- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 162/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 02 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 12 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-VPCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 2038/TTr-SKHCN ngày 26 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 12 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung 07 quy trình nội bộ (số 17, 18, 20, 21, 25, 30, 34) được ban hành theo Quyết định số 2757/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt 62 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre; 01 quy trình nội bộ (số 22) được ban hành theo Quyết định số 2477/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ; 01 quy trình nội bộ (số 29) được ban hành theo Quyết định số 2573/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ; 03 quy trình nội bộ (số 26, 27, 28) được ban hành theo Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc phê duyệt 12 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông điều chỉnh quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 162/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính | Quy trình số |
Lĩnh vực: Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | |||
1 | Công bố sử dụng dấu định lượng | Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố danh mục 15 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre. | 17 |
2 | Điều chỉnh nội dung của bản công bố sử dụng dấu định lượng | 18 | |
3 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | 20 | |
4 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh. | 21 | |
5 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. | 22 | |
6 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân. | 25 | |
7 | Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận | 26 | |
8 | Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định | 27 | |
9 | Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | 28 | |
10 | Đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia. | 29 | |
11 | Đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu. | 30 | |
12 | Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu. | 34 |
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 162/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Quy trình số: 17
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC “CÔNG BỐ SỬ DỤNG DẤU ĐỊNH LƯỢNG”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Khoa học và Công nghệ. | Công chức Một cửa Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tiếp nhận hồ sơ. - Phân công giải quyết TTHC. | Trưởng phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký nháy, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC. | Trưởng phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC (Xác nhận bản công bố). | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đồng thời chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Bộ phận Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết TTHC. - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Quy trình số: 18
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC “ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG CỦA BẢN CÔNG BỐ SỬ DỤNG DẤU ĐỊNH LƯỢNG”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Khoa học và Công nghệ. | Công chức Một cửa Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tiếp nhận hồ sơ. - Phân công giải quyết TTHC. | Trưởng phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký nháy, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC. | Trưởng phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC (Xác nhận bản công bố). | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đồng thời chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Bộ phận Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết TTHC. - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Quy trình số: 20
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC “ĐĂNG KÝ HỢP CHUẨN DỰA TRÊN KẾT QUẢ CHỨNG NHẬN HỢP CHUẨN CỦA TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Khoa học và Công nghệ. | Công chức Một cửa Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tiếp nhận hồ sơ. - Phân công giải quyết TTHC. | Trưởng phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình lãnh đạo Phòng. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký nháy, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC. | Trưởng phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC . | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đồng thời chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Bộ phận Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết TTHC. - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Quy trình số: 21
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC “ĐĂNG KÝ HỢP CHUẨN DỰA TRÊN KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN SẢN XUẤT, KINH DOANH”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Khoa học và Công nghệ. | Công chức Một cửa Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tiếp nhận hồ sơ. - Phân công giải quyết TTHC. | Trưởng phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình lãnh đạo Phòng. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký nháy, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC. | Trưởng phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC . | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đồng thời chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Bộ phận Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết TTHC. - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Quy trình số: 22
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC “ĐĂNG KÝ CÔNG BỐ HỢP QUY ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA SẢN XUẤT TRONG NƯỚC, DỊCH VỤ, QUÁ TRÌNH, MÔI TRƯỜNG ĐƯỢC QUẢN LÝ BỞI CÁC QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Khoa học và Công nghệ. | Công chức Một cửa Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tiếp nhận hồ sơ. - Phân công giải quyết TTHC. | Trưởng phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình lãnh đạo phòng. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký nháy, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC. | Trưởng phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét, phê duyệt kết quả TTHC . | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đồng thời chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Bộ phận Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết TTHC. - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Quy trình số: 25
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC “CẤP GIẤY XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÉT TẶNG GIẢI THƯỞNG CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Khoa học và Công nghệ. | Công chức Một cửa Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tiếp nhận hồ sơ. - Phân công giải quyết TTHC. | Trưởng phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 09 ngày làm việc |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | |||
Dự thảo kết quả thực hiện TTHC (Giấy xác nhận) trình lãnh đạo Phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ |
| |
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng điều kiện quy định | |||
Thông báo từ chối cấp Giấy xác nhận và nêu rõ lý do bằng văn bản. | Công chức được giao xử lý hồ sơ |
| |
Bước 4 | Ký nháy, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC. | Trưởng phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét, phê duyệt kết quả TTHC. | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đồng thời chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Bộ phận Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết TTHC. - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Quy trình số: 26
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC “CHỈ ĐỊNH TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP HOẠT ĐỘNG THỬ NGHIỆM, GIÁM ĐỊNH, KIỂM ĐỊNH, CHỨNG NHẬN”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Khoa học và Công nghệ. | Công chức Một cửa Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tiếp nhận hồ sơ. - Phân công giải quyết TTHC. | Trưởng phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thành lập Đoàn đánh giá. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ lệ) |
4.1 | Tham mưu thành lập Đoàn. | - Công chức được giao xử lý hồ sơ - Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc |
4.2 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Khoa học và Công nghệ trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực. | Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
4.3 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 01 ngày làm việc |
4.4 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. | Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 04 ngày làm việc |
4.5 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Khoa học và Công nghệ. | Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
4.6 | Đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá (họp Đoàn, xem xét hồ sơ, đánh giá thực tế,…) | Đoàn đánh giá | 10 ngày làm việc |
4.7 | - Hoàn chỉnh hồ sơ đánh giá. - Khắc phục các nội dung quy định trong biên bản đánh giá và báo cáo kết quả khắc phục (nếu có). | - Công chức được giao xử lý hồ sơ - Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc (30 ngày kể từ ngày ký biên bản đánh giá thực tế (nếu có)) |
Bước 5 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Khoa học và Công nghệ trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực. | Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. | Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 3,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Khoa học và Công nghệ. | Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Nhận kết quả và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Bộ phận Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 10 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết TTHC. - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 28 ngày làm việc (đối với hồ sơ đủ hồ sơ hợp lệ và không cần khắc phục). Trường hợp cần bổ sung khắc phục thì tính thêm thời gian khắc phục (30 ngày kể từ ngày ký biên bản đánh giá thực tế (nếu có)). |
Quy trình số: 27
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC “THAY ĐỔI, BỔ SUNG PHẠM VI, LĨNH VỰC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Khoa học và Công nghệ. | Công chức Một cửa Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tiếp nhận hồ sơ. - Phân công giải quyết TTHC. | Trưởng phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, tổ chức thẩm xét hồ sơ (nếu hồ sơ đầy đủ). - Trường hợp hồ sơ đầy đủ nhưng nội dung không phù hợp, tham mưu UBND tỉnh thành lập đoàn đánh giá và và Đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá. | - Công chức được giao xử lý hồ sơ - Đoàn Đánh giá | 19 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ |
4.1 | Tham mưu thành lập Đoàn. | - Công chức được giao xử lý hồ sơ - Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc |
4.2 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Khoa học và Công nghệ trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực. | Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
4.3 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 01 ngày làm việc |
4.4 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. | Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 04 ngày làm việc |
4.5 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Khoa học và Công nghệ. | Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
4.6 | Đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá (họp Đoàn, xem xét hồ sơ, đánh giá thực tế,…) | Đoàn đánh giá | 09 ngày làm việc |
4.7 | - Hoàn chỉnh hồ sơ đánh giá. - Khắc phục các nội dung quy định trong biên bản đánh giá và báo cáo kết quả khắc phục (nếu có). | - Công chức được giao xử lý hồ sơ - Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc (30 ngày kể từ ngày ký biên bản đánh giá thực tế ( nếu có)) |
Bước 5 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Khoa học và Công nghệ trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực. | Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. | Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 3,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Khoa học và Công nghệ. | Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Nhận kết quả và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Bộ phận Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 10 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết TTHC. - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 28 ngày làm việc (đối với hồ sơ đầy đủ hợp lệ và không cần khắc phục). Trường hợp cần bổ sung khắc phục thì tính thêm thời gian khắc phục (30 ngày kể từ ngày ký biên bản đánh giá thực tế (nếu có)). |
Quy trình số: 28
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC “CẤP LẠI QUYẾT ĐỊNH CHỈ ĐỊNH TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Khoa học và Công nghệ. | Công chức Một cửa Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tiếp nhận hồ sơ. - Phân công giải quyết TTHC. | Trưởng phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình lãnh đạo phòng. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Khoa học và Công nghệ trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực. | Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. | Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Khoa học và Công nghệ. | Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 01 giờ làm việc |
Bước 8 | Nhận kết quả và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Bộ phận Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết TTHC. - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Quy trình số: 29
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC “ĐĂNG KÝ THAM DỰ SƠ TUYỂN, XÉT TẶNG GIẢI THƯỞNG CHẤT LƯỢNG QUỐC GIA”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Khoa học và Công nghệ. | Công chức Một cửa Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tiếp nhận hồ sơ. - Phân công giải quyết TTHC. | Trưởng phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, tham mưu xử lý hồ sơ. Dự thảo công văn đề nghị thành lập Hội đồng sơ tuyển. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 30 ngày làm việc |
Xem xét công văn đề nghị thành lập Hội đồng sơ tuyển trình Lãnh đạo Sở. | Trưởng phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | ||
Ký duyệt công văn đề nghị thành lập Hội đồng sơ tuyển gửi Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. | Lãnh đạo Sở | ||
Sau khi có Quyết định thành lập Hội đồng sơ tuyển: - Đánh giá hồ sơ; - Đánh giá tại tổ chức, doanh nghiệp. | Hội đồng sơ tuyển | ||
Bước 4 | Ký duyệt hồ sơ: Đề xuất với Hội đồng quốc gia danh sách Doanh nghiệp đề nghị trao giải. | Hội đồng sơ tuyển | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Soạn thảo Thông báo kết quả đánh giá và các thông tin phản hồi khác cho tổ chức, Doanh nghiệp sau khi có kết quả đánh giá của Hội đồng sơ tuyển. | Hội đồng sơ tuyển | 04 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đồng thời chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Bộ phận Văn thư Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết TTHC. - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 37 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Quy trình số: 30
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC “ĐĂNG KÝ KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HÓA NHÓM 2 NHẬP KHẨU”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Khoa học và Công nghệ. | Công chức Một cửa Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | - Phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tiếp nhận hồ sơ. - Phân công giải quyết TTHC. | Trưởng phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 01 giờ làm việc |
Bước 3 | - Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trong 15 ngày gửi tới tổ chức, cá nhân) | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 03 giờ làm việc |
Bước 4 | Ký nháy, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | Trưởng phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Xem xét, phê duyệt kết quả TTHC (Ký duyệt hồ sơ: Xác nhận bản đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu/Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu) | Lãnh đạo Sở | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đồng thời chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Bộ phận Văn thư Sở | 0,5 giờ làm việc |
Bước 7 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết TTHC. - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Quy trình số: 34
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC “MIỄN GIẢM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HÀNG HÓA NHÓM 2 NHẬP KHẨU”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Khoa học và Công nghệ. | Công chức Một cửa Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tiếp nhận hồ sơ. - Phân công giải quyết TTHC. | Trưởng phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức, sửa đổi, bổ sung; Trường hợp từ chối xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng, phải thông báo lý do bằng văn bản cho người nhập khẩu) | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | - Ký nháy, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC. | Trưởng phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét, phê duyệt kết quả TTHC (Ký duyệt hồ sơ: Xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng với các thông tin: tên hàng hóa; nhãn hiệu; kiểu loại; đặc tính kỹ thuật; xuất xứ, nhà sản xuất; số lượng,khối lượng nhập khẩu theo đăng ký, đơn vị tính). | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đồng thời chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Bộ phận Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết TTHC. - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- 1Quyết định 2445/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 2115/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ (lĩnh vực: Tiêu chuẩn đo lường chất lượng) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 3Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 2337/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 2306/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 2383/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 15 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 2445/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 2115/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ (lĩnh vực: Tiêu chuẩn đo lường chất lượng) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 9Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lai Châu
- 10Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Cần Thơ
- 11Quyết định 2337/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
- 12Quyết định 2306/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
Quyết định 162/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 12 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 162/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/02/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/02/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực