Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 161/1999/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 14 tháng 12 năm 1999

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN KHO BẠC NHÀ NƯỚC

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của các Bộ, cơ quan ngang Bộ.

Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính.

Căn cứ Nghị định số 145/1999/NĐ-CP ngày 20/9/1999 của Chính phủ về việc tổ chức lại Tổng cục Đầu tư - Phát triển trực thuộc Bộ Tài chính.

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Nội dung sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán Kho bạc Nhà nước” áp dụng cho các đơn vị thuộc Hệ thống Kho bạc Nhà nước Việt Nam.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2000.

Điều 3. Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán, Tổng Giám đốc Kho bạc Nhà nước Trung ương, Chánh Văn phòng Bộ chịu trách nhiệm hướng dẫn thi hành và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
THỨ TRƯỞNG




Trần Văn Tá

 

NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN KHO BẠC NHÀ NƯỚC VỀ KẾ TOÁN THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ.
(Ban hành theo Quyết định 161/1999/QĐ-BTC ngày 24/12/1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Để phản ánh, tổng hợp tình hình tiếp nhận nguồn vốn, cấp phát, thanh toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư tại Kho bạc Nhà nước, Bộ Tài chính quy định nội dung bổ sung, sửa đổi Chế độ kế toán nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước (đã ban hành kèm theo Quyết định số 1276/1998/QĐ-BTC ngày 24/9/1998), như sau:

I. VỀ CHƯƠNG 1- QUY ĐỊNH CHUNG

Bổ sung vào Điều 2, tiết 1 Nhiệm vụ của kế toán Kho bạc Nhà nước:

- “Kế toán nguồn vốn, thanh toán và quyết toán vốn đầu tư, vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư và xây dựng thuộc Ngân sách Nhà nước các cấp”.

II. VỀ CHƯƠNG 3-CHẾ ĐỘ CHỨNG TỪ KẾ TOÁN.

1. Bổ sung 02 mẫu chứng từ kế toán như sau:

- Giấy báo ghi thu - ghi chi vốn đầu tư (mẫu số C5-04/KB).

- Giấy đề nghị ghi thu - ghi chi vốn đầu tư (mẫu số C5-05/KB).

2. Sửa đổi 03 mẫu chứng từ kế toán sau:

- Giấy rút vốn đầu tư kiêm lĩnh tiền mặt (mẫu số C5-01/KB).

- Giấy rút vốn đầu tư kiêm chuyển khoản (mẫu số C5-02/KB).

- Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư (mẫu số C5-03/KB).

III. VỀ CHƯƠNG 4 - HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN

Bổ sung, sửa đổi một số tài khoản kế toán sau:

1. Tài khoản 34 : Tạm ứng vốn đầu tư XDCB từ Ngân sách TW.

1.1. Bổ sung các tài khoản bậc III sau:

Tài khoản 341.80 - Tạm ứng vốn đầu tư năm nay.

Tài khoản 342.80 - Tạm ứng vốn đầu tư năm trước.

1.2. Bổ sung tài khoản bậc II : Tài khoản 343 “Năm sau” và tài khoản bậc III sau:

Tài khoản 343.80 - Tạm ứng vốn đầu tư năm sau.

1.3. Nội dung và kết cấu các tài khoản bổ sung:

- Bên Nợ : - Số tạm ứng về vốn đầu tư.

- Bên Có : - Số vốn đầu tư đã tạm ứng được thanh toán bằng khối lượng hoàn thành chuyển sang tài khoản 35.

- Số vốn tạm ứng đầu tư được thu hồi.

- Số dư Nợ : - Số vốn đầu tư đã tạm ứng chưa được thanh toán.

Tài khoản này được mở chi tiết theo yêu cầu quản lý.

2. Tài khoản 35 : Cấp phát vốn đầu tư XDCB từ Ngân sách TW.

2.1. Bổ sung các tài khoản bậc III sau:

Tài khoản 351.80 : Thanh toán vốn đầu tư năm nay.

Tài khoản 352.80 : Thanh toán vốn đầu tư năm trước.

2.2. Bổ sung tài khoản bậc II: Tài khoản 353 “Năm sau” và tài khoản bậc III sau:

Tài khoản 353.80 - Thanh toán vốn đầu tư năm sau.

2.3. Nội dung và kết cấu các tài khoản bổ sung:

- Bên Nợ : - Số thanh toán về vốn đầu tư.

- Số vốn đầu tư đã tạm ứng chuyển sang thanh toán.

- Bên Có : - Số thu hồi giảm thanh toán về vốn đầu tư.

- Số vốn đầu tư đã thanh toán kết chuyển vào tài khoản nguồn vốn khi quyết toán công trình được duyệt.

- Số dư Nợ: - Số vốn đầu tư đã thanh toán chưa được quyết toán.

Tài khoản này được mở chi tiết theo yêu cầu quản lý.

3. Tài khoản 36: Tạm ứng vốn đầu tư XDCB từ Ngân sách địa phương.

3.1. Đổi tên các tài khoản bậc III sau đây:

Tài khoản 361.01 “Năm nay“ thành “Tạm ứng vốn đầu tư năm nay”.

Tài khoản 362.01 “Năm trước“ thành “Tạm ứng vốn đầu tư năm trước”.

3.2. Bổ sung tài khoản bậc II : Tài khoản 363 “Năm sau” và tài khoản bậc III sau: Tài khoản 363.01 “Tạm ứng vốn đầu tư năm sau”.

3.3. Nội dung và kết cấu các tài khoản bổ sung:

- Bên Nợ : - Số tạm ứng về vốn đầu tư.

- Bên Có: - Số vốn đầu tư đã tạm ứng được thanh toán bằng khối lượng hoàn thành chuyển sang tài khoản 37.

- Số vốn tạm ứng đầu tư được thu hồi.

- Số dư nợ : - Số vốn đầu tư đã tạm ứng chưa được thanh toán.

Tài khoản được mở chi tiết theo yêu cầu quản lý.

4. Tài khoản 37 : Cấp phát vốn đầu tư XDCB từ Ngân sách địa phương

4.1. Đổi tên các tài khoản bậc III sau:

Tài khoản 371.01 “Năm nay” thành “Thanh toán vốn đầu tư năm nay”.

Tài khoản 372.01 “Năm trước” thành “Thanh toán vốn đầu tư năm trước”.

4.2. Bổ sung tài khoản bậc II : Tài khoản 373 “Năm sau” và tài khoản bậc III sau:

Tài khoản 373.01 - Thanh toán vốn đầu tư năm sau:

4.3. Nội dung và kết cấu các tài khoản bổ sung:

- Bên Nợ : - Số thanh toán về vốn đầu tư.

- Số vốn đầu tư đã tạm ứng chuyển sang thanh toán.

- Bên Có : - Số thu hồi giảm thanh toán về vốn đầu tư.

- Số vốn đầu tư đã thanh toán kết chuyển vào tài khoản nguồn vốn khi quyết toán công trình được duyệt.

- Số dư Nợ: - Số vốn đầu tư đã thanh toán chưa được quyết toán. Tài khoản này được mở chi tiết theo yêu cầu quản lý.

5. Tài khoản 38 : Tạm ứng vốn đầu tư XDCB từ các nguồn vốn khác.

5.1. Bổ sung tài khoản bậc II :

Tài khoản 383 “Năm sau” và các tài khoản bậc III sau:

Tài khoản 383.01 - Tạm ứng cho dự án cấp TW quản lý năm sau.

Tài khoản 383.02 - Tạm ứng cho dự án cấp tỉnh quản lý năm sau.

Tài khoản 383.03 - Tạm ứng cho dự án cấp huyện quản lý năm sau.

5.2. Nội dung và kết cấu các tài khoản bổ sung:

- Bên Nợ : - Số tạm ứng về vốn đầu tư.

- Bên Có: - Số vốn đầu tư đã tạm ứng được thanh toán bằng khối lượng hoàn thành chuyển sang tài khoản 39.

- Số vốn tạm ứng đầu tư được thu hồi.

- Số dư Nợ : - Số vốn đầu tư đã tạm ứng chưa được thanh toán.

Tài khoản này được mở chi tiết theo yêu cầu quản lý.

6. Tài khoản 39 : Cấp phát vốn đầu tư XDCB từ các nguồn vốn khác.

6.1. Bổ sung tài khoản bậc II:

Tài khoản 393 “Năm sau” và các tài khoản bậc III

Tài khoản 393.01 - Thanh toán cho dự án cấp TW quản lý năm sau.

Tài khoản 393.02 - Thanh toán cho dự án cấp tỉnh quản lý năm sau.

Tài khoản 393.03 - Thanh toán cho dự án cấp huyện quản lý năm sau.

6.2. Nội dung và kết cấu các tài khoản bổ sung:

- Bên Nợ : - Số thanh toán về vốn đầu tư.

- Số vốn đầu tư đã tạm ứng chuyển sang thanh toán.

- Bên Có: - Số thu hồi giảm thanh toán về vốn đầu tư.

- Số vốn đầu tư đã thanh toán kết chuyển vào tài khoản nguồn vốn khi quyết toán công trình được duyệt.

- Số dư Nợ: - Số vốn đầu tư đã thanh toán chưa được quyết toán.

Tài khoản này được mở chi tiết theo yêu cầu quản lý.

7. Tài khoản 57 : Tiền gửi tại Kho bạc Nhà nước.

7.1. Đổi tên và bổ sung các tài khoản bậc II và bậc III sau:

- Tài khoản 571 “Tiền gửi tại Kho bạc Nhà nước tỉnh” đổi tên thành “Tiền gửi tại Kho bạc Nhà nước Trung ương”.

- Tài khoản 571.01 “Tiền gửi tại Kho bạc Nhà nước tỉnh” đổi tên thành “Tiền gửi tại Kho bạc Nhà nước TW.”

Nội dung và kết cấu tài khoản 571.01.

- Bên Nợ : - Các khoản tiền gửi vào Kho bạc Nhà nước TW.

- Bên Có : - Các khoản tiền rút ra từ Kho bạc Nhà nước TW.

- Số dư Nợ : - Số tiền còn gửi tại Kho bạc Nhà nước TW.

Định kỳ, kế toán phải kiểm tra doanh số phát sinh, số dư Nợ, đối chiếu khớp đúng với Kho bạc Nhà nước TW.

- Bổ sung tài khoản 571.02 - Tiền gửi tại Kho bạc Nhà nước tỉnh, thành phố.

7.2. Bổ sung bậc II:

Tài khoản 572-Tiền gửi tại kho bạc Nhà nước, tỉnh, thành phố

Tài khoản này có các tài khoản bậc III sau:

Tài khoản 572.01 - Tiền gửi tại Kho bạc Nhà nước tỉnh, thành phố.

Tài khoản 572.02 - Tiền gửi tại vốn đầu tư tại Kho bạc Nhà nước tỉnh, thành phố.

Bổ sung tài khoản 573 “Tiền gửi tại Kho bạc Nhà nước quận huyện”.

Tài khoản này có các tài khoản bậc III sau:

Tài khoản 573.01 - Tiền gửi tại Kho bạc Nhà nước quận huyện.

Tài khoản 573.02 - Tiền gửi vốn đầu tư tại Kho bạc Nhà nước quận huyện.

Nội dung và kết cấu các tài khoản bổ sung:

- Bên Nợ : - Các khoản tiền gửi vào Kho bạc Nhà nước.

- Bên Có : - Các khoản rút ra từ Kho bạc Nhà nước.

- Số dư Nợ : - Số tiền còn gửi tại Kho bạc Nhà nước.

Tài khoản này được mở chi tiết theo yêu cầu quản lý.

Định kỳ, kế toán phải kiểm tra doanh số phát sinh, số dư Nợ, đối chiếu khớp đúng với

Kho bạc Nhà nước.

7.3. Bổ sung tài khoản bậc II : Tài khoản 574 “Tiền đang chuyển”.

Tài khoản 574.01 - Tiền đang chuyển về vốn đầu tư .

Nội dung và kết cấu tài khoản 574.

- Bên Nợ : - Các khoản tiền đang đợi báo Có.

- Bên Có : - Các khoản tiền kết chuyển vào tài khoản 571.02 khi nhận được báo Có.

- Số dư Nợ : - Số tiền còn đang đợi báo Có.

Tài khoản này chỉ sử dụng tại Phòng thanh toán liên tỉnh, Kho bạc Nhà nước TW.

8. Tài khoản 60 : Ghi thu, ghi chi Ngân sách.

8.1. Bổ sung các tài khoản bậc II sau:

Tài khoản 605 - Ghi thu, ghi chi Ngân sách Trung ương cho đầu tư:

Tài khoản này có các tài khoản bậc III sau:

Tài khoản 605.01 - Năm nay.

Tài khoản 605.02 - Năm trước.

Tài khoản 605.03 - Năm sau.

Tài khoản 606 - Ghi thu, ghi chi Ngân sách địa phương cho đầu tư:

Tài khoản 606.01 - Năm nay.

Tài khoản 606.02 - Năm trước.

Tài khoản 606.03 - Năm sau.

8.2. Nội dung và kết cấu tài khoản bổ sung:

- Bên Nợ : - Số tiền ghi thu Ngân sách Nhà nước cho đầu tư.

- Bên Có : - Số tiền ghi chi Ngân sách Nhà nước cho đầu tư.

- Tài khoản này không có số dư.

Tài khoản này được mở chi tiết theo yêu cầu quản lý.

9. Tài khoản 66 : Thanh toán khác.

9.1. Bổ sung tài khoản cấp III: Tài khoản 662.80 “Các khoản phải nộp Ngân sách về vốn đầu tư”.

Nội dung và kết cấu tài khoản bổ sung:

- Bên Nợ : - Số tiền đã nộp Ngân sách Nhà nước.

- Bên Có : - Số tiền phải nộp Ngân sách Nhà nước.

- Số dư Có : - Số tiền phải nộp Ngân sách Nhà nước nhưng chưa nộp.

Tài khoản này được mở chi tiết theo từng loại vốn phải nộp Ngân sách.

9.2. Bổ sung tài khoản bậc II : Tài khoản 663 “Thanh toán vốn ủy nhiệm”

Tài khoản này có các tài khoản bậc III sau:

Tài khoản 663.01 - ủy nhiệm thanh toán.

Nội dung và kết cấu tài khoản 663.01

- Ủy nhiệm thanh toán.

- Bên Nợ : - Số tiền ủy nhiệm thanh toán chuyển đi.

- Thu hồi giảm tạm ứng, thanh toán vốn ủy nhiệm.

- Bên Có : - Số tiền ủy nhiệm thanh toán chuyển sang cấp phát.

- Nhận lại số tiền ủy nhiệm thanh toán.

- Số dự Nợ : - Số tiền ủy nhiệm thanh toán còn lại.

Tài khoản 663.02 - Nhận ủy nhiệm thanh toán.

Nội dung và kết cấu tài khoản 663.02 - Nhận ủy nhiệm thanh toán.

- Bên Nợ : - Số tiền nhận ủy nhiệm thanh toán.

- Số tiền chuyển trả đơn vị ủy nhiệm thanh toán.

- Bên Có : - Nhận số tiền ủy nhiệm thanh toán.

- Thu hồi vốn đầu tư nhận ủy nhiệm đã thanh toán.

- Số dư Có : - Số tiền nhận ủy nhiệm thanh toán chưa thanh toán hoặc chưa chuyển trả đơn vị ủy nhiệm thanh toán.

Các tài khoản bậc III được mở chi tiết theo từng đơn vị, từng loại vốn ủy nhiệm thanh toán.

10. Tài khoản 84 : Nguồn vốn đầu tư XDCB của Ngân sách TW.

10.1. Bổ sung các tài khoản bậc III sau:

Tài khoản 841.80 - Nguồn vốn đầu tư năm nay.

Tài khoản 842.80 - Nguồn vốn đầu tư năm trước.

10.2. Bổ sung tài khoản bậc II : Tài khoản 843 “Năm sau” và tài khoản bậc III:

Tài khoản 843.80 - Nguồn vốn đầu tư năm sau:

10.3. Nội dung và kết cấu tài khoản bổ sung:

- Bên Nợ : - Chuyển nguồn vốn đầu tư về Kho bạc Nhà nước cấp dưới.

- Chuyển nguồn vốn đầu tư lên Kho bạc Nhà nước cấp trên.

- Tất toán nguồn vốn đầu tư khi quyết toán công trình được duyệt.

- Hoàn trả nguồn vốn đầu tư cho Ngân sách Trung ương.

- Bên Có : - Nhận nguồn vốn đầu tư của Ngân sách Trung ương.

- Nhận nguồn vốn đầu tư từ Kho bạc Nhà nước cấp trên.

- Thu hồi nguồn vốn đầu tư từ Kho bạc Nhà nước cấp dưới.

- Số dư Có : - Nguồn vốn đầu tư của Ngân sách Trung ương chưa được quyết toán

Tài khoản này được mở chi tiết theo yêu cầu quản lý.

11. Tài khoản 85 : Nguồn vốn đầu tư XDCB của Ngân sách địa phương

11.1. Bổ sung các tài khoản bậc III sau:

Tài khoản 851.80 - Nguồn vốn đầu tư năm nay.

Tài khoản 852.80 - Nguồn vốn đầu tư năm trước.

11.2. Bổ sung tài khoản bậc II : Tài khoản 853 “Năm sau” và tài khoản bậc III sau:

Tài khoản 853.80 - Nguồn vốn đầu tư năm sau:

11.3. Nội dung và kết cấu tài khoản bổ sung:

- Bên Nợ: - Chuyển nguồn vốn đầu tư về Kho bạc Nhà nước cấp dưới.

- Chuyển nguồn vốn đầu tư lên Kho bạc Nhà nước cấp trên.

- Tất toán nguồn vốn đầu tư khi quyết toán công trình được duyệt.

- Hoàn trả nguồn vốn đầu tư cho Ngân sách địa phương.

- Bên Có : - Nhận nguồn vốn đầu tư của Ngân sách Trung ương.

- Nhận nguồn vốn đầu tư từ Kho bạc Nhà nước cấp trên.

- Thu hồi nguồn vốn đầu tư từ Kho bạc Nhà nước cấp dưới.

- Số dư Có : - Nguồn vốn đầu tư của Ngân sách Trung ương chưa được quyết toán.

Tài khoản này được mở chi tiết theo yêu cầu quản lý.

12. Tài khoản 86 : Nguồn vốn đầu tư XDCB khác.

12.1. Bổ sung tài khoản bậc II : Tài khoản 863 “Năm sau”:

Tài khoản này có các tài khoản bậc III sau:

Tài khoản 863.01 - Dự án đầu tư cấp Trung ương quản lý năm sau:

Tài khoản 863.02 - Dự án đầu tư cấp tỉnh quản lý năm sau:

Tài khoản 863.03 - Dự án đầu tư cấp huyện quản lý năm sau:

12.2. Nội dung và kết cấu tài khoản bổ sung:

- Bên Nợ: - Chuyển nguồn vốn đầu tư về Kho bạc Nhà nước cấp dưới.

- Chuyển nguồn vốn đầu tư lên Kho bạc Nhà nước cấp trên.

- Tất toán nguồn vốn đầu tư khi quyết toán công trình được duyệt.

- Hoàn trả nguồn vốn đầu tư cho chủ đầu tư.

- Bên Có : - Nhận nguồn vốn đầu tư từ chủ đầu tư.

- Nhận nguồn vốn đầu tư từ Kho bạc Nhà nước cấp trên.

- Thu hồi nguồn vốn đầu tư từ Kho bạc Nhà nước cấp dưới.

- Số dư Có : - Nguồn vốn đầu tư khác chưa được quyết toán.

Tài khoản này được mở chi tiết theo yêu cầu quản lý.

13. Tài khoản 941: Tiền gửi của Hệ thống đầu tư phát triển

13.1. Đổi tên tài khoản 941 “Tiền gửi của Hệ thống đầu tư phát triển” thành “Tiền gửi thanh toán vốn đầu tư”.

13.2. Bổ sung tài khoản bậc III sau:

Tài khoản 941.06 - Tiền gửi Phòng thanh toán vốn đầu tư công trình liên tỉnh.

Tài khoản 941.07 - Tiền gửi Phòng thanh toán vốn đầu tư khu vực.

13.3. Nội dung và kết cấu tài khoản bổ sung:

- Bên Nợ : - Số tiền Phòng thanh toán vốn đầu tư rút ra sử dụng

- Bên Có : - Số tiền Phòng thanh toán vốn đầu tư gửi vào Kho bạc Nhà nước.

- Số dư Có : - Số tiền Phòng thanh toán vốn đầu tư còn gửi tại Kho bạc Nhà nước.

Tài khoản này được mở tại Kho bạc Nhà nước dùng để hạch toán nguồn vốn thanh toán vốn đầu tư của Phòng thanh toán vốn đầu tư. Các tài khoản chi tiết được mở theo yêu cầu quản lý.

14. Tài khoản 944: Tiền gửi các tổ chức kinh tế.

14.1. Bổ sung tài khoản bậc III sau:

Tài khoản 944.17- Tiền gửi Quỹ hỗ trợ phát triển.

14.2. Nội dung và kết cấu tài khoản:

- Bên Nợ : - Số tiền Quỹ rút ra sử dụng.

- Bên Có : - Số tiền Quỹ gửi vào Kho bạc Nhà nước.

- Số dư Có : - Số tiền Quỹ còn gửi tại Kho bạc Nhà nước.

IV. VỀ CHƯƠNG 5 - CHẾ ĐỘ SỔ KẾ TOÁN.

Bổ sung thêm các mẫu sổ kế toán sau:

1. Sổ theo dõi cấp phát vốn thiết kế quy hoạch (Mục 150) (Mẫu S-14/KB).

1. Sổ theo dõi cấp phát vốn đầu tư (Mẫu S-15/KB).

V. VỀ CHƯƠNG VII VÀ VIII.

Chế độ Báo cáo kế toán và chế độ quyết toán.

Bổ sung các báo cáo sau:

1. Báo cáo cân đối nguồn vốn và sử dụng vốn đầu tư (Mẫu B-14/KB).

2. Báo cáo quyết toán nguồn vốn và sử dụng vốn đầu tư (Mẫu B-15/KB).

3. Báo cáo cấp phát vốn đầu tư (theo MLNS) (Mẫu B-18/KB).

4. Báo cáo quyết toán cấp phát vốn đầu tư (theo MLNS) (Mẫu B-19/KB).

5. Báo cáo cấp phát vốn đầu tư (theo Bộ, ngành) (Mẫu B-16/KB).

6. Báo cáo quyết toán cấp phát vốn đầu tư (theo Bộ, ngành) (Mẫu B-17/KB).

 

PHỤ LỤC

(Ban hành theo Quyết định số . . . . ./1999/QĐ-BTC ngày. . . . ./12/1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

- Mẫu các Chứng từ kế toán.

- Mẫu các Sổ kế toán.

- Mẫu các Báo cáo kế toán và Báo cáo quyết toán.

 

MẪU SỐ C5-01/KB

Số . . . . 

GIẤY RÚT VỐN ĐẦU TƯ

KIÊM LĨNH TIỀN MẶT

Liên số . . . . . Lưu tại

Lập ngày . . . . tháng . . . . . năm . . . . . .

Tạm ứng           Thanh toán

(Khung nào không sử dụng thì gạch chéo)

Tên dự án : ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ...........

Chủ đầu tư : ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ...........

Tài khoản số : ........... ........... ........... ........... Tại ........... ........... ........... ........... ...........

Căn cứ Hợp đồng kinh tế (Phiếu giá ) số ngày / / Giá trị HĐ : ........... ........... ...........

Thuộc nguồn vốn đầu tư : ........... ........... ........... Năm : ........... ........... ........... ...........

Phần do KBNN ghi

Họ tên người lĩnh tiền : ........... ........... ........... ........... ...........Nợ TK ........... ...........

Chứng minh nhân dân số : .......... ........... ........... ........... .......Có TK ........... ...........

Cấp ngày : ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ...........

Nơi cấp: ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ...............

Nội dung

C

L

K

M

TM

Số tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

Số tiền bằng chữ : ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ...........

........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ...........

 

 

PHÒNG THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CỦA KBNN

Ngày........ tháng ........ năm ......

Thanh toán

Kế toán

Kế toán trưởng

Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)




 

 

 

 

 

 

 

Kế toán trưởng

ĐƠN VỊ CHỦ ĐẦU TƯ
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)




Người lĩnh tiền
(Ký, ghi rõ họ tên)

KBNN ghi số và trả tiền ngày......

Thủ quỹ

Kế toán

Kế toán trưởng

Giám đốc KBNN
(Ký tên, đóng dấu)




 

MẪU SỐ C5-02/KB

Số . . . .

GIẤY RÚT VỐN ĐẦU TƯ
KIÊM CHUYỂN KHOẢN, CHUYỂN TIỀN THƯ - ĐIỆN, CẤP SÉC BẢO CHI

Liên số . . . . . Lưu tại

Lập ngày . . . . tháng . . . . . năm . . . . . .

Tạm ứng           Thanh toán

(Khung nào không sử dụng thì gạch chéo)

Tên dự án : ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ...........

Chủ đầu tư : ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ...........

Tài khoản số : ........... ........... ........... ........... Tại ........... ........... ........... ........... ...........

Căn cứ Hợp đồng kinh tế (Phiếu giá ) số ngày / / Giá trị HĐ : ........... ........... ...........

Thuộc nguồn vốn đầu tư : ........... ........... ........... Năm : ........... ........... ........... ...........

Phần do KBNN ghi

Đơn vị nhận tiền: ........... ........... ........... ........... ........... ........ Nợ TK ........... ...........

Địa chỉ : ........................... .......... ........... ........... ........... ....... Có TK ........... ...........

Số tài khoản : ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ......

Tại KBNN, Ngân hàng: ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ...........

Nội dung

C

L

K

M

TM

Số tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

Số tiền bằng chữ : ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ...........

........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... .................

 

 

PHÒNG THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CỦA KBNN

Ngày........ tháng ........ năm ......

Thanh toán

Kế toán

Kế toán trưởng

Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)




 

 

 

 

 

 

 

Kế toán trưởng

ĐƠN VỊ CHỦ ĐẦU TƯ
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)




KBNN A ghi sổ ngày …….

Kế toán

Kế toán trưởng

Giám đốc KBNN
(Ký, ghi rõ họ tên)

KBNN, NH ghi số ngày …..

Kế toán

Kế toán trưởng

Giám đốc KBNN
(Ký, ghi rõ họ tên)




 

MẪU SỐ C5-03/KB

Số: ………………..

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN
TẠM ỨNG VỐN ĐẦU TƯ

Lập ngày......... tháng ........... năm ..........

Đơn vị : ................................................................................. Phần dành cho KBNN ghi

Tài khoản số: .................................. Tại................................ Nợ : ................................

Kính gửi Kho bạc Nhà nước...................................................Có :...................................

Căn cứ HĐKT (Phiếu giá) số ..... ngày .../... /... và số dư tạm ứng vốn đầu tư đến ngày .... tháng........ năm........

Đề nghị Kho bạc Nhà nước thanh toán số tiền đã tạm ứng chi tiết sau:

TT

NỘI DUNG

C

L

K

M

TM

SỐ DƯ TẠM ỨNG

SỐ ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN

SỐ KBNN DUYỆT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

Số đề nghị thanh toán bằng chữ: ...............................................................................

 

 

KẾ TOÁN

 

KẾ TOÁN TRƯỞNG

Ngày...... tháng........ năm.........
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ




 

PHẦN DÀNH CHO KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI

Đồng ý duyệt thanh toán cho đơn vị số tiền : Bằng số.....................

Bằng chữ : ..........................................................................................................................

.............. ngày .............. tháng ................ năm

 

PHÒNG THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ

Thanh toán

Kế toán

  Kế toán trưởng

Trưởng phòng

(Ký tên, đóng dấu)

KẾ TOÁN KHO BẠC NHÀ NƯỚC

Kế toán

Kế toán trưởng

Giám đốc KBNN
(Ký tên, đóng dấu)




 

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

MẪU SỐ C5-04/KB

Số:.........................

 

GIẤY BÁO GHI THU, GHI CHI VỐN ĐẦU TƯ

Kính gửi: KBNN : ...............       KBNN phát hành Căn cứ

Thông tri số .......ngày ... /... /.... của .........................................Nợ ......................

Căn cứ Lệnh chi tiền (báo có) số ......... ngày .... /.... /........................... Có

Đề nghị Kho bạc Nhà nước ...................................................................KBNN ghi sổ

Ghi thu, ghi chi vốn đầu tư ...................... cho dự án theo chi tiết sau : Nợ

                                                                                                        Có

STT

Tên dự án

Loại ng. tệ

Giá trị nguyên tệ

Giá trị bằng VND

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

Số tiền bằng chữ : ...........................................................................................................

(Kèm bảng kê chi tiết)

 

KHO BẠC NHÀ NƯỚC PHÁT HÀNH

Ngày ….. tháng ….. năm ………

Kế toán

Kế toán trưởng

Giám đốc KBNN
(Ký tên, đóng dấu)

KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI SỔ

Ngày ….. tháng ….. năm ………

Kế toán

Kế toán trưởng

Giám đốc KBNN
(Ký tên, đóng dấu)




 

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

MẪU SỐ C5-04/KB

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ GHI THU, GHI CHI VỐN ĐẦU TƯ

Kính gửi Kho bạc Nhà nước :.................................................

Các dự án sau đây do Kho bạc Nhà nước .................................................... quản lý thanh toán đã nhận được vốn của Ngân sách Nhà nước

Số TT

Tên dự án

Số thanh toán

Chứng từ

Loại nguồn vốn

Nguyên tệ

Đồng VN

Mục đích sử dụng

 

 

 

Số

Ngày

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kho bạc Nhà nước        :.....................................          đề nghị Kho bạc Nhà nước .....................................thông báo ghi thu, ghi chi số tiền :...................................... (Kèm bảng kê chi tiết)

Bằng chữ: ..........................................................................................................................

Để Kho bạc Nhà nước ................................................................. hạch toán

 

Cán bộ thanh toán

Trưởng phòng thanh toán vốn ĐT

Kế toán trưởng




Giám đốc KBNN

 

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

...............................................

MẪU SỐ S-14/KB

 

SỔ THEO DÕI THANH TOÁN VỐN THIẾT KẾ QUY HOẠCH (MỤC 150)

Tài khoản : .................................................

Lập ngày ...........tháng .......... năm ...........

Tên dự án, công trình : ......................................................................................................

Loại vốn:......................................................... Chương .........Loại ............. Khoản........

 

Tổng số

Xây lắp

Thiết bị

Kế hoạch xây dựng cơ bản năm

Kế hoạch điều chỉnh năm

 

 

 

 

Số bút toán

Chứng từ

Tiểu mục

Nội dung

Tài khoản đối ứng

Nợ

 

Số

Ngày

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

Dư đầu ngày

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng phát sinh ngày

 

 

 

 

Lũy kế tháng

 

 

 

 

Lũy kế năm

 

 

 

 

Số dư cuối ngày

 

 

 

 

 

KẾ TOÁN

KẾ TOÁN TRƯỞNG




 

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

...............................................

MẪU SỐ S-15/KB

 

SỔ THEO DÕI THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ

Tài khoản : ...................................

Lập ngày ...........tháng .......... năm ...........

Tên dự án, công trình : ......................................................................................................

Loại vốn:........................................................... Chương .........Loại ............. Khoản........

 

 

Tổng số

Xây lắp

Thiết bị

Kế hoạch xây dựng cơ bản năm

 

 

 

Kế hoạch điều chỉnh năm

 

 

 

 

Số bút toán

Chứng từ

Mục, tiểu mục

Nội dung

Tài khoản đối ứng

Nợ

 

Số

Ngày

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

Dư đầu ngày

 

 

 

 

 

 

 

147.01

.02

.03

Cộng mục 147

148.01

.02

.03

Cộng mục 148

149.01

.02

.03

.04

.05

.09

.15

Cộng mục 149

 

 

 

 

Cộng phát sinh ngày

 

 

 

 

Lũy kế tháng

 

 

 

 

Lũy kế năm

 

 

 

 

Số dư cuối ngày

 

 

 

 

 

KẾ TOÁN

KẾ TOÁN TRƯỞNG




 

Bộ Tài chính

Kho bạc Nhà nước TW

Kho bạc Nhà nước

MẪU SỐ B-14/KB

 

BÁO CÁO CÂN ĐỐI NGUỒN VỐN VÀ SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ

Thuộc Ngân sách Nhà nước

Quý.................năm...............

Nguồn vốn

Sử dụng vốn

Chênh lệch giữa Nguồn vốn và Sử dụng vốn

STT

Nội dung

Số tiền

STT

Nội dung

Số tiền

Trong kỳ

Luỹ kế

 

 

Phát sinh

Luỹ kế

 

 

Phát sinh

Luỹ kế

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I

Nguồn NS tập trung

 

 

I

Vốn ngân sách tập trung

 

 

 

 

1

Nguồn trong nước

 

 

1

Vốn trong nước

 

 

 

 

1.1

- Số dư kỳ trước mang sang

 

 

1.1

Sử dụng cho kế hoạch năm trước

 

 

 

 

1.2

- Nhận từ Bộ TC (Sở TC-VG)

 

 

1.2

Sử dụng cho kế hoạch năm nay

 

 

 

 

 

+ Nguồn vốn năm nay

 

 

1.3

Sử dụng cho kế hoạch năm sau

 

 

 

 

 

+ Nguồn vốn năm trước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Nguồn vốn năm sau

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nguồn ngoài nước

 

 

2

Vốn ngoài nước

 

 

 

 

II

Nguồn vốn khác

 

 

II

Sử dụng cấp vốn khác

 

 

 

 

1

Vốn C-K

 

 

1

Vốn CK

 

 

 

 

2

Vốn quảng cáo qua đài truyền hình

 

 

2

Vốn quảng cáo qua đài truyền hình

 

 

 

 

3

Vốn vay dầu khí

 

 

3

Vốn vay dầu khí

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BẢNG
(Ký tên, ghi rõ họ tên)

 

KIỂM SOÁT
(Ký tên, ghi rõ họ tên)

Ngày .... tháng.... năm
GIÁM ĐỐC KBNN
(Ký tên, đóng dấu)




 

Kho bạc Nhà nước TW

Kho bạc Nhà nước ..............

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN NGUỒN VỐN VÀ SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ

Thuộc Ngân sách Nhà nước

Năm................

Nguồn vốn

Sử dụng vốn

Chênh lệch giữa Nguồn vốn và Sử dụng vốn

STT

Nội dung

Số tiền

STT

Nội dung

Số tiền

Trong kỳ

Luỹ kế

 

 

Phát sinh

Luỹ kế

 

 

Phát sinh

Luỹ kế

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I

Nguồn NS tập trung

 

 

I

Vốn ngân sách tập trung

 

 

 

 

1

Nguồn trong nước

 

 

1

Vốn trong nước

 

 

 

 

1.1

- Số dư kỳ trước mang sang

 

 

1.1

Sử dụng cho kế hoạch năm trước

 

 

 

 

1.2

- Nhận từ Bộ TC (Sở TC-VG)

 

 

1.2

Sử dụng cho kế hoạch năm nay

 

 

 

 

 

+ Nguồn vốn năm nay

 

 

1.3

Sử dụng cho kế hoạch năm sau

 

 

 

 

 

+ Nguồn vốn năm trước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Nguồn vốn năm sau

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nguồn ngoài nước

 

 

2

Vốn ngoài nước

 

 

 

 

II

Nguồn vốn khác

 

 

II

Sử dụng cấp vốn khác

 

 

 

 

1

Vốn C-K

 

 

1

Vốn CK

 

 

 

 

2

Vốn quảng cáo qua đài truyền hình

 

 

2

Vốn quảng cáo qua đài truyền hình

 

 

 

 

3

Vốn vay dầu khí

 

 

3

Vốn vay dầu khí

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BẢNG
(Ký tên, ghi rõ họ tên)

 

KIỂM SOÁT
(Ký tên, ghi rõ họ tên)

Ngày .... tháng.... năm
GIÁM ĐỐC KBNN
(Ký tên, đóng dấu)




 

MẪU SỐ B-16/KB

Bộ Tài chính

Kho bạc Nhà nước TW

Kho bạc Nhà nước ....

BÁO CÁO THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ

(Theo Bộ, Ngành kinh tế)

Thuộc NS................. Loại vốn trong nước (hoặc ngoài nước)

Quý.............. năm................

Đơn vị : đồng

Ký hiệu

C-L-K

Tên Bộ chủ quan

Tên dự án

 

Thanh toán trong năm

 

Chi tiết theo kế hoạch năm............

Kế hoạch đầu tư năm

 

 

Tổng số

Chia ra

Dư tạm ứng kế hoạch năm nay

Thanh toán kế hoạch năm nước

Thanh toán kế hoạch năm nay

Thanh toán kế hoạch năm sau

 

 

 

 

Mục 147

Mục 148

Mục 149

Mục 150

 

 

 

 

 

1

2

3=4+5

+6+7

=8+9+

10+11

4

5

6

7

8

9

10

11

12

A

Thiết kế quy hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

021-09-01

Bộ Giao thông vận tải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

021-09-01

Dự án A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

021-09-01

Dự án B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

021-09-01

Dự án C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

023-15-02

Bộ Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

023-15-02

Bệnh viện A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

023-15-02

Bệnh viện B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

........

............

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...........

............

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

044-14-09

Đãi học Quốc gia Hà Nội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

044-14-09

Dự án A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

044-14-09

Dự án B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

(A+B+C+...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày .... tháng .... năm ...

PHÒNG THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ

GIÁM ĐỐC KBNN

Cán bộ thanh toán

Trưởng phòng

Kế toán

Kế toán trưởng




 

 

 

 

 

MẪU SỐ B-17/KB

Bộ Tài chính

Kho bạc Nhà nước TW

Kho bạc Nhà nước ....

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ

(Theo Bộ, Ngành kinh tế)

Thuộc NS................. Loại vốn trong nước (hoặc ngoài nước)

Năm.............................

Đơn vị : đồng

Ký hiệu

C-L-K

Tên Bộ chủ quan

Tên dự án

Thanh toán trong năm

Chi tiết theo kế hoạch năm............

Kế hoạch đầu tư năm

 

 

Tổng số

Chia ra

Dư tạm ứng kế hoạch năm nay

Thanh toán kế hoạch năm nước

Thanh toán kế hoạch năm nay

Thanh toán kế hoạch năm sau

 

 

 

 

Mục 147

Mục 148

Mục 149

Mục 150

 

 

 

 

 

1

2

3=4+5

+6+7

=8+9+

10+11

4

5

6

7

8

9

10

11

12

A

Thiết kế quy hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

021-09-01

Bộ Giao thông vận tải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

021-09-01

Dự án A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

021-09-01

Dự án B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

021-09-01

Dự án C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

023-15-02

Bộ Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

023-15-02

Bệnh viện A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

023-15-02

Bệnh viện B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

........

............

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...........

............

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

044-14-09

Đãi học Quốc gia Hà Nội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

044-14-09

Dự án A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

044-14-09

Dự án B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

(A+B+C+...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày .... tháng .... năm ...

PHÒNG THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ

GIÁM ĐỐC KBNN

Cán bộ thanh toán

Trưởng phòng

Kế toán

Kế toán trưởng




 

 

 

 

 

MẪU SỐ B-18/KB

Bộ Tài chính

Kho bạc Nhà nước TW

Kho bạc Nhà nước ....

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ

(Theo Mục lục Ngân sách Nhà nước)

Thuộc NS................. Quý............Năm.......

Chương

Loại

Khoản

Tiểu mục

Tổng cộng

Mục

 

 

 

 

 

147

148

149

150

1

2

3

4

5

6

7

8

9

021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

 

 

 

 

 

 

 

 

02

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

 

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

 

 

 

 

 

 

 

 

02

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

023

 

 

...

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

Ghi chú :

1. Trong loại phải cộng các khoản; Trong loại phải cộng các tiểu mục.

2. Phần tổng cộng chỉ cộng theo mục.

 

 

Ngày .... tháng .... năm ...

PHÒNG THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ

GIÁM ĐỐC KBNN

Cán bộ thanh toán

Trưởng phòng

Kế toán

Kế toán trưởng




 

 

 

 

 

MẪU SỐ B-19/KB

Bộ Tài chính

Kho bạc Nhà nước TW

Kho bạc Nhà nước ....

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THANH TOÁN VỐN ĐTXDCB

(Theo Mục lục Ngân sách Nhà nước)

Thuộc NS................. Năm.......

Chương

Loại

Khoản

Tiểu mục

Tổng cộng

Mục

 

 

 

 

 

147

148

149

150

1

2

3

4

5

6

7

8

9

021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

 

 

 

 

 

 

 

 

02

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

 

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

 

 

 

 

 

 

 

 

02

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

023

 

 

...

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

Ghi chú :

1. Trong loại phải cộng các khoản; Trong loại phải cộng các tiểu mục

2. Phần tổng cộng chỉ cộng theo mục

 

 

Ngày .... tháng .... năm ...

PHÒNG THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ

GIÁM ĐỐC KBNN

Cán bộ thanh toán

Trưởng phòng

Kế toán

Kế toán trưởng




 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 161/1999/QĐ-BTC về sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán Kho bạc Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành

  • Số hiệu: 161/1999/QĐ-BTC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/12/1999
  • Nơi ban hành: Bộ Tài chính
  • Người ký: Trần Văn Tá
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2000
  • Ngày hết hiệu lực: 08/08/2004
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản