Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1637/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 03 tháng 5 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVH: số 121/NQ- HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ- HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Quảng Xương tại Tờ trình số 36/TTr-UBND ngày 15/3/2019;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 396/TTr- STNMT ngày 24/4/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định số 77/BC-STNMT ngày 24/4/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Quảng Xương,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Quảng Xương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng điện tích

 

17.421,94

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.134,49

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.830,91

3

Đất chưa sử dụng

CSD

456,55

(Chi tiết cỏ Phụ biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyên mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

194,27

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

136,31

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

136,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

27,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

11,20

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

12,50

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,78

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,93

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2,20

(Chi tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

55,29

1

Đất nông nghiệp

NNP

53,76

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,53

(Chi tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

141,17

1

Đất nông nghiệp

NNP

131,27

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,90

(Chi tiết có Phụ biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Quảng Xương.

- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Quảng Xương để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.

2. Ủy ban nhân dân huyện Quảng Xương

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đứng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.

- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.

- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đứng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.

- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Quảng Xương và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ (t/hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC101.5.19)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 


Phụ biểu số 02.1:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 1637/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Quảng Xương

Xã Quảng Thạch

Xã Quảng Khê

Xã Quảng Lợi

Qung Lĩnh

Xã Quảng Lộc

Xã Quảng Lưu

Xã Quảng Hải

Xã Quảng Nhân

Xã Quảng Ninh

Xã Quảng Văn

Quảng Hòa

Qung Yên

Qung Trạch

Qung Tân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

194,27

 

16,00

1,50

10,50

41,30

2,00

7,05

1,00

3,05

2,50

2,00

2,05

2,00

11,00

18,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

136,31

 

0,50

1,50

7,00

22,90

1,00

5,60

 

3,05

2,50

2,00

2,00

2,00

11,00

15,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

136,31

 

050

1,50

7,00

22,90

1,00

5,60

 

3,05

2,50

2,00

2,00

2,00

11,00

15,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

27,05

 

3,00

 

3,50

7,20

1,00

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

1,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,50

 

 

 

 

 

 

0,45

 

 

 

 

0,05

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

11,20

 

 

 

 

11,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

12,50

 

12,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,93

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,20

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

2,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,20

 

 

 

 

 

2.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02.2:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 1637/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quảng Bình

Xã Quảng Trung

Xã Quảng Nham

Xã Quảng Thái

Xã Quảng Chính

Xã Quảng Định

Xã Quảng Giao

Xã Quảng Ngọc

Xã Quảng Hợp

Xã Quảng Vọng

Xã Quảng Long

Xã Quảng Đức

Xã Quảng Trường

Xã Quảng Phong

Xã Quảng Phúc

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

194,27

 20,01

7,28

0,65

1,80

2,00

7,78

2,00

2,00

9,72

2,06

1,50

2,00

1,50

11,20

2,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

136,31

19,60

1,30

0,25

1,80

1,00

6,78

1,00

2,00

6,12

2,06

1,50

2,00

1,50

11,20

2,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

136,31

19,60

1,30

0,25

1,80

1,00

6,78

1,00

2,00

6,12

2,06

1,50

2,00

1,50

11,20

2,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

27,05

0,41

1,20

0,40

 

1,00

1,00

1,00

 

3,60

 

 

 

 

 

0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

11,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

12,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,78

 

4,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

2,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.1:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 1637/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Quảng Xương

Xã Quảng Thạch

Xã Quảng Khê

Xã Quảng Lợi

Qung Lĩnh

Xã Quảng Lộc

Xã Quảng Lưu

Xã Quảng Hải

Xã Quảng Nhân

Xã Quảng Ninh

Xã Quảng Văn

Quảng Hòa

Qung Yên

Qung Trạch

Qung Tân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

131,27

 

0,50

1,50

10,50

17,60

2,00

5,45

1,00

3,05

2,50

2,00

2,05

2,00

11,00

18,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA

113.59

 

0.50

1,50

7,00

15,60

1,00

4,00

 

3,05

2,50

2,00

2,00

2.00

11,00

15.05

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

113,59

 

0,50

1,50

7,00

15,60

1,00

4,00

 

3,05

2,50

2,00

2,00

2.00

11,00

15.05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

15,25

 

 

 

3,50

2,00

1,00

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

1,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,50

 

 

 

 

 

 

0.45

 

 

 

 

0,05

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,93

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,90

 

 

 

2,70

6,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xa

DHT

9,50

 

 

 

2,70

6,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 1637/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Quảng Bình

Xã Quảng Trung

Xã Quảng Nham

Xã Quảng Thái

Xã Quảng Chính

Xã Quảng Định

Xã Quảng Giao

Xã Quảng Ngọc

Xã Quảng Hợp

Xã Quảng Vọng

Xã Quảng Long

Xã Quảng Đức

Xã Quảng Trường

Xã Quảng Phong

Xã Quảng Phúc

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

1

Đất nông nghiệp

NNP

131,27

 

2,50

0,45

1,20

2,00

7,58

2,00

2,00

2,00

2,06

1,50

2,00

1,50

2,50

2,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA

113,59

19,60

1,30

0,05

1,20

1,00

6,58

1,00

2,00

2,00

2,06

1,50

2,00

1,50

2,50

2,10

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

113,59

19,60

1,30

0,05

1,20

1,00

6,58

1,00

2,00

2,00

2,06

1,50

2,00

1,50

2,50

2,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

15,25

0,41

1,20

0,40

 

1,00

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,90

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xa

DHT

9,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,40

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Phụ biểu số 04:

KẾ HOẠCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1637/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Xã Quảng Lộc

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,05

0,05

2.1

Đất quốc phòng

COP

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,05

0,05

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

Phụ biểu số 05:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1637/QĐ-UBDN ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh)

TT

Công trình dự án

Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2019 (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

I

Dự án khu dân cư nông thôn

68,40

 

1

Xây dựng khu dân cư mới

1,00

Xã Quảng Vọng

2

Xây dựng khu dân cư mới

2,00

Xã Quảng Yên

3

Xây dựng khu dân cư mới

2,00

Xã Quảng Hợp

4

Xây dựng khu dân cư mới

1,50

Xã Quảng Long

5

Xây dựng khu dân cư mới

2,00

Xã Quảng Hòa

6

Xây dựng khu dân cư mới

1,00

Xã Quảng Hải

7

Xây dựng khu dân cư mới

2,50

Xã Quảng Ninh

8

Xây dựng khu dân cư mới

2,00

Xã Quảng Ngọc

9

Xây dựng khu dân cư mới

3,00

Xã Quảng Định

10

Xây dựng khu dân cư mới

1,50

Xã Quảng Trường

11

Xây dựng khu dân cư mới

1,00

Xã Quảng Phúc

12

Xây dựng khu dân cư mới

2,50

Xã Quảng Phong

13

Xây dựng khu dân cư mới

2,00

Xã Quảng Đức

14

Xây dựng khu dân cư mới

3,00

Xã Quảng Nhân

15

Xây dựng khu dân cư mới

6,00

Xã Quảng Trạch

16

Xây dựng khu dân cư mới

8,00

Xã Quảng Tân

17

Xây dựng khu dân cư mới

1,80

Xã Quảng Trung

18

Xây dựng khu dân cư mới

2,00

Xã Quảng Lộc

19

Xây dựng khu dân cư mới

0,50

Xã Quảng Thạch

20

Xây dựng khu dân cư mới

1,50

Xã Quảng Lĩnh

21

Xây dựng khu dân cư mới

1,50

Xã Quảng Khê

22

Xây dựng khu dân cư mới

2,00

Xã Quảng Văn

23

Xây dựng khu dân cư mới

5,00

Xã Quảng Lưu

24

Xây dựng khu dân cư mới

2,00

Xã Quảng Chính

25

Xây dựng khu dân cư mới

2,00

Xã Quảng Lợi

26

Xây dựng khu dân cư mới

2,00

Xã Quảng Giao

27

Xây dựng khu dân cư mới

5,50

Xã Quảng Bình

28

Xây dựng khu dân cư mới

1,20

Xã Quảng Thái

29

Xây dựng khu dân cư mới

0,40

Xã Quảng Nham

II

Dự án xây dựng trụ sở cơ quan

0,65

 

1

Xây dựng trụ sở UBND xã Quảng Phúc

0,40

Xã Quảng Phúc

2

Trụ sở làm việc đội quản lý thị trường số 19

0,25

Xã Quảng Tân

III

Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,10

 

1

Mở rộng Nhà máy sản xuất giầy dép gia công xuất khẩu (Cty TNHH Alina Việt Nam)

0,10

Xã Quảng Phong

IV

Dự án công trình giao thông

9,81

 

1

Xây dựng đường Tân Định

2,95

Xã Quảng Định

2

Đường Phạm Tiến Năng kéo dài

2,03

Xã Quảng Định

3

Đường Quảng Vọng đi Quảng Phúc

1,90

Xã Quảng Vọng, Quảng

4

Khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hải Hà tại xã Quảng Tân

2,93

Xã Quảng Tân

V

Dự án công trình năng lượng

0,06

 

1

Đường dây và Trạm biến áp 110kv Quảng Xương

0,06

Xã Quảng Vọng

VI

Dự án xây dựng cơ sở văn hóa

0,25

 

1

Xây dựng Hội trường văn hóa xã Quảng Phúc

0,25

Xã Quảng Phúc

VII

Dự án xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

5,84

 

1

Xây dựng trung tâm dạy nghề y tá điều dưỡng Quốc tế tại xã Quảng Tân

5,04

Xã Quảng Tân

2

Xây dựng Trường Mầm non Ngôi sao Xanh (CTY TNHH Hương Sơn)

0,80

Xã Quảng Bình

VIII

Dự án bãi thải, xử lý chất thải

2,30

 

1

Xây dựng bãi tập kết rác thải

0,05

Xã Quảng Phúc

2

Xây dựng bãi tập kết rác thải

0,05

Xã Quảng Nhân

3

Xây dựng bãi tập kết rác thải

0,05

Xã Quảng Ninh

4

Xây dựng bãi tập kết rác thải

0,05

Xã Quảng Lộc

5

Xây dựng bãi tập kết rác thải

0,05

Xã Quảng Hòa

6

Xây dựng bãi tập kết rác thải

0,05

Xã Quảng Bình

7

Mở rộng nhà máy xử lý rác thải (Công ty Hoàng Hải Hà)

2,00

Xã Quảng Tân

IX

Dự án di tích lịch sử - văn hóa

1,15

 

1

Mở rộng di tích Chùa Mậu Xương

0,45

Xã Quảng Lưu

2

Khu di tích Thanh niên xung phong tại Bắc cầu ghép

0,70

Xã Quảng Trung

X

Dự án nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

5,00

 

1

QH nghĩa trang tập trung vùng trung tâm huyện (Quảng Tân, Quảng Phong, Quảng Trạch, TT Quảng Xương, Quảng Hòa)

5,00

Xã Quảng Trạch

XI

Dự án trong cụm công nghiệp

46,96

 

1

Dự án của Công ty giầy Hòa Phong (Cụm CN Cống Trúc)

5,36

Xã Quảng Bình

2

Dự án trung tâm nghiên cứu sản xuất và chế biến hạt giống Ha Na (Cụm CN Cống Trúc)

1,80

Xã Quảng Bình

3

Khu sản xuất phân bón, thức ăn chăn nuôi hữu cơ và chế biến sản phẩm nông nghiệp sạch (Cụm CN Cống Trúc)

6,50

Xã Quảng Bình

4

Cụm công nghiệp Tiên Trang

33,30

Xã Quảng Lĩnh, Quảng

XII

Dự án cơ s sản xuất phi nông nghiệp

14,82

 

1

Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Xưởng gỗ Lộc phát)

3,10

Xã Quảng Phong

2

Dự án cơ sở SX phi nông nghiệp (Công ty May 10)

2,40

Xã Quảng Phong

3

Mở rộng nhà máy công ty May công nghiệp

7,72

Xã Quảng Hợp

4

Dự án Xưởng may mặc Hoàng An

1,60

Xã Quảng Lưu

XIII

Dự án thương mại dịch vụ

51,49

 

1

Xây dựng khu Du lịch - TT - sinh thái Tiên Trang

42,00

Xã Quảng Lĩnh, Quảng Thạch

2

Dự án khu thương mại tổng hợp Lan Chi

2,00

Xã Quảng Phong

3

Dịch vụ ẩm thực, nhà nghỉ Hải Long Quân

1,10

Xã Quảng Trung

4

Nhà hàng Thượng Hà

2,00

Xã Quảng Trung

5

Công trình Dịch vụ vận tải Lim Hải An

1,68

Xã Quảng Trung

6

Khu kinh doanh thương mại và Vật liệu xây dựng Phúc Thành

1,20

Xã Quảng Phong

7

Xây dựng cửa hàng xăng dầu tại xã Quảng Nham

0,20

Xã Quảng Nham

8

Xây dựng cửa hàng xăng dầu tại xã Quảng Thái

0,60

Xã Quảng Thái

9

Xây dựng cửa hàng xăng dầu tại xã Quảng Lộc

0,10

Xã Quảng Lộc

10

Xây dựng cửa hàng xăng dầu tại xã Quảng Hợp

0,13

Xã Quảng Hợp

11

Xây dựng cửa hàng xăng dầu tại xã Quảng Định

0,20

Xã Quảng Định

12

Xây dựng cửa hàng xăng dầu tại xã Quảng Vọng

0,03

Xã Quảng Vọng

13

Xây dựng cửa hàng xăng dầu tại xã Quảng Lợi

0,25

Xã Quảng Lợi

XIV

Dự án trang trại sản xuất nông nghiệp

34,04

 

1

Mô hình trồng rừng công nghệ cao và phát triển trang trại tổng hợp

19,25

Xã Quảng Thạch

2

Trang trại chăn nuôi heo tổng hợp

2,20

Xã Quảng Ninh

XV

Dự án chuyển đổi mô hình quản lý kinh doanh khai thác chợ

10,11

 

1

Chợ Lăng

1,49

Xã Quảng Yên

2

Chợ Hội

0,99

Xã Quảng Ngọc

3

Chợ Trung Tâm

0,26

Xã Quảng Thái

4

Chợ Đình

0,68

Xã Quảng Lộc

5

Chợ Cống Trúc

0,83

Xã Quảng Bình

6

Chợ Đai

0,59

Xã Quảng Hải

7

Chợ Trôi

0,61

Xã Quảng Văn

8

Chợ Trường

0,68

Xã Quảng Trường

9

Chợ Cảnh

0,44

Xã Quảng Trạch

10

Chợ Quảng Thạch

0,45

Xã Quảng Thạch

11

Chợ Quảng Đức

0,08

Xã Quảng Đức

12

Chợ Lý

0,11

Xã Quảng Hợp

13

Chợ Bùi

0,69

Xã Quảng Giao

14

Chợ Nguyễn

0,60

Xã Quảng Hòa

15

Chợ Vàng

0,47

Xã Quảng Vọng

16

Chợ Sòng

0,47

Xã Quảng Long

17

Chợ Ghép

0,67

Xã Quảng Chính

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1637/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 1637/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/05/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Nguyễn Đức Quyền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/05/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản