- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 654/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1657/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 01 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ Kiểm soát Thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 8/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 22/TTr-SKHĐT ngày 26 tháng 6 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 16 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (đã được công bố tại Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Về việc công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính các lĩnh vực: Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh; Thành lập và hoạt động của hợp tác xã; Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu).
Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 8/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định và Danh mục kèm theo được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, địa chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1657/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG:
Stt | Mã số hồ sơ TTH C | Tên thủ tục hành chính cũ | Tên thủ tục hành chính mới | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã | |||||||||
1 | VTB-291637 | Đăng ký Hợp tác xã | Đăng ký thành lập hợp tác xã | * Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 07 giờ 00 đến 11 giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00), trừ ngày Lễ. - Sáng thứ bảy đối với Tp.Bà Rịa; Tp.Vũng Tàu; Tx.Phú Mỹ. * Thời hạn giải quyết: - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện | Hồ sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây: - Nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện - Người có thẩm quyền đăng ký/Người đại diện theo ủy quyền nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã (https:// dangkyhtx. dkkd.gov.vn). * Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký qua mạng điện tử sử dụng chữ ký số công cộng được áp dụng khi ứng dụng được phát triển | 100.000 đồng/lần (Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND ngày 9/12/2016) | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã); - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT); - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT). - Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh đối với Hợp tác xã, Liên hiệp Hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã. thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
2 | VTB-291638 | Đăng ký thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện, Địa điểm kinh doanh Hợp tác xã | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | * Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 07 giờ 00 đến 11 giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00), trừ ngày Lễ. - Sáng thứ bảy đối với Tp.Bà Rịa; Tp.Vũng Tàu; Tx.Phú Mỹ. * Thời hạn giải quyết: - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện | Hồ sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây: - Nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện - Người có thẩm quyền đăng ký/Người đại diện theo ủy quyền nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã (https:// dangkyhtx. dkkd.gov.vn). * Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký qua mạng điện tử sử dụng chữ ký số công cộng được áp dụng khi ứng dụng được phát triển | - 50.000 đồng/lần (Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND ngày 9/12/2016) | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP (Nghị định số 107/2017/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã. thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
3 | VTB-291639 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của Hợp tác xã | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | * Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 07 giờ 00 đến 11 giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00), trừ ngày Lễ. * Thời hạn giải quyết: - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện | Hồ sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây: - Nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện - Người có thẩm quyền đăng ký/Người đại diện theo ủy quyền nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã (https:// dangkyhtx. dkkd.gov.vn). * Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký qua mạng điện tử sử dụng chữ ký số công cộng được áp dụng khi ứng dụng được phát triển | - 20.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ theo Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016. | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP (Nghị định số 107/2017/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã. thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
4 | VTB-291649 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh Hợp tác xã | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | * Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 07 giờ 00 đến 11 giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00), trừ ngày Lễ. * Thời hạn giải quyết: - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện | Hồ sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây: - Nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện - Người có thẩm quyền đăng ký/Người đại diện theo ủy quyền nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã (https:// dangkyhtx. dkkd.gov.vn). * Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký qua mạng điện tử sử dụng chữ ký số công cộng được áp dụng khi ứng dụng được phát triển | Không | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP (Nghị định số 107/2017/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã. thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
5 | VTB-291640 | Đăng ký khi Hợp tác xã chia | Đăng ký khi hợp tác xã chia | * Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 07 giờ 00 đến 11 giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00), trừ ngày Lễ. * Thời hạn giải quyết: - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp | Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện | Hồ sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây: - Nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện - Người có thẩm quyền đăng ký/Người đại diện theo ủy quyền nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã (https:// dangkyhtx. dkkd.gov.vn). * Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký qua mạng điện tử sử dụng chữ ký số công cộng được áp dụng khi ứng dụng được phát triển | - 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ theo Nghị quyết số 68/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016. | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP (Nghị định số 107/2017/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã. thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
6 | VTB-291641 | Đăng ký khi Hợp tác xã tách | Đăng ký khi hợp tác xã tách | * Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 07 giờ 00 đến 11 giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00), trừ ngày Lễ. * Thời hạn giải quyết: - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện | Hồ sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây: - Nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện - Người có thẩm quyền đăng ký/Người đại diện theo ủy quyền nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã (https:// dangkyhtx. dkkd.gov.vn). * Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký qua mạng điện tử sử dụng chữ ký số công cộng được áp dụng khi ứng dụng được phát triển | - 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ theo Nghị quyết số 68/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016. | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP (Nghị định số 107/2017/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã. thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
7 | VTB-291642 | Đăng ký khi Hợp tác xã hợp nhất | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | * Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 07 giờ 00 đến 11 giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00), trừ ngày Lễ. * Thời hạn giải quyết: - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện | Hồ sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây: - Nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện - Người có thẩm quyền đăng ký/Người đại diện theo ủy quyền nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã (https:// dangkyhtx. dkkd.gov.vn). * Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký qua mạng điện tử sử dụng chữ ký số công cộng được áp dụng khi ứng dụng được phát triển | - 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ theo Nghị quyết số 68/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016. | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP (Nghị định số 107/2017/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã. thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
8 | VTB-291643 | Đăng ký khi Hợp tác xã sáp nhập | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | * Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 07 giờ 00 đến 11 giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00), trừ ngày Lễ. * Thời hạn giải quyết: - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện | Hồ sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây: - Nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện - Người có thẩm quyền đăng ký/Người đại diện theo ủy quyền nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã (https:// dangkyhtx. dkkd.gov.vn). * Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký qua mạng điện tử sử dụng chữ ký số công cộng được áp dụng khi ứng dụng được phát triển | - 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ theo Nghị quyết số 68/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016. | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP (Nghị định số 107/2017/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã. thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
9 | VTB-291644 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã (khi bị mất) | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | * Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 07 giờ 00 đến 11 giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00), trừ ngày Lễ. - Sáng thứ bảy đối với Tp.Bà Rịa; Tp.Vũng Tàu; Phú Mỹ. * Thời hạn giải quyết: - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện | Hồ sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây: - Nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện - Người có thẩm quyền đăng ký/Người đại diện theo ủy quyền nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã (https:// dangkyhtx. dkkd.gov.vn). * Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký qua mạng điện tử sử dụng chữ ký số công cộng được áp dụng khi ứng dụng được phát triển | - 20.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ theo Nghị quyết số 68/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016. | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP (Nghị định số 107/2017/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã. thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
10 | VTB-291648 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã (Đối với trường hợp Hợp tác xã giải thể tự nguyện) | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | * Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 07 giờ 00 đến 11 giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00), trừ ngày Lễ. * Thời hạn giải quyết: - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện | Hồ sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây: - Nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện - Người có thẩm quyền đăng ký/Người đại diện theo ủy quyền nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã (https:// dangkyhtx. dkkd.gov.vn). * Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký qua mạng điện tử sử dụng chữ ký số công cộng được áp dụng khi ứng dụng được phát triển | - Không | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP (Nghị định số 107/2017/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã. thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
11 | VTB-291650 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký Hợp tác xã | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | * Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 07 giờ 00 đến 11 giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00), trừ ngày Lễ. * Thời hạn giải quyết: - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện | Hồ sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây: - Nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện - Người có thẩm quyền đăng ký/Người đại diện theo ủy quyền nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã (https:// dangkyhtx. dkkd.gov.vn). * Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký qua mạng điện tử sử dụng chữ ký số công cộng được áp dụng khi ứng dụng được phát triển | Không | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP (Nghị định số 107/2017/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã. thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
12 | VTB-291651 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Hợp tác xã | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | * Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 07 giờ 00 đến 11 giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00), trừ ngày Lễ. * Thời hạn giải quyết: - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện | Hồ sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây: - Nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện - Người có thẩm quyền đăng ký/Người đại diện theo ủy quyền nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã (https:// dangkyhtx. dkkd.gov.vn). * Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký qua mạng điện tử sử dụng chữ ký số công cộng được áp dụng khi ứng dụng được phát triển | Không | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP (Nghị định số 107/2017/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã. thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
13 | VTB-291652 | Tạm ngừng hoạt động của Hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | * Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 07 giờ 00 đến 11 giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00), trừ ngày Lễ. * Thời hạn giải quyết: - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện | Hồ sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây: - Nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện - Người có thẩm quyền đăng ký/Người đại diện theo ủy quyền nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã (https:// dangkyhtx. dkkd.gov.vn). * Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký qua mạng điện tử sử dụng chữ ký số công cộng được áp dụng khi ứng dụng được phát triển | Không | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP (Nghị định số 107/2017/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã. thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
14 | VTB-291653 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh Hợp tác xã | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | * Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 07 giờ 00 đến 11 giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00), trừ ngày Lễ. * Thời hạn giải quyết: - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện | Hồ sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây: - Nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện - Người có thẩm quyền đăng ký/Người đại diện theo ủy quyền nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã (https:// dangkyhtx. dkkd.gov.vn). * Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký qua mạng điện tử sử dụng chữ ký số công cộng được áp dụng khi ứng dụng được phát triển | Không | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP (Nghị định số 107/2017/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã. thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
15 | VTB-291654 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã ) | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | * Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 07 giờ 00 đến 11 giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00), trừ ngày Lễ. * Thời hạn giải quyết: - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện | Hồ sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây: - Nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện - Người có thẩm quyền đăng ký/Người đại diện theo ủy quyền nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã (https:// dangkyhtx. dkkd.gov.vn). * Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký qua mạng điện tử sử dụng chữ ký số công cộng được áp dụng khi ứng dụng được phát triển | - 20.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ theo Nghị quyết số 68/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016. | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP (Nghị định số 107/2017/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã. thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
16 | VTB-291655 | Đăng ký thay đổi cơ quan đăng ký Hợp tác xã | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | * Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 07 giờ 00 đến 11 giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00), trừ ngày Lễ. * Thời hạn giải quyết: - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện | Hồ sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây: - Nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện - Người có thẩm quyền đăng ký/Người đại diện theo ủy quyền nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã (https:// dangkyhtx. dkkd.gov.vn). * Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký qua mạng điện tử sử dụng chữ ký số công cộng được áp dụng khi ứng dụng được phát triển | -20.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ theo Nghị quyết số 68/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016. | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP (Nghị định số 107/2017/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã. thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Stt | Mã số hồ sơ TTHC | TÊN TTHC | CĂN CỨ PHÁP LÝ | GHI CHÚ |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã | ||||
1 | VTB-291646 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã. thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Được công bố tại Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Về việc công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính các lĩnh vực: Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh; Thành lập và hoạt động của hợp tác xã; Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu |
2 | VTB-291645 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện Hợp tác xã (khi bị mất) | Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã. thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Được công bố tại Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Về việc công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính các lĩnh vực: Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh; Thành lập và hoạt động của hợp tác xã; Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu |
3 | VTB-291647 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện Hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã. thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Được công bố tại Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Về việc công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính các lĩnh vực: Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh; Thành lập và hoạt động của hợp tác xã; Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu |
- 1Quyết định 1443/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã (Liên hiệp Hợp tác xã) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1444/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (Hộ kinh doanh); Thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 4Quyết định 1285/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 04 thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 1120/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 6Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 1Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính các lĩnh vực: thành lập và hoạt động hộ kinh doanh; thành lập và hoạt động của hợp tác xã; đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 769/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức thu lệ phí theo Nghị quyết 01/2024/NQ-HĐND trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 654/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 7Quyết định 1443/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã (Liên hiệp Hợp tác xã) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 1444/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (Hộ kinh doanh); Thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 10Quyết định 1285/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 04 thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 1120/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 12Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 1657/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- Số hiệu: 1657/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/07/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Trần Văn Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2019
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết