Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | 
| Số: 1651/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 09 tháng 10 năm 2025 | 
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực người cómới ban hành trong lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (chi tiết tại phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnhvà các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| 
 | KT. CHỦ TỊCH | 
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
1. Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý. Mã TTHC: 1.010812
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày làm việc
| Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian | 
| B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ | Trung tâm phục vụ HCC cấp xã nơi cá nhân thường trú | 0,5 ngày | 
| B2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Văn hóa - Xã hội chuyển chuyên viên xử lý | 0,5 ngày | 
| B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Văn hoá - Xã hội | 03 ngày | 
| B4 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo phòng Văn hoá - Xã hội; | 01 ngày | 
| B5 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày | 
| B6 | Phát hành, chuyển hồ sơ lên Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ Người có công | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày | 
| B7 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Chính sách Người có công | 0,5 ngày | 
| B8 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phòng Chính sách Người có công | 03 ngày | 
| B9 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo phòng Chính sách Người có công | 0,5 ngày | 
| B10 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 0,5 ngày | 
| B11 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển trả hồ sơ Trung tâm phục vụ HCC cấp xã | Văn thư Sở Nội vụ | 0,5 ngày | 
| B12 | Trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC cấp xã | 0,5 ngày | 
2. Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a. Mã TTHC: 1.004964
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
| Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian | 
| B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ | Trung tâm phục vụ HCC cấp xã nơi người lập Tờ khai thường trú | 0,5 ngày | 
| B2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Văn hóa - Xã hội | 0,5 ngày | 
| B3 | Thẩm định hồ sơ, công khai danh sách, tổng hợp ý kiến | Chuyên viên phòng Văn hoá - Xã hội | 11 ngày | 
| B4 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo phòng Văn hoá - Xã hội | 01 ngày | 
| B5 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND xã | 01 ngày | 
| B6 | Phát hành, chuyển hồ sơ lên Sở Nội vụ | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày | 
| B7 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Chính sách Người có công | 0,5 ngày | 
| B8 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phòng Chính sách Người có công | 03 ngày | 
| B9 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo phòng Chính sách Người có công | 0,5 ngày | 
| B10 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 0,5 ngày | 
| B11 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Trung tâm phục vụ HCC cấp xã | Văn thư Sở Nội vụ | 0,5 ngày | 
| B12 | Trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC cấp xã | 0,5 ngày | 
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Trường hợp cấp lần đầu)
| Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian | 
| B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ | Trung tâm phục vụ HCC cấp xã | 0,5 ngày | 
| B3 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Văn hóa - Xã hội chuyển chuyên viên xử lý | 01 ngày | 
| B4 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Văn hoá - Xã hội | 06 ngày | 
| B5 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo phòng Văn hoá - Xã hội; | 0,5 ngày | 
| B6 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày | 
| B7 | Phát hành, chuyển hồ sơ lên Sở Nội vụ | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày | 
| B8 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Chính sách Người có công | 0,5 ngày | 
| B9 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phòng Chính sách Người có công | 17 ngày | 
| B10 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo phòng Chính sách Người có công | 01 ngày | 
| B11 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 01 ngày | 
| B12 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Trung tâm phục vụ HCC cấp xã | Văn thư Sở Nội vụ | 0,5 ngày | 
| B13 | Kể từ ngày nhận được Quyết định có trách nhiệm chi trả | UBND cấp xã | 05 ngày | 
| B14 | Trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC cấp xã | 0,5 ngày | 
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Trường hợp cấp không phải lần đầu)
| Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian | 
| B1 | Hàng năm lập danh sách đến niên hạn | UBND cấp xã | Không quy định | 
| B2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Chính sách Người có công | 0,5 ngày | 
| B3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phòng Chính sách Người có công | 04 ngày | 
| B4 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo phòng Chính sách Người có công | 01 ngày | 
| B5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 01 ngày | 
| B6 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển UBND cấp xã | Văn thư Sở Nội vụ | 0,5 ngày | 
| B7 | Tiếp nhận danh sách được phê duyệt có trách nhiệm chi trả | UBND cấp xã | Không quy định | 
4. Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. Mã TTHC: 1.010829
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ (Đối với trường hợp chưa được hỗ trợ)
| Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian | 
| B1 và B12 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày | 
| B2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Chính sách Người có công nơi quản lý hồ sơ gốc | 0,5 ngày | 
| B3 | Kiểm tra, cấp giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ | Chuyên viên phòng Chính sách Người có công | 0,5 ngày | 
| B4 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo phòng Chính sách Người có công | 0,5 ngày | 
| B5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 0,5 ngày | 
| B6 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển UBND cấp xã | Văn thư Sở Nội vụ | 0,5 ngày | 
| B7 | Lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ; Lập phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ gửi Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ và nơi quản lý mộ liệt sĩ | UBND cấp xã nơi quản lý mộ liệt sĩ | 02 ngày | 
| B8 | Cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ | Sở Nội vụ nơi quản lý mộ liệt sĩ | 01 ngày | 
| B9 | Tổ chức an táng hài cốt liệt sĩ vào nghĩa trang liệt sĩ; có văn bản báo cáo Sở Nội vụ nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ kèm giấy giới thiệu và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ. Chi hỗ trợ tiền cất bốc hài cốt liệt sĩ, tiền đi lại và tiền ăn; Chi tiền xây vỏ mộ liệt sĩ. | UBND cấp xã nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ | 02 ngày | 
| B10 | Cấp giấy báo tin mộ liệt sĩ | Sở Nội vụ nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ | 01 ngày | 
| B11 | Lưu phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ vào hồ sơ liệt sĩ. | Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc | 01 ngày | 
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 11 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ (Đối với trường hợp đã được hỗ trợ)
| Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian | 
| B1 và B11 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả | Trung tâm phục vụ HCC cấp xã nơi thường trú | 0,5 ngày | 
| B2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Văn hóa - Xã hội chuyển chuyên viên xử lý | 0,5 ngày | 
| B3 | Cấp giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ; lưu đơn đề nghị | Chuyên viên phòng Văn hoá - Xã hội | 0,5 ngày | 
| B4 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo phòng Văn hoá - Xã hội; | 0,5 ngày | 
| B5 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày | 
| B6 | Phát hành | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày | 
| B7 | Lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ; lập phiểu báo di chuyển hải cốt liệt sĩ | UBND cấp xã nơi quản lý mộ | 02 ngày | 
| B8 | Kể từ ngày nhận được Phiếu báo di chuyển, biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ, có trách nhiệm cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ. | Sở Nội vụ nơi quản lý mộ liệt sĩ | 01 ngày | 
| B9 | Lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ; tổ chức an táng hài cốt liệt sĩ vào nghĩa trang liệt sĩ | UBND cấp xã nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ | 03 ngày | 
| B10 | Cấp giấy báo tin mộ liệt sĩ | Sở Nội vụ nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ | 01 ngày | 
- 1Quyết định 01695/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ thực hiện tiếp nhận, trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 3216/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 1691/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 1651/QĐ-UBND năm 2025 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 1651/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/10/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Nguyễn Ngọc Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
 
              