- 1Quyết định 1743/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính chung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 2492/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính chung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, niêm yết và báo cáo kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1610/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 16 tháng 6 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 27/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về ban hành Quy chế phối hợp công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Văn bản số 950/TTr-SVHTTDL ngày 25 tháng 5 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ngành văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai.
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; thay thế Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 05/02/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai; thay thế 01 thủ tục thuộc lĩnh vực văn hóa (thủ tục số 64) ban hành tại Quyết định số 2492/QĐ-UBND ngày 12/8/2014; thay thế 01 thủ tục thuộc lĩnh vực thể thao (thủ tục 49) ban hành tại Quyết định số 1743/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai.
Điều 3. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai bộ thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc, tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của đơn vị; rà soát cập nhật các thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ theo văn bản pháp luật hiện hành và hướng dẫn tại Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 27/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai.
Điều 4. Sở Tư pháp có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện niêm yết, công khai thủ tục hành chính tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã; cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu Quốc gia của Chính phủ.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP SỞ (TỈNH) |
| |
A. | Lĩnh vực văn hóa |
|
A1. | Di sản văn hóa |
|
1 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật Quốc gia | 01 |
2 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | 03 |
3 | Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | 05 |
4 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | 07 |
5 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | 09 |
6 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật Quốc gia | 11 |
7 | Công nhận bảo vật Quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, Ban hoặc Trung tâm Quản lý di tích | 13 |
8 | Công nhận bảo vật Quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | 16 |
9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật | 19 |
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật | 22 |
A2. | Điện ảnh |
|
11 | Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) | 25 |
A3. | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
|
12 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật | 27 |
13 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật | 29 |
14 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | 31 |
15 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | 33 |
16 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc | 35 |
17 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam | 37 |
18 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm | 39 |
19 | Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam | 41 |
20 | Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan | 43 |
A4. | Nghệ thuật biểu diễn |
|
21 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | 45 |
22 | Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | 47 |
23 | Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | 49 |
24 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | 51 |
25 | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | 53 |
26 | Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | 55 |
27 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | 57 |
A5. | Văn hóa cơ sở |
|
28 | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke | 59 |
29 | Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường | 62 |
30 | Cấp giấy phép tổ chức lễ hội | 64 |
31 | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | 66 |
32 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | 70 |
33 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | 72 |
A6. | Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
|
34 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 74 |
35 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | 76 |
A7. | Thư viện |
|
36 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên | 79 |
A8. | Gia đình |
|
37 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 81 |
38 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 84 |
39 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 86 |
40 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 90 |
41 | Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 92 |
42 | Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 94 |
43 | Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 96 |
44 | Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 98 |
45 | Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | 100 |
46 | Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | 102 |
B. | Lĩnh vực thể dục thể thao |
|
47 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | 104 |
48 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao | 106 |
49 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker | 108 |
50 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình | 111 |
51 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển | 114 |
52 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí | 118 |
53 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn | 121 |
54 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao | 126 |
55 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và Vovinam | 129 |
56 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt | 132 |
57 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ | 135 |
58 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ | 138 |
59 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh | 142 |
60 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo | 145 |
61 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bắn súng thể thao | 148 |
62 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo | 152 |
63 | Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 155 |
C. | Lĩnh vực du lịch |
|
C1. | Lữ hành |
|
64 | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | 157 |
65 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | 159 |
66 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập | 161 |
67 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy | 164 |
68 | Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | 166 |
69 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch Quốc tế | 168 |
70 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 171 |
71 | Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch | 174 |
72 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | 176 |
73 | Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch | 178 |
74 | Cấp giấy xác nhận xe ôtô đạt tiêu chuẩn vận chuyển khách du lịch | 180 |
C2. | Khách sạn |
|
75 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch | 182 |
76 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch | 184 |
77 | Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch | 186 |
78 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 01 sao, 02 sao cho khách sạn, làng du lịch | 188 |
79 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 01 sao, 02 sao cho khách sạn, làng du lịch | 191 |
80 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | 194 |
81 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | 197 |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
| |
A. | Văn hóa cơ sở |
|
1 | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke | 200 |
2 | Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | 203 |
3 | Công nhận “Ấp văn hóa” và tương đương | 207 |
4 | Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương | 210 |
5 | Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | 213 |
6 | Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | 216 |
7 | Công nhận lần đầu “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | 220 |
8 | Công nhận lại “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | 223 |
A1. | Thư viện |
|
9 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản | 226 |
A2. | Gia đình |
|
10 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | 228 |
11 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | 231 |
12 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | 233 |
13 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | 235 |
14 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | 238 |
15 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | 240 |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
| |
A. Lĩnh vực văn hóa |
| |
1 | Công nhận gia đình văn hóa | 242 |
A1. | Thư viện |
|
2 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản | 245 |
A2. | Lĩnh vực thể dục thể thao |
|
3 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | 247 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 499/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai.
- 2Quyết định 2758/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 2754/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk
- 4Quyết định 2657/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Dương
- 1Quyết định 499/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai.
- 2Quyết định 1743/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính chung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 2492/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính chung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, niêm yết và báo cáo kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 6Quyết định 2758/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 2754/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk
- 8Quyết định 2657/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Dương
Quyết định 1610/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 1610/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/06/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Đinh Quốc Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/06/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực