Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1621/QĐ-UBND | Long An, ngày 22 tháng 02 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 150/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực dược phẩm được quy định tại Nghị định số 88/2023/NĐ-CP ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ thuộc chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 435 /TTr-SYT ngày 26/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục, nội dung thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Long An (Phụ lục kèm theo 10 trang).
1. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật nội dung thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh ngay khi nhận được quyết định công bố.
2. Sở Y tế triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
3. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, Sở Y tế chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đối với TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1621/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC (CSQ LQG) | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Địa điểm thực hiện | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Quyết định công bố của Bộ Y tế | ||
Trực tiếp | BCCI | Trực tuyến | ||||||||
| CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM: 01 TTHC | |||||||||
1 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | 1.003 613 | 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định | 800.000đ/hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Y tế | X | X | Không | Quyết định số 150/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực dược phẩm được quy định tại Nghị định số 88/2023/NĐ-CP ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ thuộc chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LONG AN
I. LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM: 01 TTHC
1. Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước (1.003613)
a) Trình tự thực hiện
* Bước 1. Nộp hồ sơ
- Người yêu cầu thực hiện TTHC nộp hồ sơ đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Long An (Tầng 2 - Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh Long An, địa chỉ: Đường Song hành, Quốc lộ tránh 1A, Phường 6, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
- Công chức tiếp nhận kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận, trả Phiếu tiếp nhận hồ sơ kê khai lại giá thuốc.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ đến Sở Y tế (Phòng Nghiệp vụ) giải quyết.
* Bước 2. Sở Y tế tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ.
* Bước 3. Sở Y tế báo cáo Cục Quản lý Y Dược cổ truyền đối với thuốc cổ truyền), Cục Quản lý Dược (đối với các thuốc còn lại) các thuốc kê khai lại đối với các trường hợp chưa phát hiện mức giá kê khai lại không hợp lý. Trường hợp mức giá kê khai lại không hợp lý, Sở Y tế thông báo bằng văn bản cho cơ sở kê khai giá xem xét lại mức giá kê khai lại và nêu rõ lý do.
* Bước 4. Cục Quản lý Y Dược cổ truyền (đối với thuốc cổ truyền), Cục Quản lý Dược (đối với các thuốc còn lại) tổng hợp báo cáo của Sở Y tế về giá thuốc kê khai lại và công bố trên Cổng thông tin điện tử của Cục Quản lý Y Dược cổ truyền (đối với thuốc cổ truyền), Cục Quản lý Dược (đối với các thuốc còn lại).
* Bước 5. Cơ quan quản lý nhà nước có văn bản yêu cầu các cơ sở kinh doanh được thực hiện kê khai giá báo cáo về mức giá kê khai, kê khai lại phù hợp với mặt bằng giá kê khai của mặt hàng tương tự trên thị trường, phù hợp với biến động của yếu tố hình thành giá để phục vụ công tác bình ổn giá, quản lý nhà nước về giá, kiểm tra, thanh tra theo qui định của pháp luật; Trường hợp Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền có văn bản yêu cầu cơ sở kinh doanh dược báo cáo về mức giá của mặt hàng thuốc do cơ sở đã kê khai, kê khai lại, trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày có văn bản của Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền, cơ sở phải có văn bản phản hồi báo cáo về mức giá kê khai phù hợp với mặt bằng giá kê khai của mặt hàng tương tự trên thị trường hoặc phù hợp với biến động của yếu tố hình thành giá hoặc điều chỉnh giá kê khai, kê khai lại phù hợp theo ý kiến của Cơ quan quản lý nhà nước về giá thuốc. Sau thời hạn trên, nếu cơ sở kinh doanh dược không có văn bản phản hồi thì hồ sơ kê khai, kê khai lại đã nộp không còn giá trị.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định).
+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp và Bưu chính công ích.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ:
STT | Thành phần hồ sơ | Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh "X") |
1 | Bảng kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước theo Mẫu số 04 Phụ lục VII của Nghị định số 155/2018/NĐ-CP (mẫu này được sửa đổi theo quy định tại khoản 3 Điều 2 của Nghị định 88/2023/NĐ-CP) |
|
2 | - Bảng thuyết minh cơ cấu giá (Theo mẫu số 10 Phụ lục VII) - Bảng so sánh nội dung thay đổi cơ cấu giá so với cơ cấu giá tại hồ sơ kê khai liền kề. - Công văn phân tích nguyên nhân nêu rõ biến động của các yếu tố hình thành giá tác động làm tăng hoặc giảm giá bán buôn, bán lẻ dự kiến (nếu có) kê khai. - Các tài liệu khác kèm theo (nếu có). |
|
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời gian giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Doanh nghiệp, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX).
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Y tế
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
Cục Quản lý Y Dược cổ truyền (đối với thuốc cổ truyền), Cục Quản lý Dược (đối với các thuốc còn lại) công bố trên Cổng thông tin điện tử của Cục Quản lý Y Dược cổ truyền (đối với thuốc cổ truyền), Cục Quản lý Dược (đối với các thuốc còn lại)
h) Lệ phí (nếu có): 800.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/06/2023 của Bộ Y tế).
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Bảng kê khai giá thuốc sản xuất trong nước (Mẫu số 04 Phụ lục VII của Nghị định số số 54/2017/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 155/2018/NĐ- CP và Nghị định số 88/2023/NĐ-CP).
- Bảng thuyết minh cơ cấu giá (Theo mẫu số 10 Phụ lục VII).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có)
Cơ sở sản xuất thuốc hoặc cơ sở đặt gia công thuốc phải thực hiện việc kê khai lại giá thuốc trong nước khi có nhu cầu điều chỉnh tăng giá so với thuốc đã được kê khai hoặc kê khai lại liền kề trước đó được công bố trên Cổng thông tin điện tử của Cục Quản lý Y Dược cổ truyền (đối với thuốc cổ truyền), Cục Quản lý Dược (đối với các thuốc còn lại).
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/04/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 của Chính Phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật Dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số qui định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Y tế;
- Nghị định số 88/2023/NĐ-CP ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật dược và nghị định số 155/2018/ NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/06/2023 của Bộ Y tế quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Mẫu số 04 Phụ lục VII (Nghị định số 88/2023/NĐ-CP)
TÊN CƠ SỞ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……… | ………….., ngày ……. tháng ……. năm 20….. |
BẢNG KÊ KHAI LẠI GIÁ THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
Kính gửi: …………………………………….
Tên thuốc, dạng bào chế, quy cách đóng gói | Hoạt chất | Nồng độ/ Hàm lượng | Số giấy đăng ký lưu hành | Đơn vị tính | Giá thành | Giá bán buôn, bán lẻ dự kiến (nếu có) | |||||||
Đã KK/KKL liền kề (Ngày.../... /...) | Kê khai lại | Tỷ lệ biến động (%) | Đã KK/KKL liền kề (Ngày.../.../...) | Kê khai lại | Tỷ lệ biến động (%) | ||||||||
Buôn | Lẻ | Buôn | Lẻ | Buôn | Lẻ | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu kèm theo:
- Bảng thuyết minh cơ cấu giá (Theo mẫu số 10 Phụ lục VII kèm theo Nghị định số 88/2023/NĐ-CP).
- Bảng so sánh nội dung thay đổi cơ cấu giá so với cơ cấu giá tại hồ sơ kê khai liền kề.
- Công văn phân tích nguyên nhân nêu rõ biến động của các yếu tố hình thành giá tác động làm tăng hoặc giảm giá bán buôn, bán lẻ dự kiến (nếu có) kê khai.
- Các tài liệu khác kèm theo (nếu có):……..
Cơ sở cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của các thông tin đã kê khai, lưu trữ hồ sơ, tài liệu chứng minh các khoản mục chi phí cấu thành giá kê khai tại cơ sở để phục vụ công tác hậu kiểm.
| GIÁM ĐỐC CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC HOẶC |
Ghi chú:
- Đơn vị tính: tính theo qui cách đóng gói nhỏ nhất (viên, ống, lọ, tuýp..)
- Giá bán buôn dự kiến/giá bán lẻ dự kiến (nếu có) được tính trên một đơn vị đóng gói nhỏ nhất theo đồng tiền Việt Nam đã bao gồm thuế giá trị gia tăng và không bao gồm hoa hồng, chiết khấu, giảm giá.
Mẫu số 10 Phụ lục VII (Nghị định số 88/2023/NĐ-CP)
Tên cơ sở sản xuất | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………….., ngày ……. tháng ……. năm ….. |
BẢNG THUYẾT MINH VỀ CƠ CẤU GIÁ
(Đối với thuốc sản xuất trong nước)
Tên thuốc, số giấy đăng ký lưu hành: ...............................................................................
Hoạt chất, nồng độ hoặc hàm lượng:.................................................................................
Dạng bào chế, quy cách đóng gói:.....................................................................................
Tên cơ sở sản xuất: ........................................................................................................
I. BẢNG TỔNG HỢP TÍNH GIÁ VỐN, GIÁ BÁN THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC CHO MỘT ĐƠN VỊ ĐÓNG GÓI NHỎ NHẤT
STT | Nội dung chi phí | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá (VNĐ) | Thành tiền (VNĐ) |
A | Sản lượng tính giá |
|
|
|
|
B | Chi phí sản xuất, kinh doanh |
|
|
|
|
I | Chi phí trực tiếp: |
|
|
|
|
1 | Chi phí nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, nhiên liệu, năng lượng trực tiếp |
|
|
|
|
2 | Chi phí nhân công trực tiếp |
|
|
|
|
3 | Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp (trường hợp được trích khấu hao) |
|
|
|
|
4 | Chi phí sản xuất, kinh doanh (chưa tính ở trên) theo đặc thù của từng ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
II | Chi phí chung |
|
|
|
|
5 | Chi phí sản xuất chung (đối với doanh nghiệp) |
|
|
|
|
6 | Chi phí tài chính (nếu có) |
|
|
|
|
7 | Chi phí bán hàng |
|
|
|
|
8 | Chi phí quản lý |
|
|
|
|
| Tổng chi phí sản xuất, kinh doanh |
|
|
|
|
C | Chi phí phân bổ cho sản phẩm phụ (nếu có) |
|
|
|
|
D | Giá thành toàn bộ |
|
|
|
|
Đ | Giá thành toàn bộ 01 (một) đơn vị sản phẩm |
|
|
|
|
E | Lợi nhuận dự kiến |
|
|
|
|
G | Thuế giá trị gia tăng, thuế khác (nếu có) theo quy định |
|
|
|
|
H | Giá bán dự kiến |
|
|
|
|
II. GIẢI TRÌNH CHI TIẾT CÁC KHOẢN MỤC CHI PHÍ CHO MỘT ĐƠN VỊ ĐÓNG GÓI NHỎ NHẤT
1. Chi phí nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, nhiên liệu, năng lượng trực tiếp
2. Chi phí nhân công trực tiếp
3. Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp (trường hợp được trích khấu hao)
4. Chi phí sản xuất, kinh doanh (chưa tính ở trên)
5. Chi phí sản xuất chung (đối với doanh nghiệp)
6. Chi phí tài chính (nếu có)
7. Chi phí bán hàng
8. Chi phí quản lý
9. Tổng chi phí sản xuất, kinh doanh
10. Chi phí phân bổ cho sản phẩm phụ (nếu có)
11. Giá thành toàn bộ 01 (một) đơn vị sản phẩm
12. Lợi nhuận dự kiến
13. Thuế giá trị gia tăng, thuế khác (nếu có) theo quy định
14. Giá bán buôn dự kiến/ giá bán lẻ dự kiến (nếu có)
15. Điều kiện giao hàng/bán hàng
III. MẶT BẰNG GIÁ THỊ TRƯỜNG CỦA CÁC MẶT HÀNG THUỐC TƯƠNG TỰ (NẾU CÓ)
| GIÁM ĐỐC CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC |
PHẦN III. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM (01 QUY TRÌNH)
1. Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước (1.003613)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân: Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử | Công chức Sở Y tế biệt phái tại Trung tâm PVHCC | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, luân chuyển hồ sơ điện tử đến cơ quan chuyên môn | Lãnh đạo Trung tâm PVHCC | 01 giờ làm việc |
Bước 3 | Tiếp nhận và phân công chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng NV | 02 giờ làm việc |
Trường hợp hồ sơ hợp lệ | |||
Bước 4 | Kiểm tra và thẩm định hồ sơ, ký Phiếu tiếp nhận hồ sơ chuyển TTPVHCC tỉnh; đồng thời soạn báo cáo trình lãnh đạo Số hóa hồ sơ kết quả giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên Phòng NV | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế. Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm PVHCC tỉnh và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC | Chuyên viên Trung tâm PVHCC | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Xem xét báo cáo, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng NV | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Ký báo cáo các thuốc kê khai lại | Giám đốc Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, cho số văn bản (hồ sơ điện tử, hồ sơ giấy), phát hành văn bản chuyển Bộ Y tế. | Văn thư Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Tổng hợp báo cáo của Sở Y tế về giá thuốc kê khai lại và công bố trên Cổng thông tin điện tử t của Cục Quản lý Y Dược cổ truyền; đối với t thuốc cổ truyền, Cục Quản lý Dược: đối với các D thuốc còn lại. c | Cục Quản lý Y Dược cổ ruyền (đối với thuốc cổ ruyền), Cục Quản lý ược (đối với các thuốc òn lại) | 04 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC đối với trường hợp hồ sơ Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước hợp lệ: 07 ngày làm việc | |||
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ | |||
Bước 4 | Kiểm tra và thẩm định hồ sơ, Văn bản thông báo và hướng dẫn, chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An để gửi cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định | Chuyên viên Phòng NV | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét văn bản thông báo | Lãnh đạo Phòng NV | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, cho số văn bản (hồ sơ điện tử, hồ sơ giấy), chuyển Phòng chuyên môn. | Văn thư Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Số hóa hồ sơ kết quả giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển Trung tâm PVHCC tỉnh. | Chuyên viên Phòng NV | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế. Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm PVHCC tỉnh và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC | Chuyên viên Trung tâm PVHCC | 04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC đối với trường hợp hồ sơ công bố chưa đáp ứng theo quy định: 07 ngày làm việc | |||
Trường hợp cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền có văn bản yêu cầu cơ sở kinh doanh dược báo cáo về mức giá của mặt hàng thuốc do cơ sở đã kê khai, kê khai lại, trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày có văn bản của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền, cơ sở phải có văn bản phản hồi báo cáo về mức giá kê khai phù hợp với mặt bằng giá kê khai của mặt hàng tương tự trên thị trường hoặc phù hợp với biến động của yếu tố hình thành giá hoặc điều chỉnh giá kê khai, kê khai lại phù hợp theo ý kiến của cơ quan quản lý nhà nước về giá thuốc. Sau thời hạn trên, nếu cơ sở kinh doanh dược không có văn bản phản hồi thì hồ sơ kê khai, kê khai lại đã nộp không còn giá trị |
- 1Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh và lĩnh vực Dược phẩm được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 586/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm và Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 138/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 750/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 150/QĐ-BYT năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Dược phẩm được quy định tại Nghị định 88/2023/NĐ-CP thuộc chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 10Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh và lĩnh vực Dược phẩm được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 11Quyết định 586/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm và Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Đắk Lắk
- 12Quyết định 138/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
- 13Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 750/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
Quyết định 1621/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Long An
- Số hiệu: 1621/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Nguyễn Văn Út
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra