Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1630/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 29 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐỒNG PHÚ, TỈNH BÌNH PHƯỚC.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2013/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 05 năm 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 1489/QĐ-TTg ngày 24/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Phước thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến 2050;

Căn cứ Quyết định số 1277/QĐ-TTg ngày 01/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 1626/QĐ-TTg ngày 15/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050;

Căn cứ Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất đến 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;

Căn cứ Quyết định số 1259/QĐ-TTg ngày 24/10/2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tỉnh Bình Phước thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024, hủy các danh mục dự án không thực hiện và danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Thông báo số 343/TB-UBND ngày 24/10/2024 của UBND tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 276/TTr-STNMT ngày 10/10/2024 và Công văn số 3065/STNMT-CCQLĐĐ ngày 15/10/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước với những nội dung chủ yếu sau đây:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024: Phụ lục 01 kèm theo.

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024: Phụ lục 02 kèm theo.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024: Phụ lục 03 kèm theo.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đất vào sử dụng năm 2024: Tổng diện tích đất chưa sử dụng theo kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đồng Phú là 0,33 ha, giữ nguyên so với hiện trạng.

Điều 2. Trách nhiệm các cơ quan, đơn vị:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Chịu trách nhiệm toàn diện về tính chính xác của toàn bộ thông tin, số liệu, dữ liệu tại hồ sơ trình, thường xuyên rà soát để kịp thời điều chỉnh theo quy định pháp luật (nếu có).

b) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, đấu giá quyền sử dụng đất đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.

c) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra UBND huyện Đồng Phú triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

2. UBND huyện Đồng Phú có trách nhiệm:

a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan.

c) Chịu trách nhiệm đối với việc đăng ký nhu cầu và chuyển mục đích sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân; phải kiểm tra, thẩm định kỹ để đảm bảo các điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất, phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo chỉ tiêu được duyệt và các điều kiện khác theo quy định; không giải quyết các trường hợp có tên trong danh sách phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất nếu không đảm bảo các điều kiện và các quy định có liên quan.

d) Gửi báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

3. Văn phòng UBND tỉnh chỉ đạo đơn vị chuyên môn (Trung tâm Phục vụ hành chính công) đưa Quyết định điều chỉnh lên trang thông tin Công báo Bình Phước theo quy định.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Đồng Phú và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3; 
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- LĐVP, Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT (Đ.Thắng TNMT QĐ 59).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Mi

 


PHỤ LỤC 1

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐỒNG PHÚ
(Kèm theo Quyết định số 1630/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu

Diện ch (ha)

Phân theo đơn v hành chính (ha)

TT. Tân Phú

X. Thun Lợi

X. Đng Tâm

X. Tân Phước

X. Tân Hưng

X. Tân Lợi

X. Tân Lập

X. Tân Hòa

X. Thun Phú

X. Đng Tiến

X. Tân Tiến

(1)

(2)

(3)

(6)=(7)+(8 )+…

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(12)

(13)

(13)

 

TNG DIỆN TÍCH TNHIÊN (1+2+3)

 

93.445,11

3.242,48

7.634,66

8.962,31

9.667,95

12.032,50

12.353,11

7.190,16

13.592,47

9.087,88

6.248,06

3.433,53

1

Đt nông nghiệp

NNP

84.675,07

2.209,86

6.788,12

8.370,30

9.168,02

11.280,11

11.805,61

6.145,02

12.656,72

8.343,82

5.146,65

2.760,84

1.1

Đất trồng lúa

LUA

20,00

-

5,00

-

-

-

15,00

-

-

-

-

-

 

- Đất chuyên trng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

226,67

28,09

21,99

62,40

0,64

2,37

1,27

15,30

-

47,20

37,02

10,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

64.335,70

2.164,29

6.723,58

8.218,41

5.158,15

7.143,18

6.632,81

6.057,59

6.272,19

8.192,97

5.049,37

2.723,16

1.4

Đất rừng phòng h

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đc dng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sn xuất

RSX

19.400,11

-

-

32,88

3.976,49

3.990,29

5.122,83

-

6.227,03

-

50,59

-

 

Trong đó: đất rừng sản xut là rừng t nhiên

RSN

6.034,24

-

-

-

1.277,82

1.501,65

1.606,64

-

1.648,13

-

-

-

1.7

Đất ni trng thy sản

NTS

140,35

14,39

10,61

7,71

4,90

6,64

10,60

2,77

31,29

19,47

9,67

22,30

1.8

Đất làm mui

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghip khác

NKH

552,24

3,09

26,94

48,90

27,84

137,63

23,10

69,36

126,21

84,18

-

4,99

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

8.769,71

1.032,62

846,54

592,01

499,93

752,39

547,50

1.044,81

935,75

744,06

1.101,41

672,69

2.1

Đất quc phòng

CQP

1.161,85

31,70

-

7,96

-

35,98

-

1,75

376,19

138,48

492,43

77,36

2.2

Đất an ninh

CAN

8,73

4,11

0,15

2,93

0,20

0,20

0,20

0,15

0,20

0,20

0,20

0,19

2.3

Đất khu công nghip

SKK

440,45

292,43

-

-

-

-

-

148,02

-

-

-

-

2.4

Đất cm công nghip

SKN

252,07

59,98

-

-

-

69,00

-

10,00

-

-

-

113,09

2.5

Đất thương mi, dch v

TMD

70,85

34,30

7,73

8,29

1,24

0,50

0,58

10,15

1,51

0,79

2,85

2,91

2.6

Đất sở sn xuất phing nghiệp

SKC

444,00

39,30

38,20

17,02

17,62

67,69

47,31

30,63

33,34

63,47

71,28

18,14

2.7

Đất sử dng cho hot động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xut vt liu xây dng, làm gốm

SKX

302,00

-

-

37,87

-

76,54

37,43

133,33

-

16,83

-

-

2.9

Đất phát triển h tng cấp quc gia, cấp tnh, cấp huyn, cp xã

DHT

3.254,16

221,20

561,93

254,80

252,97

282,52

225,20

479,77

283,44

228,14

240,82

223,37

 

- Đất giao tng

DGT

2.076,44

175,01

111,61

238,89

239,40

243,78

190,93

194,07

216,78

199,59

149,53

116,85

 

- Đất thy li

DTL

916,52

1,28

410,18

-

1,57

-

22,78

265,86

58,54

3,44

65,69

87,18

 

- Đất xây dng cơ sở văn hóa

DVH

17,83

13,03

-

-

1,17

-

0,16

0,32

-

3,01

0,14

-

 

- Đất xây dng cơ sở y tế

DYT

7,22

3,24

0,66

0,20

0,31

0,28

0,66

0,13

0,33

1,00

0,20

0,21

 

- Đất xây dng cơ sở giáo dc và đào to

DGD

85,23

13,72

18,03

7,17

7,37

2,95

4,87

6,60

4,22

4,25

9,79

6,26

 

- Đất xây dng cơ sở th dc ththao

DTT

26,49

8,01

1,60

1,05

1,25

1,71

1,23

2,94

0,51

5,43

0,53

2,23

 

- Đất công tnh năng lượng

DNL

7,94

0,86

0,60

0,68

0,23

-

0,41

0,28

-

0,85

0,07

3,96

 

- Đất công tnh bưu chính vin thông

DBV

1,87

0,66

0,03

0,16

0,07

0,25

0,11

0,06

0,26

0,21

0,04

0,02

 

- Đất xây dng kho dtr quc gia

DKG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất di tích lch sử -văn a

DDT

11,62

-

11,62

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất bãi thải x lý chất thải

DRA

0,44

-

0,12

-

0,02

-

-

-

-

0,16

0,04

0,10

 

- Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,62

1,61

0,61

1,00

0,50

0,35

0,88

2,81

-

0,74

1,13

1,99

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa đa, nhà tang l, nhà ha táng

NTD

84,70

2,54

6,87

3,85

0,14

32,93

3,07

6,06

1,85

9,37

13,66

4,36

 

- Đất xây dựng cơ sở khoa hc công ngh

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất xây dng cơ sở dch vxã hi

DXH

0,15

-

-

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất ch

DCH

6,09

1,24

-

1,65

0,94

0,27

0,10

0,64

0,95

0,09

-

0,21

2.10

Đất danh lam thng cnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cng đồng

DSH

28,63

3,27

2,54

3,38

1,45

3,10

4,75

2,13

2,91

1,55

0,89

2,66

2.12

Đất khu vui chơi, gii trí công cng

DKV

24,61

4,96

0,28

0,76

4,41

0,11

-

10,32

2,85

0,92

-

-

2.13

Đất ti nông thôn

ONT

961,00

-

113,20

68,29

109,42

79,06

81,14

107,79

30,27

93,49

130,51

147,83

2.14

Đất ti đô th

ODT

199,78

199,78

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở quan

TSC

33,26

16,14

0,44

2,04

1,00

1,14

3,50

3,42

0,73

1,72

2,12

1,01

2.16

Đất xây dựng trụ sở t chc sự nghip

DTS

0,93

0,64

-

-

-

0,19

-

0,10

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoi giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất sở tín ngưỡng

TIN

0,17

0,10

-

-

-

-

-

-

0,07

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rch, sui

SON

1.369,67

34,47

112,54

187,94

111,42

136,16

147,39

85,45

189,44

161,86

160,31

42,69

2.20

Đất mặt nước chuyên dùng

MNC

193,25

90,02

7,26

-

-

-

-

15,40

12,96

36,61

-

31,00

2.21

Đất phi nông nghip khác

PNK

24,30

0,22

2,27

0,73

0,20

0,20

-

6,40

1,84

-

-

12,44

3

Đt chưa sử dụng

CSD

0,33

-

-

-

-

-

-

0,33

-

-

-

-

II

C KHU CHC NĂNG (Không tng hợp vào tng diện tích tự nhiên)

1

Đất khu công ngh cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô th

KDT

3.242,48

3.242,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sn xuấtng nghip (khu vc chuyên trng lúa nước, khu vc chuyên trng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

64.323,52

2.166,69

6.727,88

8.269,12

5.136,10

7.122,86

6.609,13

6.050,20

6.249,50

8.217,48

5.063,70

2.710,86

5

Khu lâm nghiệp (khu vc rừng phòng h, rừng đc dụng, rng sn xut)

KLN

19.096,00

 

 

32,88

3.908,74

3.922,54

5.021,97

 

6.159,28

 

50,59

 

6

Khu du lch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tn thiên nhiên và đa dng sinh hc

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát trin công nghiệp (khu công nghip, cm công nghip)

KPC

692,43

352,41

 

 

 

69,00

 

271,02

 

 

 

 

9

Khu đô th (trong đó khu đô thị mi)

DTC

40,00

40,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mi - dch v

KTM

70,85

34,30

7,73

8,29

1,24

0,50

0,58

10,15

1,51

0,79

2,85

2,91

11

Khu đô th - thương mi - dch v

KDV

110,85

74,30

7,73

8,29

1,24

0,50

0,58

10,15

1,51

0,79

2,85

2,91

12

Khu dân cư nông tn

DNT

88.282,52

2.469,75

7.391,74

8.677,79

9.462,68

11.604,32

11.959,20

6.666,48

12.981,85

8.613,65

5.429,16

3.025,90

13

Khu , làng nghề, sn xuất phing nghip nông thôn

KON

1.957,24

42,39

178,34

134,21

154,88

284,38

151,55

207,78

189,82

241,14

201,79

170,96

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐỒNG PHÚ
(Kèm theo Quyết định số 1630/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Tân Phú

X. Thuận Lợi

X. Đồng Tâm

X. Tân Phước

X. Tân Hưng

X. Tân Lợi

X. Tân Lập

X. Tân Hòa

X. Thuận Phú

X. Đồng Tiến

X. Tân Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(9)

(10)

(11)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.327,84

202,56

56,00

103,46

93,19

185,23

147,95

229,78

75,34

29,70

62,23

142,40

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

12,39

-

-

-

9,13

-

1,98

-

-

-

1,28

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,94

0,03

0,84

-

0,52

-

-

0,14

-

-

0,23

0,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1.235,73

202,53

55,16

103,31

76,49

146,47

145,97

229,64

43,52

29,70

60,72

142,22

1.6

Đất trồng rừng sản xuất

RSX/PNN

77,02

-

-

0,15

7,05

38,00

-

-

31,82

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,76

-

-

-

-

0,76

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NNK/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

209,80

-

35,96

1,40

19,22

16,38

30,56

-

95,80

-

10,48

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

66,62

-

20,16

-

5,42

-

30,56

-

-

-

10,48

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

47,38

-

15,80

1,40

13,80

16,38

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

95,80

-

-

-

-

-

-

-

95,80

-

-

-

2.11

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

32,55

26,75

-

-

0,68

0,72

0,32

1,55

-

-

0,13

2,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất phi nông nghiệp chuyển sang đất thương mại, dịch vụ

PKTM/TMD

22,00

22,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.2

Đất phi nông nghiệp chuyển sang đất phát triển hạ tầng

PKHT/DHT

6,92

3,75

-

-

0,26

0,72

0,32

1,55

-

-

0,13

0,19

3.3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,63

1,00

-

-

0,42

-

-

-

-

-

-

2,21

3.4

Đất phi nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp khác

PK/PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐỒNG PHÚ
(Kèm theo Quyết định số 1630/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Tân Phú

X. Thuận Lợi

X. Đồng Tâm

X. Tân Phước

X. Tân Hưng

X. Tân Lợi

X. Tân Lập

X. Tân Hòa

X. Thuận Phú

X. Đồng Tiến

X. Tân Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng cộng

 

1.245,45

189,74

8,28

71,22

132,00

169,61

96,80

233,50

90,93

16,42

49,51

187,44

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.231,53

186,99

8,28

71,22

129,74

166,89

94,48

231,95

90,93

16,42

47,38

187,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA

12,39

-

-

-

9,13

-

1,98

-

-

-

1,28

-

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.179,76

186,99

8,28

71,07

113,56

166,13

92,50

231,95

59,51

16,42

46,10

187,25

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

38,62

-

-

0,15

7,05

-

-

-

31,42

-

-

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,76

-

-

-

-

0,76

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13,92

2,75

-

-

2,26

2,72

2,32

1,55

-

-

2,13

0,19

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 -

 

- Đất giao thông

DGT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất di tích lịch sử -văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất bãi thải xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,28

-

-

-

0,26

0,38

0,32

-

-

-

0,13

0,19

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,75

0,75

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

11,89

2,00

-

-

2,00

2,34

2,00

1,55

-

-

2,00

-

2.20

Đất mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1630/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước

  • Số hiệu: 1630/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/10/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: Trần Văn Mi
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/10/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản