- 1Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm hàng hải, đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh
- 2Quyết định 1164/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 01 Quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 1915/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Nghệ An
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1629/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 23 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HÀNG HẢI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 98/TTr-SGTVT ngày 18 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục 03 (Ba) quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải.
Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HÀNG HẢI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Tên thủ tục hành chính: Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Bộ phận thực hiện | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên bộ phận tiếp nhận | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn | 04 giờ |
Bước 2 | Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và chất lượng công trình giao thông | Công chức, viên chức phụ trách | - Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. + Phù hợp thì tiến hành xử lý. - Căn cứ chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, giải pháp huy động vốn phát triển kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa địa phương được cấp có thẩm quyền phê duyệt và khả năng cân đối nguồn vốn ngân sách nhà nước để nạo vét tuyến luồng, dự thảo văn bản trình lãnh đạo xem xét. - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. | 88 giờ |
Lãnh đạo đơn vị/phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở GTVT. | 04 giờ | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở GTVT (Văn phòng Sở GTVT) | Ban lãnh đạo Sở (Văn phòng Sở GTVT) | Xem xét, phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh xem xét phê duyệt. - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | 08 giờ |
Bước 4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | - Thẩm định, phê duyệt; - Đóng dấu; - Gửi kết quả. | 16 giờ |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận | Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
2.Tên thủ tục hành chính: Công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Bộ phận thực hiện | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên bộ phận tiếp nhận | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn | 04 giờ |
Bước 2 | Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và chất lượng công trình giao thông | Công chức, viên chức phụ trách | - Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. + Phù hợp thì tiến hành xử lý. - Sở Giao thông vận tải tổng hợp, lập danh mục trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận danh mục, công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, bao gồm các khu vực, địa điểm do tổ chức, cá nhân đề xuất và khu vực, địa điểm thuộc đất do nhà nước quản lý đủ điều kiện tiếp nhận chất nạo vét. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 172 giờ |
Lãnh đạo đơn vị/phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở GTVT | 08 giờ | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở GTVT (Văn phòng Sở GTVT) | Ban lãnh đạo Sở (Văn phòng Sở GTVT) | Xem xét, phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh xem xét phê duyệt Quyết định công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh và niêm yết công khai Quyết định công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ trên Trang thông tin điện tử và tại trụ sở làm việc sau khi có Quyết định công bố. | 16 giờ |
Bước 4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | - Thẩm định, phê duyệt; - Đóng dấu; - Gửi kết quả. - Niêm yết. | 40 giờ |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận | Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
3. Tên thủ tục hành chính: Chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Bộ phận thực hiện | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên bộ phận tiếp nhận | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn | 04 giờ |
Bước 2 | Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và chất lượng công trình giao thông | Công chức, viên chức phụ trách | - Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. + Phù hợp thì tiến hành xử lý theo quy định. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 172 giờ |
Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý | 08 giờ | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở GTVT (Văn phòng Sở GTVT) | Ban lãnh đạo Sở (Văn phòng Sở GTVT) | - Xem xét, trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt văn bản chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | 16 giờ |
Bước 4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | - Thẩm định, phê duyệt; - Đóng dấu; - Gửi kết quả. | 40 giờ |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận | Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
- 1Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm hàng hải, đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh
- 2Quyết định 1164/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 01 Quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 1915/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Nghệ An
Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 1629/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/09/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/09/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực