Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1619/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 21 tháng 07 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 và Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 18/5/2011 của Bộ Giao thông vận tải Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Công văn số 3212/TCĐBVN-ATGT ngày 23/6/2015 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam về việc thỏa thuận quy hoạch các điểm đấu nối vào quốc lộ đi qua địa phận tỉnh Thái Bình;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Báo cáo thẩm định số 181/BC-SXD ngày 02/10/2014; của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 130/TTr-SGTVT ngày 13/7/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch các điểm đấu nối vào các quốc lộ trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020 định hướng đến năm 2030, với những nội dung chủ yếu sau:
I. Tên đồ án: Quy hoạch các điểm đấu nối vào các quốc lộ trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.
II. Phạm vi lập quy hoạch và diện tích sử dụng đất
1. Vị trí quy hoạch
- Dọc các quốc lộ trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
- Quy hoạch đấu nối chi tiết các nút giao thông, bao gồm giao cắt giữa quốc lộ với quốc lộ; giao cắt giữa quốc lộ với tỉnh lộ; giao cắt giữa quốc lộ với đường huyện; giao cắt giữa quốc lộ với các đường gom của khu công nghiệp, cụm công nghiệp; các điểm đấu nối từ cửa hàng xăng dầu, bến xe khách, trạm dừng nghỉ; một số nút giao với cầu đường bộ lớn.
2. Diện tích sử dụng đất:
Diện tích sử dụng đất các điểm đấu nối vào các quốc lộ là 69,5ha.
III. Nội dung quy hoạch các điểm đấu nối
1. Điểm đấu nối đường nhánh vào quốc lộ
- Đấu nối vào quốc lộ 10: Số điểm đấu nối là 51 điểm; trong đó có 01 ngã năm, 20 ngã tư và 30 ngã ba (Phụ lục 1A kèm theo).
- Đấu nối vào quốc lộ 39: Số điểm đấu nối là 58 điểm; trong đó có 17 ngã tư và 41 ngã ba (Phụ lục 2A kèm theo).
- Đấu nối vào quốc lộ 37: Số điểm đấu nối là 12 điểm; trong đó có 03 ngã tư và 09 ngã ba (Phụ lục 3A kèm theo).
- Đấu nối vào quốc lộ 37B: Số điểm đấu nối là 46 điểm; trong đó có 01 ngã năm, 07 ngã tư và 38 ngã ba (Phụ lục 4A kèm theo).
2. Điểm đấu nối cửa hàng xăng dầu vào quốc lộ
- Đấu nối vào quốc lộ 10: 24 cửa hàng xăng dầu (CHXD); trong đó, có 11 cửa hàng xăng dầu tồn tại tạm thời đến hết năm 2017 sau đó phải đấu nối qua hệ thống đường gom (Phụ lục 1B kèm theo).
- Đấu nối vào quốc lộ 39: 19 cửa hàng xăng dầu; trong đó, có 10 CHXD tồn tại tạm thời đến hết năm 2017 sau đó phải đấu nối qua hệ thống đường gom (Phụ lục 2B kèm theo).
- Đấu nối vào quốc lộ 37: 01 cửa hàng xăng dầu (Phụ lục 3B kèm theo).
- Đấu nối vào quốc lộ 37B: 16 cửa hàng xăng dầu; trong đó, có 7 CHXD tồn tại tạm thời đến hết năm 2017 sau đó phải đấu nối qua hệ thống đường gom (Phụ lục 4B kèm theo).
3. Đấu nối đường gom vào quốc lộ
- Đấu nối vào quốc lộ 10: Tổng chiều dài đường gom là 31.561m (Phụ lục 1C kèm theo).
- Đấu nối vào quốc lộ 39: Tổng chiều dài đường gom là 31.550m (Phụ lục 2C kèm theo)
- Đấu nối vào quốc lộ 37: Tổng chiều dài đường gom là 6.376m (Phụ lục 3C kèm theo).
- Đấu nối vào quốc lộ 37B: Tổng chiều dài đường gom là 27.300m (Phụ lục 4C kèm theo).
4. Quy hoạch hệ thống nút giao chính
Quy hoạch 17 nút giao thông chính giữa các tuyến đường cấp cao với nhau, trong đó có 08 nút giao đã hình thành và 09 nút giao sẽ hình thành khi đầu tư xây dựng các tuyến đường.
Điều 2. Sở giao thông Vận tải có trách nhiệm chỉ đạo đơn vị tư vấn hoàn chỉnh hồ sơ bản vẽ theo nội dung quy hoạch được duyệt có xác nhận của Sở Xây dựng để làm cơ sở quản lý xây dựng theo quy hoạch và lưu trữ hồ sơ; chủ trì phối hợp với Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các sở, ngành, đơn vị có liên quan tổ chức công bố công khai quy hoạch các điểm đấu nối vào các quốc lộ trên địa bàn tỉnh để các tổ chức, cá nhân, đơn vị biết, thực hiện; tổ chức quản lý quy hoạch theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước; xây dựng kế hoạch, lộ trình thực hiện đầu tư xây dựng đường gom theo quy định của Luật Giao thông đường bộ, xóa bỏ các điểm đấu nối, cửa hàng xăng dầu không có trong quy hoạch để bảo đảm an toàn giao thông đường bộ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, các Giám đốc sở: Xây dựng, Giao thông Vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở, ngành, các cơ quan, đơn vị có liên quan, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI VÀO QUỐC LỘ 10 ĐOẠN QUA ĐỊA PHẬN TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Vị trí | Kiểu nút giao | Khoảng cách | Nút giao hiện có | Nút giao mới | Tên đường đấu nối | Ghi chú | |||||||||||||
Lý Trình | Bên trái | Bên phải | Bên trái | Bên phải | Đảm bảo | Không đảm bảo | ||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | ||||||||
Thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ: Từ Km58+270 đến Km60+950, quy hoạch đường cấp III (Đoạn qua đô thị theo Quyết định số 733/QĐ-TTg ngày 17/5/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Bình đến năm 2020) | ||||||||||||||||||||
1 | Km58+500 | x | x | Ngã tư | 0 | 0 |
|
| x |
| Đê sông Hóa |
| ||||||||
2 | Km58+700 | x | x | Ngã tư | 200 | 200 |
| x | x |
| Vào khu công nghiệp Cầu Nghìn | Bộ Giao thông Vận tải chấp thuận theo Công văn số: 4066/BGTVT-VT ngày 27/5/2008 | ||||||||
3 | Km59+500 | x |
| Ngã ba | 800 |
|
| x |
| x | Đường vào bến xe An Bài, Quỳnh Phụ |
| ||||||||
4 | Km60+255 | x | x | Ngã tư | 755 | 1555 | x | x | x |
