Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1625/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 24 tháng 05 năm 2011 |
PHÊ DUYỆT BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ ÁP DỤNG TẠI BỆNH VIỆN NỘI TIẾT TRUNG ƯƠNG
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư Liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên bộ Y tế - Tài chính - Lao động TBXH-Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Liên tịch Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Xét đề nghị của Ông Giám đốc Bệnh viện Nội tiết Trung ương tại công văn số 130/BVNTTW ngày 06/4/2010 và công văn số 206/BVNTTW ngày 16/5/2011;
Theo đề nghị của ông (bà): Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính, Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh - Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
ÁP DỤNG TẠI BỆNH VIỆN NỘI TIẾT TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1625/QĐ-BYT ngày 24 tháng 5 năm 2011 của Bộ Y tế)
Đơn vị: Đồng
STT | CÁC LOẠI DỊCH VỤ | MỨC THU |
1 | 2 | 3 |
| PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE: |
|
1 | Khám lâm sàng chung/khám chuyên khoa | 3.000 |
2 | Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X - quang) | 35.000 |
3 | Khám bệnh theo yêu cầu (kể cả khám và tư vấn dinh dưỡng; khám và tư vấn thiết kế giầy cho người bệnh bị tiểu đường) | 30.000 |
| PHẦN B1: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH: |
|
1 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu | 18.000 |
2 | Ngày giường bệnh Nội khoa chung và ngày điều trị ngoại khoa trước khi phẫu thuật | 10.000 |
3 | Ngày giường bệnh Ngoại khoa (sau phẫu thuật) | 15.000 |
| PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM |
|
C1 | CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
1 | Thông đái | 6.000 |
2 | Thụt tháo phân | 6.000 |
3 | Chọc hút hạch | 10.500 |
4 | Chọc hút tuyến Giáp | 12.000 |
5 | Chọc dò màng bụng/màng phổi | 10.500 |
6 | Rửa bàng quang | 21.000 |
7 | Nong niệu đạo, đặt sonde niệu đạo | 15.000 |
8 | Chọc dò tủy sống | 35.000 |
9 | Đặt ống dẫn lưu màng phổi | 80.000 |
10 | Mở khí quản | 180.000 |
11 | Chọc dò màng tim | 80.000 |
12 | Rửa dạ dày | 30.000 |
13 | Đốt mắt cá chân nhỏ | 70.000 |
14 | Cắt đường rò mông | 120.000 |
15 | Móng quặp | 80.000 |
16 | Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ | 50.000 |
17 | Sinh thiết thận dưới siêu âm | 200.000 |
18 | Sinh thiết vú | 100.000 |
19 | Mổ tràn dịch màng tinh hoàn | 100.000 |
20 | Cắt bỏ tinh hoàn | 100.000 |
21 | Chọc hút nang gan/áp xe gan qua siêu âm | 80.000 |
22 | Chọc hút nang thận qua siêu âm | 100.000 |
23 | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín | 500.000 |
24 | Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) | 80.000 |
25 | Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục | 600.000 |
26 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục | 500.000 |
27 | Điều trị hạ kali/ canxi máu | 180.000 |
28 | Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu | 650.000 |
29 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 350.000 |
30 | Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOOSSOL) | 1.440.000 |
31 | Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm | 120.000 |
32 | Thở ô-xy (một tiếng) | 15.000 |
| Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
1 | Điện châm | 10.000 |
2 | Thủy châm (không kể tiền thuốc) | 10.000 |
3 | Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) | 30.000 |
4 | Xoa bóp toàn thân (60 phút) | 50.000 |
5 | Giác hơi | 12.000 |
C2 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
C2.1 | NGOẠI KHOA |
|
1 | Thay băng/cắt chỉ/ tháo bột | 10.000 |
2 | Vết thương phần mềm tổn thương nông < 10 cm | 25.000 |
3 | Vết thương phần mềm tổn thương nông > 10 cm | 40.000 |
4 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu < 10 cm | 40.000 |
5 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu > 10 cm | 50.000 |
6 | Cắt bỏ những u nhỏ, sẹo của da, tổ chức dưới da | 45.000 |
7 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 15.000 |
8 | Cắt phymosis | 50.000 |
9 | Cố định gãy xương sườn | 35.000 |
10 | Dẫn lưu áp xe tuyến giáp | 150.000 |
11 | Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm | 120.000 |
12 | Phẫu thuật nang bao hoạt dịch | 120.000 |
13 | Phẫu thuật thừa ngón | 170.000 |
14 | Phẫu thuật dính ngón | 270.000 |
15 | Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng | 2.500.000 |
16 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật | 2.000.000 |
17 | Phẫu thuật nội soi cắt u thượng thận/nang thận | 2.000.000 |
C2.2 | SẢN, PHỤ KHOA |
|
1 | Bóc nhân xơ vú | 150.000 |
2 | Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | 1.200.000 |
3 | Phẫu thuật u nang buồng trứng | 500.000 |
4 | Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm | 400.000 |
5 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung | 650.000 |
C3.3 | MẮT |
|
1 | Thử thị lực đơn giản | 5.000 |
2 | Đo nhãn áp | 4.000 |
3 | Thử kính loạn thị | 5.000 |
4 | Soi đáy mắt | 10.000 |
5 | Tiêm hậu nhãn cầu, một mắt | 10.000 |
6 | Thông lệ đạo một mắt | 10.000 |
7 | Thông lệ đạo hai mắt | 15.000 |
8 | Lấy dị vật kết mạc một mắt | 10.000 |
9 | Lấy dị vật mạc nông, một mắt | 20.000 |
10 | Chích chắp/lẹo | 20.000 |
11 | Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm | 40.000 |
12 | Sắc giác | 20.000 |
13 | Đo thị lực khách quan | 40.000 |
14 | Đánh bờ mi | 10.000 |
15 | Chữa bỏng mắt do hàn điện | 10.000 |
16 | Rửa cùng đồ 1 mắt | 15.000 |
17 | Nặn tuyến bờ mi | 10.000 |
18 | Lấy sạn vôi kết mạc | 10.000 |
19 | Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt | 550.000 |
20 | Khâu da mi kết mạc bị rách | 250.000 |
21 | Cắt chỉ giác mạc | 15.000 |
22 | Phẫu thuật tháo cò mi | 60.000 |
C2.4 | TAI - MŨI - HỌNG |
|
1 | Trích rạch apxe Amiđan | 30.000 |
2 | Lấy dị vật trong tai | 20.000 |
3 | Chích rạch vành tai | 25.000 |
4 | Lấy nút biểu bì ống tai | 25.000 |
C2.5 | RĂNG - HÀM - MẶT |
|
C2.5.1 | PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG |
|
1 | Nhổ răng sữa/chân răng sữa | 3.000 |
2 | Nhổ răng vĩnh viễn lung lay | 4.000 |
3 | Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều chân | 8.000 |
4 | Cắt lợi chùm răng số 8 | 20.000 |
5 | Nhổ răng số 8 bình thường | 20.000 |
6 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 30.000 |
7 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm | 20.000 |
8 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 30.000 |
9 | Trích áp xe viêm quanh răng | 20.000 |
10 | Cắt lợi điều trị viêm quanh răng một vùng/một hàm | 40.000 |
11 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) | 20.000 |
12 | Phẫu thuật nhổ răng đơn giản | 80.000 |
13 | Phẫu thuật nhổ răng khó | 120.000 |
14 | Phẫu thuật cắt lợi trùm | 60.000 |
15 | Rạch áp xe trong miệng | 35.000 |
16 | Nhổ chân răng | 80.000 |
17 | Nhổ răng mọc lạc chỗ | 180.000 |
C2.5.2 | ĐIỀU TRỊ RĂNG |
|
| CHỮA RĂNG SÂU NGÀ, TỦY RĂNG HỒI PHỤC: |
|
1 | Hàn xi măng | 20.000 |
2 | Hàn Amalgame | 25.000 |
3 | Nhựa hóa trùng hợp | 30.000 |
4 | Nhựa quang trùng hợp | 40.000 |
| CHỮA RĂNG VIÊM TỦY KHÔNG HỒI PHỤC |
|
1 | Hàn xi măng | 20.000 |
2 | Hàn Amalgame | 30.000 |
3 | Nhựa hóa trùng hợp | 40.000 |
4 | Nhựa quang trùng hợp | 60.000 |
| CHỮA RĂNG VIÊM TỦY CHẾT VÀ VIÊM QUANH CUỐNG RĂNG NHIỀU CHÂN |
|
1 | Hàn xi măng | 25.000 |
2 | Hàn Amalgame | 40.000 |
3 | Nhựa hóa trùng hợp | 50.000 |
4 | Nhựa quang trùng hợp | 70.000 |
5 | Hàn răng sữa sâu ngà | 70.000 |
6 | Trám bít hố rãnh | 90.000 |
7 | Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục | 110.000 |
8 | Điều trị tủy răng sữa một chân | 210.000 |
9 | Điều trị tủy răng sữa nhiều chân | 260.000 |
10 | Răng sâu ngà | 140.000 |
11 | Răng viêm tủy hồi phục | 160.000 |
12 | Điều trị tủy răng số 1,2 ,3 | 280.000 |
13 | Điều trị tủy răng số 4, 5 | 350.000 |
14 | Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới | 550.000 |
15 | Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên | 650.000 |
C2.7 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC |
|
C2.7.1 | PHẪU THUẬT TUYẾN GIÁP, TUYẾN CẬN GIÁP |
|
1 | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp, nạo vét hạch | 2.500.000 |
2 | Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp nội soi | 2.500.000 |
3 | Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp | 1.900.000 |
4 | Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp | 1.200.000 |
5 | Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuyến giáp | 2.400.000 |
6 | Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp | 1.400.000 |
7 | Phẫu thuật ung thư tuyến giáp, nạo vét hạch hai bên | 1.950.000 |
8 | Phẫu thuật ung thư tuyến giáp, nạo vét hạch một bên | 1.750.000 |
9 | Phẫu thuật bướu tuyến giáp khổng lồ | 2.000.000 |
10 | Phẫu thuật nội soi nạo vét hạch sau mổ ung thư tuyến giáp | 2.000.000 |
11 | Phẫu thuật nội soi bướu thòng tuyến giáp | 2.500.000 |
12 | Phẫu thuật Basedow | 1.700.000 |
13 | Phẫu thuật cắt bán phần hai thùy tuyến giáp | 1.500.000 |
14 | Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp | 1.500.000 |
15 | Phẫu thuật nạo vét hạch tuyến giáp | 1.500.000 |
16 | Phẫu thuật cắt bướu tuyến giáp khổng lồ 1 thùy | 1.700.000 |
17 | Phẫu thuật cắt 1 thùy tuyến giáp | 1.000.000 |
18 | Phẫu thuật cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp | 800.000 |
19 | Phẫu thuật cầm máu lại sau mổ tuyến giáp | 600.000 |
20 | Phẫu thuật cắt u tuyến cận giáp | 1.900.000 |
21 | Phẫu thuật cắt tuyến cận giáp quá sản thứ phát sau suy thận | 1.900.000 |
22 | Phẫu thuật nang bạch huyết cổ | 900.000 |
23 | Phẫu thuật u nang giáp móng | 1.000.000 |
24 | Phẫu thuật nội soi tuyến ức | 2.000.000 |
25 | Phẫu thuật nội soi đốt hạch giao cảm | 1.900.000 |
26 | Phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt dưới hàm 2-5cm | 800.000 |
C2.7.2 | TIẾT NIỆU, SINH DỤC |
|
1 | Phẫu thuật nội soi mở niệu quản lấy sỏi | 1.900.000 |
2 | Phẫu thuật nội soi cắt nang thận | 1.400.000 |
3 | Phẫu thuật nội soi cắt u tuyến thượng thận 1 bên | 2.000.000 |
4 | Phẫu thuật nội soi cắt u tuyến thượng thận 2 bên | 2.400.000 |
5 | Phẫu thuật nội soi cắt u phí đại tuyến tiền liệt | 2.000.000 |
6 | Phẫu thuật bóc u xơ tuyến tiền liệt | 1.800.000 |
7 | Phẫu thuật cắt thận bán phần lấy sỏi | 1.800.000 |
8 | Phẫu thuật mở niệu quản lấy sỏi | 1.450.000 |
9 | Phẫu thuật lấy sỏi bàng quang | 950.000 |
10 | Phẫu thuật áp xe thận | 1.800.000 |
11 | Phẫu thuật u tuyến thượng thận | 1.400.000 |
12 | Phẫu thuật cắt thận 1 bên | 1.400.000 |
13 | Phẫu thuật lấy sỏi thận | 1.800.000 |
14 | Phẫu thuật mở thông bàng quang | 800.000 |
15 | Phẫu thuật cắt tử cung | 1.500.000 |
16 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn 1 bên | 900.000 |
17 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên | 1.000.000 |
18 | Phẫu thuật cắt chửa ngoài tử cung | 800.000 |
19 | Phẫu thuật u vú/ vú to ở nam giới | 800.000 |
20 | Phẫu thuật nang thừng tinh | 800.000 |
21 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn | 800.000 |
C2.7.3 | TIÊU HÓA |
|
1 | Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa | 1.800.000 |
2 | Phẫu thuật cắt u nang ống mật chủ, nối gan hỗng tràng | 2.000.000 |
3 | Phẫu thuật lấy sỏi tụy, nối tụy hỗng tràng | 2.000.000 |
4 | Phẫu thuật cắt gan | 2.500.000 |
5 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở OMC lấy sỏi, nối mật ruột | 2.500.000 |
6 | Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày do ung thư, nạo vét hạch | 1.800.000 |
7 | Phẫu thuật cắt khối tá tụy | 1.800.000 |
8 | Phẫu thuật lấy sỏi mật, dẫn lưu Kehr | 1.500.000 |
9 | Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ dẫn lưu Kehr, cắt túi mật | 1.500.000 |
10 | Phẫu thuật lấy sỏi túi mật, nối túi mật tá tràng | 1.500.000 |
11 | Phẫu thuật nối nang giả tụy hỗng tràng | 1.500.000 |
12 | Phẫu thuật ống mật chủ lấy sỏi | 1.500.000 |
13 | Phẫu thuật cắt phân thùy gan | 1.800.000 |
14 | Phẫu thuật áp xe gan | 1.800.000 |
15 | Phẫu thuật cắt đại tràng, làm hậu môn nhân tạo | 1.800.000 |
16 | Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày | 1.800.000 |
17 | Phẫu thuật thoát vị bẹn 1 bên | 800.000 |
18 | Phẫu thuật thoát vị bẹn 2 bên | 1.300.000 |
19 | Phẫu thuật niêm phúc mạc ruột thừa | 1.000.000 |
20 | Phẫu thuật cắt u mạc treo có cắt ruột | 1.400.000 |
21 | Phẫu thuật áp xe tồn dư ổ bụng | 1.800.000 |
22 | Phẫu thuật thủng dạ dày | 1.800.000 |
23 | Phẫu thuật u bụng | 1.800.000 |
24 | Phẫu thuật tắc ruột | 1.800.000 |
25 | Phẫu thuật mở thông dạ dày | 800.000 |
26 | Phẫu thuật nối vị tràng | 1.000.000 |
27 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan | 800.000 |
28 | Phẫu thuật viêm ruột thừa cấp | 800.000 |
29 | Phẫu thuật thoát vị thành bụng | 800.000 |
30 | Phẫu thuật trĩ | 800.000 |
C2.7.4 | MỘT SỐ PHẪU THUẬT KHÁC |
|
1 | Phẫu thuật cắt cụt đùi | 1.500.000 |
2 | Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay | 800.000 |
3 | Phẫu thuật cắt cụt cánh tay | 800.000 |
4 | Phẫu thuật cắt cụt cẳng chân | 800.000 |
5 | Phẫu thuật cắt bán phần bàn tay, bàn chân | 800.000 |
6 | Phẫu thuật cắt u mỡ, u phần mềm | 800.000 |
7 | Phẫu thuật u biểu bì | 800.000 |
8 | Phẫu thuật u thần kinh | 800.000 |
C2.7.5 | THỦ THUẬT |
|
1 | Lọc màng bụng (liên tục cấp cứu 24 giờ một lần) | 1.200.000 |
2 | Lọc máu chu kỳ sử dụng dung dịch Bicarbonate | 400.000 |
3 | Lọc máu cấp cứu | 660.000 |
4 | Chích rạch ổ áp xe lớn | 400.000 |
5 | Cắt lọc tổ chức hoại tử, loét vùng cụt, điểm tì | 200.000 |
6 | Đặt nội khí quản cấp cứu | 150.000 |
7 | Sốc điện cấp cứu có hiệu quả | 200.000 |
8 | Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim đập nhanh | 100.000 |
9 | Hạ huyết áp chỉ huy | 150.000 |
10 | Hạ thân nhiệt chỉ huy | 150.000 |
11 | Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở (có kết quả) | 200.000 |
12 | Bơm rửa màng phổi | 100.000 |
13 | Đặt sond dạ dày cho ăn qua sond | 100.000 |
14 | Băng bó vết thương | 50.000 |
15 | Cầm máu vết thương | 50.000 |
16 | Cố định tạm thời gẫy xương | 50.000 |
17 | Chọc dò sinh thiết tế bào tuyến giáo và các u khác dưới siêu âm | 150.000 |
C2.7.6 | MỘT SỐ THỦ THUẬT TRÊN NGƯỜI BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG |
|
1 | Rạch rộng và cắt lọc vết loét cả bàn chân | 200.000 |
2 | Tháo ngón bàn chân | 200.000 |
3 | Rạch rộng và cắt lọc vết loét 1/2 bàn chân | 150.000 |
4 | Rạch rộng và cắt lọc vết loét 1/4 bàn chân | 100.000 |
5 | Rạch rộng và cắt lọc vết loét bàn chân | 50.000 |
6 | Tháo móng quặp | 150.000 |
7 | Thay băng vết thương bàn chân | 20.000 |
8 | Chích ổ áp xe | 50.000 |
9 | Gọt chai chân | 50.000 |
10 | Cắt móng chân, móng tay | 40.000 |
11 | Đo áp lực bàn chân bằng máy (Footscan) | 190.000 |
C3 | XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
C3.1 | XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH |
|
1 | Huyết đồ | 9.000 |
2 | Định lượng Hemoglobine | 6.000 |
3 | Công thức máu | 9.000 |
4 | Hồng cầu lưới | 12.000 |
5 | Hematocrit | 6.000 |
6 | Máu lắng | 6.000 |
7 | Số lượng tiểu cầu | 6.000 |
8 | Test ngưng kết tố tiểu cầu | 15.000 |
9 | Test kết dính tiểu cầu | 15.000 |
10 | Định nhóm ABO | 6.000 |
11 | Thời gian máu chảy | 3.000 |
12 | Thời gian máu đông (Milian/Lee-White) | 3.000 |
13 | Thời gian Quick | 6.000 |
14 | Định lượng Fibrinogen | 30.000 |
15 | Định lượng Prothrombin | 30.000 |
16 | Tủy đồ | 30.000 |
17 | Hạch đồ | 15.000 |
18 | Hóa học tế bào (một phương pháp) | 30.000 |
19 | Điện giải đồ (Na+, K+, CL-) (mỗi chất) | 12.000 |
20 | Định lượng các chất Alumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, … (mỗi chất) | 12.000 |
21 | Định lượng Sắt huyết thanh/Mg++ huyết thanh | 6.000 |
22 | Các xét nghiệm chức năng gan (Bilirubin toàn phần/trực tiếp/gián tiếp; các enzym Phosphataze kiềm, Transaminaza, ..) (mỗi chất) | 15.000 |
23 | Định lượng Tryglycerides/ Phopholipit/ Lipit toàn phần/ Cholestrol, toàn phần HDL cholestrol/ LDL cholestrol (mỗi chất) | 15.000 |
24 | Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm …) (mỗi chất) | 45.000 |
25 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu | 6.000 |
26 | Cấy máu + Kháng sinh đồ | 30.000 |
27 | Xét nghiệm HIV (ELISA) | 50.000 |
28 | Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động | 30.000 |
29 | Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser | 40.000 |
30 | Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động | 35.000 |
31 | Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) | 60.000 |
32 | Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser) | 60.000 |
33 | Độ tập trung tiểu cầu | 12.000 |
34 | Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) | 15.000 |
35 | Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) | 15.000 |
36 | Tập trung bạch cầu | 25.000 |
37 | Máu lắng (bằng máy tự động) | 30.000 |
38 | Nhuộm hồng cầu sắt (nhuộm Peris) | 30.000 |
39 | Xét nghiệm hòa hợp (cross-match) trong phát máu | 30.000 |
40 | Thời gian Prothombin (PT% PTs, INR) (tỷ lệ Pro/thời gian Quick) | 35.000 |
41 | Thời gian thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT) | 35.000 |
42 | Thời gian thrombin (TT) | 35.000 |
43 | Định lượng yếu tố đông máu (Giá cho mỗi yếu tố) | 130.000 |
44 | Ngưng tập tiểu cầu với ADP/ Epinephrin/ Collagen/ Arachidonic Acide/ Ristocetin (cho một yếu tố) | 80.000 |
45 | Thử phản ứng dị ứng thuốc |
|
| - Phản ứng phân hủy Mastocyte | 60.000 |
| - Test áp với các loại thuốc | 30.000 |
| - Test lẩy da với các loại thuốc | 40.000 |
46 | Anti-HCV (ELISA) | 100.000 |
47 | Anti-HIV (ELISA) | 90.000 |
48 | HBsAg (nhanh) | 60.000 |
49 | Anti-HCV (nhanh) | 60.000 |
50 | Anti-HIV (nhanh) | 60.000 |
51 | Anti-HBs (ELISA) | 60.000 |
52 | Anti-HBe (ELISA) | 80.000 |
53 | HBeAg (ELISA) | 80.000 |
54 | Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX | 200.000 |
55 | Test Coombs | 70.000 |
56 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp gelcard | 30.000 |
57 | Anpha Amylase | 30.000 |
58 | HDL-C | 25.000 |
59 | LDL-C | 25.000 |
60 | LDH | 25.000 |
61 | GOT/GPT (AST/ALT) | 20.000 |
| XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
| XÉT NGHIỆM HÓA SINH MÁU: |
|
1 | ACTH | 75.000 |
2 | Cortisol | 75.000 |
3 | GH | 75.000 |
4 | Testosteron | 60.000 |
5 | Thyroglobulin (TG) | 75.000 |
6 | Calcitonin | 75.000 |
7 | TRAb (TSH receptor antibody) | 250.000 |
8 | A/G | 35.000 |
9 | Calci TP | 12.000 |
10 | Calci ion hóa | 25.000 |
11 | CK-MB | 35.000 |
12 | Gama GT | 18.000 |
13 | CRP hs | 50.000 |
14 | HbA1C | 65.000 |
15 | Beta2 Microglobulin | 70.000 |
16 | Khí máu | 100.000 |
17 | Catecholamin | 200.000 |
18 | T3/FT3/T4/F14 (mỗi chất) | 60.000 |
19 | TSH | 55.000 |
20 | Alpha FP (AFP) | 85.000 |
21 | PSA | 85.000 |
22 | Insuline | 75.000 |
23 | Estradiol | 75.000 |
24 | LH | 75.000 |
25 | FSH | 75.000 |
26 | Prolactin | 70.000 |
27 | Progesteron | 75.000 |
28 | Myoglobin | 85.000 |
29 | Troponin T/ Troponin I | 70.000 |
30 | PTH | 220.000 |
31 | Anti- TG | 250.000 |
32 | Lactat | 90.000 |
33 | Fructosamin | 60.000 |
34 | Anti TPO (TPOAb) | 200.000 |
35 | HIV Combi (phương pháp hóa phát quang) | 40.000 |
36 | Glucose (quick test) | 12.000 |
37 | HBsAg (định lượng) | 60.000 |
38 | TSH máu giọt | 40.000 |
39 | Anti HCV hóa phát quang | 80.000 |
40 | Anti HIV hóa phát quang | 70.000 |
41 | Anti HBs hóa phát quang | 45.000 |
42 | Anti HBe hóa phát quang | 60.000 |
43 | Micro abumin (M.A.U) | 55.000 |
44 | C-Pep tid | 95.000 |
45 | Ceton máu | 45.000 |
46 | Vitamin D3 | 270.000 |
47 | β-Crosslaps | 80.000 |
48 | Homocysteine | 122.000 |
49 | Định lượng BNP | 350.000 |
50 | Xét nghiệm NT-Pro BNP | 420.000 |
| XÉT NGHIỆM VI SINH |
|
1 | Vi khuẩn chí | 25.000 |
2 | Xét nghiệm tìm BK | 25.000 |
3 | Cấy máu bằng máy cấy máu Batec | 120.000 |
4 | Nuôi cấy vi khuẩn | 120.000 |
5 | Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix | 250.000 |
6 | Rivalta | 20.000 |
7 | Xét nghiệm định tính kháng thể kháng lao | 60.000 |
C3.2 | XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
1 | Các test xác định: Ca+ +/P--/Na+/K+/Cl- | 6.000 |
2 | Protein/Đường niệu | 3.000 |
3 | Tế bào cặn nước tiểu/ cặn Adis | 6.000 |
4 | Ure/Axit Uric/Creatinin/ Amilaza | 6.000 |
5 | Các chất Xentonic/sắc tố mật/muối mật/urobilinogen | 6.000 |
6 | Porphyrin: Định tính | 15.000 |
7 | Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác | 3.000 |
8 | Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH | 4.500 |
9 | Soi tươi tìm vi khuẩn | 9.000 |
10 | Nuôi cấy phân lập | 15.000 |
11 | Kháng sinh đồ | 15.000 |
12 | Nước tiểu 10 thông số (bằng máy) | 35.000 |
13 | Protetin Bence - Jone | 20.000 |
14 | HCG | 25.000 |
C3.3 | XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
1 | Soi tươi | 9.000 |
2 | Soi tìm ký sinh trùng hay trứng ký sinh trùng sau khi làm kỹ thuật phong phú | 12.000 |
3 | Nuôi cấy phân lập | 15.000 |
4 | Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy | 90.000 |
| VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
1 | Soi tươi | 9.000 |
2 | Soi có nhuộm tiêu bản | 12.000 |
3 | Nuôi cấy | 15.000 |
4 | Kháng sinh đồ | 15.000 |
| XÉT NGHIỆM TẾ BÀO |
|
1 | Đếm tế bào, phân loại | 6.000 |
C3.4 | XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ |
|
1 | Sinh thiết, nhuộm HE | 70.000 |
2 | Sinh thiết, nhuộm PAS | 70.000 |
3 | Sinh thiết, nhuộm Xanh Acian | 70.000 |
4 | Sinh thiết, nhuộm Giemsa | 65.000 |
5 | Tế bào U, hạch đồ | 45.000 |
6 | Tế bào nhuộm Papanicolaou | 65.000 |
7 | Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học | 35.000 |
8 | Sinh thiết, nhuộm hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên | 120.000 |
9 | Sinh thiết, cắt lạnh chẩn đoán tức thì | 150.000 |
10 | Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật | 100.000 |
11 | Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u) | 100.000 |
12 | Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán | 200.000 |
13 | Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu | 150.000 |
14 | Xét nghiệm cyto (tế bào) | 70.000 |
15 | Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương | 100.000 |
16 | Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm | 80.000 |
17 | Áp tế bào trong mổ (chẩn đoán tức thì) có nhuộm Giemsa/HE | 80.000 |
C3.5 | CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ |
|
1 | THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit) |
|
2 | Độ tập trung l131 tuyến giáp | 80.000 |
C3.5.2 | ĐIỀU TRỊ BẰNG CHẤT PHÓNG XẠ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng) |
|
1 | Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng l-131 | 100.000 |
C3.5.3 | MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC |
|
1 | Điện tâm đồ | 12.000 |
2 | Điện tâm đồ gắng sức | 80.000 |
3 | Holter điện tâm đồ/huyết áp (1 loại) | 130.000 |
4 | Nghiệm pháp kích Synacthen (không kể thuốc) | 160.000 |
5 | Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethazol liều thấp | 170.000 |
6 | Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethazol liều cao | 330.000 |
7 | Nghiệm pháp nhịn khát | 450.000 |
8 | Nghiệm pháp tăng đường huyết áp dụng cho BN thường | 100.000 |
9 | Nghiệm pháp tăng đường huyết áp dụng cho BN thai nghén | 130.000 |
10 | Test Glucagon gián tiếp (Định lượng C - Peptid thời điểm 0' và 6' sau tiêm) (chưa tính thuốc) | 190.000 |
11 | Ghi điện tâm đồ tại giường | 25.000 |
C4 | CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
C4.1 | SIÊU ÂM |
|
1 | Siêu âm đen trắng | 20.000 |
2 | Siêu âm màu | 80.000 |
3 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu | 140.000 |
4 | Siêu âm mạch cảnh/Mạch thận/Động mạch chủ | 140.000 |
5 | Siêu âm mạch chi trên/ Chi dưới | 140.000 |
6 | Siêu âm Doppler gan/ Khối U | 140.000 |
7 | Siêu âm Doppler mạch đốt sống cổ | 140.000 |
8 | Siêu âm thai 4D | 140.000 |
C4.2 | CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
C4.2.1 | SOI, CHIẾU X QUANG |
|
C4.2.2 | CHỤP X QUANG CÁC CHI |
|
1 | Các đốt ngón tay hay ngón chân | 10.000 |
2 | Bàn tay/cổ tay/ cẳng tay/ khuỷu tay/cánh tay | 20.000 |
3 | Bàn-cổ tay-1/2 dưới cẳng tay; 1/2 trên cẳng tay - khuỷu tay | 20.000 |
4 | Khuỷu tay - cánh tay | 20.000 |
5 | Bàn chân/cổ chân/ 1/2 dưới cẳng chân | 20.000 |
6 | 1/2 trên cẳng chân- gối/ Khớp gối/Đùi | 20.000 |
7 | Khớp vai, kể cả xương đòn và xương bả vai | 20.000 |
8 | Khớp háng | 20.000 |
9 | Khung chậu | 20.000 |
C4.2.3 | CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
1 | Xương sọ (vòm sọ) thẳng/nghiêng | 20.000 |
2 | Các xoang | 20.000 |
3 | Xương chũm, mỏm châm | 20.000 |
4 | Chụp Blondeau + Hirtz | 40.000 |
5 | Chụp tuyến yên thẳng/ nghiêng | 30.000 |
6 | Chụp Angiography mắt | 200.000 |
7 | Chụp đáy mắt kèm in ảnh mầu | 110.000 |
C4.2.4 | CHỤP X-QUANG RĂNG HÀM MẶT |
|
1 | Sọ mặt: thẳng/ nghiêng/ Schuller/ Belote/ Hàm chếch … | 20.000 |
C4.2.5 | CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG |
|
1 | Các đốt sống cổ | 20.000 |
2 | Các đốt sống ngực | 20.000 |
3 | Cột sống thắt lưng - cùng | 20.000 |
4 | Chụp 2 đoạn liên tục | 40.000 |
5 | Chụp 3 đoạn trở lên | 50.000 |
6 | Nghiên cứu tuổi xương: cổ tay, đầu gối | 30.000 |
C4.2.6 | CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
1 | Phổi thẳng | 20.000 |
2 | Phổi nghiêng | 20.000 |
3 | Chụp thực quản có uống Barite hàng loạt | 30.000 |
4 | Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic) | 25.000 |
C4.2.7 | CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
1 | Chụp thận bình thường (không chuẩn bị) | 20.000 |
2 | Chụp thận có chuẩn bị (UIV) (không kể tiền thuốc cản quang) | 40.000 |
3 | Chụp bụng bình thường (không chuẩn bị) | 20.000 |
4 | Thực quản (có hoặc không uống Barite) | 30.000 |
5 | Dạ dày - tá tràng (có chất cản quang) | 40.000 |
6 | Chụp khung đại tràng (có thuốc cản quang) | 40.000 |
7 | Chụp tele gan | 45.000 |
C4.2.8 | MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
1 | Chụp mật qua Kehr | 150.000 |
- 1Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Nghị định 95-CP năm 1994 về việc thu một phần viện phí
- 3Thông tư liên bộ 14/TTLB năm 1995 hướng dẫn thu một phần viện phí do Bộ Tài chính - Bộ Y tế - Bộ Lao động, thương binh và xã hội - Ban vật giá Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 188/2007/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 5Quyết định 1808/QĐ-CTUBND năm 2010 phê duyệt bổ sung giá thu một phần viện phí của dịch vụ kỹ thuật y tế áp dụng cho Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định
- 6Thông tư 08/2014/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng, kiểm dịch y tế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Quyết định 1625/QĐ-BYT năm 2011 về phê duyệt Bảng giá thu một phần viện phí áp dụng tại Bệnh viện Nội tiết Trung ương do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 1625/QĐ-BYT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/05/2011
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Nguyễn Thị Xuyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra