Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 163/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 19 tháng 01 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN A LƯỚI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2018;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện A Lưới tại Tờ trình số 140/TTr-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2017 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 19/TTr-STNMT ngày 16 tháng năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Hiện trạng năm 2017 | Kế hoạch năm 2018 | Diện tích tăng (+), giảm (-) | ||
Diện tích | Cơ cấu (%) | Diện tích | Cơ cấu (%) | ||||
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 122.521,21 | 100,00 | 122.521,21 | 100,00 |
| |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 115.842,23 | 94,55 | 115.641,79 | 94,39 | -200,44 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.149,57 | 0,94 | 1.143,66 | 0,93 | -5,91 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.078,92 | 0,88 | 1.073,01 | 0,88 | -5,91 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.341,19 | 1,09 | 1.346,12 | 1,10 | 4,93 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.479,10 | 2,84 | 3.454,03 | 2,82 | -25,07 |
14 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 48.421,25 | 39,52 | 48.383,84 | 39,49 | -37,41 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 15.336,85 | 12,52 | 15.381,85 | 12,55 | 45,00 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 45.882,76 | 37,45 | 45.664,65 | 37,27 | -218,11 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 229,10 | 0,19 | 225,23 | 0,18 | -3,87 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 2,40 | 0,00 | 42,40 | 0,03 | 40,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.274,16 | 4,30 | 5.526,19 | 4,51 | 252,03 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 144,33 | 0,12 | 146,33 | 0,12 | 2,00 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,77 | 0,00 | 0,92 | 0,00 | 0,15 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 26,06 | 0,02 | 30,24 | 0,02 | 4,18 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,24 | 0,00 | 18,24 | 0,01 | 18,00 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 41,27 | 0,03 | 40,10 | 0,03 | -1,17 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 13,97 | 0,01 | 15,17 | 0,01 | 1,20 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.204,92 | 2,62 | 3.438,61 | 2,81 | 233,69 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 654,62 | 0,53 | 736,18 | 0,60 | 81,56 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 88,25 | 0,07 | 93,72 | 0,08 | 5,47 |
2.9.3 | Đất công trình năng lượng | DNL | 2.363,03 | 1,93 | 2.507,94 | 2,05 | 144,91 |
2.9.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,28 | 0,00 | 1,24 | 0,00 | -0,04 |
2.9.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 22,01 | 0,02 | 21,89 | 0,02 | -0,12 |
2.9.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | 6,70 | 0,01 | 6,52 | 0,01 | -0,18 |
2.9.7 | Đất cơ sở giáo dục | DGD | 46,18 | 0,04 | 47,94 | 0,04 | 1,76 |
2.9.8 | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 19,35 | 0,02 | 19,31 | 0,02 | -0,04 |
2.9.9 | Đất chợ | DCH | 3,51 | 0,00 | 3,88 | 0,00 | 0,37 |
2.9.10 | Đất dịch vụ xã hội | DXH | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 43,64 | 0,04 | 43,64 | 0,04 | 0,00 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,03 | 0,00 | 4,23 | 0,00 | 3,20 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 432,38 | 0,35 | 445,23 | 0,36 | 12,85 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 90,12 | 0,07 | 92,12 | 0,08 | 2,00 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,38 | 0,02 | 21,97 | 0,02 | -1,41 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 5,13 | 0,00 | 5,20 | 0,00 | 0,07 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,64 | 0,00 | 0,64 | 0,00 | 0,00 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 113,49 | 0,09 | 113,34 | 0,09 | -0,15 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 21,22 | 0,02 | 21,22 | 0,02 | 0,00 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 8,32 | 0,01 | 14,58 | 0,01 | 6,26 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,49 | 0,00 | 0,49 | 0,00 | 0,00 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.082,68 | 0,88 | 1.053,84 | 0,86 | -28,84 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 19,18 | 0,02 | 19,18 | 0,02 | 0,00 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.404,81 | 1,15 | 1.353,22 | 1,10 | -51,59 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
5 | Đất khu kinh tế* | KKT | 10.184,00 | 8,31 | 10.184,00 | 8,31 | 0,00 |
6 | Đất đô thị* | KDT | 1.416,73 | 1,16 | 1.416,73 | 1,16 | 0,00 |
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 246,44 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5,91 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5,91 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 6,34 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 25,07 |
14 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 37,41 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 218,11 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,87 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 34,83 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,17 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,79 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 0,06 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 0,04 |
2.9.3 | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,01 |
2.9.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,04 |
2.9.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,12 |
2.9.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | 0,18 |
2.9.7 | Đất cơ sở giáo dục | DGD | 0,15 |
2.9.8 | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,04 |
2.9.9 | Đất chợ | DCH | 0,15 |
2.9.10 | Đất dịch vụ xã hội | DXH | - |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,20 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,27 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,41 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,15 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 28,84 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 246,44 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 5,91 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 5,91 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 6,34 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 14,80 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 37,41 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 178,11 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,87 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | PNN | 41,78 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | - |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 40,00 |
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,78 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 46,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 45,00 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5,59 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,15 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3,52 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 3,01 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | - |
2.9.3 | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,41 |
2.9.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | - |
2.9.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | - |
2.9.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | - |
2.9.7 | Đất cơ sở giáo dục | DGD | 0,10 |
2.9.8 | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | - |
2.9.9 | Đất chợ | DCH | - |
2.9.10 | Đất dịch vụ xã hội | DXH | - |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,40 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,35 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,01 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,16 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện A Lưới được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện A Lưới có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
4. Rà soát và công bố các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện A Lưới năm 2015 nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018
(Đính kèm Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT | Hạng mục | Địa điểm | Diện tích (ha) | ||
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh | |||||
| Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
| ||
* | Đất an ninh |
|
| ||
1 | Trụ sở công an thị trấn A Lưới | Thị trấn A Lưới | 0,15 | ||
| Năm 2018 |
|
| ||
* | Đất quốc phòng |
|
| ||
2 | Thao trường huấn luyện cụm phía Bắc huyện A Lưới | Xã Hồng Trung | 2,00 | ||
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất | |||||
I | Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
| ||
1 | Bê tông hóa kênh mương 2 thôn Ka Cú 1,2 | Xã Hồng Vân | 0,10 | ||
2 | Hệ thống nước sinh hoạt tự chảy 3 thôn | Xã Hồng Vân | 1,00 | ||
II | Chuyển tiếp từ năm 2017 |
|
| ||
1 | Xây dựng đường giao thông nông thôn (Thôn Pa Ris, Ka Vin, A Tin) | Xã A Đớt | 1,19 | ||
2 | Đường giao thông thôn A Đớt | Xã A Đớt | 0,67 | ||
3 | Đường giao thông liên thôn KaVin - A Tin | Xã A Đớt | 0,58 | ||
4 | Đường giao thông liên thôn A Chi - Hương Sơn | Xã A Roàng | 1,66 | ||
5 | Đường giao thông từ xã Hồng Thủy ra biên giới | Xã Hồng Thủy | 17,00 | ||
6 | Đường trục thôn Hương Thịnh | Xã Hương Phong | 0,80 | ||
III | Năm 2018 |
|
| ||
1 | Đường giao thông thôn Pa ring-Arom giai đoạn 2 | Xã Hồng Hạ | 0,60 | ||
2 | Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng làng Việt Tiến | Xã Hồng Kim | 0,05 | ||
3 | Đường và cầu tràn đến khu sản xuất thôn Ka Nôn 2 | Xã Hương Lâm | 0,60 | ||
4 | Đường đi vào khu sản xuất và khu nghĩa địa thôn Ka Nôn 2 | Xã Hương Lâm | 1,0 | ||
5 | Đường cấp phối từ đập Pơ Ni - Mốc T2, thôn Ka Nôn 2 | Xã Hương Lâm | 2,0 | ||
Công trình, dự án cần thu hồi đất năm 2018 do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND | |||||
1 | Tuyến đường Nguyễn Văn Hoạch nối dài | Thị trấn A Lưới | 0,22 | ||
2 | Rãnh thoát nước tuyến đường Trường Sơn, thị trấn A Lưới | Thị trấn A Lưới | 0,09 | ||
3 | Đường dân sinh thôn Chi Hòa | Xã A Đớt | 0,10 | ||
4 | Đường sản xuất từ xã Sơn Thủy đi A Ngo | Xã A Ngo | 0,60 | ||
5 | Nạo vét, mở rộng hồ chứa Kăn Đôm B và sửa chữa kênh tưới chống hạn thôn Diên Mai | Xã A Ngo | 0,25 | ||
6 | Đường xóm thôn A Rôông - A Ho | Xã A Roàng | 0,25 | ||
7 | Đường dân sinh thôn A Tia và thôn Đút 4 tuyến (dài 870m, 6m) | Xã Hồng Kim | 0,52 | ||
8 | Trường mầm non Sơn Ca | Xã Hồng Kim | 0,58 | ||
9 | Đường vào khu SX TĐC thủy điện A Lưới | Xã Hồng Thượng | 0,50 | ||
10 | Hệ thống đường lâm nghiệp phục vụ trồng rừng sản xuất (2 tuyến) | Xã Hồng Thượng | 0,79 | ||
11 | Mở rộng trường Mầm non Hồng Thượng cơ sở 1 | Xã Hồng Thượng | 0,02 | ||
12 | Xây dựng cơ sở hạ tầng Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp A Co (giai đoạn 1) | Xã Hồng Thượng | 30,24 | ||
13 | Trường mầm non Hồng Thủy thôn 2,4,6 (3 điểm) | Xã Hồng Thủy | 0,21 | ||
14 | Mở rộng trường tiểu học Hồng Trung (thôn Ta ay) | Xã Hồng Trung | 0,04 | ||
15 | Đường vào khu sản xuất A Pró - thôn Chi Đu Nghĩa (dài 1,2km, rộng 5m | Xã Hương Nguyên | 0,16 | ||
16 | Chợ Bốt Đỏ | Xã Phú Vinh | 0,52 | ||
17 | Làm mới kênh mương Điền Sơn | Xã Sơn Thủy | 0,03 | ||
18 | Tuyến đường Quảng Ngạn đi Quảng Lộc | Xã Sơn Thủy | 0,07 | ||
19 | Mầm non xã Bắc Sơn | Xã Bắc Sơn | 1,00 | ||
20 | Dự án bố trí dân cư vùng biên giới Việt Lào (khu dân cư vùng đặc biệt khó khăn) | Xã Nhâm | 28,00 | ||
21 | Đường vào khu sản xuất thôn Lê Lộc 2 - Tân Hối | Xã Hồng Bắc | 1,80 | ||
22 | Đường vào khu sản xuất thôn A Sốc | Xã Hồng Bắc | 2,50 | ||
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
(Đính kèm Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) | Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha) | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | ||||
Công trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2018 theo Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | ||||||
1 | Đường xóm thôn A Rôông - A Ho | Xã A Roàng | 0,25 | 0,25 |
|
|
2 | Đường dân sinh thôn A Tia và thôn Đút (4 tuyến) | Xã Hồng Kim | 0,52 | 0,02 |
|
|
3 | Trường mầm non Sơn Ca | Xã Hồng Kim | 0,58 | 0,15 |
|
|
* | Công trình dự án, liên huyện |
|
|
|
|
|
4 | Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1) | Huyện A Lưới | 0,16 | 0,04 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015, 2016, 2017 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2018
(Đính kèm Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích |
Chuyển tiếp công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND | |||
I | Chuyển tiếp từ năm 2015 |
|
|
1 | Đường từ xã Hồng Trung ra cột mốc 646, 647 | Xã Hồng Trung | 36,00 |
II | Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
1 | Hệ thống đường nội bộ nghĩa trang nhân dân huyện A Lưới | Xã Hồng Thượng | 2,40 |
2 | Khu xử lý rác thải sinh hoạt huyện A Lưới | Xã Hồng Thượng | 3,20 |
3 | Nhà máy thủy điện A Lin Thượng (Thôn A Năm, Thôn Ta Ây) | Xã Hồng Vân, | 18,35 |
4 | Hệ thống đường lâm nghiệp phục vụ trồng rừng sản xuất | Xã Hương Lâm, | 6,00 |
III | Chuyển tiếp từ năm 2017 |
|
|
1 | Trung tâm sinh hoạt văn hóa cộng đồng các dân tộc huyện A Lưới, hạng mục nhà văn hóa trung tâm, khu vực cảnh quan, cây xanh, bể bơi | Thị trấn A Lưới | 3,00 |
2 | Trung tâm sinh hoạt văn hóa cộng đồng các dân tộc huyện A Lưới (giai đoạn 3) hạng mục quảng trường | Thị trấn A Lưới | 0,84 |
3 | Nâng cấp đường Vỗ Át | Thị trấn A Lưới | 0,20 |
4 | Nhà rông truyền thống (nhà Guol) các dân tộc | Xã Hồng Hạ | 0,93 |
5 | Sửa chữa các cống tại Km 55+060, Km 61+345, Km 75+054 Quốc lộ 49 | Xã Hồng Hạ | 0,26 |
6 | Sửa chữa, nâng cấp hệ thống tưới phục vụ SX thuộc khu tái định cư thủy điện A Lưới | Xã Hồng Thượng | 1,00 |
7 | Đường giao thông thôn Kêr 1 đi thôn Kêr 2, xã Hồng Thủy | Xã Hồng Thủy | 1,20 |
8 | Dự án cấp điện đồn biên phòng Hương Nguyên (637) | Xã Hương Nguyên | 1,39 |
9 | Trạm bơm Hồng Quảng (A Ngo - hệ thống kênh mương: 0.25 ha) | Xã A Ngo, | 1,98 |
10 | Thủy điện Sông Bồ | Xã Hồng Hạ, | 125,00 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016, 2017 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2018
(Đính kèm Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) | Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | ||||
Chuyển tiếp công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND | ||||||
I | Chuyển tiếp từ năm 2015 |
|
|
|
|
|
1 | Đường từ xã Hồng Trung ra cột mốc 646, 647 | Xã Hồng Trung | 36,00 | 3,00 | 15,00 |
|
II | Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
|
|
|
1 | Nhà máy thủy điện A Lin Thượng (Thôn A Năm, Thôn Ta Ây) | Xã Hồng Vân, | 18,35 | 1,03 | 3,18 |
|
III | Chuyển tiếp từ năm 2017 |
|
|
|
|
|
1 | Dự án cấp điện đồn biên phòng Hương Nguyên (637) | Xã Hương Nguyên | 1,39 |
| 1,39 |
|
2 | Trạm bơm Hồng Quảng (hệ thống kênh mương) | Xã A Ngo, | 1,98 | 0,6 |
|
|
3 | Thủy điện Sông Bồ | Xã Hồng Hạ, | 125,00 |
| 17,84 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO HUYỆN A LƯỚI XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2016, 2017 CHUYỂN TIẾP NĂM 2018
(Đính kèm Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) |
I | Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
1 | Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá (Trụ sở phòng Nội vụ huyện A Lưới - tổ dân phố 4) | Thị trấn A Lưới | 0,10 |
2 | Nhà SHCĐ thôn Ka Vin xã A Đớt | Xã A Đớt | 0,06 |
3 | Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá (Khu đất trường mầm non thôn Ta Roi) | Xã A Ngo | 0,05 |
4 | Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá (bến xe A Lưới) | Xã A Ngo | 0,38 |
5 | Xây dựng khu Du lịch sinh thái A Nôr | Xã Hồng Kim | 15,00 |
6 | Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá (Khu trại cá Hồng Thượng cũ) | Xã Hồng Thượng | 1,98 |
7 | Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá (Khu đất trụ sở trung tâm học tập cộng đồng) - thôn Cân Sâm | Xã Hồng Thượng | 0,07 |
8 | Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá (Khu đất xã Đội) | Xã Hồng Thượng | 0,05 |
9 | Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá (Chợ Bốt Đỏ) | Xã Phú Vinh | 0,15 |
10 | Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá (hồ cá thôn Quảng Vinh) | Xã Sơn Thủy | 1,10 |
11 | Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá (thôn Quảng Vinh) | Xã Sơn Thủy | 0,03 |
12 | Quy hoạch phân lô đấu giá khu đất đối diện trung tâm dạy nghề huyện | Xã Sơn Thủy | 0,15 |
13 | Bãi thải đất phủ mỏ đá A Râng | Xã Sơn Thủy | 1,20 |
14 | Nhà Văn hóa trung tâm xã Sơn Thủy | Xã Sơn Thủy | 0,04 |
15 | Nhà máy chế biến tinh bột sắn | Xã Hồng Trung | 12,00 |
II | Chuyển tiếp từ năm 2017 |
|
|
1 | Dự án sản xuất rau an toàn tại thị trấn A Lưới (khu dược liệu cũ) | Thị trấn A Lưới | 1,00 |
2 | Nâng cấp đập La Tưng xã A Đớt | Xã A Đớt | 0,50 |
3 | Nhà Văn hóa xã A Ngo | Xã A Ngo | 0,09 |
4 | Xây dựng trạm khí tượng thủy văn thuộc CT CP Thủy điện A Roàng | Xã A Roàng | 0,01 |
5 | Xây dựng trạm khí tượng thủy văn thuộc CT CP thủy điện Miền Trung | Xã Hồng Hạ | 0,01 |
6 | Sửa chữa đập thủy lợi A Tia (Thôn Đut 1) | Xã Hồng Kim | 0,30 |
7 | Xây dựng trạm khí tượng thủy văn thuộc CT CP thủy điện Miền Trung | Xã Hồng Thượng | 0,01 |
8 | Đường giao thông thôn Liên Hiệp xã Hương Lâm | Xã Hương Lâm | 0,40 |
9 | Xây dựng trạm khí tượng thủy văn thuộc Hạt kiểm lâm Bảo tồn Sao la | Xã Hương Nguyên | 0,01 |
10 | Nhà văn hóa xã Phú Vinh | Xã Phú Vinh | 0,25 |
11 | Quy hoạch trồng rừng cảnh quan dọc Quốc lộ 49 | Xã Hồng Hạ, | 45,00 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN A LƯỚI XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
(Đính kèm Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT | Danh mục công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) |
1 | Quy hoạch đấu giá khu đất của Công ty dược Trung ương Huế | Thị trấn A Lưới | 0,09 |
2 | Quy hoạch đấu giá khu đất Nhà khách huyện A Lưới | Thị trấn A Lưới | 0,15 |
3 | Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá (Khu vườn tràm) | Thị trấn A Lưới | 1,35 |
4 | Quy hoạch phân lô đấu giá quyền sử dụng đất khu đất Hợp tác xã dệt may thổ cẩm | Thị trấn A Lưới | 0,38 |
5 | Sân bóng đá cỏ nhân tạo | Thị trấn A Lưới | 0,85 |
6 | Dự án đồi hoa tại A Lưới | Thị trấn A Lưới | 2,0 |
7 | Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn Ka Lô | Xã A Roàng | 0,16 |
8 | Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn Hương Sơn - A Chi | Xã A Roàng | 0,85 |
9 | Tiểu khu 283 giao đất giao rừng cho hộ dân | Xã Hồng Hạ | 80,0 |
10 | Đường dân sinh từ nhà SHCĐ (thôn Tâm Mu đến thôn Cân Nông) | Xã Hồng Quảng | 0,12 |
11 | Đường dân sinh Pa Ló - Pất Đuh | Xã Hồng Quảng | 0,40 |
12 | Đường vào khu sản xuất A Don | Xã Hồng Quảng | 1,00 |
13 | Nâng cấp đường cấp phối vào khu sản xuất Âr Té | Xã Hồng Quảng | 0,09 |
14 | Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá (Công ty cơ khí nông nghiệp củ)- Khu đất Cosano | Xã Hồng Thượng | 0,79 |
15 | Dự án trồng cây dược liệu | Xã Hương Phong | 10,27 |
16 | Chốt kiểm dịch tai Bốt Đỏ | Xã Sơn Thủy | 0,03 |
17 | Mở rộng nhà SHCĐ thôn Ađeeng Par Lieng2 | Xã Bắc Sơn | 0,05 |
18 | Mở rộng nhà văn hóa xã | Xã Nhâm | 0,10 |
19 | Mở rộng mầm non Hồng Thái | Xã Hồng Thái | 0,06 |
20 | Đường bê tông từ nhà ông A Tunh đến nhà Hồ Văn Hình, xã Hồng Bắc | Xã Hồng Bắc | 0,2 |
21 | Quy hoạch khu du lịch sinh thái kết hợp trang trại khe Cân sâm (C5). Trong đó chuyển 1.0 ha xây dựng cơ sở hạ tầng | Xã Hương Phong | 10,0 |
22 | Trang trại chăn nuôi gia súc công nghệ cao | Xã Hương Phong | 40,0 |
23 | Khắc phục thiệt hại đường dây 35 KV tuyến A Roàng - Bốt Đỏ | Xã Hương Lâm | 0,02 |
24 | Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất | Toàn huyện | 2,50 |
- 1Quyết định 376/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 380/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 443/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 38/2017/NQ-HĐND về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018
- 6Quyết định 376/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 380/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 443/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 163/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 163/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/01/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Ngọc Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra