Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN HÓC MÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1659/QĐ-UBND

Hóc Môn, ngày 06 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 CỦA HUYỆN HÓC MÔN THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 59/NQ-HĐND NGÀY 07 THÁNG 4 NĂM 2021 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN HUYỆN

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN HÓC MÔN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 222/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện về phê chuẩn dự toán thu - chi, phân bổ ngân sách huyện năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện về điều chỉnh Nghị quyết số 222/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện về phê chuẩn dự toán thu - chi, phân bổ ngân sách huyện năm 2021;

Xét đề nghị của Phòng Tài chính - Kế hoạch tại Tờ trình số 876/TTr-TCKH ngày 27 tháng 4 năm 2021 về việc công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021 của huyện Hóc Môn theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 của huyện Hóc Môn theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện về điều chỉnh Nghị quyết số 222/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện về phê chuẩn dự toán thu - chi, phân bổ ngân sách huyện năm 2021 (theo các biểu kèm theo Quyết định).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Ủy ban nhân dân thành phố;
- Sở Tài chính thành phố;
- TT. Huyện ủy, TT. HĐND huyện;
- UBND huyện: CT, các PCT;
- Văn phòng Huyện ủy;
- VP HĐND-UBND huyện: CVP;
- Viện kiểm soát nhân dân huyện;
- Tòa án nhân dân huyện;
- Các cơ quan đoàn thể huyện;
- UBND các xã, thị trấn;
- Lưu: VT; P.TCKH (Phương).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Dương Hồng Thắng

 

Biểu số 81/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

(Đính kèm Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN

1.732.383

I

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

145.128

-

Thu ngân sách huyện hưởng 100%

59.790

-

Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia

85.338

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

1.351.480

-

Thu bổ sung cân đối

1.349.980

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.500

III

Thu kết dư

167.945

IV

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

67.830

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

30.308

I

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

30.308

1

Chi đầu tư phát triển

 

2

Chi thường xuyên

-

3

Dự phòng ngân sách

30.308

4

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

II

Chi các chương trình mục tiêu

-

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

-

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

 

Biểu số 82/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2021

(Đính kèm Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

 

I

Nguồn thu ngân sách

1.696.489

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

115.132

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

1.351.480

-

Thu bổ sung cân đối

1.349.980

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.500

3

Thu kết dư

167.945

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

61.932

II

Chi ngân sách

1.696.489

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

1.549.163

2

Chi bổ sung cho ngân sách xã

147.326

-

Chi bổ sung cân đối

124.223

-

Chi bổ sung có mục tiêu

23.103

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

B

NGÂN SÁCH XÃ

 

I

Nguồn thu ngân sách

183.220

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

29.996

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

147.326

-

Thu bổ sung cân đối

124.223

-

Thu bổ sung có mục tiêu

23.103

3

Thu kết dư

-

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

5.898

II

Chi ngân sách

183.220

 

Biểu số 83/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

(Đính kèm Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Tổng thu NSNN

Thu NS huyện

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1.199.200

145.128

I

Thu nội địa

1.199.200

145.128

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

-

-

2

Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý

5.300

-

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

5.400

-

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

489.300

85.338

 

- Thuế giá trị gia tăng

339.100

61.038

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

135.000

24.300

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

15.200

-

5

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao

140.000

-

6

Thuế bảo vệ môi trường

8.000

-

7

Lệ phí trước bạ

169.000

27.716

8

Thu phí, lệ phí

70.000

23.618

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

-

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

2.000

2.000

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

22.000

-

12

Thu tiền sử dụng đất

255.200

-

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

-

-

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

-

-

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

-

-

16

Thu khác ngân sách

33.000

6.456

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

-

-

II

Thu viện trợ

-

-

 

Biểu số 84/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021

(Đính kèm Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách huyện

Dự toán

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách xã

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

1.732.383

1.549.163

183.220

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN

1.732.383

1.549.163

183.220

I

Chi đầu tư phát triển

153.445

153.445

-

1

Chi đầu tư cho các dự án

153.445

153.445

-

2

Chi đầu tư phát triển khác

-

-

-

II

Chi thường xuyên

1.548.630

1.368.917

179.713

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

674.378

674.378

-

2

Chi khoa học và công nghệ

-

-

-

III

Dự phòng ngân sách

30.308

26.801

3.507

IV

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

-

-

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

-

-

-

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

1

Dạy nghề lao động nông thôn

-

-

-

2

Chương trình DS KHHGĐ

-

-

-

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

-

-

-

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

-

-

 

Biểu số 85/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021

(Đính kèm Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

1.696.489

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH XÃ

147.326

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO LĨNH VỰC

1.549.163

I

Chi đầu tư phát triển

153.445

1

Chi đầu tư cho các dự án

-

 

Trong đó:

-

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

838

1.2

Chi khoa học và công nghệ

-

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

-

1.4

Chi văn hóa thông tin

-

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

-

1.6

Chi thể dục thể thao

-

1.7

Chi bảo vệ môi trường

-

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

137.192

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

15.299

1.10

Chi đảm bảo xã hội

-

2

Chi đầu tư phát triển khác

-

II

Chi thường xuyên

1.368.917

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

674.378

2

Chi khoa học và công nghệ

-

3

Chi y tế, dân số và gia đình

54.298

4

Chi văn hóa thông tin

8.866

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

2.186

6

Chi thể dục thể thao

3.844

7

Chi bảo vệ môi trường

60.379

8

Chi các hoạt động kinh tế

141.087

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

65.990

10

Chi đảm bảo xã hội

78.681

III

Dự phòng ngân sách

26.801

IV

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

 

Biểu số 86/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021

(Đính kèm Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện)

 Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI THƯỜNG XUYÊN

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG

CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI THƯỜNG XUYÊN

 

TỔNG SỐ

1.732.383

153.445

1.291.955

26.801

260.182

-

-

-

-

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

1.144.139

153.445

990.694

-

-

-

-

-

-

1

Văn phòng HĐND và UBND

9.205

-

9.205

-

-

-

-

-

-

2

Phòng Tư pháp

1.459

-

1.459

-

-

-

-

-

-

3

Phòng Tài chính - Kế hoạch

2.988

-

2.988

-

-

-

-

-

-

4

Phòng Quản lý đô thị

4.822

-

4.822

-

-

-

-

-

-

5

Đội quản lý trật tự đô thị

10.756

-

10.756

-

-

-

-

-

-

6

Phòng Kinh tế

3.713

-

3.713

-

-

-

-

-

-

7

Phòng Giáo dục - Đào tạo

4.964

-

4.964

-

-

-

-

-

-

8

Phòng Y tế

3.032

-

3.032

-

-

-

-

-

-

9

Phòng Lao động TB&XH

85.286

-

85.286

-

-

-

-

-

-

10

Phòng Văn hóa thông tin

1.997

-

1.997

-

-

-

-

-

-

11

Phòng Tài nguyên - Môi trường

3.808

-

3.808

-

-

-

-

-

-

12

Phòng Nội vụ

4.484

-

4.484

-

-

-

-

-

-

13

Thanh tra huyện

1.649

-

1.649

-

-

-

-

-

-

14

Ban Quản lý đầu tư xây dựng công trình

275.360

132.309

143.051

-

-

-

-

-

-

15

Ủy ban mặt trận tổ quốc

3.597

-

3.597

-

-

-

-

-

-

16

BCH Đoàn thanh niên

2.669

-

2.669

-

-

-

-

-

-

17

Hội liên hiệp phụ nữ

2.112

-

2.112

-

-

-

-

-

-

18

Hội nông dân

1.395

-

1.395

-

-

-

-

-

-

19

Hội cựu chiến binh

937

-

937

-

-

-

-

-

-

20

Trung tâm Y tế

-

-

-

-

-

-

-

-

-

21

Trung tâm Văn hóa

5.019

-

5.019

-

-

-

-

-

-

22

Ban QL Khu TNLS Ngã Ba Giồng

5.607

-

5.607

-

-

-

-

-

-

23

Đài Truyền thanh

2.136

-

2.136

-

-

-

-

-

-

24

Nhà Thiếu nhi

1.401

-

1.401

-

-

-

-

-

-

25

Trung tâm Thể dục thể thao

3.844

-

3.844

-

-

-

-

-

-

26

Trung tâm BD chính trị

2.260

-

2.260

-

-

-

-

-

-

27

Trường MN Tân Hiệp

4.959

-

4.959

-

-

-

-

-

-

28

Trường MN 2/9

7.871

-

7.871

-

-

-

-

-

-

29

Trường MN 19/8

8.586

-

8.586

-

-

-

-

-

-

30

Trường MG Bé Ngoan 1

4.742

-

4.742

-

-

-

-

-

-

31

Trường MN Bé Ngoan 3

8.954

-

8.954

-

-

-

-

-

-

32

Trường MN Bông Sen 1

3.901

-

3.901

-

-

-

-

-

-

33

Trường MG Sơn Ca 3

4.890

-

4.890

-

-

-

-

-

-

34

Trường MN Nhị Xuân

5.879

-

5 879

-

-

-

-

-

-

35

Trường MN Bé Ngoan

6.890

-

6.890

-

-

-

-

-

-

36

Trường MN Sơn Ca

7.013

-

7.013

-

-

-

-

-

-

37

Trường MN Bà Điểm

7.208

-

7.208

-

-

-

-

-

-

38

Trường MN Bông Sen

7.298

-

7.298

-

-

-

-

-

-

39

Trường MN Hướng Dương

9.772

-

9.772

-

-

-

-

-

-

40

Trường MN Tân Xuân

9.577

-

9.577

-

-

-

-

-

-

41

Trường MN 23/11

7.221

-

7.221

-

-

-

-

-

-

42

Trường MN Xuân Thới Đông

7.490

-

7.490

-

-

-

-

-

-

43

Trường MN Tân Hòa

6.453

-

6.453

-

-

-

-

-

-

44

Trường MN Xuân Thới Thượng

4.942

-

4.942

-

-

-

-

-

-

44

Trường MN Mỹ Hòa

3.894

-

3.894

-

-

-

-

-

-

45

Trường TH Nguyễn An Ninh

13.679

-

13.679

-

-

-

-

-

-

46

Trường TH Thới Tam

12.712

-

12.712

-

-

-

-

-

-

47

Trường TH Tam Đông

10.747

-

10.747

-

-

-

-

-

-

48

Trường TH Tam Đông 2

13.800

-

13.800

-

-

-

-

-

-

49

Trường TH Mỹ Huề

7.794

-

7.794

-

-

-

-

-

-

50

Trường TH Nam Kỳ Khởi Nghĩa

6.605

-

6.605

-

-

-

-

-

-

51

Trường TH Mỹ Hòa

9.223

-

9.223

-

-

-

-

-

-

52

Trường TH Ấp Đình

7.506

-

7.506

-

-

-

-

-

-

53

Trường TH Tân Hiệp

5.389

-

5.389

-

-

-

-

-

-

54

Trường TH Cầu Xáng

5.537

-

5.537

-

-

-

-

-

-

55

Trường TH Tây Bắc Lân

17.953

-

17.953

-

-

-

-

-

-

56

Trường TH Lý Chính Thắng 2

10.675

-

10.675

-

-

-

-

-

-

57

Trường TH Nhị Tân

4.303

-

4.303

-

-

-

-

-

-

58

Trường TH Ngã Ba Giồng

11.906

-

11.906

-

-

-

-

-

-

59

Trường TH Hoàng Hoa Thám

18.605

-

18.605

-

-

-

-

-

-

60

Trường TH Thới Thạnh

6.435

-

6.435

-

-

-

-

-

-

61

Trường TH Dương Công Khi

16.055

-

16.055

-

-

-

-

-

-

62

Trường TH Võ Văn Thặng

10.001

-

10.001

-

-

-

-

-

-

63

Trường TH Bùi Văn Ngữ

15.152

-

15.152

-

-

-

-

-

-

64

Trường TH Trương Văn Ngài

10.313

-

10.313

-

-

-

-

-

-

65

Trường TH Nhị Xuân

6.145

-

6.145

-

-

-

-

-

-

66

Trường TH Trần Văn Mười

13.087

-

13.087

-

-

-

-

-

-

67

Trường TH Xuân Thới Thượng

15.455

-

15.455

-

-

-

-

-

-

68

Trường TH Tân Xuân

11.003

-

11.003

-

-

-

-

-

-

69

Trường TH Trần Văn Danh

14.598

-

14.598

-

-

-

-

-

-

70

Trường TH Nguyễn Thị Nuôi

11.039

-

11.039

-

-

-

-

-

-

71

Trường THCS Nguyễn An Khương

13.797

-

13.797

-

-

-

-

-

-

72

Trường THCS Thị Trấn

5.329

-

5329

-

-

-

-

-

-

73

Trường THCS Tam Đông 1

13.290

-

13.290

-

-

-

-

-

-

74

Trường THCS Lý Chính Thắng 1

13.057

-

13.057

-

-

-

-

-

-

75

Trường THCS Trung Mỹ Tây 1

15.506

-

15.506

-

-

-

-

-

-

76

Trường THCS Đông Thạnh

21.182

-

21.182

-

-

-

-

-

-

77

Trường THCS Nguyễn Hồng Đào

15.683

-

15.683

-

-

-

-

-

-

78

Trường THCS Đặng Công Bỉnh

8.923

-

8.923

-

-

-

-

-

-

79

Trường THCS Đỗ Văn Dậy

11.161

-

11.161

-

-

-

-

-

-

80

Trường THCS Phan Công Hớn

17.317

-

17.317

-

-

-

-

-

-

81

Trường THCS Tân Xuân

15.275

-

15.275

-

-

-

-

-

-

82

Trường THCS Tô Ký

16.235

-

16.235

-

-

-

-

-

-

83

Trường THCS Xuân Thới Thượng

17.628

-

17.628

-

-

-

-

-

-

84

Trường THCS Nguyễn Văn Bứa

6.105

-

6.105

-

-

-

-

-

-

84

Trường THCS Đặng Thúc Vịnh

4.785

-

4.785

-

-

-

-

-

-

85

Trường BDGD

1.992

-

1.992

-

-

-

-

-

-

86

TT. GDNN-GDTX

6.011

-

6.011

-

-

-

-

-

-

87

BCH quân sự

4.200

-

4.200

-

-

-

-

-

-

88

Công an huyện

3.000

-

3.000

-

-

-

-

-

 

89

Bệnh viện đa khoa khu vực HM

-

-

-

-

-

-

-

-

-

90

Chi cục Thi hành án

504

-

504

-

-

-

-

-

-

91

Tòa án

1.249

-

1.249

-

-

-

-

-

-

92

Viện kiểm sát

558

-

558

-

-

-

-

-

-

93

Chi cục Thống kê

85

-

85

-

-

-

-

-

-

94

Bảo hiểm xã hội

50.776

-

50.776

-

-

-

-

-

-

95

Đội Quản lý thị trường

300

-

300

-

-

-

-

-

-

96

Hội chữ thập đỏ

717

-

717

-

-

-

-

-

-

98

Hội Luật gia

61

-

61

-

-

-

-

-

-

99

Hội Nạn nhân chất độc da cam dioxin

162

-

162

-

-

-

-

-

-

100

Hội Cựu thanh niên xung phong

64

-

64

-

-

-

-

-

-

101

Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi

119

-

119

-

-

-

-

-

-

102

Hội Khuyến học

174

-

174

-

-

-

-

-

-

103

UBND Thị trấn Hóc Môn

772

772

-

-

-

-

-

-

-

104

UBND xã Tân Xuân

199

199

-

-

-

-

-

-

-

105

UBND xã Tân Hiệp

3.992

3.992

-

-

-

-

-

-

-

106

UBND xã Tân Thới Nhì

5.624

5.624

-

-

-

-

-

-

-

107

UBND xã Trung Chánh

3.368

3.368

-

-

-

-

-

-

-

108

UBND xã Thới Tam Thôn

2.230

2.230

-

-

-

-

-

-

-

109

UBND xã Xuân Thới Đông

3.127

3.127

-

-

-

-

-

-

-

110

UBND xã Xuân Thới Sơn

1.549

1.549

-

-

-

-

-

-

 

111

UBND xã Xuân Thới Thượng

275

275

-

-

-

-

-

-

-

II

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

26.801

-

-

26.801

-

-

-

-

-

III

CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG

260.182

-

-

-

260.182

-

-

-

 

-

IV

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH XÃ

147.326

-

147.326

-

-

-

-

-

-

V

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu số 87/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Đính kèm Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG S

TRONG ĐÓ:

Chi quốc phòng

Chi an ninh và TTATX H

Chi giáo dục, đào tạo và dạy ngh

Chi khoa học công nghệ

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan QLNN, Đng, ĐT

Chi đm bo xã hội

Chi khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

 

Tổng số

153.445

116

-

838

-

-

-

-

-

-

137.192

133.848

-

15.299

-

-

1

Ban Quản lý đầu tư xây dựng công trình

132.309

116

-

838

 

 

 

 

 

 

116.355

116.355

-

15.000

-

 

2

UBND Thị trấn Hóc Môn

772

 

 

 

 

 

 

 

 

 

772

772

 

 

 

 

3

UBND xã Tân Xuân

199

 

 

 

 

 

 

 

 

 

199

199

 

 

 

 

4

UBND xã Tân Hiệp

3.992

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.992

3.992

 

 

 

 

5

UBND xã Tân Thới Nhì

5.624

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.624

5.624

 

 

 

 

6

UBND xã Trung Chánh

3.368

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.069

 

 

299

 

 

7

UBND xã Thới Tam Thôn

2.230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.230

2.230

 

 

 

 

8

UBND xã Xuân Thới Đông

3.127

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.127

3.127

 

 

 

 

9

UBND xã Xuân Thới Sơn

1.549

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.549

1.549

 

 

 

 

10

UBND xã Xuân Thới Thượng

275

 

 

 

 

 

 

 

 

 

275

 

 

 

 

 

 

Biểu số 88/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Đính kèm Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG S

TRONG ĐÓ:

Chi quốc phòng

Chi an ninh và TTATXH

Chi giáo dục, đào tạo và dạy ngh

Chi khoa học công nghệ

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan QLNN, Đng, ĐT

Chi đm bo xã hội

Chi khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

 

Tổng số

990.693

4.200

3.000

622.804

-

54.298

8.826

2.136

3.844

57.365

92.998

51.329

241.500

59.826

78.681

2.716

1

Văn phòng HĐND và UBND

9.205

 

 

 

 

 

 

 

 

 

130

 

 

9.075

 

 

2

Phòng Tư pháp

1.459

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.459

 

 

3

Phòng Tài chính - Kế hoạch

2.988

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.988

 

 

4

Phòng Quản lý đô thị

4.822

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

3.322

 

 

5

Đội quản lý trật tự đô thị

10.756

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.756

 

 

6

Phòng Kinh tế

3.713

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.949

 

241.500

1.764

 

 

7

Phòng Giáo dục - Đào tạo

4.964

 

 

2.289

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.675

 

 

8

Phòng Y tế

3.032

 

 

 

 

1.499

 

 

 

 

 

 

 

1.533

 

 

9

Phòng Lao động TB&XH

85.286

 

 

1.721

 

3.796

 

 

 

 

 

 

 

2.861

76.908

 

10

Phòng Văn hóa thông tin

1.997

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.997

 

 

11

Phòng Tài nguyên - Môi trường

3.808

 

 

 

 

 

 

 

 

100

433

 

 

3.255

 

20

12

Phòng Nội vụ

4.484

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.484

 

 

13

Thanh tra huyện

1.649

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.649

 

 

14

Ban QLĐT XDCT

143.051

 

 

 

 

 

 

 

 

57.265

85.786

51.329

 

 

 

 

15

Ủy ban mặt trận tổ quốc

3.597

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.597

 

 

16

BCH Đoàn thanh niên

2.669

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.669

 

 

17

Hội liên hiệp phụ nữ

2.112

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.112

 

 

18

Hội nông dân

1.395

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.395

 

 

19

Hội cựu chiến binh

937

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

937

 

 

20

Trung tâm Y tế

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Trung tâm Văn hóa

5.019

 

 

 

 

 

5.019

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Ban QL Khu TNLS Ngã Ba Giồng

5.607

 

 

 

 

 

2.406

 

 

 

3.201

 

 

 

 

 

23

Đài Truyền thanh

2.136

 

 

 

 

 

 

2.136

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Nhà Thiếu nhi

1.401

 

 

 

 

 

1.401

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Trung tâm Thể dục thể thao

3.844

 

 

 

 

 

 

 

3.844

 

 

 

 

 

 

 

26

Trung tâm BD chính trị

2.260

 

 

2.260

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Trường MN Tân Hiệp

4.959

 

 

4.959

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Trường MN 2/9

7.871

 

 

7.871

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Trường MN 19/8

8.586

 

 

8.586

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Trường MG Bé Ngoan 1

4.742

 

 

4.742

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Trường MN Bé Ngoan 3

8.954

 

 

8.954

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Trường MN Bông Sen 1

3.901

 

 

3.901

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Trường MG Sơn Ca 3

4.890

 

 

4.890

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Trường MN Nhị Xuân

5.879

 

 

5.879

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Trường MN Bé Ngoan

6.890

 

 

6.890

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Trường MN Sơn Ca

7.013

 

 

7.013

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Trường MN Bà Điểm

7.208

 

 

7.208

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Trường MN Bông Sen

7.298

 

 

7.298

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Trường MN Hướng Dương

9.772

 

 

9.772

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Trường MN Tân Xuân

9.577

 

 

9.577

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Trường MN 23/11

7.221

 

 

7.221

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Trường MN Xuân Thới Đông

7.490

 

 

7.490

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Trường MN Tân Hòa

6.453

 

 

6.453

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Trường MN Xuân Thới Thượng

4.942

 

 

4.942

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Trường MN Mỹ Hòa

3.894

 

 

3.894

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Trường TH Nguyễn An Ninh

13.679

 

 

13.679

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Trường TH Thới Tam

12.712

 

 

12.712

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Trường TH Tam Đông

10.747

 

 

10.747

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Trường TH Tam Đông 2

13.800

 

 

13.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Trường TH Mỹ Huề

7 794

 

 

7.794

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Trường TH Nam Kỳ Khởi Nghĩa

6.605

 

 

6.605

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Trường TH Mỹ Hòa

9.223

 

 

9.223

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Trường TH Ấp Đình

7.506

 

 

7.506

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Trường TH Tân Hiệp

5.389

 

 

5.389

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Trường TH Cầu Xáng

5.537

 

 

5.537

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Trường TH Tây Bắc Lân

17.953

 

 

17.953

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Trường TH Lý Chính Thắng 2

10.675

 

 

10.675

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Trường TH Nhị Tân

4.303

 

 

4.303

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Trường TH Ngã Ba Giồng

11.906

 

 

11.906

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Trường TH Hoàng Hoa Thám

18.605

 

 

18.605

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Trường TH Thới Thạnh

6.435

 

 

6.435

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Trường TH Dương Công Khi

16.055

 

 

16.055

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Trường TH Võ Văn Thặng

10.001

 

 

10.001

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Trường TH Bùi Văn Ngữ

15.152

 

 

15.152

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Trường TH Trương Văn Ngài

10.313

 

 

10.313

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

Trường TH Nhị Xuân

6.145

 

 

6.145

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

Trường TH Trần Văn Mười

13.087

 

 

13.087

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67

Trường TH Xuân Thới Thượng

15.455

 

 

15.455

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68

Trường TH Tân Xuân

11.003

 

 

11.003

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69

Trường TH Trần Văn Danh

14.598

 

 

14.598

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

Trường TH Nguyễn Thị Nuôi

11.039

 

 

11.039

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71

Trường THCS Nguyễn An Khương

13.797

 

 

13.797

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

Trường THCS Thị Trấn

5.329

 

 

5.329

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73

Trường THCS Tam Đông 1

13.290

 

 

13.290

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

74

Trường THCS Lý Chính Thắng 1

13.057

 

 

13.057

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

Trường THCS Trung Mỹ Tây 1

15.506

 

 

15.506

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76

Trường THCS Đông Thạnh

21.182

 

 

21.182

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

Trường THCS Nguyễn Hồng Đào

15.683

 

 

15.683

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78

Trường THCS Đặng Công Bỉnh

8.923

 

 

8.923

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79

Trường THCS Đỗ Văn Dậy

11.161

 

 

11.161

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

Trường THCS Phan Công Hớn

17.317

 

 

17.317

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

81

Trường THCS Tân Xuân

15.275

 

 

15.275

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82

Trường THCS Tô Ký

16.235

 

 

16.235

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

83

Trường THCS Xuân Thới Thượng

17.628

 

 

17.628

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

84

Trường THCS Nguyễn Văn Bứa

6.105

 

 

6.105

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

84

Trường THCS Đặng Thúc Vịnh

4.785

 

 

4.785

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85

Trường BDGD

1.992

 

 

1.992

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

86

TT. GDNN-GDTX

6.011

 

 

6.011

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

87

BCH quân sự

4.200

4.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

88

Công an huyện

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

89

Bệnh viện đa khoa khu vực HM

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

Chi cục Thi hành án

504

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

504

91

Tòa án

1.249

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.249

92

Viện kiểm sát

558

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

558

93

Chi cục Thống kê

85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85

94

Bảo hiểm xã hội

50.776

 

 

 

 

49.003

 

 

 

 

 

 

 

 

1.773

 

95

Đội Quản lý thị trường

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

96

Hội chữ thập đỏ

717

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

717

 

 

97

Hội Đông y

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

98

Hội Luật gia

61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

 

 

99

Hội Nạn nhân chất độc da cam dioxin

162

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

162

 

 

100

Hội Cựu thanh niên xung phong

64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

 

 

101

Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi

119

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

119

 

 

102

Hội Khuyến học

174

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

174

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 89/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2021

(Đính kèm Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu ngân sách xã được hưởng phân cấp

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp huyện

Thu bổ sung thực hiện chỉnh tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối ngân sách xã

Tổng số

Thu ngân sách xã hưởng 100%

Thu ngân sách xã hưởng từ các khoản thu phân chia

 

TỔNG SỐ

38.311

29.996

7.144

22.852

141.127

3.204

-

174.327

1

UBND thị trấn Hóc Môn

2.006

1.649

475

1.174

10.209

86

-

11.943

2

UBND xã Tân Xuân

2.639

2.038

440

1.598

10.140

-

-

12.178

3

UBND xã Tân Hiệp

2.654

2.064

465

1.599

12.049

136

-

14.248

4

UBND xã Tân Thới Nhì

2.352

1.848

551

1.297

12.273

-

-

14.121

5

UBND xã Bà Điểm

5.130

4.142

1.115

3.027

14.360

278

-

18.781

6

UBND xã Trung Chánh

2.013

1.605

451

1.154

10.820

420

-

12.845

7

UBND xã Thới Tam Thôn

4.247

3.371

941

2.430

15.205

859

-

19.435

8

UBND xã Đông Thạnh

3.310

2.699

1.028

1.671

12.611

798

-

16.108

9

UBND xã Nhị Bình

2.014

1.502

233

1.269

10.104

-

-

11.606

10

UBND xã Xuân Thới Đông

2.622

2.110

520

1.590

11.292

169

-

13.572

11

UBND xã Xuân Thới Sơn

5.138

3.786

350

3.436

10.368

-

-

14.154

12

UBND xã Xuân Thới Thượng

4.185

3.182

575

2.607

11.695

459

- .

15.337

 

Biểu số 90/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2021

(Đính kèm Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

 

TỔNG SỐ

14.210

-

14.210

-

1

UBND thị trấn Hóc Môn

694

-

694

-

2

UBND xã Tân Xuân

875

-

875

-

3

UBND xã Tân Hiệp

1.301

-

1.301

-

4

UBND xã Tân Thới Nhì

1.109

-

1.109

-

5

UBND xã Bà Điểm

1.395

-

1.395

-

6

UBND xã Trung Chánh

993

-

993

-

7

UBND xã Thới Tam Thôn

2.279

-

2.279

-

8

UBND xã Đông Thạnh

1.317

-

1.317

-

9

UBND xã Nhị Bình

785

-

785

-

10

UBND xã Xuân Thới Đông

1.177

-

1.177

-

11

UBND xã Xuân Thới Sơn

895

-

895

-

12

UBND xã Xuân Thới Thượng

1.391

-

1.391

-

 

Biểu số 91/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2021

(Đính kèm Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia dạy nghề lao động nông thôn

Chương trình mục tiêu quốc gia y tế - dân số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

 

TỔNG SỐ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

I

Ngân sách cấp huyện

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

II

Ngân sách xã

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-