| ĐH.72 |
| ||||||||
Xã An Vũ, huyện Quỳnh Phụ: Từ Km60+950 đến Km62+700, quy hoạch đường cấp III (Khu vực ngoài đô thị) | ||||||||||||||||||||
5 | Km62+330 | x | x | Ngã tư | 2075 | 2075 | x |
| x |
| ĐT.455 (ĐT.216) |
| ||||||||
Xã An Lễ, huyện Quỳnh Phụ: Từ Km62+700 đến Km65+35 (Đoạn qua đô thị theo Quyết định số 733/QĐ-TTg ngày 17/5/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Bình đến năm 2020)-Quy hoạch đường cấp 3 | ||||||||||||||||||||
6 | Km63+800 | x |
| Ngã ba | 1470 |
| x |
| x |
| Đường trục xã An Lễ |
| ||||||||
7 | Km63+850 |
| x | Ngã ba |
| 1520 | x |
| x |
| Đường vào trụ sở UBND xã An Lễ |
| ||||||||
8 | Km64+980 | x | x | Ngã tư | 1180 | 1130 | x |
| x |
| ĐH.73 |
| ||||||||
Xã Đông Hải - huyện Quỳnh Phụ; Xã Đông Sơn, Đông La - huyện Đông Hưng: từ Km65+35 đến Km72+672, quy hoạch đường cấp III (Khu vực ngoài đô thị) | ||||||||||||||||||||
9 | Km65+900 |
| x | Ngã ba |
| 920 |
| x | x |
| ĐH.84 |
| ||||||||
10 | Km66+749 | x | x | Ngã tư | 1720 | 849 | x | x | x |
| Đường Thái Bình - Hà Nam |
| ||||||||
11 | Km68+020 | x | x | Ngã tư | 1320 | 1271 |
| x | x |
| Đi UBND xã Đông Hải, Đông Phương |
| ||||||||
12 | Km69+270 |
| x | Ngã tư | 1250 | 1250 |
| x | x |
| ĐT.396B (ĐT.217) |
| ||||||||
x |
|
| x |
| x |
| ||||||||||||||
13 | Km70+475 | x |
| Ngã ba | 1205 |
|
| x | x |
| ĐH.58E |
| ||||||||
14 | Km70+868 |
| x | Ngã ba |
| 1598 | x |
| x |
| Đường trục xã Đông Sơn |
| ||||||||
15 | Km72+200 | x |
| Ngã ba | 1725 |
| x |
| x |
| Vào cụm công nghiệp Đông La |
| ||||||||
Thị trấn Đông Hưng, huyện Đông Hưng: Từ Km72+672 đến Km75+440, quy hoạch đường cấp III (Đoạn qua đô thị theo Quyết định số 1985/QĐ-UBND ngày 29/8/2014 của UBND tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị trấn Đông Hưng, huyện Đông Hưng và vùng phụ cận đến năm 2025) | ||||||||||||||||||||
16 | Km72+672 |
| x | Ngã ba |
| 1804 |
| x | x |
| ĐH.45 |
| ||||||||
17 | Km73+130 |
| x | Ngã ba |
| 458 |
| x |
|
| QL.39 |
| ||||||||
18 | Km73+230 | x |
| Ngã ba | 1030 |
| x |
| x |
| Đường vào khu dân cư Tt.Đông Hưng |
| ||||||||
19 | Km73+350 |
| x | Ngã ba |
| 220 |
| x | x |
| Bến xe Đông Hưng |
| ||||||||
20 | Km73+932 |
| x | Ngã ba |
| 582 |
| x | x |
| Đường trục thị trấn Đông Hưng |
| ||||||||
21 | Km74+500 | x |
| Ngã ba | 1270 |
| x |
| x |
| Đường trục xã Đông Các |
| ||||||||
22 | Km75+237 |
| x | Ngã ba |
| 1305 | x |
| x |
| Đường xã Đông Hợp |
| ||||||||
Xã Đông Hợp, Đông Động, Đông Xuân - huyện Đông Hưng: Từ Km75+440 đến Km79+420, quy hoạch đường cấp III (Khu vực ngoài đô thị) | ||||||||||||||||||||
23 | Km75+500 | x |
| Ngã ba | 1000 |
| x |
|
| x | Trạm dừng nghỉ | Quyết định số 2541/QĐ-BGTVT ngày 15/7/2015 của Bộ Giao thông vận tải điều chỉnh vị trí trạm dừng nghỉ về Km75+500 theo đề nghị của UBND tỉnh Thái Bình tại Công văn số 1943/UBND-CTXDGT ngày 18/6/2015. | ||||||||
24 | Km76+700 | x |
| Ngã ba | 1200 |
|
| x | x |
| ĐH.53 |
| ||||||||
25 | Km76+900 |
| x | Ngã ba |
| 1663 | x |
| x |
| ĐH.50 |
| ||||||||
26 | Km78+350 | x | x | Ngã tư | 1650 | 1450 | x |
|
| x | Cụm công nghiệp Xuân Quang |
| ||||||||
27 | Km79+270 |
| x | Ngã ba |
| 920 |
| x | x |
| Vào khu công nghiệp Gia Lễ | Bộ Giao thông Vận tải chấp thuận theo Công văn số: 4066/BGTVT-VT ngày 27/5/2008 | ||||||||
Tp. Thái Bình: Từ Km79+420 đến Km89+450, quy hoạch đường cấp III (Đoạn qua đô thị theo Quyết định số 2478/QĐ-UBND ngày 28/11/2011 của UBND tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Thái Bình đến năm 2030) | ||||||||||||||||||||
28 | Km80+150 | x | x | Ngã tư | 1800 | 880 |
| x | x |
| Đường trục xã Đông Dương |
| ||||||||
29 | Km80+510 | x |
| Ngã ba | 360 |
|
| x | x |
| Đường trục xã Đông Mỹ |
| ||||||||
30 | Km81+350 | x |
| Ngã ba | 840 |
|
| x | x |
| QL.10 cũ, Vành đai phía Nam |
| ||||||||
31 | Km81+800 |
| x | Ngã ba |
| 1650 |
| x | x |
| Đường xã Đông Hòa |
| ||||||||
32 | Km82+740 | x | x | Ngã tư | 1390 | 940 | x |
| x |
| Đường trục xã Đông Hòa |
| ||||||||
33 | Km84+080 | x | x | Ngã tư | 1340 | 1340 | x |
| x |
| Đê sông Trà Lý |
| ||||||||
34 | Km84+220 | x | x | Ngã tư | 140 | 140 |
| x | x |
| Đê Trần Quang Khải |
| ||||||||
35 | Km85+550 | x | x | Ngã tư | 1330 | 1330 | x |
| x |
| Vào khu công nghiệp Sông Trà | Bộ Giao thông Vận tải chấp thuận theo Công văn số: 4066/BGTVT-VT ngày 27/5/2008 | ||||||||
36 | Km85+950 | x | x | Ngã tư | 1730 | 400 | x | x | x |
| ĐT.454 (ĐT.223) |
| ||||||||
x |
|
|
|
| x | Đường vào bến xe phía Tây, Tp. Thái Bình |
| |||||||||||||
37 | Km86+950 |
| x | Ngã ba |
| 1000 | x |
| x |
| Đường ngang dân sinh |
| ||||||||
38 | Km87+600 | x |
| Ngã ba | 1650 |
|
|
|
|
| Đường Kỳ Đồng | Quyết định số 1475/QĐ-UBND ngày 04/7/2012 của UBND tỉnh Thái Bình | ||||||||
39 | Km87+850 | x |
| Ngã ba | 250 |
|
|
| x |
| Đường trục xã Phú Xuân |
| ||||||||
40 | Km88+900 | x |
| Ngã ba | 1050 |
| x |
|
| x | Vào khu công nghiệp Phúc Khánh | Bộ Giao thông Vận tải chấp thuận theo Công văn số: 4066/BGTVT-VT ngày 27/5/2008 | ||||||||
41 | Km89+500 | x | x | Ngã tư | 550 | 2500 | x | x | x |
| ĐH.02 |
| ||||||||
Xã Minh Quang, Tự Tân, Tam Quang, Tân Lập - Huyện Vũ Thư: Từ Km89+450 đến Km99+50, quy hoạch đường cấp III (Khu vực ngoài đô thị) | ||||||||||||||||||||
42 | Km90+750 | x | x | Ngã tư | 1300 | 1300 |
| x | x |
| Đi UBND xã Minh Quang |
| ||||||||
43 | Km91+000 |
| x | Ngã ba |
| 1550 | x |
| x |
| Vào khu công nghiệp Minh Hòa |
| ||||||||
44 | Km92+400 | x | x | Ngã tư | 1650 | 1400 | x | x | x |
| ĐH.01 |
| ||||||||
45 | Km93+200 | x |
| Ngã tư | 800 | 800 |
| x | x |
| QL.10 cũ, đường vành đai phía Nam Thái Bình | Quy hoạch đường ra vào bến xe thành ngã năm. | ||||||||
x | x |
| x | Đường vào bến xe Vũ Thư | ||||||||||||||||
46 | Km93+800 | x |
| Ngã ba | 600 |
|
| x | x |
| Cầu dân sinh vượt sông Bari |
| ||||||||
47 | Km94+582 | x |
| Ngã ba | 782 |
|
| x | x |
| ĐH.12 |
| ||||||||
48 | Km95+280 |
| x | Ngã ba |
| 2080 | x |
| x |
| ĐH.11 |
| ||||||||
49 | Km95+900 | x |
| Ngã ba | 620 |
|
| x | x |
| Cầu dân sinh vượt sông Bari |
| ||||||||
50 | Km96+967 | x | x | Ngã tư | 1067 | 1687 | x | x | x |
| ĐH.09 |
| ||||||||
51 | Km98+350 | x | x | Ngã tư | 1383 | 1383 |
| x | x |
| Đê sông Hồng |
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI ĐƯỜNG DẪN RA, VÀO CỬA HÀNG XĂNG DẦU VÀO TUYẾN QUỐC LỘ 10
(Kèm theo Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT | Vị trí | Khoảng cách | CHXD hiện có | CHXD mới | Tồn tại tạm thời đến hết 2017 | Tên cửa hàng xăng dầu | ||||||
Lý Trình | Bên trái | Bên phải | Trong đô thị/ngoài đô thị | Bên trái | Bên phải | Đảm bảo | Không đảm bảo | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Km59+250 | x |
| Thị trấn An Bài |
|
| x |
| x |
|
| CHXD An Bài |
2 | Km60+400 | x |
| Thị trấn An Bài |
|
|
| x | x |
| x | CHXD số 10 |
3 | Km62+000 |
| x | Ngoài đô thị |
|
| x |
| x |
|
| CHXD An Vũ |
4 | Km62+500 | x |
| Ngoài đô thị | 3250 |
| x |
| x |
|
| CHXD Vũ Hạ |
5 | Km64+130 |
| x | Thị trấn An Lễ |
| 2130 |
|
| x |
|
| CHXD số 9 |
6 | Km65+150 |
| x | Ngoài đô thị |
|
|
| x | x |
| x | CHXD Cầu Vật |
7 | Km68+250 | x |
| Ngoài đô thị | 5750 |
| x |
| x |
|
| CHXD Đông Hải (Hoàng Trọng) |
8 | Km69+050 |
| x | Ngoài đô thị |
| 4920 | x |
| x |
|
| CHXD Đông Hải (Petro Viet Nam) |
9 | Km69+200 |
| x | Ngoài đô thị |
|
|
| x | x |
| x | CHXD quân đội khu vực 1 |
10 | Km69+900 | x |
| Ngoài đô thị |
|
|
| x | x |
| x | CHXD Đông Sơn |
11 | Km70+700 | x |
| Ngoài đô thị |
|
|
| x | x |
| x | CHXD số 3 |
12 | Km72+050 |
| x | Ngoài đô thị |
|
|
| x | x |
| x | CHXD Đông La |
13 | Km73+350 |
| x | Thị trấn Đông Hưng |
|
|
| x | x |
| x | CHXD bến xe Đông Hưng |
14 | Km75+000 |
| x | Thị trấn Đông Hưng |
| 5950 | x |
| x |
|
| CHXD Đông Hợp |
15 | Km78+100 |
| x | Ngoài đô thị |
| 3100 | x |
| x |
|
| CHXD Đông Xuân (Sông Vân) |
16 | Km80+510 | x |
| Thành phố Thái Bình | 12260 |
| x |
| x |
|
| CHXD Đông Mỹ |
17 | Km80+700 |
| x | Thành phố Thái Bình |
| 5700 | x |
| x |
|
| CHXD Sông Vân |
18 | Km81+900 |
| x | Thành phố Thái Bình |
|
|
| x | x |
| x | CHXD Đông Hòa |
19 | Km86+400 | x |
| Thành phố Thái Bình |
|
|
| x | x |
| x | CHXD Tân Bình |
20 | Km89+450 | x | x | Thị trấn Vũ Thư |
|
|
| x | x |
|
| CHXD Minh Quang |
21 | Km92+900 | x |
| Ngoài đô thị | 12390 |
| x |
| x |
|
| CHXD số 1 |
22 | Km94+380 |
| x | Ngoài đô thị |
|
|
| x | x |
| x | CHXD Bắc Sơn |
23 | Km96+600 |
| x | Ngoài đô thị |
| 15900 | x |
| x |
|
| CHXD Tam Quang |
24 | Km96+967 |
| x | Ngoài đô thị |
|
|
| x | x |
| x | CHXD Hưng Thịnh |
QUY HOẠCH ĐƯỜNG GOM DỌC QUỐC LỘ 10
(Kèm theo Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Vị trí | Chiều dài (m) | Nằm trong HLATGT đường bộ | Nằm ngoài HLATGT đường bộ | Giai đoạn 2015-2017 | Giai đoạn từ 2017 trở đi | ||
Lý trình | Bên trái | Bên phải | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Km58+338 | x |
| 162 | x |
|
| x |
Km58+500 | ||||||||
2 | Km58+338 |
| x | 162 | x |
|
| x |
Km58+500 | ||||||||
3 | Km58+700 | x |
| 650 | x |
|
| x |
Km59+350 | ||||||||
4 | Km59+130 |
| x | 630 | x |
|
| x |
Km59+760 | ||||||||
5 | Km59+900 | x |
| 500 | x |
| x |
|
Km60+400 | ||||||||
6 | Km59+900 |
| x | 1280 | x |
|
| x |
Km61+180 | ||||||||
7 | Km61+420 | x |
| 1730 |
| x |
|
|
Km63+150 | ||||||||
8 | Km61+830 |
| x | 940 |
| x |
|
|
Km62+770 | ||||||||
9 | Km63+200 | x |
| 900 | x |
|
| x |
Km64+100 | ||||||||
10 | Km63+200 |
| x | 600 | x |
|
| x |
Km63+800 | ||||||||
11 | Km63+850 |
| x | 500 | x |
|
| x |
Km64+350 | ||||||||
12 | Km64+350 | x |
| 630 | x |
|
| x |
Km64+980 | ||||||||
13 | Km64+500 |
| x | 660 | x |
| x |
|
Km65+160 | ||||||||
14 | Km65+800 | x |
| 900 |
| x |
| x |
Km66+700 | ||||||||
15 | Km65+200 |
| x | 830 |
| x |
| x |
Km66+030 | ||||||||
16 | Km67+520 | x |
| 1030 |
| x |
| x |
Km68+550 | ||||||||
17 | Km67+470 |
| x | 550 |
| x |
| x |
Km68+020 | ||||||||
18 | Km68+600 |
| x | 670 |
| x | x |
|
Km69+270 | ||||||||
19 | Km69+730 | x |
| 745 |
| x | x |
|
Km70+475 | ||||||||
20 | Km70+655 | x |
| 823 |
| x | x |
|
Km71+478 | ||||||||
21 | Km70+655 |
| x | 873 |
| x |
| x |
Km71+528 | ||||||||
22 | Km72+050 |
| x | 150 |
| x | x |
|
Km72+200 | ||||||||
23 | Km71+648 | x |
| 552 |
| x |
| x |
Km72+200 | ||||||||
24 | Km72+960 |
| x | 390 | x |
| x |
|
Km73+350 | ||||||||
25 | Km72+960 | x |
| 1125 | x |
|
| x |
Km74+085 | ||||||||
26 | Km73+710 |
| x | 710 | x |
|
| x |
Km74+420 | ||||||||
27 | Km74+260 | x |
| 363 | x |
|
| x |
Km74+623 | ||||||||
28 | Km74+490 |
| x | 950 | x |
|
| x |
Km75+440 | ||||||||
29 | Km76+700 | x |
| 610 |
| x |
| x |
Km77+310 | ||||||||
30 | Km76+820 |
| x | 580 |
| x |
| x |
Km77+400 | ||||||||
31 | Km78+010 | x |
| 790 |
| x |
| x |
Km78+800 | ||||||||
32 | Km81+800 |
| x | 100 | x |
| x |
|
Km81+900 | ||||||||
33 | Km82+500 | x |
| 600 | x |
|
| x |
Km83+100 | ||||||||
34 | Km82+500 |
| x | 600 | x |
|
| x |
Km83+100 | ||||||||
35 | Km83+800 | x |
| 280 | x |
|
| x |
Km84+080 | ||||||||
36 | Km83+800 |
| x | 280 | x |
|
| x |
Km84+080 | ||||||||
37 | Km85+200 | x |
| 400 | x |
|
| x |
Km85+600 | ||||||||
38 | Km85+550 |
| x | 50 | x |
|
| x |
Km85+600 | ||||||||
39 | Km85+800 |
| x | 150 | x |
|
| x |
Km85+950 | ||||||||
40 | Km86+400 | x |
| 600 | x |
| x |
|
Km87+000 | ||||||||
41 | Km86+800 |
| x | 880 | x |
|
| x |
Km87+680 | ||||||||
42 | Km87+500 | x |
| 350 | x |
|
| x |
Km87+850 | ||||||||
43 | Km89+450 |
| x | 400 | x |
| x |
|
Km89+850 | ||||||||
44 | Km89+450 | x |
| 400 |
| x | x |
|
Km89+850 | ||||||||
45 | Km90+340 | x |
| 650 |
| x |
| x |
Km90+990 | ||||||||
46 | Km90+340 |
| x | 1190 |
| x |
| x |
Km91+530 | ||||||||
47 | Km91+490 | x |
| 910 |
| x |
| x |
Km92+400 | ||||||||
48 | Km91+880 |
| x | 520 |
| x |
| x |
Km92+400 | ||||||||
49 | Km94+380 |
| x | 900 |
| x | x |
|
Km95+280 | ||||||||
50 | Km96+967 | x |
| 33 |
| x |
| x |
Km97+000 | ||||||||
51 | Km96+967 |
| x | 33 |
| x | x |
|
Km97+000 | ||||||||
52 | Km98+100 | x |
| 250 |
| x |
| x |
Km98+350 | ||||||||
Tổng chiều dài đường gom | 31561 |
|
|
|
|
QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI VÀO QUỐC LỘ 39 ĐOẠN QUA ĐỊA PHẬN TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Vị trí | Kiểu nút giao | Khoảng cách | Nút giao hiện có | Nút giao mới | Tên đường đấu nối | Ghi chú | |||||
Lý Trình | Bên trái | Bên phải | Bên trái | Bên phải | Đảm bảo | Không đảm bảo | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
Xã Tân Lễ, huyện Hưng Hà: Từ Km43+800 đến Km45+100, quy hoạch đường cấp III (Khu vực ngoài đô thị) | ||||||||||||
1 | Km43+800 | x | x | Ngã tư |
|
|
|
| x |
| Đê sông Luộc |
|
2 | Km44+800 |
| x | Ngã ba |
| 1000 |
| x | x |
| ĐH.66A |
|
Tt. Hưng Nhân, huyện Hưng Hà: Từ Km45+100 đến Km50+200, quy hoạch đường cấp III (Đoạn qua đô thị theo Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 05/01/2012 của UBND tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà đến năm 2025) | ||||||||||||
3 | Km45+500 | x |
| Ngã ba | 1700 |
| x |
| x |
| Bến xe Hưng Nhân |
|
4 | Km45+950 | x |
| Ngã ba | 450 |
|
| x | x |
| ĐH.65B |
|
5 | Km46+100 |
| x | Ngã ba |
| 1300 | x |
| x |
| Đường vào khu dân cư Tt.Hưng Nhân |
|
6 | Km47+300 | x | x | Ngã tư | 1350 | 1200 | x |
| x |
| Vào khu công nghiệp Tt.Hưng Nhân |
|
7 | Km47+950 | x |
| Ngã ba | 650 |
|
| x | x |
| ĐH.61 |
|
8 | Km49+000 |
| x | Ngã ba |
| 1700 | x |
| x |
| Đường trục Tt.Hưng Nhân |
|
Xã Tiến Đức, Liên Hiệp, Phúc Khánh - huyện Hưng Hà: Từ Km50+200 đến Km53+395, quy hoạch đường cấp III (Khu vực ngoài đô thị) | ||||||||||||
9 | Km50+200 |
| x | Ngã ba |
| 1200 |
| x | x |
| ĐT.453 (ĐT.226) |
|
10 | Km50+300 | x |
| Ngã ba | 2350 |
| x |
| x |
| Đường trục xã Liên Hiệp |
|
11 | Km51+140 | x |
| Ngã ba | 840 |
|
| x | x |
| Đường trục xã Liên Hiệp |
|
12 | Km52+300 |
| x | Ngã ba |
| 2100 | x |
| x |
| ĐH.66B |
|
13 | Km52+700 | x |
| Ngã ba | 1560 |
| x |
| x |
| ĐH.65 |
|
Xã Phúc Khánh, Tt. Hưng Hà - huyện Hưng Hà: từ Km53+395 đến Km59+200, quy hoạch đường cấp III (Đoạn qua đô thị theo Quyết định số 292/QĐ-UBND ngày 04/02/2012 của UBND tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị trấn Hưng Hà, huyện Hưng Hà đến năm 2025) | ||||||||||||
14 | Km53+700 | x |
| Ngã ba | 1000 |
| x |
|
| x | Bến xe Phúc Khánh |
|
15 | Km54+100 | x |
| Ngã ba | 400 |
|
| x | x |
| ĐH.67A |
|
16 | Km54+200 |
| x | Ngã ba |
| 1900 | x |
| x |
| ĐH.63 |
|
17 | Km55+100 | x |
| Ngã ba | 1000 |
| x |
|
| x | Trạm dừng nghỉ | Bộ Giao thông Vận tải phê duyệt theo quyết định số: 2753/QĐ-BGTVT ngày 10/9/2013 |
18 | Km55+950 | x | x | Ngã tư | 850 | 1750 | x |
| x |
| Đường nối hai tỉnh Thái Bình - Hà Nam |
|
19 | Km57+100 |
| x | Ngã ba |
| 1150 | x |
| x |
| Đường vào khu dân cư Thị Độc |
|
20 | Km57+900 | x | x | Ngã tư | 1950 | 800 | x | x | x |
| ĐH.59 |
|
21 | Km58+305 |
| x | Ngã ba |
| 1205 | x |
| x |
| ĐT.454 (ĐT.223) |
|
22 | Km58+850 | x |
| Ngã ba | 950 |
|
| x | x |
| Đường trục nội thị |
|
Xã Minh Khai, Hồng Lĩnh - huyện Hưng Hà; xã Minh Tân - Huyện Đông Hưng: từ Km59+200 đến Km64+910, quy hoạch đường cấp III (Khu vực ngoài đô thị) | ||||||||||||
23 | Km59+950 | x | x | Ngã tư | 1100 | 1645 | x | x | x |
| ĐT.452 (ĐT.224) |
|
24 | Km60+900 | x |
| Ngã ba | 950 |
|
| x | x |
| Bến xe Hưng Hà |
|
25 | Km61+450 | x |
| Ngã ba | 550 |
|
| x | x |
| Đường vào khu dân cư thôn Vũ Đông |
|
26 | Km61+500 |
| x | Ngã ba |
| 1550 | x |
| x |
| Đi UBND xã Hồng Lĩnh |
|
27 | Km62+800 |
| x | Ngã ba |
| 1300 |
| x | x |
| Đường vào khu dân cư Đồng Hàn |
|
28 | Km63+560 | x |
| Ngã ba | 2110 |
| x |
| x |
| Đường vào khu dân cư xã Minh Tân |
|
29 | Km64+440 | x |
| Ngã ba | 880 |
|
| x | x |
| Đường vào UBND xã Minh Tân |
|
Thị trấn Tiên Hưng - Huyện Đông Hưng: Từ Km64+910 đến Km67+150, quy hoạch đường cấp III (Đoạn qua đô thị theo Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 18/7/2013 của UBND tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị trấn Tiên Hưng, huyện Đông Hưng đến năm 2025) | ||||||||||||
30 | Km65+130 | x |
| Ngã tư | 1570 | 2330 | x |
| x |
| ĐT.455 (ĐT.216) |
|
| x | x |
| ĐH.47 |
| |||||||
31 | Km66+070 | x | x | Ngã tư | 940 | 940 |
| x | x |
| Đường trục xã Thăng Long |
|
32 | Km67+150 |
| x | Ngã ba |
| 1080 | x |
| x |
| ĐH.56 |
|
Xã Chương Dương, Minh Châu, Hợp Tiến, Phong Châu, Phú Châu, Nguyên Xá - Đông Hưng: từ Km67+150 đến Km73+980, quy hoạch đường cấp III (Khu vực ngoài đô thị) | ||||||||||||
33 | Km68+530 | x |
| Ngã ba | 2460 |
| x |
| x |
| Đường trục xã Chương Dương |
|
34 | Km69+200 |
| x | Ngã ba |
| 2050 | x |
| x |
| ĐH.58C |
|
35 | Km70+000 | x |
| Ngã ba | 1470 |
|
| x | x |
| ĐH.58B |
|
36 | Km71+500 | x |
| Ngã ba | 1500 |
| x |
| x |
| ĐH.58A |
|
37 | Km71+650 |
| x | Ngã ba |
| 2450 | x |
| x |
| ĐH.49 |
|
38 | Km73+050 | x | x | Ngã tư | 1550 | 1400 | x | x | x |
| Đường trục xã Nguyên Xá |
|
TT.Đông Hưng, huyện Đông Hưng: Từ Km73+890 đến Km74+430, quy hoạch đường cấp III (Đoạn qua đô thị theo Quyết định số 1985/QĐ-UBND ngày 29/8/2014 của UBND tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị trấn Đông Hưng, huyện Đông Hưng và vùng phụ cận đến năm 2025) | ||||||||||||
Phạm vi thuộc Quốc lộ 10 từ Km74+430 đến Km81+500 | ||||||||||||
TP. Thái Bình: Từ Km81+500 đến Km83+200, quy hoạch đường cấp III (Đoạn qua đô thị theo Quyết định số 2478/QĐ-UBND ngày 28/11/2011 của UBND tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Thái Bình đến năm 2030) | ||||||||||||
39 | Km82+700 | x | x | Ngã tư | - | - | x |
| x |
| ĐH.51 |
|
Xã Đông Hoàng, Đông Á, Đông Phong, Đông Kinh, Đông Tân - huyện Đông Hưng; xã Thái Giang, Thái Dương, Thái Thủy, Thụy Sơn - huyện Thái Thụy: Từ Km83+200 đến Km102+240, quy hoạch đường cấp III (Khu vực ngoài đô thị) | ||||||||||||
40 | Km84+000 | x |
| Ngã tư | 1300 |
|
| x | x |
| Đường trục xã Đông Hoàng |
|
41 | Km85+480 |
| x | Ngã tư |
| 2780 | x |
| x |
| Đường trục xã Đông Á |
|
42 | Km86+880 | x | x | Ngã tư | 2880 | 1400 | x | x | x |
| ĐH.54 |
|
43 | Km88+090 | x |
| Ngã ba | 1210 |
|
| x | x |
| Đường trục xã Đông Phong |
|
44 | Km88+500 |
| x | Ngã ba |
| 1620 | x |
|
| x | Cụm công nghiệp Đông Phong |
|
45 | Km90+150 | x | x | Ngã tư | 2060 | 1650 | x |
|
| x | ĐT.396B |
|
46 | Km91+900 | x |
| Ngã ba | 1750 |
| x |
| x |
| ĐT.456 (ĐT T1) |
|
47 | Km92+900 |
| x | Ngã ba |
| 2750 | x |
| x |
| ĐH.91 |
|
48 | Km95+570 |
| x | Ngã ba |
| 2670 | x |
|
| x | Đường trục xã Thái Giang |
|
49 | Km97+500 | x | x | Ngã tư | 5600 | 1930 | x |
|
| x | Cụm công nghiệp Thái Dương |
|
50 | Km98+600 |
| x | Ngã ba |
| 1100 |
| x | x |
| ĐT.459 (ĐT.39) |
|
51 | Km99+750 | x |
| Ngã ba | 2250 |
| x |
|
| x | ĐT.459 |
|
52 | Km101+350 |
| x | Ngã ba |
| 2750 | x |
| x |
| ĐH.88 |
|
Xã Thụy Liên, Thụy Hà, Tt. Diêm Điền-Huyện Thái Thụy: từ Km102+240 đến Km108+170, quy hoạch đường cấp III (Đoạn qua đô thị theo Quyết định số 1113/QĐ-UBND ngày 23/5/2012 của UBND tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị trấn Diêm Điền và vùng phụ cận đến năm 2025) | ||||||||||||
53 | Km102+580 |
| x | Ngã ba |
| 1230 | x |
| x |
| Đường vào cống Trà Linh |
|
54 | Km103+400 | x |
| Ngã ba | 3650 |
| x |
| x |
| ĐH89, đê tả sông Diêm Hộ |
|
55 | Km104+600 |
| x | Ngã ba |
| 2020 | x |
| x |
| Đê sông Diêm Hộ |
|
56 | Km105+900 |
| x | Ngã tư | 2500 | 1300 | x |
| x |
| Vào cụm công nghiệp Thụy Hà |
|
57 | Km106+100 | x | x | Ngã tư | 2700 | 200 | x | x |
| x | Đường bộ Ven biển | Quyết định 122/QĐ-UBND ngày 18/01/2013 của UBND tỉnh Thái Bình |
58 | Km107+520 | x | x | Ngã tư | 1420 | 1420 | x |
| x |
| Đi QL.37B |
|
QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI ĐƯỜNG DẪN RA, VÀO CHXD VÀO TUYẾN QUỐC LỘ 39
(Kèm theo Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT | Vị trí | Khoảng cách | CHXD hiện có | CHXD mới | Tồn tại tạm thời đến hết 2017 | Tên cửa hàng xăng dầu | ||||||
Lý Trình | Bên trái | Bên phải | Trong đô thị/ngoài đô thị | Bên trái | Bên phải | Đảm bảo | Không đảm bảo | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Km44+950 |
| x | Ngoài đô thị |
|
| x |
| x |
|
| CHXD Tân Lễ |
2 | Km46+100 | x |
| Thị trấn Hưng Nhân |
|
|
| x | x |
| x | CHXD Phú Sơn 2 (Tt.Hưng Nhân) |
3 | Km49+300 | x |
| Thị trấn Hưng Nhân |
|
|
| x | x |
| x | CHXD thị trấn Hưng Nhân |
4 | Km49+800 | x |
| Thị trấn Hưng Nhân |
|
| x |
| x |
|
| CHXD Thị An |
5 | Km54+200 | x |
| Thị trấn Hưng Hà |
|
|
| x | x |
| x | CHXD Phố Lẻ |
6 | Km56+500 | x |
| Thị trấn Hưng Hà | 6700 |
| x |
| x |
|
| CHXD Đồng Tu |
7 | Km57+300 |
| x | Thị trấn Hưng Hà |
| 7500 | x |
| x |
|
| CHXD số 25 |
8 | Km58+850 | x |
| Thị trấn Hưng Hà |
|
|
| x | x |
| x | CHXD số 22 |
9 | Km59+700 |
| x | Thị trấn Hưng Hà |
| 2400 | x |
| x |
|
| CHXD Minh Khai 1 |
10 | Km60+200 | x |
| Thị trấn Hưng Hà | 3700 |
| x |
| x |
|
| CHXD Minh Khai (cạnh bệnh viện Lâm Hoa) |
11 | Km63+970 | x |
| Ngoài đô thị |
|
|
| x | x |
| x | CHXD Nam Hà |
12 | Km65+600 | x |
| Thị trấn Tiên Hưng | 5400 |
| x |
| x |
|
| CHXD Thăng Long |
13 | Km68+900 |
| x | Ngoài đô thị |
|
|
| x | x |
| x | CHXD Chương Dương |
14 | Km71+200 |
| x | Ngoài đô thị |
| 11500 | x |
| x |
|
| CHXD Tân Tiến |
15 | Km73+500 |
| x | Ngoài đô thị |
|
|
| x | x |
| x | CHXD số 13 |
16 | Km87+400 |
| x | Ngoài đô thị |
| 16200 | x |
| x |
|
| CHXD Châu Giang |
|
| x |
|
| 21800 |
| x |
| x |
|
| CHXD Quân Đội |
17 | Km87+750 | x |
| Ngoài đô thị |
|
|
| x | x |
| x | CHXD Việt Hà |
18 | Km91+600 |
| x | Ngoài đô thị |
|
|
| x | x |
| x | CHXD Vô Hối |
19 | Km97+500 |
| x | Ngoài đô thị |
|
|
| x | x |
| x | CHXD Huy Hương |
Ghi chú: Cột (12): Các CHXD không đạt yêu cầu về khoảng cách theo Thông tư 39/2011/TT-BGTVT tồn tại tạm thời, giữ nguyên hiện trạng đến năm 2017. Sau năm 2017 phải đấu nối vào hệ thống đường gom.
QUY HOẠCH ĐƯỜNG GOM DỌC QUỐC LỘ 39
(Kèm theo Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Vị trí | Chiều dài (m) | Nằm trong HLATGT đường bộ | Nằm ngoài HLATGT đường bộ | Giai đoạn 2015-2017 | Giai đoạn từ 2017 trở đi | ||
Lý trình | Bên trái | Bên phải | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Km43+800 | x |
| 400 |
| x |
| x |
Km44+200 | ||||||||
2 | Km44+500 | x |
| 1020 |
| x |
| x |
Km45+520 | ||||||||
3 | Km46+100 | x |
| 1200 | x |
| x |
|
Km47+300 | ||||||||
4 | Km47+100 |
| x | 200 | x |
|
| x |
Km47+300 | ||||||||
5 | Km47+950 | x |
| 1350 | x |
|
| x |
Km49+300 | ||||||||
6 | Km48+700 |
| x | 900 | x |
| x |
|
Km49+600 | ||||||||
7 | Km50+020 |
| x | 980 |
| x |
| x |
Km51+000 | ||||||||
8 | Km51+140 | x |
| 510 |
| x |
| x |
Km51+650 | ||||||||
9 | Km52+700 |
| x | 1150 |
| x |
| x |
Km53+850 | ||||||||
10 | Km53+900 | x |
| 600 | x |
| x |
|
Km54+500 | ||||||||
11 | Km55+100 |
| x | 500 | x |
|
| x |
Km55+600 | ||||||||
12 | Km55+950 | x |
| 550 | x |
|
| x |
Km56+500 | ||||||||
13 | Km57+010 |
| x | 90 | x |
|
| x |
Km57+100 | ||||||||
14 | Km57+700 | x |
| 1150 | x |
|
| x |
Km58+850 | ||||||||
15 | Km58+100 |
| x | 300 | x |
|
| x |
Km58+400 | ||||||||
16 | Km58+850 |
| x | 550 | x |
| x |
|
Km59+400 | ||||||||
17 | Km59+400 | x |
| 780 |
| x |
| x |
Km60+180 | ||||||||
18 | Km60+900 | x |
| 100 |
| x |
| x |
Km61+000 | ||||||||
19 | Km61+000 |
| x | 950 |
| x |
| x |
Km61+950 | ||||||||
20 | Km61+450 | x |
| 1050 |
| x |
| x |
Km62+500 | ||||||||
21 | Km63+560 | x |
| 410 |
| x | x |
|
Km63+970 | ||||||||
22 | Km64+440 | x |
| 690 |
| x |
| x |
Km65+130 | ||||||||
23 | Km64+620 |
| x | 1160 | x |
|
| x |
Km65+780 | ||||||||
24 | Km66+070 |
| x | 1710 | x |
|
| x |
Km67+780 | ||||||||
25 | Km68+310 |
| x | 220 |
| x |
| x |
Km68+530 | ||||||||
26 | Km68+900 |
| x | 1300 |
| x | x |
|
Km70+200 | ||||||||
27 | Km70+000 | x |
| 1280 |
| x |
| x |
Km71+280 | ||||||||
28 | Km71+650 |
| x | 810 |
| x |
| x |
Km72+460 | ||||||||
29 | Km73+050 |
| x | 450 | x |
| x |
|
Km73+500 | ||||||||
30 | Km82+700 |
| x | 780 | x |
|
| x |
Km83+480 | ||||||||
31 | Km83+660 |
| x | 340 |
| x |
| x |
Km84+000 | ||||||||
32 | Km86+880 | x |
| 870 |
| x | x |
|
Km87+750 | ||||||||
33 | Km86+750 |
| x | 1240 |
| x |
| x |
Km87+990 | ||||||||
34 | Km91+600 |
| x | 1300 |
| x | x |
|
Km92+900 | ||||||||
35 | Km92+900 |
| x | 1540 |
| x |
| x |
Km94+440 | ||||||||
36 | Km95+570 |
| x | 750 |
| x |
| x |
Km96+320 | ||||||||
37 | Km97+500 |
| x | 300 |
| x | x |
|
Km97+800 | ||||||||
38 | Km98+200 |
| x | 400 |
| x |
| x |
Km98+600 | ||||||||
39 | Km101+350 |
| x | 50 |
| x |
| x |
Km101+400 | ||||||||
40 | Km103+000 | x |
| 400 | x |
|
| x |
Km103+400 | ||||||||
41 | Km104+600 |
| x | 600 | x |
|
| x |
Km105+200 | ||||||||
42 | Km106+900 | x |
| 620 | x |
|
| x |
Km107+520 | ||||||||
Tổng chiều dài đường gom | 31550 |
|
|
|
|
QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI VÀO QUỐC LỘ 37 ĐOẠN QUA ĐỊA PHẬN TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Vị trí | Kiểu nút giao | Khoảng cách | Nút giao hiện có | Nút giao mới | Tên đường đấu nối | Ghi chú | |||||
Lý Trình | Bên trái | Bên phải | Bên trái | Bên phải | Đảm bảo | Không đảm bảo | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
TT Diêm Điền, Thụy Trình - Huyện Thái Thụy: Từ Km0+00 đến Km4+950, quy hoạch đường cấp III (Đoạn qua đô thị theo Quyết định số 1113/QĐ-UBND ngày 23/5/2012 của UBND tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị trấn Diêm Điền và vùng phụ cận đến năm 2025) | ||||||||||||
1 | Km0+000 |
| x | Ngã ba |
|
| x |
| x |
| Vào khu công nghiệp Diêm Điền |
|
2 | Km1+000 |
| x | Ngã ba |
| 1000 | x |
| x |
| ĐT.461 (Đê 8) |
|
3 | Km1+600 | x |
| Ngã tư |
| 600 |
| x | x |
| Đường vào UBND huyện |
|
| x |
|
| x |
| ĐH.94 |
| |||||
4 | Km3+171 |
| x | Ngã ba |
| 1571 | x |
| x |
| ĐH.93 |
|
5 | Km3+893 | x |
| Ngã ba | 2293 |
| x |
| x |
| ĐH.95D |
|
6 | Km4+277 |
| x | Ngã ba |
| 1106 | x |
| x |
| Đường trục xã Thụy Trình |
|
Xã Thụy Hồng, Thụy Quỳnh, Hồng Quỳnh - Huyện Thái Thụy: Từ Km4+950 đến Km10+00, quy hoạch đường cấp III (Khu vực ngoài đô thị) | ||||||||||||
7 | Km5+270 | x |
| Ngã ba | 1377 |
|
| x | x |
| ĐH.93A (đi UBND xã Thụy Quỳnh) |
|
8 | Km6+150 |
| x | Ngã ba |
| 1873 | x |
| x |
| ĐH.94A |
|
9 | Km8+065 | x | x | Ngã tư | 2795 | 1915 | x |
| x |
| Đường trục xã Hồng Quỳnh |
|
10 | Km8+450 |
| x | Ngã ba |
| 385 |
| x | x |
| Đê Hồng Quỳnh |
|
11 | Km9+370 | x |
| Ngã ba | 1305 |
|
| x | x |
| Đê Hồng Quỳnh |
|
12 | Km9+858 | x | x | Ngã tư | 488 | 1408 |
| x | x |
| Đê sông Hóa |
|
QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI ĐƯỜNG DẪN RA, VÀO CHXD VÀO TUYẾN QUỐC LỘ 37
(Kèm theo Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT | Vị trí | Khoảng cách | CHXD hiện có | CHXD mới | Tồn tại tạm thời đến hết 2017 | Tên cửa hàng xăng dầu | ||||||
Lý Trình | Bên trái | Bên phải | Trong đô thị/ngoài đô thị | Bên trái | Bên phải | Đảm bảo | Không đảm bảo | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Km1+500 | x |
| Thị trấn Diêm Điền |
|
|
|
| x |
|
| CHXD số 16 |
QUY HOẠCH ĐƯỜNG GOM DỌC QUỐC LỘ 37
(Kèm theo Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Vị trí | Chiều dài (m) | Nằm trong HLATGT đường bộ | Nằm ngoài HLATGT đường bộ | Giai đoạn 2015-2017 | Giai đoạn từ 2017 trở đi | ||
Lý trình | Bên trái | Bên phải | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Km0+000 | x |
| 2000 | x |
|
| x |
Km2+000 | ||||||||
2 | Km1+000 |
| x | 570 | x |
|
| x |
Km1+570 | ||||||||
3 | Km2+420 |
| x | 751 | x |
|
| x |
Km3+171 | ||||||||
4 | Km3+893 | x |
| 297 | x |
|
| x |
Km4+190 | ||||||||
5 | Km4+277 |
| x | 823 |
| x |
| x |
Km5+100 | ||||||||
6 | Km5+100 | x |
| 700 |
| x |
| x |
Km5+800 | ||||||||
7 | Km5+800 |
| x | 350 |
| x |
| x |
Km6+150 | ||||||||
8 | Km6+000 | x |
| 500 |
| x |
| x |
Km6+500 | ||||||||
9 | Km8+065 | x | x | 385 | x |
|
| x |
Km8+450 | ||||||||
Tổng chiều dài đường gom | 6376 |
|
|
|
|
QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI VÀO QUỐC LỘ 37B ĐOẠN QUA ĐỊA PHẬN TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Vị trí | Kiểu nút giao | Khoảng cách | Nút giao hiện có | Nút giao mới | Tên đường đấu nối | Ghi chú | |||||
Lý Trình | Bên trái | Bên phải | Bên trái | Bên phải | Đảm bảo | Không đảm bảo | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
Thị trấn Diêm Điền, xã Thái Thượng - huyện Thái Thụy từ Km0+00 đến Km4+860, quy hoạch đường cấp III (Đoạn qua đô thị theo Quyết định số 1113/QĐ-UBND ngày 23/5/2012 của UBND tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị trấn Diêm Điền và vùng phụ cận đến năm 2025) | ||||||||||||
1 | Km0+100 | x |
| Ngã ba |
|
| x |
| x |
| Đường vào cảng Diêm Điền |
|
2 | Km1+450 | x | x | Ngã tư | 1350 |
| x |
| x |
| Đê sông Diêm Hộ |
|
3 | Km2+625 | x |
| Ngã ba | 1175 |
| x |
| x |
| ĐT.485 cũ |
|
4 | Km2+680 |
| x | Ngã ba |
| 1230 | x |
| x |
| Đường trục xã Thái Thượng |
|
Xã Thái Hòa, Thái Xuyên, Thái Tân, Thái Thịnh - Huyện Thái Thụy; Xã Tây Lương, Tây Ninh - Huyện Tiền Hải: từ Km4+860 đến Km19+375, quy hoạch đường cấp III (Khu vực ngoài đô thị) | ||||||||||||
5 | Km4+970 | x |
| Ngã ba | 2345 |
| x |
| x |
| ĐT.485 cũ |
|
| x | Ngã ba |
| 2290 | x |
| x |
| Đường trục xã Thái Hòa |
| ||
6 | Km6+720 | x | x | Ngã tư | 1750 | 1750 | x |
| x |
| ĐH.87 |
|
| x |
|
|
|
| Đường vào bến xe chợ Lục | ||||||
7 | Km7+995 |
| x | Ngã ba |
| 1275 |
| x | x |
| Đường trục xã Thái Xuyên |
|
8 | Km8+235 | x |
| Ngã ba | 1515 |
| x |
| x |
| ĐH.93D |
|
9 | Km9+050 |
| x | Ngã ba |
| 1055 |
| x | x |
| ĐH.93F |
|
10 | Km10+780 | x |
| Ngã năm | 2545 |
| x |
| x |
| Đường trục xã Thái Học |
|
| x |
| 1730 |
|
| x |
| ĐH.93C |
| |||
| x | x |
| ĐT.458 |
| |||||||
11 | Km12+810 |
| x | Ngã ba |
| 2030 | x |
| x |
| ĐT.459 (ĐT.219) |
|
12 | Km13+110 | x |
| Ngã ba | 2330 |
| x |
| x |
| Đường trục xã Thái Thọ |
|
13 | Km13+970 | x |
| Ngã ba | 860 |
|
| x | x |
| Đường vào trung tâm điện lực Thái Bình |
|
14 | Km14+900 | x | x | Ngã tư | 930 | 2090 | x | x | x |
| Đê sông Trà Lý |
|
15 | Km15+300 | x |
| Ngã tư | 400 | 400 |
| x | x |
| Đê sông Trà Lý |
|
| x |
| x | ĐT.464 (ĐT.221D), |
| |||||||
16 | Km16+900 |
| x | Ngã ba |
| 1600 | x |
| x |
| ĐH.31 |
|
17 | Km17+700 | x |
| Ngã ba | 2400 |
| x |
| x |
| Đường trục xã Tây Lương |
|
18 | Km18+500 |
| x | Ngã ba |
| 1600 | x |
| x |
| Đường vào khu dân cư thôn Ái Quốc |
|
19 | Km18+950 | x |
| Ngã ba | 1250 |
|
| x | x |
| Đường trục xã Tây Lương |
|
Thị trấn Tiền Hải-huyện Tiền Hải từ Km19+375 đến Km21+680, quy hoạch đường cấp III (Đoạn qua đô thị theo Quyết định số 980/QĐ-UBND ngày 21/4/2008 của UBND tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt quy hoạch chung xây dựng thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình) | ||||||||||||
20 | Km20+050 |
| x | Ngã ba |
| 1550 | x |
| x |
| ĐH.38 |
|
21 | Km20+100 | x |
| Ngã ba | 1150 |
| x |
| x |
| ĐT.465 (ĐT.221A) |
|
22 | Km21+100 | x |
| Ngã ba | 1050 |
| x |
| x |
| Đường trục TT.Tiền Hải |
|
23 | Km21+200 |
| x | Ngã ba |
| 1150 | x |
| x |
| Bến xe Tiền Hải |
|
Xã An Ninh-Huyện Tiền Hải; An Bồi-huyện Kiến Xương: Từ Km21+680 đến Km25+660, quy hoạch đường cấp III (Khu vực ngoài đô thị) | ||||||||||||
24 | Km22+180 |
| x | Ngã ba |
| 980 |
| x | x |
| Đường trục thôn |
|
25 | Km22+680 | x |
| Ngã ba | 1580 |
| x |
| x |
| ĐH.33 |
|
26 | Km23+970 |
| x | Ngã ba |
| 1790 | x |
| x |
| Đường trục xã An Ninh |
|
27 | Km25+130 | x |
| Ngã ba | 2450 |
| x |
| x |
| Đường trục xã An Bồi |
|
28 | Km25+550 |
| x | Ngã ba |
| 1580 | x |
| x |
| Đường vào trạm rađa xã An Bồi |
|
Tt. Thanh Nê-Huyện Kiến Xương: Từ Km25+660 đến Km28+930, quy hoạch đường cấp III (Đoạn qua đô thị theo Quyết định số 2438/QĐ-UBND ngày 01/9/2008 của UBND tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt bổ sung quy hoạch chung xây dựng thị trấn Thanh Nê và quy hoạch chi tiết tuyến đường vành đai phía Bắc thị trấn Thanh Nê) | ||||||||||||
29 | Km26+510 | x |
| Ngã ba | 1380 |
| x |
| x |
| Đường trục Tt.Thanh Nê |
|
30 | Km26+750 |
| x | Ngã ba |
| 1200 | x |
| x |
| Đường trục Tt.Thanh Nê |
|
31 | Km27+300 |
| x | Ngã ba |
| 550 |
| x | x |
| ĐT.457 (ĐT.39B), ĐT.458 |
|
32 | Km27+647 | x |
| Ngã ba | 1137 |
| x |
| x |
| Đường trục Tt.Thanh Nê |
|
33 | Km28+491 |
| x | Ngã ba |
| 1191 | x |
| x |
| Đường trục Tt.Thanh Nê |
|
Xã Quang Trung, Nam Bình, Bình Thanh, Hồng Tiến - Huyện Kiến Xương: Từ Km28+930 đến Km40+850, quy hoạch đường cấp III (Khu vực ngoài đô thị) | ||||||||||||
34 | Km29+190 | x |
| Ngã ba | 1543 |
| x |
| x |
| Đường trục thôn |
|
35 | Km29+810 |
| x | Ngã ba |
| 1319 |
| x | x |
| ĐH.17 |
|
36 | Km30+775 |
| x | Ngã tư | 1585 | 965 | x | x | x |
| ĐH.18 |
|
x |
| x |
| ĐH.35 |
| |||||||
37 | Km32+245 |
| x | Ngã ba |
| 1470 |
| x | x |
| Đường trục thôn |
|
38 | Km32+680 | x |
| Ngã ba | 1905 |
| x |
| x |
| Đường trục xã Nam Bình |
|
39 | Km33+707 |
| x | Ngã ba |
| 1462 |
| x | x |
| Đi UBND xã Nam Bình |
|
40 | Km34+352 | x |
| Ngã ba | 1672 |
| x |
| x |
| Đi UBND xã Bình Định |
|
41 | Km35+870 |
| x | Ngã ba |
| 2163 | x |
| x |
| Bến xe Chợ Cốc |
|
42 | Km36+458 | x |
| Ngã ba | 2106 |
| x |
| x |
| Đi UBND xã Bình Định |
|
43 | Km37+086 |
| x | Ngã ba |
| 1216 |
| x | x |
| ĐH.17A, ĐH.18 |
|
44 | Km38+645 | x |
| Ngã ba | 2187 |
| x |
| x |
| Đê sông Cốc Giang |
|
45 | Km40+520 | x |
| Ngã tư | 1875 |
| x |
|
|
| Đi UBND xã Hồng Tiến |
|
46 | Km40+850 | x | x | Ngã tư | 330 | 3764 | x | x | x |
| Đê sông Hồng |
|
QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI ĐƯỜNG DẪN RA, VÀO CHXD VÀO TUYẾN QUỐC LỘ 37B
Số TT | Vị trí | Khoảng cách | CHXD hiện có | CHXD quy hoạch mở mới | Tồn tại tạm thời đến hết 2017 | Tên cửa hàng xăng dầu | ||||||
Lý Trình | Bên trái | Bên phải | Trong đô thị/ngoài đô thị | Bên trái | Bên phải | Đảm bảo | Không đảm bảo | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Km0+550 | x |
| Thị trấn Diêm Điền |
|
| x |
| x |
|
| CHXD bán lẻ xăng dầu Hải Hà số 5 |
2 | Km1+450 | x |
| Thị trấn Diêm Điền |
|
|
| x | x |
| x | CHXD số 20 |
3 | Km7+020 | x |
| Ngoài đô thị | 6470 |
| x |
| x |
|
| CHXD Kính Lan |
4 | Km9+460 |
| x | Ngoài đô thị |
|
|
| x | x |
| x | CHXD Hoa Mai |
5 | Km11+610 |
| x | Ngoài đô thị |
|
| x |
| x |
|
| CHXD số 2 |
6 | Km16+000 |
| x | Ngoài đô thị |
|
|
| x | x |
| x | CHXD Trà Lý |
7 | Km20+320 |
| x | Thị trấn Tiền Hải |
|
|
| x | x |
| x | CHXD Minh Cúc |
8 | Km20+800 | x |
| Thị trấn Tiền Hải | 13780 |
| x |
| x |
|
| CHXD Tiền Hải |
9 | Km22+180 |
| x | Ngoài đô thị |
|
|
| x | x |
| x | CHXD An Ninh |
10 | Km24+700 |
| x | Ngoài đô thị |
| 13090 | x |
| x |
|
| CHXD An Bồi |
11 | Km27+300 |
| x | Thị trấn Thanh Nê |
| 2600 | x |
| x |
|
| CHXD số 15 |
12 | Km29+400 |
| x | Ngoài đô thị |
| 2100 | x |
| x |
|
| CHXD Quang Trung |
13 | Km32+800 |
| x | Ngoài đô thị |
| 3400 | x |
| x |
|
| CHXD Nam Bình |
14 | Km35+500 |
| x | Ngoài đô thị |
|
|
| x | x |
| x | CHXD Tiến Hậu |
15 | Km36+400 |
| x | Ngoài đô thị |
|
|
| x | x |
| x | CHXD Chợ Gốc (Việt Hà) |
16 | Km40+800 | x |
| Ngoài đô thị | 20000 |
| x |
|
|
|
| CHXD Cồn Nhất |
Ghi chú: Cột (12): Các CHXD không đạt yêu cầu về khoảng cách theo Thông tư 39/2011/TT-BGTVT tồn tại tạm thời, giữ nguyên hiện trạng đến năm 2017. Sau năm 2017 phải đấu nối vào hệ thống đường gom.
QUY HOẠCH ĐƯỜNG GOM DỌC QUỐC LỘ 37B
(Kèm theo Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Vị trí | Chiều dài (m) | Nằm trong HLATGT đường bộ | Nằm ngoài HLATGT đường bộ | Giai đoạn 2015-2017 | Giai đoạn từ 2017 trở đi | ||
Lý trình | Bên trái | Bên phải | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Km0+100 | x |
| 460 | x |
|
| x |
Km0+560 | ||||||||
2 | Km1+190 | x |
| 2535 | x |
| x |
|
Km3+725 | ||||||||
3 | Km6+720 |
| x | 1755 |
| x |
| x |
Km8+475 | ||||||||
4 | Km8+235 | x |
| 240 |
| x |
| x |
Km8+475 | ||||||||
5 | Km9+460 |
| x | 1320 |
| x | x |
|
Km10+780 | ||||||||
6 | Km10+780 |
| x | 1000 |
| x |
| x |
Km11+780 | ||||||||
7 | Km11+780 | x |
| 1330 |
| x |
| x |
Km13+110 | ||||||||
8 | Km15+300 |
| x | 700 |
| x | x |
|
Km16+000 | ||||||||
9 | Km17+700 |
| x | 1200 |
| x |
| x |
Km18+900 | ||||||||
10 | Km18+150 | x |
| 350 |
| x |
| x |
Km18+500 | ||||||||
11 | Km18+950 | x |
| 410 |
| x |
| x |
Km19+360 | ||||||||
12 | Km19+350 |
| x | 700 | x |
|
| x |
Km20+050 | ||||||||
13 | Km19+600 | x |
| 450 | x |
|
| x |
Km20+050 | ||||||||
14 | Km20+320 |
| x | 1330 | x |
| x |
|
Km21+650 | ||||||||
15 | Km21+100 | x |
| 700 | x |
|
| x |
Km21+800 | ||||||||
16 | Km22+680 | x |
| 800 |
| x |
| x |
Km23+480 | ||||||||
17 | Km23+180 |
| x | 1370 |
| x |
| x |
Km24+550 | ||||||||
18 | Km25+550 |
| x | 400 | x |
|
| x |
Km25+950 | ||||||||
19 | Km26+400 |
| x | 350 | x |
|
| x |
Km26+750 | ||||||||
20 | Km26+510 | x |
| 690 | x |
|
| x |
Km27+200 | ||||||||
21 | Km26+860 |
| x | 1260 | x |
|
| x |
Km28+120 | ||||||||
22 | Km28+120 | x |
| 371 | x |
|
| x |
Km28+491 | ||||||||
23 | Km28+380 |
| x | 1875 |
| x |
| x |
Km30+255 | ||||||||
24 | Km30+575 | x |
| 900 |
| x |
| x |
Km31+475 | ||||||||
25 | Km30+355 |
| x | 1120 |
| x |
| x |
Km31+475 | ||||||||
26 | Km32+110 | x |
| 570 |
| x |
| x |
Km32+680 | ||||||||
27 | Km32+680 |
| x | 380 |
| x |
| x |
Km33+060 | ||||||||
28 | Km34+352 | x |
| 1148 |
| x | x |
|
Km35+500 | ||||||||
29 | Km35+500 |
| x | 1586 |
| x | x |
|
Km37+086 | ||||||||
Tổng chiều dài đường gom | 27300 |
|
|
|
|
- 1Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch điểm đấu nối vào Quốc lộ trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011 - 2020
- 2Quyết định 2400/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch các điểm đấu nối vào quốc lộ và đường Hồ Chí Minh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 1834/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch các điểm đấu nối vào đường tỉnh giai đoạn 2015 - 2020 và định hướng đến năm 2030
- 4Quyết định 50/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các điểm đấu nối vào các quốc lộ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật giao thông đường bộ 2008
- 3Nghị định 111/2010/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Lý lịch tư pháp
- 4Quyết định 733/QĐ-TTg năm 2011 về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Bình đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 39/2011/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Nghị định 100/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 7Quyết định 2753/QĐ-BGTVT năm 2013 phê duyệt Quy hoạch hệ thống trạm dừng nghỉ trên quốc lộ đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8Luật Xây dựng 2014
- 9Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch điểm đấu nối vào Quốc lộ trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011 - 2020
- 10Quyết định 2400/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch các điểm đấu nối vào quốc lộ và đường Hồ Chí Minh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 1834/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch các điểm đấu nối vào đường tỉnh giai đoạn 2015 - 2020 và định hướng đến năm 2030
- 12Quyết định 50/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các điểm đấu nối vào các quốc lộ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 1619/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt quy hoạch các điểm đấu nối vào các quốc lộ trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020 định hướng đến năm 2030
- Số hiệu: 1619/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/07/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Nguyễn Hồng Diên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra