Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1646/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 29 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, NÔNG NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 45/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; số 44/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: Số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1597/QĐ-BNNMT ngày 23/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ, nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 239/TTr-SNNMT ngày 28/5/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ, nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Thay thế một phần các Quyết định sau của Ủy ban nhân dân thành phố:

1. Thay thế số thứ tự 2 ý X, mục A - Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố tại Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

2. Thay thế toàn bộ ý I, phần A - Thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố tại Quyết định số 3725/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

3. Thay thế số thứ tự 3 ý VII, mục I, phần A - Thủ tục hành chính cấp tỉnh; thay thế toàn bộ ý VI, phần B - Thủ tục hành chính cấp huyện; thay thế toàn bộ ý II, phần C - Thủ tục hành chính cấp xã tại Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính (chuẩn hóa) lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

Điều 3. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tổ chức xây dựng, hoàn thiện các quy trình nội bộ thực hiện các thủ tục hành chính tại Điều 1; phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP, Bộ NN&MT;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- TTTU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Các PCVP UBND TP;
- TT BC&TT TP HP, CĐ ANHP;
- Các Phòng: KSTTHC, NNTN&MT;
- Cổng TTĐTTP;
- Lưu: VT, KSTTHC5.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Minh Cường


DANH MỤC

CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, NÔNG NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG (06 TTHC)
 (Kèm theo Quyết định số: 1646/QĐ-UBND ngày 29/5/2025 của Chủ tịch UBND thành phố)

TT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí/lệ phí (nếu có)

Cách thức thực hiện TTHC

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Trực tiếp

Dịch vụ công trực tuyến

Dịch vụ bưu chính công ích

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (02 TTHC)

I

LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (01 TTHC)

1

1.011647

Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

 

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Không quy định

 

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Luật Công nghệ cao số 28/2008/QH12 ngày 13/11/2008;

- Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg ngày 25/12/2015;

- Quyết định số 1597/QĐ-BNNMT ngày 23/5/2025.

 

1.1

Trường hợp hồ sơ hợp lệ

30 ngày làm việc

1.2

Trường hợp bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

65 ngày làm việc

II

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP (01 TTHC)

1

1.003371

Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

18 ngày làm việc

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Không quy định

 

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018;

- Quyết định số 1597/QĐ-BNNMT ngày 23/5/2025.

 

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG (02 TTHC)

I

LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (01 TTHC)

1

1.009478

Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phát hành

05 ngày làm việc

Chi cục Trồng trọt và Kiểm lâm/Chi cục Thủy sản, Chăn nuôi và Thú y

150.000 đồng

 

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/6/2006;

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007;

- Các Nghị định: số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019;

- Các Thông tư: Số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012; số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016; số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017; số 06/2020/TT-BKHCN ngày 10/12/2020;

- Quyết định số 1597/QĐ-BNNMT ngày 23/5/2025.

02 đơn vị thực hiện: - Chi cục Trồng trọt và Kiểm lâm

- Chi cục Thủy sản, Chăn nuôi và Thú y

II

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP (01 TTHC)

1

1.003618

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

60 ngày

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Không quy định

 

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018;

- Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 21/5/2024.

- Quyết định số 1597/QĐ-BNNMT ngày 23/5/2025.

 

C

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN (01 TTHC)

I

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP (01 TTHC)

1

1.003605

Phê duyệt Kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)

60 ngày

UBND cấp huyện

Không quy định

 

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018;

- Quyết định số 1597/QĐ-BNNMT ngày 23/5/2025.

 

D

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ (01 TTHC)

I

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP (01 TTHC)

1

1.003596

Phê duyệt Kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

60 ngày

UBND cấp xã

Không quy định

 

Toàn trình

Tiếp nhận và trả kết quả

- Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018;

- Quyết định số 1597/QĐ-BNNMT ngày 23/5/2025.

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1646/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học và công nghệ, Nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn thành phố Hải Phòng

  • Số hiệu: 1646/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/05/2025
  • Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
  • Người ký: Hoàng Minh Cường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/05/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản