Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1659/QĐ-UBND

Quận 1, ngày 13 tháng 08 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Quyết định số 2188/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Quận 1 về giao chỉ tiêu dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân Quận 1 về phê chuẩn quyết toán ngân sách quận năm 2018;

Xét đề nghị của Phòng Tài chính Kế hoạch tại Tờ trình số 356/TTr-TCKH ngày 9 tháng 08 năm 2019 về công khai quyết toán ngân sách quận năm 2018.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2018 (theo các biểu mẫu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 1, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 1, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- UBND Thành phố;
- Sở Tài chính;
- Văn phòng Quận ủy Quận 1;
- Văn phòng HĐND & UBND Quận 1;
- Văn phòng, ban thuộc UBND Quận 1;
- Viện kiểm sát nhân dân Quận 1;
- Tòa án nhân dân Quận 1;
- Các cơ quan đoàn thể Quận 1;
- UBND 10 phường;
- Lưu: VT, NSTC (TCKH) MT. 35b

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Dũng

 

Biểu mẫu số 96/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2018

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN

953.989

2.037.230

213,55

1

Thu ngân sách quận được hưởng theo phân cấp

950.412

995.862

104,78

-

Thu ngân sách quận hưởng 100%

156.284

219.208

140,26

-

Thu ngân sách quận hưởng từ các khoản thu phân chia

794.128

776.654

97,80

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

0

10.161

 

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

 

10.161

 

3

Thu kết dư

 

618.065

 

4

Nguồn CCTL đơn vị cân đối chi thường xuyên

3.577

 

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

413.142

 

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN

953.989

1.312.099

137,54

I

Chi cân đối ngân sách quận

953.989

881.533

92,40

1

Chi đầu tư phát triển

 

95.429

 

2

Chi thường xuyên

930.609

786.104

84,47

3

Dự phòng ngân sách

23.380

 

 

4

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

 

 

 

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

430.566

 

 

Biểu mẫu số 97/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NS quận

Tổng thu NSNN

Thu NS quận

Tổng thu NSNN

Thu NS quận

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN

16.600.000

953.989

15.586.729

2.037.230

93,90

213,55

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

16.600.000

950.412

15.586.729

995.862

93,90

104,78

I

Thu nội địa

16.600.000

950.412

15.586.729

995.862

93,90

104,78

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

10.000.000

794.128

9.803.465

776.656

98,03

97,80

5

Thuế thu nhập cá nhân

2.182.000

 

2.070.633

 

94,90

 

6

Thuế bảo vệ môi trường

1.062.000

 

858.357

 

80,82

 

7

Lệ phí trước bạ

522.900

42.878

408.317

79.147

78,09

184,59

8

Thu phí, lệ phí

80.734

30.240

42.016

11.455

52,04

37,88

9

Lệ phí môn bài

44.466

44.466

55.210

55.210

124,10

124,16

10

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

11

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

18.700

18.700

33.819

33.819

180,85

180,85

12

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

1.700.000

 

1.852.643

 

108,98

 

13

Thu tiền sử dụng đất

866.000

 

322.724

 

37,27

 

14

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

 

15

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

16

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

17

Thu khác ngân sách

123.200

20.000

139.545

39.575

113,27

197,88

18

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

 

 

 

 

 

 

II

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

B

THU BỔ SUNG TỪ NS CẤP TRÊN

 

 

 

10.161

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

 

618.065

 

 

D

NGUỒN CCTL ĐƠN VỊ CÂN ĐỐI CHI TX

 

3.577

 

 

 

 

E

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

 

413.142

 

 

 

Biểu số 98/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN, CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2018

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp quận

Ngân sách phường

Ngân sách cấp quận

Ngân sách phường

Ngân sách quận

Ngân sách cấp quận

Ngân sách phường

A

B

1=2 3

2

3

4=5 6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN

1.053.153

1.013.199

111.418

1.312.099

1.248.114

148.772

124,59

123,19

133,53

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN

1.053.153

941.735

111.418

881.533

758.858

122.675

83,70

80,58

110,10

I

Chi đầu tư phát triển

99.164

99.164

 

95.429

95.429

 

96,23

96,23

 

1

Chi đầu tư cho các dự án

99.164

99.164

 

95.429

95.429

 

96,23

96,23

 

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

13.551

13.551

 

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

930.609

822.047

108.562

786.104

663.429

122.675

84,47

80,70

113,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

269.452

269.102

350

292.338

292.052

286

108,49

108,53

 

2

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới

 

71.464

 

 

84.787

 

 

118,64

 

III

Dự phòng ngân sách

23.380

20.524

2.856

 

 

 

 

 

 

IV

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Chi hoàn trả giữa các cấp ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

430.566

404.469

26.097

 

 

 

 

Biểu số 99/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC NĂM 2018

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN

1.053.153

1.312.099

124,59

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH PHƯỜNG

84.787

84.787

100,00

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC

1.053.153

1.312.099

124,59

I

Chi đầu tư phát triển

99.164

95.429

96,23

1

Chi đầu tư cho các dự án

0

95.429

 

1.1.

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

13.552

 

1.2.

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

1.3.

Chi quốc phòng

 

1.995

 

1.4.

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

 

200

 

1.5.

Chi y tế, dân số và gia đình

 

189

 

1.6.

Chi văn hóa thông tin

 

606

 

1.7.

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

1.8.

Chi thể dục thể thao

 

778

 

1.9.

Chi bảo vệ môi trường

 

 

 

1.10.

Chi các hoạt động kinh tế

 

59.288

 

1.11.

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

18.821

 

1.12.

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

2

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

II

Chi thường xuyên

733.298

786.104

107,20

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

269.452

292.338

108,49

2

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

3

Chi quốc phòng

20.880

24.382

116,77

4

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

19.909

27.635

138,81

5

Chi y tế, dân số và gia đình

42.077

41.684

99,07

6

Chi văn hóa thông tin

3.637

4.772

131,21

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

8

Chi thể dục thể thao

3.600

5.775

160,42

9

Chi bảo vệ môi trường

 

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

136.222

136.272

100,04

11

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

141.075

151.881

107,66

12

Chi bảo đảm xã hội

60.946

68.329

112,11

13

Chi khác

35.500

33.036

93,06

III

Dự phòng ngân sách

23.380

 

 

IV

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

86.522

 

 

V

Tăng thu dự toán chi chế độ chính sách phát sinh

110.789

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

430.566

 

 

Biểu số 100/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2018

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13=5/2

14=6/3

 

TỔNG SỐ

613.706

50.111

563.595

1.187.394

99.618

614.843

78.540

1.077

 

1.077

393.316

193,48

198,79

109,09

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

593.182

50.111

543.071

715.538

99.618

614.843

 

1.077

 

1.077

393.316

120,63

198,79

113,22

 

Văn phòng Ủy ban nhân dân quận

112.765

 

112.765

126.913

 

126.913

 

 

 

 

 

112,55

 

112,35

1

Văn phòng UBND quận

8.853

 

8.853

16,072

 

16.072

 

 

 

 

 

181,54

 

181,54

2

Chi khác VPUB

1.000

 

1.000

1.886

 

1.886

 

 

 

 

 

188,58

 

188,58

3

Phòng Tư pháp

2.230

 

2.230

2.345

 

 

 

 

 

 

 

105,16

 

105,16

4

Phòng Tài chính-Kế hoạch

2.875

 

2.875

2.929

 

2.929

 

 

 

 

 

101,89

 

101,89

5

Phòng Quản lý đô thị

19.513

 

19.513

17.600

 

17.600

 

 

 

 

 

90,19

 

90,19

6

KP phục vụ công tác thu phạt tạm dừng đỗ xe ô tô

2.660

 

2.660

1.896

 

1.896

 

 

 

 

 

71,29

 

71,29

7

Phòng Kinh tế

1.475

 

1.475

1.666

 

1.666

 

 

 

 

 

112,95

 

112,95

8

Phòng Giáo dục và Đào tạo

2.375

 

2.375

2.239

 

2.239

 

 

 

 

 

94,28

 

94,28

9

Phòng Giáo dục và Đào tạo -Phục vụ giáo dục

1.879

 

1.879

1.881

 

1.881

 

 

 

 

 

100,10

 

100,10

10

Phòng Y tế

1.285

 

1.285

1.156

 

1.156

 

 

 

 

 

89,97

 

89,97

11

Chương trình MTQG ds khh gia đình

-

 

-

-

 

 

 

 

 

1.077

 

 

 

 

12

Phòng Lao động TB và Xã hội

55.083

 

55.083

61.587

 

61.587

 

 

 

 

 

111,81

 

111,81

13

Phòng LĐ TB và Xã hội Ban giảm nghèo tăng hộ khá

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Phòng Văn hóa-Thông tin

1.625

 

1.625

1.616

 

1.616

 

 

 

 

 

99,46

 

99,46

15

Phòng Tài nguyên-Môi trường

2.900

 

2.900

2.996

 

2.996

 

 

 

 

 

103,32

 

103,32

16

Phòng TNMT KP xây dựng KH SD đất và hđ bv môi trường

446

 

446

738

 

738

 

 

 

 

 

165,36

 

165,36

17

Phỏng nội vụ

5.069

 

5.069

4.620

 

4.620

 

 

 

 

 

91,14

 

91,14

18

Phòng nội vụ - Đào tạo bồi dưỡng NV cho cbcc

542

 

542

564

 

564

 

 

 

 

 

104,05

 

104,05

19

Thanh tra Nhà nước

1.665

 

1.665

1.600

 

1.600

 

 

 

 

 

96,09

 

96,09

20

Dịch cúm gia cầm

400

 

400

400

 

400

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

21

Phòng Văn hóa thông tin - Sự nghiệp VHTT

890

 

890

1.122

 

1.122

 

 

 

 

 

126,10

 

126,10

 

Sự nghiệp giáo dục

253.801

 

253.801

300.289

 

300.289

 

 

 

 

 

118,32

 

118,32

22

Trường mầm non Cô Giang

4.340

 

4.340

5.771

 

5.771

 

 

 

 

 

132,98

 

132,98

23

Trường mầm non Hoa Lư

3.990

 

3.990

4.961

 

4.961

 

 

 

 

 

124,35

 

124,35

24

Trường mầm non Hoa Quỳnh

4.180

 

4.180

4.940

 

4.940

 

 

 

 

 

118,19

 

118,19

25

Trường mầm non Hoa Lan

3.450

 

3.450

4.688

 

4.688

 

 

 

 

 

135,88

 

135,88

26

Trường mầm non Nguyễn Cư Trinh

3.410

 

3.410

4.664

 

4.664

 

 

 

 

 

136,77

 

136,77

27

Trường mầm non Nguyễn Thái Bình

4.990

 

4.990

6.392

 

6.392

 

 

 

 

 

128,10

 

128,10

28

Trường mầm non Lê Thị Riêng

4.090

 

4.090

4.993

 

4.993

 

 

 

 

 

122,07

 

122,07

29

Trường mầm non Phạm Ngũ Lão

3.920

 

3.920

6.678

 

6.678

 

 

 

 

 

170,35

 

170,35

30

Trường mầm non Tân Định

3.500

 

3.500

5.236

 

5.236

 

 

 

 

 

149,60

 

149,60

31

Trường mầm non Tuổi thơ

3.840

 

3.840

5.077

 

5.077

 

 

 

 

 

132,21

 

132,21

32

Trường mầm non Tuổi Hồng

3.200

 

3.200

4.511

 

4.511

 

 

 

 

 

140,96

 

140,96

33

Trường mầm non 20/10

4.340

 

4.340

5.601

 

5.601

 

 

 

 

 

129,06

 

129,06

34

Trường mầm non 30/4

4.880

 

4.880

6.168

 

6.168

 

 

 

 

 

126,39

 

126,39

35

Trường mầm non Bến Thành

6.690

 

6.690

8.029

 

8.029

 

 

 

 

 

120,02

 

120,02

36

Trường mầm non Bé ngoan

6.080

 

6.080

7.778

 

7.778

 

 

 

 

 

127,92

 

127,92

37

Trường chuyên biệt tương lai

2.710

 

2.710

3.229

 

 

 

 

 

 

 

119,16

 

119,16

38

Trường tiểu học Phan Văn Trị

5.822

 

5.822

6.993

 

6.993

 

 

 

 

 

120,12

 

120,12

39

Trường tiểu học Chương Dương

5.316

 

5.316

7.338

 

7.338

 

 

 

 

 

138,03

 

138,03

40

Trường tiểu học Hòa Bình

8.060

 

8.060

8.803

 

8.803

 

 

 

 

 

109,22

 

109,22

41

Trường tiểu học Kết Đoàn

8.492

 

8.492

10.465

 

10.465

 

 

 

 

 

123,23

 

123,23

42

Trường tiểu học Khai Minh

7.200

 

7.200

7.860

 

7.860

 

 

 

 

 

109,17

 

109,17

43

Trường tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm

7.690

 

7.690

8.637

 

8.637

 

 

 

 

 

112,32

 

112,32

44

Trường tiểu học Nguyễn Huệ

6.490

 

6.490

7.707

 

7.707

 

 

 

 

 

118,75

 

118,75

45

Trường tiểu học Nguyễn Thái Bình

5.380

 

5.380

5.891

 

5.891

 

 

 

 

 

109,50

 

109,50

46

Trường tiểu học Nguyễn Thái Học

6.660

 

6.660

7.617

 

7.617

 

 

 

 

 

114,36

 

114,36

47

Trường tiểu học Đinh Tiên Hoàng

8.630

 

8.630

9.012

 

9.012

 

 

 

 

 

104,43

 

104,43

48

Trường tiểu học Trần Hưng Đạo

8.730

 

8.730

9.293

 

9,293

 

 

 

 

 

106,45

 

106,45

49

Trường tiểu học Trần Khánh Dư

4.700

 

4.700

5.182

 

5.182

 

 

 

 

 

110,25

 

110,25

50

Trường tiểu học Trần Quang Khải

3.310

 

3.310

4.190

 

4.190

 

 

 

 

 

126,59

 

126,59

51

Trường tiểu học Đuốc Sống

6.850

 

6.850

7.314

 

7.314

 

 

 

 

 

106,78

 

106,78

52

Trường tiểu học Lê Ngọc Hân

7.430

 

7.430

8.832

 

8.832

 

 

 

 

 

118,87

 

118,87

53

Trường tiểu học Lương Thế Vinh

6.529

 

6.529

7.265

 

7.265

 

 

 

 

 

111,28

 

111,28

54

Trường THCS Đức Trí

7.450

 

7.450

8.109

 

8.109

 

 

 

 

 

108,85

 

108,85

55

Trường THCS Minh Đức

11.620

 

11.620

12.574

 

12.574

 

 

 

 

 

108,21

 

108,21

56

Trường THCS Trần Văn Ơn

13.090

 

13.090

14.376

 

14.376

 

 

 

 

 

109,83

 

109,83

57

Trường THCS Võ Trường Toản

10.350

 

10.350

11.937

 

11.937

 

 

 

 

 

115,33

 

115,33

58

Trường THCS Chu Văn An

6.950

 

6.950

7.925

 

7.925

 

 

 

 

 

114,02

 

114,02

59

Trường THCS Văn Lang

4.560

 

4.560

5.445

 

5.445

 

 

 

 

 

119,42

 

119,42

60

Trường THCS Nguyễn Du

7.340

 

7.340

8.315

 

8.315

 

 

 

 

 

113,28

 

113,28

61

Trường THCS Đồng Khởi

7.610

 

7.610

8.770

 

8.770

 

 

 

 

 

115,24

 

115,24

62

Trường THCS Huỳnh Khương Ninh

4.450

 

4.450

4.549

 

4.549

 

 

 

 

 

102,22

 

102,22

63

Trường bồi dưỡng NV giáo dục

2.040

 

2.040

1.948

 

1.948

 

 

 

 

 

95,48

 

95,48

64

Ttâm KTTH hướng nghiệp dạy nghề

1.490

 

1.490

1.729

 

1.729

 

 

 

 

 

116,05

 

116,05

65

Trung tâm bồi dưỡng chính trị

1.952

 

1.952

3.496

 

3.496

 

 

 

 

 

179,08

 

179,08

66

BQL cv tượng đài CT HCM và đường Nguyễn Huệ

16.283

 

16.283

14.216

 

14.216

 

 

 

 

 

87,31

 

87,31

67

Bệnh viện Quận 1

1.494

 

1.494

373

 

373

 

 

 

 

 

24,93

 

24,93

68

Trung tâm y tế dự phòng

19.506

 

19.506

20.377

 

20.377

 

 

 

 

 

104,47

 

104,47

 

- Chăm sóc sức khỏe ban đầu cho NCT

590

 

590

588

 

588

 

 

 

 

 

99,74

 

99,74

69

Nhà Thiếu nhi

1.068

 

1.068

1.569

 

1.569

 

 

 

 

 

146,88

 

146,88

70

Trung tâm thể dục thể thao

3.800

 

3.800

5.375

 

5.375

 

 

 

 

 

141,45

 

141,45

71

Trường vừa học, vừa làm 15/5

1.500

 

1.500

1.249

 

1.249

 

 

 

 

 

83,24

 

83,24

72

Ủy ban mặt trận tổ quốc

3.523

 

3.523

3.518

 

3.518

 

 

 

 

 

99,85

 

99,85

73

Quận đoàn

2.600

 

2.600

2.539

 

2.539

 

 

 

 

 

97,66

 

97,66

74

Hội liên hiệp phụ nữ

1.753

 

1.753

2.256

 

2.256

 

 

 

 

 

128,70

 

128,70

75

Hội cựu chiến binh

1.660

 

1.660

1.887

 

1.887

 

 

 

 

 

113,67

 

113,67

 

CHI HỖ TRỢ CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI, HỘI NGHỀ NGHIỆP

2.098

 

2.098

2.161

 

2.161

 

 

 

 

 

103,04

 

103,04

76

Hội Chữ thập đỏ

982

 

982

1.058

 

1.058

 

 

 

 

 

107,74

 

107,74

77

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi

348

 

348

336

 

336

 

 

 

 

 

96,46

 

96,46

78

Hội Nạn nhân chất độc Dioxin

162

 

162

162

 

162

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

79

Hội cựu thanh niên xung phong

164

 

164

164

 

164

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

80

Hội Khuyến học

227

 

227

227

 

227

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

81

Hội Luật gia

215

 

215

215

 

215

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

 

CÁC ĐƠN VỊ KHÁC

120.631

 

120.631

131.533

 

131.533

 

 

 

 

 

109,04

 

109,04

82

Ban quản lý dự án đầu tư-XDCT

 

 

 

1.453

 

1.453

 

 

 

 

 

 

 

 

83

Cty TNHH MTV Dịch vụ công ích

111.785

 

111.785

90.214

 

90.214

 

 

 

 

 

80,70

 

80,70

 

- Kiến thiết thị chính

15.468

 

15.468

11.573

 

11.573

 

 

 

 

 

74,82

 

74,82

 

- Nạo vét cống

14.644

 

14.644

18.797

 

18.797

 

 

 

 

 

128,36

 

128,36

 

- Hoạt động vệ sinh môi trường

81.673

 

81.673

59.844

 

59.844

 

 

 

 

 

73,27

 

73,27

84

Bảo Hiểm xã hội Quận 1

 

 

 

21.380

 

21.380

 

 

 

 

 

 

 

 

85

Ban chỉ huy quân sự Quận 1

3.500

 

3.500

5.576

 

5.576

 

 

 

 

 

159,32

 

159,32

86

Công an Quận 1

3.500

 

3.500

4.676

 

4.676

 

 

 

 

 

133,61

 

133,61

87

BQL chợ Đa Kao

-

 

 

547

 

547

 

 

 

 

 

 

 

 

88

Chi hoàn trả các khoản thu năm trước

-

 

 

275

 

275

 

 

 

 

 

 

 

 

89

Hỗ trợ các đơn vị ngành dọc

1.846

 

1.846

7.410

 

7.410

 

 

 

 

 

401,49

 

401,49

 

Viện kiểm sát nhân dân Quận 1

540

 

540

621

 

621

 

 

 

 

 

114,91

 

114,91

 

Tòa án nhân dân Quận 1

720

 

720

1.571

 

1.571

 

 

 

 

 

218,19

 

218,19

 

Chi cục Thi hành án dân sự Quận 1

484

 

484

513

 

513

 

 

 

 

 

106,08

 

106,08

 

Chi cục Thống kê Quận 1

102

 

102

332

 

331

 

 

 

 

 

325,10

 

325,10

 

Chi cục Thuế Quận 1

-

 

 

2.049

 

2.049

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kho bạc nhà nước Quận 1

-

 

 

311

 

311

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phòng Cảnh sát PCCC

-

 

 

1.174

 

1.174

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đội quản lý Thị trường 1B

-

 

 

840

 

840

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

20.524

 

20.524

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

 

 

 

78.540

 

 

78.540

 

 

 

 

 

 

 

V

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

393.316

 

 

 

 

Biểu số 101/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG NĂM 2018

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13=7/1

14=8/2

15=9/3

16=10/4

17=11/5

18=12/6

 

TỔNG SỐ

71.464

71.464

 

 

 

 

84.787

71.464

13.323

 

13.323

 

118,64%

100%

 

 

 

 

1

Ủy ban Nhân Dân Phường Tân Định

8.474

8.474

 

 

 

 

9.840

8.474

1.366

 

1.366

 

116,12%

100%

 

 

 

 

2

Ủy ban Nhân Dân Phường Đa Kao

6.766

6.766

 

 

 

 

7.946

6.766

1.180

 

1.180

 

117,44%

100%

 

 

 

 

3

Ủy ban Nhân Dân Phường Bến Nghé

2.546

2.546

 

 

 

 

3.569

2.546

1.023

 

1.023

 

140,18%

100%

 

 

 

 

4

Ủy ban Nhân Dân Phường Bến Thành

4.422

4.422

 

 

 

 

5.897

4.422

1.475

 

1.475

 

133,36%

100%

 

 

 

 

5

Ủy Ban Nhân Dân Phường Nguyễn Thái Bình

7.215

7.215

 

 

 

 

8.502

7.215

1.287

 

1.287

 

117,84%

100%

 

 

 

 

6

Ủy ban Nhân Dân Phường Phạm Ngũ Lão

8.381

8.381

 

 

 

 

9.625

8381

1.244

 

1.244

 

114,84%

100%

 

 

 

 

7

Ủy ban Nhân Dân Phường Cầu Ông Lãnh

7.476

7.476

 

 

 

 

8.896

7.476

1.420

 

1.420

 

118,99%

100%

 

 

 

 

8

Ủy ban Nhân Dân Phường Cô Giang

8.452

8.452

 

 

 

 

9.475

8.452

1.023

 

1.023

 

112,10%

100%

 

 

 

 

9

Ủy ban Nhân Dân Phường Nguyễn Cư Trinh

9.306

9.306

 

 

 

 

11.318

9.306

2.012

 

2.012

 

121,62%

100%

 

 

 

 

10

Ủy Ban Nhân Dân Phường Cầu Kho

8.426

8.426

 

 

 

 

9.719

8.426

1.293

 

1.293

 

115,35%

100%

 

 

 

 

 

Biểu số 102/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2018

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Trong đó

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1

2

3

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

16=5/1

17=6/2

18=7/3

 

TỔNG SỐ

1.379

 

1.379

1.370

 

1.370

 

 

 

 

 

1.370

 

99

 

99

I

Ngân sách cấp quận

1.379

 

1.379

1.370

 

1.370

 

 

 

 

 

1.370

 

99

 

99

1

Chương trình mục tiêu quốc gia dân số và kế hoạch hóa gia đình

1.379

 

1.379

1.370

 

1.370

 

 

 

 

 

1.370

 

99

 

99

II

Ngân sách phường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THUYẾT MINH QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2018

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 13/08/2019 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2018:

1. Tổng thu ngân sách Nhà nước: 15.586.729.467.398 đồng, đạt 93,90% so dự toán năm và bằng 122,31 % so với cùng kỳ năm trước (15.586 tỷ/12.743 tỷ). Trong đó:

- Thuế CTN ngoài QD

9.803.464.933.503 đồng, đạt 97,80% so dự toán,

- Lệ phí trước bạ

408.317.121.076 đồng, đạt 78,09% so dự toán.

- Thuế thu nhập cá nhân

2.070.632.955.134 đồng, đạt 94,90% so dự toán.

- Tiền sử dụng đất

322.724.187.152 đồng đạt 37,27% so dự toán.

- Thu tiền cho thuê mặt đất

1.852.642.691.602 đồng, đạt 108,98% so dự toán.

- Thuế SD đất phi nông nghiệp

33.819.010.413 đồng, đạt 180,85% so dự toán.

- Thuế bảo vệ môi trường

858.357.246.350 đồng, đạt 80,82% so dự toán.

- Thu Phí Lệ phí

42.016.438.246 đồng, đạt 52,04% so dự toán.

- Lệ phí môn bài

55.210.1 17.935 đồng, đạt 124,16% so dự toán.

- Thu khác

139.544.765.987 đồng, đạt 113,27% so dự toán.

2. Tổng thu ngân sách địa phương (ngân sách cấp Quận và ngân sách Phường): 2.037.229.612.839 đồng, đạt 213,55% so dự toán. Trong đó:

2.1. Thu ngân sách cấp Quận: 1.921.985.263.163 đồng, đạt 210,27% so dự toán. Gồm:

2.1.1. Các khoản thu cân đối ngân sách cấp Quận 1.911.824.263.163 đồng, đạt 209,16% so dự toán. Cụ thể:

- Thuế CTN ngoài Quốc doanh

776.656.114.309 đồng, đạt 97,80% so dự toán.

Điều tiết Thuế TNDN (8%)

377.557.992.268 đồng, đạt 113,70% so dự toán.

Điều tiết thuế GTGT (8%)

399.096.288.269 đồng, đạt 86,37% so dự toán.

Thuế tài nguyên

1.833.772 đồng

- Lệ phí trước bạ nhà đất

79.146.564.011 đồng, đạt 184,59% so dự toán.

- Phí - Lệ phí

4.297.642.191 đồng, đạt 20,44% so dự toán.

- Lệ phí môn bài

45.124.233.660 đồng đạt 117,87 % so dự toán.

- Thu khác

33.514.882.380 đồng, đạt 214,15% so dự toán.

- Thu chuyển nguồn năm trước sang 393.316.155.910 đồng (không giao DT đầu năm)

- Thu kết dư năm trước 579.768.670.702 đồng.

2.1.2. Thu bổ sung từ Ngân sách cấp trên 10.161.000.000 đồng, trong đó:

- Bổ sung đột xuất cho chương trình mục tiêu 10.161.000.000 đồng

2.2. Thu ngân sách Phường: 200.031.731.766 đồng, đạt 179,53% so dự toán. Gồm:

2.2.1. Các khoản thu ngân sách Phường 115.244.349.676 đồng

2.2.2. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên 84.787.382.090 đồng

3. Tổng chi ngân sách địa phương (ngân sách cấp Quận và ngân sách Phường) 1.312.098.885.265 đồng, đạt 124,59% so dự toán. Cụ thể:

3.1. Chi ngân sách cấp Quận: 1.248.114.244.653 đồng, đạt 123,19% so dự toán.

Gồm:

3.1.1. Các khoản chi cân đối ngân sách cấp Quận 1.163.326.862.563 đồng, đạt 123,53 % so với dự toán, Trong đó:

3.1.1.1. Chi đầu tư phát triển 95.429.347.946 đồng, gồm các nguồn như sau:

Nguồn Thành phố phân cấp 7.928.186.135 đồng,

Nguồn ngân sách Quận 87.501.161.811 đồng

3.1.1.2. Chi thường xuyên 663.429.042.978 đồng, đạt 80,70% so dự toán. Trong đó:

- Chi sự nghiệp kinh tế 135.266.394.622 đồng, đạt 100,02% so dự toán ( do thanh toán Chi phí duy tu, bảo dưỡng công viên quí 4/2017, kinh phí quét thu gom rác đường phố tháng 12/2017, chi phí nạo vét duy tu thoát nước đột xuất, duy tu bảo dưỡng công viên đột xuất chưa thanh toán do đang kiểm tra hồ sơ thanh quyết toán, chưa thanh toán 50% hợp đồng còn lại kinh phí vận chuyển rác do Sở Tài nguyên và môi trường chưa phê duyệt lộ trình vận chuyển rác cho quận 1 )

- Chi sự nghiệp Giáo dục, đào tạo & dạy nghề 292.051.603.535 đồng, đạt 108,53% so dự toán (do tăng các khoản chi gồm: Chi trợ cấp tết; Chi tăng thu nhập theo NQ 03; Mua sắm trang thiết bị; Sửa chữa trụ sở, trường lớp...)

- Chi sự nghiệp y tế 41.580.551.061 đồng, đạt 99,06% so dự toán. Ngoài ra chi từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị 10.285.068.069 đồng (Trung tâm y tế quận 10.285.068.069 đồng).

- Chi sự nghiệp văn hóa 2.883.475.953 đồng, đạt 103,83% so dự toán. (Chi sự nghiệp văn hóa tăng so với dự toán là do tăng các khoản chi gồm: Chi tổ chức liên hoan tiếng hát truyền thống quận, lễ phát động nhân dân không xả rác, dâng hoa kỉ niệm các ngày lễ, hội nghị kỉ niệm 50 năm tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân...)

Ngoài ra, chi từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị 15.095.591.215 đồng. (Nhà thiếu nhi quận 685.426.074 đồng, Trung tâm văn hóa quận 14.410.165.141 đồng)

- Chi sự nghiệp TDTT: 5.728.151.744 đồng, đạt 163,66 % so dự toán. (Chi sự nghiệp TDTT tăng so với dự toán là do tăng các khoản chi gồm: Đại hội thể dục thể thao Thành phố, trang bị hệ thống lọc nước hồ bơi phục vụ chương trình phổ cập bơi, lắp đặt mái che liền kề và vách tôn bao bọc sân bóng rổ Tao Đàn chống biểu tình, tổ chức phổ cập bơi cho học sinh lớp 3 trên địa bàn quận)

Ngoài ra, chi từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị 34.702.998.392 đồng (Trung tâm thể dục thể thao 16.031.397.237 đồng, CLB VH-TDTT Nguyễn Du 18.671.601.155 đồng)

- Chi sự nghiệp xã hội 64.477.199.875 đồng, đạt 112,32% so dự toán (do tăng các khoản chi gồm: Chi chăm lo tết diện chính sách do tăng đối tượng; kinh phí quà tặng ngày thương binh liệt sĩ 27/7, Chi đảm bảo xã hội khác)

- Chi quản lý Nhà nước, Đảng, Đoàn thể 67.473.207.762 đồng, đạt 99,85% so dự toán. Trong đó:

Chi quản lý Nhà nước: 52.344.642.712 đồng, đạt 101,69% so dự toán (do tăng các khoản chi gồm: Chi thu nhập tăng thêm theo NQ 03; Chi hỗ trợ tết; hỗ trợ công tác phòng ngừa, ngăn chặn xử lý tình huống tụ tập biểu tình gây mất an ninh trật tự bảo trì hệ thống mạng máy chủ, phần mềm ứng dụng)

Chi hoạt động Đoàn thể 12.141.102.650 đồng, đạt 96,15% so dự toán do giảm một biên chế so với dự toán giao đầu năm của Hội Phụ nữ quận và Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh theo Quyết định số 1673,1674-QĐ/QU của Quận ủy Quận 1; tăng chi thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết 03, hỗ trợ tết.

- Chi QP-AN và Trật tự an toàn xã hội 21.539.762.606 đồng, đạt 159,55% so dự toán (do tăng các khoản chi gồm; Chi hỗ trợ tết, lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy cho Ban chỉ huy quân sự quận, trang bị máy bộ đàm và hệ thống chuyển tiếp phục vụ công tác tại BCH quân sự 10 phường, trang thiết bị công cụ hỗ trợ cho Công an quận, sửa chữa trụ sở Đội cảnh sát quản lý hành chính, công tác phòng ngừa ngăn chặn xử lý tình huống tụ tập biểu tình gây mất an ninh trật tự, diễn tập phòng chống khủng bố, biểu tình bạo loạn kết hợp diễn tập khu vực phòng thủ,)

- Chi khác 32.428.695.820 đồng, đạt 94,26% so dự toán (trong đó chi hỗ trợ ngành dọc 3.874.262.210 đồng, các khoản chi khác 714.657.000 đồng, chi hoàn trả các khoản thu năm trước 22.839.719.144 đồng, chi khối nội chính thống kê 2.503.889.000 đồng, chi từ nguồn thu để lại 2.496.168.466 đồng).

*Tổng chi thường xuyên ngân sách cấp quận năm 2018 đạt 80,7% so với dự toán (663.429.042.978 đ/822.047.000.000 đ) là do dự toán chi thường xuyên đầu năm bao gồm nguồn tăng thu dự toán chi chế độ phát sinh: 110.505.000.000 đồng, trong năm phát sinh một số nhiệm vụ chi sử dụng từ nguồn tăng thu chế độ chính sách phát sinh khoảng 10 tỷ đồng, số còn lại không sử dụng trở thành kết dư ngân sách năm 2018.

3.1.1.3. Chi chuyển nguồn 404.468.471.639 đồng. Trong đó, chi chuyển nguồn tăng thu dự toán tạo nguồn cải cách tiền lương là 86.069.000.000 đồng

3.1.2. Chi bổ sung ngân sách Phường 84.787.382.090 đồng, đạt 118,64 % so dự toán. Trong đó bổ sung cân đối ngân sách Phường 71.464.000.000 đồng, bổ sung có mục tiêu 13.323.382.090 đồng.

3.2. Chi ngân sách Phường: 148.772.022.702 đồng, đạt 133,53 % so dự toán.

3.2.1. Chi thường xuyên ngân sách Phường 122.674.803.242 đồng đạt 113 % so dự toán

3.2.2. Chi chuyển nguồn 26.097.219.460 đồng

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1659/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2018 do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành

  • Số hiệu: 1659/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/08/2019
  • Nơi ban hành: Quận 1
  • Người ký: Nguyễn Văn Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản