- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 166/QĐ-UBND
- 2Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 166/QĐ-UBND
- 3Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2014 về bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 166/QĐ-UBND năm 2014 về bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 166/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 07 tháng 08 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban ngành trên địa bàn tỉnh tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Lao động Thương binh và Xã hội có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành cấp tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 166/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH SÓC TRĂNG
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Việc làm | |
1 | Cấp sổ lao động cho công nhân các doanh nghiệp |
2 | Đăng ký thỏa ước lao động tập thể |
3 | Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
4 | Gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
5 | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo hình thức hợp đồng |
6 | Gia hạn giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm |
7 | Cấp giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm |
8 | Thành lập trung tâm giới thiệu việc làm do Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW quyết định thành lập |
9 | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài di chuyển nội bộ doanh nghiệp |
10 | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài thực hiện các loại hợp đồng kinh tế thương mại |
11 | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài đại diện tổ chức phi chính phủ làm việc tại Việt Nam |
12 | Đăng ký hoạt động giới thiệu việc làm cho chi nhánh của doanh nghiệp |
13 | Giải quyết chính sách đối với người lao động bị mất việc làm tại các doanh nghiệp mà chủ doanh nghiệp bỏ trốn năm 2009 |
14 | Thông báo khi người nước ngoài đến chào bán dịch vụ |
15 | Báo cáo danh sách trích ngang đối với người nước ngoài làm việc tại Việt Nam không phải cấp giấy phép lao động |
16 | Thông báo về người nước ngoài đến làm việc |
II. Lĩnh vực Dạy nghề | |
1 | Quyết định thành lập trường trung cấp nghề công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
2 | Quyết định cho phép thành lập trường trung cấp nghề tư thục thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
3 | Quyết định thành lập trung tâm dạy nghề công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
4 | Quyết định cho phép thành lập trung tâm dạy nghề tư thục thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
5 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề công lập, tư thục |
6 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề công lập, tư thục |
7 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài |
8 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài |
9 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp chuyên nghiệp, cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp |
10 | Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề công lập, tư thục |
11 | Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề công lập, tư thục |
12 | Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp chuyên nghiệp, cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp |
13 | Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài |
14 | Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài |
15 | Xếp hạng trường trung cấp nghề công lập trực thuộc tỉnh |
16 | Xếp hạng trung tâm dạy nghề công lập trực thuộc tỉnh |
III. Lĩnh vực Lao động, tiền lương, tiền công | |
1 | Đăng ký nội quy lao động |
2 | Tiếp nhận đăng ký, đăng ký lại thang lương, bảng lương của doanh nghiệp ngoài nhà nước |
3 | Duyệt đơn giá tiền lương doanh nghiệp nhà nước |
4 | Đăng ký thỏa ước lao động tập thể của doanh nghiệp |
IV. Lĩnh vực An toàn lao động | |
1 | Đăng ký, kiểm định các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
2 | Điều tra, lập biên bản đối với các vụ tai nạn lao động. |
3 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động |
4 | Thủ tục đăng ký thực hiện chế độ thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm các công việc có tính thời vụ và gia công hàng xuất khẩu theo đơn đặt hàng |
V. Lĩnh vực Người có công | |
1 | Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận Thương binh, người hưởng chính sách như Thương binh (bị mất) |
2 | Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận Thương binh, người hưởng chính sách như Thương binh (bị rách nát, hư hỏng) |
3 | Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ, người có công giúp đỡ cách mạng (bị mất hoặc rách nát, hư hỏng) |
4 | Đề nghị sao lục hồ sơ thương binh, liệt sĩ, người hoạt động kháng chiến và người có công |
5 | Quyết định trợ cấp đối với người được xác nhận hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 và người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19/8/1945. |
6 | Quyết định cấp giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ và trợ cấp tiền tuất |
7 | Thủ tục tặng và truy tặng danh hiệu “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”. |
8 | Quyết định trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
9 | Quyết định trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động trong kháng chiến. |
10 | Cấp giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh và trợ cấp thương tật |
11 | Quyết định trợ cấp đối với bệnh binh |
12 | Quyết định trợ cấp đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học |
13 | Phiếu trợ cấp đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học |
14 | Quyết định trợ cấp một lần đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày |
15 | Quyết định trợ cấp một lần đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc |
16 | Quyết định trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với người có công giúp đỡ cách mạng |
17 | Quyết định trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01/01/1995 |
18 | Quyết định trợ cấp tuất hàng tháng đối với thân nhân của người có công với cách mạng đã từ trần gồm: người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945; người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19/8/1945; thương binh kể cả thương binh B; bệnh binh quy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên |
19 | Quyết định trợ cấp mai táng phí và trợ cấp một lần đối với thân nhân của người có công với cách mạng hưởng trợ cấp hàng tháng đã từ trần gồm: liệt sĩ; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong kháng chiến; thương binh (kể cả thương binh loại B), bệnh binh suy giảm khả năng lao động dưới 61%; người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học và con đẻ của họ đang hưởng trợ cấp; người có công giúp đỡ cách mạng được tặng thưởng Bằng Có công với nước, Huân chương kháng chiến |
20 | Quyết định trợ cấp mai táng đối với thân nhân của người có công với cách mạng hưởng trợ cấp một lần đã từ trần gồm: người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày; người hoạt động kháng chiến được tặng thưởng Huân chương, Huy chương kháng chiến, Huân chương, Huy chương chiến thắng; người có công giúp đỡ cách mạng được tặng thưởng Huy chương kháng chiến |
21 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ người có công với cách mạng quản lý tại địa phương |
22 | Di chuyển hồ sơ |
23 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ người có công với cách mạng do quân đội, công an chuyển đến |
24 | Quyết định về việc điều dưỡng người có công |
25 | Quyết định trợ cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng |
26 | Quyết định cấp sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo |
27 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng và một lần đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến |
28 | Lập danh sách (Sở LĐTBXH) và tờ trình (UBND tỉnh) đề nghị Thủ tướng Chính phủ cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công |
29 | Thủ tục hỗ trợ thân nhân liệt sĩ di chuyển hài cốt liệt sĩ |
30 | Thủ tục hỗ trợ thân nhân liệt sĩ đi thăm viếng mộ liệt sĩ |
31 | Quyết định trợ cấp một lần đối với quân nhân, công an nhân dân, công nhân viên chức trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ chính sách đã về gia đình từ trước 31/12/1976 về trước (nhóm I) |
32 | Quyết định trợ cấp một lần đối với Hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội, công an, thanh niên xung phong hưởng lương, cán bộ dân chính đảng tham gia chiến đấu, hoạt động ở các chiến trường B, C, K (đối với người đang công tác) (nhóm II.1) |
33 | Quyết định trợ cấp một lần đối với Hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội, công an, thanh niên xung phong hưởng lương, cán bộ dân chính đảng tham gia chiến đấu, hoạt động ở các chiến trường B, C, K (đối với người đã về gia đình) (nhóm II.2) |
34 | Xác nhận mộ đang quản lý trong nghĩa trang |
35 | Cấp giấy chứng nhận cho thương binh, bệnh binh do thương tật, bệnh tật ở cột sống bị liệt hai chi dưới |
36 | Cấp giấy báo tin mộ |
VI. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |
1 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở Bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định thành lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
3 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
4 | Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
5 | Thay đổi tên cơ sở, trụ sở, hoặc quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
6 | Tiếp nhận và chuyển đối tượng là người nhiễm HIV/AIDS vào cơ sở bảo trợ xã hội chuyên chăm sóc người nhiễm HIV/AIDS |
7 | Cứu trợ đột xuất |
8 | Giải quyết trợ cấp đột xuất cho các đối tượng lang thang xin ăn và lang thang cơ nhỡ có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn |
9 | Quyết định thôi hưởng chế độ nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở bảo trợ xã hội (về gia đình) |
10 | Quyết định thôi hưởng chế độ nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở bảo trợ xã hội (cắt chết) |
11 | Thẩm định và giải quyết các chính sách trợ giúp đối tượng bảo trợ xã hội (trợ giúp xe lăn, hỗ trợ học bổng, hỗ trợ về y tế, …) theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân nhà tài trợ |
12 | Giải quyết chế độ nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi đối với gia đình, cá nhân do cấp tỉnh quản lý |
VII. Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội | |
1 | Tổ chức tiếp nhận phụ nữ, trẻ em là nạn nhân bị buôn bán từ nước ngoài trở về tái hòa nhập cộng đồng |
2 | Xác nhận và hỗ trợ tái hòa nhập cộng đồng cho phụ nữ, trẻ em bị buôn bán từ nước ngoài trở về không thông qua tiếp nhận |
3 | Tiếp nhận người chưa thành niên nghiện ma túy tự nguyện vào Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội |
4 | Hoãn chấp hành quyết định đưa vào cơ sở dạy nghề và giải quyết việc làm đối với người tự nguyện |
5 | Miễn chấp hành quyết định đưa vào cơ sở dạy nghề và giải quyết việc làm đối với người tự nguyện |
6 | Thẩm định cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy |
7 | Thẩm định gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy |
8 | Đưa người sau cai nghiện ma túy không tự nguyện nhưng có khả năng tái nghiện cao vào cơ sở quản lý, dạy nghề và giải quyết việc làm |
9 | Hoãn chấp hành quyết định đưa vào cơ sở dạy nghề và giải quyết việc làm đối với người không tự nguyện nhưng có khả năng tái nghiện cao |
10 | Miễn chấp hành quyết định đưa vào cơ sở dạy nghề và giải quyết việc làm đối với người không tự nguyện nhưng có khả năng tái nghiện cao |
11 | Tiếp nhận người nghiện ma túy, người bán dâm không có nơi cư trú nhất định vào lưu trú tạm thời tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội |
12 | Cấp Giấy chứng nhận cho đối tượng đã chấp hành xong quyết định cai nghiện, chữa trị bắt buộc tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội |
13 | Thành lập Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội cấp tỉnh |
14 | Giải thể Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội cấp tỉnh |
VIII. Lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp | |
1 | Hưởng chế độ Bảo hiểm thất nghiệp một lần |
2 | Chấm dứt hưởng bảo hiểm thất nghiệp |
3 | Tạm dừng trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp |
4 | Giải quyết chế độ tư vấn giới thiệu việc làm đối với người hưởng chế độ bảo hiểm thất nghiệp |
5 | Giải quyết chế độ trợ cấp thất nghiệp về học nghề |
6 | Đăng ký hưởng bảo hiểm thất nghiệp |
7 | Tiếp tục hưởng chế độ bảo hiểm thất nghiệp |
8 | Tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
IX. Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em | |
1 | Chỉ hỗ trợ cho trẻ em thuộc Chương trình 19 trước khi trở về gia đình hoặc nơi cư trú thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh |
| Tổng cộng 111 thủ tục |
- 1Quyết định 1937/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 2Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, thương binh và xã hội tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 3Quyết định 3203/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 4Quyết định 2792/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 5Quyết định 2774/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 6Quyết định 2573/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 7Quyết định 6210/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
- 8Quyết định 2573/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính được áp dụng tại Sở Công thương tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 9Quyết định 2791/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 10Quyết định 3431/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 11Quyết định 1392/QĐ-UBND năm 2010 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 12Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng
- 1Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 166/QĐ-UBND
- 2Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 166/QĐ-UBND
- 3Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2014 về bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 166/QĐ-UBND năm 2014 về bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng
- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1937/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 6Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, thương binh và xã hội tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 7Quyết định 3203/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 8Quyết định 2792/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 9Quyết định 2774/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 10Quyết định 2573/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 11Quyết định 6210/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
- 12Quyết định 2573/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính được áp dụng tại Sở Công thương tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 13Quyết định 2791/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 14Quyết định 3431/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 15Quyết định 1392/QĐ-UBND năm 2010 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Quyết định 166/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- Số hiệu: 166/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/08/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Huỳnh Thành Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/08/2009
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực