- 1Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Nghị định 95-CP năm 1994 về việc thu một phần viện phí
- 3Thông tư liên bộ 14/TTLB năm 1995 hướng dẫn thu một phần viện phí do Bộ Tài chính - Bộ Y tế - Bộ Lao động, thương binh và xã hội - Ban vật giá Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 188/2007/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1625/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 24 tháng 05 năm 2011 |
PHÊ DUYỆT BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ ÁP DỤNG TẠI BỆNH VIỆN NỘI TIẾT TRUNG ƯƠNG
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư Liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên bộ Y tế - Tài chính - Lao động TBXH-Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Liên tịch Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Xét đề nghị của Ông Giám đốc Bệnh viện Nội tiết Trung ương tại công văn số 130/BVNTTW ngày 06/4/2010 và công văn số 206/BVNTTW ngày 16/5/2011;
Theo đề nghị của ông (bà): Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính, Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh - Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
ÁP DỤNG TẠI BỆNH VIỆN NỘI TIẾT TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1625/QĐ-BYT ngày 24 tháng 5 năm 2011 của Bộ Y tế)
Đơn vị: Đồng
STT | CÁC LOẠI DỊCH VỤ | MỨC THU |
1 | 2 | 3 |
| PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE: |
|
1 | Khám lâm sàng chung/khám chuyên khoa | 3.000 |
2 | Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X - quang) | 35.000 |
3 | Khám bệnh theo yêu cầu (kể cả khám và tư vấn dinh dưỡng; khám và tư vấn thiết kế giầy cho người bệnh bị tiểu đường) | 30.000 |
| PHẦN B1: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH: |
|
1 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu | 18.000 |
2 | Ngày giường bệnh Nội khoa chung và ngày điều trị ngoại khoa trước khi phẫu thuật | 10.000 |
3 | Ngày giường bệnh Ngoại khoa (sau phẫu thuật) | 15.000 |
| PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM |
|
C1 | CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
1 | Thông đái | 6.000 |
2 | Thụt tháo phân | 6.000 |
3 | Chọc hút hạch | 10.500 |
4 | Chọc hút tuyến Giáp | 12.000 |
5 | Chọc dò màng bụng/màng phổi | 10.500 |
6 | Rửa bàng quang | 21.000 |
7 | Nong niệu đạo, đặt sonde niệu đạo | 15.000 |
8 | Chọc dò tủy sống | 35.000 |
9 | Đặt ống dẫn lưu màng phổi | 80.000 |
10 | Mở khí quản | 180.000 |
11 | Chọc dò màng tim | 80.000 |
12 | Rửa dạ dày | 30.000 |
13 | Đốt mắt cá chân nhỏ | 70.000 |
14 | Cắt đường rò mông | 120.000 |
15 | Móng quặp | 80.000 |
16 | Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ | 50.000 |
17 | Sinh thiết thận dưới siêu âm | 200.000 |
18 | Sinh thiết vú | 100.000 |
19 | Mổ tràn dịch màng tinh hoàn | 100.000 |
20 | Cắt bỏ tinh hoàn | 100.000 |
21 | Chọc hút nang gan/áp xe gan qua siêu âm | 80.000 |
22 | Chọc hút nang thận qua siêu âm | 100.000 |
23 | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín | 500.000 |
24 | Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) | 80.000 |
25 | Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục | 600.000 |
26 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục | 500.000 |
27 | Điều trị hạ kali/ canxi máu | 180.000 |
28 | Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu | 650.000 |
29 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 350.000 |
30 | Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOOSSOL) | 1.440.000 |
31 | Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm | 120.000 |
32 | Thở ô-xy (một tiếng) | 15.000 |
| Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
1 | Điện châm | 10.000 |
2 | Thủy châm (không kể tiền thuốc) | 10.000 |
3 | Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) | 30.000 |
4 | Xoa bóp toàn thân (60 phút) | 50.000 |
5 | Giác hơi | 12.000 |
C2 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
C2.1 | NGOẠI KHOA |
|
1 | Thay băng/cắt chỉ/ tháo bột | 10.000 |
2 | Vết thương phần mềm tổn thương nông < 10 cm | 25.000 |
3 | Vết thương phần mềm tổn thương nông > 10 cm | 40.000 |
4 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu < 10 cm | 40.000 |
5 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu > 10 cm | 50.000 |
6 | Cắt bỏ những u nhỏ, sẹo của da, tổ chức dưới da | 45.000 |
7 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 15.000 |
8 | Cắt phymosis | 50.000 |
9 | Cố định gãy xương sườn | 35.000 |
10 | Dẫn lưu áp xe tuyến giáp | 150.000 |
11 | Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm | 120.000 |
12 | Phẫu thuật nang bao hoạt dịch | 120.000 |
13 | Phẫu thuật thừa ngón | 170.000 |
14 | Phẫu thuật dính ngón | 270.000 |
15 | Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng | 2.500.000 |
16 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật | 2.000.000 |
17 | Phẫu thuật nội soi cắt u thượng thận/nang thận | 2.000.000 |
C2.2 | SẢN, PHỤ KHOA |
|
1 | Bóc nhân xơ vú | 150.000 |
2 | Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | 1.200.000 |
3 | Phẫu thuật u nang buồng trứng | 500.000 |
4 | Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm | 400.000 |
5 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung | 650.000 |
C3.3 | MẮT |
|
1 | Thử thị lực đơn giản | 5.000 |
2 | Đo nhãn áp | 4.000 |
3 | Thử kính loạn thị | 5.000 |
4 | Soi đáy mắt | 10.000 |
5 | Tiêm hậu nhãn cầu, một mắt | 10.000 |
6 | Thông lệ đạo một mắt | 10.000 |
7 | Thông lệ đạo hai mắt | 15.000 |
8 | Lấy dị vật kết mạc một mắt | 10.000 |
9 | Lấy dị vật mạc nông, một mắt | 20.000 |
10 | Chích chắp/lẹo | 20.000 |
11 | Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm | 40.000 |
12 | Sắc giác | 20.000 |
13 | Đo thị lực khách quan | 40.000 |
14 | Đánh bờ mi | 10.000 |
15 | Chữa bỏng mắt do hàn điện | 10.000 |
16 | Rửa cùng đồ 1 mắt | 15.000 |
17 | Nặn tuyến bờ mi | 10.000 |
18 | Lấy sạn vôi kết mạc | 10.000 |
19 | Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt | 550.000 |
20 | Khâu da mi kết mạc bị rách | 250.000 |
21 | Cắt chỉ giác mạc | 15.000 |
22 | Phẫu thuật tháo cò mi | 60.000 |
C2.4 | TAI - MŨI - HỌNG |
|
1 | Trích rạch apxe Amiđan | 30.000 |
2 | Lấy dị vật trong tai | 20.000 |
3 | Chích rạch vành tai | 25.000 |
4 | Lấy nút biểu bì ống tai | 25.000 |
C2.5 | RĂNG - HÀM - MẶT |
|
C2.5.1 | PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG |
|
1 | Nhổ răng sữa/chân răng sữa | 3.000 |
2 | Nhổ răng vĩnh viễn lung lay | 4.000 |
3 | Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều chân | 8.000 |
4 | Cắt lợi chùm răng số 8 | 20.000 |
5 | Nhổ răng số 8 bình thường | 20.000 |
6 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 30.000 |
7 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm | 20.000 |
8 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 30.000 |
9 | Trích áp xe viêm quanh răng | 20.000 |
10 | Cắt lợi điều trị viêm quanh răng một vùng/một hàm | 40.000 |
11 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) | 20.000 |
12 | Phẫu thuật nhổ răng đơn giản | 80.000 |
13 | Phẫu thuật nhổ răng khó | 120.000 |
14 | Phẫu thuật cắt lợi trùm | 60.000 |
15 | Rạch áp xe trong miệng | 35.000 |
16 | Nhổ chân răng | 80.000 |
17 | Nhổ răng mọc lạc chỗ | 180.000 |
C2.5.2 | ĐIỀU TRỊ RĂNG |
|
| CHỮA RĂNG SÂU NGÀ, TỦY RĂNG HỒI PHỤC: |
|
1 | Hàn xi măng | 20.000 |
2 | Hàn Amalgame | 25.000 |
3 | Nhựa hóa trùng hợp | 30.000 |
4 | Nhựa quang trùng hợp | 40.000 |
| CHỮA RĂNG VIÊM TỦY KHÔNG HỒI PHỤC |
|
1 | Hàn xi măng | 20.000 |
2 | Hàn Amalgame | 30.000 |
3 | Nhựa hóa trùng hợp | 40.000 |
4 | Nhựa quang trùng hợp | 60.000 |
| CHỮA RĂNG VIÊM TỦY CHẾT VÀ VIÊM QUANH CUỐNG RĂNG NHIỀU CHÂN |
|
1 | Hàn xi măng | 25.000 |
2 | Hàn Amalgame | 40.000 |
3 | Nhựa hóa trùng hợp | 50.000 |
4 | Nhựa quang trùng hợp | 70.000 |
5 | Hàn răng sữa sâu ngà | 70.000 |
6 | Trám bít hố rãnh | 90.000 |
7 | Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục | 110.000 |
8 | Điều trị tủy răng sữa một chân | 210.000 |
9 | Điều trị tủy răng sữa nhiều chân | 260.000 |
10 | Răng sâu ngà | 140.000 |
11 | Răng viêm tủy hồi phục | 160.000 |
12 | Điều trị tủy răng số 1,2 ,3 | 280.000 |
13 | Điều trị tủy răng số 4, 5 | 350.000 |
14 | Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới | 550.000 |
15 | Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên | 650.000 |
C2.7 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC |
|
C2.7.1 | PHẪU THUẬT TUYẾN GIÁP, TUYẾN CẬN GIÁP |
|
1 | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp, nạo vét hạch | 2.500.000 |
2 | Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp nội soi | 2.500.000 |
3 | Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp | 1.900.000 |
4 | Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp | 1.200.000 |
5 | Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuyến giáp | 2.400.000 |
6 | Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp | 1.400.000 |
7 | Phẫu thuật ung thư tuyến giáp, nạo vét hạch hai bên | 1.950.000 |
8 | Phẫu thuật ung thư tuyến giáp, nạo vét hạch một bên | 1.750.000 |
9 | Phẫu thuật bướu tuyến giáp khổng lồ | 2.000.000 |
10 | Phẫu thuật nội soi nạo vét hạch sau mổ ung thư tuyến giáp | 2.000.000 |
11 | Phẫu thuật nội soi bướu thòng tuyến giáp | 2.500.000 |
12 | Phẫu thuật Basedow | 1.700.000 |
13 | Phẫu thuật cắt bán phần hai thùy tuyến giáp | 1.500.000 |
14 | Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp | 1.500.000 |
15 | Phẫu thuật nạo vét hạch tuyến giáp | 1.500.000 |
16 | Phẫu thuật cắt bướu tuyến giáp khổng lồ 1 thùy | 1.700.000 |
17 | Phẫu thuật cắt 1 thùy tuyến giáp | 1.000.000 |
18 | Phẫu thuật cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp | 800.000 |
19 | Phẫu thuật cầm máu lại sau mổ tuyến giáp | 600.000 |
20 | Phẫu thuật cắt u tuyến cận giáp | 1.900.000 |
21 | Phẫu thuật cắt tuyến cận giáp quá sản thứ phát sau suy thận | 1.900.000 |
22 | Phẫu thuật nang bạch huyết cổ | 900.000 |
23 | Phẫu thuật u nang giáp móng | 1.000.000 |
24 | Phẫu thuật nội soi tuyến ức | 2.000.000 |
25 | Phẫu thuật nội soi đốt hạch giao cảm | 1.900.000 |
26 | Phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt dưới hàm 2-5cm | 800.000 |
C2.7.2 | TIẾT NIỆU, SINH DỤC |
|
1 | Phẫu thuật nội soi mở niệu quản lấy sỏi | 1.900.000 |
2 | Phẫu thuật nội soi cắt nang thận | 1.400.000 |
3 | Phẫu thuật nội soi cắt u tuyến thượng thận 1 bên | 2.000.000 |
4 | Phẫu thuật nội soi cắt u tuyến thượng thận 2 bên | 2.400.000 |
5 | Phẫu thuật nội soi cắt u phí đại tuyến tiền liệt | 2.000.000 |
6 | Phẫu thuật bóc u xơ tuyến tiền liệt | 1.800.000 |
7 | Phẫu thuật cắt thận bán phần lấy sỏi | 1.800.000 |
8 | Phẫu thuật mở niệu quản lấy sỏi | 1.450.000 |
9 | Phẫu thuật lấy sỏi bàng quang | 950.000 |
10 | Phẫu thuật áp xe thận | 1.800.000 |
11 | Phẫu thuật u tuyến thượng thận | 1.400.000 |
12 | Phẫu thuật cắt thận 1 bên | 1.400.000 |
13 | Phẫu thuật lấy sỏi thận | 1.800.000 |
14 | Phẫu thuật mở thông bàng quang | 800.000 |
15 | Phẫu thuật cắt tử cung | 1.500.000 |
16 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn 1 bên | 900.000 |
17 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên | 1.000.000 |
18 | Phẫu thuật cắt chửa ngoài tử cung | 800.000 |
19 | Phẫu thuật u vú/ vú to ở nam giới | 800.000 |
20 | Phẫu thuật nang thừng tinh | 800.000 |
21 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn | 800.000 |
C2.7.3 | TIÊU HÓA |
|
1 | Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa | 1.800.000 |
2 | Phẫu thuật cắt u nang ống mật chủ, nối gan hỗng tràng | 2.000.000 |
3 | Phẫu thuật lấy sỏi tụy, nối tụy hỗng tràng | 2.000.000 |
4 | Phẫu thuật cắt gan | 2.500.000 |
5 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở OMC lấy sỏi, nối mật ruột | 2.500.000 |
6 | Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày do ung thư, nạo vét hạch | 1.800.000 |
7 | Phẫu thuật cắt khối tá tụy | 1.800.000 |
8 | Phẫu thuật lấy sỏi mật, dẫn lưu Kehr | 1.500.000 |
9 | Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ dẫn lưu Kehr, cắt túi mật | 1.500.000 |
10 | Phẫu thuật lấy sỏi túi mật, nối túi mật tá tràng | 1.500.000 |
11 | Phẫu thuật nối nang giả tụy hỗng tràng | 1.500.000 |
12 | Phẫu thuật ống mật chủ lấy sỏi | 1.500.000 |
13 | Phẫu thuật cắt phân thùy gan | 1.800.000 |
14 | Phẫu thuật áp xe gan | 1.800.000 |
15 | Phẫu thuật cắt đại tràng, làm hậu môn nhân tạo | 1.800.000 |
16 | Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày | 1.800.000 |
17 | Phẫu thuật thoát vị bẹn 1 bên | 800.000 |
18 | Phẫu thuật thoát vị bẹn 2 bên | 1.300.000 |
19 | Phẫu thuật niêm phúc mạc ruột thừa | 1.000.000 |
20 | Phẫu thuật cắt u mạc treo có cắt ruột | 1.400.000 |
21 | Phẫu thuật áp xe tồn dư ổ bụng | 1.800.000 |
22 | Phẫu thuật thủng dạ dày | 1.800.000 |
23 | Phẫu thuật u bụng | 1.800.000 |
24 | Phẫu thuật tắc ruột | 1.800.000 |
25 | Phẫu thuật mở thông dạ dày | 800.000 |
26 | Phẫu thuật nối vị tràng | 1.000.000 |
27 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan | 800.000 |
28 | Phẫu thuật viêm ruột thừa cấp | 800.000 |
29 | Phẫu thuật thoát vị thành bụng | 800.000 |
30 | Phẫu thuật trĩ | 800.000 |
C2.7.4 | MỘT SỐ PHẪU THUẬT KHÁC |
|
1 | Phẫu thuật cắt cụt đùi | 1.500.000 |
2 | Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay | 800.000 |
3 | Phẫu thuật cắt cụt cánh tay | 800.000 |
4 | Phẫu thuật cắt cụt cẳng chân | 800.000 |
5 | Phẫu thuật cắt bán phần bàn tay, bàn chân | 800.000 |
6 | Phẫu thuật cắt u mỡ, u phần mềm | 800.000 |
7 | Phẫu thuật u biểu bì | 800.000 |
8 | Phẫu thuật u thần kinh | 800.000 |
C2.7.5 | THỦ THUẬT |
|
1 | Lọc màng bụng (liên tục cấp cứu 24 giờ một lần) | 1.200.000 |
2 | Lọc máu chu kỳ sử dụng dung dịch Bicarbonate | 400.000 |
3 | Lọc máu cấp cứu | 660.000 |
4 | Chích rạch ổ áp xe lớn | 400.000 |
5 | Cắt lọc tổ chức hoại tử, loét vùng cụt, điểm tì | 200.000 |
6 | Đặt nội khí quản cấp cứu | 150.000 |
7 | Sốc điện cấp cứu có hiệu quả | 200.000 |
8 | Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim đập nhanh | 100.000 |
9 | Hạ huyết áp chỉ huy | 150.000 |
10 | Hạ thân nhiệt chỉ huy | 150.000 |
11 | Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở (có kết quả) | 200.000 |
12 | Bơm rửa màng phổi | 100.000 |
13 | Đặt sond dạ dày cho ăn qua sond | 100.000 |
14 | Băng bó vết thương | 50.000 |
15 | Cầm máu vết thương | 50.000 |
16 | Cố định tạm thời gẫy xương | 50.000 |
17 | Chọc dò sinh thiết tế bào tuyến giáo và các u khác dưới siêu âm | 150.000 |
C2.7.6 | MỘT SỐ THỦ THUẬT TRÊN NGƯỜI BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG |
|
1 | Rạch rộng và cắt lọc vết loét cả bàn chân | 200.000 |
2 | Tháo ngón bàn chân | 200.000 |
3 | Rạch rộng và cắt lọc vết loét 1/2 bàn chân | 150.000 |
4 | Rạch rộng và cắt lọc vết loét 1/4 bàn chân | 100.000 |
5 | Rạch rộng và cắt lọc vết loét bàn chân | 50.000 |
6 | Tháo móng quặp | 150.000 |
7 | Thay băng vết thương bàn chân | 20.000 |
8 | Chích ổ áp xe | 50.000 |
9 | Gọt chai chân | 50.000 |
10 | Cắt móng chân, móng tay | 40.000 |
11 | Đo áp lực bàn chân bằng máy (Footscan) | 190.000 |
C3 | XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
C3.1 | XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH |
|
1 | Huyết đồ | 9.000 |
2 | Định lượng Hemoglobine | 6.000 |
3 | Công thức máu | 9.000 |
4 | Hồng cầu lưới | 12.000 |
5 | Hematocrit | 6.000 |
6 | Máu lắng | 6.000 |
7 | Số lượng tiểu cầu | 6.000 |
8 | Test ngưng kết tố tiểu cầu | 15.000 |
9 | Test kết dính tiểu cầu | 15.000 |
10 | Định nhóm ABO | 6.000 |
11 | Thời gian máu chảy | 3.000 |
12 | Thời gian máu đông (Milian/Lee-White) | 3.000 |
13 | Thời gian Quick | 6.000 |
14 | Định lượng Fibrinogen | 30.000 |
15 | Định lượng Prothrombin | 30.000 |
16 | Tủy đồ | 30.000 |
17 | Hạch đồ | 15.000 |
18 | Hóa học tế bào (một phương pháp) | 30.000 |
19 | Điện giải đồ (Na+, K+, CL-) (mỗi chất) | 12.000 |
20 | Định lượng các chất Alumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, … (mỗi chất) | 12.000 |
21 | Định lượng Sắt huyết thanh/Mg++ huyết thanh | 6.000 |
22 | Các xét nghiệm chức năng gan (Bilirubin toàn phần/trực tiếp/gián tiếp; các enzym Phosphataze kiềm, Transaminaza, ..) (mỗi chất) | 15.000 |
23 | Định lượng Tryglycerides/ Phopholipit/ Lipit toàn phần/ Cholestrol, toàn phần HDL cholestrol/ LDL cholestrol (mỗi chất) | 15.000 |
24 | Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm …) (mỗi chất) | 45.000 |
25 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu | 6.000 |
26 | Cấy máu + Kháng sinh đồ | 30.000 |
27 | Xét nghiệm HIV (ELISA) | 50.000 |
28 | Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động | 30.000 |
29 | Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser | 40.000 |
30 | Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động | 35.000 |
31 | Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) | 60.000 |
32 | Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser) | 60.000 |
33 | Độ tập trung tiểu cầu | 12.000 |
34 | Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) | 15.000 |
35 | Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) | 15.000 |
36 | Tập trung bạch cầu | 25.000 |
37 | Máu lắng (bằng máy tự động) | 30.000 |
38 | Nhuộm hồng cầu sắt (nhuộm Peris) | 30.000 |
39 | Xét nghiệm hòa hợp (cross-match) trong phát máu | 30.000 |
40 | Thời gian Prothombin (PT% PTs, INR) (tỷ lệ Pro/thời gian Quick) | 35.000 |
41 | Thời gian thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT) | 35.000 |
42 | Thời gian thrombin (TT) | 35.000 |
43 | Định lượng yếu tố đông máu (Giá cho mỗi yếu tố) | 130.000 |
44 | Ngưng tập tiểu cầu với ADP/ Epinephrin/ Collagen/ Arachidonic Acide/ Ristocetin (cho một yếu tố) | 80.000 |
45 | Thử phản ứng dị ứng thuốc |
|
| - Phản ứng phân hủy Mastocyte | 60.000 |
| - Test áp với các loại thuốc | 30.000 |
| - Test lẩy da với các loại thuốc | 40.000 |
46 | Anti-HCV (ELISA) | 100.000 |
47 | Anti-HIV (ELISA) | 90.000 |
48 | HBsAg (nhanh) | 60.000 |
49 | Anti-HCV (nhanh) | 60.000 |
50 | Anti-HIV (nhanh) | 60.000 |
51 | Anti-HBs (ELISA) | 60.000 |
52 | Anti-HBe (ELISA) | 80.000 |
53 | HBeAg (ELISA) | 80.000 |
54 | Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX | 200.000 |
55 | Test Coombs | 70.000 |
56 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp gelcard | 30.000 |
57 | Anpha Amylase | 30.000 |
58 | HDL-C | 25.000 |
59 | LDL-C | 25.000 |
60 | LDH | 25.000 |
61 | GOT/GPT (AST/ALT) | 20.000 |
| XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
| XÉT NGHIỆM HÓA SINH MÁU: |
|
1 | ACTH | 75.000 |
2 | Cortisol | 75.000 |
3 | GH | 75.000 |
4 | Testosteron | 60.000 |
5 | Thyroglobulin (TG) | 75.000 |
6 | Calcitonin | 75.000 |
7 | TRAb (TSH receptor antibody) | 250.000 |
8 | A/G | 35.000 |
9 | Calci TP | 12.000 |
10 | Calci ion hóa | 25.000 |
11 | CK-MB | 35.000 |
12 | Gama GT | 18.000 |
13 | CRP hs | 50.000 |
14 | HbA1C | 65.000 |
15 | Beta2 Microglobulin | 70.000 |
16 | Khí máu | 100.000 |
17 | Catecholamin | 200.000 |
18 | T3/FT3/T4/F14 (mỗi chất) | 60.000 |
19 | TSH | 55.000 |
20 | Alpha FP (AFP) | 85.000 |
21 | PSA | 85.000 |
22 | Insuline | 75.000 |
23 | Estradiol | 75.000 |
24 | LH | 75.000 |
25 | FSH | 75.000 |
26 | Prolactin | 70.000 |
27 | Progesteron | 75.000 |
28 | Myoglobin | 85.000 |
29 | Troponin T/ Troponin I | 70.000 |
30 | PTH | 220.000 |
31 | Anti- TG | 250.000 |
32 | Lactat | 90.000 |
33 | Fructosamin | 60.000 |
34 | Anti TPO (TPOAb) | 200.000 |
35 | HIV Combi (phương pháp hóa phát quang) | 40.000 |
36 | Glucose (quick test) | 12.000 |
37 | HBsAg (định lượng) | 60.000 |
38 | TSH máu giọt | 40.000 |
39 | Anti HCV hóa phát quang | 80.000 |
40 | Anti HIV hóa phát quang | 70.000 |
41 | Anti HBs hóa phát quang | 45.000 |
42 | Anti HBe hóa phát quang | 60.000 |
43 | Micro abumin (M.A.U) | 55.000 |
44 | C-Pep tid | 95.000 |
45 | Ceton máu | 45.000 |
46 | Vitamin D3 | 270.000 |
47 | β-Crosslaps | 80.000 |
48 | Homocysteine | 122.000 |
49 | Định lượng BNP | 350.000 |
50 | Xét nghiệm NT-Pro BNP | 420.000 |
| XÉT NGHIỆM VI SINH |
|
1 | Vi khuẩn chí | 25.000 |
2 | Xét nghiệm tìm BK | 25.000 |
3 | Cấy máu bằng máy cấy máu Batec | 120.000 |
4 | Nuôi cấy vi khuẩn | 120.000 |
5 | Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix | 250.000 |
6 | Rivalta | 20.000 |
7 | Xét nghiệm định tính kháng thể kháng lao | 60.000 |
C3.2 | XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
1 | Các test xác định: Ca+ +/P--/Na+/K+/Cl- | 6.000 |
2 | Protein/Đường niệu | 3.000 |
3 | Tế bào cặn nước tiểu/ cặn Adis | 6.000 |
4 | Ure/Axit Uric/Creatinin/ Amilaza | 6.000 |
5 | Các chất Xentonic/sắc tố mật/muối mật/urobilinogen | 6.000 |
6 | Porphyrin: Định tính | 15.000 |
7 | Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác | 3.000 |
8 | Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH | 4.500 |
9 | Soi tươi tìm vi khuẩn | 9.000 |
10 | Nuôi cấy phân lập | 15.000 |
11 | Kháng sinh đồ | 15.000 |
12 | Nước tiểu 10 thông số (bằng máy) | 35.000 |
13 | Protetin Bence - Jone | 20.000 |
14 | HCG | 25.000 |
C3.3 | XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
1 | Soi tươi | 9.000 |
2 | Soi tìm ký sinh trùng hay trứng ký sinh trùng sau khi làm kỹ thuật phong phú | 12.000 |
3 | Nuôi cấy phân lập | 15.000 |
4 | Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy | 90.000 |
| VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
1 | Soi tươi | 9.000 |
2 | Soi có nhuộm tiêu bản | 12.000 |
3 | Nuôi cấy | 15.000 |
4 | Kháng sinh đồ | 15.000 |
| XÉT NGHIỆM TẾ BÀO |
|
1 | Đếm tế bào, phân loại | 6.000 |
C3.4 | XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ |
|
1 | Sinh thiết, nhuộm HE | 70.000 |
2 | Sinh thiết, nhuộm PAS | 70.000 |
3 | Sinh thiết, nhuộm Xanh Acian | 70.000 |
4 | Sinh thiết, nhuộm Giemsa | 65.000 |
5 | Tế bào U, hạch đồ | 45.000 |
6 | Tế bào nhuộm Papanicolaou | 65.000 |
7 | Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học | 35.000 |
8 | Sinh thiết, nhuộm hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên | 120.000 |
9 | Sinh thiết, cắt lạnh chẩn đoán tức thì | 150.000 |
10 | Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật | 100.000 |
11 | Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u) | 100.000 |
12 | Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán | 200.000 |
13 | Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu | 150.000 |
14 | Xét nghiệm cyto (tế bào) | 70.000 |
15 | Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương | 100.000 |
16 | Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm | 80.000 |
17 | Áp tế bào trong mổ (chẩn đoán tức thì) có nhuộm Giemsa/HE | 80.000 |
C3.5 | CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ |
|
1 | THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit) |
|
2 | Độ tập trung l131 tuyến giáp | 80.000 |
C3.5.2 | ĐIỀU TRỊ BẰNG CHẤT PHÓNG XẠ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng) |
|
1 | Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng l-131 | 100.000 |
C3.5.3 | MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC |
|
1 | Điện tâm đồ | 12.000 |
2 | Điện tâm đồ gắng sức | 80.000 |
3 | Holter điện tâm đồ/huyết áp (1 loại) | 130.000 |
4 | Nghiệm pháp kích Synacthen (không kể thuốc) | 160.000 |
5 | Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethazol liều thấp | 170.000 |
6 | Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethazol liều cao | 330.000 |
7 | Nghiệm pháp nhịn khát | 450.000 |
8 | Nghiệm pháp tăng đường huyết áp dụng cho BN thường | 100.000 |
9 | Nghiệm pháp tăng đường huyết áp dụng cho BN thai nghén | 130.000 |
10 | Test Glucagon gián tiếp (Định lượng C - Peptid thời điểm 0' và 6' sau tiêm) (chưa tính thuốc) | 190.000 |
11 | Ghi điện tâm đồ tại giường | 25.000 |
C4 | CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
C4.1 | SIÊU ÂM |
|
1 | Siêu âm đen trắng | 20.000 |
2 | Siêu âm màu | 80.000 |
3 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu | 140.000 |
4 | Siêu âm mạch cảnh/Mạch thận/Động mạch chủ | 140.000 |
5 | Siêu âm mạch chi trên/ Chi dưới | 140.000 |
6 | Siêu âm Doppler gan/ Khối U | 140.000 |
7 | Siêu âm Doppler mạch đốt sống cổ | 140.000 |
8 | Siêu âm thai 4D | 140.000 |
C4.2 | CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
C4.2.1 | SOI, CHIẾU X QUANG |
|
C4.2.2 | CHỤP X QUANG CÁC CHI |
|
1 | Các đốt ngón tay hay ngón chân | 10.000 |
2 | Bàn tay/cổ tay/ cẳng tay/ khuỷu tay/cánh tay | 20.000 |
3 | Bàn-cổ tay-1/2 dưới cẳng tay; 1/2 trên cẳng tay - khuỷu tay | 20.000 |
4 | Khuỷu tay - cánh tay | 20.000 |
5 | Bàn chân/cổ chân/ 1/2 dưới cẳng chân | 20.000 |
6 | 1/2 trên cẳng chân- gối/ Khớp gối/Đùi | 20.000 |
7 | Khớp vai, kể cả xương đòn và xương bả vai | 20.000 |
8 | Khớp háng | 20.000 |
9 | Khung chậu | 20.000 |
C4.2.3 | CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
1 | Xương sọ (vòm sọ) thẳng/nghiêng | 20.000 |
2 | Các xoang | 20.000 |
3 | Xương chũm, mỏm châm | 20.000 |
4 | Chụp Blondeau + Hirtz | 40.000 |
5 | Chụp tuyến yên thẳng/ nghiêng | 30.000 |
6 | Chụp Angiography mắt | 200.000 |
7 | Chụp đáy mắt kèm in ảnh mầu | 110.000 |
C4.2.4 | CHỤP X-QUANG RĂNG HÀM MẶT |
|
1 | Sọ mặt: thẳng/ nghiêng/ Schuller/ Belote/ Hàm chếch … | 20.000 |
C4.2.5 | CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG |
|
1 | Các đốt sống cổ | 20.000 |
2 | Các đốt sống ngực | 20.000 |
3 | Cột sống thắt lưng - cùng | 20.000 |
4 | Chụp 2 đoạn liên tục | 40.000 |
5 | Chụp 3 đoạn trở lên | 50.000 |
6 | Nghiên cứu tuổi xương: cổ tay, đầu gối | 30.000 |
C4.2.6 | CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
1 | Phổi thẳng | 20.000 |
2 | Phổi nghiêng | 20.000 |
3 | Chụp thực quản có uống Barite hàng loạt | 30.000 |
4 | Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic) | 25.000 |
C4.2.7 | CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
1 | Chụp thận bình thường (không chuẩn bị) | 20.000 |
2 | Chụp thận có chuẩn bị (UIV) (không kể tiền thuốc cản quang) | 40.000 |
3 | Chụp bụng bình thường (không chuẩn bị) | 20.000 |
4 | Thực quản (có hoặc không uống Barite) | 30.000 |
5 | Dạ dày - tá tràng (có chất cản quang) | 40.000 |
6 | Chụp khung đại tràng (có thuốc cản quang) | 40.000 |
7 | Chụp tele gan | 45.000 |
C4.2.8 | MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
1 | Chụp mật qua Kehr | 150.000 |
- 1Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Nghị định 95-CP năm 1994 về việc thu một phần viện phí
- 3Thông tư liên bộ 14/TTLB năm 1995 hướng dẫn thu một phần viện phí do Bộ Tài chính - Bộ Y tế - Bộ Lao động, thương binh và xã hội - Ban vật giá Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 188/2007/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 5Quyết định 1808/QĐ-CTUBND năm 2010 phê duyệt bổ sung giá thu một phần viện phí của dịch vụ kỹ thuật y tế áp dụng cho Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định
- 6Thông tư 08/2014/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng, kiểm dịch y tế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Quyết định 1625/QĐ-BYT năm 2011 về phê duyệt Bảng giá thu một phần viện phí áp dụng tại Bệnh viện Nội tiết Trung ương do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 1625/QĐ-BYT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/05/2011
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Nguyễn Thị Xuyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/05/2011
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực