

 

 

5.211

2.432

3.050

1.000

14

3

Trung tâm giáo dục thường xuyên, hướng nghiệp và dạy nghề tỉnh

TPQN

 

 

7.373

3.150

3.150

500

6

4

Cải tạo, nâng cấp NLV và luyện tập đoàn ca múa nhạc

TPQN

 

 

10.001

1.361

2.622

3.138

0

XII

Dự án bố trí vượt thu năm 2013, đẩy nhanh tiến độ để hoàn thành năm 2015

 

 

 

14.940

4.440

5.100

2.000

0

1

Nhà làm việc Huyện ủy Sơn Tây

Sơn Tây

 

 

14.940

4.440

5.100

2.000

0

XIII

Các dự án khác

 

 

 

58.278

76.810

78.062

6.845

6

1

Cải tạo, nâng tầng khối CLB, hệ thống PCCC và xây dựng các hạng mục phụ trợ NVH Lao động tỉnh

TPQN

 

 

 

 

 

1.500

0

2

Cảng cá Tịnh Kỳ

Tịnh Kỳ

 

 

 

 

 

200

6

3

Đầu tư XD và KD kết cấu hạ tầng KCN Tịnh Phong (thanh toán các PA bồi thường được duyệt)

Tịnh Phong

 

 

 

27.965

28.317

2.900

0

4

Nâng cấp mở rộng cảng Sa Kỳ

Bình Sơn

 

 

51.605

46.616

46.616

499

0

5

Chỉnh tuyến kênh B10 - giai đoạn 2 (đoạn qua khu CN VSIP)

Sơn Tịnh

 

 

4.373

289

1.189

884

0

6

Trường THPT Bình Sơn

Bình Sơn

 

 

 

 

 

680

0

7

Trường THPT Thu Xà

Nghĩa Hòa

 

 

2.300

1.940

1.940

183

0

B

Nguồn vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu

 

 

 

6.039.005

15.791.313

1.596.399

765.057

2.117.867

I

Chương trình phát triển kinh tế xã hội vùng

 

 

 

1.775.123

551.071

551.357

130.000

0

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2014

 

 

 

85.705

78.133

78.133

5.203

0

*

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp Bệnh viện đa khoa Đặng Thùy Trâm

Đức Phổ

250 giường

2010-2014

55.163

50.133

50.133

3.286

0

2

Nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Mộ Đức

Mộ Đức

140 giường

2011-2014

30.542

28.000

28.000

1.917

0

b

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2015

 

 

 

244.672

105.229

105.246

20.399

0

*

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

0

0

1

Đường tỉnh lộ 623B (Quảng Ngãi-Thạch Nham) G.đoạn 1

TPQN, Tư Nghĩa

8800 m

2012-2015

181.310

54.129

54.146

14.500

0

2

Đường Toà án huyện - Cà Tư

Sơn Hà

669,1 m

2012-2015

63.362

51.100

51.100

5.899

0

c

Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2015

 

 

 

1.328.185

367.708

367.978

88.398

0

1

Tiêu úng, thoát lũ, chống sạt lở vùng hạ lưu sông Thoa

Mộ Đức, Đức Phổ, Nghĩa Hành

100 ha

2012-2016

338.000

212.708

212.708

40.000

0

2

Đội cảnh sát phòng cháy chữa cháy KKT Dung Quất

Bình Sơn

 

2012-2017

447.685

38.943

38.943

8.000

0

+

Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy trung tâm

 

 

 

 

 

 

8.000

0

3

Hồ chứa nước Cây Xoài

Đức Phổ

Tưới 70 ha, cấp NSH 900 m3/ngđ

2012-2015

45.500

13.780

14.050

8.000

0

4

Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Quảng Ngãi

TPQN

300 giường

2014-2018

497.000

102.277

102.277

32.398

0

+

Thực hiện hạng mục khối nhà chính gồm: khôi khám - điều trị ngoại trú - khối nhi, khối kỹ thuật nghiệp vụ, khối phụ sản, thiết bị xây dựng công trình, các hạng mục hệ thống kỹ thuật và hạ tầng kỹ thuật

 

 

 

226.000

93.977

93.977

32.398

0

d

Dự án khởi công mới

 

 

 

116.561

0

0

32.398

0

*

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

0

0

1

Đường Trung tâm huyện Sơn Tây

huyện Sơn Tây

 

2015-2018

67.079

 

 

7.000

0

2

Đường Lê Văn Sỹ giai đoạn 1

TPQN

 

2015-2017

49.482

 

 

9.000

0

II

Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê sống, đê biển

 

 

 

168.407

69.800

69.800

17.000

0

*

DA dự kiến hoàn thành năm 2015

 

 

 

401.097

69.387

69.387

20.000

0

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

0

1

Đê kè Hòa Hà

Tư Nghĩa

4982m đê

2010-2015

168.407

69.800

69.800

17.000

0

III

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu thuyền

 

 

 

401.097

69.387

69.387

20.000

0

*

DA dự kiến hoàn thành sau năm 2015

 

 

 

 

 

 

0

0

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

0

0

1

Vũng neo đậu tàu thuyền đảo Lý Sơn (giai đoạn II)

Đảo Lý Sơn

500 tàu có CS 400CV

2012-2016

401.097

69.387

69.387

20.000

0

IV

Hỗ trợ mục tiêu nâng cấp, xây dựng mới các hồ chứa nước ngọt và xây dựng hệ thống thủy lợi các đảo đông dân cư

 

 

 

21.900

7.400

7.400

7.000

0

*

Các dự án hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2014

 

 

 

 

 

 

0

0

1

Hệ thống cấp nước sinh hoạt trung tâm huyện Lý Sơn

Đảo Lý Sơn

Công suất 1000m3/ Ngày đêm

2013-2014

21.900

7.400

7.400

7.000

0

V

Chương trình di dân, định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số

 

 

 

40,757

15.000

15.000

10.000

407

*

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015

 

 

 

19.837

15.000

15.000

2.864

344

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

0

0

1

Xây dựng điểm định canh định cư tập trung Hà Liệt, thôn Hà liệt, xã Long Hiệp, huyện Minh Long

Long Hiệp

47 hộ dân

2014

5.211

3.570

3.570

680

344

2

Xây dựng điểm định canh, định cưu I Nam, thôn Tà Vinh, xã Sơn Màu, huyện Sơn Tây

Sơn Màu

46 hộ

2014-2015

4.698

3.950

3,950

748

0

3

Xây dựng điểm định canh, định cư tập trung thôn Nước Giáp, xã Ba Khâm, huyện Ba Tơ

Ba Khâm

50 hộ

2014-2015

5.358

3.650

3.650

696

0

4

Xây dựng điểm định canh, định cư tập trung Mang Cành, xã Sơn Trung, huyện Sơn Hà

Sơn Trung

55 hộ

2014-2015

4.570

3,830

3.830

740

0

b

Dự án khởi công mới năm 2015

 

 

 

20.920

0

0

7.136

63

*

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

0

281

1

Dự án xây dựng điểm ĐCĐC Nước Năng, xã Trà Xinh huyện Tây Trà

Huyện Tây Trà

50 hộ

2015

5.358

 

 

2.300

36

2

Dự án xây dựng điểm ĐCĐC Nước Ruộng, xã Sơn Kỳ, huyện Sơn Hà

Huyện Sơn Hà

49 hộ

2015

9.861

 

 

2.536

0

3

Dự án xây dựng điểm ĐCĐC thôn Làng Tương, xã Ba Điền, huyện Ba Tơ

Huyện Ba Tơ

60 hộ

2015

5.701

 

 

2.300

27

VI

Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn theo QĐ 755/QĐ-UBND

 

 

 

4.400

0

0

5.000

2

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

4.400

0

0

5.000

2

*

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

0

0

1

Nước sinh hoạt tập trong tại xóm Bầu Deo, thôn Làng Lùng, xã Sơn Giang, huyện Sơn Hà

Huyện Sơn Hà

43 hộ

2015

1.300

 

 

1.300

2

2

Nước sinh hoạt thôn Ka Xim (Đăk Xút), xã Sơn Dung, huyện Sơn Tây.

Huyện Sơn Tây

 

2015

2.000

 

 

2.000

0

3

Xây mới hệ thống nước sinh hoạt tổ 4, Trà Xanh, xá Trà Lâm, huyện Trà Bồng

Huyện Trà Bồng

 

2015

600

 

 

600

0

4

Nước sinh hoạt tổ 3 thôn Trà Bao, xã Trà Quân

Huyện Tây Trà

 

2015

500

 

 

500

0

5

Nước sinh hoạt tổ 7 thôn Trà Ong, xã Trà Quân, huyện Tây Trà

Huyện Tây Trà

26 hộ

2015

 

 

 

600

0

VIII

Đầu tư phát triển kinh tế - xã hội vùng căn cứ cách mạng tỉnh Quảng Ngãi

 

85 hộ

2015

25.568

0

0

11.000

2

a

Dự án khởi công mới năm 2015

 

25 hộ

2015

 

 

 

0

0

*

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

0

0

1

Trụ sở làm việc UBND xã Ba Vinh

Huyện Ba Tơ

 

 

6.361

 

 

2.900

0

2

Thông tuyến đường từ tổ 4 thôn Ba Nhà đi làng Gò Lút, xã Ba Giang

Huyện Ba Tơ

 

 

5.996

 

 

4000

2

3

Đường giao thông (trục chính khu trung tâm và nhánh khu trung tâm xã) (giai đoạn I), xã Ba Chùa

Huyện Ba Tơ

Nhà cấp IV, 2 tầng

2015-2016

4.361

 

 

2.000

0

4

Nâng cấp và mở rộng đường trục thôn xóm, xá Ba Động

Huyện Ba Tơ

1 km

2015-2016

4.000

 

 

1.700

0

5

Đường BTXM từ đầu xóm tổ Đèo Lâm đến cuối xóm tổ Đèo Lâm, Thôn Làng Tăng, xã Ba Thành

Huyện Ba Tơ

1.314,7 m

2015

4.181

 

 

1.800

0

6

Nhà sinh hoạt cộng đồng TDP số 6, thị trấn Ba Tơ

Huyện Ba Tơ

2.125,87 m

2015

669

 

 

600

0

VIII

Hỗ trợ đầu tư khu kinh tế ven biển

 

 

 

1.274.317

152.643

169.443

245.000

527

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2014

 

 

 

80.236

21.858

22.415

5.000

0

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

0

1.565

1

Hệ thống thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải KCN phía Đông Dung Quất

Bình Sơn

15 km

2013-2014

80.236

21.858

22.475

5.000

0

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015

 

 

 

1.132.151

130.586

146.768

225.000

527

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

0

250

1

Dự án thành phần II đoạn Bình Long - cảng Dung Quất (giai đoạn 2)

Bình Sơn

9 km

2013-2017

446.978

75.468

80.900

90.000

500

2

Xây dựng đường giao thông trục chính nối Trung tâm phía Bắc và phía Nam đô thị Vạn Tường

Bình Sơn

9,6 km

2013-2017

397.712

37.075

46.868

65.000

13

3

Dự án Cầu Trà Bồng (trên tuyến Dốc Sỏi - Dung Quất)

Bình Sơn

350 m

2014-2017

287.461

18.043

19.000

70.000

13

c

Dự án khởi công mới

 

 

 

62.000

200

200

15.000

0

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

0

0

1

Khu dân cư Hải Nam (thuộc dự án đầu tư hạ tầng các khu dân cư trong đô thị Vạn Tường)

Bình Sơn

3,5 ha (88 lô TĐC)

2015-2016

62.000

200

200

15.000

0

IX

Chương trình khắc phục hậu quả bom mìn theo Quyết định 504/QĐ-TTg, ngày 21/4/2010 của Thủ tướng Chính phủ

 

 

 

509.971

58.300

58.300

9.000

181

*

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015

 

 

 

 

 

 

0

0

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

0

0

1

Rà phá bom mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Q.Ngãi G.đoạn 2010 - 2015

Tỉnh Quảng Ngãi

20.200 ha

2011-2015

509.971

58.300

58.300

9.000

181

X

Hỗ trợ đầu tư các tỉnh, huyện mới chia tách

 

 

 

193.862

0

0

20.000

63

*

Dự án khởi công mới năm 2015

 

 

 

 

 

 

0

0

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

0

0

1

Đường trục chính trung tâm Nam - Bắc thị trấn Sơn Tịnh (mới)

Sơn Tịnh

1467,78 m

2015-2017

193,862

 

 

20.000

63

XI

Hỗ trợ đầu tư hạ tầng du lịch

 

 

 

200.445

95.408

95.408

12.000

111.653

a

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015

 

 

 

83.298

62.818

62.818

2.000

11.653

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

0

111.653

1

Đường bờ Đông sông Kinh Giang (nối dài) thuộc hạ tầng KDL Mỹ Khê

Sơn Tịnh

3504 m

2012-2015

83.298

62.818

62.818

2.000

111,653

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau 2015

 

 

 

117.147

32.590

32.590

10.000

0

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

0

0

1

Đường trục chính Khu du lịch Sa Huỳnh (nối dài)

Đức Phổ

4,2 km

2013-2017

117.147

32.590

32.590

10.000

0

XII

Đề án xây dựng huyện đảo Lý Sơn

 

 

 

198.651

0

0

50.000

0

*

Dự án khởi công mới năm 2015

 

 

 

 

 

 

0

0

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

0

0

1

Nâng cấp tuyến đường Cồn An Vĩnh-Ra đa tầm xa huyện Lý Sơn

Đảo Lý Sơn

7.063,27 m

2015-2019

148.752

 

 

30.000

0

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

0

0

2

Đường trung tâm huyện - UBND xã An Hải

Đảo Lý Sơn

2.037,0 m

2015-2017

49.899

 

 

20.000

0

XIII

CT Biển đông - Hải đảo năm 2015

 

 

 

251.199

125.000

125.000

73.000

2.084

1

Đường cơ động phía Đông Nam đảo Lý Sơn (Đường cơ động đảo lớn) giai đoạn II

Lý Sơn

2200 m

2013-2017

251.199

125.000

125.000

73.000

2.084

XIV

Vốn nước ngoài

 

 

 

973.338

435.303

435.303

156.057

2.002.946

*

Thực hiện hình thức rút dự toán

 

 

 

221.766

326.800

326.800

72.400

7.732

a)

Chương trình ứng phó biến đổi khí hậu

 

 

 

210.476

326.800

326.800

56.000

2.351

1

Hạng mục trồng rừng dự án Xây dựng hệ thống đê bao nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu, phát triển hạ tầng khu vực

Tịnh Kỳ

12,5 ha

2015-2017

189.400

326.800

326.800

48.000

356

2

Trồng rừng ngập mặn ven biển các xã Bình Phước, Bình Đông, Bình Dương - huyện Bình Sơn

Bình Phước, Bình Đông, Bình Dương

65,64 ha

2015-2019

21.076

 

 

8.000

1.995

b)

Nguồn vốn viện trợ của Chính phủ Cô-oét

 

 

 

9.990

0

0

8.400

56

1

Đường La Hà di Nghĩa Thuận

Tư Nghĩa

1.277m, rộng 7m

2014-2015

9.990

 

 

8.400

56

c)

Vốn viện trợ của Chính phủ Ailen

 

 

 

1300

0

0

8.000

5.325

1

Đường BTXM thôn Gỗ (nối tiếp)

Trà Thanh,Tây Trà

 

2015

 

 

 

1.400

3.336

2

Đường khu dân cư xóm nước Tua, thôn Mang He

Sơn Bua, Sơn Tây

 

2015

 

 

 

1.400

500

3

Cầu bàn Nước Xà Riêng, thôn Nước Lác

Sơn Kỳ, Sơn Hà

 

2015

 

 

 

1,300

350

4

Đường Làng Giữa, suối Xà Lo (thông tuyến)

Long Môn, Minh Long

 

2015

 

 

 

1.300

400

5

Đường BTXM thôn Sơn Bàn 1

Trà Sơn, Trà Bồng

 

2015

1.300

 

 

1.300

339

6

Đường BTXM từ UBND xã Ba Nam đi thôn làng Vờ (nối tiếp)

Ba Nam, Ba Tơ

 

2015

 

 

 

1.300

400

*

Ghi thu ghi chi

 

 

 

751.472

108.503

108.503

83.657

1.995.215

1

Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc

TP Q.Ngãi

1000-1200 SV/năm

2005-2014

103.037

26.369

26.369

30,272

948

2

Giảm nghèo bền vững khu vực Tây Nguyên

Sơn Hà, S.Tây, Ba Tơ

phát triển CSHT cấp xã, thôn, bản; PT sinh kế bền vững; Nâng cao năng lực

2014-2018

337,818

3.329

3.329

5.955

1.521.027

3

Đường Tân Hòa - Trũng Kè II - Trũng Kè I

Nghĩa Hành

7,085 m, rộng 6 m

2013-2015

33.773

 

 

24.000

465.218

5

Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ tỉnh Quảng Ngãi

Ba Tơ, T,Trà, Sơn Hà, Sơn Tây

 

2012-2021

246.844

33.297

33.297

21.374

5.969

6

Hệ thống cấp nước thị trấn Di Lăng

Sơn Hà

 

 

30.000

45.510

45.510

1.312

1.652

1

Cầu sông Liên - Ba Cung

Ba Tơ

198 m cầu, 512,7 m đường

2013-2014

 

 

 

744

400

C

Chương trình mc tiêu quốc gia

 

 

 

1.004.928

527.562

527.810

213.730

2.751.191

I

Chương trình Giảm nghèo bền vững

 

 

 

861.165

463.308

463.472

250.230

2.683.677

I.1

Chương trình Bãi ngang ven biển

 

 

 

40.954

8.774

8.774

21.000

5.141

1

Huyện Lý Sơn

 

 

 

0

0

0

3.000

4,505

1.1

Nhà sinh hoạt văn hóa Thôn Tây-An Vĩnh

Thôn tây, An Vĩnh

ĐT xây mới, DT sàn 125 m2

2015

 

.

 

1,000

300

1.2

Chợ xã An Hải

Thôn tây, An Hải

ĐT xây mới kiốt chợ; DT 3.107 m2

2015

 

 

 

1.000

4.055

1.3

Đường giao thông nông thôn; hạng mục: Tuyến Bãi Sép-đi Bãi Hang

Thôn bắc, An Bình

ĐT mới tổng chiều dài khoảng 300m/1.000m

2015

 

 

 

1.000

150

2

Huyện Bình Sơn

 

 

 

11.848

1.346

1.346

6.000

376

2.1

Đường bê tông xi măng từ nhà ông Nho đi bến neo đậu tàu thuyền và Trường Mẫu giáo Mỹ An, xã Bình Chánh

Bình Sơn

Nền mặt đường, mương thoát nước

2014-2015

1.525

361

361

600

105

2.2

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường An Minh đi Mỹ Tần

Bình Sơn

Nâng cấp, mở rộng

2015

790

 

 

400

271

23

Trường Tiểu học số 2 Đình Châu; hạng mục: 04 phòng học

Bình Sơn

04 ph.học

2014-2015

1.000

405

405

500

0

2.4

Trường Tiểu học số 2 Bình Châu

Bình Sơn

Tường rào, cổng ngõ, sân nền và đường đi nội bô

2015

649

 

 

500

0

25

Trung tâm học tập cộng đồng xã Bình Hải

Bình Sơn

414  m2

2014-2015

1.905

440

440

1,000

0

2.6

Trường TH xã Bình Đông (cụm trường thôn Tân Hy)

Bình Sơn

Tường rào, Cổng ngõ, sân bê tông và NVS

2014-2015

2.000

0

0

1.000

0

2.7

Trường Tiểu học số 2 Bình Thạnh

Bình Sơn

4 phòng học

2014-2015

1.500

140

140

500

0

2.8

Trường Tiểu học số 1 Bình Thạnh

Bình Sơn

01 phòng học+hệ thống nước và nhà vệ sinh

2015

500

 

 

500

0

2.9

Bê tông kênh dập suối Khoai đi Ao Hóa

Bình Sơn

646 m

2015

730

 

 

350

0

2.10

Nâng cấp đường đi sản xuất ngõ ông Tri đi Ao suối Khoai

Bình Sơn

576 m

2015

650

 

 

300

0

2.11

Bê tông kênh Ao ông Vạn đi Đồng Gia

Bình Sơn

615 m

2015

600

 

 

350

0

3

Huyện Đức Phổ

 

 

 

9.347

1.905

1.905

5.000

55

3.1

Trả nợ khối lượng hoàn thành đường GTNT bằng BTXM từ nhà ông Trực - nhà ông Trung thôn Trung Lý

Đức Phổ

Dài 801,5 m

2014-2015

1.736

905

905

700

20

3.2

Trả nợ khối lượng hoàn thành công trình chợ Đông Thuận xã Phổ Vinh

Đức Phổ

Nhà lồng, dãy ki ốt, nhà vệ sinh, nhà để xe, khu xử lý rác thải, mương thoát nước, bể xử lý nước thải tường rào cổng ngõ

2014

2.830

1.000

1.000

300

15

3.3

Nâng cấp kênh N6 hồ cây Sanh về đồng thôn Châu Me (giai đoạn 2)

Đức Phổ

Dài 220 m

2015

1.049

 

 

1.000

20

3.4

Tuyến đường xóm 6 thôn An Thổ

Đức Phổ

Dài 790 m

2015

1.070

 

 

1.000

0

3.5

Đường bê tông xi măng GTNT tuyến Bàn An-Hải Tân đoạn từ nhà ông Vương (Mến) đến nhà ông Đạm

Đức Phổ

Dài 840m; Diện tích 5460 m2

2015

1.350

 

 

1.000

0

3.6

Tuyến kênh từ Rẫy Chùa đến Quốc lộ 1 (mới) thôn Tân Diêm, xã Phổ Thạnh

Đức Phổ

Dài 824m; bề rộng 50x60 m; dày 10cm, BTXM mác 200, đá 1x2

2015

950

 

 

700

0

3.7

Tuyến đường BTXM ven biển Thạch By 1 - Thạch By 2, xã Phổ Thạnh

Đức Phổ

Dài 300m, nền 10m, mặt 6m BTXM mác 200

2015

363

 

 

300

0

4

Thành phố Quảng Ngãi

 

 

 

3.955

905

905

2.000

70

4.1

Thanh toán vốn xây dựng 06 phòng chức năng trường Tiểu học

TPQN

Xây mới 06 phòng 02 tầng

2014-2015

2.610

905

905

1.000

15

4.2

Công trình BTXM tuyến Quốc lộ 24B-nhà Huỳnh Văn Năm

TPQN

228,11 m

2015

306

 

 

291

15

43

Công trình kiên cố kênh mương tuyến Lỗ Cá-Tam Bảo

TPQN

353,9 m

2015

343

 

 

312

15

4.4

BTXM tuyến nhà Nguyễn Hạnh - Nguyễn Thao thôn Minh Quang, xã Tịnh Hòa

TPQN

508,8 m

2015

696

 

 

397

25

5

Huyện Mộ Đức

 

 

 

15.804

4.619

4.619

5.000

135

5.1

Trả nợ công trình Bê tông đường Quốc lộ 1A đi Châu Nam

Mộ Đức

1.398,8 m

 

1.775

905

905

600

10

5.2

Đường GTNT tuyến Lâm Hạ- Lâm Sơn

Mộ Đức

335,4 m

2015

860

 

 

400

5

5.3

Trả nợ công trình chợ Đức Minh (giai đoạn 3)

Mộ Đức

 

 

4.155

 

 

1.000

30

5.4

Trả nợ công trình Kiên cố kênh S18.8 (giai đoạn 2)

Mộ Đức

1.045 m

 

1.665

905

905

500

12

5.5

San nền, hỗ trợ, bồi thường GPMB trường MN Đức Chánh (Điểm 3)

Mộ Đức

2400 m2

2015

700

 

 

500

18

5.6

Trả nợ Trường Mầm non Đức Thắng (điểm chính)

Mộ Đức

04 phòng học, tường rào, sân nền...

 

3.667

1.905

1.905

95

51

5.7

Công trình Kênh S 18-2-5 nối dài

Mộ Đức

1.500 m

2015

1.041

 

 

905

4

5.8

Trả nợ công trình Chợ xã Đức Lợi (giai đoạn 1)

Mộ Đức

Nhà lồng, khu mua bán

 

1.940

905

905

1.000

4

I.2

Chương trình 135

 

 

 

119.955

27.887

28.032

64.600

1.470.857

1

Huyện Ba Tơ

 

 

 

27.115

0

0

17.334

133.278

a

Thôn ĐBKK

 

 

 

4.585

0

0

3.600

144

1.1

Thị trấn Ba Tơ

 

 

 

600

0

0

600

21

*

Công trình KCM năm 2015

 

 

 

 

 

 

0

4

+

Nâng cấp tuyến kênh Và Nhăn (giai đoạn 5)

TT Ba Tơ

170 m

2015

200

 

 

200

4

+

BTXM tuyến đường từ sân vận động Ba Tơ - KDC số 6 đến giáp đường lên Hồ Tôn Dung

TT Ba Tơ

150 m

2015

200

 

 

200

6

+

Nâng cấp tuyến kênh I On

TT Ba Tơ

170m

2015

200

 

 

200

6

1.2

Xã Ba Cung

 

 

 

400

0

0

400

58

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

45

+

Đường dây điện 0,4kw, Thôn Đồng Dâu-Kon Cua (thôn 3 cũ)

Ba Cung

200 m

2015

200

 

 

200

         7

+

Đường dây điện 0,4kw, Thôn Làng Giấy-Dốc Mốc 1 (thôn 4 cũ)

Ba Cung

200 m

2015

200

 

 

200

7

1.3

Xã Ba Dinh

 

 

 

1.800

0

0

1.000

66

*

Công trình chuyển tiếp và hoàn thành năm 2015

 

 

 

 

 

 

0

7

+

Trường Mẫu giáo thôn Làng Măng

Ba Dinh

Cấp III,
S=78,3 m2

2014-2015

400

0

0

200

7

+

Nhà văn hóa thôn Kà La

Ba Dinh

Cấp III, S = 95,14 m2

2014-2015

600

0

0

200

7

*

Công trình khởi công mới năm 215

 

 

 

 

 

 

0

6

+

Nhà văn hóa thôn (Nước Tiên)

Ba Dinh

Tối thiểu 80 chỗ ngồi

2015

400

 

 

200

20

+

BTXM đường GTNT tuyến QL 24 -Tổ 5 Nước Lang

Ba Dinh

170 m

2015

200

 

 

200

20

+

Nối tiếp BTXM đường GTNT tổ 1 Đồng Dinh

Ba Dinh

170 m

2015

200

 

 

200

0

1.4

Xã Ba Liên

 

 

 

200

0

0

200

0

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

0

+

BTXM tuyến đường từ nhà ông Phạm Văn Báo đến nhà ông Phạm Vẫn Hưu

Ba Liên

170 m

2015

200

 

 

200

0

1.5

Xã Ba Tô

 

 

 

1.185

0

0

1.000

0

*

Công trình chuyển tiếp và hoàn thành năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

0

+

Nhà văn hóa thôn Làng Mạ

Ba Tô

Cấp III,
S = 96,48 m2

2014-2015

385

0

0

200

0

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

0

+

BTXM QL24 Km 45 vào tập đoàn Gò Xi

Ba Tô

166 m

2015

200

 

 

200

0

+

BTXM tuyến đường khu dân cư Nước Rỉa đi Km 45-QL24

Ba Tô

166 m

2015

200

 

 

200

0

+

Nối tiếp tuyến đường tập đoàn Nước Con đi Làng Xử

Ba Tô

166 m

2015

200

 

 

200

0

+

Sửa chữa, nâng cấp nhà văn hóa thôn Làng Xi

Ba Tô

250 m2

2015

200

 

 

200

0

1.6

Xã Ba Vì

 

 

 

400

0

0

400

0

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

0

+

Nối tiếp đường BTXM từ nhà cộng đồng thôn Nước Xuyên đi tổ Gòi Xuyên

Ba Vì

170 m

2015

200

 

 

200

0

+

Nối tiếp công trình thủy lợi cánh đồng KLui

Ba Vì

180 m

2015

200

 

 

200

0

b

Xã ĐBKK về An toàn khu

 

 

 

22.530

0

0

13.734

130.466

1.1

Xã Ba Trang

 

 

 

2.652

0

0

1.116

336

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

236

+

Trường Mầm non Ba Trang, Hạng mục: Điểm trường tổ Bùi Hui, tổ Làng Leo, tổ Cây Muối, tổ Gò Đen và tổ Con Riêng, xã Ba Trang

Ba Trang

05 phòng

2015

2.652

 

 

1.116

100

1.2

Xã Ba Vinh

 

 

 

1.023

0

0

1.023

610

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

0

+

Nhà văn hóa thôn Huy Dui

Ba Vinh

Tối  thiểu 80 chỗ ngồi

2015

511

 

 

511

210

+

Nhà văn hóa thôn Nước Lá

Ba Vinh

Tối thiểu 80 chỗ ngồi

2015

511

 

 

511

400

1.3

Xã Ba Ngạc

 

 

 

1.628

0

0

850

360

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

340

+

Nhà văn hóa thôn Krên

Ba Ngạc

Tối thiểu 80 chỗ ngồi

2015

450

 

 

450

0

+

Trường Mầm non Ba Ngạc, Hạng mục: Điểm trường thôn Ba Lăng và thôn Nước Lầy

Ba Ngạc

02 phòng

2015

1.178

 

 

400

20

1.4

Xã Ba Điền

 

 

 

863

0

0

863

40

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

20

+

Nâng cấp BTXM tuyến đường Gò Nghênh-Hy Long

Ba Điền

700 m

2015

863

 

 

863

20

1.5

Xã Ba Chùa

 

 

 

810

0

0

810

60

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

20

+

Nâng cấp BTXM đường từ nhà ông Phạm Văn XRôn đến nhà ông Phạm Văn Xa

Ba Chùa

210 m

2015

336

 

 

336

20

+

Nâng cấp BTXM đường từ nhà ông Phạm Văn Phúc đến nhà ông Phạm Văn Minh

Ba Chùa

390 m

2015

474

 

 

474

20

1.6

Xã Ba Xa

 

 

 

1.089

0

0

1.089

60

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

20

+

Nhà văn hóa thôn Nước Lăng

Ba Xa

Tối thiểu 80 chỗ ngồi

2015

545

 

 

545

20

+

Nhà văn hóa thôn Nước Chạch

Ba Xa

Tối thiểu 80 chỗ ngồi

2015

545

 

 

545

20

1.7

Xã Ba Bích

 

 

 

1.714

0

0

930

60

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

0

+

Đường điện 0,4KV thôn Đồng Tiên

Ba Bích

500 m

2015

530

 

 

530

30

+

Trường Mầm non Ba Bích. Hạng mục: Điểm trường thôn Con Rã, thôn Làng Mâm

Ba Bích

02 phòng

2015

1.184

 

 

400

30

1.8

Xã Ba Giang

 

 

 

2.335

0

0

1.116

434

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

30

+

Nâng cấp nối tiếp tuyến đường Nước Lô-Gò Khôn

Ba Giang

500m

2015

616

 

 

616

100

+

Trường Mầm non Ba Giang. Hạng mục: Điểm trường tổ Gò Khôn, tổ Ba Nhà và điểm trung tâm

Ba Giang

03 phòng

2015

1.719

 

 

500

304

1.9

Xã Ba Động

 

 

 

704

0

0

704

720

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

150

+

Nâng cấp, sửa chữa nhà văn hóa thôn Tân Long Hạ. Hạng nục: Tường rào cổng ngõ, sân bê tông

Ba Động

250 m2

2015

257

 

 

257

250

+

Nâng cấp, sửa chữa nhà văn hóa Bắc Lân. Hạng mục: Tường rào cổng ngõ, sân bê tông

Ba Động

250 m2

2015

257

 

 

257

220

+

Tường rào, cổng ngõ Trường Mầm non Ba Động

Ba Động

L = 72,5 m

2015

190

 

 

190

100

1.10

Xã Ba Khâm

 

 

 

2.284

0

0

1.116

700

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

250

+

BTXM tuyến đường Bờ Đập Giả - Gò Rốc

Ba Khâm

620 m

2015

716

 

 

716

150

+

Trường Mầm non Ba Khâm. Hạng mục: Điểm trường thôn Vẩy Ốc, thôn Nước Giáp và thôn Đồng Răm

Ba Khâm

03 phòng

2015

1.568

 

 

400

300

1.11

Xã Ba Tiêu

 

 

 

1.822

0

0

956

42.847

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

70

+

Nối tiếp đường BTXM thôn Mang Biều

Ba Tiêu

500 m

2015

656

 

 

656

193

+

Trường Mầm non Ba Tiêu. Hạng mục: Điểm trường thôn KRầy, thôn Nước Tia

Ba Tiêu

02 phòng

2015

1.166

 

 

300

42.585

1.12

Xã Ba Nam

 

 

 

1.473

0

0

1.016

20.899

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

1.700

+

Đường BTXM UBND xã - Xà Râu

Ba Nam

850 m

2015

876

 

 

876

4.000

+

Trường Mầm non Ba Nam. Hạng mục: Điểm trường thôn Làng Vờ

Ba Nam

01 phòng

2015

597

 

 

200

15.199

1.13

Xã Ba Lế

 

 

 

2.432

0

0

1.142

6.957

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

3.437

+

Đường BTXM tuyến UBND xã đi Gọi Lế

Ba Lế

520 m

2015

642

 

 

642

1.500

+

Trường Mầm non Ba Lế. Hạng mục: Điểm trường thôn Bãi Lế (02 phòng) và thôn Làng Tốt (01 phòng)

Ba Lế

03 phòng

2015

1.790

 

 

500

2.020

1.14

Xã Ba Thành

 

 

 

1.701

0

0

943

56.384

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

47.735

+

Tường rào, cổng ngõ Trường Tiểu học Ba Thành

Ba Thành

L = 186,4 m

2015

543

 

 

543

5.658

+

Trường Mầm non Ba Thành. Hạng mục: Điểm trường Tổ Choa Liêm, Tổ Gò ôn

Ba Thành

02 phòng

2015

1.158

 

 

400

2.990

*

Sai số

 

 

 

9

 

 

0

2.668

2

Huyện Minh Long

 

 

 

9.004

4.514

4.514

4.320

6.888

a

Thôn ĐBKK

 

 

 

1.400

600

600

800

2.991

2.1

Xã Long Hiệp

 

 

 

1.400

600

600

800

2.991

*

Trả nợ công trình hoàn thành năm 2014

 

 

 

0

 

 

0

248

+

Kênh mương đôi thôn Hà Liệt

Long Hiệp

244,5 m

2014

300

200

200

100

26

+

Kênh Da phú thôn Dục Ái

Long Hiệp

187 m

2014

300

200

200

100

128

+

Kênh đập Ông Nhĩ thôn Hà Bôi xã Long Hiệp

Long Hiệp

202,3 m

2014

300

200

200

100

54

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

2.099

+

Đường từ cống thoát nước Nước La lên đến Hố Nước La (gđ1)

Long Hiệp

200 m

2015

100

 

 

100

281

+

Đường từ nhà Đinh Mùa đến hố Nước Lân

Long Hiệp

200 m

2015

100

 

 

100

52

+

Đường từ nhà ông Siêng lên Hốc Chố qua nhà ông Xuân (gđ1)

Long Hiệp

200 m

2015

100

 

 

100

17

+

Kiên cố hóa Đập La Ta

Long Hiệp

tưới 6,5 ha

2015

200

 

 

200

87

b

Xã ĐBKK

 

 

 

7.604

3.914

3.914

3.520

3.897

2.2

Xã Long Mai

 

 

 

2.159

1.197

1.197

797

62

*

Trả nợ công trình quyết toán

 

 

 

 

 

 

0

8

+

Trường Mẫu giáo Thôn Kỳ Hát

Long Mai

71 m2

2014

386

200

200

186

19

+

Trường Mẫu giáo Thôn Ngã Lăng

Long Mai

71 m3

2014

395

200

200

195

21

*

Trả nợ công trình hoàn thành năm 2014

 

 

 

0

 

 

0

4

+

Đập nước Na và Kênh mương

Long Mai

Đập dâng 5m; kênh chính 491m, kênh phụ 30m

2014

1.379

797

797

417

11

23

Xã Long Môn

 

 

 

2.072

1.036

1.036

1.036

2.359

*

Trả nợ công trình hoàn thành năm 2014

 

 

 

0

 

 

0

20

+

Thông tuyến đường từ cầu Suối Eo đến tập đoàn 13

Long Môn

1.208,52 m

2014

1.396

1.036

1.036

360

296

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

243

+

Thông tuyến đường Làng Vang - Ru Trắc (gđ1)

Long Môn

700 m

2015

676

 

 

676

1.800

2.4

Xã Long Sơn

 

 

 

1.727

858

858

863

883

*

Trả nợ công trình hoàn thành năm 2014

 

 

 

0

 

 

0

1

+

Thông tuyến đường Mã Thầy My-Ruộng Thủ

Long Sơn

600 m

2014

1.424

858

858

560

277

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

533

+

Đường từ nhà ông Bình đền nhà ông Chương

Long Sơn

140 m

2015

303

 

 

303

66

2.5

Xã Thanh An

 

 

 

1.646

823

823

824

594

*

Trả nợ công trình hoàn thành năm 2014

 

 

 

0

 

 

0

58

+

Nối dài kênh mương Hóc Nhiêu

Thanh An

 

2014

986

823

823

163

19

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

506

+

Tường rào, cổng ngõ, san nên Trường Tiểu học Thanh An

Thanh An

500 m

2015

660

 

 

660

11

3

Huyện Sơn Hà

 

 

 

12.493

0

0

12.293

404.440

a

Thôn ĐBKK

 

 

 

1.800

0

0

1.800

47.771

3.1

Xã Sơn Hạ

 

 

 

600

0

0

600

825

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

 

 

 

0

350

+

Đường BTXM Gò Lũy - Xóm Reng

Sơn Hạ

100 m

2015

200

 

 

200

124

+

Đường BTXM Hoăn Con - Đèo Gió

Sơn Hạ

100 m

2015

200

 

 

200

15

+

Đường BTXM Gò Chè - Xóm Trường

Sơn Hạ

100 m

2015

200

 

 

200

336

3.2

Xã Sơn Thành

 

 

 

600

0

0

600

31.533

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

940

+

Đường bê tông nông thôn tuyến QL24B - xóm Gò Gạo (nối tiếp)

Sơn Thành

100 m

2015

200

 

 

200

90

+

Đường BTXM từ nhà ông Đinh Văn Nga - Gò Phú

Sơn Thành

100 m

2015

200

 

 

200

90

+

Đường bê tông nông thôn Xã Trạch - Làng Vẹt (nối tiếp)

Sơn Thành

100 m

2015

200

 

 

200

30.413

3.3

Thị trấn Di Lăng

 

 

 

600

0

0

600

15.413

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

4.000

+

Nối tiếp đường BTXM Bãi Võ - lòng hồ Thủy điện Di Lăng

TT Di Lăng

100 m

2015

200

 

 

200

2.000

+

Nối tiếp đường bê tông xi măng vào khu dân cư Đồi Rấy

TT Di Lăng

100 m

2015

200

 

 

200

3.950

+

Đường bê tông xi măng vào khu dân cư Nước Nia (giai đoạn 2)

TT Di Lăng

100 m

2015

200

 

 

200

5.463

b

Xã ĐBKK

 

 

 

10.693

0

0

10.493

350.879

3.4

Xã Sơn Cao

 

 

 

1.220

0

0

1.220

4.156

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

2.156

+

Bê tông tuyến đường liên thôn Kà Long - Làng Gung

Sơn Cao

600 m

2015

1.220

 

 

1.220

2.000

3.5

Xã Sơn Linh

 

 

 

714

0

0

714

1.106

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

254

+

Đập dâng PaRa

Sơn Linh

25 ha

2015

714

 

 

714

852

3.6

Xã Sơn Giang

 

 

 

108

0

0

108

1.715

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

1.484

+

Đường Lê Thị Thúy Hiền đi sân vận động xã Sơn Giang

Sơn Giang

200 m

2015

108

 

 

108

231

3.7

Xã Sơn Thượng

 

 

 

1.027

0

0

1.027

170.494

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

124.517

+

Đường từ ngã 3 Bờ Reo đi ngã 3 Xóm ông Méo

Sơn Thượng

500 m

2015

1.027

 

 

1.027

45.977

3.8

Xã Sơn Bao

 

 

 

909

0

0

909

13.300

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

4.000

+

Cầu bản suối Tà Dong

Sơn Bao

8 m

2015

909

 

 

909

9.300

3.9

Xã Sơn Trung

 

 

 

1.124

0

0

1.124

20.305

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

5.072

+

Đường BTXM thôn Tà Màu

Sơn Trung

300 m

2015

600

 

 

600

10.000

+

Nhà văn hóa thôn Làng Gòn

Sơn Trung

100 m2

2015

524

 

 

524

5.234

3.10

Xã Sơn Hải

 

 

 

1.076

0

0

1.076

92.075

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

2.585

+

Đường BTXM Gò Sim-Làng Trăng (nối đoạn Gò Sim-Làng Trăng)

Sơn Hải

200 m

2015

401

 

 

401

78.540

+

Kiên cố hóa kênh mương Xô Lô Làng Lành, Láng Rá (nối tiếp)

Sơn Hải

500 m

2015

675

 

 

675

10.950

3.11

Xã Sơn Thủy

 

 

 

1.156

0

0

1.156

6.710

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

1.410

+

Nhà văn hóa thôn Giá Gối

Sơn Thủy

120 m2

2015

500

 

 

500

1.300

+

Bê tông đường từ QL24B - xóm Ông Le

Sơn Thủy

300 m

2015

656

 

 

656

4.000

3.12

Xã Sơn Kỳ

 

 

 

1.172

0

0

1.172

10.986

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

6.986

+

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Làng Trăng

Sơn Kỳ

100 m2

2015

472

 

 

472

2.000

+

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Mô Níc

Sơn Kỳ

200 m2

2015

700

 

 

700

2.000

3.13

Sơn Bao

 

 

 

1.452

0

0

1.252

20.730

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

4.690

+

Nhà văn hóa thôn Làng Chai

Sơn Bao

100 m2

2015

500

 

 

500

4.143

+

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Kà Khu

Sơn Bao

100 m2

2015

452

 

 

252

4.900

+

Nối tiếp đường BTXM từ cầu Nước Tỉa đế nhà ông Lễ

Sơn Bao

250 m

2015

500

 

 

500

6.998

3.14

Xã Sơn Nham

 

 

 

736

0

0

736

9.300

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

3.000

+

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Xà Nay

Sơn Nham

120 m2

2015

500

 

 

500

4.000

+

Đường BT xóm Canh Mo - thôn Canh Mo (nối tiếp)

Sơn Nham

120 m2

2015

236

 

 

236

2.300

*

Sai số

 

 

 

0

 

 

0

5.791

4

Huyện Sơn Tây

 

 

 

17.623

3.240

3.240

8.527

96.224

a

Xã ĐBKK

 

 

 

1M3

3.240

3.240

8.527

96.224

4.1

Xã Sơn Dung

 

 

 

1.605

749

749

837

13.158

*

Trả nợ công trình hoàn thành năm 2014

 

 

 

0

 

 

0

5.000

+

Đường GTNT xóm ông Thương - xóm ông Ba Rong, thôn Đắk Trên, xã Sơn Dung

Sơn Dung

L = 221,5m

2014

855

749

749

104

2.760

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

2.000

+

Nhà văn hoá thôn Gò Lã

Sơn Dung

70 m2

2015

750

 

 

733

3.398

a

Xã Sơn Mùa

 

 

 

3.873

1.005

1.005

970

25.756

*

Trả nợ công trình hoàn thành năm 2014

 

 

 

0

 

 

0

5.700

+

Đường GTNT UBND xã - Huy Ra Lung, thôn Huy Ra lung, xã Sơn Mùa

Sơn Mùa

L = 975,68m

2014

1.499

1.005

1.005

435

16.331

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

1.725

+

Đường GTNT UBND xã - Huy Ra Lung (Giai đoạn 2); Hạng mục: Bê tông xi măng

Sơn Mùa

L = 975,68m

2015

2.374

 

 

535

2.000

4.3

Xã Sơn Bua

 

 

 

2.909

1.099

1.099

1.009

29.324

*

Trả nợ công trình hoàn thành năm 2014

 

 

 

0

 

 

0

975

+

Đường GTNT xóm ông Me - KDC Nước Toa, thôn Mang He

Sơn Bua

L = 838,21m

2014

1.409

1.099

1.099

230

1.034

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

1.238

+

Xây dựng nhà Văn hóa xã Sơn Bua

Sơn Bua

300 m2

2015

1.500

 

 

780

26.077

4.4

Xã Sơn Màu

 

 

 

2.336

387

387

996

7,564

*

Trả nợ công trình hoàn thành năm 2014

 

 

 

0

 

 

 

1.514

+

Đường dân sinh Đồi Y Nam, thôn Tà Vinh

Sơn Màu

L = 399,96m

2014

836

387

387

447

630

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

 

3.390

+

Xây dựng nhà Văn hóa xã Sơn Màu

Sơn Màu

200 m2

2015

1.500

 

 

549

2.030

4.5

Xã Sơn Long

 

 

 

1.500

0

0

943

2.206

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

1.103

+

Xây dựng nhà Văn hóa xã Sơn Long

Sơn Long

DT xây dựng: 381 m2; Nhà 01 tầng

2015

1.500

 

 

943

1.103

4.6

Xã Sơn Liên

 

 

 

1.500

0

0

970

5.413

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

3.200

+

Xây dựng nhà Văn hóa xã Sơn Liên

Sơn Líên

200 m2

2015

1.500

 

 

970

2.213

4.7

Xã Sơn Tân

 

 

 

900

0

0

863

7.520

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

 

5.000

+

Nhà văn hóa thôn Tà Dô

Sơn Tân

80 m2

2015

900

 

 

863

2.520

4.8

Xã Sơn Tinh

 

 

 

1.500

0

0

930

2.284

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

1.142

+

Xây dựng nhà Văn hóa xã Sơn Tỉnh

Sơn Tinh

200 m2

2015

1.500

 

 

930

1.142

4.9

Xã Sơn Lập

 

 

 

1.500

0

0

1.009

2.999

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

826

+

Đường GTNT xóm ông Nút - ông Loan

Sơn Lập

L = 1km

2015

1.500

 

 

1.009

2.173

5

Huyện Tây Trà

 

 

 

27.000

8.757

8.901

9.683

320.659

a

Xã ĐBKK

 

 

 

27.000

8.757

8.901

9.683

320.659

5.1

Xã Trà Phong

 

 

 

3.000

908

908

1.049

12.782

*

Công trình chuyển tiếp và hoàn thành năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

386

+

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Trà Na

Trà Phong

750 m2

2014-2015

1.500

908

908

381

386

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

9.483

+

Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi Nước So

Trà Phong

450 m

2014

1.500

 

 

668

2.528

5.2

Xã Trà Khê

 

 

 

3.000

806

806

1.063

4.771

*

Công trình chuyển tiếp và hoàn thành năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

1.481

+

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Hà

Trà Khê

750 m2

2014-2015

1.500

806

806

410

1.957

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

1.022

+

Trường mẫu giáo Trà Khê (điểm trường thôn Sơn)

Trà Khê

01 phòng học, 01 vệ sinh

2015

1500

 

 

653

312

5.3

Xã Trà Lãnh

 

 

 

3.000

1.010

1.050

996

11.768

*

Công trình chuyển tiếp và hoàn thành năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

568

+

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Trà Linh

Trà Lãnh

750 m2

2014-2015

1.500

1.010

1.050

265

8.500

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

1.350

+

Bê tông xi măng tuyến đường tổ 4 thôn Trà Lương

Trà Lãnh

350 m

2015

1.500

 

 

731

1.350

5.4

Xã Trà Trung

 

 

 

3.000

1.139

1.139

1.129

18.729

*

Công trình chuyển tiếp và hoàn thành năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

1.599

+

Bê tông XM tuyến đường tổ 7, tổ 8 thôn Vàng

Trà Trung

700 m

2014-2015

1.500

1.139

1.139

270

900

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

4.651

+

BTXM dường tổ 1, 2, 3 thôn Xanh

Trà Trung

400 m

2015

1.500

 

 

859

11.579

5.5

Xã Trà Xinh

 

 

 

3.000

823

823

1,076

7.579

*

Công trình chuyển tiếp và hoàn thành năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

1.908

+

Đường ngã ba huyện xóm ông Thang - cầu Suôi Kem

Trà Xinh

330 m

2014-2015

1.500

823

823

426

1.817

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

1.854

+

Tuyến đường UBND xã đi đội 6 thôn Trà Kem (đoạn nối tiếp)

Trà Xinh

330 m

2015

1.500

 

 

650

2.000

5.6

Xã Trà Nham

 

 

 

3.000

946

1.050

1.116

158.201

*

Công trình chuyển tiếp và hoàn thành năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

75.064

+

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Trà Vân

Trà Nham

750 m2

2014-2015

1.500

946

1.050

382

60.389

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

8.700

+

BTXM đường tổ 2 - tổ 3 thôn Trà Cương

Trà Nham

350 m

2015

1.500

 

 

734

14.048

5.7

Xã Trà Quân

 

 

 

3.000

893

893

1.129

23.122

*

Công trình chuyển tiếp và hoàn thành năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

8.122

+

Thủy lợi Nà Róc, tổ 5 thôn Trà Suông

Trà Quân

tưới 4,5 ha

2014-2015

1.500

893

893

355

5.000

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

5.000

+

BTXM (đường tổ 12 đến tổ 9 thôn Trà Ong (nối tiếp)

Trà Quân

350 m

2015

1.500

 

 

774

5.000

5.8

Xã Trà Thọ

 

 

 

3.000

1.050

1.050

1.063

73.392

*

Công trình chuyển tiếp và hoàn thành năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

9.675

+

Trường tiểu học thôn Nước Biết

Trà Thọ

03 phòng

2014-2015

1.500

1.050

1.050

437

43.346

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

17.086

+

BTXM đường vào khu tái định cư Y1, Y2, Y3

Trà Thọ

330 m

2015

1.500

 

 

625

3.285

5.9

Xã Trà Thanh

 

 

 

3.000

1.183

1.183

1.063

10.315

*

Công trình chuyển tiếp và hoàn thành năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

5.158

+

Đường từ ngã ba đi tổ 1 thôn Cát (BTXM) nối tiếp

Trà Thanh

800 m

2014-2015

1.500

1.183

1.183

245

1.602

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

1.455

+

Đường từ ngã ba đi thôn Cát (BTXM) nối dài

Trà Thanh

370 m

2015

1.500

 

 

818

2.101

6

Huyện Trà Bồng

 

 

 

22.523

11.176

11.176

8.980

206.466

a

Thôn ĐBKK

 

 

 

400

0

0

460

9.764

6.1

Thị trấn Trà Xuân

 

 

 

200

0

0

200

8.064

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

6.064

+

Nạo vét hồ chứa nước Gò Bồng

TT Trà Xuân

đắp bờ bao dài 250m. Nạo vét 3000 m3 đất, đá

2015

200

 

 

200

2.000

6.2

Xã Trà Bình

 

 

 

200

0

0

200

1.700

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

350

+

Đường GTNT tuyến từ chợ Trà Bình đi Ngỗ ông Luận và nối dài

Trà Bình

300 m

2015

200

 

 

200

1.350

b

Xã ĐBKK

 

 

 

22.123

11.176

11.176

8.580

196.702

6.3

Xã Trà Thủy

 

 

 

1.142

0

0

1.142

8.000

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

4.000

+

Bê tông xi măng nông thôn đường tổ 1 thôn 1

Trà Thủy

600 m

2015

1.142

 

 

1.142

4.000

6.4

Xã Trà Phú

 

 

 

691

0

0

691

7.047

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

3.661

+

Đường BTXM nhà ông Bố Danh - nhà ông Năm Chứng

Trà Phú

400 m

2015

691

 

 

691

3.386

6.5

Xã Trà Sơn

 

 

 

1.116

0

0

1.116

9.145

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

9.045

+

Nối tiếp đường BTXM thôn Bắc

Trà Sơn

600 m

2015

1.116

 

 

1.116

100

6.6

Xã Trà Lâm

 

 

 

1.102

0

0

1.102

958

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

73

+

XD đường BT từ tỉnh lộ 622B thôn Trà Xanh đi tổ 1,2,3 thôn Trà Lạc

Trà Lâm

600 m

2015

1.102

 

 

1.102

885

6.7

Xã Trà Hiệp

 

 

 

1.129

0

0

1.129

3.271

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

2.471

+

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Cưsa

Trà Hiệp

200 m2

2015

1.129

 

 

1.129

800

6.8

Xã Trà Giang

 

 

 

1.129

0

0

1.129

1.727

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

850

+

Tuyến đường BTXM từ nhà ông Thu thôn 3, tổ 6, Trà Giang đến đồng ruộng Sinh Lãnh, Hố Choại

Trà Giang

600 m

2015

1.129

 

 

1.129

877

6.9

Xã Trà Tân

 

 

 

7.874

5.588

5.588

1.102

2.800

*

Trả nợ công trình hoàn thành năm 2014

 

 

 

0

 

 

0

912

+

Đường BTXM UBND xã Trà Tân - UBND xã Trà Bùi

Trà Tân

 

 

6.990

5.588

5.588

219

912

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

488

+

Làm mới tuyến đường dân sinh từ tổ 4 đi tổ 6 thôn Trà Ót

Trà Tân

2000 m

2015

884

 

 

884

488

6.10

Xã Trà Bùi

 

 

 

7.940

5.588

5.588

1.169

163.754

*

Trả nợ công trình hoàn thành năm 2014

 

 

 

0

 

 

0

95.174

+

Đường BTXM UBND xã Trà Tân - UBND Xã Trà Bùi

Trà Bùi

 

 

6.990

5.588

5.588

219

68.300

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

140

+

Đường bê tông xi măng thôn Nước Nia

Trà Bùi

600 m

2015

950

 

 

950

140

7

Huyện Tư Nghĩa

 

 

 

1.063

0

0

1.063

19.495

a

Xã ĐBKK

 

 

 

1.063

0

0

1.063

19.495

7.1

Xã Nghĩa Thọ

 

 

 

1.063

0

0

1.063

19.495

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

8.500

+

Đường giao thông nông thôn từ nhà ông Phạm Cư đến Hốc Đành

Nghĩa Thọ

600 m

2015

1.063

 

 

1.063

10.995

8

Huyện Bình Sơn

 

 

 

299

0

0

200

8,500

a

Thôn ĐBKK

 

 

 

299

0

0

200

8,500

8.1

Xã Bình An

 

 

 

299

0

0

200

8.500

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

7.000

+

Nâng cấp, mở rộng đường đất từ nhà ông Huỳnh Đồng đi xóm Nam thôn Thọ An

Bình An

340,6 m

2015

299

 

 

200

1.500

9

Huyện Nghĩa Hành

 

 

 

800

0

0

800

33.946

a

Thôn ĐBKK

 

 

 

800

0

0

800

33.946

9.1

Xã Hành Tín Đông

 

 

 

400

0

0

400

32.874

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

3.000

+

Nâng cấp tường rào, cổng ngõ, Bê tông xi măng sân nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Khánh Giang

Hành Tín Đông

BTXM

2015

200

 

 

200

3.000

+

Nâng cấp BTXM kênh mương đập Bắc Bảo

Hành Tín Đông

130 m

2015

200

 

 

200

26.874

9.2

Xã Hành Tín Tây

 

 

 

400

0

0

400

1.073

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

362

+

Nâng cấp kênh mương Hố Sồ

Hành Tín Tây

130 m

2015

200

 

 

200

58

+

Nâng cấp kênh mương đập Hóc Máng 2

Hành Tín Tây

130 m

2015

200

 

 

200

653

10

Huyện Sơn Tịnh

 

 

 

800

0

0

800

79.351

a

Thôn ĐBKK

 

 

 

800

0

0

800

79.351

10.1

Xã Tịnh Đông

 

 

 

400

0

0

400

28.148

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

1.500

+

Sửa chữa nhà văn hóa thôn Tân An.

Tịnh Đông

Tường rào, sân bê tông

2015

200

 

 

200

6.326

+

Đường cấp phối tuyến; Ngõ bà Lục - ngõ ông Minh

Tịnh Đông

 

2015

100

 

 

100

12.411

+

Đường cấp phối tuyến: Ngõ bà Năm Nguyền - Bùi Dung

Tịnh Đông

 

2015

100

 

 

100

7.911

10.2

Xã Tịnh Giang

 

 

 

200

0

0

200

24.000

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

12.000

+

Nhà văn hóa thôn Đông Hòa.

Tịnh Giang

nhà vệ sinh và sân BT

2015

200

 

 

200

12.000

10.3

Xã Tịnh Hiệp

 

 

 

200

0

0

200

27.203

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

0

 

 

0

15.000

+

Nhà văn hóa thôn Vĩnh Tuy.

Tịnh Hiệp

Tường rào, cổng ngõ

2015

200

 

 

200

12.203

11

Huyện Đức Phổ

 

 

 

1.237

200

200

600

161.609

a

Thôn ĐBKK

 

 

 

1.237

200

200

600

161.609

11.1

Xã Phổ Phong

 

 

 

460

0

0

400

139.986

*

Công trình khởi công mới năm 2015

 

 

 

 

 

 

0

17.232

+

Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông Hùng đến giáp thôn Thanh Bình xã Phổ Thuận (giai đoạn 2)

Phổ Phong

 

2015

235

 

 

200

17.232

+

Nhà văn hóa thôn Trung Liêm (giai đoạn 2)

Phổ Phong

 

2015

115

 

 

100

79.860

+

Trạm chuyển tiếp phát thanh thôn Trung Liêm

Phổ Phong

 

2015

110

 

 

100

25.660

11.2

xã Phổ Nhơn

 

 

 

776

200

200

200

21.623

*

Công trình chuyển tiếp và hoàn thành năm 2015

 

 

 

 

 

 

0

17.767

+

Nhà sinh hoạt văn hóa thôn An Điền (giai đoạn 2)

Phổ Nhơn

 

2014-2015

776

200

200

200

3.856

1.3

Chương trình 30a

 

 

 

700.256

426.646

426.666

164.630

1.207.679

1

Huyện Ba Tơ

 

 

 

106.502

54.218

54.218

29.366

1.028.598

*

Trả nợ công trình đã quyết toán

 

 

 

5.913

5.175

5.175

499

14.402

1.1

Đập Gọi Lế

Ba Lế

5 ba

208-2014

1.955

1.736

1.736

32

8,902

1.2

Đường QL24 (km14) - xã cũ (Dốc Ối)

Ba Liên

1.462 m

2013-2014

3.958

3.440

3.440

467

5.500

*

Trả nợ công trình hoàn thành

 

 

 

24.649

21.664

21.664

810

29.427

1.3

Trường Tiểu học Ba Vì - Lớp học 8 phòng, Nhà hiệu bộ

Ba Vì

1.017 m2

2013-2014

5.973

4.890

4.890

252

3.402

1.4

Trường THCS Ba Động - HM: Sân vườn, Nhà đa năng + các CT phụ trợ

Ba Động

3.017 m2

2013-2014

4.979

4.330

4,330

249

3.402

1.5

Kiên cố hóa Kênh Kà La

Ba Vinh

50 ha

2013-2014

5.890

5.349

5.349

180

9.200

1.6

Trường THCS Ba Vì - HM: Nhà hiệu bộ

Ba Vì

400,4 m2

2013-2014

2.955

2.680

2.680

97

9.200

1.7

Đường TTCX Ba Vì

Ba Vì

610 m

2013-2014

4.852

4.415

4.415

32

4.224

*

Các dự án khởi công mới năm 2013 và DK hoàn thành 2014

 

 

 

26.271

22.479

22.479

2.835

315.770

1.8

Đập Làng Diều

Ba Bích

12 ha

2013-2014

4.314

3.747

3.747

249

13.238

1.9

Trường Mầm non Ba Vì

Ba Vì

3.917 m2

2013-2014

6.962

5.943

5.943

380

13.238

1.10

Đường Làng Giấy - Cà La

Ba Cung-Ba Thành

4.205 m

2013-2015

14.995

12.789

12.789

2.206

289.294

*

Công trình KCM năm 2014 và dự kiến HT năm 2015

 

 

 

13.569

4.900

4.900

7.704

35.330

1.11

Trường Tiểu bọc Ba Động - HM: Nhà hiệu bộ

Ba Động

465 m2 sàn

2014-2015

3.250

1.250

1.250

1.813

13.650

1.12

Trường Mầm non Ba Cung

Ba Dinh

02 phòng học và cá CT phụ trợ

2014-2015

1.711

600

600

1.030

1.840

1.13

Trạm Y tế Ba Ngạc

Ba Ngạc

342,4m2 sàn và các CT phụ trợ

2014-2015

3.204

1.125

1.125

1.907

1.840

1.14

Trạm Y tế Ba Bích

Ba Bích

348,6m2 sàn và các CT phụ trợ

2014-2015

3.204

1.125

1.125

1.604

9.000

1.15

Đập dâng Trường An

Ba Động

Công trình TL cấp IV, kênh chính L=442,69m, kênh phụ L=780,29m và các CT trên kênh

2014-2015

2.200

800

800

1.350

9.000

*

Công trình thực hiện đầu tư năm 2015

 

 

 

36.100

0

0

17.518

633.669

 

Ngành giao thông

 

 

 

16.200

0

0

7.416

625.900

1.16

Cầu BTCT UBND xã - Nước lá

Ba Vinh

Cầu BTCT, L = 67m, rộng 3,5m

2015-2016

8.200

 

 

2.600

252.124

1.17

Đường QL24- Nước Ui

Ba Vì

Đường BTXM, B=3,5, L=170m; cầu BTCT suối nước Ui, L=20m

2015-2016

2.800

 

 

2.316

219.963

1.18

Cầu Nước Xi

Ba Tô

Cầu BTCT, L=50m B=4,5m; đường vào cầu

2015-2016

5.200

 

 

2.500

153.813

 

Ngành nông nghiệp

 

 

 

1.200

0

0

702

12

1.19

Kiên cố hóa Kênh Nước Đang

Ba Bích

Tưới 20 ha

2015-2016

1.200

 

 

702

12

 

Ngành giáo dục

 

 

 

18.700

0

0

9.400

7.757

1.20

Trường Mầm non Ba Động. Hạng mục: Nhà hiệu bộ + Khối phòng ăn

Ba Động

Nhà HB 304,8m2 sàn; Khối phòng ăn 100m2 (2 phòng)

2015-2016

3.800

 

 

2.000

783

1.21

Trường Tiểu học và THCS Ba Chùa. Hạng mục: Nhà hiệu bộ + Khối phòng học bộ môn

Ba Chùa

Nhà HB 410,4m2 sàn; Khối phòng học bộ môn 326m2 (4 phòng)

2015-2016

6.100

 

 

3.200

2.374

1.22

Trường Tiểu học và THCS Ba Liên. Hạng mục: Nhà hiệu bộ + Khối phòng phục vụ học tập

Ba liên

Nhà HB 410,4m2 sàn; Khối phòng phục vụ học tập 170m2 (3 phòng)

2015-2016

5.900

 

 

2.800

1.800

1.23

Trường Tiểu học Ba Cung. Hạng mục: Nhà hiệu bộ

Ba Cung

Nhà HB 304,8m2 sàn

2015-2016

2.900

 

 

1.400

2.800

2

Huyện Minh Long

 

 

 

144.470

102.592

102.592

28.818

81.297

*

Trả nợ công trình quyết toán

 

 

 

14.915

13.136

13.136

150

34.689

2.1

Đập nước Xuyên 2+mương

Long Hiệp

9 ha

2012

3.250

3.048

3.048

13

3.200

2.2

Đập cà len+mương

Long Mai

5,5 ha

2012

2.150

1.382

1.382

15

2.500

2.3

Đường Long Hiệp- Tập đoàn 11

Long Hiệp

780,2 m

2012

4.061

3.591

3.591

95

2.000

2.4

Kênh mương Làng Điều

Long Sơn

5 ha

2012

465

330

330

13

4.043

2.5

Đường Thanh An- Thác Trắng

Thanh An

1300 m

2012

4.989

4.786

4.786

15

22.946

*

Trả nợ công trình đã hoàn thành, nghiệm thu đưa vào sử dụng

 

 

 

67.915

60.792

60.792

4.587

13.428

2.6

Cải tạo môi trường khu dân cư Đồng Nguyên

Long Hiệp

L = 1300m

2012-2013

6.850

5.922

5.922

400

1.549

2.7

Đường TT xã Long Hiệp huyện GĐ1

Long Hiệp

L = 1960,98m

2010-2012

29.012

27.215

27.215

1.600

1.300

2.8

Đường Suối tía - TTGDTX

Long Hiệp

L = 876,68m

2010-2011

15.404

14.320

14.320

1.000

1.600

2.9

Đập Hóc Lê + mương

Long Môn

5 ha

2013-2014

2.715

2.550

2.550

37

1.700

2.10

Trạm Y tế xã Thanh An

Thanh An

300 m2

2013-2014

3.714

3.100

3.100

550

2.479

2.11

Cầu Thanh Mâu

Thanh An

18m + đường 2 đầu cầu

2013

6.721

4.730

4.730

800

3.200

2.12

Đường nhà ông Phu - phòng Văn hóa thông tin

Long Hiệp

800 m

2013-2014

3.499

2.955

2,955

200

1.600

*

Các dự án khởi công mới năm 2013 và DK hoàn thành 2014

 

 

 

3.895

3.200

3.200

680

2.430

2.13

Trạm Y tế xã Long Mai

Long Mai

300 m2

2013-2014

3.895

3.200

3.200

680

2.430

*

Các dự án khởi công mới năm 2013 và DK hoàn thành 2015

 

 

 

44.344

25.464

25.464

16.240

29.539

2.14

Đường TT y tế-Ngã ba ông Tiến

Long Hiệp

1,519 km

2013-2015

14.973

6.850

6.850

7.600

28.845

2.15

Đường Suối tía Thôn ba (giai đoạn 2)

Long Hiệp

L = 706,89m

2013-2015

14.425

6.800

6.800

7.000

262

2.16

Cầu Tịnh Đố

Thanh An

54m + đường 2 đầu cầu
L = 79008m

2013-2015

14.946

11.814

11.814

1.640

433

*

Công trình thực hiện đầu tư năm 2015

 

 

 

13.400

0

0

7.161

1.210

2.17

Cầu Gò Rộc (cầu và đường 2 đầu cầu)

Thanh An

100 m

2015-2016

8.900

 

 

2.701

1.015

2.18

Công trình nước sinh hoạt thôn Phiên Chá - Gò Rộc - Thanh Mâu

Thanh An

L = 4.859m

2015

4.500

 

 

4.460

196

3

Huyện Sơn Hà

 

 

 

45.466

6.868

6.868

28.959

29.236

*

Trả nợ các công trình đã quyết toán

 

 

 

4.068

3.800

3.800

233

4.400

3.1

Trạm Y tế xã Sơn Nham

Sơn Nham

San nền 2.400m2, NLV: 370m2 và các CT phụ trợ

2012-2013

4.068

3.800

3.800

233

4.400

*

Công trình KCM năm 2014 và dự kiến HT 2015

 

 

 

4.998

3.068

3.068

1.630

998

3.2

Trạm Y tế Sơn Cao

Xã Sơn Cao

NLV 370M2, trang thiết bị, tường rào

2014-2015

4.998

3.068

3.068

1.630

998

*

Công trình thực hiện đầu tư năm 2015

 

 

 

36.400

0

0

27.096

23.838

 

Ngành giao thông

 

 

 

8.500

0

0

7.000

5.127

3.3

Đường Ka Lâm - Tà Biều

Sơn Thủy

L = 1.000m

2015-2016

2.000

 

 

2.000

2.400

3.4

Đường Gò Đá-Gò Deo

Sơn Thành

L = 850m;
cầu L = 6m

2015-2016

3.000

 

 

2.000

1.500

3.5

Đường Làng Ghè - Đồng Lang

Sơn Linh

L = 1.700m

2015-2016

3.500

 

 

3.000

1.227

 

Ngành nông nghiệp

 

 

 

9.500

0

0

5.926

172

3.6

Mở rộng, nâng cấp đập dâng làng Mon

Sơn Cao

10 ha

2015-2016

2.500

 

 

1.400

170

3.7

Đập dâng suối Bà Lâu

Sơn Nham

30 ha

2015-2016

7.000

 

 

4.526

2

 

Ngành giáo dục

 

 

 

11.000

0

0

8.000

10.276

3.8

Trường Tiểu học Sơn Hạ số 1

Sơn Hạ

Nhà 2 tầng và nhà đa chức năng

2015-2016

3.000

 

 

2.000

1.500

3.9

Trường Mẫu giáo Sơn Hạ

Sơn Hạ

Nhà bếp ăn, nhà hiệu bộ 2 tầng

2015-2016

3.000

 

 

2.000

2.526

3.10

Trường Mẫu giáo Sơn Giang

Sơn Giang

Nhà hiệu bộ, phòng học, nhà bếp, đền bù san lấp mặt bằng

2015-2016

5.000

 

 

4.000

6.251

 

Ngành y tế

 

 

 

3.400

0

0

2.570

3.300

3.11

Trạm Y tế xã Sơn Ba

Sơn Ba

220 m2

2015-2016

1.700

 

 

1.200

1.550

3.12

Trạm Y tế xã Sơn Trung

Sơn Trang

220m2

2015-2016

1.700

 

 

1.370

1,750

 

Ngành văn hóa

 

 

 

4.000

0

0

3.600

4.964

3.13

Nhà văn hóa xã Sơn Nham

Sơn Nham

san nền, nhà chính và các công trình phụ trợ

2015-2016

2.000

 

 

2.100

2.807

3.14

Nhà văn hóa xã Sơn Thành

Sơn Thành

san nền, nhà chính và các công trình phụ trợ

2015-2016

2.000

 

 

1.500

2.157

4

Huyện Sơn Tây

 

 

 

184.735

136.872

136.872

28.017

10.771

*

Trả nợ công trình hoàn thành

 

 

 

56.025

54.030

54.030

587

540

4.1

Đường cầu Tà Dô - Xóm ông Đò

Xã Sơn Tân

L = 4,1 km

2009-2011

26.287

25,008

25.008

444

233

4.2

Đường ĐH 86B huyện đội - Đăk Lang

Xã Sơn Dung

4,5 km

2011-2012

29.738

29.022

29.022

143

308

*

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2014

 

 

 

24.680

23.187

23.187

1.039

8.507

4,3

Đập Ra Lang 1

Sơn Mùa

10 Ha

2013-2014

3.735

3.300

3.300

230

95

4.4

Đường điện 0,4 Kv A Ghẻ - A Panh

Sơn Màu

L = 4Km

2013-2014

4.896

4.300

4.300

262

132

4.5

Đường điện 0,4 Kv xóm ông Nhông

Sơn Liên

L = 1,5 Km

2013-2014

5.234

4.700

4,700

185

1.498

4.6

Trạm y tế xã Sơn Lập

Sơn Lập

2.000 m2

2013-2014

3.610

4.450

4.450

127

2.784

4,7

Trường Mầm non Sơn Liên

Sơn Liên

1.500 m2

2013-2014

3.361

2.957

2.957

43

1.498

4.8

Trường Mầm non Sơn Màu

Sơn Màu

1.500 m2

2013-2014

3.844

3.480

3.480

193

2.500

*

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2015

 

 

 

104.030

59.655

59.655

26.391

1.724

4.9

Đường TT y tế - Gò Lã

Sơn Dung

L = 4,432 Km

2012-2015

55.126

41.190

41.190

8.307

1.430

4.10

Đường TT xã Sơn Màu - A Pao (g/đoạn 1)

Sơn Màu

L = 4 Km

2013-2015

48.904

18.465

18.465

18.084

294

5

Huyện Tây Trà

 

 

 

89.994

51,658

51.678

25.257

54.468

*

Các dự án đã hoàn thành trong năm 2014

 

 

 

9.209

8.605

8.605

321

5.995

5.1

Trường mẫu giáo Trà Xinh

Trà Xinh

1 phòng

2013-2014

800

747

747

1

615

5.2

Trường mẫu giáo Trà Phong

Trà Phong

3 phòng

2013-2014

2.529

2.428

2.428

2

650

5.3

Điện sinh hoạt tổ 2,3 thôn Gỗ xã Trà Thanh

Xã Trà Thanh

Đường dây 22KVA; L = 1.202 m

2011-2014

1.952

1.834

1.834

102

1.936

5.4

Điện sinh hoạt tổ 7 thôn Hà xã Trà Khê và tổ 5 thôn Trà Suông xã Trà Quân

Xã Trà Khê, Trà Quân

Đường dây 22KVA; L = 1.896 m

2011-2014

3.928

3.596

3.596

216

2.794

*

Các dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2014

 

 

 

45.423

28.374

28.394

7.995

30.623

5.5

Đường Trà Bao - Trà Khê

Trà Quân, Trà Khê

5,112 km

2012-2014

32.961

23.937

23.937

7.000

24.340

5.6

Trường tiểu học Trà Trung

Trà Trung

2 phòng

2013-2014

1.533

1.425

1.445

71

108

5.7

Điện sinh hoạt tổ 4 thôn Xanh

Trà Trung

Đường dây 22KV; 1600m

2013-2014

2.276

36

36

34

19

5.8

Trạm Y tế xã Trà Khê

Trà Khê

DT 350m2, 2 tầng 10 phòng

2013-2014

5.515

1.734

1.734

165

3.188

5.9

Trường tiểu học Trà Nham

Trà Nham

4 phòng

2013-2014

3.138

1.242

1.242

725

2.968

*

Các dự án chuyển tiếp DK hoàn thành năm 2015

 

 

 

24.362

14.679

14.679

6.000

12.056

5.10

Trạm Y tế xã Trà Trung

Trà Trung

DTXD 207, 9m2 và các CT phụ trợ

2014-2015

4.200

2.492

2.492

1.450

1.637

5.11

Điện sinh hoạt tổ 1, thôn Trà Long

Trà Nham

01 TBA 10kVA, tuyến chính L=210, tuyến nhánh L=540m

2014-2015

1.451

587

587

735

2.761

5.12

Thủy lợi suối Thơ

Trà Nham

Tưới 18,9 ha

2014-2015

4.200

2.500

2.500

1.335

2.860

5.13

Thủy lợi đội 4 thôn Trà Niêu

Trà Phong

Tưới 04 Ha

2014-2015

2.000

1.100

1.100

780

3.598

5.14

Đường Trà Phong-Trà Xinh

Trà Xinh

L = 1209,02m

2014-2015

12.510

8.000

8.000

1.700

1.200

*

Công trình thực hiện đầu tư năm 2015

 

 

 

11.000

0

0

10.941

5.794

 

Công trình Giáo dục

 

 

 

11.000

0

0

10.941

5.794

5,15

Trường THCS Trà Thọ

Xã Trà Thọ

Phòng chức năng, nhà tập đa năng

2015-2016

6.500

 

 

6.441

4.831

5.16

Trường THCS Trà Phong 1 (Trường Trương Ngọc Khang); hạng mục: San ủi mặt bằng, tường rào cổng ngõ

Xã Trà Phong

DT 10.000m2; tường rào 400m

2015-2016

4.500

 

 

4.500

963

6

Huyện Trà Bồng

 

 

 

129.089

74.437

74.437

24.213

2.816

*

Trả nợ công trình đã phê duyệt quyết toán

 

 

 

17.910

16.375

16.375

117

588

6.1

Đường tổ 1 Sơn thành - Bà Linh và Sơn thành - thôn Đông

Trà Sơn

4 km

2010-2013

17.910

16.375

16.375

117

588

*

Công trình chuyển tiếp hoàn thành 2014

 

 

 

41.594

32.106

32.106

500

964

6.2

NCMR Đường thôn Cưa - thôn Cả - thôn Băng

Trà Hiệp

L = 6,056 Km

2012-2014

41.594

32.106

32.106

500

964

*

Dự án khởi công mỗi năm 2013 dự kiến hoàn thành năm 2015

 

Chiều dài: 500m,
S = 1000m2

2013-2014

62.585

25.956

25.956

21.146

772

6.3

NCMR đường Thôn Niên - Thôn Tây, huyện Trà Bồng

Trà Bùi

L = 3,731 Km

2013-2015

23.955

10.575

10.575

7.700

272

6.4

Đường Trà Lâm - Trà Hiệp (giai đoạn II)

Trà Lâm

Chiều dài: 4,468 Km

2013-2015

38.630

15.381

15.381

13.446

500

*

Công trình thực hiện đầu tư năm 2015

 

 

 

7.000

0

0

2.450

492

6.5

Kiên cố hóa đường GTNT thôn Trà Ngon, xã Trà Tân

Trà Tân

L = 2km

2015-2016

7.000

 

 

2.450

492

7

Chưa phân khai

 

 

 

 

 

 

0

493

II

Chương trình Văn hóa

 

 

 

43.665

20.858

21.001

2,900

1.466

1

Chống xuống cấp, tu bổ và tôn tạo di tích

 

 

 

31.665

20.653

20.653

1.500

488

+

Bảo tồn di tích văn hóa Sa Huỳnh

Xã Phổ Châu

12.000 m2

2008-2015

31.665

20.653

20.653

1.500

488

2

Sưu tầm, bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa phi vật thể của các dân tộc Việt Nam

 

 

 

12.000

204

347

1.400

978

+

Hỗ trợ bảo tồn Làng Teng, xã Ba Thành, huyện Ba Tơ

Xã Ba Thành

Địa bàn xã

2014-2020

12.000

204

347

1.400

978

III

Chương trình MTQG ứng phó với biến đổi khí hậu

 

 

 

24.276

2.309

2.309

10.000

699

*

Dự án chuyển liếp

 

 

 

 

 

 

0

1.000

1

Dự án: Trồng mới và phục hồi rừng ngập mặn ven biển xã Bình Thuận, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi

Bình Thuận

114,4 ha

2014-2015

24.276

2.309

2.309

10.000

699

IV

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

 

 

 

75.822

41.088

41.088

10.600

65.349

*

Công trình đã phê duyệt quyết toán, còn thiếu vốn

 

 

 

26.564

19.668

19.668

2.862

62.234

1

HTCNSH thôn Châu Me, xã Phổ Châu

Đức Phổ

200

2011-2012

602

551

551

51

500

2

HTCNSH Trung tâm huyện lỵ Minh Long

 

 

 

1.548

1.544

1.544

4

500

3

HTCNSH thôn Diên Trường, xã Phổ Khánh, H.Đức Phổ

 

 

 

2.905

2.874

2.874

31

1.000

4

HTCNSH xã Sơn Tinh, H.Sơn Tây

 

 

 

3.655

3.600

3.600

55

4.000

5

HTCNSH xã Sơn Long, H.Sơn Tây

 

 

 

2.609

2.270

2.270

78

600

7

Nâng cấp, mở rộng HT cấp nước sinh hoạt Mỹ Tân, xã Bình Chánh

 

 

 

952

851

851

101

400

9

HT cấp nước sinh hoạt Giá Gối xã Sơn Thủy

 

 

 

2.700

2.170

2.170

260

1.000

13

HT cấp nước sinh hoạt chợ Nghĩa Kỳ

 

 

 

295

174

174

121

1.000

14

HTCNSH Trạm y tế xã Nghĩa Mỹ

 

 

 

269

187

187

82

1.000

15

HTCNSH Trường THCS xã Nghĩa Hà

 

 

 

432

228

228

204

47.449

16

Cấp nước và Nhà vệ sinh cho 6 trường học nông thôn 2012

 

 

 

1.523

1.005

1.005

185

2.894

+

Trường TH Huỳnh Thúc Kháng

 

 

 

474

330

330

24

989

+

Trường THPT số 2 Mộ Đức

 

 

 

628

460

460

88

957

+

Trường THCS Ba Vì

 

 

 

421

215

215

73

948

17

Cấp nước sinh hoạt cho trạm xã nông thôn (Trạm y tế xã Hành Phước)

 

 

 

496

375

375

121

389

18

HTCNSH thôn An Thạch, xã Phổ An

 

 

 

3.250

2.320

2.320

605

585

19

HTCNSH Làng Bung, xã Sơn Ba

 

 

 

4.843

1.220

1.220

900

945

20

HTCNSH Trường TH số 1 Trà Sơn

 

 

 

487

300

300

66

973

*

Công trình hoàn thành trước 31/12/2014, chưa quyết toán

 

 

 

28.686

17.590

17.590

4.400

1330

21

Sửa chữa, NC, MR HTCNSH TT cp xã Ba Vinh

Ba Tơ

 

2011-2012

6.132

3.300

3.300

1.100

197

22

HTCNSH thôn Trà Lạc xã Trà Lâm

Trà Bồng

 

2012-2014

2.559

1.750

1.750

300

190

23

HTCNSH thôn 1, xã Trà Thủy

 

 

 

1.560

680

680

400

188

24

HTCNSH xã Bình Hải, huyện Bình Sơn

Bình Hải

 

2013-2014

6.829

4.790

4.790

800

187

25

HTCNSH 02 thôn Phú Thành, T.Bình, xã Tịnh Trà

Sơn Tịnh

 

2014-2015

4.959

3.550

3.550

500

186

26

Dự án CN và NVS cho 5 trạm y tế 2013

 

 

2014

2.335

1.400

1.400

400

188

27

HTCNSH xã Trà Bùi

Trà Bồng

 

2013-2014

4.312

2.120

2.120

900

194

*

Công trình chuyển tiếp năm 2015

 

 

 

20.572

3.830

3.830

3.338

784

28

HT cấp nước sinh hoạt xã Nghĩa Thọ, H.Tư Nghĩa

Tư Nghĩa

 

2014-2015

5.876

1.140

1.140

800

190

29

HTCNSH thôn Châu Me và Châu Bình xã Phố Châu

Bình Sơn

 

2013-2014

5.421

820

820

950

197

30

HTCNSH Làng Trăng

Sơn Hà

 

2013-2014

4.198

920

920

688

197

31

Đấu nối HTCNSH 03 thôn còn lại của xã Ba Điền với HTCNSH thôn Làng Rêu

Ba Tơ

 

2014-2015

5.077

950

950

900

200

D

Nguồn vốn khác

 

 

 

6.527.945

1.740.124

2.108.973

1.178.826

502.871

I

Vốn Xổ số kiến thiết

 

 

 

229.471

74.923

78.953

60.480

15.200

a

Dự án hoàn thành năm 2014

 

 

 

31.368

27.293

27.293

1.500

1.960

1

Trường năng khiếu TDTT tỉnh

TPQN

3755 m2 sàn

2012-2014

23.130

20.293

20.293

1.000

974

2

Trường THPT Trần Quang Diệu (Nhà đa năng và các công trình phụ trợ)

Mộ Đức

1297,4 m2 sàn

2013-2014

8.238

7.000

7.000

500

986

b

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015

 

 

 

46.360

13.950

13.950

17.500

567

1

Trường Trung học cơ sở Bình Hải, huyện Bình Sơn

Bình Hải

 

 

24.703

6.300

6.300

10.000

175

2

Trường THPT số 2 Mộ Đức (nhà đa năng)

Đức Chánh

1296,4 m2 XD

 

6.800

3.000

3.000

3.500

191

3

Trung tâm Dạy nghề - Giáo dục thường xuyên và Hướng nghiệp huyện Lý Sơn

An Vĩnh

1.734 m2

 

14.857

4.650

4.650

4.000

200

c

Dự án hoàn thành năm 2015

 

 

 

151.744

33.681

37.710

41.480

12.673

1

Trường THPT Lương Thế Vinh, Đức Phổ

Đức Phổ

45 lớp, 2.000 học sinh; 6135m2 sàn

2013-2016

44.577

14.484

18.050

10.000

191

2

Mở rộng các khoa: Thận nhân tạo, Xét nghiệm, Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh nhiệt đới thuộc BV đa khoa tỉnh Quảng Ngãi

TPQN

1031m2 + Thiết bị

 

14.826

3.937

4.400

7.717

188

3

Xây dựng các Trạm y tế xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

 

 

 

56.641

15.260

15.260

11.283

11.598

+

Trạm y tế xã Bình Hiệp

Bình Hiệp

1.000 m2

2014-2015

2.983

420

420

500

586

+

Trạm y tế xã Tịnh Sơn

Tịnh Sơn

1.540 m2

2014-2015

4.461

420

420

500

390

+

Trạm y tế xã Nghĩa Dõng

Nghĩa Dõng

990 m2

2014-2015

4.784

2.320

2320

1.070

589

+

Trạm y tế xã Hành Phước

Hành Phước

1.277,37 m2

2014-2015

4.419

1.620

1.620

920

388

+

Trạm y tế xã Đức Hòa

Đức Hòa

1.000 m2

2014-2015

4.724

1.620

1.620

1.350

491

+

Trạm y tế xã Phổ Quang

Phổ Quang

1.307 m2

2014-2015

3.889

1.620

1.620

1.060

488

+

Trạm y tế xã Bình Hải

Bình Hải

2.432 m2

2015-2016

3.826

40

40

1.100

630

+

Trạm y tế xã Hành Trung

Hành Trung

845 m2

2015-2016

5.352

40

40

400

211

+

Trạm y tế xã Phổ Khánh

Phổ Khánh

2187,8 m2

2015-2016

4.473

40

40

1.103

875

+

Trạm y tế phường Chánh Lộ

Chánh Lộ

700 m2

2015-2016

4.003

40

40

1.400

440

+

Trạm y tế phường Nguyễn Nghiêm

Nguyễn Nghiêm

570,3 m2

2015-2016

4.403

40

40

1.500

539

+

Trạm y tế xã Phổ Thạnh

Phổ Thạnh

 

 

4.391

3.320

3.320

250

410

+

Trạm y tế thị trấn Chợ Chùa

TT Chợ Chùa

 

 

4.933

3.720

3.720

130

420

4

Xây dựng phòng học mầm non giai đoạn 2

 

 

 

35.700

0

0

12,480

696

4.1

TP Quảng Ngãi

 

 

 

5.600

0

0

1.960

297

+

MN Hoa Hồng

P.Nghĩa Chánh

4 phòng

 

2.800

 

 

980

384

+

MN Nghĩa Hà

Nghĩa Hà

2 phòng

 

1.400

 

 

490

577

+

MN Tịnh Hòa

Tịnh Hòa

2 phòng

 

1.400

 

 

490

983

4.2

Huyện Tư Nghĩa

 

 

 

2.100

0

0

1.225

499

+

MN Nghĩa Điền

Nghĩa Điền

3 phòng

 

2.100

 

 

735

489

+

MN Nghĩa Trung

Nghĩa Trung

2 phòng

 

1.400

 

 

490

189

43

Huyện Sơn Tịnh

 

 

 

2.100

0

0

735

188

+

MN Tịnh Sơn

Tịnh sơn

3 phòng

 

2.100

 

 

735

178

4.4

Huyện Mộ Đức

 

 

 

3.500

0

0

1.225

198

+

MN Đức Tân

Đức Tân

2 phòng

 

1.400

 

 

490

198

+

MN Đức Thạnh

Đức Thạnh

3 phòng

 

2.100

 

 

735

197

4.5

Huyện Đức Phổ

 

 

 

8.400

0

0

2.940

9.297

+

MN Phổ Cường

Phổ Cường

4 phòng

 

2.800

 

 

980

478

 

MN Phổ Khánh

Phô Khánh

4 phòng

 

2.800

 

 

980

500

+

MN Phổ An

Phổ An

4 phòng

 

2.800

 

 

980

491

4.6

Huyện Nghĩa Hành

 

 

 

4.200

0

0

1.455

447

+

MN Hành Phước

Hành Phước

6 phòng

 

4.200

 

 

1.455

637

4.7

Huyện Bình Sơn

 

 

 

8.400

0

0

2.940

283

+

MN Bình Trung

Bình Trung

4 phòng

 

2.800

 

 

980

496

+

MN Bình Minh

Bình Minh

4 phòng

 

2.800

 

 

980

498

+

MN Bình Đông

Bình Đông

4 phòng

 

2.800

 

 

980

992

II

Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

565.513

307.277

329.976

120.000

1.200

1

Khu dân cư trục đường Bàu Giang - Cầu Mới

TPQN

2.227 m2

 

441.640

269,614

283.072

100.000

1.000

2

Khu dân cư Yên Phú, phường Nghĩa Lộ, Thành phố Quảng Ngãi

Nghĩa Lộ

65.885 m2

 

123.873

37.663

46.904

20.000

200

III

Nguồn thu vượt dự toán HĐNĐ tỉnh năm 2014

 

 

 

2.004.430

897.332

903.211

292.350

203.620

a)

Phân bổ vốn kế hoạch vốn năm 2015 theo Nghị quyết 27/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh

 

 

 

1.229.118

780.453

784.265

121.860

56.956

1

Công trình điều chỉnh tổng mức đầu tư

 

 

 

88.557

32.505

32.505

20.000

12.112

1.1

Đường Trà Phong - Trà Xinh (đoạn nối tiếp)

Tây Trà

 

2014

12.510

8.000

8.000

2.140

200

1.2

Trường THPT Nguyễn Công Trà, HM: Nhà luyện tập đa năng

Mộ Đức

 

2010-2012

6.320

1.650

1.650

1.694

6.308

1.3

Hoàn thiện mặt đường bê tông nhựa tuyến số 1, 2, 5 và số 2 nối dài - KCN Tịnh Phong

Tịnh Phong

 

2011-2015

9.117

5.778

5.778

2.500

950

1.4

Nhà thi đấu đa năng - Trường THPT số 2 Tư Nghĩa

Tư Nghĩa

 

2010-2014

5.943

5.077

5.077

820

981

1.5

Nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi Thạch Nham

Toàn tỉnh

 

 

9.864

 

 

4.000

990

1.6

Xây dựng điểm định canh, định cư tập trung tại Nà Tpók Tkét, thôn Cả, xã Trà Hiệp, huyện Trà Bồng

Trà Hiệp

 

 

7.814

4.600

4,600

1.700

966

17

Hệ thống cấp nước sinh hoạt trung tâm huyện Lý Sơn

Lý Sơn

Công suất 1000m3/ Ngày đêm

 

21.999

7.400

7.400

1.800

995

1.8

Mở rộng đường Trần Khánh Dư (đoạn từ QL1 đến khỏi cổng bến xe mới)

TPQN

 

 

14.990

 

 

5.346

721

2

Trả nợ dự án hoàn thành đã quyết toán

 

 

 

712.705

572.734

573.499

15.000

42.587

*

QĐ số 1144/QĐ-UBND ngày 14/72015

 

 

 

678.231

542.787

543.552

13.365

40.472

2.1

Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Minh Long

Minh Long

 

2012-2013

6.362

5.750

5.750

417

506

2.2

Nâng cấp các tuyến đường nội bộ Trung tâm huyện lỵ Tây Trà (giai đoạn I)

Tây Trà

 

2007-2009

12.787

12.237

12.237

47

770

2.3

Trại heo giống Bàu Giang

Tư Nghĩa

 

2001-2006

1.602

1.470

1.470

100

47

2.4

Nâng cấp tuyến đường tỉnh lộ 623, đoạn ngã tư Sơn Tịnh - đường sắt Bắc Nam

Sơn Tịnh

 

2010-2014

76.614

68.744

68.744

38

999

2.5

Nhà làm việc BCH quân sự và Tiểu đội dân quân thường trực xã Bình Hải

Bình Hải

 

2014

1.872

820

820

380

361

2.6

Hệ thống cấp nước (gđ 1) và đường số 2 nối dài KCN Tịnh Phong

Sơn Tịnh

 

2010-2014

5.981

4.543

4.543

31

998

2.7

Sửa chữa, nâng cấp đường Sơn Hà - Sơn Tây đoạn Km0+300-Km14+630 (đợt 1)

Sơn Hà, Sơn Tây

 

2013-2014

97.515

35.846

35.846

1.866

853

2.8

Cầu Nước Nóng, huyện Nghĩa Hành

Nghĩa Hành

 

2009-2010

13.990

11.799

11.799

103

596

2.9

Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ngãi (phần vốn ngân sách đầu tư)

P.Nghĩa Lộ

 

2002-2012

183.177

170.985

171.069

308

482

2.10

Đường Tòa án huyện - Cà Tu

Sơn Hà

 

2012-2014

63.362

56.832

56.832

52

791

2.11

Trường năng khiếu Thể dục thể thao tỉnh

TP.Quảng Ngãi

 

2013-2014

23.130

20.293

20.293

1.415

198

2.12

Xây dưng cơ sở hạ tầng khu quy hoạch trục đường Thành Cổ - Núi Bút

TPQN

 

1998-2009

91.282

66.047

66.047

181

199

2.13

Hồ chứa nước Thới Lới, huyện Lý Sơn

Lý Sơn

 

2010-2012

31.802

30.679

30.679

70

197

2.14

Kè Tịnh Sơn, huyện Sơn Tịnh

Sơn Tịnh

 

2007-2008

8.207

7.102

7.102

9

197

2.15

Nâng cao năng lực PCCC cho lực lượng kiểm lâm giai đoạn 2007-2010

14 huyện, thành phố

 

2008-2013

8.076

7.603

7.603

400

185

2.16

Nâng cấp, mở rộng Trường THPT Trần Quốc Tuấn

TPQN

 

2007-2009

11.907

11.057

11.057

416

185

2.17

Trường THCS Trần Phú, TP Quảng Ngãi (gđ 2), HM: Nhà tập đa năng (gói thầu số 14)

TPQN

 

2013-2014

3.274

2.303

2.981

248

194

2.18

Trường THPT số 1 Nghĩa Hành

Nghĩa Hành

 

2011-2013

12.286

11.826

11.829

205

194

2.19

Trường THPT Ba Tơ; HM: Nhà đa năng

Ba Tơ

 

2012-2014

5.611

5.250

5.250

304

29.789

2.20

Trường Mẫu giáo Sơn Kỳ, HM; San nền, nhà lớp học 04 phòng; tường rào cổng ngõ; sân bê tông và giếng nước

Sơn Hà

 

2013-2014

5.000

2.800

2.800

2.158

1.365

2.21

Trường Mẫu giáo Sơn Hạ, HM; San nền, nhà lớp học 04 phòng; tường rào cổng ngõ; đường đi nội bộ và giếng nước

Sơn Hà

 

2013-2014

4,872

2.500

2.500

2.225

1.000

2,22

Trường Mầm non xã Ba Điền; HM: San nền, nhà lớp học 04 phòng, kè mái taluy

Ba Tơ

 

2013-2014

3.668

2.451

2.451

900

280

2.23

Trường Mầm non Long Mai

Minh Long

 

2013-2014

3.896

2.520

2.520

914

85

2.24

Trường Mần non Đức Phú; HM: Nhà lớp học 04 phòng, 01 tầng.

Mộ Đức

 

2013-2014

1,960

1.330

1.330

579

0

*

QĐ số 2309/QĐ-UBND ngày 21/12/2015

 

 

 

34.474

29.947

29.947

1.635

2.115

2.25

Trường THPT Đinh Tiên Hoàng, HM: nhà ở học sinh bán trú

Sơn Tây

 

2011-2013

3.856

3.090

3.090

384

900

2.26

Trường THPT Trà Bồng; HM: Nhà học bộ môn tầng

Trà Bồng

 

2011-2013

4.520

4.305

4.305

131

0

2.27

Trường THPT Vạn Tường; HM: nhà đa năng

Bình Phú

 

2012-2014

6.988

6.000

6.000

971

144

2.28

Trường Giáo dục trẻ em khuyết tật tỉnh Quảng Ngãi

TPQN

 

2007-2009

6.533

4.413

4.413

27

351

2.29

Trường THPT Ba Gia, huyện Sơn Tịnh

Sơn Tịnh

 

2011-2013

12.576

12.138

12.138

122

720

3

Đường bờ Đông sông Kinh Giang (nối dài) thuộc hạ tầng KDL Mỹ Khê

Sơn Tịnh

 

 

83.298

62.819

62.819

3.860

694

4

Bảo tồn và phát huy giá trị Khu di tích Khảo cổ Sa Huỳnh

Đức Phổ

 

 

31.665

20.653

20,653

3.000

144

5

Đường Nguyễn Trãi (gđ 2)

Thành phố QN

 

 

126.178

51.036

52.050

30.000

173

6

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Sơn Hà - Sơn Tây (ĐT.623)

Sơn Hà, Sơn Tây

 

 

97.515

35.846

35.846

40.000

153

7

Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên

TPQN

 

 

89.201

4.859

6.893

5.000

170

8

Cải tạo, nâng tầng khối câu lạc bộ, hệ thống PCCC và xây dựng các hạng mục phụ trợ NVH lao động tỉnh

TPQN

 

 

 

 

 

2.600

55

9

Nhà khách nội bộ, nhà để xe cơ quan LĐLĐ tỉnh

TPQN

 

 

 

 

 

2.400

869

b)

Bố trí vốn hoàn trả các nhiệm vụ đã có quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

 

 

 

99.515

35.846

35.846

1.285

106

1

Xây dựng hoàn thành hạng mục Nhà lớp học 10 phòng Trường ĐH Phạm Văn Đồng

TPQN

 

 

2.000

 

 

1.200

90

2

Hoàn ứng dự toán NS tỉnh năm 2013 để sửa chữa tuyến ĐT 623 (Sơn Hà - Sơn Tây)

Sơn Hà, Sơn Tây

 

 

97.515

35.846

35.846

85

16

c)

Phân bổ vốn thực hiện các nhiệm vụ phát sinh trong năm 2014 và năm 2015

 

 

 

180.840

36.296

36.356

58.320

502

1

Sửa chửa, nâng cấp tuyến Sơn Hà - Sơn Tây (ĐT.623)

Sơn Hà, Sơn Tây

 

 

97.515

35.846

35.846

10.000

14

2

Công trình Trường THPT Chu Văn An (Tư Nghĩa)

La Hà

 

 

12.000

150

150

4.500

27

3

Công trình Trường THPT Thu Xà (Tư Nghĩa)

nghĩa hòa

 

 

8.907

100

100

3.000

44

4

Công trình Trường THPT Lê Qúy Đôn (Bình Sơn)

Bình Trung

 

 

11.418

100

100

4.500

135

5

Trường THPT Nguyễn Công Phương (Nghĩa Hành)

TT Chợ Chùa

 

 

10.000

100

100

3.000

61

6

Gia cố nền trong phần điện tích còn lại tại mặt bằng giai đoạn 2 của NM Doosan

Bình Sơn

 

 

 

 

 

15.000

125

7

Thực hiện PA bồi thường, GPMB khu CN Quảng Phú

Quảng Phú

 

 

 

 

 

3.320

65

8

Thực biện dự án Tiêu úng, thoát lũ KCN VSIP Quảng Ngái - gđ 1

Tịnh Ấn Đông

 

 

41.000

0

60

15.000

31

d)

Hỗ trợ các huyện, thành phố

 

 

 

241.773

3.818

3.818

72.000

6.395

1

Bố trí vốn đầu tư công trình Cầu Nước Kia và đường vào hai đầu cầu thuộc tuyến đường Sơn Tịnh-Sơn Thượng

Sơn Tây

 

 

 

 

 

20.000

230

2

Đường Nghĩa trang liệt sỹ - Nước Rạc

Sơn Hà

 

 

44.864

150

150

15.000

1.150

3

Hỗ trợ đầu tư tuyến đường Trung tâm xã Long Môn đi vào khu Căn cứ địa cách mạng núi Mum huyện Minh Long

Long Môn

 

 

30.000

 

 

9.000

1.180

4

Kiên cố hóa tuyến kênh Bbm1 đi Tịnh Hiệp

Sơn Tịnh

 

 

10.000

100

100

8.000

2.050

5

Bổ sung vốn đầu tư xây dựng Chợ Quảng Ngãi

TPQN

 

 

156.909

3.568

3.568

20.000

1.785

e)

Các nhiệm vụ chỉ phải trình UBND tỉnh quyết định phân cụ thể

 

 

 

253.185

40.919

21.705

4.785

96.923

1

Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi (trả nợ các dự án hoàn thành)

 

 

 

51.000

20.460

21.705

4.785

96.923

1.1

Thành phố

 

 

 

18,500

2.617

3.787

1.752

3.395

+

MN Nghĩa Dũng

Nghĩa Dũng

7p

 

3.500

1.894

1.894

332

1.245

+

MN Chánh Lộ

Chánh Lộ

5p

 

2.500

 

 

233

600

+

MN Quảng Phú

Quảng Phú

8p

 

4.000

 

 

376

775

+

MN Nghĩa Dõng

Nghĩa Dõng

7p

 

3.500

724

1.894

332

375

+

MN Lê Hồng Phong

Lê Hồng Phong

6p

 

3.000

 

 

287

400

+

MN Nghĩa An

Nghĩa An

4p

 

2.000

 

 

193

0

1.2

Huyện Tư Nghĩa

 

 

 

1.000

541

541

94

1.345

+

MN Nghĩa Thương

Nghĩa Thương

2p

 

1.000

541

541

94

1.345

1.3

Huyện Mộ Đức

 

 

 

4.500

2.489

2.489

437

745

+

MN Đức Hiệp

Đức Hiệp

3p

 

1.500

831

831

145

250

+

MN Đức Phong

Đức Phong

3p

 

1.500

827

827

144

395

+

MN Đức Minh

Đức Minh

3p

 

1.500

832

832

149

100

1.4

Huyện Đức Phổ

 

 

 

2.000

1.082

1.082

188

100

+

MN Phổ Thạnh

Phổ Thạnh

4p

 

2.000

1.082

1.082

188

100

1.5

Huyện Nghĩa Hành

 

 

 

1.000

541

541

100

1.200

+

MN Hành Đức

Hành Đức

2p

 

1.000

541

541

100

1.200

1.6

Huyện Sơn Tịnh

 

 

 

3.500

1.937

1.937

339

4.250

+

MN Tịnh Thọ

Tịnh Thọ

3p

 

1.500

825

825

146

500

+

MN Tịnh Phong

Tịnh Phong

2p

 

1.000

556

556

94

2.800

+

MN Tịnh Sơn

Tịnh Sơn

2p

 

1.000

556

556

99

950

1.7

Huyện Bình Sơn

 

 

 

2.000

1.119

1.124

176

3.866

+

MG Bình Chương

Bình Chương

1p

 

500

287

287

41

1.600

+

MG Bình Phước

Bình Phước

2p

 

1.000

551

551

95

1.456

+

MG Bình Phú

Bình Phú

1p

 

500

282

287

41

810

1.8

Huyện Minh Long

 

 

 

2.500

1.383

1.383

243

70

+

MG Long Sơn

Long Sơn

2p

 

1.000

553

553

99

70

+

MG Long Hiệp

Long Hiệp

3p

 

1.500

830

830

144

0

1.9

Huyện Sơn Hà

 

 

 

5.500

3.051

3.051

506

420

+

MN Họa Mi

TT Di lăng

1p

 

500

281

281

43

20

+

MG Sơn Cao

Sơn Cao

3p

 

1.500

824

824

146

20

+

MG Sơn Giang

Sơn Giang

2p

 

1.000

550

550

95

80

+

MG Sơn Thủy

Sơn Thủy

1p

 

500

281

281

43

20

+

MG Sơn Kỳ

Sơn Kỳ

1p

 

500

281

281

43

240

+

MG Sơn Ba

Sơn Ba

2p

 

1.000

553

553

95

20

+

MG Sơn Nham

Sơn Nham

1p

 

500

281

281

43

20

1.10

Huyện Sơn Tây

 

 

 

2.500

1.415

1.415

208

51.329

+

MN Bãi Màu

Sơn Màu

1p

 

500

283

283

42

2.372

+

MN Đăk Rinh

Sơn Dung

1p

 

500

283

283

42

2.372

+

MN Đăk Ra Pân

Sơn Long

1p

 

500

283

283

42

0

+

MN TuKaPan

Sơn Bua

1p

 

500

283

283

42

0

+

MN Sông Rin

Sơn Liên

1p

 

500

283

283

42

46,584

1.11

Huyện Tây Trà

 

 

 

1.500

7.62

832

144

4,000

+

MG Trà Phong

Trà Phong

3p

 

1.500

762

832

144

4.000

1.12

Huyện Ba Tơ

 

 

 

4.000

2.188

2.188

362

20.746

+

MN Ba Xa

Ba Xa

2p

 

1.000

541

541

96

1.300

+

MN Ba Thành

Ba Thành

1p

 

500

277

277

43

18.840

+

MN Ba Bích

Ba Bích

1p

 

500

277

277

43

0

+

MN Ba Dinh

Ba Dinh

1p

 

500

277

277

43

600

+

MN Ba Ngạc

Ba Ngạc

2p

 

1.000

541

541

96

5

+

MN Ba Vinh

Ba Vinh

1p

 

500

277

277

43

0

1.13

Huyện Trà Bồng

 

 

 

2.500

1.338

1.338

240

5.458

+

MG Trà Sơn

Trà Sơn

2p

 

1.000

538

538

100

0

+

MG Trà Tân

Trà Tân

1p

 

500

272

272

47

5.170

+

MG Trà Bùi

Trà Bùi

1p

 

500

272

272

47

112

+

MG Trà Thủy

Trà Thủy

1p

 

500

256

256

47

176

2

Đầu tư sửa chữa, nâng cấp các Trạm y tế xã (ưu tiên xã đạt chuẩn nông thôn mới)

 

 

 

52.966

20.459

21.220

10.000

7.851

2.1

Trả nợ công trình hoàn thành

 

 

 

17.672

13.160

13.160

700

148

+

Trạm y tế xã Phổ Thạnh

Phổ Thạnh

389,8 m2

2013-2015

4.391

3.320

3.320

150

2

+

Trạm y tế xã Nghĩa Sơn

Nghĩa Sơn

358,44 m2

2013-2015

4.153

3.105

3.105

250

32

+

Trạm y tế xã Nghĩa Thọ

Nghĩa Thọ

411,3 m2

2013-2015

4.195

3.015

3.015

100

99

+

Trạm y tế thị trấn Chợ Chùa

TT Chợ Chùa

302 m2

2013-2015

4.933

3.720

3.720

200

14

2.2

Bổ sung nguồn vốn cho CT chuyển tiếp

 

 

 

25.260

7.259

8.020

5.800

7.420

+

Trạm y tế xã Bình Hiệp

Bình Hiệp

302 m2

2014-2015

2.983

365

420

1.200

6.580

+

Trạm y tế xã Tịnh Sơn

Tịnh Sơn

459 m2

2014-2015

4.461

338

420

2.100

28

+

Trạm y tế xã Đức Hòa

Đức Hòa

351 m2

2014-2016

4.724

1.522

1.620

1.000

193

+

Trạm y tế xã Nghĩa Dõng

Nghĩa Dõng

356 m2

2014-2015

4.784

2.108

2.320

340

596

+

Trạm y tế xã Phố Quang

Phổ Quang

414 m2

2014-2015

3.889

1.488

1.620

360

16

+

Trạm y tế xã Hành Phước

Hành Phước

355 m2

2014-2015

4.419

1.437

1.620

800

8

2.3

Công trình khởi công mới

 

 

 

10.034

40

40

3.500

283

+

Trạm y tế xã Nghĩa Thương

Xã Nghĩa Thương

439 m2

2015-2016

6.034

40

40

2.000

174

+

Trạm y tế xã Ba Chùa

Xã Ba Chùa

307 m2

2015-2016

4.000

 

 

1.500

109

3

Bố trí vốn xây dựng nhà làm việc công xã xã trọng điểm

 

 

 

125.148

0

0

5.000

785

3.1

Xây mới trụ sở làm việc Công an huyện Sơn Tịnh (thuộc Công an tỉnh Quảng Ngãi)

Sơn Tịnh

 

 

64.902

 

 

4.000

81

3.2

Nhà làm việc Công an 76 xã trọng điểm, phức tạp về an ninh trật tự trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Nhiều huyện

 

 

60.246

 

 

1.000

704

4

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

 

 

 

24.071

0

0

10.000

3.082

4.1

Xây mới trường THCS Bình Trung, xã Bình Trung

Bình Trung

10p, 2 tầng

2015-2016

5.500

 

 

2.158

54

4.2

Xây mới 2 nhà văn hóa 2 thôn: Tây Thuận và Tiên Đào, xã Bình Trung

Bình Trung

Nhà cấp 4

2015

1.000

 

 

600

568

4.3

Xây mới nhà văn hóa thôn Khánh Mỹ, xã Tịnh Trà

Tịnh Trà

Nhà cấp 4

2015

500

 

 

300

1.161

4.4

Sửa chữa, nâng cấp trụ sở UBND xã Nghĩa Hòa

Nghĩa Hòa

Sửa chữa, nâng cấp

2015

300

 

 

300

369

4.5

Xây mới trụ sở UBND xã Hành Minh

Hành Minh

Trả nợ công trình quyết toán

2012-2013

5.902

 

 

1.457

695

4.6

Xây dựng 4 khu thể thao 4 thôn, xã Hành Minh

Hành Minh

4 khu

2015

800

 

 

240

6

4.7

Xây mới 2 nhà văn hóa 2 thôn: Phú Định và Phúc Minh, xã Hành Thuận

Hành Thuận

Nhà cấp 4

2015

1.000

 

 

600

89

4.8

Xây mới tường rào, cổng ngõ, san nền nhà văn hóa xã Đức Tân

Đức Tân

197,08m và 160m2

2015-2016

1.000

 

 

700

91

4.9

Khu thể thao thôn Nam Phước, xã Phổ Vinh

Phổ Vinh

1

2015

1.400

 

 

420

0

4.10

Trường THCS Võ Bẩm, xã Tịnh Khê

Tịnh Khê

8 phòng học, 2 tầng

2015-2016

4.119

 

 

2.000

26

4.11

Trường Mầm non xã Tịnh Châu

Tịnh Châu

3 phòng 120m2

2015

1.550

 

 

525

19

4.12

Xây mới tường rào, cổng ngõ, sân nền nhà văn hóa xã Tịnh Châu

Tịnh Châu

Tường rào, cổng ngõ, sân nền

2015

1.000

 

 

700

3

5

Đề án thực hiện chính sách hỗ trợ hộ nghèo theo QĐ 755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của TT CP

 

 

 

0

0

0

9.100

31.021

5.1

Huyện Ba Tơ

 

 

 

0

0

0

3.000

21.272

+

Công trình nước sinh hoạt tập trung thôn Núi Ngang, xã Ba Liên

Ba Liên

25 hộ, 100 khẩu

 

 

 

 

1.300

10

+

Công trình nước sinh hoạt tập trong thôn Đồng Tiên, xã Ba Bích

Ba Bích

28hộ, 112khẩu

 

 

 

 

1.300

20,962

+

Bổ sung vốn công trình NSH tập trung tổ dân phố số 3 (Con Dung), thị trấn Ba Tơ

Thị trấn Ba Tơ

136 hộ, 544 khẩu

 

 

 

 

400

300

5.2

Huyện Minh Long

 

 

 

0

0

0

1.300

1.000

+

Công trình nước sinh hoạt tập trung Tập đoàn 4, thôn Làng Ren, xã Long Môn

Long Môn

27 hộ, 102 khẩu

 

 

 

 

1.300

1.000

5.3

Huyện Sơn Hà

 

 

 

0

0

0

1.300

1.700

+

Công trình nước sinh hoạt tập trung Gò Đá, thôn Gò Gạo, xã Sơn Thành

Sơn Thành

30 hộ, 80 khẩu

 

 

 

 

1.300

1.700

5.4

Huyện Sơn Tây

 

 

 

0

0

0

700

6.067

+

Công trình nước sinh hoạt tập trung khu dân cư Pơ Ry, xã Sơn Tân

Sơn Tân

55 hộ, 232 khẩu

 

 

 

 

700

6.067

5.5

Huyện Trà Bồng

 

 

 

0

0

0

1.300

981

+

Hệ thống cấp nước sinh hoạt tổ 8, thôn Quế, xã Trà Bùi

Trà Bùi

87 hộ, 307 khẩu

 

 

 

 

1.300

981

5.6

Huyện Tây Trà

 

 

 

0

0

0

1.500

0

+

Hệ thống cấp nước sinh hoạt tổ 3, thôn Nước Biếc, xã Trà Thọ

Trà Thọ

82 hộ

 

 

 

 

1.000

0

+

Nối tiếp công trình nước sinh hoạt Katec, thôn Trà Niêu, xã Trà Phong

Trà Phong

130 hộ

 

 

 

 

500

0

IV

Nguồn tăng thu NSĐP năm 2014 để thực hiện cải cách tiền lương

 

 

 

3.714.734

460,592

796.833

700.000

282.540

1

Đầu tư nâng cấp trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Ngãi

TPQN

 

 

 

 

 

66.500

186.211

2

Đường bờ Nam sông Trà Khúc (từ cầu Trà Khúc 11 đến giáp đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh)

Thành phố QN

 

 

999.179

454.984

611.000

200.000

52.790

3

Kè chống sạt lở kết hợp đường cứu hộ, cứu nạn di dân, tái định cư, neo đậu tàu thuyền - Đập Cà Ninh hạ lưu sông Trà Bồng phục vụ Khu Kinh tế Dung Quất, huyện Bình Sơn (gđ 1)

Huyện Bình Sơn

 

 

695.578

3.608

80.619

200.000

21.770

4

Đường Trì Bình - Cảng Dung Quất

Huyện Bình Sơn

 

 

1.503.714

2.000

105.215

133.500

1.913

5

Đường tránh lũ, cứu hộ cứu nạn các huyện vùng Tây Quảng Ngãi (Ba Tơ - Minh Long - Sơn Hà)

Ba Tơ, Minh Long, Sơn Hà

 

 

516.263

 

 

100.000

19.857

V

Trung ương hỗ trợ một số chính sách và nhiệm vụ chi do ngân sách địa phương đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn

 

 

 

13.796

0

0

5.996

311

1

Đền tưởng niệm liệt sỹ huyện Sơn Tịnh

Sơn Tịnh

 

2015-2016

13.796

 

 

5.996

311

E

Nguồn năm trước chuyển sang

 

 

 

6.219.648

436.788

619.028

947.683

523.116

E.1

Nguồn năm 2014 kéo dài

 

 

 

6.141.020

417.368

617.544

931.446

522.667

I

Nguồn vốn TW hỗ trợ có mục tiêu

 

 

 

16.625

3.624

3.624

5.626

1,187

I.1

Đầu tư phát triển kinh tế - xã hội vùng căn cứ cách mạng tỉnh Quảng Ngãi

 

 

 

16.625

3.624

3.624

4.876

1.131

1

Đường Trần Toại

Ba Tơ

700 m

2015

9.202

1.736

1.736

2.764

555

2

Đường 30/10

Ba Tơ

Nhà cấp IV, 1 tầng

2015

7.423

1.888

1.888

2.112

576

I.2

Hỗ trợ đất ở, đất sản xuất

 

 

 

0

0

0

750

56

1

Nước sinh hoạt KDC Mang Tà Bể, thôn Mang He, xã Sơn Bua

Sơn Tây

60 hộ

2015

 

 

 

750

56

II

Chương trình MTQG

 

 

 

316.088

182.246

182.403

25.140

482.837

II.1

CT giảm nghèo

 

 

 

264.404

173.520

173.534

19.227

475.747

a

Hỗ trợ đầu tư CSHT các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo

 

 

 

12.424

4.681

4.681

3.154

8.222

1

Huyện Bình Sơn

 

 

 

8.680

1.346

1.346

3.093

2.871

1.1

Xây dựng chợ cá Bình Châu

Bình Châu

864 m2

2014

750

 

 

500

1.400

1,2

Trường Tiểu học số 2 Bình Châu; HM: 04 phòng học

Bình Châu

04 ph học

2014-2015

1.000

405

405

0

206

1.3

Trung tâm học tập cộng đồng xã Bình Hải

Bình Hải

414 m2

2014-2015

1.905

440

440

465

59

1.4

Trường Tiểu học xã Bình Đông (cụm trường thôn Tân Hy)

Bình Đông

Tường rào, cổng ngõ, sân bê tông và HVS

2014-2015

2.000

 

 

820

207

1.5

Trường TH số 2 Bình Thạnh (cụm Vĩnh An)

Bình Thạnh

04 ph học

2014-2015

1.500

140

140

764

550

1.6

Bê tông xi măng tuyến nhà ông Nho đi bến neo đậu tàu thuyền và Trường Mẫu giáo Mỹ An, xã Bình Chánh

Bình Chánh

917 m

2014-2015

1.525

361

361

544

450

2

Huyện Đức Phổ

 

 

 

1.535

1.354

1.354

51

3.080

2.1

Nâng cấp kênh N6 hô cây Sanh về đồng thôn Châu Me (gđ 1)

Phổ Châu

 

2015

550

464

464

36

1.600

2,2

Tuyến đường Cùng Huân thôn Hội An 1 xã Phổ An

Phổ An

 

2015

985

890

890

15

1.480

3

Thành phố Quảng Ngãi

 

 

 

210

182

182

0

500

3,1

Đường BTXM tuyến nhà Trương Thị Nên - Nguyễn Thị Huỳnh

Tịnh Hòa

 

2014

210

182

182

0

500

4

Huyện Lý Sơn

 

 

 

2.000

1.800

1.800

10

1.771

4,1

Đường giao thôn nông thôn, HM: Tuyến Nguyễn Thọ - Sân bay

Xã An Hải

Tổng L: 394,81m; mặt đường bêtông đá 2x4; mác 200 dày 20cm

2014

1.000

899

899

6

1.271

4.2

Đường giao thông nông thôn, HM: Đường đồng sũng giếng nối dài

Xã An Bình

Tổng L: 282,75m2; Mặt đường bê tông đá 2x4 mác; 200 dày 20cm

2014

1.000

901

901

4

500

b

Hỗ trợ đầu tư CSHT các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn

 

 

 

48.207

40.279

40.279

10.657

405.969

1

Huyện Ba Tơ

 

 

 

11.214

11.361

11.361

5.973

282.870

+

Nâng cấp Kênh Vả Nhăn, TDP số 2, TT Ba Tơ

TT Ba Tơ

 

2014

200

194

194

6

11.479

+

Nâng cấp tuyến đường BTXM thị trấn Ba Bích đi Khu dân cư số 4, TDP số 3, TT Ba Tơ

TT Ba Tơ

 

2014

200

187

187

13

2.000

+

Nâng cấp tuyến đường BTXM vào KDC số 8, TDP số 6, TT Ba Tơ

TT Ba Tơ

 

2014

200

194

194

6

3.000

+

Đường dây điện 0,4 KW, thôn 3, xã Ba Cung

Ba Cung

 

2014

200

183

183

17

2.913

+

Đường dây điện 0,4 KW, thôn 4, xã Ba Cung

Ba Cung

 

2014

200

170

170

30

2.000

+

Xây dựng Trường MG thôn Làng Măng, xã Ba Dinh

Ba Dinh

 

2014

200

0

0

200

1,566

+

Sửa chữa và cấp phối đường tổ 3 Nước Lang, xã Ba Dinh

Bã Dinh

 

2014

200

180

180

20

7.000

+

BTXM đường nông thôn tổ 1 Đồng Dinh, xã Ba Dinh

Ba Dính

 

2014

200

189

189

11

7.000

+

Xây dựng Trường MG thôn Đồng Tiên, xã Ba Dinh

Ba Dinh

 

2014

200

0

0

200

12.542

+

Xây dựng nhà văn hóa thôn Kà La, xã Ba Dinh

Ba Dinh

 

2014

200

0

0

200

2.904

+

Xây dựng tường rào, cổng ngõ nhà văn hóa thôn Núi Ngang, xã Ba Liên

Ba Liên

 

2014

200

193

193

7

7.638

+

Nâng cấp BTXM và nối tiếp tuyến đường Km 46 đi tập đoàn Mang Lùng I, xã Ba Tô

Ba Tô

 

2014

200

191

191

9

2.000

+

Nâng cấp BTXM tuyến QL 24, KM45-Tư Doa, Mang Lùng II, xã Ba Tô

Ba Tô

 

2014

200

194

194

6

1.428

+

Nâng cấp BTXM tuyến đường giao thông tập đoàn Nước Con - Làng Xử, xã Ba Tô

Ba Tô

 

2014

200

194

194

6

1.428

+

Xây dựng nhà văn hóa thôn Làng Mạ, xã Ba Tô

Ba Tô

 

2014

200

0

0

200

20.132

+

Sửa chữa cầu treo tập Đoàn Làng Chai thôn Làng Xi

 

 

2014

200

187

187

13

20.132

+

Đường BTXM từ nhà cộng đồng thôn Nước Xuyên đi tổ gòi Xuyên, thôn Nước Xuyên, xã Ba Vì

Ba Vì

 

2014

200

185

185

15

47.062

+

Xây dựng kênh mương thủy lợi cánh đồng K Lui thôn Nước Ui Xá Ba Vì

Ba Vì

 

2014

200

15

15

185

14,387

+

Nối tiếp đường BTXM từ tổ Làng Mum đi tổ Đồng Tiên xã Ba Bích

Ba Bích

 

2014

0

699

699

36

13.099

+

Nàng cấp BTXM tuyến đường ĐT 625-Làng Tương, tuyến Nhà văn hóa - Dốc Làng Roan, xã Ba Điền

Ba Điền

 

2014

683

2

2

681

1.244

+

Nâng cấp tuyến đường Làng Chai - Gò Khôn, thôn Gò Khôn, xã Ba Giang

Ba Giang

 

2014

883

857

857

26

4.000

+

Đập dâng Ta Lát, thôn Hô Sâu, xã Ba Khâm

Ba Khâm

 

2014

883

866

866

17

2.061

+

Nấng cấp BTXM đường giao thông tuyến UBND xã đi thôn Gòi Lế, thôn Đồng Lâu, xã Ba Lế

Ba Lế

 

2014

0

838

838

66

575

+

Nối tiếp tuyến đường BTXM từ UBND xã Làng Vờ, thôn làng Và, xã Ba Nam

Ba Nam

 

2014

851

830

830

22

1.180

+

Nâng cấp BTXM đường Ba LĂng - Bờ Nu KRên, thôn Ba Lăng, xã Ba Ngạc

Ba Ngạc

 

2014

673

657

657

16

2.000

+

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Trường An, xã Ba Thành

Ba Thành

 

2014

600

382

382

218

233

+

Nối tiếp kênh Đập Bờ Dư, thôn Huy Ba II, xã Ba Thành

Ba Thành

 

2014

146

138

138

9

344

+

Xây dựng cầu bản BTXM Suối Quay, thôn Mang Biều, xã Ba Tiêu

Ba Tiêu

 

2014

114

97

97

1.395

3,381

+

BTCM hóa tuyến đường ngõ xóm Tổ Gò Già, thôn Con Dóc, xã Ba Trang

Ba Trang

 

2014

883

825

825

58

4.558

+

Đường BTXM từ ngã 3 Nước Lá đi thôn 7 Nước Lá, xã Ba Tô

Ba Tô

 

2014

49

792

792

17

2.536

+

Kiên cố hóa kênh mương Gàu Diêu, thôn Nước Như, xã Ba Xa

Ba Xa

 

2014

661

807

807

55

1.162

+

Nhà văn hóa thôn Nước Trinh, xã Ba Chùa

Ba Chùa

 

2014

641

582

582

59

106

+

Nâng cấp, sửa chữa Nhà văn hóa thôn Tân Long Thượng (có tường rào, cổng ngõ, sân bê tông), xã Ba Động

Ba Động

 

2014

350

336

336

14

1.268

+

Nâng cấp, sửa chữa Nhà văn hóa thôn Suối Loa (có tường rào, cổng ngõ, sân bê tông), xã Ba Động

Ba Động

 

2014

197

196

196

11

16.250

+

Đường BTXM Ba Chùa - Gò Ghềm

 

 

2014

0

0

0

1.100

16.250

+

Đường ĐT 625 - Gò Chùa, xã Ba Thành

Ba Thành

 

2014

0

0

0

1.030

46.012

2

Huyện Minh Long

 

 

 

1.700

1.047

1.047

17

39.000

+

Sửa chữa kênh Bờ Hữu và đầu mối đập Lịch Sơn thôn Thiệp Xuyên, xã Long Hiệp

Long Hiệp

 

2014

200

189

189

11

39.000

+

Thông tuyến đường Mã Thầy Mi - Ruộng Thủ, thôn Sơn Châu, xã Long Sơn

Long Sơn

 

2014

1.500

858

858

5

0

3

Huyện Sơn Hà

 

 

 

10.362

9.566

9.566

2.726

13.650

+

Bê tông XM đường GTNT Gò Lũy - Xóm Reng, thôn Đồng Reng, xã Sơn Hạ

Sơn Hạ

 

2014

199

197

197

3

4,330

+

Bê tông XM đường GTNT Kà Nục - Đèo Gió, thôn Đèo Gió, xã Sơn Hạ

Sơn Hạ

 

2014

199

185

185

15

172

+

Bê tông XM đường GTNT Tà Gai - Suối Cầu, thôn Trường Ka, xã Sơn Hạ

Sơn Hạ

 

2014

199

197

197

3

1

+

Đường Bái Võ - Hô Thủy điện Di Lăng, TDP Cà Đáo, TT Di Lăng

TT Di Lăng

 

2014

200

196

196

4

53

+

Đường vào Khu dân cư Đồi Ráy, TDP Đồi Ráy, TT Di Lăng

TT Di Lăng

 

2014

200

198

198

2

58

+

Đường vào Khu dân cư Nước Nia, TT Di Lăng

TT Di Lăng

 

2014

200

199

199

1

35

+

Đường bê tông nông thôn tuyến QL 24B - xóm Gò Gạo (nối tiếp), thôn Gò Gạo, xã Sơn Thành

Sơn Thành

 

2014

200

197

197

3

8

+

Đường bê tông nông thôn Nhà ông Đinh Văn Nga - Gò Phú, thôn Hoăn Vậy, xã Sơn Thành

Sơn Thành

 

2014

200

197

197

3

0

+

Đường bê tông nông thôn xã Trạch - Làng Vẹt, thôn Ung Vẹt, xã Sơn Thành

Sơn Thành

 

2014

200

196

196

4

2

+

Đường từ ngã 3 Gò Da đi ngã 3 xóm ông Méo, thôn Làng Nưa, xã Sơn Thượng

Sơn Thượng

 

2014

500

488

488

12

6

+

Đường ĐT 623 đi xóm Tà Pa Trên, thôn Làng Vố, xã Sơn Thượng

Sơn Thượng

 

2014

173

159

159

13

10

 

Trạm biến thế xóm Làng Cát, thôn Nước Tang, xã Sơn Bao

Sơn Bao

 

2014

656

206

206

451

391

+

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn mang Nà, xã Sơn Bao

Sơn Bao

 

2014

400

387

387

13

150

+

Đường giao thông xóm Gò Rộc (BTXM), thôn Gò Rộc, xã Sơn Trung

Sơn Trung

 

2014

736

690

690

46

194

+

Kiên cố hóa kênh đập Xô Lô, xã Sơn Hải

Sơn Hải

 

2014

704

682

682

22

46

+

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Làng Gòn, xã Sơn Thủy

Sơn Thủy

 

2014

500

465

465

35

2.948

+

Bê tông đường nông thôn Ka Lâm - Tà Biều, thôn Làng Rào, xã Sơn Thủy

Sơn Thủy

 

2014

257

233

233

24

274

+

Bê tông xi măng đường giao thông Bờ La, thôn Làng Trăng, xã Sơn Kỳ

Sơn Kỳ

 

2014

767

751

751

16

150

+

Nhà văn hóa thôn Làng Bung, xã Sơn Ba

Sơn Ba

 

2014

500

474

474

26

124

 

Đường BTXM từ cầu Nước Tia - nhà ông Lễ, thôn Di Hoăng, xã Sơn Ba

Sơn Ba

 

2014

320

297

297

23

2.674

+

Bê tông xi măng tuyến đường liên thôn ĐH72 - Đồng Sạ, thôn Đồng Sạ, xã Sơn Cao

Sơn Cao

 

2014

799

770

770

29

300

+

Đường ngã ba Làng Ghè • ĐH 72, thông Làng Ghè, xã Sơn Linh

Sơn Linh

 

2014

500

485

485

15

170

+

Đường suối Bồ Nú - ĐH 72, thôn Bồ Nung, xã Sơn Linh

Sơn Linh

 

2014

236

218

218

17

255

+

Hệ thống kênh mương BTXM Đông Giang, Ruộng Lân, thôn Đồng Giang, xã Sơn Giang

Sơn Giang

 

2014

712

699

699

26

105

+

Đường bê tông trục chính - xóm ông Chèo, thôn Cận Sơn, xã Sơn Nham

Sơn Nham

 

2014

499

495

495

5

50

+

Đường bê tông Xà Nay - xóm Núi, thôn Xà Nay, xã Sơn Nham

Sơn Nham

 

2014

308

305

305

5

180

+

Đường ngã ba làng Ghè - ĐH 72, thông Làng Ghè, xã Sơn Linh

Sơn Linh

 

2014

0

0

0

410

300

+

Đường bê tông Xà Nay-xóm Núi

 

 

2014

0

0

0

500

300

+

Hệ thống điện Làng Lùng, Bầu Dèo

 

 

2014

0

0

0

1,000

363

4

Huyện Sơn Tây

 

 

 

7.798

5.501

5.501

289

1.739

+

Đường GTNT UBND xã - Huy Ra Lung, thôn Huy Ra Lung, xã Sơn Mùa

Sơn Mùa

 

2014

1.499

1.005

1.005

58

300

+

Nước sinh hoạt xóm Mang Ve, thôn Đăk Doa, xã Sơn Liên

Sơn Liên

 

2014

1.000

761

761

6

447

+

Đường điện KDC Tu Ca La, thôn Đắk Be, xã Sơn Tân

Sơn Tân

 

2014

683

500

500

183

447

+

Đường GTNT KDC I Rất, thôn Tà Vinh, xã Sơn Màu

Sơn Màu

 

2014

1.022

536

536

13

0

+

Đường GTNT xóm ông Đường - Pờ O, thôn Xà Ruồng, xã Sơn Tinh

Sơn Tinh

 

2014

1.027

943

943

21

272

+

Đường GTNT xóm ông Bang - xóm ông Hoạch, thôn mang Trẫy, xã Sơn Lập

Sơn Lập

 

2014

836

791

791

0

115

+

Đường dân sinh đồi Y Nam, thôn Tà Vinh

Sơn Màu

 

2014

836

387

387

2

5

+

Nhà văn hoa xã Sơn Lập

Sơn Lập

 

2014

896

579

579

0

153

5

Huyện Tây Trà

 

 

 

8.999

5.619

5.619

781

255

+

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Trà Na, xã Trà Phong

Trà Phong

 

2014

1.500

908

908

142

100

+

Trường TH thôn Nước Biết, xã Trà Thọ

Trà Thọ

 

2014

1.500

1.050

1.050

0

11

+

Đường ngã ba huyện xóm ông Thang - cầu suối Kem, thôn Trà Kem, xã Trà Xinh

Trà Xinh

 

2014

1.500

823

823

227

21

+

Bê tông xi măng tuyến đường tổ 7, tổ 8 thôn Vàng, xã Trà Trung

Trà Trung

 

2014

1.500

1.139

1.139

11

27

+

Thủy lợi Nà Róc, tổ 5 thôn Trà Suông, xã Trà Quân

Trà Quân

 

2014

1.499

893

893

157

8

+

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Hà, xã Trà Khê

Trà Khê

 

2014

1.500

806

806

244

21

6

Huyện Trà Bồng

 

 

 

5.371

4.841

4.841

552

39.717

+

Kênh mương thủy lợi Gò Bằng, tổ dân phố III, TT Trà Xuân

Trà Xuân

 

2014

194

191

191

9

0

+

Nạo vét, Nâng cấp đập Hố Cua, thôn Bình Trung, xã Trà Bình

Trà Bình

 

2014

188

178

178

22

147

+

Sủa chữa, nâng cấp thủy lợi Suối Cầu, thôn Phú Hòa, xã Trà Phú

Trà Phú

 

2014

548

500

500

48

8.144

+

Đường bê tông xi măng từ TL622 đi tổ 3, tổ 5 thôn Sơn Bàn, xã Trà Sơn

Trà Sơn

 

2014

883

863

863

19

1,431

+

Xây dựng nối tiếp đường tổ 3 đi tổ 1,2 thôn Trà Hoa, xã Trà lâm

Trà Lâm

 

2014

872

727

727

145

4.724

+

Thủy lợi Nà Ta Vrai, thôn Băng, xã Trà Hiệp

Trà Hiệp

 

2014

890

881

881

12

23.900

+

Nối tiếp đường bê tông lên khu tái định cư thôn 3, xã Trà Thủy

Trà Thủy

 

2014

904

894

894

10

61

+

Đường dân sinh từ nhà ông Bông đi Sình Nứa, thôn 2, xã Trà Giang

Trà Giang

 

2014

893

607

607

286

1.309

7

UBND huyện Tư Nghĩa

 

 

 

1.063

782

782

280

442

+

Bê tông cốt thép đập chứa Dược và kênh mương Ruộng Ngót, thôn 2, xã Nghĩa Thọ

Nghĩa Thọ

 

2014

841

782

782

59

61

+

Đường BTXM từ nhà ông Phạm Cứ đến nhi ông Phạm Thêm

Nghĩa Thọ

 

2014

222

 

 

222

381

8

Huyện Bình Sơn

 

 

 

0

197

197

3

622

+

Bê tông xi măng tuyến từ nhà ông Huỳnh Đông đi tổ 1 thôn Thọ An, xã Bình An

Bình An

 

2014

 

197

197

3

622

9

Huyện Nghĩa Hành

 

 

 

900

593

593

7

7.206

+

Nâng cấp BTXM kênh mương xóm Ruộng Vỡ, thôn Khánh Giang, xã Hành Tín Đông

Hành Tín Đông

 

2014

300

200

200

0

2.065

+

Nâng cấp BTXM kênh mương đập Đá - Đất Sét, thôn Trường Lệ, xã Hành Tín Đông

Hành Tín Đông

 

2014

300

200

200

0

480

+

Nâng cấp đập Hố Sổ và kênh Trũng Kè II, xã Hành Tín Tây

Hành Tín Tây

 

2014

300

194

194

6

4.661

10

Huyện Sơn Tịnh

 

 

 

800

772

772

28

20.469

+

Xây dựng tường rào, cổng ngõ nhà văn hóa thôn Đông Hòa, xã Tịnh Giang

Tịnh Giang

 

2014

200

183

183

18

7.347

+

Bê tông nông thôn tuyến từ nhà ông Hương đến cầu Vũng Trảy xóm 3B, thôn Vĩnh Tuy, xã Tịnh Hiệp

Tịnh Hiệp

 

2014

200

197

197

3

3.358

+

Duy tu bảo dưỡng đập Bà Bống thôn Tân An, xã Tịnh Đông

Tịnh Đông

 

2014

200

197

197

3

2.640

+

Xây dựng nhà văn hóa thôn Hưng Nhượng Bắc, xã Tịnh Đông

Tịnh Đông

 

2014

200

196

196

4

7.124

c

Chương trình 30a

 

 

 

203.772

128.560

128.574

5.416

61.556

 

Huyện Ba Tơ

 

 

 

25.222

21.711

21.711

173

5,869

+

Đập Gọi Lế

Ba Lế

5 ha

2013-2014

1.955

1.736

1.736

16

0

+

Đường QL24 (km14) - xã cũ (Dốc Ối)

Ba Liên

1462 m

2013-2014

3.958

3.440

3.440

0

813

+

Đập Làng Điều

Ba Bích

12 ha

2014

4.314

3.747

3.747

120

1.651

+

Đường Làng Giấy - Cà La

Ba Cung-Ba Thành

4205 m

2013-2015

14.995

12.789

12.789

37

3.405

2

Huyện Minh Long

 

 

 

8.900

0

0

151

3.945

+

Cầu Gò Rộc (cầu và đường 2 đầu cầu)

Thanh An

100 m

2015-2016

8.900

 

 

151

3.945

3

Huyện Sơn Hà

 

 

 

47.867

38.665

38.665

1.062

46.446

+

Đường Làng Ghè - Đồng Lang

Sơn Linh

L = 1.700m

2015*2016

3.500

 

 

308

45.327

+

Đường điện Gò Chu - Sơn Thành

Sơn Thành

102 hộ; 22KV; 115m, 0,4KV: 2.622m; 01 TBA 100KVA

2009-2011

2.389

2.285

2.285

0

205

+

Đường UBND xã-Ca Ra-Đèo Rơn

Sơn Hạ-Sơn Thành

L=3km; Bm=5.5 + thoát nước

2013-2014

5.900

4.721

4.721

34

0

+

Đường Hà Bắc-Gò Sim

Sơn Hạ

L=1,5km; Bm=5.5+ thoát nước

2013-2014

2.700

2.403

2.403

10

0

+

NBT NCVGV Trường TH Sơn Kỳ

Sơn Hà

 

 

497

466

466

2

133

+

NBT NCVGV Trường TH Sơn Linh

Sơn Hà

 

 

499

465

465

2

0

+

NBT NCVGV Trường TH Sơn Thành

Sơn Hà

 

 

480

450

450

2

33

+

NBT NCVGV Trường TH Sơn Thượng

Sơn Hà

 

 

491

455

455

2

37

+

Trường TH&THCS Sơn Hải

Sơn Hà

 

 

3.972

3.602

3.602

15

201

+

NBT NCVGV Trường THCS Di Lăng

Sơn Hà

 

 

483

441

441

2

176

+

NBT NCVGV Trường THCS Sơn Giang

Sơn Hà

 

 

715

672

672

3

20

+

NBT NCVGV Trường THCS Sơn Thượng

Sơn Hà

 

 

495

461

461

2

51

+

Trường Mẫu giáo Sơn Nham

Sơn Nham

NLH 3P, NHB 2T, Đền bù GPMB

2013-2014

6.965

6.880

6.880

59

51

+

Trường Mầu giáo Sơn Thành

Sơn Thành

NLH 4P, NHB 2T, Đền bù GPMB,

2013 - 2014

6.993

6.910

6.910

54

41

+

Trung tâm dạy nghề huyện

Di Lăng

(công trình phụ trợ; mua sắm thiết bị dạy nghề)

2013 - 2014

6.790

5.387

5.387

268

171

+

Trạm y tế xã Sơn Cao

Xã Sơn Cao

NLV 430m2 sàn, san nền và các CT phụ trợ

2014-2015

4.998

3.068

3.068

300

0

4

Huyện Sơn Tây

 

 

 

48.904

18.465

18.465

76

0

+

Đường TT xã Sơn Màu-A Pao (g/đoạn 1)

Sơn Màu

L = 4Km

2013-2015

48.904

18.465

18.465

76

0

5

Huyện Tây Trà

 

 

 

72.879

49,719

49.733

3.954

5.297

5.10

Trạm Y tế xã Trà Trung

Trà Trung

DTXD 207,9m2 và các CT phụ trợ

2014-2015

4.200

2.492

2,492

8

1.881

5.17

Đường Trà phong - Gò Rô - Trà Bung

Trà Phong

6,518 km

2011-2014

47.840

32.074

32.087

2.173

303

5.18

Trường mẫu giáo Trà Xinh

Trà Xinh

1 phòng

2013-2014

800

662

662

35

29

5.19

Trường mẫu giáo Trà Phong

Trà Phong

3 phòng

2013-2014

2.529

2.418

2.418

6

97

5.20

Trạm Y tế xã Trà Quân

Trà Quân

DT 350m2, 2 tầng 10P

2013-2014

4.657

3.787

3.787

29

54

5.21

Trạm Y tế xã Trà Khê

Trà Khê

DT 350m2, 2tầng 10P

2013-2014

5.515

4.621

4.621

490

2.858

5.22

Trường tiểu học Trà Nham

Trà Nham

4 phòng

2013-2014

3,138

1.165

1.165

1.054

59

5.23

Thủy lợi suối Thơ

Trà Nham

Tưới 18,9 Ha

2014-2015

4.200

2.500

2,500

159

16

II.2

Chương trình nước sạch và VSMTNT

 

 

 

13.908

4.760

4.760

522

6.956

1

HTCNSH thôn Bàn An, xã Phổ Quang

Phổ Quang

 

2014

5.000

30

30

70

10

2

HTCNSH thôn B.An Nội xã Bình Chánh

Bình Chánh

 

2014

558

30

30

140

36

1

SC, NC, MR HTCNSH TT cụm xã Ba Vinh

Ba Tơ

 

2011-2012

6.015

3.300

3.300

212

4.679

2

Cấp nước và NVS cho 5 trạm y tế xã nông thôn năm 2013

 

 

2014

2.335

1.400

1.400

100

2.231

II.3

Chương trình văn hóa

 

 

 

12.000

204

347

1.653

1

1

Hỗ trợ bảo tồn Làng Teng, xã Ba Thành, huyện Ba Tơ

Xã Ba Thành

Địa bàn xã

2014-2020

12.000

204

347

1.653

1

II.4

Chương trình ứng phó với biến đổi khí hậu

 

 

 

24.276

2.309

2.309

3.691

3

1

Dự án: Trồng mới và phục hồi rừng ngập mặn ven biển xã Bình Thuận, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi

Bình Thuận

114,4 ha

2014-2015

24.276

2.309

2.309

3.691

3

II.5

Chương trình đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo

 

 

 

1.500

1.452

1.452

48

131

1

Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở: XD mới 04 hệ thống máy phát thanh 50W tại xã An Bình, huyện Lý Sơn; các xã: Ba Động, Ba Vinh, Ba Giang, huyện Ba Tơ

Ba Tơ, Lý Sơn

04 HT máy phát thanh 50W

2014

1.500

1.452

1.452

48

131

III

Nguồn vốn NSTW bổ sung

 

 

 

311.788

55.932

58.657

30.677

550

III.1

Nguồn dự phòng NSTW để thực hiện các dự án cấp bách khắc phục hậu quả của cơn bão số 11 năm 2013

 

 

 

87.789

31.744

34.456

6.828

335

1

Kè chống sạt lở sông Phước Giang đoạn xã Long Hiệp

Minh Long

2760m

 

38.084

27.328

29.728

4.506

146

2

Khắc phục sạt lở và cải tạo đoạn đường đèo Thọ An, huyện Bình Sơn

Bình Sơn

944m sạt lở nặng do thiên tai

 

49.705

4.415

4.728

2.322

189

III.2

Nguồn dự phòng NSTW đi thực hiện các dự án cấp bách

 

 

 

216.000

20.050

20.050

20.000

0

1

Kè chống sạt lở Tà Man, thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà

Huyện Sơn Hà

 

 

216.000

20.050

20.050

20.000

0

III.3

Vốn viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Ai Len cho các xã đặc biệt khó khăn thuộc Chương trình 135

 

 

 

7.999

4.138

4.151

3.849

215

1

Nối tiếp tuyến đường từ UBND xã đi thôn Ba Nhà

Ba Giang

 

2014

2.000

104

104

1.896

0

2

Mở rộng đường điện Tà Gầm

Sơn Ba

 

2014

800

791

791

9

100

3

Đường bê tông xi măng tuyến Mò 0 - Làng Chài - Làng Già

Sơn Ba

 

2014

1.199

1.196

1.196

4

50

4

Điện sinh hoạt tổ 4, 5, 6, 7 thôn Sơn

Trà Khê

 

2014

2.000

1.930

1.942

58

50

5

Đường bê tông xi măng thôn Bắc

Trà Sơn

 

2014

1.000

 

 

1.000

15

6

Đường dân sinh TL628-Làng Bò

Long Mai

 

2014

1.000

118

118

882

0

IV

Nguồn vốn ngân sách tỉnh

 

 

 

5.496.519

175.566

372.860

870.002

38.092

IV.1

Nguồn cân đối ngân sách

 

 

 

145.625

66.414

67.036

5.986

27.987

1

Xây dựng hệ thống công nghệ số liên hoàn dự báo thời tiết và sóng biển, nâng cao năng lực phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai tại Quảng Ngãi

TPQN

 

 

2.383

2.368

2.368

5

100

2

Kè chống sạt lở bờ biển bảo vệ khu dân cư thôn An Cường, xã Bình Hải (giai đoạn 1)

Bình Sơn

 

 

20.000

3.571

3.571

26

100

3

Đường tránh lũ Bình Minh - Bình Khương

B.Minh, B.Khương

 

 

82.000

103

103

97

24

4

Trường Mầm non phường Chánh Lộ

Chánh Lộ

 

 

2.500

 

 

470

0

5

Trường Mầm non phường Quảng Phú

Quảng Phú

 

 

4.000

 

 

752

25

6

Trường Mầm non phường Lê Hồng Phong

Lê Hồng Phong

 

 

3.000

 

 

564

210

7

Trường Mầm non xã Nghĩa An

Nghĩa An

 

 

2.000

 

 

376

100

 

Chương trình bảo vệ và phát triển rừng

 

 

 

0

42.339

42.961

1.383

5.086

+

Rừng PHĐN Thạch Nham

Sơn Hà

 

 

 

11.108

11.108

121

210

+

Rừng phòng hộ khu Đông Ba Tơ

Ba Tơ

 

 

 

3.859

3.859

101

267

+

Rừng phòng hộ khu Tây Ba Tơ

Ba Ta

 

 

 

7.041

7.041

95

496

+

Rừng phòng hộ Trà Bồng

Trà Bồng

 

 

 

6.553

6.553

426

2.893

+

Rừng phòng hộ Tây Trà

Tây Trà

 

 

 

3.653

4.275

424

33

+

Rừng phòng hộ Sơn Tây

Sơn Tây

 

 

 

1.870

1.870

70

616

+

Rừng phòng hộ Minh Long

Minh Long

 

 

 

3.101

3.101

77

392

+

Rừng phòng hộ môi trường, cảnh quan Dung Quất

Bình Sơn

 

 

 

5.154

5.154

69

47

+

Sai số

 

 

 

 

 

 

0

132

9

Chương trình nông thôn mới

 

 

 

29.742

18.033

18.033

2.313

22.342

+

Đường BTXM tuyến Từ Miễu (xóm 6) - nhà Võ Vân

Bình Thới

 

 

1.800

1.210

1.210

0

1.772

+

KCH tuyến kênh B-3-2-16-1-Đồng Trước Voi

Bình Thới

 

 

1.280

994

994

30

0

+

Sân vận động xã Tịnh Khê

Tịnh Khê

 

 

3.000

1.003

1.003

147

5.902

+

Nhà văn hóa xã Nghĩa Lâm

Nghĩa Lâm

 

 

2.799

1.340

1340

10

2.470

+

Đường BTXM tuyến tỉnh lộ 624 - Hồ Luyến

Hành Thuận

 

 

1.950

1.305

1.305

10

2.573

+

Trường Mầm non xã Hành Thịnh

Hành Thịnh

 

 

3.800

2.499

2.499

101

3.930

+

KCH kênh N8-1b nối dài

Hành Thuận

 

 

1.800

1.128

1.128

262

2.914

+

Xây mới chợ Hành Minh

Hành Minh

 

 

1.999

793

793

7

267

+

XD Trường Mẫu giáo Đức Hòa. HM; NC, SC nhà lớp học 02 phòng, nhà bếp, nhà kho

Đức Hòa

 

 

236

 

 

236

40

+

Xây mới trụ sở UBND xã Ba Chùa

Ba Chùa

 

 

4.500

3.059

3.059

836

132

+

TR, CN trụ sở làm việc xã Ba Chùa

Ba Chùa

 

 

554

 

 

554

1.900

+

Đường QL24B-Xóm Vậy-Gồ Lũy

Sơn Thành

 

 

6.024

4.700

4.700

119

303

+

Sai số

 

 

 

 

 

 

2

138

IV.2

Vốn quỹ đất

 

 

 

123.873

37.603

46.904

2.623

24

1

Khu dân cư Yên Phú, phường Nghĩa Lộ

Nghĩa Lộ

 

 

123.873

37.663

46.904

2.623

24

IV.3

Nguồn thu vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2013

 

 

 

469.128

42.123

45.302

128.194

10.081

1

Hồ chúa nước Hố Sổ

Hành Đức

 

 

18.502

485

485

3.515

167

2

Chợ Quảng Ngãi

Nguyễn Nghiêm

 

 

156.909

3.568

3.568

16.432

25

3

Dự án cải tạo, mở rộng Quốc lộ 1 đoạn Km1027-Km1063+877 và Km1092+577-Km1125, tỉnh Quảng Ngãi

Mộ Đức, Đức Phổ,Tư Nghĩa

 

 

 

28.811

30.537

9.343

1.665

4

Dự án mở rộng Quốc lộ 1 đoạn Km1045+780-Km1051+845 và Km1060+080-Km1063+877, tỉnh Quảng Ngãi

 

 

 

5.449

6.872

3.385

4

5

Hệ thống điện chiếu sáng và cây xanh tại nút giao trên tuyến QL1, đoạn qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Bình Sơn, Tư Nghĩa, TPQN

 

 

19.000

 

 

19.000

357

6

Bồi thường, giải phóng mặt bằng để phục vụ nâng cấp, mở rộng Trường THPT chuyên Lê Khiết

TPQN

 

 

5.554

 

31

4.969

115

7

Cải tạo, NC nhà làm việc và luyện tập Đoàn ca múa nhạc dân tộc

TPQN

 

 

10.001

2.622

2.622

2.678

1.096

8

Khắc phục hư hỏng các công trình thủy lợi do cơn bão số 11 năm 2013 gây ra (bao gồm: kè bờ bắc đập Thạch Nham, Tràn xả lũ hồ chứa nước Suối Loa, Tràn xả lũ hồ chứa nước Diên Trường)

Sơn Hà, Ba Tơ, Đức Phổ

 

 

5.000

 

 

5.000

625

9

Chỉnh tuyến kênh B10-giai đoạn 2

Sơn Tịnh

 

 

4.373

1.189

1.189

1.811

312

10

Trung tâm chính trị-hành chính huyện Sơn Tịnh

Sơn Tịnh

 

 

173.015

 

 

40.000

513

11

Trường Mầm non phường Chánh Lộ

Chánh Lộ

 

 

2.500

 

 

883

5.182

12

Trường Mầm non phường Quảng Phú

Quảng Phú

 

 

4.000

 

 

1.412

0

13

Trường Mầm non phường lê Hồng Phong

Lê Hồng Phong

 

 

3,000

 

 

1.059

0

14

Trường Mầm non xã Nghĩa An

Nghĩa An

 

 

2.000

 

 

706

0

15

Bố trí vốn phục vụ bồi thường, cải tạo mặt bằng tạo quỹ đất sạch để thu hút đầu tư vào phía Đông Dung Quất, trong đó:

 

 

 

 

 

 

0

0

+

Dự án Bồi thường, cải tạo mặt bằng tạo quỹ đất sạch để thu hút đầu tư vào phía Đông Dung Quất (vị trí 1: diện tích 5,4 ha)

Bình Sơn

 

 

6.825

 

 

6.825

0

+

Dự án Bồi thường, cải tạo mặt bằng tạo quỹ đất sạch để thu hút đầu tư vào phía Đông Dung Quất (vị trí 2: diện tích 9,5 ha)

Bình Sơn

 

 

3.175

 

 

3.175

20

16

Nhà luyện tập và thi đấu đa năng tỉnh

TPQN

 

 

55.274

 

 

8.000

0

IV.4

Nguồn tăng thu dự toán năm 2014

 

 

 

36.558

8.075

10.625

3.638

0

1

Khu lưu niệm Bác Phạm Văn Đồng (giai đoạn 2)

Mộ Đức

 

 

36.558

8.075

10.625

3.638

0

IV.5

Nguồn tăng thu ngân sách năm 2013 để thực hiện cải cách tiền lương năm 2014

 

 

 

4.652.292

5.608

187.308

718.269

0

1

Đường Trì Bình - cảng Dung Quất

Bình Sơn

 

 

1.503.714

2.000

105.215

346.785

0

2

Kè chống sạt lở kết hợp đường cứu hộ, cứu nạn di dân tái định cư, neo đậu tàu thuyền - Đập Cà Ninh hạ lưu sông Trà Bồng phục vụ KKT Dung Quất

Bình Sơn

 

 

695.578

3.608

80.619

362.459

0

3

Đường nối KKT Dung Quất 1 và Dung Quất 2

Bình Sơn

 

 

2.453.000

 

1.475

9.025

0

IV.6

Nguồn Trung ương thưởng vượt thu năm 2013 còn lại

 

 

 

69.043

15.685

15.685

11.291

0

1

Trụ sở làm việc Huyện ủy Sơn Tây

Sơn Tây

1.162 m2 sàn

2014-2016

14.940

5.100

5.100

3.000

0

2

Trụ sở làm việc Huyện ủy Mộ Đức

Mộ Đức

1.800 m2 sàn

2014-2016

35.601

10.100

10.100

6.291

0

3

Hồ chứa nước Hố Sổ

Hành Đức

tưới 33 ha

2014-2015

18.502

485

485

2.000

0

4

Chưa phân khai

 

 

 

 

 

 

0

0

E.2

Nguồn năm 2014 thu hồi bố trí lại

 

 

 

78.628

19.420

1.485

16.237

450

I

Nguồn kết dư vốn đầu tư phát triển năm 2014

 

 

 

67.792

19.420

1.485

6.026

0

I.1

Bố trí cho các dự  án chuyển tiếp từ nguồn vượt thu năm 2013

 

 

 

33.495

595

1.485

4.150

0

1

Hỗ trợ đầu tư kè chống sạt lở bờ biển thôn Thạnh Đức 1, xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ

Phổ Thạnh

 

 

14.993

111

1.000

2.000

0

2

Hồ chứa nước Hố Sổ

Hành Đức

 

 

18.502

485

485

2.150

0

I.2

Bổ sung kinh phí trả nợ quyết toán

 

 

 

33.300

18.825

0

879

0

1

Khu dân cư phía Đông đường Nguyễn Du, phường Nghĩa Chánh

TPQN

 

 

33.300

18.825

0

879

0

I.3

Bố trí trả nợ

 

 

 

997

0

0

997

0

1

Hoàn trả cho Công ty cổ phần Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo khoản chi phí đã thực hiện tại dự án Khu công nghiệp Phổ Phong

 

 

 

997

 

 

997

0

II

Vốn còn dư từ nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Ai Len cho các xã ĐBKK thuộc Chương trình 135 năm 2011

 

 

 

0

0

0

240

450

1

Huyện Sơn Tây

 

 

 

 

 

 

80

10

+

Đường BTXM xóm ông Kỳ - ông Hoang

Sơn Mùa

 

 

 

 

 

80

20

2

Huyện Trà Bồng

 

 

 

 

 

 

80

0

+

Hệ thống nước sinh hoạt Bờ Gieo

Trà Giang

 

 

 

 

 

80

350

3

Huyện Tây Trà

 

 

 

 

 

 

80

440

+

Hệ thống nước sinh hoạt tổ 1,3,4 thôn Trà Dinh

Trà Lãnh

 

 

 

 

 

80

2.105

III

Nguồn vốn thu thu hồi tạm ứng gói thầu số 8, dự án Đường Làng Tranh

 

 

 

10.836

0

0

9.971

0

1

Cầu tràn suối Gò Nay và đường hai đầu cầu

Sơn Long

 

 

6.424

 

 

5.840

0

2

Nhà văn hóa xã Thanh An

Thanh An

 

 

4.412

 

 

4.131

0

F

Thu hồi tạm ứng các năm trước chuyển sang

 

 

 

 

 

 

645.171

5.403

I

Nguồn hỗ trợ có mục tiêu NSTW

 

 

 

 

 

 

156.612

5.403

1

Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện

Đức Phổ

 

 

 

 

 

2.877

0

2

Đường tỉnh lộ 623B (Quảng Ngãi-Thạch Nham) G.đoạn 1

 

 

 

 

 

 

942

358

3

Tiêu úng, thoát lũ, chống sạt lở vùng hạ lưu sông Thoa

 

 

 

 

 

 

23.699

30

4

Hồ chứa nước Cây Xoài

 

 

 

 

 

 

2.656

0

5

Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

6.392

215

6

Đê kè Hòa Hà

 

 

 

 

 

 

3.074

500

7

Vũng neo đậu tàu thuyền đảo Lý Sơn (giai đoạn II)

 

 

 

 

 

 

996

1.900

8

Hệ thống cấp nước sinh hoạt trung tâm huyện Lý Sơn

 

 

 

 

 

 

69

11

9

Xây dựng điểm định canh, định cư tập trung Mang Cành, xã San Trung, huyện Sơn Hà

 

 

 

 

 

 

587

6

10

Xây dựng điểm định canh, định cư tập trung tại Nà Tpok, Tkét, thôn Cả xã Trà Hiệp huyện Trà Bồng

 

 

 

 

 

 

368

18

11

Đường Trần Toại

 

 

 

 

 

 

542

0

12

Đường 30/10

 

 

 

 

 

 

782

0

13

Hệ thống thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải KCN phía Đông Dung Quất

 

 

 

 

 

 

1.743

0

14

Dự án thành phần II đoạn Bình Long - cảng Dung Quất (giai đoạn 2)

 

 

 

 

 

 

26.764

117

15

Xây dựng đường giao thông trục chính nối Trung tâm phía Bắc và phía Nam đô thị Vạn Tường

 

 

 

 

 

 

22.865

0

16

Dự án Cầu Trà Bồng (trên tuyến Dốc Sỏi - Dung Quất)

 

 

 

 

 

 

9.246

0

17

Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật các khu dân cư trong KKT Dung Quất

 

 

 

 

 

 

3

0

18

Rà phá bom mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Q.Ngãi G.đoạn 2010 - 2015

 

 

 

 

 

 

150

0

19

Đường bờ Đông sông Kinh Giang (nối dài) thuộc hạ tầng KDL Mỹ Khê

 

 

 

 

 

 

5

40

20

Đường trục chính Khu du lịch Sa Huỳnh (nối dài)

 

 

 

 

 

 

1.278

1.000

21

Đường cơ động phía Đông Nam đảo Lý Sơn (Đường cơ động đảo lớn) giai đoạn II

 

 

 

 

 

 

42.375

326

22

Tuyến đường QL1A - Trường THPT Phạm Văn Đồng - Trường Mầm non

 

 

 

 

 

 

10

0

23

Thoát nước Hào Thành

 

 

 

 

 

 

807

552

24

Nâng cấp, mở rộng cảng Sa Kỳ

 

 

 

 

 

 

84

246

25

Hạ tầng KCN Quảng Phú (Hoàn thiện mặt đường bê tông nhựa và trồng cây xanh các tuyến đường 1,2,3,4,6,7,9,11)

 

 

 

 

 

 

71

0

26

Kè chống sạt lở bờ bắc sông Vệ, đoạn qua thôn An Chi, xã Hành Phước, huyện Nghĩa Hành

 

 

 

 

 

 

58

0

27

Đường Giá gối-Mô Nít

 

 

 

 

 

 

2.124

0

28

Đội cảnh sát PCCC KKT Dung Quất (Mua 2 xe PCCC)

Dung Quất

 

 

 

 

 

3.179

10

29

Kè chống sạt lở sông Phước Giang đoạn xã Long Hiệp

 

 

 

 

 

 

2.400

7

30

Khắc phục sạt lở và cải tạo đoạn đường đèo Thọ An, huyện Bình Sơn

 

 

 

 

 

 

312

0

31

Điện sinh hoạt tổ 4,5,6,7 thôn Sơn

 

 

 

 

 

 

151

0

II

Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

0

0

 

4.520

0

II.1

Chương trình giảm nghèo bền vững

 

 

 

0

0

 

2.758

0

a

Hỗ trợ đầu tư CSHT các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo

 

 

 

0

0

 

542

6

1

Đường bê tông xi măng từ nhà ông Nho đi bến neo đậu tàu thuyền và Trường Mẫu giáo Mỹ An, xã Bình Chánh

 

 

 

 

 

 

271

0

2

Trung tâm học tập cộng đồng xã Bình Hải

 

 

 

 

 

 

271

0

b

Hỗ trợ đầu tư CSHT các xã biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn

 

 

 

 

 

 

429

0

1

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Trà Na

 

 

 

 

 

 

78

0

2

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Trà Linh

 

 

 

 

 

 

40

0

3

Đường ngã ba huyện xóm ông Thang - Cầu suối Kem, thôn Trà Kem, xã Trà Xinh

 

 

 

 

 

 

141

0

4

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Trà Vân

 

 

 

 

 

 

104

0

5

Trường tiểu học thôn Nước Biết

 

 

 

 

 

 

36

0

6

Tuyến đường từ UBND xã đi đội 6 thôn Trà Kem

 

 

 

 

 

 

29

0

c

Hỗ trợ huyện nghèo theo NQ 30a

 

 

 

 

 

 

1.787

0

1

Chợ liên xã khu đông huyện Ba Tơ

 

 

 

 

 

 

9

0

2

Đường QL24 (km 25,5) - Gò chùa

 

 

 

 

 

 

2

0

3

Đường Suối Tía - thôn 3 (gđ 1)

 

 

 

 

 

 

2

0

4

Đường đi Làng Tranh (đường Yên Ngựa)

 

 

 

 

 

 

0

0

5

Đường TT xã Sơn Màu-A Pao (g/đoạn 1)

 

 

 

 

 

 

1.334

0

6

Trường tiểu học Trà Trung

 

 

 

 

 

 

20

0

7

Đường Trà Phong - Gò Rô - Trà Bung

 

 

 

 

 

 

14

0

8

Trạm Y tế xã Trà Trung

 

 

 

 

 

 

230

0

9

Điện sinh hoạt tổ 1, tổ 2 thôn Trà Vân

 

 

 

 

 

 

6

0

10

Trường TH Trà Lãnh

 

 

 

 

 

 

18

0

11

NCMR Đường thôn Cưa - thôn Cả - thôn Băng

 

 

 

 

 

 

73

0

12

Đường Trà Lâm - Trà Hiệp (giai đoạn II)

 

 

 

 

 

 

80

0

II.2

Chương trình phòng, chống HIV/AIDS

 

 

 

 

 

 

549

0

1

DA tăng cường năng lực Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS

 

 

 

 

 

 

549

0

II.3

Chương trình Văn hóa

 

 

 

 

 

 

173

0

1

Làng thôn bản Sơn Hạ

 

 

 

 

 

 

30

0

2

Hỗ trợ bảo tồn Làng Teng, xã Ba Thành, huyện Ba Tơ

 

 

 

 

 

 

143

0

II.4

Chương trình NS&VSMTNT

 

 

 

 

 

 

70

0

1

HTCNSH thôn Suối Ngang, xã Sơn Nham

 

 

 

 

 

 

70

0

II.5

Chương trình MTQG ứng phó với biến đổi khí hậu

 

 

 

 

 

 

970

0

1

Dự án: Trồng mới và phục hồi rừng ngập mặn ven biển xã Bình Thuận, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

970

0

III

Nguồn vốn ngân sách tỉnh

 

 

 

 

 

 

484.040

0

1

Đường tỉnh lộ 623B (Quảng Ngãi-Thạch Nham) G.đoạn 1

 

 

 

 

 

 

4

0

2

Đường bờ Đông sông Kinh Giang (nối dài) thuộc hạ tầng KDL Mỹ Khê

 

 

 

 

 

 

29

0

3

Tiêu úng, thoát lũ, chống sạt lở vùng hạ lưu sông Thoa

 

 

 

 

 

 

5.802

0

4

Đê kè Hòa Hà

 

 

 

 

 

 

2,363

0

5

Đường trục chính Khu du lịch Sa Huỳnh (nối dài)

 

 

 

 

 

 

4.356

0

6

Trường ĐH Phạm Văn Đồng

 

 

 

 

 

 

15.353

0

7

Trường Quay Đài PTTH

 

 

 

 

 

 

328

0

8

Vành đai an toàn kho K2, BCHQS tỉnh

 

 

 

 

 

 

72

0

9

Hồ chứa nước Lỗ Lá

 

 

 

 

 

 

10.875

0

10

Trụ sở làm việc Đội quản lý thị trường số 6

 

 

 

 

 

 

5

0

11

Rừng phòng hộ cảnh quan môi trường Lý Sơn

 

 

 

 

 

 

2.515

0

12

Nhà khách Cẩm Thành

 

 

 

 

 

 

2.334

0

13

Đường Ngô Sỹ Liên

 

 

 

 

 

 

521

0

14

Đường QL1A - Mỹ Á -  KCN Phổ Phong (giai đoạn 1)

 

 

 

 

 

 

5.998

0

15

Nhà làm việc Công an 36 xã trọng điểm, phức tạp về an ninh trật tự trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

88

0

16

Nhà làm việc BCHQS và Tiểu đội DQTT xã Sơn Mùa

 

 

 

 

 

 

63

0

17

Trạm bơm Hóc Hão và Trạm bom Hóc Kẽm, xã Bình Thanh Tây, huyện Bình Sơn

 

 

 

 

 

 

14

0

18

Sửa chữa Sân vận động tỉnh Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

19

0

19

Cầu Hố Đá

 

 

 

 

 

 

667

0

20

Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn 1)

 

 

 

 

 

 

296

0

21

Chỉnh trang mặt tiền KCN Tịnh Phong (hạng mục Nâng cấp tuyến đường số 7 kết nối vào đường gom KCN VSIP)

 

 

 

 

 

 

7.012

0

22

TDA đầu tư xây dựng công trình Đập Đức Lợi

 

 

 

 

 

 

40

0

23

TDA Cảng neo trú tàu thuyền và cửa biển Mỹ Á (giai đoạn II)

 

 

 

 

 

 

489

0

24

Cầu Sông Liên-Ba Cung

 

 

 

 

 

 

33

0

25

Xây dựng hệ thống đê bao nhằm ứng phó biến đổi khí hậu, phát triển hạ tầng khu vực Tịnh Kỳ và phía Đông huyện Sơn Tịnh

 

 

 

 

 

 

57

0

26

Rừng phòng hộ Tây Trà

 

 

 

 

 

 

622

0

27

đường số 8 và chỉnh suối Bản Thuyền

 

 

 

 

 

 

627

0

28

Nhà làm việc hạt kiểm lâm Tư Nghĩa

 

 

 

 

 

 

618

0

29

Cải tạo, nâng cấp NLV và luyện tập đoàn ca múa nhạc

 

 

 

 

 

 

1.261

0

30

Nhà làm việc Huyện ủy Sơn Tây

 

 

 

 

 

 

660

0

31

Đầu tư XD và KD kết cấu hạ tầng KCN Tịnh Phong (thanh toán các PA bồi thường được duyệt)

 

 

 

 

 

 

352

0

32

Chỉnh tuyến kênh  B10 - giai đoạn 2 (đoạn qua khu CN VSIP)

 

 

 

 

 

 

900

0

33

Trường THPT Lương Thế Vinh, Đức Phổ

 

 

 

 

 

 

3.566

0

34

Mở rộng các khoa: Thận nhân tạo, Xét nghiệm, Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh nhiệt đới thuộc BV đa khoa tỉnh Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

463

0

35

Khu dân cư trục đường Bầu Giang - Cầu Mới

 

 

 

 

 

 

13.458

0

36

Khu dân cư Yên Phú, phường nghĩa Lộ, Thành phố Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

9.242

0

37

Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

83

0

38

Trường THCS Trần Phú

 

 

 

 

 

 

679

0

39

Trường THPT số 1 Nghĩa Hành

 

 

 

 

 

 

3

0

40

Đường Nguyễn Trãi (gđ 2)

 

 

 

 

 

 

1.014

0

41

Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên

 

 

 

 

 

 

2.034

0

42

Thực hiện dự án: Tiêu úng, thoát lũ KCN VSIP Quảng Ngãi - gđ 1

 

 

 

 

 

 

60

0

43

MN Nghĩa Dõng

 

 

 

 

 

 

1.170

0

44

MG Bình Phú

 

 

 

 

 

 

5

0

45

MG Trà Phong

 

 

 

 

 

 

70

0

46

Trạm y tế xã Bình Hiệp

 

 

 

 

 

 

55

0

47

Trạm y tế xã Tịnh Sơn

 

 

 

 

 

 

82

0

48

Trạm y tế xã Đức Hòa

 

 

 

 

 

 

98

0

49

Trạm y tế xã Nghĩa Dõng

 

 

 

 

 

 

212

0

50

Trạm y tế xã Phổ Quang

 

 

 

 

 

 

132

0

51

Trạm y tế xã Hành Phước

 

 

 

 

 

 

183

0

52

Dự án cải tạo, mở rộng Quốc lộ 1 đoạn Km1027-Km1063+877 và Km1092+577-Km1125, tỉnh Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

1.726

0

53

Dự án mở rộng Quốc lộ 1 đoạn Km1045+780-Km1051+845 và Km1060+080-Km1063+877, tỉnh Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

1.422

0

54

Bồi thường, giải phóng mặt bằng để phục vụ nâng cấp, mở rộng Trường THPT chuyên Lê Khiết

 

 

 

 

 

 

31

 

55

Đường bờ Nam sông Trà Khúc (từ cầu Trà Khúc II đến giáp đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh)

 

 

 

 

 

 

156.016

0

56

Kè chống sạt lở kết hợp đường cứu hộ, cứu nạn di dân, tái định cư, neo đậu tàu thuyền - Đập Cà Ninh hạ lưu sông Trà Bồng phục vụ Khu Kinh tế Dung Quất, huyện Bình Sơn (gđ 1)

 

 

 

 

 

 

77.011

 

57

Đường Trì Bình - Cảng Dung Quất

 

 

 

 

 

 

103.215

 

58

Đường nối KKT Dung Quất 1 và Dung Quất 2

 

 

 

 

 

 

1.475

 

59

Khu lưu niệm Bác Phạm Văn Đồng (giai đoạn 2)

 

'

 

 

 

 

2.550

0

60

Trụ sở làm việc Huyện ủy Mộ Đức

 

 

 

 

 

 

2.271

0

61

Hỗ trợ đầu tư kè chống sạt lở bờ biển thôn Thạnh Đức 1, xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ

 

 

 

 

 

 

889

0

62

Nâng cấp, sửa chữa HCN Hóc Búa, huyện Bình Sơn

 

 

 

 

 

 

45

0

63

Đê Phổ Minh, huyện Đức Phổ

 

 

 

 

 

 

300

0

64

Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC thôn Thế Lợi xã Tịnh Phong

 

 

 

 

 

 

109

0

65

Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC thôn Phong Niên xã Tịnh Phong

 

 

 

 

 

 

600

0

66

Trường Đại học Phạm Văn Đồng (ngoài hàng rào)

 

 

 

 

 

 

991

0

67

Hệ thống kênh mương HCN Cây Quen

 

 

 

 

 

 

20

0

68

Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và GPMB dự án Di dời một số hộ dân bị ảnh hưởng trực tiếp do hoạt động của Nhà máy xi măng Đại Việt - Dung Quất (đợt 1)

 

 

 

 

 

 

254

0

69

Đội cảnh sát PCCC KKT Dung Quất (nhà ở, nhà để xe, nhà thường trực.,.)

 

 

 

 

 

 

365

0

70

Đầu tư, XD và KD kết cấu hạ tầng KCN Quảng Phú (thanh toán các phương án đền bù được duyệt)

 

 

 

 

 

 

3.266

0

71

Hệ thống nước sinh hoạt thị trấn Di Lăng

 

 

 

 

 

 

65

0

72

Đường vào KCN Phổ Phong

 

 

 

 

 

 

50

0

73

Đường Phan Đình Phùng nối dài

 

 

 

 

 

 

1.252

0

74

Đường nội thị thị trấn Chợ Chùa và đường cầu Bến Đá Nghĩa Hành

 

 

 

 

 

 

664

0

75

Nhà làm việc Chi cục kiểm lâm

 

 

 

 

 

 

16

0

76

Hỗ trợ y tế vùng duyên hải Nam Trung Bộ

 

 

 

 

 

 

9

0

77

Đường Nguyễn Tự Vân

 

 

 

 

 

 

372

0

78

Tiêu úng thoát lũ qua kênh B3 (km6+200-km8+100)

 

 

 

 

 

 

20

0

79

Đập tà Vôi

 

 

 

 

 

 

0

0

80

Đường Quốc lộ 1A - Mỹ Á (g/đoạn 2)

 

 

 

 

 

 

1.070

0

81

Đường Lê Đại Hành

 

 

 

 

 

 

434

0

82

Đường trung tâm thị trấn Đức Phổ nối dài

 

 

 

 

 

 

4.398

0

83

Đường Quốc lộ 1A - Phổ Vinh

 

 

 

 

 

 

2.450

0

84

Kênh bơm N2 Liệt Sơn nối dài

 

 

 

 

 

 

51

0

85

Đường Nguyễn Đình Chiểu (đoạn ngã 5 Thu Lộ đến đường Nguyễn Trãi)

 

 

 

 

 

 

251

0

86

Xây dựng các tuyến đường trục KCN Dung Quất phía Đông (gđ II)

 

 

 

 

 

 

1.438

0

87

Hạ tầng Khu nhà ở công nhân và người lao động có thu nhập thấp tại Khu kinh tế Dung Quất

 

 

 

 

 

 

4.382

0

88

Đền bù, giải phóng mặt bằng Dự án Nhà máy thép Guang Lian (g/đ 1)

 

 

 

 

 

 

91

0

89

KCH và hoàn thiện kênh chính Nam thuộc hệ thống thủy lợi Thạch Nham

 

 

 

 

 

 

100

0

90

Đền bù GPMBKCN phía Đông Dung Quất (phục vụ NM nhiệt điện)

 

 

 

 

 

 

57

0

91

Đường Cầu dài - Hành Nhân - Long Sơn

 

 

 

 

 

 

10

0

92

Đường trục chính phía đông trung tâm thị trấn La Hà

 

 

 

 

 

 

363

0

93

Đường QL 1A - Mỹ Á

 

 

 

 

 

 

178

0

94

Đường Chu Văn An

 

 

 

 

 

 

557

0

95

Đường Thành Cổ - Núi Bút

 

 

 

 

 

 

1.224

0

%

Đền bù, GPMB cho các DA Tycoons và Doosan (g/đ 1)

 

 

 

 

 

 

1.209

0

97

NC cửa hàng TM huyện Sơn Hà

 

 

 

 

 

 

2

0

98

NC cửa hàng TM huyện Minh Long

 

 

 

 

 

 

0

0

99

NC cửa hàng TM huyện Ba Tơ

 

 

 

 

 

 

1

0

100

Khu dân cư dịch vụ phục vụ KCN Tịnh Phong

 

 

 

 

 

 

51

0

101

Lâm viên Thiên An

 

 

 

 

 

 

1.286

0

102

Khu tái định cư Gò Xoài

 

 

 

 

 

 

259

0

103

Đền thờ anh hùng dân tộc Trương Định

 

 

 

 

 

 

0

0

104

DA năng lượng nông thôn VN

 

 

 

 

 

 

1.419

0

105

Đường Nguyễn Trãi

 

 

 

 

 

 

684

0

106

Đền bù trước cho nhà ĐT nước ngoài (58 ha)

 

 

 

 

 

 

2

0

107

Đường TT thị trấn Đức Phổ

 

 

 

 

 

 

524

0

108

DA CSHTNT dựa vào CĐ huyện Sơn Tây (đường Sơn Tinh-Sơn Lập)

 

 

 

 

 

 

7

0

109

Đường Trà Tân - Trà Bùi

 

 

 

 

 

 

20

0

110

Đường Trà Phong - Trà Ka

 

 

 

 

 

 

8.724

0

111

Đường Suối Tía - TTGDTX

 

 

 

 

 

 

142

0

112

Đường Trà Bồng - Trà Phong

 

 

 

 

 

 

88

0

113

Đền bù, GPMB DA cấp điện Trà Bồng

 

 

 

 

 

 

 93

0

114

Hồ chứa nước Hóc Cài

 

 

 

 

 

 

0

0

115

Đường vào KCN Quảng Phú g/đ II (tuyến số 1&2)

 

 

 

 

 

 

87

0

116

Hệ thống xử lý nước thải KCN Tịnh Phong (gđ1)

 

 

 

 

 

 

100

0

117

Mở rộng, nâng cấp Trường THPT chuyên Lê Khiết

 

 

 

 

 

 

120

0

118

DA nuôi tôm trên cát Bình Phú, huyện Bình Sơn

 

 

 

 

 

 

183

0

G

Nguồn vốn năm 2014 còn lại chưa bố trí

 

 

 

 

 

 

163.390

0

1

Nguồn TW hỗ trợ chưa bố trí

 

 

 

 

 

 

26.000

 

2

Dự kiến hoàn trả Kiểm toán năm 2012

 

 

 

 

 

 

73.319

 

3

Đã dự thảo văn bản hoàn trả KTNN năm 2014

 

 

 

 

 

 

20.075

 

4

Nguồn vốn NSTW năm 2013 còn lại

 

 

 

 

 

 

4.634

 

5

Nguồn vốn NSTW năm 2014 còn lại

 

 

 

 

 

 

144

 

6

Nguồn thu vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2013 theo QĐ 661/QĐ-UBND ngày 29/4/2014

 

 

 

 

 

 

38.000

 

7

Nguồn NS tỉnh năm 2014 còn lại chưa bố trí

 

 

 

 

 

 

1.217

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI

Mẫu số 17/CKTC-NSĐP

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Triệu đồng

Số TT

Nội dung chi

Quyết toán năm 2015

 

Vốn đầu tư

Vốn SN

A

B

(1)

(2)

(3)

 

Tổng số

387.981

244.527

143.454

1

Chương trình giảm nghèo bền vững

306.491

220.724

85.767

2

Chương trình việc làm và dạy nghề

8.774

 

8.774

3

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

11.922

11.072

850

4

Chương trình về y tế

5.345

 

5.345

5

Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình

6.790

 

6.790

6

Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm

634

 

634

7

Chương trình về văn hóa

3.969

1.505

2.464

8

Chương trình giáo dục và đào tạo

21.829

 

21.829

9

Chương trình phòng, chống ma túy

700

 

700

10

Chương trình phòng, chống tội phạm

230

 

230

11

Chương trình xây dựng nông thôn mới

9.294

 

9.294

12

Chương trình phòng chống HIV/AIDS

577

 

577

13

Chương trình đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu,

221

21

200

14

Chương trình ứng phó biến đổi khí hậu

11.205

11.205

0

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI

Mẫu số 18/CKTC-NSĐP

 

QUYẾT TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Tên huyện, thành phố

Tổng thu NSNN trên ĐB huyện theo phân cấp

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện

Tổng số

Bổ sung cân đối

BS có mục tiêu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=(6)+(7)

(6)

(7)

1

Đức Phổ

138.250

523.888

378.986

266.174

112.812

2

Mộ Đức

56.076

489.240

391.295

263.573

127.722

3

Tư Nghĩa

91.975

513.504

388.376

250.179

138.197

4

Nghĩa Hành

48.028

396.792

365.733

186.815

178.918

5

TP Q.Ngãi

1.780.684

1.081.075

244.975

83.841

161.134

6

Sơn Tịnh

133.053

518.217

320.338

206.324

114.014

7

Bình Sơn

338.041

710.471

535.193

357.123

178.070

8

Ba Tơ

35.521

513.411

375.774

238.103

137.671

9

Minh Long

7.257

181.537

162.670

110.153

52.517

10

Sơn Hà

24.723

405.823

338.107

232.205

105.902

11

Sơn Tây

78.094

239.590

186.195

104.436

81.759

12

Trà Bồng

21.557

322.853

260.155

159.079

101.076

13

Lý Sơn

36.591

150.950

111.336

92.167

19.169

14

Tây Trà

5.011

230.111

200.402

125.019

75.383

 

Tổng

2.794.861

6.277.463

4.259.535

2.675.191

1.584.344

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2017 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách của tỉnh Quảng Ngãi năm 2015

  • Số hiệu: 167/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/02/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Trần Ngọc Căng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản