- 1Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 1477/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 572/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1616/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 22 tháng 6 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 572/QĐ-LĐTBXH ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TB&XH về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 68/TTr- SLĐTBXH, ngày 03/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bốkèm theo quyết định này 02 danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; 03 danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Có các phụ lục 1, 2, 3 kèm theo).
Nội dung cụ thể của 02danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; 03 danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được thực hiện theo quy định tại Mục B Phần II Quyết định số 572/QĐ-LĐTBXH ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TB&XH về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế, bãi bỏcácdanh mụcTTHC số thứ tự: 29, 30, 31 mục II Phụ lục 01 Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 và các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính số thứ tự: 29, 30, 31 mục II Phụ lục Quyết định số 1477/QĐ-CT ngày 23/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Căn cứ quyết định này, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm chỉ đạo các phòng, đơn vị chuyên môn của mình phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh (Phần mềm hành chính công) để áp dụng thống nhất ở cơ quan, đơn vị mình; Tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1616/QĐ-CT ngày 22 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
Lĩnh vực: Việc làm |
|
|
|
|
| ||
1 | Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh(Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không | Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. | - Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục B, khoản I, phần II Quyết định số 572/QĐ-LĐTBXH ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TB&XH |
2 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ (Trong đó: Sở LĐTBXH: 03 ngày làm việc; UBND tỉnh: 03 ngày làm việc; Ngân hàng nhận ký quỹ: 01 ngày làm việc) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh(Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. | - Những nội dung của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục B, khoản I, phần II Quyết định số 572/QĐ-LĐTBXH ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TB&XH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1616/QĐ-CT ngày 22 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Lĩnh vực: Việc làm |
|
|
|
|
| |||
1 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh(Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. | - Những nội dung của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục B, khoản II, phần II Quyết định số 572/QĐ-LĐTBXH ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TB&XH Ghi chú: Thủ tục này sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời gian thực hiện, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu, điều kiện, căn cứ pháp lý. - Số thứ tự 29, phần II, Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc | |
2 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh(Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn. - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | - Những nội dung của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục B, khoản II, phần II Quyết định số 572/QĐ-LĐTBXH ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TB&XH Ghi chú: Thủ tục này sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời gian thực hiện, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu, điều kiện, căn cứ pháp lý. - Số thứ tự 31, phần II, Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc | |
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | - 05 ngày làm việc đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép - 08 ngày làm việc đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh(Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn. - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. | - Những nội dung của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục B, khoản II, phần II Quyết định số 572/QĐ-LĐTBXH ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TB&XH Ghi chú: Thủ tục này sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời gian thực hiện, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu, điều kiện, căn cứ pháp lý. - Số thứ tự 30, phần II, Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số : 1616/QĐ-CT ngày 22 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ phòng chuyên môn Sở Lao động - TB&XH. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| 0,25 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Việc làm | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Quyết định thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm; - Không đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm | 0,5 ngày | Dự thảo Quyết định thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm hoặc văn bản trả lại hồ sơ được duyệt
|
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Sở/ cán bộ được phân công | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Ký duyệt Quyết định thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (hoặc văn bản trả lời). |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở/ cán bộ được phân công | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (đã lấy số đóng dấu) và bàn giao cho cho cán bộ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả
|
|
| Tổng thời gian giải quyết | 3 ngày làm việc |
|
|
2. Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Công chức được phân công trực tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ; - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn Sở Lao động - TB&XH. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| 0,25 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Việc làm | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: dự thảo Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt rút tiền ký quỹ hoạt động dịch vụ việc làm; - Không đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Trưởng phòng Lao động - Việc làm | 0,5 ngày | Văn bản trình UBND tỉnh về việc rút tiền ký quỹ hoạt động dịch vụ việc làm; hoặc văn bản trả lời được ký nháy, trình Lãnh đạo Sở xem xét. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Sở/ cán bộ được phân công | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Ký duyệtVăn bản hoặc văn bản trả lời |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,25 ngày | Văn bản được lấy số, đóng dấu, chuyển Văn phòng UBND tỉnh. |
|
Bước 7 | Văn thư UBND tỉnh được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 01 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản đồng ý về việc rút tiền ký quỹ hoạt động dịch vụ việc làm; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký văn bản | Phó Chủ tịch UBND tỉnh được phân công | 0,5 ngày | Văn bản đã được ký duyệt |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0, 25 ngày | Văn bản đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0, 25 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
Bước 14 | Doanh nghiệp nộp kết quả cho Ngân hàng ký quỹ | Doanh nghiệp |
| Nộp kết quả thủ tục hành chính cho ngân hàng ký quỹ |
|
Bước 15 | Doanh nghiệp rút tiền ký quỹ theo văn bản của UBND tỉnh | Ngân hàng ký quỹ | 01 ngày làm việc | Tiền ký quỹ được hoàn lại cho doanh nghiệp |
|
Tổng thời hạn giải quyết:
| 7 ngày làm việc, cụ thể (Sở Lao động - TB&XH: 03 ngày; UBND tỉnh: 03 ngày; Ngân hàng ký quỹ: 01 ngày) |
3. Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Mã TTHC:1.001865.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ phòng chuyên môn Sở Lao động - TB&XH. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Việc làm | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 3,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm; - Không đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm | 01 ngày | Dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm hoặc văn bản trả lời được duyệt |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Sở/ cán bộ được phân công | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Ký duyệt Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (hoặc văn bản trả lời) |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm hoặc văn bản trả lời (đã lấy số đóng dấu) chuyển giao cho công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả
|
|
| Tổng thời gian giải quyết | 7 ngày làm việc |
|
|
4.Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Mã TTHC: 1.001823.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ phòng chuyên môn Sở Lao động - TB&XH. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Việc làm | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Quyết định thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm; - Không đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm | 0,5 ngày | Dự thảo Quyết định thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm hoặc văn bản trả lời được duyệt |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Ký duyệt Quyết định thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm hoặc văn bản trả lời. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Văn bản được lấy số, đóng dấu, chuyển giao cho công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả
|
|
| Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày làm việc |
|
|
5. Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Mã TTHC: 1.001853.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ phòng chuyên môn Sở Lao động - TB&XH. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Việc làm | 0, 5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định, trình trưởng phòng duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | - 02 ngày (trường hợp thay đổi nội dung giấy phép đã được cấp). - 05 ngày (trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở) | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (cấp lại). - Không đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản trả lời (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm | 0,5 ngày | Dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (cấp lại) hoặc văn bản trả lời được ký nháy, trình Lãnh đạo Sở xem xét. |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Ký duyệt Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (cấp lại) hoặc văn bản trả lời. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Văn bản được lấy số, đóng dấu, chuyển cho cán bộ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
| Tổng thời gian giải quyết: - 05 ngày làm việc đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép - 08 ngày làm việc đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép. |
|
Lưu ý: Thời gian trả lại hồ sơ, yêu cầu sửa đổi, bổ sung không quá 3 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
- 1Quyết định 1210/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục các thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 1477/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 572/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 8Quyết định 1210/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình
- 9Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục các thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 1616/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 1616/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Chí Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực