Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1654/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 01 tháng 7 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Phòng, chống thiên tai ngày 19 tháng 6 năm 2013; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều;
Căn cứ Quyết định số 20/2021/QĐ-TTg ngày 03 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Danh mục và quy định việc quản lý, sử dụng vật tư, phương tiện, trang thiết bị chuyên dùng phòng, chống thiên tai;
Căn cứ Thông báo số 40/TB-HĐND ngày 23 tháng 5 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về tiêu chuẩn, định mức sử dụng vật tư, phương tiện, trang thiết bị chuyên dùng phòng, chống thiên tai của các cơ quan tổ chức thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 209/TTr-SNNPTNT ngày 01 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng vật tư, phương tiện, trang thiết bị chuyên dùng phòng, chống thiên tai của các cơ quan tổ chức thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
b) Vật tư, phương tiện, trang thiết bị phục vụ phòng, chống thiên tai không quy định tại Quyết định này được quản lý, sử dụng theo quy định của pháp luật hiện hành.
2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý, sử dụng vật tư, phương tiện, trang thiết bị chuyên dùng phòng, chống thiên tai.
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng vật tư, phương tiện, trang thiết bị chuyên dùng phòng, chống thiên tai của các cơ quan tổ chức thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Kiên Giang được quy định cụ thể tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
2. Trường hợp tình hình thực tế cấp bách khi có tình huống thiên tai xảy ra mà tiêu chuẩn, định mức sử dụng vật tư, phương tiện, trang thiết bị chuyên dùng phòng, chống thiên tai quy định tại khoản 1 Điều này không đảm bảo để thực hiện nhiệm vụ phòng, chống thiên tai thì cơ quan, tổ chức, đơn vị kịp thời báo cáo về Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai, tìm kiếm cứu nạn và phòng thủ dân sự tỉnh (thông qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) để tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Nguồn kinh phí thực hiện
Nguồn ngân sách nhà nước và các nguồn kinh phí hợp pháp khác đảm bảo mua sắm vật tư, phương tiện, trang thiết bị chuyên dùng phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh.
1. Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai, tìm kiếm cứu nạn và PTDS các cấp có trách nhiệm trang bị, quản lý, sử dụng vật tư, phương tiện, trang thiết bị theo đúng tiêu chuẩn, định mức được quy định tại Quyết định này và các quy định pháp luật có liên quan.
2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện mua sắm, quản lý, sử dụng vật tư, phương tiện, trang thiết bị chuyên dùng phòng, chống thiên tai tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh theo đúng tiêu chuẩn, định mức và quy định pháp luật có liên quan.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Văn phòng thường trực Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai, tìm kiếm cứu nạn và Phòng thủ dân sự tỉnh Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
4. Trong quá trình triển khai thực hiện có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản hồi về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT TƯ, PHƯƠNG TIỆN, TRANG THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Số TT | Tên vật tư, phương tiện, trang thiết bị chuyên dùng phòng, chống thiên tai | Đơn vị sử dụng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Ghi chú |
I | PHỤC VỤ CHỈ ĐẠO VÀ ĐẢM BẢO AN TOÀN TẠI HIỆN TRƯỜNG | ||||
1 | Xe chỉ đạo, chỉ huy chuyên dùng đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và đảm bảo an toàn khi trực tiếp chỉ đạo tại hiện trường khi thiên tai bão, lũ, lũ quét, sạt lở đất đã, đang xảy ra | Văn phòng thường trực BCH PCTT, TKCN và PTDS tỉnh | Chiếc | 01 |
|
I | GIÁM SÁT, PHÂN TÍCH TÌNH HUỐNG THIÊN TAI | ||||
1 | Thiết bị di động theo dõi diễn biến, phân tích thiên tai | Đài Khí tượng Thủy văn Kiên Giang | Bộ | 01 |
|
2 | Thiết bị cảnh báo sớm lũ quét, sạt lở đất | Đài Khí tượng Thủy văn Kiên Giang | Bộ | 01 |
|
3 | Thiết bị đo địa hình khu vực bị thiên tai tự động tạo mô hình 3D | Đài Khí tượng Thủy văn Kiên Giang | Bộ | 01 |
|
4 | Thiết bị đo độ sâu khu vực xảy ra lũ, ngập lụt | Văn phòng thường trực BCH PCTT, TKCN và PTDS tỉnh | Bộ | 05 |
|
Đài Khí tượng Thủy văn Kiên Giang | Bộ | 02 |
| ||
Sở Giao thông vận tải | Bộ | 02 |
| ||
UBND cấp huyện | Bộ | 02 |
| ||
UBND cấp xã | Bọ | 01 |
| ||
5 | Thiết bị xác định khoảng cách | Văn phòng thường trực BCH PCTT, TKCN và PTDS tỉnh | Bộ | 02 |
|
Văn phòng thường trực BCH PCTT, TKCN và PTDS cấp huyện | Bộ | 02 |
| ||
Sở Giao thông vận tải | Bộ | 02 |
| ||
Đài Khí tượng Thủy văn Kiên Giang | Bộ | 01 |
| ||
6 | Thiết bị thí nghiệm, mô phỏng các tình huống thiên tai | Đài Khí tượng Thủy văn Kiên Giang | Bộ | 01 |
|
7 | Trạm đo mưa, mực nước, lưu lượng, gió, nhiệt độ (cố định và di động) |
|
|
|
|
- Trạm đo mưa | Đài Khí tượng Thủy văn Kiên Giang | Trạm | 10 |
| |
- Trạm đo mực nước, lưu lượng | Đài Khí tượng Thủy văn Kiên Giang | Trạm | 5 |
| |
- Trạm đo gió, nhiệt độ | Đài Khí tượng Thủy văn Kiên Giang | Trạm | 3 |
| |
8 | Trạm cảnh báo dông, lốc, sét | Đài Khí tượng Thủy văn Kiên Giang | Trạm | 5 |
|
9 | Máy đo gió, đo độ mặn, đo nhiệt độ cầm tay |
|
|
|
|
- Máy đo gió | Đài Khí tượng Thủy văn Kiên Giang | Cái | 02 |
| |
- Máy đo độ mặn | Văn phòng thường trực BCH PCTT, TKCN và PTDS tỉnh | Cái | 05 |
| |
Đài Khí tượng Thủy văn Kiên Giang | Cái | 03 |
| ||
Văn phòng thường trực BCH PCTT, TKCN và PTDS các huyện trong vùng bị ảnh hưởng mặn: Giang Thành, Kiên Lương, Hòn Đất, Châu Thành, Giồng Riềng, Gò Quao, An Biên, An Minh, Vĩnh Thuận, U Minh Thượng | Cái | 03 |
| ||
- Máy đo nhiệt độ cầm tay | Đài Khí tượng Thủy văn Kiên Giang | Cái | 02 |
| |
II | PHỤC VỤ CHỈ ĐẠO HÀNH TẠI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ | ||||
1 | Thiết bị truyền hình trực tuyến, truyền hình, âm thanh phục vụ chỉ đạo, chỉ huy phòng, chống thiên tai | Văn phòng UBND tỉnh | Bộ | 01 |
|
2 | Thiết bị nguồn, lưu điện đảm bảo nguồn điện phục vụ chỉ đạo, chỉ huy phòng, chống thiên tai | Văn phòng thường trực BCH PCTT, TKCN và PTDS tỉnh | Bộ | 01 |
|
Văn phòng thường trực BCH PCTT, TKCN và PTDS cấp huyện | Bộ | 01 |
| ||
Ban Chỉ huy PCTT, TKCN và PTDS cấp xã | Bộ | 01 |
| ||
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Bộ | 01 |
| ||
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | Bộ | 01 |
| ||
Công an tỉnh | Bộ | 01 |
| ||
Sở Thông tin và Truyền thông | Bộ | 01 |
| ||
Đài Thông tin Duyên hải Kiên Giang | Bộ | 01 |
| ||
3 | Máy phát điện công suất lớn duy trì nguồn điện phục vụ chỉ đạo, chỉ huy phòng, chống thiên tai | Văn phòng thường trực BCH PCTT, TKCN và PTDS tỉnh | Cái | 01 |
|
Văn phòng thường trực BCH PCTT, TKCN và PTDS cấp huyện | Cái | 01 |
| ||
4 | Máy chủ phục vụ lưu trữ thông tin phòng, chống thiên tai | Văn phòng thường trực BCH PCTT, TKCN và PTDS tỉnh | Cái | 01 |
|
5 | Máy tính để bàn cấu hình cao để cài đặt các phần mềm chuyên dùng phòng, chống thiên tai | Văn phòng thường trực BCH PCTT, TKCN và PTDS tỉnh | Bộ | 02 |
|
Văn phòng thường trực BCH PCTT, TKCN và PTDS cấp huyện | Bộ | 02 |
| ||
6 | Máy tính xách tay cấu hình cao để cài đặt các phần mềm chuyên dùng phòng, chống thiên tai | Các sở, ngành là Thành viên Ban Chỉ huy PCTT, TKCN và PTDS tỉnh | Cái | 01 |
|
7 | Điện thoại vệ tinh phục vụ liên lạc khẩn cấp trong tình huống thiên tai | Văn phòng UBND tỉnh | Cái | 01 |
|
Văn phòng thường trực BCH PCTT, TKCN và PTDS tỉnh | Cái | 01 |
| ||
Văn phòng thường trực BCH PCTT, TKCN và PTDS cấp huyện | Cái | 01 |
| ||
Ban Chỉ huy PCTT, TKCN và PTDS cấp xã | Cái | 01 |
| ||
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
| ||
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Cái | 01 |
| ||
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | Cái | 01 |
| ||
Công an tỉnh | Cái | 01 |
| ||
Sở Giao thông vận tải | Cái | 01 |
| ||
Đài Thông tin Duyên hải Kiên Giang | Cái | 01 |
| ||
8 | Màn hình theo dõi thông tin phòng, chống thiên tai | Văn phòng UBND tỉnh | Cái | 01 |
|
Văn phòng thường trực BCH PCTT, TKCN và PTDS tỉnh | Cái | 01 |
| ||
Văn phòng thường trực BCH PCTT, TKCN và PTDS cấp huyện | Cái | 01 |
| ||
Ban Chỉ huy PCTT, TKCN và PTDS cấp xã | Cái | 01 |
| ||
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Cái | 01 |
| ||
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | Cái | 01 |
| ||
Công an tỉnh | Cái | 01 |
| ||
9 | Phần mềm, cơ sở dữ liệu chuyên dùng phục vụ phòng, chống thiên tai | Các sở, ngành là Thành viên Ban Chỉ huy PCTT, TKCN và PTDS tỉnh | Bộ | 01 |
|
III | PHỤC VỤ CHỈ ĐẠO VÀ ĐẢM BẢO AN TOÀN TẠI HIỆN TRƯỜNG | ||||
1 | Máy bay không người lái đáp ứng yêu cầu thu thập hình ảnh, tìm kiếm thông tin tiếp cận nơi đã, đang xảy ra thiên tai | Văn phòng thường trực BCH PCTT, TKCN và PTDS tỉnh | Cái | 01 |
|
Văn phòng thường trực BCH PCTT, TKCN và PTDS cấp huyện | Cái | 01 |
| ||
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Cái | 01 |
| ||
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | Cái | 01 |
| ||
Công an tỉnh | Cái | 01 |
| ||
2 | Máy cưa đa năng đáp ứng yêu cầu xử lý cây đổ và các chướng ngại vật trên đường tiếp cận khu vực xảy ra thiên tai | Văn phòng thường trực BCH PCTT, TKCN và PTDS cấp huyện (cho lực lượng xung kích PCTT cấp xã) | Cái | 02 |
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Cái | 02 |
| ||
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | Cái | 02 |
| ||
Công an tỉnh | Cái | 02 |
| ||
Sở Giao thông vận tải | Cái | 02 |
| ||
3 | Máy hồi âm đáp ứng yêu cầu kiểm tra công trình phòng, chống thiên tai | Sở Xây dựng | Cái | 01 |
|
4 | Máy định vị vệ tinh, la bàn để định vị, định hướng các khu vực thiên tai, công trình phòng, chống thiên tai | Các sở, ngành là Thành viên Ban Chỉ huy PCTT, TKCN và PTDS tỉnh | Cái | 01 |
|
5 | Thiết bị chuyên dùng phục vụ xử lý khẩn cấp sự cố đê , hồ đập | Sở Nông nghiệp và PTNT | Bộ | 01 |
|
Văn phòng thường trực BCH PCTT, TKCN và PTDS tỉnh | Bộ | 01 |
| ||
6 | Thiết bị quan sát hiện trường trong điều kiện đêm và thiên tai, bão, lũ đã, đang xảy ra | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Bộ | 02 |
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | Bộ | 02 |
| ||
Công an tỉnh | Bộ | 02 |
| ||
7 | Thiết bị lọc nước đáp ứng yêu cầu nước sạch cho lực lượng phòng, chống thiên tai và người dân trong điều kiện thiên tai, bão, lũ, hạn hán đã, đang xảy ra | Văn phòng thường trực BCH PCTT, TKCN và PTDS cấp huyện | Bộ | 01 |
|
Ban Chỉ huy PCTT, TKCN và PTDS cấp xã | Bộ | 01 |
| ||
8 | Thiết bị chuyên dùng phóng thang dây, dây mồi, phao cứu sinh khi thiên tai đã, đang xảy ra | Văn phòng thường trực BCH PCTT, TKCN và PTDS cấp huyện | Bộ | 02 |
|
Ban Chỉ huy PCTT, TKCN và PTDS cấp xã | Bộ | 02 |
| ||
9 | Thiết bị y tế chuyên dùng cứu chữa người bị thương khi thiên tai đã, đang xảy ra | Sở Y tế | Bộ | 01 |
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh | Bộ | 01 |
| ||
Tỉnh đoàn Kiên Giang | Bộ | 01 |
| ||
10 | Áo phao cứu sinh chuyên dùng các loại đáp ứng yêu cầu an toàn khi thiên tai đã, đang xảy ra | Văn phòng thường trực BCH PCTT, TKCN và PTDS tỉnh | Cái | 100 |
|
Văn phòng thường trực BCH PCTT, TKCN và PTDS cấp huyện | Cái | 100 |
| ||
Ban Chỉ huy PCTT, TKCN và PTDS cấp xã | Cái | 100 |
| ||
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Cái | 100 |
| ||
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | Cái | 100 |
| ||
Công an tỉnh | Cái | 100 |
| ||
Sở Giáo dục và Đào tạo | Cái | 100 |
| ||
Tỉnh Đoàn Kiên Giang | Cái | 100 |
| ||
Hội chữ Thập đỏ tỉnh | Cái | 100 |
| ||
Chi cục Thủy sản | Cái | 100 |
| ||
11 | Bộ đàm chuyên dùng chống nước đáp ứng yêu cầu chỉ đạo, chỉ huy tình huống mưa lớn, ngập lụt | Văn phòng thường trực BCH PCTT, TKCN và PTDS tỉnh | Cái | 02 |
|
Văn phòng thường trực BCH PCTT, TKCN và PTDS cấp huyện | Cái | 02 |
| ||
Sở Nông nghiệp và PTNT | Cái | 02 |
| ||
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Cái | 02 |
| ||
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | Cái | 02 |
| ||
Công an tỉnh | Cái | 02 |
| ||
12 | Súng bắn đạn tín hiệu chuyên dùng cảnh báo thiên tai đáp ứng yêu cầu hoạt động an toàn khi thiên tai đã, đang xảy ra | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Cái | 02 |
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | Cái | 02 |
| ||
Công an tỉnh | Cái | 02 |
| ||
13 | Ống nhòm chuyên dùng các loại quan sát trong điều kiện thiên tai | Văn phòng thường trực BCH PCTT, TKCN và PTDS tỉnh | Cái | 02 |
|
Văn phòng thường trực BCH PCTT, TKCN và PTDS cấp huyện | Cái | 02 |
| ||
Ban Chỉ huy PCTT, TKCN và PTDS cấp xã | Cái | 02 |
| ||
Sở Nông nghiệp và PTNT | Cái | 02 |
| ||
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Cái | 02 |
| ||
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | Cái | 02 |
| ||
Công an tỉnh | Cái | 02 |
| ||
14 | Máy ảnh, máy quay phim chuyên dùng các loại đáp ứng yêu cầu hoạt động an toàn khi thiên tai đã, đang xảy ra |
|
|
|
|
- Máy ảnh | Văn phòng thường trực BCH PCTT, TKCN và PTDS tỉnh | Cái | 01 |
| |
Đài PT và TH Kiên Giang | Cái | 01 |
| ||
Báo Kiên Giang | Cái | 01 |
| ||
- Máy quay phim | Văn phòng thường trực BCH PCTT, TKCN và PTDS tỉnh | Cái | 01 |
| |
Đài PT và TH Kiên Giang | Cái | 01 |
| ||
Báo Kiên Giang | Cái | 01 |
| ||
15 | Bộ phát wifi di động chuyên dùng phục vụ cán bộ công tác hiện trường đáp ứng yêu cầu an toàn khi thiên tai đang xảy ra | Văn phòng thường trực BCH PCTT, TKCN và PTDS tỉnh | Bộ | 01 |
|
Văn phòng thường trực BCH PCTT, TKCN và PTDS cấp huyện | Bộ | 01 |
| ||
Ban Chỉ huy PCTT, TKCN và PTDS cấp xã | Bộ | 01 |
| ||
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Bộ | 01 |
| ||
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | Bộ | 01 |
| ||
Công an tỉnh | Bộ | 01 |
| ||
Sở Thông tin và Truyền thông | Bộ | 01 |
| ||
1 | Bộ dụng cụ chuyên dùng phục vụ cán bộ công tác hiện trường đáp ứng yêu cầu hoạt động an toàn khi thiên tai đã, đang xảy ra (Ba lô chống nước, túi ngủ, quần áo chuyên dùng, mũ, giày, dép, đèn pin, túi cấp cứu lưu động,...) | Văn phòng thường trực BCH PCTT, TKCN và PTDS cấp huyện | Bộ | 10 |
|
Ban Chỉ huy PCTT, TKCN và PTDS cấp xã | Bộ | 10 |
| ||
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Bộ | 10 |
| ||
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | Bộ | 10 |
| ||
Công an tỉnh | Bộ | 10 |
| ||
2 | Thang dây chuyên dùng phục vụ di chuyển lên vị trí cao tại hiện trường đáp ứng yêu cầu an toàn khi thiên tai đang xảy ra | Văn phòng thường trực BCH PCTT, TKCN và PTDS cấp huyện | Bộ | 10 |
|
Ban Chỉ huy PCTT, TKCN và PTDS cấp xã | Bộ | 10 |
| ||
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Bộ | 10 |
| ||
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | Bộ | 10 |
| ||
Công an tỉnh | Bộ | 10 |
| ||
3 | Túi trữ nước ngọt chuyên dùng phục vụ cán bộ công tác tại hiện trường | Ban Chỉ huy PCTT, TKCN và PTDS cấp xã | Cái | 05 |
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Cái | 05 |
| ||
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | Cái | 05 |
| ||
Công an tỉnh | Cái | 05 |
| ||
4 | Vật tư chuyên dùng phục vụ xử lý khẩn cấp sự cố đê điều, hồ đập | Sở Nông nghiệp và PTNT | Bộ | 01 |
|
- 1Quyết định 01/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động, hướng dẫn nội dung chi, mức chi và việc quản lý, sử dụng Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 23/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng vật tư, phương tiện, trang thiết bị chuyên dùng phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 11/2022/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng vật tư, phương tiện, trang thiết bị chuyên dùng phòng, chống thiên tai của các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 25/2022/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng vật tư, phương tiện, trang thiết bị chuyên dùng phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 27/2022/QĐ-UBND về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng vật tư, phương tiện, trang thiết bị chuyên dùng phòng, chống thiên tai của các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 1Luật phòng, chống thiên tai năm 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều sửa đổi 2020
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 01/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động, hướng dẫn nội dung chi, mức chi và việc quản lý, sử dụng Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 20/2021/QĐ-TTg về Danh mục và quy định việc quản lý, sử dụng vật tư, phương tiện, trang thiết bị chuyên dùng phòng, chống thiên tai do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Nghị định 66/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều sửa đổi
- 9Quyết định 23/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng vật tư, phương tiện, trang thiết bị chuyên dùng phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 11/2022/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng vật tư, phương tiện, trang thiết bị chuyên dùng phòng, chống thiên tai của các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 25/2022/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng vật tư, phương tiện, trang thiết bị chuyên dùng phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 12Quyết định 27/2022/QĐ-UBND về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng vật tư, phương tiện, trang thiết bị chuyên dùng phòng, chống thiên tai của các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Quyết định 1654/QĐ-UBND năm 2022 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng vật tư, phương tiện, trang thiết bị chuyên dùng phòng, chống thiên tai của các cơ quan tổ chức thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 1654/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Lê Quốc Anh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra