Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1617/QĐ-TCHQ

Hà Nội, ngày 05 tháng 6 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HÓA RỦI RO TRONG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HẢI QUAN

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN

Căn cứ Luật Hải quan ngày 23 tháng 06 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan, kiểm soát hải quan;

Căn cứ Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;

Căn cứ Quyết định số 65/2015/QĐ-TTg ngày 17 tháng 02 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Hải quan trực thuộc Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25 tháng 03 năm 2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;

Căn cứ Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;

Căn cứ Quyết định số 464/QĐ-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý rủi ro trong hoạt động nghiệp vụ hải quan;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý rủi ro,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này:

1. Danh mục hàng hóa rủi ro trong quản lý nhà nước về hải quan;

2. Hướng dẫn Danh mục hàng hóa rủi ro trong quản lý nhà nước về hải quan.

Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 07 tháng 6 năm 2019.

Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị thuộc cơ quan Tổng cục Hải quan, Cục trưởng Cục Hải quan các tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (để b/cáo);
- Đ/c Tổng cục trưởng (để b/cáo);
- Các đ/c Phó Tổng cục trưởng (để chỉ đạo);
- Lưu: VT, QLRR (05b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Hoàng Việt Cường

 

HƯỚNG DẪN

DANH MỤC HÀNG HÓA RỦI RO TRONG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HẢI QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1617/QĐ-TCHQ ngày 05/6/2019 của Tổng cục Hải quan)

1. Phạm vi điều chỉnh

Văn bản này hướng dẫn xây dựng, quản lý, áp dụng Danh mục hàng hóa rủi ro trong quản lý nhà nước về hải quan, bao gồm: Danh mục hàng hóa rủi ro về chính sách quản lý chuyên ngành; xuất xứ; môi trường; hàng giả, bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ; ma túy, tiền chất; vũ khí, chất phóng xạ; buôn lậu, vận chuyển trái phép qua biên giới.

2. Xây dựng, sửa đổi, bổ sung Danh mục hàng hóa rủi ro trong quản lý nhà nước về hải quan

a) Nội dung, kết cấu Danh mục hàng hóa rủi ro trong quản lý nhà nước về hải quan (sau đây gọi tắt là Danh mục hàng hóa rủi ro):

a.1) Danh mục hàng hóa rủi ro ban hành kèm theo Quyết định này bao gồm:

a.1.1) Danh mục 1. Hàng hóa rủi ro về chính sách quản lý chuyên ngành;

a.1.2) Danh mục 2. Hàng hóa rủi ro về xuất xứ;

a.1.3) Danh mục 3. Hàng hóa rủi ro về môi trường;

a.1.4) Danh mục 4. Hàng hóa rủi ro về hàng giả, bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ;

a.1.5) Danh mục 5. Hàng hóa rủi ro về ma túy, tiền chất;

a.1.6) Danh mục 6. Hàng hóa rủi ro về vũ khí, chất phóng xạ;

a.1.7) Danh mục 7. Hàng hóa rủi ro về buôn lậu, vận chuyển trái phép qua biên giới.

a.2) Mỗi danh mục hàng hóa rủi ro, căn cứ vào kết quả phân tích, đánh giá rủi ro, có thể được phân chia thành hai (02) lĩnh vực xuất khẩu, nhập khẩu hoặc chỉ có một (01) lĩnh vực xuất khẩu hoặc lĩnh vực nhập khẩu.

a.3) Danh mục hàng hóa rủi ro được thiết kế theo định dạng thống nhất, cụ thể như sau:

a.3.1) Cột số 1. Số thứ tự: thể hiện thứ tự của hàng hóa trong từng Danh mục hàng hóa rủi ro cụ thể, sắp xếp tăng dần theo mã số của hàng hóa. Số thứ tự này giúp xác định vị trí trong tổng số lượng hàng hóa rủi ro của mỗi Danh mục cụ thể.

a.3.2) Cột số 2. Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý: tên gọi của hàng hóa rủi ro được xác định theo tên của hàng hóa trong chính sách quản lý chuyên ngành.

a.3.3) Cột số 3. Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam - Tên tiếng Việt: là tên gọi tiếng Việt của hàng hóa, được mô tả tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu hiện hành.

a.3.4) Cột số 4. Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam - Tên tiếng Anh: là tên gọi tiếng Anh của hàng hóa, được mô tả tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu hiện hành.

a.3.5) Cột số 5. Mã số hàng hóa: mã số hàng hóa rủi ro tương ứng với tên gọi của hàng hóa rủi ro tại các cột số 2, 3, 4 (nêu trên). Trường hợp tên hàng hóa rủi ro được gắn với nhiều mã số hàng hóa thì từng mã số hàng hóa được liệt kê tại các dòng khác nhau và sắp xếp theo thứ tự tăng dần của mã số.

Mã số của hàng hóa rủi ro được chi tiết đến 08 chữ số, được áp theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu hiện hành.

a.3.6) Cột số 6. Mã chính sách: là thông tin về lĩnh vực quản lý chuyên ngành, được mã hóa theo cấu trúc với 06 ký tự (ví dụ: NK11CT), cụ thể:

- Nhóm 02 ký tự đầu: ký hiệu về loại hình xuất khẩu, nhập khẩu (gồm 04 mã XK, NK, TN, TX tương ứng với hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập, tái xuất hàng hóa);

- Nhóm 02 ký tự giữa: ký hiệu về Phân nhóm Danh mục hàng hóa rủi ro (ví dụ với mã NK11CT, 11 thể hiện phân nhóm Danh mục 1.1);

- Nhóm 02 ký tự cuối: là ký hiệu về cơ quan ban hành văn bản quản lý chuyên ngành, cụ thể:

CA: Bộ Công an;

CT: Bộ Công thương;

CP: Chính phủ;

GT: Bộ Giao thông vận tải;

KH: Bộ Khoa học và Công nghệ;

LĐ: Bộ Lao động thương binh và Xã hội;

LT: Liên tịch giữa các Bộ;

NN: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

QP: Bộ Quốc Phòng;

TN: Bộ Tài nguyên và Môi trường;

TT: Bộ Thông tin truyền thông;

VH: Bộ Văn hóa thể thao và Du lịch;

XD: Bộ Xây dựng;

YT: Bộ Y tế;

ZZ: Thông tin khác (không xác định chính xác cơ quan chủ quản).

Ví dụ: Mã chính sách NK11CT được hiểu như sau:

- NK: loại hình nhập khẩu;

- 11: hàng hóa rủi ro về cấm, tạm ngừng nhập khẩu;

- CT: thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công thương.

b) Tiêu chí đánh giá hàng hóa rủi ro:

b.1) Hàng hóa rủi ro được đánh giá theo các tiêu chí sau:

b.1.1) Tần suất, mức độ vi phạm liên quan đến hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;

b.1.2) Thông tin nghiệp vụ, cảnh báo rủi ro về xu hướng buôn lậu, trốn thuế, gian lận thương mại liên quan đến hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu trong từng thời kỳ;

b.1.3) Chính sách quản lý, chính sách thuế đối với hàng hóa xuất nhập khẩu;

b.1.4) Tính chất, đặc điểm của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;

b.1.5) Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là đối tượng quản lý theo kế hoạch kiểm soát rủi ro, chuyên đề kiểm soát rủi ro, hồ sơ rủi ro;

b.1.6) Kết quả thực hiện các hoạt động nghiệp vụ liên quan đến hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;

b.1.7) Dấu hiệu vi phạm pháp luật, dấu hiệu rủi ro liên quan đến hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.

b.2) Cục Quản lý rủi ro căn cứ vào tình hình thực tế để áp dụng chỉ số tiêu chí đánh giá tại điểm b.1 khoản này phù hợp đối với từng loại hàng hóa trong từng lĩnh vực rủi ro.

c) Trách nhiệm xây dựng, sửa đổi, bổ sung Danh mục hàng hóa rủi ro:

c.1) Cục Quản lý rủi ro chủ trì, phối hợp với các đơn vị nghiệp vụ tại điểm c.2 khoản này thu thập, cập nhật, phân tích thông tin rủi ro về hàng hóa; đề xuất Lãnh đạo Tổng cục ban hành, sửa đổi, bổ sung các Danh mục hàng hóa rủi ro tại điểm a.1 khoản này.

c.2) Cục Điều tra chống buôn lậu, Cục Kiểm tra sau thông quan, Cục Giám sát quản lý về hải quan, Cục Thuế xuất nhập khẩu, Cục Kiểm định hải quan, Vụ Thanh tra - Kiểm tra, Cục Hải quan các tỉnh, thành phố và các đơn vị nghiệp vụ liên quan trong quá trình thực hiện các nhiệm vụ thuộc lĩnh vực chuyên môn có trách nhiệm thu thập, cập nhật, cung cấp cho Cục Quản lý rủi ro thông tin vi phạm và các thông tin về đối tượng, dấu hiệu vi phạm, dấu hiệu rủi ro, phương thức, thủ đoạn vi phạm liên quan đến hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu để tổng hợp, phân tích, đánh giá phục vụ xây dựng, sửa đổi, bổ sung Danh mục hàng hóa rủi ro.

3. Quản lý Danh mục hàng hóa rủi ro:

a) Danh mục hàng hóa rủi ro được quản lý theo hai (02) hình thức: văn bản giấy và cơ sở dữ liệu trên hệ thống thông tin quản lý rủi ro (Hệ thống RMS):

a.1) Văn bản giấy: bao gồm Danh mục hàng hóa rủi ro được ban hành, sửa đổi, bổ sung kèm theo Quyết định của Tổng cục Hải quan;

a.2) Cơ sở dữ liệu: bao gồm Danh mục hàng hóa rủi ro được ban hành, sửa đổi, bổ sung tại điểm a.1 khoản này, được cập nhật theo định dạng trên cơ sở dữ liệu của Hệ thống RMS.

b) Cục Quản lý rủi ro thực hiện:

b.1) Cập nhật, quản lý thông tin, dữ liệu Danh mục hàng hóa rủi ro trên hệ thống RMS;

b.2) Hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc khai thác, sử dụng Danh mục hàng hóa trong hoạt động nghiệp vụ hải quan đối với đơn vị Hải quan các cấp.

4. Áp dụng Danh mục hàng hóa rủi ro:

Danh mục hàng hóa rủi ro được sử dụng làm nguồn thông tin rủi ro để xây dựng, kiến nghị chế độ, chính sách quản lý đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; xem xét, quyết định áp dụng các biện pháp quản lý hải quan; không sử dụng Danh mục hàng hóa rủi ro làm căn cứ duy nhất để quyết định thực hiện các biện pháp trên, cụ thể:

a) Cục Quản lý rủi ro trên cơ sở Danh mục hàng hóa rủi ro:

a.1) Nghiên cứu, đề xuất Lãnh đạo Tổng cục kiến nghị điều chỉnh chính sách quản lý chuyên ngành, chính sách thuế và chế độ quản lý hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;

a.2) Áp dụng các biện pháp kiểm soát rủi ro đối với hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu phù hợp với yêu cầu quản lý hải quan, quản lý thuế trong từng thời kỳ;

a.3) Phân tích, cảnh báo rủi ro trong quản lý đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.

b) Cục Điều tra chống buôn lậu, Cục Kiểm tra sau thông quan, Cục Giám sát quản lý về hải quan, Cục Thuế xuất nhập khẩu, Cục Kiểm định hải quan, Vụ Thanh tra - Kiểm tra, Cục Hải quan các tỉnh, thành phố và các đơn vị nghiệp vụ liên quan sử dụng Danh mục hàng hóa rủi ro làm nguồn thông tin để phân tích đánh giá rủi ro, hỗ trợ quyết định áp dụng các biện pháp nghiệp vụ hải quan đối với hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu./.

 

DANH MỤC

HÀNG HÓA RỦI RO TRONG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HẢI QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1617/QĐ-TCHQ ngày 05/6/2019 của Tổng cục Hải quan)

Danh mục 1. Hàng hóa rủi ro về chính sách quản lý chuyên ngành

Danh mục 2. Hàng hóa rủi ro về xuất xứ

Danh mục 3. Hàng hóa rủi ro về môi trường

Danh mục 4. Hàng hóa rủi ro về hàng giả, bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ

Danh mục 5. Hàng hóa rủi ro về ma túy, tiền chất

Danh mục 6. Hàng hóa rủi ro về vũ khí, chất phóng xạ

Danh mục 7. Hàng hóa rủi ro về buôn lậu, vận chuyển trái phép qua biên giới

 

DANH MỤC 1

HÀNG HÓA RỦI RO VỀ CHÍNH SÁCH QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH

PHÂN NHÓM 1.1

HÀNG HÓA RỦI RO CẤM, TẠM NGỪNG NHẬP KHẨU

STT

Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý

Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam

Mã số hàng hóa

(08 chữ số)

Mã chính sách

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Thạch cao plaster

- - Loại khác

- - Other

25202090

NK11TN

2

Xỉ hạt nhỏ (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép.

Xỉ hạt (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép.

Granulated slag (slag sand) from the manufacture of iron or steel.

26180000

NK11TN

3

Nguyên liệu thuốc, thuốc thành phẩm.

- - - Cao thuốc phiện và muối của chúng

- - - Concentrates of poppy straw and salts thereof

29391110

NK11YT

4

Vật liệu nổ

Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy.

Prepared explosives, other than propellent powders.

36020000

NK11QP

5

Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, tấm mỏng, hoặc các dạng tương tự.

Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, tấm mỏng hoặc các dạng tương tự; các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử.

Chemical elements doped for use in electronics, in the form of discs, wafers or similar forms; chemical compounds doped for use in electronics.

38180000

NK11TN

6

Gỗ Pterocarpus Erinaceus

- - - Loại khác

- - - Other

44039990

NK11NN

7

Giấy kraft hoặc bìa kraft hoặc giấy hoặc bìa sóng, chưa tẩy trắng.

- Giấy kraft hoặc bìa kraft hoặc giấy hoặc bìa sóng, chưa tẩy trắng

- Unbleached kraft paper or paperboard or corrugated paper or paperboard

47071000

NK11TN

8

Giấy hoặc bìa khác được làm chủ yếu bằng bột giấy thu được từ quá trình hóa học đã tẩy trắng, chưa nhuộm màu toàn bộ.

- Giấy hoặc bìa khác được làm chủ yếu bằng bột giấy thu được từ quá trình hóa học đã tẩy trắng, chưa nhuộm màu toàn bộ

- Other paper or paperboard, made mainly of bleached chemical pulp, not coloured in the mass

47072000

NK11TN

9

Giấy hoặc bìa được làm chủ yếu bằng bột giấy thu được từ quá trình cơ học

- Giấy hoặc bìa được làm chủ yếu bằng bột giấy thu được từ quá trình cơ học (ví dụ, giấy in báo, tạp chí và các ấn phẩm tương tự)

- Paper or paperboard made mainly of mechanical pulp (for example, newspapers, journals and similar printed matter)

47073000

NK11TN

10

Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa): Loại khác, kể cả phế liệu và vụn thừa chưa phân loại.

- Loại khác, kể cả phế liệu và vụn thừa chưa phân loại

- Other, including unsorted waste and scrap

47079000

NK11TN

11

Tóc giả, râu, lông mi, lông mày giả, tóc độn và các loại sản phẩm tương tự bằng tóc người, bằng lông động vật hoặc bằng các loại vật liệu dệt

- - Loại khác

- - Other

67041900

NK11CT

12

Thủy tinh vụn và thủy tinh phế liệu và mảnh vụn khác; thủy tinh ở dạng khối.

Thủy tinh vụn và thủy tinh phế liệu và mảnh vụn khác; thủy tinh ở dạng khối.

Cullet and other waste and scrap of glass; glass in the mass.

70010000

NK11TN

13

Phế liệu và mảnh vụn của gang

- Phế liệu và mảnh vụn của gang đúc

- Waste and scrap of cast iron

72041000

NK11TN

14

Phế liệu và mảnh vụn của thép hợp kim: bằng thép không gỉ

- - Bằng thép không gỉ

- - Of stainless steel

72042100

NK11TN

15

Phế liệu và mảnh vụn của thép hợp kim (khác với loại bằng thép không gỉ)

- - Loại khác

- - Other

72042900

NK11TN

16

Phế liệu và mảnh vụn. của sắt hoặc thép tráng thiếc

- Phế liệu và mảnh vụn của sắt hoặc thép tráng thiếc

- Waste and scrap of tinned iron or steel

72043000

NK11TN

17

Phế liệu và mảnh vụn khác của sắt hoặc thép: Phoi tiện, phoi bào, mảnh vỡ, vảy cán, phoi cắt và bavia, chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó

- - Phoi tiện, phoi bào, mảnh vỡ, vảy cán, mạt cưa, mạt giũa, phoi cắt và bavia, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó

- - Turnings, shavings, chips, milling waste, sawdust, filings, trimmings and stampings, whether or not in bundles

72044100

NK11TN

18

Phế liệu và mảnh vụn khác của sắt hoặc thép

- - Loại khác

- - Other

72044900

NK11TN

19

Thỏi đúc phế liệu (bằng sắt, thép, gang) nấu lại

- Thỏi đúc phế liệu nấu lại

- Remelting scrap ingots

72045000

NK11TN

20

Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu (Đã qua sử dụng)

- - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác

- - For gas fuel or for both gas and other fuels

73218100

NK11TN

21

Nhôm phế liệu và mảnh vụn.

Phế liệu và mảnh vụn nhôm.

Aluminium waste and scrap.

76020000

NK11TN

22

Kẽm phế liệu và mảnh vụn.

Phế liệu và mảnh vụn kẽm.

Zinc waste and scrap.

79020000

NK11TN

23

Phế liệu và mảnh vụn thiếc.

Phế liệu và mảnh vụn thiếc.

Tin waste and scrap. 1

80020000

NK11TN

24

Vonfram phế liệu và mảnh vụn.

- - Phế liệu và mảnh vụn

- - Waste and scrap

81019700

NK11TN

25

Magie phế liệu và mảnh vụn.

- Phế liệu và mảnh vụn

- Waste and scrap

81042000

NK11TN

26

Mangan phế liệu và mảnh vụn

- Phế liệu và mảnh vụn

- Waste and scrap

81110010

NK11TN

27

Quạt điện (Đã qua sử dụng)

- - - - - Có lưới bảo vệ

- - - - - With protective screen

84145991

NK11CT

28

Máy điều hòa không khí (Đã qua sử dụng)

- - Loại khác

- - Other

84151090

NK11CT

- - Loại khác

- - Other

84152090

- - - - Loại khác

- - - - Other

84158119

- - - - Loại khác

- - - - Other

84158129

- - - - Loại khác

- - - - Other

84158139

29

Máy kết hợp in, copy, fax (Đã qua sử dụng)

- - - - Loại màu

- - - - Colour

84433131

NK11TT

30

Máy tính nhỏ cầm tay, máy tính xách tay, máy tính cá nhân (Đã qua sử dụng)

- - Máy tính xách tay kể cả notebook và subnotebook

- - Laptops including notebooks and subnotebooks

84713020

NK11CT

NK11TT

31

Máy tính xách tay (Đã qua sử dụng)

- - Loại khác

- - Other

84713090

NK11CT

NK11TT

- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính loại xách tay của phân nhóm 8471.30

- - - Personal computers excluding portable computers of subheading 8471.30

84714110

32

Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện, trừ máy hút bụi (Đã qua sử dụng)

- - Loại khác

- - Other

85098090

NK11CT

33

Lò vi sóng

- Lò vi sóng

- Microwave ovens

85165000

NK11CT

TN11CT

34

Nồi cơm điện (Đã qua sử dụng)

- - Nồi nấu cơm

- - Rice cookers

85166010

TN11CT

35

Loa thùng (Đã qua sử dụng)

- - - Loa thùng

- - - Box speaker type

85182110

NK11CT

NK11TT

36

Thiết bị điện khuếch đại âm tần (Đã qua sử dụng)

- - - Loại khác

- - - Other

85182190

TN11CT

TN11TT

- - Có dải công suất từ 240W trở lên

- - Having a power rating of 240 W or more

85185010

- - Loại khác, có loa, loại thích hợp cho phát sóng, có giải điện áp 50 V hoặc hơn nhưng không quá 100 V

- - Other, with loudspeakers, of a kind suitable for broadcasting, having a voltage rating of 50 V or more but not exceeding 100 V

85185020

- - Loại khác

- - Other

85185090

37

Đầu quay đĩa (Đã qua sử dụng)

- Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuếch đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa)

- Turntables (record-decks)

85193000

TN11CT

38

Màn hình, máy chiếu

- - - Loại màu

- - - Colour

85285910

TN11CT

- - - Loại đơn sắc

- - - Monochrome

85285920

39

Màn hình, máy chiếu (Đã qua sử dụng)

- - - - Loại màn hình tinh thể lỏng (LCD), đi-ốt phát quang (LED) và màn hình dẹt khác

- - - - Liquid crystal devices (LCD), light-emitting diodes (LED) and other flat panel display type

85287292

TN11CT

TN11TT

40

Bóng đèn flash (Đã qua sử dụng)

- - - Loại khác, có công suất trên 200 W nhưng không quá 300 W và điện áp trên 100 V

- - - Other, having a capacity exceeding 200 W but not exceeding 300 W and a voltage exceeding 100 V

85392950

NK11CT

41

Dây dẫn điện

- - - - Loại khác

- - - - Other

85444939

NK11TT

42

Ô tô và bộ linh kiện lắp ráp ô tô (đã qua sử dụng)

- - Xe làm sạch đường; xe hút bùn, bể phốt; xe y tế lưu động; xe phun tưới các loại

- - Street cleaning vehicles; cesspool emptiers; mobile clinics; spraying lorries of all kinds

87059050

NK11GT

43

Mô tô (kể cả moped) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ (Đã qua sử dụng)

- - - Xe “pocket motorcycle”

- - - "Pocket motorcycles"

87112093

NK11CT

NK11GT

- - Loại khác

- - Other

87113090

- - Loại khác

- - Other

87114090

- - Loại khác

- - Other

87115090

- - - Xe đạp

- - - Bicycles

87116091

44

Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng), không lắp động cơ

- Xe đạp khác

- Other bicycles

87120030

NK11CT

45

Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng), không lắp động cơ (Đã qua sử dụng)

- Loại khác

- Other

87120090

NK11CT

46

Thiết bị siêu âm

- - Thiết bị siêu âm

- - Ultrasonic scanning apparatus

90181200

NK11CT

47

Thiết bị hiện ảnh cộng hưởng từ

- - Thiết bị chụp cộng hưởng từ

- - Magnetic resonance imaging apparatus

90181300

NK11CT

48

Thiết bị chụp cắt lớp điều khiển bằng máy tính (Đã qua sử dụng)

- - Thiết bị chụp cắt lớp điều khiển bằng máy tính

- - Computed tomography apparatus

90221200

NK11YT

49

Thiết bị chụp cắt lớp dùng trong nha khoa (Đã qua sử dụng)

- - Loại khác, sử dụng trong nha khoa

- - Other, for dental uses

90221300

NK11YT

50

Thiết bị chụp cắt lớp (Đã qua sử dụng)

- - - Loại khác

- - - Other

90221990

NK11CT

51

Thiết bị chụp cắt lớp dùng trong nha khoa, phẫu thuật hay thú y (Đã qua sử dụng)

- - Dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y

- - For medical, surgical, dental or veterinary uses

90222100

NK11YT

52

Thiết bị chụp cắt lớp (Đã qua sử dụng)

- - Loại khác

- - Other

90229090

NK11YT

53

Máy phân tích sinh hóa (Đã qua sử dụng)

- - Loại khác, hoạt động bằng điện

- - Other, electrically operated

90278030

TN11YT

54

Máy trò chơi pin-table hoặc các máy trò chơi tự động (có khe nhét xèng hoặc xu)

- - Máy trò chơi bắn bi (pintables) hoặc các máy trò chơi tự động (có khe nhét xèng hoặc xu)

- - Pintables or slot machines

95043010

NK11CT

55

Các máy và bộ điều khiển game video (Đã qua sử dụng)

- - Loại sử dụng với một bộ thu truyền hình

- - Of a kind used with a television receiver

95045010

NK11CT

- - Loại khác

- - Other

95045090

 

PHÂN NHÓM 1.2

HÀNG HÓA RỦI RO CẤM, TẠM NGỪNG XUẤT KHẨU

STT

Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý

Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam

Mã số hàng hóa

(08 chữ số)

Mã chính sách

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Cát xây dựng (cát tự nhiên), cát nhiễm mặn

- Cát oxit silic và cát thạch anh

- Silica sands and quartz sands

25051000

XK12XD

- Loại khác

- Other

25059000

2

Các loại đất sét, đất đồi

- Đất sét chịu lửa

- Fire-clay

25083000

XK12XD

- Mullite

- Mullite

25086000

- Đất chịu lửa hay đất dinas

- Chamotte or dinas earths

25087000

3

Thạch cao

- Thạch cao; thạch cao khan

- Gypsum; anhydrite

25201000

NK12TN

4

Than đá

- - Anthracite

- - Anthracite

27011100

XK12CT

- - - Loại khác

- - - Other

27011290

- - Than đá loại khác

- - Other coal

27011900

- Than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá

- Briquettes, ovoids and similar solid fuels manufactured from coal

27012000

5

Hóa chất độc

- - Dimethyl methylphosphonate

- - Dimethyl methylphosphonate

29313100

XK12CP

- - Loại khác

- - Other

29319090

6

Tiền chất độc

- - Loại khác

- - Other

29319090

XK12CP

7

Tủ lạnh gia dụng (Đã qua sử dụng)

- - - Dung tích không quá 230 lít

- - - Of a capacity not exceeding 230 l

84181011

TX12CT

8

Nồi cơm điện (Đã qua sử dụng)

- - Nồi nấu cơm

- - Rice cookers

85166010

TX12CT

9

Thiết bị điện khuếch đại âm tần; bộ tăng âm điện

- - - Loại khác

- - - Other

85182190

TX12CT

- - Có dải công suất từ 240W trở lên

- - Having a power rating of 240 W or more

85185010

- - Loại khác, có loa, loại thích hợp cho phát sóng, có giải điện áp 50 V hoặc hơn nhưng không quá 100 V

- - Other, with loudspeakers, of a kind suitable for broadcasting, having a voltage rating of 50 V or more but not exceeding 100 V

85185020

- - Loại khác

- - Other

85185090

10

Đầu quay đĩa (Đã qua sử dụng)

- Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuếch đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa)

- Turntables (record-decks)

85193000

TX12CT

11

Màn hình và máy chiếu (Đã qua sử dụng)

- - Có khả năng kết nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71

- - Capable of directly connecting to and designed for use with an automatic data processing machine of heading 84.71

85285200

TX12CT

- - - Loại màu

- - - Colour

85285910

- - - Loại đơn sắc

- - - Monochrome

85285920

- - - - Loại màn hình tinh thể lỏng (LCD), đi-ốt phát quang (LED) và màn hình dẹt khác

- - - - Liquid crystal devices (LCD), light-emitting diodes (LED) and other flat panel display type

85287292

 

PHÂN NHÓM 1.3

HÀNG HÓA NHẬP KHẨU RỦI RO VỀ GIẤY PHÉP VÀ CÁC CHỨNG TỪ TƯƠNG ĐƯƠNG KHÁC

STT

Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý

Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam

Mã số hàng hóa

(08 chữ số)

Mã chính sách

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa đông lạnh

- - Loại khác

- - Other

02062900

TN13CT

- - Loại khác

- - Other

02064900

- Loại khác, đông lạnh

- Other, frozen

02069000

2

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm đông lạnh

- - - - Loại khác

- - - - Other

02071499

TN13CT

3

Ngô

- - Loại khác

- - Other

10059090

NK13NN

4

Bia

- - Có nồng độ cồn không quá 5,8% tính theo thể tích

- - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 5.8 % vol.

22030091

NK13CT

- - Loại khác

- - Other

22030099

5

Rượu vang

- - - - Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích

- - - - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15 % vol.

22042111

NK13CT

6

Hợp chất thủy ngân

- - Loại khác

- - Other

28529090

NK13CP

7

Chất hướng thần

- - Loại khác

- - Other

29223900

NK13CP

7

Chất hướng thần

- - Meprobamate (INN)

- - Meprobamate (INN)

29241100

NK13CP

- - Alfentanil (INN), anileridine (INN), bezitramide (INN), bromazepam (INN), difenoxin (INN), diphenoxylate (INN), dipipanone (INN), fentanyl (INN), ketobemidone (INN), methylphenidate (INN), pentazocine (INN), pethidine (INN), pethidine (INN) intermediate A, phencyclidine (INN) (PCP), phenoperidine (INN), pipradrol (INN), piritramide (INN), propiram (INN) và trimeperidine (INN); các muối của chúng

- - Alfentanil (INN), anileridine (INN), bezitramide (INN), bromazepam (INN), difenoxin (INN), diphenoxylate (INN), dipipanone (INN), fentanyl (INN), ketobemidone (INN), methylphenidate (INN), pentazocine (INN), pethidine (INN), pethidine (INN) intermediate A, phencyclidine (INN) (PCP), phenoperidine (INN), pipradrol (INN), piritramide (INN), propiram (INN) and trimeperidine (INN); salts thereof

29333300

- - Allobarbital (INN), amobarbital (INN), barbital (INN), butalbital (INN), butobarbital, cyclobarbital (INN), methylphenobarbital (INN), pentobarbital (INN), phenobarbital (INN), secbutabarbital (INN), secobarbital (INN) và vinylbital (INN); các muối của chúng

- - Allobarbital (INN), amobarbital (INN), barbital (INN), butalbital (INN), butobarbital, cyclobarbital (INN), methylphenobarbital (INN), pentobarbital (INN), phenobarbital (INN), secbutabarbital (INN), secobarbital (INN) and vinylbital (INN); salts thereof

29335300

7

Chất hướng thần

- - Alprazolam (INN), camazepam (INN), chlordiazepoxide (INN), clonazepam (INN), clorazepate, delorazepam (INN), diazepam (INN), estazolam (INN), ethyl loflazepate (INN), fludiazepam (INN), flunitrazepam (INN), flurazepam (INN), halazepam (INN), lorazepam (INN), lormetazepam (INN), mazindol (INN), medazepam (INN), midazolam (INN), nimetazepam (INN), nitrazepam (INN), nordazepam (INN), oxazepam (INN), pinazepam (INN), prazepam (INN), pyrovalerone (INN), temazepam (INN), tetrazepam (INN) và triazolam (INN); các muối của chúng

- - Alprazolam (INN), camazepam (INN), chlordiazepoxide (INN), clonazepam (INN), clorazepate, delorazepam (INN), diazepam (INN), estazolam (INN), ethyl loflazepate (INN), fludiazepam (INN), flunftrazepam (INN), flurazepam (INN), halazepam (INN), lorazepam (INN), lormetazepam (INN), mazindol (INN), medazepam (INN), midazolam (INN), nimetazepam (INN), nitrazepam (INN), nordazepam (INN), oxazepam (INN), pinazepam (INN), prazepam (INN), pyrovalerone (INN), temazepam (INN), tetrazepam (INN) and triazolam (INN); salts thereof

29339100

NK13CP

- - Aminorex (INN), brotizolam (INN), clotiazepam (INN), cloxazolam (INN), dextromoramide (INN), haloxazolam (INN), ketazolam (INN), mesocarb (INN), oxazolam (INN), pemoline (INN), phendimetrazine (INN), phenmetrazine (INN) và sufentanil (INN); muối của chúng

- - Aminorex (INN), brotizolam (INN), clotiazepam (INN), cloxazolam (INN), dextromoramide (INN), haloxazolam (INN), ketazolam (INN), mesocarb (INN), oxazolam (INN), pemoline (INN), phendimetrazine (INN), phenmetrazine (INN) and sufentanil (INN); salts thereof

29349100

8

Phân bón

- - Amoni sulphat

- - Ammonium sulphate

31022100

NK13NN

NK13CT

- Amoni nitrat, có hoặc không ở trong dung dịch nước

- Ammonium nitrate, whether or not in aqueous solution

31023000

- Natri nitrat

- Sodium nitrate

31025000

- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali

- Mineral or chemical fertilisers containing the three fertilising elements nitrogen, phosphorus and potassium

31052000

9

Chất thử đoán bệnh

- Loại khác

- Other

38220090

NK13YT

10

Gỗ

- - - Loại khác

- - - Other

44034990

NK13NN

- - - Loại khác

- - - Other

44039590

- - - Loại khác

- - - Other

44039690

- - - Loại khác

- - - Other

44039790

- - - Loại khác

- - - Other

44039890

- - - Loại khác

- - - Other

44039990

- - - Loại khác

- - - Other

44072290

- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), loại khác

- - - - Albizia (Paraserianthes falcataria), other

44072995

- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), loại khác

- - - - Rubber (Hevea Brasiliensis), other

44072997

- - - - Loại khác

- - - - Other

44072999

- - - Loại khác

- - - Other

44079690

- - - Loại khác

- - - Other

44079790

- - - Loại khác

- - - Other

44079990

11

Khoáng sản

- - - Dạng tấm đã được đánh bóng

- - - Polished slabs

68029310

NK13XD

- - - Loại khác

- - - Other

68029390

12

Kính

- Loại khác

- Other

70060090

NK13XD

- - - Loại khác

- - - Other

70071990

- - - Loại khác

- - - Other

70072990

13

Các sản phẩm, sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng

- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm

- - Of a thickness of 3 mm or more but less than 4.75 mm

72083800

NK13KH

- - - Tấm thép đen (tôn đen) cán để tráng thiếc (Tin - mill blackplate - TMBP)

- - - Tin-mill biackplate

72091810

14

Thép

- - - Dây làm nan hoa; dây tanh; dây dẹt cuộn tang; dây thép dễ cắt gọt

- - - Spokes wire; bead wire; reed wire; free-cutting steel wire

72171032

NK13KH

15

Tấm LCD dùng sản xuất màn hình Led

- - - Dùng cho màn hình dẹt

- - - For flat panel displays

85299094

NK13KH

16

Xe kéo

- - - Loại khác

- - - Other

87019190

NK13GT

- - - Loại khác

- - - Other

87019290

- - - Loại khác

- - - Other

87019390

- - - Loại khác

- - - Other

87019490

- - - Loại khác

- - - Other

87019590

17

Ô tô

- - Xe chơi gôn (kể cả xe golf buggies) và các loại xe tương tự

- - Golf cars (including golf buggies) and similar vehicles

87031010

NK13CT

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

- - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but not exceeding 1,800 cc

87032355

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

- - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc but not exceeding 2,500 cc

87032357

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

- - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc

87032358

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

- - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but not exceeding 1,800 cc

87032361

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

- - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc but not exceeding 2,500 cc

87032363

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

- - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc

87032364

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

- - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but not exceeding 1,800 cc

87032365

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

- - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc but not exceeding 2,500 cc

87032367

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

- - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc

87032368

- - - - - Loại bốn bánh chủ động

- - - - - Of four-wheel drive

87032445

- - - - - Loại khác

- - - - - Other

87032449

- - - - - Loại bốn bánh chủ động

- - - - - Of four-wheel drive

87032451

- - - - - Loại khác

- - - - - Other

87032459

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

- - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc

87033263

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

- - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc

87033276

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

- - - - - Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cc

87033362

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

- - - - - Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cc

87033372

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

- - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but not exceeding 1,800 cc

87034063

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

- - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc but not exceeding 2,500 cc

87034065

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

- - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc but not exceeding 3,000 cc

87034066

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, loại bốn bánh chủ động

- - - - Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cc, of four-wheel drive

87034067

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, không phải loại bốn bánh chủ động

- - - - Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cc, not of four-wheel drive

87034068

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

- - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but not exceeding 1,800 cc

87034073

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

- - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc but not exceeding 2,500 cc

87034075

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

- - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc but not exceeding 3,000 cc

87034076

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

- - - - Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cc

87034077

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

- - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but not exceeding 1,800 cc

87034083

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

- - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc but not exceeding 2,500 cc

87034085

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

- - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc but not exceeding 3,000 cc

87034086

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

- - - - Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cc

87034087

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

- - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc but not exceeding 2,500 cc

87035065

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

- - - - Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cc

87035067

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

- - - - Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cc

87035077

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

- - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc but not exceeding 2,500 cc

87035085

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

- - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but not exceeding 1,800 cc

87036063

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

- - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc but not exceeding 2,500 cc

87036065

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

- - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc but not exceeding 3,000 cc

87036066

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, loại bốn bánh chủ động

- - - - Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cc, of four-wheel drive

87036067

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, không phải loại bốn bánh chủ động

- - - - Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cc, not of four-wheel drive

87036068

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

- - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but not exceeding 1,800 cc

87036073

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

- - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc but not exceeding 2,500 cc

87036075

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

- - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc but not exceeding 3,000 cc

87036076

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

- - - - Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cc

87036077

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

- - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but not exceeding 1,800 cc

87036083

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

- - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc but not exceeding 2,500 cc

87036085

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

- - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc but not exceeding 3,000 cc

87036086

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

- - - - Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cc

87036087

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

- - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc but not exceeding 2,500 cc

87037065

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

- - - - Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cc

87037067

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

- - - - Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cc

87037077

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

- - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc but not exceeding 2,500 cc

87037085

- - - - Ô tô tải đông lạnh

- - - - Refrigerated lorries (trucks)

87042121

- - - - - Loại khác

- - - - - Other

87042369

- - - - Loại khác

- - - - Other

87043129

- Xe trộn bê tông

- Concrete-mixer lorries

87054000

- - Xe làm sạch đường; xe hút bùn, bể phốt; xe y tế lưu động; xe phun tưới các loại

- - Street cleaning vehicles; cesspool emptiers; mobile clinics; spraying lorries of all kinds

87059050

18

Xe cứu thương/ xe chuyên dụng dùng trong y tế

- - Xe làm sạch đường; xe hút bùn, bể phốt; xe y tế lưu động; xe phun tưới các loại

- - Street cleaning vehicles; cesspool emptiers; mobile clinics; spraying lorries of all kinds

87059050

NK13YT

19

Ô tô

- - Xe điều chế chất nổ di động

- - Mobile explosive production vehicles

87059060

NK13CT

- - Loại khác

- - Other

87059090

20

Phương tiện bay, mô hình bay (fly camera)

- Các mô hình thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mô hình giải trí tương tự, có hoặc không vận hành

- Reduced size ("scale") models and similar recreational models, working or not

95030040

NK13VH

 

PHÂN NHÓM 1.4

HÀNG HÓA XUẤT KHẨU RỦI RO VỀ GIẤY PHÉP VÀ CÁC CHỨNG TỪ TƯƠNG ĐƯƠNG KHÁC

STT

Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý

Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam

Mã số hàng hóa

(08 chữ số)

Mã chính sách

Tên tiếng Việt

n tiếng Anh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa đông lạnh

- - Loại khác

- - Other

02062900

TX14CP

- - Loại khác

- - Other

02064900

- Loại khác, đông lạnh

- Other, frozen

02069000

- - - - Loại khác

- - - - Other

02071499

2

Cá đông lạnh

- - Loại khác

- - Other

03039900

XK14NN

3

Phi lê cá tra, cá ba sa đông lạnh

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

- - Catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

03046200

XK14NN

4

Cát trắng silic, cát vàng làm khuôn đúc

- Loại khác

- Other

25059000

XK14XD

 

PHÂN NHÓM 1.5

HÀNG HÓA NHẬP KHẨU RỦI RO VỀ KIỂM DỊCH, VỆ SINH THÚ Y

STT

Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý

Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam

Mã số hàng hóa

(08 chữ số)

Mã chính sách

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm

- - - - Loại khác

- - - - Other

02071499

NK15NN

2

Cá đông lạnh

- - - Loại khác

- - - Other

03035990

NK15NN

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

- - Cod (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

03036300

- - - - Loại khác

- - - - Other

03038919

- - Loại khác

- - Other

03039900

3

Tôm

- - - - Đã bỏ đầu

- - - - Headless

03061711

NK15NN

4

Cua, ghẹ

- - - Loại khác

- - - Other

03069330

NK15NN

5

Mực

- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)

- - - - Cuttle fish (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) and squid (Ommastrephes spp., Loligospp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)

03074921

NK15NN

6

Bột thịt xương

- Loại khác

- Other

05069000

NK15NN

7

Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tóp mỡ

- Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ

- Flours, meals and pellets, of meat or meat offal; greaves

23011000

NK15NN

 

PHÂN NHÓM 1.6

HÀNG HÓA NHẬP KHẨU RỦI RO VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM

STT

Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý

Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam

Mã số hàng hóa

(08 chữ số)

Mã chính sách

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Lúa mỳ

- - - - Meslin

- - - - Meslin

10019991

NK16NN

2

Mỳ hạt

- - - - Loại khác

- - - - Other

10019999

NK16NN

3

Ngô hạt

- - Loại khác

- - Other

10059090

NK16NN

4

Hạt giống rau

- - - Loại khác

- - - Other

12099990

NK16NN

5

Sản phẩm chế biến bột, tinh bột

- - Từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, không chứa ca cao

- - Of flour, groats, meal, starch or malt extract, not containing cocoa

19012010

NK16CT

6

Khoai tây (dạng lát, dạng mảnh, dạng thanh và dạng que)

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

- - - In airtight containers for retail sale

20052011

NK16NN

7

Nước xốt

- - - Nước xốt loại khác

- - - Other sauces

21039013

NK16NN

8

Nước tương và nước chấm

- - - Loại khác

- - - Other

21039019

NK16NN

9

Mì chính/Bột ngọt/phụ gia thực phẩm chất điều vị /Hỗn hợp hóa chất sản xuất thực phẩm

- - - Loại khác

- - - Other

21039029

NK16NN

10

Nước giải khát

- - Loại khác

- - Other

22021090

NK16CT

11

Rượu có nồng độ cồn không quá 15%

- - - - Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích

- - - - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15 % vol.

22042911

NK16CT

12

Rượu vang có độ cồn thấp

- - - - Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích

- - - - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15 % vol.

22042911

NK16CT

13

Khô dầu đậu tương

- Loại khác

- Other

23040090

NK16NN

14

Khô dầu hạt cải

- - - Từ hạt cải dầu colza khác

- - - Of other colza seeds

23064920

NK16NN

15

Khô dầu cọ

- - Dạng xay hoặc dạng viên

- - Ground or in the form of pellets

23066010

NK16NN

- - Loại khác

- - Other

23066090

16

Saponin

- - Loại khác

- - Other

23069090

17

Thức ăn hoàn chỉnh loại dùng cho tôm

- - - Loại dùng cho tôm

- - - Of a kind suitable for prawns

23099013

NK16NN

18

Chế phẩm bổ sung hương liệu trong thức ăn chăn nuôi

- - Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn

- - Premixes, feed supplements or feed additives

23099020

NK16NN

19

Mì chính/Bột ngọt/phụ gia thực phẩm chất điều vị /Hỗn hợp hóa chất sản xuất thực phẩm

- - - Muối natri của axit glutamic (MSG)

- - - Monosodium glutamate (MSG)

29224220

NK16NN

20

Chất tạo màu dùng trong chế biến thực phẩm

- - - Thuốc màu hữu cơ tổng hợp ở dạng bột

- - - Synthetic organic pigment in powder form

32041710

NK16CT

 

- - - Loại khác

- - - Other

32041790

21

Bình, chai lọ, các sản phẩm tương tự để chứa thực phẩm

- - - Loại khác

- - - Other

70109099

NK16CT

 

PHÂN NHÓM 1.7

HÀNG HÓA NHẬP KHẨU RỦI RO VỀ CHẤT LƯỢNG, TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT

STT

Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý

Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam

Mã số hàng hóa

(08 chữ số)

Mã chính sách

Tên tiếng Việt

n tiếng Anh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Khô dầu đậu tương/Bột đậu tương đã khử chất béo thích hợp làm thức ăn cho người/Protein cô đặc/Soy Protein Concentrate

- Protein cô đặc và chất protein được làm rắn

- Protein concentrates and textured protein substances

21061000

NK17NN

2

Đá muối

- Muối thực phẩm

- Table salt

25010010

NK17NN

3

Khoáng chất dùng trong xây dựng

- - Loại khác

- - Other

25309090

NK17XD

4

Chế phẩm bôi trơn

- - - - Dầu bôi trơn khác

- - - - Other lubricating oils

27101943

NK17CT

5

Mỡ bôi trơn

- - - - Mỡ bôi trơn

- - - - Lubricating greases

27101944

NK17CT

6

Phụ gia dùng trong xây dựng dạng ma tít

- Loại khác

- Other

27150090

NK17XD

7

SODA ASH DENSE Na2CO3 (dinatri carbonate Bột soda hóa chất vô cơ dùng trong công nghiệp hóa chất)

- Dinatri carbonat

- Disodium carbonate

28362000

NK17CT

8

Nước thủy tinh (Natri Silicat)

- - - Natri silicat

- - - Sodium silicates

28391910

NK17CT

9

Hóa chất vật liệu nổ công nghiệp

- Amoni nitrat, có hoặc không ở trong dung dịch nước

- Ammonium nitrate, whether or not in aqueous solution

31023000

NK17CT

10

Nguyên liệu Nitrat Amon

- Amoni nitrat, có hoặc không ở trong dung dịch nước

- Ammonium nitrate, whether or not in aqueous solution

31023000

NK17CP

11

Sơn chống hà và ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

- - Sơn chống hà và/ hoặc chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

- - Anti-fouling and/or anti-corrosive paints for ships’ hulls

32081020

NK17GT

12

Vật liệu phủ bề mặt sản phẩm

- - Loại khác

- - Other

32081090

NK17NN

13

Sơn chống ăn mòn để sơn vỏ tàu thủy

- Loại khác

- Other

32099000

NK17GT

14

Chế phẩm hoạt động bề mặt

- - - Loại khác

- - - Other

34021390

NK17YT

15

Chế phẩm bôi trơn

- - - Loại khác

- - - Other

34031990

NK17CT

16

Sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản

- - - Loại khác

- - - Other

38085290

NK17NN

17

Sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản GLUTARALDEHYDE 50%

- - - Thuốc khử trùng

- - - Disinfectants

38085960

NK17NN

18

Phụ gia để pha chế dầu nhờn

- - - Đã đóng gói để bán lẻ

- - - Put up for retail sale

38112110

NK17KH

19

Chế phẩm chống gỉ hoặc chống ăn mòn

- - Chế phẩm chống gỉ hoặc chống ăn mòn

- - Rust preventatives or corrosion inhibitors

38119010

NK17KH

20

Chất phụ gia tổng hợp

- - Hỗn hợp oligome của 2,2,4-trimethyl-1,2-dihydroquinoline (TMQ)

- - Mixtures of oligomers of 2,2,4-trimethyl-1,2-dihydroquinoline (TMQ)

38123100

NK17CT

- - Loại khác

- - Other

38123900

21

Sơn và dung môi pha sơn

- Loại khác

- Other

38159000

NK17XD

22

Xi măng chịu lửa

- Xi măng chịu lửa

- Refractory cements

38160010

NK17XD

23

Vữa chịu lửa

- Loại khác

- Other

38160090

NK17XD

24

Môi trường nuôi cấy chế phẩm vi sinh

- Loại khác

- Other

38210090

NK17YT

25

Phụ gia dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông

- Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông

- Prepared additives for cements, mortars or concretes

38244000

NK17CT

26

Vữa và bê tông không chịu lửa

- Vữa và bê tông không chịu lửa

- Non-refractory mortars and concretes

38245000

NK17XD

27

Phế liệu, mẩu vụn của plastic từ các polyme từ etylen dạng xốp không cứng

- - Dạng xốp, không cứng

- - Of non-rigid cellular products

39151010

NK17TN

28

Phế liệu, mẩu vụn của plastic từ các polyme từ etylen dạng khác

- - Loại khác

- - Other

39151090

NK17TN

29

Phế liệu, mẩu vụn của plastic từ các polyme từ styren dạng xốp không cứng

- - Dạng xốp, không cứng

- - Of non-rigid cellular products

39152010

NK17TN

30

Phế liệu, mẩu vụn của plastic từ các polyme từ styren dạng khác

- - Loại khác

- - Other

39152090

NK17TN

31

Phế liệu, mẩu vụn của plastic từ các polyme từ vinyl clorua dạng xốp không cứng

- - Dạng xốp, không cứng

- - Of non-rigid cellular products

39153010

NK17TN

32

Phế liệu, mẩu vụn của plastic từ các polyme từ vinyl clorua dạng khác

- - Loại khác

- - Other

39153090

NK17TN

33

Phế liệu, mẩu vụn của plastic

- Từ plastic khác

- Of other plastics

39159000

NK17TN

34

Simili giả da (đã trán PVC) dùng sản xuất giày dép

- - Từ các polyme từ vinyl clorua

- - Of polymers of vinyl chloride

39211200

NK17KH

35

Hộp, thùng nhựa (dùng trong vận chuyển)

- - Loại khác

- - Other

39231090

NK17TN

36

Lớp lót trong bể chứa thải của gian điện phân

- Loại khác

- Other

39259000

NK17CT

37

Hộp nhựa dùng cho công nghiệp chế tạo ô tô

- Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường học

- Office or school supplies

39261000

NK17CT

38

Chân đế nhựa

- - Loại khác

- - Other

39262090

NK17CT

39

Phụ kiện nhựa cho xe

- Phụ kiện lắp vào đồ nội thất, trên thân xe (coachwork) hoặc các loại tương tự

- Fittings for furniture, coachwork or the like

39263000

NK17CT

- - - Loại khác

- - - Other

39269099

40

Giấy Kraft cách điện chưa tẩy trắng dạng cuộn

- - - Giấy kraít cách điện

- - - Electrical grade insulating kraft paper

48043110

NK17KH

41

Giấy Kraft cách điện dạng cuộn

- - - Giấy kraft cách điện

- - - Electrical grade insulating kraft paper

48044110

NK17KH

- - - Giấy kraft cách điện

- - - Electrical grade insulating kraft paper

48045110

42

Mũ bảo hiểm

- - Mũ bảo hiểm cho người đi xe máy

- - Helmets for motorcyclists

65061010

NK17LT

43

Đá

- Đá lát, đá khối và các sản phẩm tương tự, có hoặc không ở dạng hình chữ nhật (kể cả dạng hình vuông), mà diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh nhỏ hơn 7 cm; đá hạt, đá dăm và bột đá đã nhuộm màu nhân tạo

- Tiles, cubes and similar articles, whether or not rectangular (including square), the largest surface area of which is capable of being enclosed in a square the side of which is less than 7 cm; artificially coloured granules, chippings and powder

68021000

NK17XD

- - Đá granit

- - Granite

68022300

44

Tấm lót đá cho lò quay

- - - Dạng tấm đã được đánh bóng

- - - Polished slabs

68029310

NK17XD

- - - Loại khác

- - - Other

68029390

45

Đá

Đá phiến đã gia công và các sản phẩm làm bằng đá phiến hoặc làm bằng đá phiến kết khối (từ bột đá phiến kết lại thành khối).

Worked slate and articles of slate or of agglomerated slate.

68030000

NK17XD

- - Bằng kim cương tự nhiên hoặc kim cương nhân tạo đã được kết khối

- - Of agglomerated synthetic or natural diamond

68042100

- Trên nền chỉ bằng giấy hoặc bìa

- On a base of paper or paperboard only

68052000

- Trên nền bằng vật liệu khác

- On a base of other materials

68053000

46

Gạch

- - Gạch xây, phiến lát, gạch lát sàn, các loại vật liệu dùng để lát và các sản phẩm xây dựng tương tự

- - Bricks, paving slabs, floor tiles and similar articles

68151020

NK17XD

- - Loại khác

- - Other

68159900

47

Gạch chịu lửa

- Chứa trên 50% tính theo trọng lượng là một hay nhiều nguyên tố magie (Mg), canxi (Ca) hoặc crom (Cr), thể hiện ở dạng magie oxit (MgO), canxi oxit (CaO) hoặc crom oxit (Cr2O3)

- Containing by weight, singly or together, more than 50 % of the elements Mg, Ca or Cr, expressed as MgO, CaO or Cr2O3

69021000

NK17XD

48

Vật liệu cách nhiệt

- Loại khác

- Other

69029000

NK17KH

49

Tấm lót bằng gốm sứ

- - Loại khác

- - Other

69091900

NK17KH

50

Vật liệu cách nhiệt

- - - Loại khác

- - - Other

70193990

NK17KH

51

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng.

- - Chiều dày trên 10 mm

- - Of a thickness exceeding 10 mm

72085100

NK17LT

- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm

- - Of a thickness of 4.75 mm or more but not exceeding 10 mm

72085200

52

Ống chính bằng sắt sử dụng cho khoan dầu khí

- - - Ống chống và ống có giới hạn chảy dưới 80.000 psi và không có ren ở đầu ống

- - - Casing and tubing with yield strength less than 80,000 psi and not threaded end

73042910

NK17GT

53

Ống sắt trong khoan dầu khí

- - - Loại khác

- - - Other

73042990

NK17GT

54

Ống thép không hàn

- - - Loại khác

- - - Other

73043190

NK17GT

55

Ống thép không gỉ

- - Loại khác

- - Other

73044900

NK17GT

56

Đường ống kim loại

- - Loại khác

- - Other

73049090

NK17GT

57

Ống đỡ cánh quạt

- - - Loại khác

- - - Other

73053990

NK17KH

58

Khớp nối bằng thép

- - - Loại khác

- - - Other

73072190

NK17KH

59

Bộ gá kẹp sắt Jigb

- - - Loại khác

- - - Other

73072290

NK17KH

60

Khuỷu nối bằng thép

- - - Loại khác

- - - Other

73072990

NK17KH

61

Bản thép mặt bích nối cọc

- - - Loại khác

- - - Other

73079990

NK17KH

62

Thiết bị của trạm trộn bê tông / Tấm lót bằng thép

- - Loại khác

- - Other

73081090

NK17GT

63

Kết cấu thép chịu tải trọng lớn

- - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối

- - Prefabricated modular type joined by shear connectors

73089020

NK17GT

64

Bạt che bể trữ gian ngâm tách

- - - Loại khác

- - - Other

73089099

NK17GT

65

Bánh xe bằng thép dùng trong giếng khoan dầu khí

- Loại khác

- Other

73129000

NK17GT

66

Ống giữ phụ tùng nối cáp

Neo tàu, neo móc và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép.

Anchors, grapnels and parts thereof, of iron or steel.

73160000

NK17KH

67

Đinh giữ ray

- Đinh giữ ray cho tà vẹt đường ray; bàn chông

- Dog spikes for rail sleepers; gang nails

73170030

NK17KH

68

Đinh giữ phụ tùng cáp

- Loại khác

- Other

73170090

NK17KH

69

Bu lông

- - - Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm

- - - Having a shank of an extemal diameter not exceeding 16 mm

73181510

NK17KH

- - - Loại khác

- - - Other

73181590

70

Vòng đệm bằng sắt

- - Vòng đệm khác

- - Other washers

73182200

NK17KH

71

Chốt dùng để sản xuất dây điện

- - Chốt hãm và chốt định vị

- - Cotters and cotter-pins

73182400

NK17KH

72

Vòng kẹp bằng thép

- - - Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm

- - - Having a shank of an extemal diameter not exceeding 16 mm

73182910

NK17KH

- - - Loại khác

- - - Other

73182990

73

Máng và chén để thu mủ cao su

- - Máng và chén để thu mủ cao su

- - Spouts and cups for latex collection

73269020

NK17GT

74

Phụ kiện bằng thép

- - - Loại khác

- - - Other

73269099

NK17GT

75

Hợp kim đồng dạng khối chưa tinh luyện

- - Loại khác

- - Other

74072900

NK17KH

76

Chốt cho tay nắm cửa

- Các bộ phận

- Parts

83016000

NK17KH

77

Bánh xe

- - Loại khác

- - Other

83022090

NK17KH

78

Chốt cửa tủ điện

- - - - Bản lề để móc khóa

- - - - Hasps

83024131

NK17KH

- - - - Loại khác

- - - - Other

83024139

79

Khóa

- Khóa có chốt, mắt cài khóa và khoen

- Hooks, eyes and eyelets

83081000

NK17KH

80

Đinh tán

- Đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe

- Tubular or bifurcated rivets

83082000

NK17KH

81

Xi lanh thủy lực

- - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh)

- - Linear acting (cylinders)

84122100

NK17KH

82

Bơm bùn, bơm nước thải, bơm hóa chất

- - - Có đường kính cửa hút không quá 200 mm

- - - With an inlet diameter not exceeding 200 mm

84133051

NK17GT

- - - Có đường kính cửa hút trên 200 mm

- - - With an inlet diameter exceeding 200 mm

84133052

83

Máy bơm hóa chất

- - Loại khác

- - Other

84133090

NK17GT

84

Bơm bê tông

- Bơm bê tông

- Concrete pumps

84134000

NK17KH

85

Máy bơm nước

- - - Bơm nước, với lưu lượng không quá 8.000 m3/h, hoạt động bằng điện

- - - Water pumps with a flow rate not exceeding 8,000 m3/h, electrically operated

84138113

NK17GT

- - - Bơm nước, với lưu lượng không quá 8.000 m3/h, không hoạt động bằng điện

- - - Water pumps with a flow rate not exceeding 8,000 m3/h, not electrically operated

84138114

86

Bơm dẫn chì

- - - Loại khác

- - - Other

84138119

NK17KH

87

Máy nén khí

- - Loại khác

- - Other

84143090

NK17KH

88

Quạt trong hầm lò

- - - - - Loại khác

- - - - - Other

84145949

NK17CT

89

Quạt điện trong phòng nổ của hầm lò

- - - - - Quạt gió phòng nổ, loại sử dụng trong hầm lò

- - - - - Explosion-proof air fans, of a kind used in underground mining

84145992

NK17GT

90

Quạt điện

- - - - - Loại khác

- - - - - Other

84145999

NK17CP

91

Máy nén khí

- - - Loại khác

- - - Other

84148049

MK17KH

92

Trục quay li tâm của quạt công nghiệp

- - - Của máy thổi khí

- - - Of blowers

84149022

NK17GT

- - - Loại khác

- - - Other

84149029

93

Thiết bị gia cố lò

- Bộ phận

- Parts

84179000

NK17KH

94

Tháp hút khô

- - - Loại khác

- - - Other

84199019

NK17KH

95

Cân hoạt động bằng điện

- - - Hoạt động bằng điện

- - - Electrically operated

84238910

NK17KH

96

Cần trục của giàn máy

- - - Loại khác

- - - Other

84261990

NK17XD

97

Máy in offset

- - Máy in offset, in cuộn

- - Offset printing machinery, reel-fed

84431100

NK17TT

98

Ê TÔ dùng kẹp cố định sản phẩm

- - Loại khác

- - Other

84662090

NK17KH

99

Máy mài

- - Loại khác

- - Other

84672900

NK17KH

100

Máy cắt vải bằng tay

- - Loại khác

- - Other

84678900

NK17KH

101

Máy gạt

- - Hoạt động bằng điện

- - Electrically operated

84741010

NK17KH

102

Máy trộn bê tông

- - - Hoạt động bằng điện

- - - Electrically operated

84743110

NK17KH

103

Trục cán cao su

- - Của máy gia công cao su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su hoạt động bằng điện

- - Of electrically operated machines for working rubber or for the manufacture of products from rubber

84779010

NK17KH

104

Máy nghiền

- - - Hoạt động bằng điện

- - - Electrically operated

84798210

NK17KH

105

Máy bán hàng tự động

- - - - Máy bán hàng dịch vụ tự động (Automatic service-vending machines)

- - - - Automatic service-vending machines

84798931

NK17GT

106

Van nồi hơi

- - - Loại khác

- - - Other

84811019

NK17KH

107

Van điều áp

- - - Có đường kính trong trên 2,5 cm

- - - With an internal diameter of over 2.5 cm

84811022

NK17KH

108

Van khí nén bằng đồng

- - Loại khác

- - Other

84812090

NK17KH

109

Van

- - Van cản, bằng gang đúc, có đường kính trong cửa nạp từ 4 cm đến 60 cm

- - Swing check-valves, of cast iron, with an inlet of internal diameter of 4 cm or more but not exceeding 60 cm

84813010

NK17KH

110

Van xả liệu bằng nhựa

- - Bằng plastic, có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm

- - Of plastics, with an internal diameter of not less than 1 cm and not more than 2.5 cm

84814030

NK17GT

111

Van xả liệu 2 tầng

- - Loại khác

- - Other

84814090

NK17KH

112

Van đĩa có đường kính trong cửa nạp và cửa thoát không quá 5cm

- - - - Có đường kính trong cửa nạp và cửa thoát không quá 5 cm

- - - - Having inlet and outlet internal diameters of not more than 5 cm

84818077

NK17GT

113

Van điều khiển bằng tay dùng bằng nén khí

- - - - Loại khác

- - - - Other

84818082

NK17KH

114

Van đĩa loại khác

- - - - - Loại khác

- - - - - Other

84818099

NK17KH

115

Cuộn hút van điện từ dùng hút dầu máy cắt sắt

- - Loại khác

- - Other

84819090

NK17KH

116

Bạc đạn

- Loại khác, kể cả ổ kết hợp bi cầu/bi đũa

- Other, including combined ball/roller bearings

84828000

NK17KH

117

Động cơ điện

- - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16

- - - - Of a kind used for the goods of heading 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 or 85.16

85011021

NK17KH

- - - - Loại khác, công suất không quá 5 W

- - - - Other, of an output not exceeding 5 W

85011022

- - - - Loại khác

- - - - Other

85011029

- - - Động cơ hướng trục

- - - Spindle motors

85011030

- - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16

- - - - Of a kind used for the goods of heading 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 or 85.16

85011041

- - - - Loại khác

- - - - Other

85011049

- - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16

- - - - Of a kind used for the goods of heading 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 or 85.16

85011051

- - - - Loại khác

- - - - Other

85011059

- - - Động cơ hướng trục

- - - Spindle motors

85011060

- - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16

- - - - Of a kind used for the goods of heading 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 or 85.16

85011091

- - - - Loại khác

- - - - Other

85011099

- - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16

- - - Of a kind used for the goods of heading 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 or 85.16

85012012

- - - Loại khác

- - - Other

85012019

- - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16

- - - Of a kind used for the goods of heading 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 or 85.16

85012021

- - - Loại khác

- - - Other

85012029

- - - Động cơ dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16

- - - Motors of a kind used for the goods of heading 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 or 85.16

85013130

118

Động cơ xe mô tô, xe gắn máy điện

- - - Động cơ khác

- - - Other motors

85013140

NK17KH

119

Động cơ điện

- - - Máy phát điện

- - - Generators

85013150

NK17KH

- - - - Động cơ dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16

- - - - Motors of a kind used for the goods of heading 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 or 85.16

85013221

120

Động cơ xe mô tô, xe gắn máy điện

- - - - Động cơ khác

- - - - Other motors

85013222

NK17KH

121

Máy phát (50kVA và lớn hơn)

- - - - Máy phát điện

- - - - Generators

85013223

NK17KH

122

Động cơ điện

- - - - Động cơ dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16

- - - - Motors of a kind used for the goods of heading 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 or 85.16

85013231

NK17KH

123

Động cơ xe mô tô, xe gắn máy điện

- - - - Động cơ khác

- - - - Other motors

85013232

NK17KH

124

Động cơ điện

- - - - Máy phát điện

- - - - Generators

85013233

NK17KH

- - Công suất trên 75 kW nhưng không quá 375 kW

- - Of an output exceeding 75 kW but not exceeding 375 kW

85013300

- - Công suất trên 375 kW

- - Of an output exceeding 375 kW

85013400

- - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16

- - - Of a kind used for the goods of heading 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 or 85.16

85014011

- - - Loại khác

- - - Other

85014019

- - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16

- - - Of a kind used for the goods of heading 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 or 85.16

85014021

125

Động cơ (50kW và lớn hơn); Động cơ phòng nổ

- - - Loại khác

- - - Other

85014029

NK17KH

126

Động cơ điện

- - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16

- - - Of a kind used for the goods of heading 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 or 85.16

85015111

NK17KH

- - - Loại khác

- - - Other

85015119

- - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16

- - - - Of a kind used for the goods of heading 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 or 85.16

85015211

- - - - Loại khác

- - - - Other

85015219

127

Động cơ điện

- - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16

- - - - Of a kind used for the goods of heading 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 or 85.16

85015221

NK17KH

- - - - Loại khác

- - - - Other

85015229

- - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16

- - - - Of a kind used for the goods of heading 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 or 85.16

85015231

- - - - Loại khác

- - - - Other

85015239

- - Công suất trên 75 kW

- - Of an output exceeding 75 kW

85015300

- - - Công suất không quá 12,5 kVA

- - - Of an output not exceeding 12.5 kVA

85016110

- - - Công suất trên 12,5 kVA

- - - Of an output exceeding 12.5 kVA

85016120

- - - Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 150 kVA

- - - Of an output exceeding 75 kVA but not exceeding 150 kVA

85016210

- - - Công suất trên 150 kVA nhưng không quá 375 kVA

- - - Of an output exceeding 150 kVA but not exceeding 375 kVA

85016220

- - Công suất trên 375 kVA nhưng không quá 750 kVA

- - Of an output exceeding 375 kVA but not exceeding 750 kVA

85016300

- - Công suất trên 750 kVA

- - Of an output exceeding 750 kVA

85016400

128

Hệ thống thiết bị phụ cho máy phát

- Loại khác

- Other

85030090

NK17KH

129

Máy biến áp

- - - - - Máy biến áp loại khô phòng nổ

- - - - - Explosion proof dry type transformers

85043415

NK17KH

- - - - - Loại khác

- - - - - Other

85043416

130

Cực từ Rotor hoàn chỉnh và các vật liệu cần thiết cho lắp đặt

- - - Có công suất danh định trên 10.000 kVA

- - - Having a power handling capacity exceeding 10,000 kVA

85045095

NK17KH

131

Máy hút bụi

- Máy hút bụi loại khác

- Other vacuum cleaners

85086000

NK17KH

132

Lò hơi hoạt động bằng điện dùng trong sản xuất giày dép

- - Loại khác

- - Other

85143090

NK17KH

133

Đầu bịt mỏ hàn

- - Loại khác

- - Other

85159090

NK17KH

134

Motor rung cho điện thoại

- - - Của điện thoại di động (cellular telephones)

- - - Of cellular telephones

85177021

NK17CP

135

Camera kỹ thuật số

- - - Loại phản xạ ống kính đơn kỹ thuật số (DSLR)

- - - Digital single lens reflex (DSLR)

85258051

NK17KH

- - - Loại khác

- - - Other

85258059

136

Tụ điện

- - Loại khác

- - Other

85322900

NK17KH

137

Thiết bị phân phối, đóng cắt phòng nổ

- - - Loại hộp đúc

- - - Moulded case type

85352110

NK17KH

138

Bộ ngắt mạch tự động

- - - Bộ ngắt mạch chống dòng rò tiếp (chạm) đất ELCB

- - - Earth leakage Circuit breaker

85352910

NK17KH

- - - Loại khác

- - - Other

85352990

139

Dao tiếp địa

- - - Loại khác

- - - Other

85353019

NK17KH

140

Thiết bị đóng ngắt mạch điện cao thế

- - Loại khác

- - Other

85359090

NK17KH

141

Cầu chì nhiệt dùng cho ô tô

- - - Loại khác

- - - Other

85361019

NK17KH

142

Thiết bị ngắt mạch

- - - Dòng điện dưới 16 A

- - - For a current of less than 16 A

85362011

NK17KH

143

Thiết bị đóng ngắt mạch tự động

- - Loại tự động ngắt mạch khi có hiện tượng rò điện và quá tải

- - Over-current and residual-current automatic switches

85365020

NK17KH

144

Công tắc

- - Công tắc mini thích hợp dùng cho nồi cơm điện hoặc lò nướng (toaster ovens)

- - Miniature switches suitable for use in rice cookers or toaster ovens

85365040

NK17KH

145

Ổ cắm

- - - - Loại khác

- - - - Other

85366999

NK17KH

146

Đầu nối dây điện

- - - Dòng điện dưới 16 A

- - - For a current of less than 16 A

85369012

NK17KH

- - - Loại khác

- - - Other

85369019

147

Hộp đấu nối dùng để sản xuất dây điện

- - - Dòng điện dưới 16 A

- - - For a current of less than 16 A

85369022

NK17KH

148

Hộp đấu nối dạng tròn chống cháy nổ

- - - Loại khác

- - - Other

85369029

NK17KH

149

Bảng mạch chiếu sáng

- - - Loại khác

- - - Other

85372019

NK17KH

- - Loại khác

- - Other

85372090

150

Bộ điều khiển tín hiệu

- - - Loại khác

- - - Other

85389019

NK17KH

151

Cụm đèn pha liền khối

- - Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87

- - For motor vehicles of Chapter 87

85391010

NK17KH

152

Cáp hạ áp các loại

- - Loại khác

- - Other

85441900

NK17KH

153

Dây điện

- - - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11

- - - - Of a kind used for vehicles of heading 87.02, 87.03, 87.04 or 87.11

85443012

NK17KH

154

Dây cáp nối bình điện dùng để sản xuất dây điện

- - - - - Cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11

- - - - - For vehicles of heading 87.02, 87.03, 87.04 or 87.11

85444232

NK17KH

155

Cáp điện cho nguồn cấp và hệ điều khiển

- - - Cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy

- - - Insulated with rubber, plastics or paper

85446031

NK17GT

156

Băng thủy tinh cách điện chịu lực

- Bằng thủy tinh

- Of glass

85461000

NK17KH

157

Băng cách điện bằng meca

- Loại khác

- Other

85469000

NK17KH

158

Trụ cách điện dự phòng bằng sứ

- Phụ kiện cách điện bằng gốm sứ

- Insulating fittings of ceramics

85471000

NK17KH

159

Cách điện bằng nhựa dùng cho máy biến áp

- - Loại khác

- - Other

85479090

NK17KH

160

Ô tô sát-xi

- - - - - Loại khác

- - - - - Other

87042369

NK17CT

161

Thanh ngắn dùng để sản xuất dây điện cho ô tô

- - - - - Loại khác

- - - - - Other

87082998

NK17GT

162

Khung giá đỡ động cơ

- - - - Khung giá đỡ động cơ

- - - - Engine brackets

87089970

NK17GT

163

Sơ mi rơ mooc

- - - - Loại khác

- - - - Other

87163999

NK17GT

164

Thiết bị quan trắc

- - Loại khác

- - Other

90158090

NK17TN

165

Thiết bị trị liệu cơ học

- - Loại khác

- - Other

90191090

NK17CT

166

Thiết bị kiểm soát áp suất

- - Loại khác, hoạt động bằng điện

- - Other, electrically operated

90261030

NK17GT

167

Hệ thống điều khiển tự động hóa

- - - Loại khác

- - - Other

90328990

NK17GT

168

Bàn, băng chuyền da hạ liệu nung kết

- - Loại khác

- - Other

94032090

NK17CT

169

Đèn tín hiệu ban ngày

- - Đèn tín hiệu không nhấp nháy dùng cho sân bay; đèn dùng cho toa đường sắt, đầu máy xe lửa, tàu thủy, phương tiện bay, hoặc hải đăng, bằng kim loại cơ bản

- - Non-flashing aerodrome beacons; lamps for railway rolling stock, Iocomotives, aircraft, ships or lighthouses, of base metal

94054070

NK17GT

170

Biển hiệu thoát hiểm

- - Loại khác

- - Other

94056090

NK17GT

 

PHÂN NHÓM 1.8

HÀNG HÓA XUẤT KHẨU RỦI RO VỀ CHẤT LƯỢNG, TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT

STT

Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý

Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam

Mã số hàng hóa

(08 chữ số)

Mã chính sách

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Cát trắng silic làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực công nghiệp khác

- Cát oxit silic và cát thạch anh

- Silica sands and quartz sands

25051000

XK18XD

2

Cát trắng silic, cát vàng làm khuôn đúc

- Loại khác

- Other

25059000

XK18XD

3

Đá xây dựng

- - Apatít (apatite)

- - Apatite

25102010

XK18XD

4

Đá vôi

- Ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa

- Ecaussine and other calcareous monumental or building stone; alabaster

25152000

XK18XD

5

Đá khối

- - - Dạng khối

- - - Blocks

25161210

XK18XD

6

Ilmenite hoàn nguyên

- Quặng inmenit và tinh quặng inmenit:

- Ilmenite ores and concentrates

26140010

XK18CT

 

PHÂN NHÓM 1.9

HÀNG HÓA NHẬP KHẨU RỦI RO VỀ LĨNH VỰC VĂN HÓA

STT

Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý

Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam

Mã số hàng hóa

(08 chữ số)

Mã chính sách

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Nhãn giấy

- - Nhãn mác dùng cho đồ trang sức, kể cả loại cho đồ trang sức cá nhân hoặc các vật dụng cá nhân được để trong ví, túi xách hoặc mang trên người

- - Labels of a kind used for jewellery, including objects of personal adomment or articles of personal use normally carried in the pocket, in the handbag or on the person

48211010

NK19CP

2

Đồ chơi xếp hình, đồ chơi xây dựng bằng nhựa

- - Loại khác

- - Other

95030099

NK19VH

3

Máy trò chơi phin-table hoặc các máy trò chơi tự động (có khe nhét xèng hoặc xu)

- - Máy trò chơi bắn bi (pintables) hoặc các máy trò chơi tự động (có khe nhét xèng hoặc xu)

- - Pintables or slot machines

95043010

NK19VH

4

Máy đánh bạc, máy jackpot

- - Loại khác

- - Other

95043090

NK19VH

5

Trò chơi ném phi tiêu bằng gỗ, giấy hoặc plastic và các phụ kiên của chúng

- - - Bằng gỗ, giấy hoặc plastic

- - - Of wood, of paper or of plastics

95049021

NK19VH

- - - Loại khác

- - - Other

95049029

6

Thiết bị chơi bạc và đồ phụ trợ đi kèm

- - - Bàn thiết kế để chơi bạc bằng gỗ hoặc plastic

- - - Tables designed for use with casino games, of wood or of plastics

95049032

NK19VH

- - - Loại khác

- - - Other

95049039

7

Thiết bị trò chơi khác

- - - - Bằng gỗ, giấy hoặc plastic

- - - - Of wood, of paper or of plastics

95049095

NK19VH

- - - - Loại khác

- - - - Other

95049099

 

DANH MỤC 2

HÀNG HÓA RỦI RO VỀ XUẤT XỨ

PHÂN NHÓM 2.1

HÀNG HÓA NHẬP KHẨU RỦI RO GIẢ MẠO XUẤT XỨ

STT

Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý

Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam

Mã số hàng hóa

(08 chữ số)

Mã chính sách

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Rễ cây nhân sâm

- Rễ cây nhân sâm

- Ginseng roots

12112000

NK21NN

2

Bánh mì giòn

- Bánh mì giòn

- Crispbread

19051000

NK21CT

3

Bánh quy ngọt không chứa ca cao

- - - Không chứa ca cao

- - - Not containing cocoa

19053110

NK21CT

4

Bánh bít cốt, bánh mì nướng

- - Loại khác

- - Other

19054090

NK21CT

5

Kem không sữa

- - Kem không sữa

- - Non-dairy creamer

21069030

NK21YT

6

Chế phẩm từ sâm

- - - Thực phẩm bảo vệ sức khỏe từ sâm

- - - Food supplements based on ginseng

21069071

NK21YT

- - - Xirô đã pha màu hoặc hương liệu

- - - Flavoured or coloured syrups

21069092

7

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe

- - - Loại khác

- - - Other

21069099

NK21YT

8

Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch

- - - Loại khác

- - - Other

34029019

NK21ZZ

- - - Loại khác

- - - Other

34029099

9

Phụ kiện may mặc (từ nhựa)

- - Loại khác

- - Other

39262090

NK21CT

10

Phụ kiện lắp vào đồ nội thất, trên thân xe (coachwork)

- Phụ kiện lắp vào đồ nội thất, trên thân xe (coachvvork) hoặc các loại tương tự

- Fittings for furniture, coachwork or the like

39263000

NK21CT

11

Các sản phẩm khác bằng plastic

- - - Loại khác

- - - Other

39269099

NK21CT

12

Găng tay, găng tay hở ngón và găng bao tay từ cao su

- - Loại khác

- - Other

40151900

NK21YT

13

Miếng đệm, vòng đệm bằng cao su lưu hóa

- - - Loại khác

- - - Other

40169390

NK21ZZ

14

Bao bì đựng khác, kể cả túi đựng đĩa

- Bao bì đựng khác, kể cả túi đựng đĩa

- Other packing containers, including record sleeves

48195000

NK21YT

15

Sợi polyester (sợi dún)

- - Từ các polyeste

- - Of polyesters

54023300

NK21ZZ

16

Vải mành dùng làm lốp

- - - Loại khác

- - - Other

59021099

NK21KH

17

Đế ngoài của giày bằng cao su

- - Bằng cao su

- - Of rubber

64062010

NK21ZZ

18

Đế ngoài của giày bằng nhựa

- - Bằng plastic

- - Of plastics

64062020

NK21ZZ

19

Gạch ốp lát

- - - Tấm lót của loại sử dụng cho máy nghiền, không tráng men

- - - Lining tiles of a kind used for grinding mills, unglazed

69072110

NK21XD

- - - - Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, không tráng men

- - - - Paving, hearth or wall tiles, unglazed

69072121

- - - - Loại khác, không tráng men

- - - - Other, unglazed

69072122

- - - - Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng men

- - - - Paving, hearth or wall tiles, glazed

69072123

- - - - Loại khác, đã tráng men

- - - - Other, glazed

69072124

- - - - Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, không tráng men

- - - - Paving, hearth or wall tiles, unglazed

69072191

- - - - Loại khác, không tráng men

- - - - Other, unglazed

69072192

- - - - Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng men

- - - - Paving, hearth or wall tiles, glazed

69072193

- - - - Loại khác, đã tráng men

- - - - Other, glazed

69072194

- - - - Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, không tráng men

- - - - Paving, hearth or wall tiles, unglazed

69072211

- - - - Loại khác, không tráng men

- - - - Other, unglazed

69072212

- - - - Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng men

- - - - Paving, hearth or wall tiles, glazed

69072213

- - - - Loại khác, đã tráng men

- - - - Other, glazed

69072214

- - - - Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, không tráng men

- - - - Paving, hearth or wall tiles, unglazed

69072291

- - - - Loại khác, không tráng men

- - - - Other, unglazed

69072292

- - - - Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng men

- - - - Paving, hearth or wall tiles, glazed

69072293

- - - - Loại khác, đã tráng men

- - - - Other, glazed

69072294

- - - - Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, không tráng men

- - - - Paving, hearth or wall tiles, unglazed

69072311

- - - - Loại khác, không tráng men

- - - - Other, unglazed

69072312

- - - - Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng men

- - - - Paving, hearth or wall tiles, glazed

69072313

- - - - Loại khác, đã tráng men

- - - - Other, glazed

69072314

- - - - Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, không tráng men

- - - - Paving, hearth or wall tiles, unglazed

69072391

- - - - Loại khác, không tráng men

- - - - Other, unglazed

69072392

- - - - Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng men

- - - - Paving, hearth or wall tiles, glazed

69072393

- - - - Loại khác, đã tráng men

- - - - Other, glazed

69072394

- - - Diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh dưới 7 cm

- - - Having a largest surface area of which is capable of being enclosed in a square the side of which is less than 7 cm

69073011

- - - Loại khác

- - - Other

69073019

- - - Diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh dưới 7 cm

- - - Having a largest surface area of which is capable of being enclosed in a square the side of which is less than 7 cm

69073091

- - - Loại khác

- - - Other

69073099

- - Của loại sử dụng để lót máy nghiền, không tráng men

- - Of a kind used for lining grinding mills, unglazed

69074010

- - - Không tráng men

- - - Unglazed

69074021

- - - Đã tráng men

- - - Glazed

69074022

- - - Không tráng men

- - - Unglazed

69074091

- - - Đã tráng men

- - - Glazed

69074092

20

Bộ đồ ăn và bộ đồ nhà bếp bằng sứ

- Bộ đồ ăn và bộ đồ nhà bếp

- Tableware and kitchenware

69111000

NK21CT

21

Đồ dùng bằng thủy tinh

- - Loại khác

- - Other

70139900

NK21CT

22

Thép

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng

- - - Containing by weight 0.6 % or more of carbon

72165011

NK21ZZ

- - - Loại khác

- - - Other

72165019

- - Chứa hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng

- - Containing by weight less than 0.25 % carbon

72172010

- - - Dây thép phủ đồng thau dùng trong sản xuất lốp cao su loại bơm hơi (dây tanh)

- - - Brass coated steel wire of a kind used in the manufacture of pneumatic rubber tyres

72173033

- - - Dây thép phủ hợp kim đồng loại khác dùng để làm lốp cao su loại bơm hơi (dây tanh)

- - - Other copper alloy coated steel wire of a kind used in the manufacture of pneumatic rubber tyres

72173034

23

Thép không gỉ

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

- - - Hoop and strip, of a width not exceeding 400 mm

72201210

NK21ZZ

24

Thép

- - Có mặt cắt ngang hình tròn

- - Of circular cross-section

72221100

NK21ZZ

- - Loại khác

- - Other

72286090

25

Ống lót bằng sắt sử dụng cho khoan dầu khí

- - Loại khác

- - Other

73062900

NK21ZZ

26

Thiết bị vệ sinh và các bộ phận rời của chúng

- - - Loại khác

- - - Other

73249099

NK21ZZ

27

Súng bắn vít tự cộng cầm tay, hoạt động bằng pin

- Dụng cụ để ép, dập hoặc đục lỗ

- Tools for pressing, stamping or punching

82073000

NK21CT

28

Bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay hoặc móng chân (kể cả dũa móng)

- Bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay hoặc móng chân (kể cả dũa móng)

- Manicure or pedicure sets and instruments (including nail files)

82142000

NK21CT

29

Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ

- - Loại khác

- - Other

82159900

NK21CT

30

Giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự khác bằng kim loại

- - - Loại khác

- - - Other

83024290

NK21CT

31

Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự bằng kim loại cơ bản

- Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự

- Hat-racks, hat-pegs, brackets and similar fixtures

83025000

NK21CT

32

Bộ phận trao đổi nhiệt hoạt động bằng điện

- - - Hoạt động bằng điện

- - - Electrically operated

84195091

NK21ZZ

33

Bộ phận trao đổi nhiệt không hoạt động bằng điện

- - - Không hoạt động bằng điện

- - - Not electrically operated

84195092

NK21ZZ

34

Máy xới đất cầm tay

- - Loại khác

- - Other

84322900

NK21ZZ

35

Máy băng chuyền dùng sản xuất đế giày

- - Hoạt động bằng điện

- - Electrically operated

84532010

NK21ZZ

36

Máy tách nước khỏi khí SO2

- - - - Loại khác

- - - - Other

84798939

NK21ZZ

37

Các loại lò khác; nồi nấu, bếp đun dạng tấm đun, vòng đun sôi, thiết bị kiểu vỉ nướng và lò nướng (trừ nồi nấu cơm)

- - Loại khác

- - Other

85166090

NK21CT

38

Loa, đã hoặc chưa lắp vào vỏ loa

- - - Loại khác

- - - Other

85182990

NK21TT

39

Linh kiện dùng cho máy thu truyền hình

- - - Dùng cho máy thu truyền hình

- - - For television receivers

85299091

NK21KH

40

Thiết bị điều khiển và lưu trữ dữ liệu

- Của thiết bị hoạt động bằng điện

- For electrically operated equipment

90330010

NK21ZZ

41

Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp

- Wooden furniture of a kind used in the kitchen

94034000

NK21CT

42

Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ

- Wooden furniture of a kind used in the bedroom

94035000

NK21CT

43

Chỉ dẫn chiếu sáng thoát hiểm. Loại chống sốc kèm ắc quy và bộ xạc 2 tiếng vận hành 1x8W dùng cho mạng lưới điện trong nhà dịch vụ

- - Loại khác

- - Other

94056090

NK21GT

 

PHÂN NHÓM 2.2

HÀNG HÓA XUẤT KHẨU RỦI RO CHUYỂN TẢI TRÁI PHÉP

STT

Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý

Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam

Mã số hàng hóa

(08 chữ số)

Mã chính sách

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Cam, chanh tươi

- - Tươi

- - Fresh

08051010

XK22NN

2

Cam, chanh đóng hộp

- - Khô

- - Dried

08051020

XK22NN

3

Quả chanh vàng

- - Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum)

- - Lemons (Citrus limon, Citrus limonum)

08055010

XK22NN

4

Quả chanh xanh

- - Quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)

- - Limes (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)

08055020

XK22NN

5.

Bột ngọt, mỳ chính (Mono-sodium Glutamate)

- - - Muối natri của axit glutamic (MSG)

- - - Monosodium glutamate (MSG)

29224220

XK22ZZ

6

Nhựa PET (dạng hạt)

- - - Dạng hạt

- - - In the form of granules

39076910

XK22KH

7

Gạch gốm

- Chứa trên 50% tính theo trọng lượng là oxit nhôm (Al2O3) hoặc hỗn hợp hay hợp chất của oxit nhôm và của đioxit silic (SiO2)

- Containing by weight more than 50 % of alumina (Al2O3) or of a mixture or compound of alumina and of silica (SiO2)

69032000

XK22ZZ

8

Ống sắt, thép không gỉ

- - Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội)

- - Cold-drawn or cold-rolled (cold-reduced)

73044100

XK22ZZ

- - Loại khác

- - Other

73044900

9

Chậu inox

- - Bồn rửa nhà bếp

- - Kitchen sinks

73241010

XK22CT

10

Lá nhôm (đã bồi)

- - Loại khác

- - Other

76071900

XK22ZZ

11

Lá nhôm

- - Nhôm lá mỏng cách nhiệt

- - Thermal insulation foil

76072010

XK22ZZ

12

Tấm quang điện

- - - Tế bào quang điện có lớp chặn được lắp ráp ở các mô-đun hoặc làm thành tấm

- - - Photovoltaic cells assembled in modules or made up into panels

85414022

XK22KH

 

DANH MỤC 3

HÀNG HÓA NHẬP KHẨU RỦI RO VỀ MÔI TRƯỜNG

STT

Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý

Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam

Mã số hàng hóa
(08 chữ số)

Mã chính sách

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng nhựa đã qua sử dụng

- - - Loại cứng

- - - Rigid

39201011

NK31TN

- - - Loại khác

- - - Other

39201019

- - Loại khác

- - Other

39201090

- - Màng polypropylen định hướng hai chiều (BOPP)

- - Biaxially oriented polypropylene (BOPP) film

39202010

- - - Dạng tấm và phiến

- - - Plates and sheets

39202091

- - - Loại khác

- - - Other

39202099

- - Tấm Acrylonitril butadien styren (ABS) sử dụng trong sản xuất tủ lạnh

- - Acrylonitrile butadiene styrene (ABS) sheets of a kind used in the manufacture of refrigerators

39203020

- - - Dạng tấm và phiến, loại cứng

- - - Plates and sheets, rigid

39203091

- - - Loại khác, dạng tấm và phiến

- - - Other, plates and sheets

39203092

- - - Loại khác

- - - Other

39203099

- - - Dạng tấm và phiến

- - - Plates and sheets

39204310

- - - Loại khác

- - - Other

39204390

- - Loại khác

- - Other

39204900

- - - - Loại cứng

- - - - Rigid

39205111

- - - - Loại khác

- - - - Other

39205119

- - - Loại khác

- - - Other

39205190

- - - - Loại cứng

- - - - Rigid

39205911

- - - - Loại khác

- - - - Other

39205919

- - - Loại khác

- - - Other

39205990

- - - Dạng tấm và phiến

- - - Plates and sheets

39206110

- - - Loại khác

- - - Other

39206190

- - - Dạng tấm và phiến

- - - Plates and sheets

39206210

- - - Loại khác

- - - Other

39206290

- - - Dạng tấm và phiến

- - - Plates and sheets

39206310

- - - Loại khác

- - - Other

39206390

- - - Dạng tấm và phiến

- - - Plates and sheets

39206910

- - - Loại khác

- - - Other

39206990

- - - Màng xenlophan

- - - Cellophane film

39207110

- - - - Dạng phiến (sheets) đã in

- - - - Printed sheets

39207191

- - - - Loại khác

- - - - Other

39207199

- - Từ xenlulo axetat

- - Of cellulose acetate

39207300

- - - Từ nitrocellulose (thuốc nổ bông)

- - - Of nitrocellulose (gun cotton)

39207910

- - - Từ sợi lưu hóa

- - - Of vulcanised fibre

39207920

- - - - Dạng tấm và phiến

- - - - Plates and sheets

39207991

- - - - Loại khác

- - - - Other

39207999

1

Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng nhựa đã qua sử dụng

- - - Màng dùng làm kính an toàn, độ dày trên 0,38 mm nhưng không quá 0,76 mm, và chiều rộng không quá 2 m

- - - Film of a kind used in safety glass, of a thickness exceeding 0.38 mm but not exceeding 0.76 mm, and of a width not exceeding 2 m

39209110

NK31TN

- - - - Dạng tấm và phiến

- - - - Plates and sheets

39209191

- - - - Loại khác

- - - - Other

39209199

- - - Từ polyamide-6

- - - Of polyamide-6

39209210

- - - - Dạng tấm và phiến

- - - - Plates and sheets

39209291

- - - - Loại khác

- - - - Other

39209299

- - - Dạng tấm và phiến

- - - Plates and sheets

39209310

- - - Loại khác

- - - Other

39209390

- - - Dạng tấm phenol formaldehyt (bakelit)

- - - Phenol formaldehyde (bakelite) sheets

39209410

- - - - Dạng tấm và phiến

- - - - Plates and sheets

39209491

- - - - Loại khác

- - - - Other

39209499

- - - Từ các protein đã làm cứng; từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên

- - - Of hardened proteins; of Chemical derivatives of natural rubber

39209910

- - - - Dạng tấm và phiến

- - - - Plates and sheets

39209921

- - - - Loại khác

- - - - Other

39209929

- - - - Dạng tấm và phiến

- - - - Plates and sheets

39209931

- - - - Loại khác

- - - - Other

39209939

- - - Loại khác

- - - Other

39209990

1

Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng nhựa đã qua sử dụng

- - - Loại cứng

- - - Rigid

39211120

NK31TN

- - - - Dạng tấm và phiến

- - - - Plates and sheets

39211191

- - - - Dạng màng

- - - - Film

39211192

- - - - Loại khác

- - - - Other

39211199

- - Từ các polyme từ vinyl clorua

- - Of polymers of vinyl chloride

39211200

- - - Loại cứng

- - - Rigid

39211310

- - - - Dạng tấm và phiến

- - - - Plates and sheets

39211391

- - - - Dạng màng

- - - - Film

39211392

- - - - Loại khác

- - - - Other

39211399

- - - Loại cứng

- - - Rigid

39211420

- - - - Dạng tấm và phiến

- - - - Plates and sheets

39211491

- - - - Dạng màng

- - - - Film

39211492

- - - - Loại khác

- - - - Other

39211499

- - - Loại cứng

- - - Rigid

39211920

- - - - Dạng tấm và phiến

- - - - Plates and sheets

39211991

- - - - Dạng màng

- - - - Film

39211992

- - - - Loại khác

- - - - Other

39211999

- - Từ sợi lưu hóa

- - Of vulcanised fibre

39219010

- - Từ các protein đã được làm cứng

- - Of hardened proteins

39219020

- - Từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên

- - Of Chemical derivatives of natural rubber

39219030

- - - Dạng tấm và phiến

- - - Plates and sheets

39219041

- - - Dạng màng

- - - Film

39219042

- - - Dạng dải có ép vật liệu dệt

- - - Textile laminated strip

39219043

- - - Loại khác

- - - Other

39219049

- - Từ xenlulo tái sinh

- - Of regenerated cellulose

39219050

- - Từ xenlulo khác hoặc các dẫn xuất hóa học của nó

- - Of other cellulose or its chemical derivatives

39219060

- - Loại khác

- - Other

39219090

2

Bao và túi, loại dùng để đóng gói hàng đã qua sử dụng

- - - Từ đay

- - - Of jute

63051011

NK31TN

- - - Loại khác

- - - Other

63051019

- - - Từ đay

- - - Of jute

63051021

- - - Loại khác

- - - Other

63051029

- Từ bông

- Of cotton

63052000

- - - Từ vải không dệt

- - - Nonwoven

63053210

- - - Dệt kim hoặc móc

- - - Knitted or crocheted

63053220

- - - Loại khác

- - - Other

63053290

- - - Dệt kim hoặc móc

- - - Knitted or crocheted

63053310

- - - Bằng sợi dệt dạng dải hoặc tương tự

- - - Of woven fabrics of strip or the like

63053320

- - - Loại khác

- - - Other

63053390

- - - Từ vải không dệt

- - - Nonwoven

63053910

- - - Dệt kim hoặc móc

- - - Knitted or crocheted

63053920

- - - Loại khác

- - - Other

63053990

- - Từ gai dầu thuộc nhóm 53.05

- - Of hemp of heading 53.05

63059010

- - Từ dừa (xơ dừa) thuộc nhóm 53.05

- - Of coconut (coir) of heading 53.05

63059020

- - Loại khác

- - Other

63059090

3

Phế liệu từ các thiết bị điện tử, bàn phím máy tính, điều khiển từ xa, máy tính cá nhân

- - Loại khác

- - Other

84715090

NK31TT

- - Tấm mạch in đã lắp ráp

- - Assembled printed circuit boards

84733010

- - Loại khác

- - Other

84733090

4

Ắc quy axit-chì đã qua sử dụng

- - - - Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 23 cm

- - - - Of a height (excluding terminals and handles) exceeding 23 cm

85071099

NK31CT

5

Ắc quy a xít chì dùng cho xe đạp điện

- - - - Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) không quá 13 cm

- - - - Of a height (excluding terminals and handles) not exceeding 13 cm

85072097

NK31KH

- - - - Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 23 cm

- - - - Of a height (excluding terminals and handles) exceeding 23 cm

85072099

 

DANH MỤC 4

HÀNG HÓA NHẬP KHẨU RỦI RO VỀ HÀNG GIẢ, BẢO VỆ QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ

STT

Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý

n hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam

Mã số hàng hóa
(08 chữ số)

Mã chính sách

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Cá trích nước lạnh

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ gòn, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae)

- - Herrings (Clupea harengus, Clupea pallasii), anchovies (Engraulis spp.), sardines (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), sardinella (sardinella spp.), brisling or sprats (Sprattus Sprattus), mackerel (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), Indian mackerels (Rastrelliger spp.), seerfishes (Scomberomorus spp.), jack and horse mackerel (Trachurus spp.), jacks, crevalles (Caranx spp.), cobia (Rachycentron canadum), silver pomfrets (Pampus spp.), Pacific saury (Cololabis saira), scads (Decapterus spp.), capelin (Mallotus villosus), swordfish (Xiphias gladius), Kawakawa (Euthynnus affinis), bonitos (Sarda spp.), marlins, sailfishes, spearfish (Istiophoridae)

03055400

NK41NN

2

Cá cơm

- - - - Cá cơm (cá trỏng) (Stolephorus spp., Coilia spp., Setipinna spp., Lycothrissa spp. và Thryssa spp., Encrasicholina spp.).

- - - - Anchovies (Stolephorus spp., Coilia spp., Setipinna spp., Lycothrissa spp. and Thryssa spp., Encrasicholina spp.)

03055921

NK41NN

3

Địa long dạng bột mịn

- - - - Loại khác

- - - - Other

03074929

NK41YT

4

Địa long hun khói

- - - Hun khói

- - - Smoked

03074930

NK41YT

5

Địa long dạng khô, muối hoặc ngâm nước muối

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

- - - Dried, salted or in brine

03078810

NK41YT

6

Ốc nhảy hun khói

- - - Hun khói

- - - Smoked

03078820

NK41YT

7

Ốc nhảy khô, muối hoặc ngâm nước muối

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

- - - Dried, salted ỏr in brine

03079930

NK41YT

8

Ốc đá hun khói

- - - Hun khói

- - - Smoked

03079940

NK41YT

9

Sản phẩm ăn được gốc động vật

- Loại khác

- Other

04100090

NK41ZZ

10

Miết giáp (Mai ba ba)

- - Mai động vật họ rùa

- - Tortoise-shell

05079020

NK41YT

11

Mai mực (Ô tặc cốt)

- Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai

- Shells of molluscs, crustaceans or echinoderms

05080020

NK41YT

12

Chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ)

Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ); côn trùng cánh cứng cantharides; mật, đã hoặc chưa được làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác.

Ambergris, castoreum, civet and musk; cantharides; bile, whether or not dried; glands and other animal Products used in the preparation of pharmaceutical Products, fresh, chilled, frozen or otherwise provisionally preserved.

05100000

NK41NN

13

Rau má dạng bột (Tinh tuyết thảo)

- - Loại khác

- - Other

07129090

NK41YT

14

Đậu xanh

- - - Loại khác

- - - Other

07133190

NK41YT

15

Đậu đen (Đạm đậu sị)

- - - Loại khác

- - - Other

07133990

NK41YT

16

Bạch biển đậu (Đậu ván trắng)

- - Loại khác

- - Other

07139090

NK41YT

17

Thanh quả (Trám trắng)

- Loại khác

- Other

08029000

NK41YT

18

Quả chanh vàng

- - Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum)

- - Lemons (Citrus limon, Citrus limonum)

08055010

NK41NN

19

Quả chanh xanh

- - Quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)

- - Limes (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)

08055020

NK41NN

20

Long nhãn

- - Quả nhãn

- - Longans

08134010

NK41YT

21

Đại táo

- - Quả khác

- - Other

08134090

NK41YT

22

Trần bì

Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác.

Peel of citrus fruit or melons (including watermelons), fresh, frozen, dried or provisionally preserved in brine, in sulphur water or in other preservative solutions.

08140000

NK41YT

23

Quế chi

- - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume)

- - Cinnamon (Cinnamomum zeylanicum Blume)

09061100

NK41YT

24

Nhục đậu khấu

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

- - Neither crushed nor ground

09081100

NK41YT

25

Bạch đậu khấu

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

- - Neither crushed nor ground

09083100

NK41YT

26

Hoa hồi

- - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi)

- - - Of anise

09096110

NK41YT

27

Gừng

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

- - Neither crushed nor ground

09101100

NK41YT

28

Nga truật (Nghệ đen)

- Nghệ (curcuma)

- Turmeric (curcuma)

09103000

NK41YT

29

Cao lương khương (Riềng)

- - - Loại khác

- - - Other

09109990

NK41YT

30

Đậu nành

- Loại khác

- Other

12019000

NK41YT

31

Hắc chi ma (Hạt Vừng đen)

- - Loại ăn được

- - Edible

12074010

NK41YT

32

Quả cọ dầu

- - - Chùm quả tươi của cây cọ dầu

- - - Fresh fruit bunch of oil palm

12079950

NK41YT

33

Hạt Bí ngô

- - - Loại khác

- - - Other

12079990

NK41YT

34

Rễ nhân sâm

- Rễ cây nhân sâm

- Ginseng roots

12112000

NK41YT

35

Cây ma hoàng

- Cây ma hoàng

- Ephedra

12115000

NK41YT

36

Rễ cam thảo

- - - Rễ cây cam thảo

- - - Liquorice roots

12119015

NK41YT

37

Cúc hoa vàng

- - - Cây kim cúc, ở dạng khác

- - - Pyrethrum, in other forms

12119092

NK41YT

38

Đàn hương

- - - Mảnh gỗ đàn hương

- - - Sandalwood chips

12119094

NK41YT

39

Rong mơ (Hải tảo)

- - - - Loại dùng làm dược phẩm

- - - - Of a kind used in pharmacy

12122911

NK41YT

40

Quả minh quyết

- - Quả minh quyết (carob)

- - Locust beans (carob)

12129200

NK41YT

41

Mộc dược

- - Loại khác

- - Other

13019090

NK41YT

42

A ngùy

- - Từ cây ma hoàng

- - Of ephedra

13021400

NK41YT

43

Cao Cúc hoa trắng

- - - Nhựa và các chiết xuất thực vật từ hoa cúc hoặc rễ cây có chứa rotenone

- - - Vegetable saps and extracts of pyrethrum or of the roots of plants containing rotenone

13021940

NK41YT

44

Minh giao

- Glyxerin thô

- Crude glycerol

15200010

NK41YT

45

Bánh mì, bánh ngọt, bánh nướng, bánh quy

- - - Bánh waffles

- - - Waffles

19053210

NK41CT

- - Loại khác

- - Other

19059090

46

Bạch mai (Ô mai mơ, Diêm mai)

- Mơ

- Apricots

20085000

NK41YT

47

Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu

- - Thuốc lá Bi-đi (Beedies)

- - Beedies

24022010

NK41CT

48

Thuốc lá điếu

- - Thuốc lá điếu, có chứa thành phần từ đinh hương

- - Clove cigarettes

24022020

NK41CT

49

Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu

- - Loại khác

- - Other

24022090

NK41CT

50

Hoạt thạch

- - Bột talc

- - Talc powder

25262010

NK41YT

51

Dược phẩm chứa penicillins hoặc các dẫn xuất của chúng

- - - Loại khác

- - - Other

30041019

NK41YT

52

Dược phẩm

- - - Loại khác

- - - Other

30042079

NK41ZZ

- - - Loại khác

- - - Other

30042099

53

Thuốc dùng theo đường uống

- - - Dạng uống

- - - Of a kind taken orally

30045021

NK41YT

54

Dược phẩm

- - - Loại khác

- - - Other

30045029

NK41YT

- - - Loại khác

- - - Other

30045099

- - - Loại khác

- - - Other

30049089

- - - - Loại khác

- - - - Other

30049099

- - Loại khác

- - Other

30059090

- - Loại khác

- - Other

30061090

55

Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch có cồn)

- Loại khác

- Other

33029000

NK41YT

56

Mỹ phẩm

Nước hoa và nước thơm.

Perfumes and toilet waters.

33030000

NK41YT

57

Son môi

- Chế phẩm trang điểm môi

- Lip make-up preparations

33041000

NK41YT

58

Mỹ phẩm

- Chế phẩm trang điểm mắt

- Eye make-up preparations

33042000

NK41ZZ

59

Sản phẩm chăm sóc và trang điểm móng tay, chân

- Chế phẩm dùng cho móng tay và móng chân

- Manicure and pedicure preparations

33043000

NK41YT

60

Phấn trang điểm, phấn dùng sau khi tắm

- - Phấn, đã hoặc chưa nén

- - Powders, whether or not compressed

33049100

NK41YT

61

Kem ngăn ngừa mụn trứng cá

- - - Kem ngăn ngừa mụn trứng cá

- - - Anti-acne preparations

33049920

NK41YT

62

Mỹ phẩm

- - - Loại khác

- - - Other

33049990

NK41YT

63

Dầu gội ngăn ngừa gàu có tính chất chống nấm

- - Có tính chất chống nấm

- - Having anti-fungal properties

33051010

NK41YT

64

Chế phẩm dùng cho tóc

- - Loại khác

- - Other

33051090

NK41YT

65

Sản phẩm uốn tóc, duỗi tóc và giữ nếp tóc

- Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc

- Preparations for permanent waving or straightening

33052000

NK41YT

66

Keo xịt tóc

- Keo xịt tóc (hair lacquers)

- Hair lacquers

33053000

NK41YT

67

Chế phẩm dùng cho tóc

- Loại khác

- Other

33059000

NK41YT

68

Thuốc nhuộm màu tóc, tẩy màu tóc

- Loại khác

- Other

33059000

NK41YT

69

Sản phẩm dưỡng tóc (dung dịch, kem, dầu)

- Loại khác

- Other

33059000

NK41YT

70

Kem đánh răng

- - Bột và bột nhão dùng ngừa bệnh cho răng

- - Powders and pastes for dental prophylaxis

33061010

NK41YT

- - Loại khác

- - Other

33061090

71

Sản phẩm dùng cho cạo râu (kem, xà phòng, dung dịch, ...)

- Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo

- Pre-shave, shaving or after-shave preparations

33071000

NK41YT

72

Sản phẩm khử mùi cơ thể và ngăn ngừa ra mô hôi

- Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra nhiều mồ hôi

- Personal deodorants and antiperspirants

33072000

NK41YT

73

Xịt khử mùi quần áo

- - - Loại khác

- - - Other

33074990

NK41CT

74

Sản phẩm làm rụng lông

- - Nước hoa hoặc mỹ phẩm khác, kể cả chế phẩm làm rụng lông

- - Other perfumery or cosmetics, including depilatories

33079040

NK41YT

75

Giày, dép

- Loại khác

- Other

64059000

NK41CT

76

Thiết bị vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép

- - - Bồn tắm có hình dạng bên trong là hình chữ nhật hoặc hình thuôn (oblong)

- - - Bathtubs having rectangular or oblong interior shape

73242110

NK41CT

- - - Loại khác

- - - Other

73242190

- - - Bồn tắm có hình dạng bên trong là hình chữ nhật hoặc hình thuôn (oblong)

- - - Bathtubs having rectangular or oblong interior shape

73242910

- - - Loại khác

- - - Other

73242990

- - Dùng cho bệ xí hoặc bệ đi tiểu giật nước (loại cố định)

- - Flushing water closets or urinals (fixed type)

73249010

- - Bô để giường bệnh và bô đi tiểu loại xách tay được

- - Bedpans and portable urinals

73249030

- - - Bộ phận của bồn rửa nhà bếp hoặc bồn tắm

- - - Parts of kitchen sinks or bathtubs

73249091

- - - Bộ phận của bệ xí hoặc bệ đi tiểu giật nước (loại cố định)

- - - Parts of flushing water closets or urinals (fixed type)

73249093

- - - Loại khác

- - - Other

73249099

 

DANH MỤC 5

HÀNG HÓA RỦI RO VỀ MA TÚY, TIỀN CHẤT

PHÂN NHÓM 5.1

HÀNG HÓA NHẬP KHẨU RỦI RO VỀ MA TÚY, TIỀN CHẤT

STT

Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản

Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam

Mã số hàng hóa
(08 chữ số)

Mã chính sách

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Tiền chất ma túy

- - Loại khác

- - Other

29042090

NK51QP

- - Dietyl ete

- - Diethyl ether

29091100

- - Benzaldehyt

- - Benzaldehyde

29122100

- - Anhydrit axetic

- - Acetic anhydride

29152400

- - Clorua axetyl

- - Acetyl chloride

29159010

- - Axit phenylaxetic và muối của nó

- - Phenylacetic acid and its salts

29163400

- - Axit tartaric

- - Tartaric acid

29181200

2

Chất ma túy

- - Loại khác

- - Other

29214900

NK51CP

- - Amfepramone (INN), methadone (INN) và normethadone (INN); muối của chúng

- - Amfepramone (INN), methadone (INN) and normethadone (INN); salts thereof

29223100

- - Loại khác

- - Other

29223900

3

Tiền chất ma túy

- - Axit anthranilic và muối của nó

- - Anthranilic acid and its salts

29224300

NK51CP

- - Axit 2-acetamidobenzoic (axit N-acetylanthranilic) và muối của nó

- - 2-Acetamidobenzoic acid (N-acetylanthranilic acid) and its salts

29242300

- - Isosafrole

- - Isosafrole

29329100

- - Piperonal

- - Piperonal

29329300

- - Piperidin và muối của nó

- - Piperidine and its salts

29333200

4

Chất ma túy

- - Alfentanil (INN), anileridine (INN), bezitramide (INN), bromazepam (INN), difenoxin (INN), diphenoxylate (INN), dipipanone (INN), fentanyl (INN), ketobemidone (INN), methylphenidate (INN), pentazocine (INN), pethidine (INN), pethidine (INN) intermediate A, phencyclidine (INN) (PCP), phenoperidine (INN), pipradrol (INN), piritramide (INN), propiram (INN) và trimeperidine (INN); các muối của chúng

- - Alfentanil (INN), anileridine (INN), bezitramide (INN), bromazepam (INN), difenoxin (INN), diphenoxylate (INN), dipipanone (INN), fentanyl (INN), ketobemidone (INN), methylphenidate (INN), pentazocine (INN), pethidine (INN), pethidine (INN) intermediate A, phencyclidine (INN) (PCP), phenoperidine (INN), pipradrol (INN), piritramide (INN), propiram (INN) and trimeperidine (INN); salts thereof

29333300

NK51CP

- - Allobarbital (INN), amobarbital (INN), barbital (INN), butalbital (INN), butobarbital, cyclobarbital (INN), methylphenobarbital (INN), pentobarbital (INN), phenobarbital (INN), secbutabarbital (INN), secobarbital (INN) và vinylbital (INN); các muối của chúng

- - Allobarbital (INN), amobarbital (INN), barbital (INN), butalbital (INN), butobarbital, cyclobarbital (INN), methylphenobarbital (INN), pentobarbital (INN), phenobarbital (INN), secbutabarbital (INN), secobarbital (INN) and vinylbital (INN); salts thereof

29335300

- - Aminorex (INN), brotizolam (INN), clotiazepam (INN), cloxazolam (INN), dextromoramide (INN), haloxazolam (INN), ketazolam (INN), mesocarb (INN), oxazolam (INN), pemoline (INN), phendimetrazine (INN), phenmetrazine (INN) và sufentanil (INN); muối của chúng

- - Aminorex (INN), brotizolam (INN), clotiazepam (INN), cloxazolam (INN), dextromoramide (INN), haloxazolam (INN), ketazolam (INN), mesocarb (INN), oxazolam (INN), pemoline (INN), phendimetrazine (INN), phenmetrazine (INN) and sufentanil (INN); salts thereof

29349100

- - Loại khác

- - Other

29391900

5

Tiền chất ma túy

- - Ergotamine(INN) và các muối của nó

- - Ergotamine(INN) and its salts

29396200

NK51CP

6

Chất ma túy

- - Loại khác

- - Other

29396900

NK51CP

7

Chế phẩm rượu thơm để sản xuất đồ uống có cồn

- - Chế phẩm rượu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng khác

- - Odoriferous alcoholic preparations of a kind used in the manufacture of alcoholic beverages, in other forms

33021020

NK51CP

 

PHÂN NHÓM 5.2

HÀNG HÓA XUẤT KHẨU RỦI RO VỀ MA TÚY, TIỀN CHẤT

STT

Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý

Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam

Mã số hàng hóa
(08 chữ số)

Mã chính sách

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Tiền chất

- - Kali permanganat

- - Potassium permanganate

28416100

XK52CP

- Toluen

- Toluene

29023000

- - Dietyl ete

- - Diethyl ether

29091100

- - Axeton

- - Acetone

29141100

- - Butanon (metyl etyl xeton)

- - Butanone (methyl ethyl ketone)

29141200

- - Axit formic

- - Formic acid

29151100

- - Axit axetic

- - Acetic acid

29152100

- - - Loại khác

- - - Other

29153990

- - Axit tartaric

- - Tartaric acid

29181200

- - Loại khác

- - Other

29211900

2

Chất ma túy

- - - Loại khác

- - - Other

29221990

XK52CP

- - - Loại khác

- - - Other

29242990

XK52CP

3

Tiền chất

- Loại khác

- Other

29269000

XK52CP

4

Chất ma túy

- - - Loại khác

- - - Other

29333990

XK52CP

- - - Loại khác

- - - Other

29335990

- - - Loại khác

- - - Other

29339990

5

Chất hướng thần

- - - Loại khác

- - - Other

29339990

XK52CP

6

Chất ma túy

- - - Loại khác

- - - Other

29349990

XK52CP

 

DANH MỤC 6

HÀNG HÓA NHẬP KHẨU RỦI RO VỀ VŨ KHÍ, CHẤT PHÓNG XẠ

STT

Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý

Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam

Mã số hàng hóa
(08 chữ số)

Mã chính sách

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ

- - Loại khác

- - Other

28441090

NK61CP

- - Loại khác

- - Other

28443090

- - Nguyên tố phóng xạ và đồng vị phóng xạ và các hợp chất của nó; chất thải phóng xạ

- - Radioactive elements and isotopes and compounds; radioactive residues

28444010

- - Loại khác

- - Other

28444090

2

Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy; Dây cháy chậm; ngòi nổ; nụ xòe hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện

Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy.

Prepared explosives, other than propellent powders.

36020000

NK61QP

- Dây cháy chậm bán thành phẩm; kíp nổ cơ bản; tuýp tín hiệu

- Semi-fuses; elemented caps; signal tubes

36030010

NK61QP

- Dây cháy chậm; ngòi nổ

- Safety fuses; detonating fuses

36030020

- Loại khác

- Other

36030090

3

Súng lục

Súng lục ổ quay và súng lục, trừ các loại thuộc nhóm 93.03 hoặc 93.04.

Revolvers and pistols, other than those of heading 93.03 or 93.04.

93020000

NK61QP

4

Súng phát hỏa cầm tay

- Súng cầm tay nạp đạn phía nòng

- Muzzle-loading firearms

93031000

NK61CP

5

Súng săn

- - Súng shotgun săn

- - Hunting shotguns

93032010

NK61CP

6

Súng phát hỏa cầm tay

- - Loại khác

- - Other

93032090

NK61CP

- - Súng trường săn

- - Hunting rifles

93033010

- - Loại khác

- - Other

93033090

- Loại khác

- Other

93039000

7

Súng hơi

- Súng hơi, hoạt động với áp suất dưới 7 kgf/cm2

- Air guns, operating at a pressure of less than kgf/cm2

93040010

NK61ZZ

- Loại khác

- Other

93040090

8

Đạn cát tút, đạn viên cho súng hơi

- - Đạn cát tút (cartridge)

- - Cartridges

93062100

NK61QP

- - Loại khác

- - Other

93062900

- - - Đạn cỡ .22

- - - .22 calibre cartridges

93063011

- - - Loại khác

- - - Other

93063019

- - - Loại khác

- - - Other

93063099

- Loại khác

- Other

93069000

9

Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê

Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự và bộ phận của chúng, vỏ và bao cho chúng.

Swords, cutlasses, bayonets, lances and similar arms and parts thereof and scabbards and sheaths therefor.

93070000

NK61CP

 

DANH MỤC 7

HÀNG HÓA RỦI RO VỀ BUÔN LẬU, VẬN CHUYỂN TRÁI PHÉP QUA BIÊN GIỚI

TIỂU PHÂN NHÓM 7.1

HÀNG HÓA NHẬP KHẨU RỦI RO VỀ BUÔN LẬU, VẬN CHUYẾN TRÁI PHÉP QUA BIÊN GIỚI

STT

Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý

Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam

Mã số hàng hóa
(08 chữ số)

Mã chính sách

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Sữa bột

- - - Đóng gói với họng lượng tịnh từ 20 kg trở lên

- - - In containers of a net weight of 20 kg or more

04021041

NK71NN

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống

- - - In containers of a net weight of 2 kg or less

04021042

- - - Loại khác

- - - Other

04021049

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên

- - - In containers of a net weight of 20 kg or more

04021091

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống

- - - In containers of a net weight of 2 kg or less

04021092

- - - Loại khác

- - - Other

04021099

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên

- - - In containers of a net weight of 20 kg or more

04022120

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống

- - - In containers of a net weight of 2 kg or less

04022130

- - - Loại khác

- - - Other

04022190

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên

- - - In containers of a net weight of 20 kg or more

04022920

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống

- - - In containers of a net weight of 2 kg or less

04022930

- - - Loại khác

- - - Other

04022990

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

- - Not containing added sugar or other sweetening matter

04029100

- - Loại khác

- - Other

04029900

2

Ngà voi, sừng tê giác

- Ngà; bột và phế liệu từ ngà

- Ivory; ivory powder and waste

05071000

NK71CP

3

Vẩy tê tê

- - Loại khác

- - Other

05079090

NK71NN

4

Trầm hương

- Cây ma hoàng

- Ephedra

12115000

NK71NN

- - - Rễ cây cam thảo

- - - Liquorice roots

12119015

NK71NN

- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

- - - Other, in cut, crushed or powdered form

12119016

NK71NN

- - - Loại khác

- - - Other

12119019

NK71NN

5

Hồng sâm

- - - Thực phẩm bảo vệ sức khỏe từ sâm

- - - Food supplements based on ginseng

21069071

NK71YT

6

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe

- - - Thực phẩm bảo vệ sức khỏe khác

 Other food supplements

21069072

NK71YT

- - - Hỗn hợp vi chất để bổ sung vào thực phẩm

- - - Fortificant premixes

21069073

7

Hương liệu tự nhiên và các hương liệu giống tự nhiên

- - - Các chế phẩm hương liệu khác

- - - Other flavouring preparations

21069098

NK71YT

8

Rượu

- - Rượu brandy

- - Brandy

22082050

NK71CP

- - Loại khác

- - Other

22082090

- Rượu whisky

- Whiskies

22083000

- Rượu rum và rượu mạnh khác được cất từ các sản phẩm mía đường lên men

- Rum and other spirits obtained by distilling fermented sugar-cane products

22084000

- Rượu gin và rượu Geneva

- Gin and Geneva

22085000

- Rượu vodka

- Vodka

22086000

- - Có nồng độ cồn không vượt quá 57% tính theo thể tích

- - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 57 % vol.

22087010

- - Loại khác

- - Other

22087090

9

Thuốc lá

- Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, có chứa lá thuốc lá

- Cigars, cheroots and cigarillos, containing tobacco

24021000

NK71CT

- - Thuốc lá Bi-đi (Beedies)

- - Beedies

24022010

- - Thuốc lá điếu, có chứa thành phần từ đinh hương

- - Clove cigarettes

24022020

- - Loại khác

- - Other

24022090

- - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ làm từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá

- - Cigars, cheroots and cigarillos of tobacco substitutes

24029010

- - Thuốc lá điếu làm từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá

- - Cigarettes of tobacco substitutes

24029020

10

Xăng, dầu diezen

- - - - RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97

- - - - Of RON 90 and above but below RON 97

27101212

NK71KH

- - - - RON khác

- - - - Of other RON

27101213

- - - - - Chưa pha chế

- - - - - Unblended

27101221

- - - - - Pha chế với ethanol

- - - - - Blended with ethanol

27101222

- - - - - Loại khác

- - - - - Other

27101223

- - - - - Chưa pha chế

- - - - - Unblended

27101224

- - - - - Pha chế với ethanol

- - - - - Blended with ethanol

27101225

- - - - - Loại khác

- - - - - Other

27101226

- - - - - Chưa pha chế

- - - - - Unblended

27101227

- - - - - Pha chế với ethanol

- - - - - Blended with ethanol

27101228

- - - - - Loại khác

- - - - - Other

27101229

- - - - Nhiên liệu diesel cho ô tô

- - - - Automotive diesel fuel

27101971

- - - - Nhiên liệu diesel khác

- - - - Other diesel fuels

27101972

11

Mỹ phẩm

Nước hoa và nước thơm.

Perfumes and toilet waters.

33030000

NK71YT

- Chế phẩm trang điểm môi

- Lip make-up preparations

33041000

- - Phấn, đã hoặc chưa nén

- - Powders, whether or not compressed

33049100

- - - Kem và dung dịch (lotion) bôi mặt hoặc bôi da khác

- - - Other face or skin creams and lotions

33049930

12

Pháo hoa, pháo hiệu

- Pháo hoa

- Fireworks

36041000

NK71CA

- - Pháo hiệu hoặc pháo thăng thiên

- - Signalling flares or rockets

36049030

- - Loại khác

- - Other

36049090

13

Gỗ

- - - Loại khác

- - - Other

44034990

NK71NN

- - - Loại khác

- - - Other

44039590

- - - Loại khác

- - - Other

44039690

- - - Loại khác

- - - Other

44039790

- - - Loại khác

- - - Other

44039890

- - - Loại khác

- - - Other

44039990

14

Tiền giấy (Tiền giả)

- Giấy bạc (tiền giấy), hợp pháp nhưng chưa đưa vào lưu thông

- Banknotes, being legal tender

49070010

NK71TT

15

Vàng miếng, vàng thỏi, vàng trang sức

- - Dạng bán thành phẩm khác

- - Other semi-manufactured forms

71081300

NK71CP

- - - Bộ phận

- - - Parts

71131910

- - - Loại khác

- - - Other

71131990

16

Điện thoại di động, linh kiện điện thoại di động

- - Điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác

- - Telephones for cellular networks or for other wireless networks

85171200

NK71TT

- - - Của điện thoại di động (cellular telephones)

- - - Of cellular telephones

85177021

NK71CP

- - Đơn vị xử lý và đơn vị điều khiển, có hoặc không kết hợp với bộ nhớ, bộ chuyển đổi, mạch logic, khuếch đại, đồng hồ thời gian và mạch định giờ, hoặc các mạch khác

- - Processors and controllers, whether or not combined with memories, converters, logic circuits, amplifiers, clock and timing circuits, or other circuits

85423100

NK71TT

- - Bộ nhớ

- - Memories

85423200

NK71TT

- - Mạch khuếch đại

- - Amplifiers

85423300

NK71TT

- - Loại khác

- - Other

85423900

NK71TT

17

Phụ tùng xe ô tô tải, xe rơ-mooc (đã qua sử dụng)

- - - Phanh trống, phanh đĩa hoặc phanh hơi

- - - Brake drums, brake discs or brake pipes

87083021

NK71ZZ

- - Phanh trống, phanh đĩa hoặc phanh hơi cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04

- - Brake drums, brake discs or brake pipes for vehicles of heading 87.02 or 87.04

87083030

NK71CT

- - Loại khác

- - Other

87083090

NK71CT

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05

- - - For vehicles of heading 87.04 or 87.05

87084013

NK71CT

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05

- - - For vehicles of heading 87.04 or 87.05

87084027

NK71CT

- - - Loại khác

- - - Other

87084099

NK71ZZ

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05

- - - For vehicles of heading 87.04 or 87.05

87085013

NK71CT

- - - Loại khác

- - - Other

87085019

NK71ZZ

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05

- - - For vehicles of heading 87.04 or 87.05

87085027

NK71CT

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

- - - For vehicles of subheading 8704.10 or heading 87.05

87088017

NK71CT

- - - Loại khác

- - - Other

87088019

NK71CT

- - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10

- - - - - For vehicles of subheading 8704.10

87089117

NK71CT

- - - - - Loại khác

- - - - - Other

87089118

NK71CT

- - - - Nút xả dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04 (trừ loại thuộc phân nhóm 8704.10)

- - - - Drain plugs, for vehicles of heading 87.02 or 87.04 (excluding subheading 8704.10)

87089194

NK71CT

- - - - Loại khác

- - - - Other

87089199

NK71CT

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05

- - - For vehicles of heading 87.04 or 87.05

87089370

NK71CT

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

- - - - For vehicles of heading 87.03

87089495

NK71CT

- - - - Tấm hướng luồng khí tản nhiệt

- - - - Radiator shrouds

87089950

NK71CT

18

Thiết bị y tế (đã qua sử dụng)

- - Thiết bị điện tim

- - Electro-cardiographs

90181100

NK71YT

- - Thiết bị siêu âm

- - Ultrasonic scanning apparatus

90181200

NK71YT

- - Thiết bị chụp cộng hưởng từ

- - Magnetic resonance imaging apparatus

90181300

NK71YT

- - Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy

- - Scintigraphic apparatus

90181400

NK71YT

- - Loại khác

- - Other

90181900

NK71YT

- Thiết bị tia cực tím hay tia hồng ngoại

- Ultra-violet or infra-red ray apparatus

90182000

NK71YT

 

PHÂN NHÓM 7.2

HÀNG HÓA XUẤT KHẨU RỦI RO VỀ BUÔN LẬU, VẬN CHUYỂN TRÁI PHÉP QUA BIÊN GIỚI

STT

Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý

Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam

Mã số hàng hóa
(08 chữ số)

Mã chính sách

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Trầm hương

- Cây ma hoàng

- Ephedra

12115000

XK72NN

- - - Rễ cây cam thảo

- - - Liquorice roots

12119015

- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

- - - Other, in cut, crushed or powdered form

12119016

- - - Loại khác

- - - Other

12119019

- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

- - - Other, in cut, crushed or powdered form

12119098

2

Rượu

- Rượu vodka

- Vodka

22086000

XK72CP

3

Than đá

- - Anthracite

- - Anthracite

27011100

XK72CT

- - - Loại khác

- - - Other

27011290

- - Than đá loại khác

- - Other coal

27011900

- Than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá

- Briquettes, ovoids and similar solid fuels manufactured from coal

27012000

4

Xăng, nhiên liệu diezen

- - - - RON khác

- - - - Of other RON

27101213

XK72ZZ

- - - - - Chưa pha chế.

- - - - - Unblended

27101224

- - - - - Pha chế với ethanol

- - - - - Blended with ethanol

27101225

- - - - - Loại khác

- - - - - Other

27101226

- - - - - Chưa pha chế

- - - - - Unblended

27101227

- - - - - Pha chế với ethanol

- - - - - Blended with ethanol

27101228

- - - - - Loại khác

- - - - - Other

27101229

- - - - Nhiên liệu diesel cho ô tô

- - - - Automotive diesel fuel

27101971

- - - - Nhiên liệu diesel khác

- - - - Other diesel fuels

27101972

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1617/QĐ-TCHQ năm 2019 về Danh mục hàng hóa rủi ro trong quản lý nhà nước về hải quan do Tổng cục Hải quan ban hành

  • Số hiệu: 1617/QĐ-TCHQ
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/06/2019
  • Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
  • Người ký: Hoàng Việt Cường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản