Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1610/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 16 tháng 6 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 27/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về ban hành Quy chế phối hợp công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Văn bản số 950/TTr-SVHTTDL ngày 25 tháng 5 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ngành văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai.

Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; thay thế Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 05/02/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai; thay thế 01 thủ tục thuộc lĩnh vực văn hóa (thủ tục số 64) ban hành tại Quyết định số 2492/QĐ-UBND ngày 12/8/2014; thay thế 01 thủ tục thuộc lĩnh vực thể thao (thủ tục 49) ban hành tại Quyết định số 1743/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai.

Điều 3. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai bộ thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc, tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của đơn vị; rà soát cập nhật các thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ theo văn bản pháp luật hiện hành và hướng dẫn tại Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 27/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai.

Điều 4. Sở Tư pháp có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện niêm yết, công khai thủ tục hành chính tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã; cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu Quốc gia của Chính phủ.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

CHỦ TỊCH




Đinh Quốc Thái

 

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Trang

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP SỞ (TỈNH)

 

A.

Lĩnh vực văn hóa

 

A1.

Di sản văn hóa

 

1

Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật Quốc gia

01

2

Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

03

3

Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập

05

4

Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

07

5

Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

09

6

Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật Quốc gia

11

7

Công nhận bảo vật Quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, Ban hoặc Trung tâm Quản lý di tích

13

8

Công nhận bảo vật Quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

16

9

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật

19

10

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật

22

A2.

Điện ảnh

 

11

Cấp giấy phép phổ biến phim

(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;

- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:

+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;

+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)

25

A3.

Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm

 

12

Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật

27

13

Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật

29

14

Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

31

15

Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

33

16

Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc

35

17

Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam

37

18

Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm

39

19

Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam

41

20

Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan

43

A4.

Nghệ thuật biểu diễn

 

21

Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương

45

22

Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

47

23

Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương

49

24

Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương

51

25

Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương

53

26

Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương

55

27

Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

57

A5.

Văn hóa cơ sở

 

28

Cấp giấy phép kinh doanh karaoke

59

29

Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường

62

30

Cấp giấy phép tổ chức lễ hội

64

31

Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

66

32

Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

70

33

Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

72

A6.

Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh

 

34

Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

74

35

Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương

76

A7.

Thư viện

 

36

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên

79

A8.

Gia đình

 

37

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

81

38

Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

84

39

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

86

40

Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

90

41

Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

92

42

Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

94

43

Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

96

44

Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

98

45

Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

100

46

Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

102

B.

Lĩnh vực thể dục thể thao

 

47

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

104

48

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao

106

49

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker

108

50

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình

111

51

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển

114

52

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí

118

53

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn

121

54

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao

126

55

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và Vovinam

129

56

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt

132

57

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ

135

58

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ

138

59

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh

142

60

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo

145

61

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bắn súng thể thao

148

62

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo

152

63

Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

155

C.

Lĩnh vực du lịch

 

C1.

Lữ hành

 

64

Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam

157

65

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam

159

66

Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp:

a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác;

b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác;

c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài

d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập

161

67

Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy

164

68

Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam

166

69

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch Quốc tế

168

70

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

171

71

Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch

174

72

Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

176

73

Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch

178

74

Cấp giấy xác nhận xe ôtô đạt tiêu chuẩn vận chuyển khách du lịch

180

C2.

Khách sạn

 

75

Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch

182

76

Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch

184

77

Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch

186

78

Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 01 sao, 02 sao cho khách sạn, làng du lịch

188

79

Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 01 sao, 02 sao cho khách sạn, làng du lịch

191

80

Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác

194

81

Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác

197

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

 

A.

Văn hóa cơ sở

 

1

Cấp giấy phép kinh doanh karaoke

200

2

Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

203

3

Công nhận “Ấp văn hóa” và tương đương

207

4

Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương

210

5

Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

213

6

Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

216

7

Công nhận lần đầu “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

220

8

Công nhận lại “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

223

A1.

Thư viện

 

9

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản

226

A2.

Gia đình

 

10

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

228

11

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

231

12

Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

233

13

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

235

14

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

238

15

Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

240

III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

 

A. Lĩnh vực văn hóa

 

1

Công nhận gia đình văn hóa

242

A1.

Thư viện

 

2

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản

245

A2.

Lĩnh vực thể dục thể thao

 

3

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

247

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1610/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 1610/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/06/2015
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Đinh Quốc Thái
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/06/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản