Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 163/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 08 tháng 5 năm 2013 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-CP của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Bắc Ninh;
Xét đề nghị của: UBND huyện Quế Võ tại Tờ trình số 183/TTr-UBND ngày 06/3/2013; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 04/TTr-TNMT ngày 22/4/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT | Loại đất | Hiện trạng năm 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha) | Diện tích cấp huyện xác định (ha) | Tổng số | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) = (5)+(6) | (8) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 15.484,82 | 100 | 15.484,82 | - | 15.484,82 | 100 |
1 | Đất nông nghiệp | 9.494,31 | 61,31 | 7.851,40 | - | 7.851,40 | 50,70 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất lúa nước | 8.147,26 | 52,61 | 7.085,36 | - | 7.085,36 | 45,76 |
1.2 | Đất trồng lúa nương | - | - |
| - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 274,87 | 1,78 |
| 12,74 | 12,74 | 0,08 |
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | 23,26 | 0,15 | 3,26 | - | 3,26 | 0,02 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | - | - |
| - | - | - |
1.6 | Đất rừng đặc dụng | - | - |
| - | - | - |
1.7 | Đất rừng sản xuất | 152,68 | 0,99 |
|
| 159,78 | 1,03 |
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | 850,86 | 5,49 | 722,36 | - | 722,36 | 4,66 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 5.830,05 | 37,65 | 7.633,42 | - | 7.633,42 | 49,30 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 20,11 | 0,13 | 26,11 | - | 26,11 | 0,17 |
2.2 | Đất quốc phòng | 25,32 | 0,16 | 41,12 | - | 41,12 | 0,27 |
2.3 | Đất an ninh | 29,59 | 0,19 | 44,59 | - | 44,59 | 0,29 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 462,00 | 2,98 | 1.432,50 | - | 1.432,50 | 9,25 |
| Đất xây khu công nghiệp | 362 |
| 1.242,50 |
| 1.242,50 |
|
| Đất XD cụm công nghiệp | 100 |
| 190,00 |
| 190,00 |
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 75,74 | 0,49 | 236,74 | - | 236,74 | 1,53 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | 210,38 | 1,36 |
| 114,50 | 114,50 | 0,74 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất di tích danh thắng | 0,73 | 0,00 | 3,73 | - | 3,73 | 0,02 |
2.9 | Đất xử lý, rác thải | 61,88 | 0,40 | 89,78 | - | 89,78 | 0,58 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 29,33 | 0,19 |
| 29,33 | 29,33 | 0,19 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 117,34 | 0,76 | 125,34 | - | 125,34 | 0,81 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 252,36 | 1,63 | 224,36 | - | 224,36 | 1,45 |
2.13 | Đất sông, suối | 840,24 | 5,43 | 840,24 | - | 840,24 | 5,43 |
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | 1.958,24 | 12,65 | 2.347,04 | - | 2.347,04 | 15,16 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | 931,91 | 6,02 | - | 1.199,42 | 1.199,42 | 7,75 |
- | Đất thuỷ lợi | 903,06 | 5,83 | - | 949,19 | 949,19 | 6,13 |
- | Đất chuyền dẫn năng lượng truyền thông | 5,13 | 0,03 | - | 13,34 | 13,34 | 0,09 |
- | Đất bưu chính viễn thông | 0,56 | 0,01 | - | 2,90 | 2,90 | 0,02 |
- | Đất cơ sở văn hóa | 20,70 | 0,13 | 22,70 | - | 22,70 | 0,15 |
- | Đất cơ sở y tế | 6,86 | 0,04 | 8,86 | - | 8,86 | 0,06 |
- | Đất cơ sở giáo dục | 79,75 | 0,52 | 86,75 | - | 86,75 | 0,56 |
- | Đất thể dục - thể thao | 5,13 | 0,03 | 35,13 | - | 35,13 | 0,23 |
2.15 | Đất ở tại đô thị | 76,75 | 0,50 | 96,75 | - | 96,75 | 0,62 |
2.16 | Đất ở tại nông thôn | 1.670,04 | 10,79 | 1.792,14 | - | 1.792,14 | 11,43 |
3 | Đất chưa sử dụng | 160,46 | 1,04 |
| - |
|
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Loại đất | Mã | Cả thời kỳ 2011-2020 | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu đến năm 2015 | Kỳ cuối đến năm 2020 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.643,00 | 1.052,00 | 591,00 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN/PNN | 1.061,90 | 584,00 | 477,90 |
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN/PNN | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/PNN | - | - | - |
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 11,31 | 2,90 | 8,41 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - | - | - |
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - |
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | - | - | - |
1.8 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 128,50 | 77,10 | 51,40 |
1.9 | Đất nông nghiệp còn lại | NNK | 432,60 | 388,00 | 44,60 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 131,64 | 52,66 | 78,98 |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUC/CLN |
|
|
|
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | LUC/LNP |
|
|
|
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng đất | Cả thời kỳ | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu đến năm 2015 | Kỳ cuối đến năm 2020 | |||
1 | Đất nông nghiệp | 150,80 | 45,28 | 105,52 |
| Trong đó: | - | - | - |
1.1 | Đất lúa nước | 102,40 | 30,72 | 71,68 |
1.2 | Đất trồng lúa nương | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 43,76 | 14,56 | 29,20 |
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | 9,66 | 2,90 | 6,76 |
| Trong đó: | - | - | - |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | - | - | - |
2.2 | Đất quốc phòng | - | - | - |
2.3 | Đất an ninh | - | - | - |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 5,76 | 1,73 | 4,03 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 3,90 | 1,17 | 2,73 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | - | - | - |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | - | - | - |
2.8 | Đất di tích danh thắng | - | - | - |
2.9 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | - | - | - |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | - | - | - |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | - | - | - |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | - | - | - |
2.13 | Đất sông, suối | - | - | - |
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | - |
| - |
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển đổi mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Quế Võ.
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích năm hiện trạng | Diện tích đến các năm | ||||
Năm | Năm | Năm | Năm | Năm | |||
| Tổng diện tích tự nhiên | 15.484,82 | 15.484,82 | 15.484,82 | 15.484,82 | 15.484,82 | 15.484,82 |
1 | Đất nông nghiệp | 9.494,31 | 9.493,20 | 9.283,91 | 9.020,91 | 8.652,71 | 8.442,31 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất lúa nước | 8.147,26 | 8.146,25 | 8.030,46 | 7.884,46 | 7.680,06 | 7.563,26 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 274,87 | 274,87 | 234,97 | 137,24 | 3,33 | 25,60 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 23,26 | 23,26 | 23,26 | 23,26 | 20,36 | 20,36 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | 152,68 | 152,68 | 159,78 | 159,78 | 159,78 | 159,78 |
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 850,86 | 850,86 | 835,44 | 816,17 | 789,18 | 773,76 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 5.830,05 | 5.831,16 | 6.048,73 | 6.322,08 | 6.704,77 | 6.923,45 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 20,11 | 20,11 | 20,77 | 21,60 | 22,75 | 23,41 |
2.2 | Đất quốc phòng | 25,32 | 25,32 | 27,92 | 31,17 | 35,72 | 38,32 |
2.3 | Đất an ninh | 29,59 | 29,59 | 32,41 | 35,94 | 40,87 | 43,69 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 462 | 462,00 | 575,20 | 716,70 | 914,80 | 1.028,00 |
- | Đất xây khu công nghiệp | 362 | 362,00 | 475,20 | 616,70 | 724,80 | 838,00 |
- | Đất XD cụm công nghiệp | 100 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 190,00 | 190,00 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 75,74 | 75,74 | 85,34 | 97,34 | 114,14 | 123,74 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | 210,38 | 210,38 | 204,63 | 197,44 | 187,37 | 181,62 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 0 |
|
|
|
| - |
2.8 | Đất di tích danh thắng | 0,73 | 0,73 | 0,93 | 1,28 | 1,63 | 1,73 |
2.9 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | 61,88 | 61,88 | 65,28 | 69,53 | 75,48 | 78,88 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 29,33 | 29,33 | 29,33 | 29,33 | 29,33 | 29,33 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 117,34 | 117,34 | 118,14 | 119,14 | 120,54 | 121,34 |
2.12 | Đất có mặt nước CD | 252,36 | 252,36 | 254,04 | 256,14 | 259,08 | 243,96 |
2.13 | Đất sông, suối | 840,24 | 840,24 | 840,24 | 840,24 | 840,24 | 840,24 |
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | 1.958,24 | 1959,35 | 1.981,97 | 2.012,33 | 2.054,83 | 2.205,24 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | 931,91 | 933,04 | 947,96 | 968,02 | 996,11 | 1.112,16 |
- | Đất thuỷ lợi | 903,06 | 903,04 | 905,83 | 909,29 | 914,13 | 941,08 |
- | Đất chuyền dẫn năng lượng truyền thông | 5,13 | 5,13 | 5,62 | 6,24 | 7,10 | 7,59 |
- | Đất bưu chính viễn thông | 0,56 | 0,56 | 0,80 | 1,10 | 1,52 | 1,94 |
- | Đất cơ sở văn hóa | 20,7 | 20,7 | 20,90 | 21,15 | 21,50 | 21,70 |
- | Đất cơ sở y tế | 6,86 | 6,86 | 7,06 | 7,31 | 7,66 | 7,86 |
- | Đất cơ sở giáo dục | 79,75 | 79,75 | 80,57 | 81,60 | 83,03 | 83,85 |
- | Đất thể dục - thể thao | 5,13 | 5,13 | 7,47 | 10,40 | 14,49 | 16,83 |
2.15 | Đất ở tại đô thị | 76,75 | 76,75 | 78,75 | 81,25 | 84,75 | 86,75 |
2.16 | Đất ở tại nông thôn | 1.670,04 | 1.670,04 | 1.679,84 | 1.692,09 | 1.709,24 | 1.719,04 |
3 | Đất chưa sử dụng | 160,46 | 1.60,46 | 152,18 | 141,83 | 127,34 | 119,06 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích | Diện tích chia các năm | ||||
Năm | Năm | Năm | Năm | Năm | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 1052,00 | 1,01 | 18,79 | 265,28 | 232,39 | 534,54 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất lúa nước | 584,00 | 1,01 | 15,79 | 246,00 | 204,40 | 116,80 |
1.2 | Đất trồng lúa nương |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | 2,90 |
| - | - | 1,00 | 1,90 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 77,10 |
| 1,20 | 19,28 | 26,99 | 29,64 |
1.9 | Đất nông nghiệp còn lại | 388,00 |
| 1,8 |
|
| 386,20 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 52,66 |
| 5,27 | 10,53 | 13,16 | 23,70 |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | - |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | - |
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích chuyển mục đích SDĐ | Diện tích chia các năm | ||||
Năm | Năm | Năm | Năm | Năm | |||
1 | Đất nông nghiệp | 45,28 |
| 8,60 | 10,48 | 13,76 | 12,43 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất lúa nước | 30,72 |
| 6,14 | 7,68 | 10,75 | 6,14 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 14,56 |
| 2,46 | 2,80 | 3,01 | 6,29 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 2,90 |
| 0,58 | 0,72 | 1,01 | 0,58 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất khu công nghiệp | 1,73 |
| 0,35 | 0,43 | 0,60 | 0,35 |
- | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 1,17 |
| 0,23 | 0,29 | 0,41 | 0,23 |
Điều 3. Căn cứ vào Quyết định này, UBND huyện Quế Võ có trách nhiệm:
1. Công bố rộng rãi phương án quy hoạch sử dụng đất được cấp có thẩm quyền xét duyệt trên các phương tiện thông tin đại chúng, kết hợp với tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững; ngăn chặn kịp thời các hiện tượng vi phạm Luật Đất đai.
2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực trong huyện có sử dụng đất cho thống nhất với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo đúng thẩm quyền; đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
4. Tăng cường thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
5. Có chính sách và biện pháp đầu tư thâm canh, tăng vụ, tăng năng suất cây trồng và chuyển đổi cây trồng hợp lý.
6. Chú trọng công tác đào tạo nguồn nhân lực, quan tâm giải quyết việc làm cho người lao động, đặc biệt ưu tiên đối với những vùng phải chuyển đổi nhiều đất nông nghiệp sang đất công nghiệp và xây dựng cơ sở hạ tầng.
7. Về chính sách tài chính đất đai: đa dạng hóa các hình thức như hợp tác kinh doanh, liên doanh liên kết, đầu tư theo hình thức Hợp đồng xây dựng - kinh doanh - chuyển giao (BOT), Hợp đồng xây dựng - chuyển giao - kinh doanh (BTO), Hợp đồng xây dựng - chuyển giao (BT). Tăng cường các nguồn thu từ đất, đặc biệt là dành quỹ đất thích hợp cho đấu giá để tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng và phục vụ cho công tác quản lý đất đai, đầu tư đồng bộ kết hợp với bố trí các điểm dân cư tập trung.
8. Định kỳ hàng năm, UBND huyện Quế Võ báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Uỷ ban nhân dân tỉnh tổng hợp báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh.
| TM. UBND TỈNH |
- 1Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Phù Cát đến năm 2020 lồng ghép với các yêu cầu bảo vệ môi trường và biến đổi khí hậu do tỉnh Bình Định ban hành
- 2Quyết định 2149/QĐ-UBND năm 2009 về kế hoạch lập quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011 - 2015) của các cấp tỉnh, huyện, xã do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 3Quyết định 2255/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 5Thông tư 19/2009/TT-BTNMT quy định chi tiết lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Nghị quyết 07/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Bắc Ninh do Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Phù Cát đến năm 2020 lồng ghép với các yêu cầu bảo vệ môi trường và biến đổi khí hậu do tỉnh Bình Định ban hành
- 8Quyết định 2149/QĐ-UBND năm 2009 về kế hoạch lập quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011 - 2015) của các cấp tỉnh, huyện, xã do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 9Quyết định 2255/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên
Quyết định 163/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Quế Võ tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 163/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/05/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Nguyễn Tử Quỳnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra