- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 627/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1633/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 25 tháng 7 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 627/QĐ-LĐTBXH ngày 12/05/2023 của Bộ trưởng Lao động-TB&XH về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số: 62/TTr- SLĐTBXH, ngày 08/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc (Chi tiết có Phụ lục 01, 02 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính: số thứ tự 26, Phụ lục 01 và số thứ tự 01, Phụ lục 03 tại Quyết định số 798/QĐ-CT ngày 26/04/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
Căn cứ quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1633/QĐ-CT ngày 25 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | Sở LĐTBXH: 20 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính tỉnh. - Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc: http://dichvucong.vinhphuc.gov.vn | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/PL- UBTVQH14; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. | Những nội dung của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, phần II Quyết định số 627/QĐ-LĐTBXH ngày 12/5/2023 của Bộ Lao động- TB&XH. |
2 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | UBND cấp xã: 05 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại UBND cấp xã. | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/PL- UBTVQH14; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. | Những nội dung của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, phần II Quyết định số 627/QĐ-LĐTBXH ngày 12/5/2023 của Bộ Lao động- TB&XH. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1633/QĐ-CT ngày 25 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục: Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
|
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp); - Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc http//dichvucong.vinhphuc.gov.vn (Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ bản giấy tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trước khi nhận kết quả). - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 07 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản đề nghị được sửa đổi bổ sung thông tin gửi cơ quan có thẩm quyền - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Dự thảo văn bản đề nghị được sửa đổi bổ sung thông tin gửi cơ quan có thẩm quyền hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Dự thảo văn bản đề nghị được sửa đổi bổ sung thông tin gửi Cơ quan có thẩm quyền (cơ quan Quân đội các cấp hoặc UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã…nơi thiết lập hồ sơ ban đầu) hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
|
Bước 7 | Cơ quan có thẩm quyền có văn bản sửa đổi, bổ sung thông tin gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Cơ quan có thẩm quyền | Không quy định thời gian | Văn bản đề nghị sửa đổi bổ sung thông tin trong hồ sơ người có công |
|
|
Bước 8 | Căn cứ văn bản sửa đổi, bổ sung thông tin của Sở Lao động, thương binh và xã hội nơi lưu giữ hồ sơ Người có công, dự thảo quyết định sửa đổi, bổ sung thông tin trong hồ sơ người có công trình lãnh đạo phòng Người có công xem xét, duyệt nội dung đề xuất | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 08 ngày | Dự thảo Quyết định sửa đổi bổ sung thông tin trong hồ sơ người có công |
| |
Bước 9 | Xem xét, ký tắt trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 ngày | Dự thảo Quyết định sửa đổi bổ sung thông tin trong hồ sơ người có công |
| |
Bước 10 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày | Quyết định sửa đổi bổ sung thông tin trong hồ sơ người có công đã được ký duyệt |
| |
Bước 11 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng Người có công để thực hiện các bước tiếp theo | Văn thư sở | 0,5 ngày | Đã giao kết quả giải quyết TTHC: Quyết định sửa đổi bổ sung thông tin trong hồ sơ người có công |
| |
Bước 12 | Phòng Người có công giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, công dân | Chuyên viên được phân công | 0,5 ngày | Đã giao kết quả cho công chức Sở Lao động, thương binh và xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đã nhận kết quả |
| |
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Sở Lao động, thương binh và xã hội tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc |
2. Tên TTHC: Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
|
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp); - Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc http//dichvucong.vinhphuc.gov.vn (Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ bản giấy tại Bộ phận một cửa cấp xã) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp xã | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
|
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công trình Lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức LĐTBXH cấp xã | 03 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Giấy xác nhận thân nhân của người có công. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt; chuyển văn thư để vào số, đóng dấu | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Giấy xác nhận thân nhân của người có công hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
|
Bước 4 | Văn thư UBND cấp xã lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho cán bộ một cửa cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày | Đã chuyển kết quả giải quyết TTHC: Giấy xác nhận thân nhân của người có công được xác nhận hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
| |
Bước 5 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp xã. | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực người có công, lao động, việc làm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 1545/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực chính sách người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 1546/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực chính sách người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 1190/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 2322/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 2299/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 627/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 9Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực người có công, lao động, việc làm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu
- 10Quyết định 1545/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực chính sách người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 1546/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực chính sách người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 1190/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 13Quyết định 2322/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 14Quyết định 2299/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 1633/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 1633/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực