- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 38/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 165/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 29 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 38/QĐ-CT ngày 11/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số:14/TTr- SVHTTDL ngày 15 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này tổng số 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; UBND cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Có Phụ lục I,II,III kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của lĩnh vực Thư viện có số thứ tự 45,46 tại điểm A7 mục A phụ lục I; Số thứ tự 7,8 mục A2 phụ lục II; Số thứ tự 4,5 mục A2 phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 642/QĐ-CT ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh đế áp dụng thống nhất; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 165/QĐ-CT ngày 29 tháng 01năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Mã TTHC: 1.008895.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quản lý văn hóa (Sở VHTTDL) xử lý. Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Giám đốc thư viện tỉnh | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Cán bộ Thư viện tỉnh được giao xử lý hồ sơ | 8,0 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Giám đốc Thư viện tỉnh | 1,0 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Thư viện | 1,0 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu kết quả | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, giao cho Cán bộ của Sở trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ của Sở được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức nhận kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 12 ngày |
|
|
Mã TTHC: 1.008896.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quản lý văn hóa (Sở VHTTDL) xử lý. Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Giám đốc thư viện tỉnh | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Cán bộ Thư viện tỉnh được giao xử lý hồ sơ | 8,0 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Giám đốc Thư viện tỉnh | 1,0 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Thư viện | 1,0 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu kết quả | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, giao cho Cán bộ của Sở trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ của Sở được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức nhận kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 12 ngày |
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 165/QĐ-CT ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Mã TTHC: 1.008898.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Văn hóa - thông tin xử lý ( hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ trực tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Văn hóa - thông tin | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên phòng Văn hóa thông tin được giao xử lý hồ sơ | 8,0 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Văn hóa - thông tin | 1,0 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch phụ trách lĩnh vực văn hóa – thông tin | 1,0 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Quyết định ) |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu kết quả | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, giao cho bộ phận trực một cửa |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ trực tại bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | -Thông báo cho công dân/tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/ tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 12 ngày |
|
|
Mã TTHC: 1.008899.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Văn hóa - thông tin xử lý ( hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ trực tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Văn hóa - thông tin | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên phòng Văn hóa thông tin được giao xử lý hồ sơ | 8,0 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Văn hóa - thông tin | 1,0 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch phụ trách lĩnh vực văn hóa – thông tin | 1,0 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Giấy chứng nhận ) |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu kết quả | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, giao cho bộ phận trực một cửa |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ trực tại bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | -Thông báo cho công dân/tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/ tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 12 ngày |
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 165/QĐ-CT ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1.Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
Mã TTHC: 1.008901.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Bộ phận Văn hóa - thông tin xử lý ( hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ trực tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Công chức Văn hóa - thông tin xử lý hồ sơ | 9,0 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã ký duyệt | 1,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, lưu kết quả | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, giao cho bộ phận trực một cửa |
|
Bước 5 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ trực tại bộ phận một cửa của UBND cấp xã | 0,5 ngày | -Thông báo cho công dân/tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/ tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 12 ngày |
|
|
2. Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
Mã TTHC: 1.008902.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Bộ phận Văn hóa - thông tin xử lý ( hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ trực tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Công chức Văn hóa - thông tin xử lý hồ sơ | 9,0 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã ký duyệt | 1,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, lưu kết quả | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, giao cho bộ phận trực một cửa |
|
Bước 5 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ trực tại bộ phận một cửa của UBND cấp xã | 0,5 ngày | -Thông báo cho công dân/tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/ tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 12 ngày |
|
|
- 1Quyết định 709/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Gia đình, Thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 3070/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thư viện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 2416/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thư viện thuộc chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 709/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Gia đình, Thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 3070/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thư viện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình
- 10Quyết định 2416/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thư viện thuộc chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh
- 11Quyết định 38/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Quyết định 165/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Số hiệu: 165/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực