Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2008/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 29 tháng 04 năm 2008 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 116/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 61/NĐ-CP, ngày 05 tháng 7 năm 1994 của Chính phủ về mua bán kinh doanh nhà ở;
Xét đề nghị của: Sở Xây dựng (Tờ trình số 12/TTr-SXD ngày 04 tháng 4 năm 2008); Sở Tài chính (Công văn số 1039/STC-QLCSG, ngày 11 tháng 4 năm 2008) và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp (Công văn số 126/STP-PL ngày 28 tháng 4 năm 2008),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kon Tum (như phụ lục kèm theo).
Bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc tại phụ lục này còn được áp dụng để quản lý các loại hoạt động mua bán, kinh doanh nhà ở, tính thuế và các loại phí, lệ phí có liên quan đến nhà ở theo quy định của pháp luật.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Phụ lục số 1 của Quyết định số 50/2005/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2005; Mục B của Quyết định số 09/2007/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh và các văn bản trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2008/QĐ-UBND ngày 29/4/2008 của UBND tỉnh Kon Tum)
Số TT | NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC | Đơn vị tính | Đơn giá | Ghi chú |
NHÀ CỬA | ||||
NHÀ Ở GIA ĐÌNH | ||||
NHÀ CHÍNH | ||||
1 | - Nhà ở 1 tầng, khung chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn, mái, máng thượng (sênô), sãnh đón: BTCT đổ toàn khối. Nền lát gạch men, cêramic LD. Tường xây gạch vữa ximăng, bả matít, sơn vôi, ốp gạch men chân tường và đóng lambri gỗ. Cửa panô gỗ hoặc nhôm kính. Sử dụng nhiều vật liệu trang trí cao cấp. Mặt trước có sãnh ô văng ốp ngói vảy mũi hài, dán phù điêu hoa văn, ốp gạch men hoặc trát đá rửa. Trên mái BTCT có mái che lợp tôn lạnh chống nóng, sân thượng có giàn hoa. | đồng/m2XD | 3.607.220 | Vận dụng được cho tất cả các loại nhà biệt thự, có tính chất và kết cấu tương tự |
2 | - Nhà ở 1 tầng, khung chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn, mái, máng thượng (sênô), sãnh đón: BTCT đổ toàn khối. Nền lát gạch men, cêramic LD. Tường xây gạch vữa xi măng, bả matít, sơn vôi, ốp gạch men chân tường và đóng lambri gỗ. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Mặt trước ốp gạch men trang trí hoặc trát đá rửa. Trên mái BTCT sân thượng có giàn hoa. | đồng/m2XD | 3.348.430 | |
3 | - Nhà ở 1 tầng, khung chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn, mái, máng thượng (sênô): BTCT đổ toàn khối. Nền láng vữa xi măng. Tường xây gạch vưax ximăng, quét vôi ốp gạch men chân tường. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Mái sân thượng bằng BTCT. | đồng/m2XD | 3.044.560 | |
4 | - Nhà ở 1 tầng: Móng trụ bê tông, móng tường xây đá. Nền lát gạch men, cêramic LD. Tường chịu lực, xây gạch vữa ximăng, bả matít, sơn vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần simili hoặc thạch cao. Máng thượng, sãnh BTCT. Mái lợp tôn lạnh chống nóng. | đồng/m2XD | 2.697.070 | |
5 | - Nhà ở 1 tầng: Móng xây đá hoặc gạch. Nền lát gạch men, cêramic LD. Tường chịu lực, xây gạch vữa ximăng, bả matít, sơn vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc tấm nhựa. Máng thượng, sãnh BTCT mái giả dán ngói mũi hài. Mặt trước ốp gạch men hoặc trát đá rửa. Mái lợp ngói hoặc tôn lạnh. | đồng/m2XD | 2.504.300 | |
6 | - Nhà ở 1 tầng: Móng xây đá hoặc gạch. Nền lát gạch men, cêramic LD. Tường chịu lực, xây gạch vữa ximăng, bả matít, sơn vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc tấm nhựa. Máng thượng, sãnh BTCT. Mái lợp ngói hoặc tôn lạnh. | đồng/m2XD | 2.466.870 | |
7 | - Nhà ở 1 tầng: Móng xây đá hoặc gạch. Nền lát gạch hoa ximăng. Tường chịu lực, xây gạch vữa ximăng, bả matít, sơn vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc tấm nhựa. Mặt trước ốp gạch men hoặc trát đá rửa. Mái lợp ngói máy hoặc tôn lạnh. | đồng/m2XD | 2.255.650 | Vận dụng được cho tất cả các loại nhà ở, có tính chất và kết cấu tương tự |
8 | - Nhà ở 1 tầng: Móng xây đá hoặc gạch. Nền lát gạch hoa ximăng. Tường chịu lực, xây gạch vữa ximăng, bả matít, sơn vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc tấm nhựa. Mái lợp ngói máy hoặc tôn kẽm. | đồng/m2XD | 1.745.890 | |
9 | - Nhà ở 1 tầng: Móng xây đá hoặc gạch. Nền láng vữa ximăng. Tường chịu lực, xây gạch vữa ximăng, quét vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc tấm nhựa. Mặt trước trang trí ốp gạch men hoặc trát đá rửa, có sãnh, ô văng hoặc sênô tạo mái giả dán ngói mũi hài. Mái lợp ngói máy hoặc tôn lạnh. | đồng/m2XD | 1.543.100 | |
10 | - Nhà ở 1 tầng: Móng xây đá hoặc gạch. Nền láng vữa ximăng. Tường chịu lực, xây gạch vữa ximăng, quét vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc tấm nhựa. Mặt trước trang trí ốp gạch men hoặc trát đá rửa, có sãnh, ô văng hoặc sênô. Mái lợp ngói máy hoặc tôn lạnh. | đồng/m2XD | 1.455.480 | |
11 | - Nhà ở 1 tầng: Móng xây đá hoặc gạch. Nền láng vữa ximăng. Tường chịu lực, xây gạch vữa ximăng, quét vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc tấm nhựa. Mái lợp ngói máy hoặc tôn kẽm. | đồng/m2XD | 1.294.070 | |
12 | - Nhà ở 1 tầng: Móng xây đá hoặc gạch. Khung gỗ tròn hoặc xẻ, kèo gỗ. Nền láng vữa ximăng. Tường xây gạch vữa ximăng, quét vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc tấm nhựa. Mái lợp ngói máy hoặc tôn kẽm. | đồng/m2XD | 1.189.620 | |
13 | - Nhà ở 1 tầng: Móng xây gạch. Khung gỗ tròn hoặc xẻ, kèo gỗ. Nền láng gạch thẻ hoặc gạch bát tràng. Tường xây gạch vữa ximăng, quét vôi. Cửa gỗ ván. Trần gỗ ván ép. Mái lợp ngói máy hoặc tôn kẽm. | đồng/m2XD | 1.073.380 | |
14 | - Nhà ở 1 tầng: Móng xây gạch. Khung gỗ tròn hoặc xẻ, kèo gỗ. Nền láng vữa ximăng, tường vôi vách đất, cửa gỗ ván. Trần gỗ ván ép. Mái lợp ngói máy hoặc tôn kẽm. | đồng/m2XD | 945.970 | |
15 | - Nhà ở 1 tầng: Móng xây gạch. Khung gỗ tròn hoặc xẻ, kèo gỗ. Nền đất. Tường xây gạch vữa ximăng, quét vôi. Cửa gỗ ván. Trần gỗ ván ép. Mái lợp tranh. | đồng/m2XD | 854.480 | |
16 | - Nhà ở 1 tầng: Móng xây gạch. Khung gỗ tròn hoặc xẻ, kèo gỗ. Nền láng vữa ximăng, tường ván, cửa gỗ ván. Trần gỗ ván ép. Mái lợp ngói máy hoặc tôn kẽm. | đồng/m2XD | 816.900 | |
17 | - Nhà ở 1 tầng: Móng xây gạch. Khung gỗ tròn hoặc xẻ, kèo gỗ. Nền đất. Tường xây gạch vữa vôi, trát đất. Cửa gỗ ván. Trần gỗ ván ép. Mái lợp tranh. | đồng/m2XD | 732.948 | |
18 | - Nhà ở 1 tầng: Móng xây gạch. Khung gỗ tạp. Nền láng ximăng. Tường cót ép hoặc vách ván. Cửa ván ép. Trần ván ép hoặc cót ép. Mái lợp ngói hoặc tôn kẽm. | đồng/m2XD | 719.180 | |
19 | - Nhà ở 1 tầng: Móng xây gạch. Khung gỗ tạp. Nền láng ximăng. Tường vách nứa. Cửa ván ép. Trần ván ép hoặc cót ép. Mái lợp ngói hoặc tôn kẽm. | đồng/m2XD | 645.470 | |
20 | - Nhà ở 1 tầng: Móng xây gạch. Khung gỗ tạp. Nền đất. Tường xây gạch vữa vôi. Cửa gỗ ván. Trần gỗ ván ép. Mái lợp ngói hoặc tôn kẽm. | đồng/m2XD | 579.030 | |
21 | - Nhà ở 1 tầng: Móng xây gạch. Khung gỗ tạp. Nền láng ximăng. Tường vách nứa. Cửa ván ép. Trần ván ép hoặc cót ép. Mái lợp ngói hoặc tôn. | đồng/m2XD | 596.840 | |
22 | - Nhà ở 1 tầng: Móng xây gạch. Khung gỗ tạp. Nền đất. Tường vách đất, cửa ván ép, trần cót ép, mái lợp tranh. | đồng/m2XD | 477.520 | |
23 | - Nhà ở 1 tầng: Móng xây gạch, khung cây gỗ, nền đất. Tường, cột tre nứa trát đất, cửa tre nứa, mái lợp tôn kẽm. | đồng/m2XD | 428.730 | |
24 | - Nhà ở 1 tầng: Móng xây gạch, khung cây gỗ, nền đất. Tường, cột tre nứa trát đất, cửa tre nứa, mái lợp tranh | đồng/m2XD | 362.880 | |
25 | - Nhà ở 1 tầng: Móng xây gạch, khung cây gỗ, nền đất. Tường vách, cửa che tranh lá, mái lợp tranh. | đồng/m2XD | 328.470 | |
26 | - Nhà ở 1 tầng có gác lửng (cao ³ 2,5m) ngoài đơn giá nhà theo kết cấu còn cộng thêm phần gác lửng. |
|
|
|
* Gác lửng là sàn BTCT dày ³7cm, dầm đỡ BTCT: + Sàn gác lát gạch men, tường bả matít, sơn vôi + Sàn gác lát gạch hoa ximăng, tường quét vôi + Sàn gác láng vữa ximăng, tường quét vôi. * Gác lửng là sàn gỗ ván dày 3cm, dầm đỡ gỗ: + Tường xây gạch, bả matít, sơn vôi. + Tường xây gạch, quét vôi. + Tường gỗ ván. |
đồng/m2XD đồng/m2XD đồng/m2XD
đồng/m2XD đồng/m2XD đồng/m2XD |
954.400 785.350 685.760
580.090 381.280 175.670 |
| |
27 | - Nhà sàn: Sàn dầm, khung BTCT tường xây gạch, mái lợp ngói hoặc tôn. Mặt trước có trang trí hoặc điêu khắc, chạm trổ. | đồng/m2XD | 1.471.050 | Vận dụng được cho tất cả các loại nhà sàn, có tính chất và kết cấu tương tự |
28 | - Nhà sàn: Sàn dầm, khung BTCT tường xây gạch, mái lợp ngói hoặc tôn. | đồng/m2XD | 1.348.470 | |
29 | - Nhà sàn: Sàn gỗ, tường gỗ, khung BTCT, mái lợp ngói hoặc tôn. | đồng/m2XD | 1.225.910 | |
30 | - Nhà sàn: Sàn gỗ, tường tre nứa hoặc lồ ô, khung BTCT, mái lợp ngói hoặc tôn. | đồng/m2XD | 899.470 | |
31 | - Nhà sàn: Sàn gỗ, tường gỗ, khung gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn. | đồng/m2XD | 835.220 | |
32 | - Nhà sàn: Sàn gỗ, tường gỗ, khung gỗ, mái lợp tranh. | đồng/m2XD | 729.490 | |
33 | - Nhà sàn: Sàn nứa, tường ván, khung gỗ tạp, mái lợp ngói hoặc tôn. | đồng/m2XD | 564.610 | |
34 | - Nhà sàn: Sàn nứa, vách nứa hoặc lồ ô, khung gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn. | đồng/m2XD | 531.780 | |
35 | - Nhà sàn: Sàn nứa, vách nứa hoặc lồ ô, khung gỗ tạp, mái lợp tranh. | đồng/m2XD | 459.720 | |
36 | - Nhà sàn dạng kho trên nương rẫy | đồng/m2XD | 349.320 | |
37 | - Nhà ở 2 tầng, khung chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng (sênô), sãnh đón: BTCT đổ toàn khối. Nền lát gạch men, cêramic LD. Tường xây gạch vữa ximăng, bả matít, sơn vôi, ốp gạch men chân tường và đóng lambri gỗ. Cửa panô gỗ hoặc nhôm kính. Sử dụng nhiều vật liệu trang trí cao cấp. Mặt trước có sãnh ô văng ốp ngói vảy mũi hài, dán phù điêu hoa văn, ốp gạch men hoặc trát đá rứa. Trên mái BTCT có lợp tôn lạnh chống nóng, sân thượng có giàn hoa. | đồng/m2sàn | 3.364.650 | Vận dụng được cho tất cả các loại nhà tầng, có tính chất và kết cấu tương tự |
38 | - Nhà ở 2 tầng, khung chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng (sênô): BTCT. Nền sàn lát gạch men. Tường xây gạch vữa ximăng, bả matít, sơn vôi, ốp gạch men chân tường. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Mặt trước có trang trí. Mái lợp tôn lạnh chống nóng. | đồng/m2sàn | 3.224.150 | |
39 | - Nhà ở 2 tầng, khung chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng (sênô): BTCT. Nền, sàn láng vữa ximăng. Tường xây gạch vữa ximăng, quét vôi. Cửa panô gỗ hoặc sắt kính. Mặt trước ốp gạch men trang trí hoặc trát đá rứa. Trần ván ép hoặc tấm nhựa. Mái lợp ngói hoặc tôn kẽm. | đồng/m2sàn | 2.372.860 | |
40 | - Nhà ở 3 tầng trở lên, khung chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng (sênô), sãnh đón: BTCT đổ toàn khối. Nền lát gạch men, cêramic LD. Tường xây gạch vữa ximăng, bả matít, sơn vôi, ốp gạch men chân tường và đóng lambri gỗ. Cửa panô gỗ hoặc nhôm kính. Sử dụng nhiều vật liệu trang trí cao cấp. Mặt trước có sãnh ô văng ốp ngói vảy mũi hài, dán phù điêu hoa văn, ốp gạch men hoặc trát đá rứa. Trên mái BTCT có lợp tôn lạnh chống nóng, sân thượng có giàn hoa. | đồng/m2sàn | 3.204.440 | |
41 | - Nhà ở 3 tầng trở lên, khung chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng (sênô): BTCT. Nền, sàn lát gạch men. Tường xây gạch vữa ximăng, bả matít, sơn vôi, ốp gạch men chân tường. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Mặt trước có trang trí. Trần simili hoặc thạch cao. Mái lợp tôn lạnh chống nóng. | đồng/m2sàn | 2.913.120 | |
42 | - Nhà ở 3 tầng trở lên, khung chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng (sênô): BTCT. Nền, sàn láng vữa ximăng. Tường xây gạch vữa ximăng, quét vôi. Cửa panô gỗ hoặc sắt kính. Mặt trước ốp gạch men trang trí hoặc trát đá rứa. Trần ván ép hoặc tấm nhựa. Mái lợp ngói hoặc tôn kẽm. | đồng/m2sàn | 2.378.030 | |
43 | * Nếu nhà không có trần hoặc chưa đóng trần, thì lấy đơn giá theo kết cấu và sử dụng vật liệu của nhà, trừ đơn giá trần: |
|
|
|
| + Trần simili + Trần lambri + Trần thạch cao + Trần gỗ ván + Trần tấm nhựa + Trần ván ép + Trần cót ép, tre, nứa | đồng/m2XD đồng/m2XD đồng/m2XD đồng/m2XD đồng/m2XD đồng/m2XD đồng/m2XD | 308.890 209.870 189.510 135.830 130.010 89.420 66.960 |
|
44 | * Đơn giá của kết cấu riêng lẻ nền nhà: + Nền đắp đất + Nền lát gạch thẻ, gạch bát tràng + Nền láng vữa ximăng + Nền lát gạch hoa ximăng + Nền lát gạch men, gạch cêramic LD. |
đồng/m2XD đồng/m2XD đồng/m2XD đồng/m2XD đồng/m2XD |
26.510 104.810 140.350 155.990 223.770 |
|
CÔNG TRÌNH PHỤ | ||||
NHÀ BẾP – NHÀ KHO | ||||
45 | - Nhà bếp: Nền xi măng. Tường, trụ xây gạch, quét vôi. Mái lợp ngói hoặc tôn. | đồng/m2XD | 877.450 | Vận dụng được cho tất cả các loại nhà tạm, có tính chất và kết cấu tương tự |
46 | - Nhà bếp: Nền xi măng, tường xây gạch quét vôi, khung gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn. | đồng/m2XD | 799.890 | |
47 | - Nhà bếp: Nền xi măng, khung gỗ, vách ván gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn. | đồng/m2XD | 519.280 | |
48 | - Nhà bếp: Nền xi măng, khung gỗ, vách ván gỗ, mái lợp tranh | đồng/m2XD | 431.620 | |
49 | - Nhà bếp: Sàn tre nứa, vách ván, mái lợp ngói hoặc tôn. | đồng/m2XD | 406.566 | |
50 | - Nhà bếp: Nền đất, vách tôn hay lưới B40, mái lợp ngói hoặc tôn. | đồng/m2XD | 339.330 | |
51 | - Nhà bếp: Nền đất, vách nứa, mái lợp ngói hoặc tôn. | đồng/m2XD | 273.790 | |
52 | - Nhà bếp: Nền, vách đất, cột gỗ, mái lợp tranh | đồng/m2XD | 148.420 | |
53 | - Nhà bếp che tạm sơ sài | đồng/m2XD | 39.450 | |
54 | - Nhà kho: Móng xây đá hoặc gạch, nền láng vữa xi măng, tường xây gạch quét vôi, cửa panô gỗ hoặc sắt kéo, mái lợp ngói hoặc tôn | đồng/m2XD | 905.232 | Vận dụng được cho các loại nhà quán, ki ốt,… có tính chất và kết cấu tương tự |
55 | - Nhà kho: Móng xây đá hoặc gạch, nền láng vữa xi măng, vách ván, cột gỗ, cửa gỗ ván hoặc sắt kéo, mái lợp ngói hoặc tôn. | đồng/m2XD | 708.990 | |
56 | - Nhà kho: Móng xây đá hoặc gạch, nền lát gạch thẻ, cột gỗ, tường gỗ ván, cửa gỗ ván, mái lợp ngói hoặc tôn. | đồng/m2XD | 654.430 | |
57 | - Nhà kho: Móng xây đá hoặc gạch, nền lát gạch thẻ, tường cót ép, cột gỗ, cửa ván, mái lợp ngói hoặc tôn. | đồng/m2XD | 582.460 | |
58 | - Nhà kho, nền đất, vách ván, cột gỗ, cửa gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn. | đồng/m2XD | 486.756 | |
59 | - Nhà kho trên nương rẫy, cột gỗ, sàn tre nứa, vách tre nứa hoặc cót ép, cửa tre nứa, mái lợp ngói hoặc tôn. | đồng/m2XD | 417.310 | |
60 | - Nhà kho tạm nương rẫy, cột gỗ, tường ván, nền đất, cửa gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn. | đồng/m2XD | 344.970 | |
61 | - Nhà kho trên nương rẫy, cột gỗ, sàn tre nứa, vách tre nứa hoặc cót ép, mái lợp tranh. | đồng/m2XD | 321.690 | |
62 | - Nhà vệ sinh: Móng xây đá hoặc gạch, nền lát gạch men, tường xây gạch sơn vôi ốp gạch men, cửa panô gỗ, mái bằng BTCT, thiết bị vệ sinh cao cấp, có thệ thống cấp thoát nước, hầm tự hoại, giếng thấm hoàn chỉnh. | đồng/m2XD | 3.291.880 | Vận dụng được cho tất cả các loại nhà tắm có tính chất và kết cấu tương tự |
63 | - Nhà vệ sinh: Móng xây đá hoặc gạch, nền láng vữa ximăng, tường xây gạch quét vôi ốp gạch men, cửa gỗ ván hoặc nhựa, mái lợp ngói hoặc tôn, thiết bị vệ sinh loại thường, có thệ thống cấp thoát nước, hầm tự hoại, giếng thấm hoàn chỉnh. | đồng/m2XD | 2.189.950 | |
64 | - Nhà vệ sinh xây gạch, nền lát gạch thẻ, tường xây gạch quét vôi, cửa ván hoặc cửa nhựa, mái lợp ngói hoặc Fibrôximăng | đồng/m2XD | 939.360 | |
65 | - Nhà vệ sinh xây gạch dạng nhà xí 2 ngăn, nền gạch, tường xây, mái lợp tôn | đồng/m2XD | 435.350 | |
66 | - Nhà vệ sinh, nền đất, vách ván, mái lợp tranh | đồng/m2XD | 341.310 | |
CHUỒNG TRẠI | ||||
67 | - Chuồng bò dạng kiên cố: Nền bê tông mác 150#, móng đơn, trụ, dầm BTCT mác 200#, móng băng xây đá hộc mác 75#. Tường xây bao quanh cao 1,5m, xây gạch vữa xi măng mác 50#, trát VXM mác 75#, quét vôi. Mương thoát phân, hố chứa phân xây gạch VXM mác 50#, trát VXM mác 75#. Kết cấu đỡ mái (vì kèo, xà gồ) thép hình. Mái lợp tôn dày ,4mm hoặc ngói máy. | đồng/m2XD | 1.892.980 | Vận dụng được cho tất cả các loại chuồng trại có tính chất và kết cấu tương tự |
68 | - Chuồng dê dạng kiên cố: Nền bê tông mác 150#, móng đơn, trụ, dầm BTCT mác 200#, móng băng xây đá hộc máy 75#. Tường xây bao quanh cao 1,5m, xây gạch vữa xi măng mác 50#, trát VXM mác 75#, quét vôi. Mương thoát phân, hố chứa phân xây gạch VXM mác 50#, trát VXM mác 75#. Sàn gỗ ván (cách nền 0,8m) ván dày 3cm. Kết cấu dỡ mái (vì kèo, xà gồ) thép hình. Mái lợp tôn dày 0,4mm hoặc ngói máy. | đồng/m2XD | 1.939.110 | |
69 | - Chuồng bò, nền xi măng, khung gỗ, mái ngói | đồng/m2XD | 264.410 | |
70 | - Chuồng bò, nền đất, khung gỗ, mái ngói hoặc tôn | đồng/m2XD | 97.160 | |
71 | - Chuồng bò, nền đất, khung gỗ, mái lợp tranh | đồng/m2XD | 82.680 | |
72 | - Chuồng lợn: Móng, tường xây gạch, nền ximăng, mái lợp Fibrôximăng | đồng/m2XD | 491.890 | |
73 | - Chuồng lợn: Móng, tường xây gạch, nền ximăng, mái lợp ngói hoặc tôn | đồng/m2XD | 452.440 | |
74 | - Chuồng lợn, nền ximăng, cột gỗ, vách gỗ, mái lợp ngói | đồng/m2XD | 334.050 | |
75 | - Chuồng lợn, nền đất, vách ván, mái lợp ngói | đồng/m2XD | 220.960 | |
76 | - Chuồng lợn, nền đất, cột gỗ, vách ván, mái lợp tranh | đồng/m2XD | 155.570 | |
77 | - Chuồng gà, sàn gỗ, vách gỗ, mái lợp tôn | đồng/m2XD | 154.810 | |
78 | - Chuồng gà, nền đất, khung vách gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn | đồng/m2XD | 96.260 | |
79 | - Chuồng gà, che tạm sơ sài | đồng/m2XD | 37.580 | |
NHÀ LÀM VIỆC – NHÀ CÔNG CỘNG | ||||
80 | - Nhà làm việc 1 tầng, khung chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng (sênô), sãnh đón: BTCT đổ toàn khối. Nền lát gạch men, cêramic LD. Tường xây gạch vữa ximăng, bả matít, sơn vôi, ốp gạch men chân tường và đóng lambri gỗ. Cửa panô gỗ hoặc nhôm kính. Sử dụng nhiều vật liệu trang trí cao cấp. Mặt trước có sãnh ô văng ốp ngói vày, dán phù điêu hoa văn, ốp gạch men hoặc trát đá rứa. Trên mái BTCT sân thượng có lợp tôn lạnh chống nóng. | đồng/m2XD | 3.769.990 | Vận dụng được cho tất cả các loại nhà công thự, công sở có tính chất và kết cấu tương tự |
81 | - Nhà làm việc 1 tầng: Móng xây đá hoặc gạch. Nền lát gạch hoa ximăng. Tường chịu lực, xây gạch vữa ximăng, bả matít, sơn vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần simili hoặc thạch cao. Mặt trước ốp gạch men hoặc trát đá rửa. Mái lợp ngói máy hoặc tôn lạnh | đồng/m2XD | 2.656.180 | |
82 | - Nhà làm việc 1 tầng: Móng xây đá hoặc gạch. Nền láng vữa ximăng. Tường chịu lực, xây gạch vữa ximăng, quét vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc tấm nhựa. Mái lợp ngói máy hoặc tôn kẽm. | đồng/m2XD | 1.542.370 | |
83 | - Nhà làm việc 2 tầng, khung chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng (sênô), sãnh đón: BTCT đổ toàn khối. Nền lát gạch men, cêramic LD. Tường xây gạch vữa ximăng, bả matít, sơn vôi, ốp gạch men chân tường và đóng lambri gỗ. Cửa panô gỗ hoặc nhôm kính. Sử dụng nhiều vật liệu trang trí cao cấp. Mặt trước có sãnh ô văng ốp ngói vảy mũi hài, dán phù điêu hoa văn, ốp gạch men hoặc trát đá rứa. Trên mái BTCT có lợp tôn lạnh chống nóng. | đồng/m2sàn | 3.676.810 | |
84 | - Nhà làm việc 2 tầng, khung chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn, mái, máng thượng (sênô): BTCT. Nền, sàn lát gạch hoa ximăng. Tường xây gạch vữa ximăng, bả matít, sơn vôi, ốp gạch men chân tường. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Mặt trước có trang trí. Mái BTCT có lợp tôn lạnh chống nóng. | đồng/m2sàn | 3.336.870 | |
85 | - Nhà làm việc 2 tầng, khung chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng (sênô): BTCT. Nền, sàn láng vữa ximăng. Tường xây gạch vữa ximăng, quét vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Mái BTCT lợp tôn kẽm. | đồng/m2sàn | 2.820.090 | |
86 | - Nhà làm việc 3 tầng trở lên, khung chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng (sênô), sãnh đón: BTCT đổ toàn khối. Nền lát gạch men, cêramic LD. Tường xây gạch vữa ximăng, bả matít, sơn vôi, ốp gạch men chân tường và đóng lambri gỗ. Cửa panô gỗ hoặc nhôm kính. Sử dụng nhiều vật liệu trang trí cao cấp. Mặt trước có sãnh ô văng ốp ngói vảy mũi hài, dán phù điêu hoa văn, ốp gạch men hoặc trát đá rứa. Trên mái BTCT có lợp tôn lạnh chống nóng. | đồng/m2sàn | 3.615.550 | |
87 | - Nhà làm việc 3 tầng trở lên, khung chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng (sênô): BTCT. Nền, sàn lát gạch hoa ximăng. Tường xây gạch vữa ximăng, bả matít, sơn vôi, ốp gạch men chân tường. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Mặt trước có trang trí. Mái BTCT lợp tôn lạnh chống nóng. | đồng/m2sàn | 3.177.950 | |
88 | - Nhà làm việc 3 tầng trở lên, khung chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng (sênô): BTCT. Nền, sàn láng vữa ximăng. Tường xây gạch vữa ximăng, quét vôi. Cửa panô gỗ hoặc sắt kính. Mặt trước ốp gạch men trang trí hoặc trát đá rứa. Mái BTCT lợp tôn kẽm chống nóng. | đồng/m2sàn | 2.781.620 | |
89 | - Nhà thường trực 1 tầng, nền lát gạch men, tường xây gạch sơn vôi, cửa panô gỗ kính, mái lợp ngói. | đồng/m2XD | 2.179.490 | Vận dụng được cho tất cả các loại nhà công cộng, công vụ, … có tính chất và kết cấu tương tự |
90 | - Nhà thường trực 1 tầng, nền lát gạch hoa ximăng, tường xây gạch quét vôi, cửa sắt kính, mái lợp ngói. | đồng/m2XD | 1.744.310 | |
91 | - Nhà thường trực 1 tầng, nền láng vữa ximăng, tường xây gạch quét vôi, cửa sắt kính, mái lợp ngói. | đồng/m2XD | 1.492.190 | |
92 | - Nhà ở tập thể 1 tầng, nền láng vữa ximăng, tường xây gạch quét vôi, cửa sắt kính, mái lợp ngói. | đồng/m2XD | 1.346.590 | |
93 | - Nhà kho, khung Tiệp, khung BTCT đầu hồi | đồng/m2XD | 1.502.970 | |
94 | - Nhà kho, móng tường chịu lực, cột, máng thượng, hành lang bê tông | đồng/m2XD | 1.279.130 | |
95 | - Nhà trẻ, mẫu giáo móng xây đá, nền láng vữa ximăng, tường xây gạch quét vôi, trần gỗ ván hoặc tấm nhựa, máng thượng, mái lợp ngói | đồng/m2XD | 1.368.660 | |
96 | - Cửa hàng, móng xây đá, nền láng ximăng, tường xây gạch quét vôi, trần gỗ ván, máng thượng, mái lợp ngói | đồng/m2XD | 1.257.760 | |
97 | - Hội trường, Nhà ăn tập thể: móng xây đá, nền láng vữa ximăng, tường xây gạch quét vôi, trần gỗ ván hoặc tấm nhựa, mái lợp ngói. | đồng/m2XD | 2.563.820 | |
98 | - Gara ôtô, nền ximăng, tường xây gạch, mái lợp tôn | đồng/m2XD | 1.220.360 | |
99 | - Nhà rông: sàn, dầm, khung BTCT, tường xây gạch sơn vôi, mái lợp tôn | đồng/m2XD | 2.123.410 | |
100 | - Nhà rông: sàn gỗ, tường gỗ, khung gỗ, mái lợp tôn. Mặt trước có trang trí hoặc điêu khắc, chạm trổ. | đồng/m2XD | 1.974.490 | |
101 | - Nhà rông: sàn gỗ, vách tre nứa hoặc lồ ô, khung BTCT, mái lợp tôn. Mặt trước có trang trí hoặc điêu khắc, chạm trổ. | đồng/m2XD | 1.602.940 | |
102 | - Nhà rông: sàn gỗ, vách tre nứa hoặc lồ ô, khung BTCT, mái lợp tôn | đồng/m2XD | 1.457.830 | |
103 | - Nhà rông: sàn gỗ, tường gỗ, khung gỗ, mái lợp tranh | đồng/m2XD | 1.275.250 | |
104 | - Nhà rông: sàn nứa, vách nứa hoặc lồ ô, khung gỗ, mái lợp tôn | đồng/m2XD | 1.180.960 | |
105 | - Nhà rông: sàn nứa, tường ván, khung gỗ tạp, mái lợp tôn. | đồng/m2XD | 1.162.010 | |
106 | - Nhà rông: sàn nứa, vách nứa hoặc lồ ô, khung gỗ tạp, mái lợp tranh | đồng/m2XD | 1.070.890 | |
107 | - Trường học, móng đá, nền láng ximăng, tường xây gạch quét vôi, mái lợp ngói. | đồng/m2XD | 1.123.560 | |
108 | - Trường học, nền đất, khung gỗ, tường vách đất, cửa ván, mái lợp tranh. | đồng/m2XD | 435.470 | |
VẬT KIẾN TRÚC | ||||
BỂ NƯỚC | ||||
109 | - Bể nước đúc BTCT, nền BTCT láng vữa ximăng | đồng/m3bể | 839.690 | Tính không thu hồi vật liệu |
110 | - Bể nước xây gạch, nền thành láng vữa ximăng | đồng/m3bể | 577.380 | |
MÁI HIÊN | ||||
111 | - Khung thép, dàn thép, nền láng vữa ximăng, mái lợp tôn lạnh | đồng/m2XD | 452.520 | Vận dụng được cho tất cả các loại nhà mái vòm, mái che, … có tính chất và kết cấu tương tự |
112 | - Khung thép, dàn thép, nền lát gạch thẻ (gạch bát tràng), mái lợp tôn lạnh | đồng/m2XD | 406.940 | |
113 | - Khung thép, dàn thép, nền láng vữa ximăng, mái lợp tôn kẽm | đồng/m2XD | 382.140 | |
114 | - Khung thép, dàn thép, nền láng vữa ximăng, mái lợp tôn nhựa | đồng/m2XD | 370.910 | |
115 | - Khung thép, dàn thép, nền lát gạch thẻ (gạch bát tràng), mái lợp tôn kẽm | đồng/m2XD | 337.050 | |
116 | - Khung thép, dàn thép, nền lát gạch thẻ (gạch bát tràng), mái lợp tôn nhựa | đồng/m2XD | 326.480 | |
117 | - Khung gỗ, dàn gỗ, nền đất, mái lợp tôn kẽm | đồng/m2XD | 216.870 | |
118 | - Khung gỗ, dàn gỗ, nền đất, mái lợp tranh | đồng/m2XD | 142.790 | |
CỔNG – TƯỜNG RÀO – BẢNG HIỆU | ||||
119 | - Trụ (cổng) BTCT | đồng/m3 | 1.584.360 | Tính không thu hồi vật liệu |
120 | - Trụ (cổng) xây gạch | đồng/m3 | 1.182.450 | |
121 | - Cổng sắt đẩy mở | đồng/m2 | 595.390 | |
122 | - Tường rào xây gạch loại phức tạp, cao b/q 1,5m | đồng/md | 434.510 | |
123 | - Tường rào xây gạch loại đơn giản, cao b/q 1,5m | đồng/md | 360.620 | |
124 | - Tường rào xây gạch, song sát tròn, hộp cao b/q 1,5m | đồng/md | 312.190 | |
125 a b | - Tường rào lưới B40 cọc sắt, cao 1,5m + Không thu hồi vật liệu + Có thu hồi vật liệu |
đồng/md đồng/md |
207.350 138.230 |
|
126 a b | - Tường rào lưới B40 cọc gỗ, cao 1,5m + Không thu hồi vật liệu + Có thu hồi vật liệu |
đồng/md đồng/md |
157.250 104.830 | |
127 | - Tường rào trụ xây gạch, khung lưới B40, cao 1,5m | đồng/md | 194.870 | Tính không thu hồi vật liệu |
128 | - Tường rào trụ bê tông 15x15, khung lưới B40 cao b/q 1,5m | đồng/md | 190.570 | |
129 a b | - Tường rào kẽm gai cọc sắt, cao 1,5m + Không thu hồi vật liệu + Có thu hồi vật liệu |
đồng/md đồng/md |
163.930 70.250 |
|
130 | - Tường rào kẽm gai 15x15, trụ bê tông 15x15, cao b/q 1,5m |
|
| |
a b | + Không thu hồi vật liệu + Có thu hồi vật liệu | đồng/md đồng/md | 152.750 65.460 | |
131 a b | - Tường rào kẽm gai cọc gỗ, cao b/q 1,5m + Không thu hồi vật liệu + Có thu hồi vật liệu |
đồng/md đồng/md |
112.790 75.190 | |
132 | - Tường rào bằng gỗ tròn, cao b/q 1m | đồng/md | 21.650 | Chỉ tính phần công và vật liệu |
133 | - Tường rào le, nứa, cao 1m | đồng/md | 13.910 | |
134 a b | - Hàng rào (vườn nhà): + Kẽm gai + Tre gỗ |
đồng/md đồng/md |
31.750 27.710 | |
135 a b | - Hàng rào (rẫy ruộng): + Kẽm gai + Tre gỗ |
đồng/md đồng/md |
22.230 19.390 | |
136 | - Bảng panô áp phích: bằng bêtông, sơn vôi, kẽ chữ (kiểm lâm,…) | đ/bảng | 8.531.000 | Tính không thu hồi vật liệu |
GIẾNG NƯỚC KHƠI, GIẾNG KHOAN | ||||
137 a b | - Giếng nước đường kính Ø =1m, sâu b/q 15m + Đúc buy BTCT, nền bê tông lót láng vữa ximăng + Không đúc buy, xây thành bằng gạch, nền láng vữa ximăng |
đồng/ms đồng/ms |
370.890 214.120 | Tính không thu hồi vật liệu |
c | + Không đúc buy, xây thành bằng gạch, nền lát gạch thẻ | đồng/ms | 197.130 | |
d đ | + Không đúc buy, thành xây gạch, nền đất + không đúc buy, không xây thành, nền đất | đồng/ms đồng/ms | 157.410 108.260 | |
138 | - Giếng khoan, sâu trung bình s £ 100m Ống chống PVC: Ø = 34 ¸ 114, dày d= 1 ¸ 5mm; Máy bơm chìm: W = 1 ¸ 3HP; Ống bơm dẫn nước G1: Ø = 27 ¸ 42; Bồn chứa nước: V = 1.000 ¸ 2.000 lít |
|
| s – chiều sâu giếng đo được |
a b c d đ e g | + s £ 15m + 15m < s £ 20m + 20m < s £ 30m + 30m < s £ 50m + 50m < s £ 75m + 75m < s £ 100m + s > 100m, thì cứ sâu 1m cộng thêm 331.630 đồng | đồng/ms đồng/ms đồng/ms đồng/ms đồng/ms đồng/ms | 331.630 992.130 1.871.400 3.868.310 4.293.040 4.774.090 |
|
SÂN NỀN, ĐƯỜNG DÂN SINH | ||||
139 | - Sân bê tông sỏi 1x2M150#, lót bê tông sỏi 4x6 M150# | đồng/m2 | 164.020 | Tính không thu hồi vật liệu |
140 | - Sân láng vữa ximăng M75#, lót bê tông sỏi 4x6 M150# | đồng/m2 | 140.350 | |
141 | - Sân lát gạch thẻ, gạch bát tràng, dưới lót lớp đệm cát | đồng/m2 | 104.810 | |
142 | - Đường đi phục vụ riêng hộ gia đình, rộng 4 ¸ 5m. | đồng/md | 182.210 | |
AO HỒ NUOI TRỒNG THỦY SẢN, HÒN NON BỘ | ||||
143 | - Ao tự nhiên (tận dụng địa hình cải tạo lại để nuôi trồng thủy sản) | đồng/m2 | 24.710 | Tính chi phí công đào đắp đất và hiện có nuôi trồng thủy sản |
144 | - Ao đào (có mặt nước thoáng để nuôi trồng thủy sản): |
|
| |
| + Chiều sâu trung bình (tính từ mặt ao) < 1m + Chiều sâu trung bình (tính từ mặt ao) ³ 1m | đồng/m3 đồng/m3 | 43.290 61.850 | |
145 | - Hòn non bộ và bể cảnh gắn liền với đất + Đá nhân tạo + Đá tự nhiên (như san hô,…) |
đ/m3XD đ/m3XD |
5.400.000 4.725.000 | Chi phí bao gồm: - vật liệu – phụ cảnh – nghệ thuật – kỹ thuật |
CỐNG THOÁT NƯỚC – MƯƠNG THOÁT NƯỚC – THÁO DỠ ĐƯỜNG ỐNG NƯỚC | ||||
146 | - Cổng đúc buy tròn, hộp BTCT | đồng/md | 486.610 | Chi phí gồm công tháo dỡ, lắp đặt lại + chi phí vật liệu |
147 | - Cống xây gạch | đồng/md | 297.360 | |
148 | - Cống dưới dạng cầu gỗ ván bắc qua, ván dày ³3cm | đồng/m2 | 196.050 | |
149 | - Mương thoát nước (xây gạch sâu 0,3m; rộng 0,5m) | đồng/md | 207.930 | |
150 | - Mương thoát nước (đào đất sâu 0,3m; rộng 0,5m) | đồng/md | 16.530 | |
151 | - Đường ống nước (ống thép Ø = 60 ¸ 300mm; đào 0,5 x 0,75 x 1m) | đồng/md | 116.420 | Tính chi phí di dời: công tháo dỡ, lắp đặt lại + hao phí vật liệu |
152 | - Đường ống nước (ống nhựa Ø = 60 ¸ 300mm; đào 0,5 x 0,75 x 1m) | đồng/md | 74.220 | |
153 | - Đường ống nước (ống thép, ống tráng kẽm,… Ø < 60 | đồng/md | 69.860 | |
ĐẬP TRÀN, ĐẬP THỦY LỢI NHỎ | ||||
154 a b c d | Đập tràn, đập thủy lợi - Bằng bê tông - Bằng đá chẻ, đá hộc - Bằng rọ đá - Bằng đất đắp |
đồng/m3 đồng/m3 đồng/m3 đồng/m3 |
1.288.950 809.780 710.280 85.760 | Tính không thu hồi vật liệu |
LÒ GẠCH NGÓI | ||||
155 | - Lò gạch kích thước bình quân 5 x 2,5 x 2,5m, tường dày 0,335m, móng dày 0,555m, sâu 1m | đồng/lò | 11.889.180 |
|
CHI PHÍ LỄ BỎ MẢ VÀ DI CHUYỂN MỒ MẢ | ||||
MỘ | ||||
a | - Mộ loại A: Móng, trụ, tường bao quanh xây gạch chỉ, sơn vôi. Đầu trụ đặt hoa sen tráng men. Trụ đỡ, sàn mái che: BTCT trát vữa ximăng sơn vôi hoặc trát đá mài. Mái nghiêng am thờ: BTCT dán ngói mũi hài. Lắp đặt bia đá granit hay cẩm thạch 40x60. Ốp gạch men 20x25 bệ mộ. Lát nền gạch men cêramic LD 30x30. |
|
|
|
| + Thời gian dưới 3 năm + Thời gian từ 3 năm trở lên | đồng/mộ đồng/mộ | 25.137.950 19.115.130 |
|
b | - Mộ loại B: Móng, trụ, tường bao quanh xây gạch chỉ, sơn vôi. Đầu trụ đặt hoa sen tráng men. Mái nghiêng am thờ: BTCT dán ngói mũi hài. Lắp đặt bia đá granit hay cẩm thạch 40x60. Ốp gạch men 20x25 bệ mộ. Nền lát gạch men cêramic LD 30x30. |
|
|
|
| + Thời gian dưới 3 năm + Thời gian từ 3 năm trở lên | đồng/mộ đồng/mộ | 18.969.280 14.552.190 |
|
c | - Mộ loại C: Móng, trụ, tường bao quanh xây gạch chỉ, sơn vôi. Đầu trụ đặt hoa sen tráng men. Mái nghiêng am thờ: BTCT dán ngói mũi hài. Lắp đặt bia đá granit hay cẩm thạch 40x60. Trát đá mài bệ mộ. Lát nền gạch men cêramic LD 30x30. |
|
|
|
| + Thời gian dưới 3 năm + Thời gian từ 3 năm trở lên | đồng/mộ đồng/mộ | 15.954.640 12.279.090 |
|
d | - Mộ loại D: Móng, trụ, tường bao quanh trong và ngoài, am thờ xây gạch chỉ, quét vôi. Lắp đặt bia xây gạch trát vữa ximăng hay đúc bê tông 40x60 |
|
|
|
| + Thời gian dưới 3 năm + Thời gian từ 3 năm trở lên | đồng/mộ đồng/mộ | 8.973.190 6.886.510 |
|
e | - Mộ loại E: Móng tường bao xung quanh trong và ngoài, am thờ xây gạch chỉ, quét vôi. Lắp đặt bia xây gạch trát vữa ximăng hay đúc bê tông 40x60 |
|
|
|
| + Thời gian dưới 3 năm + Thời gian từ 3 năm trở lên | đồng/mộ đồng/mộ | 5.252.630 3.410.800 |
|
f | - Mộ loại F: Mộ đất, không xây + Thời gian dưới 3 năm + Thời gian từ 3 năm trở lên |
đồng/mộ đồng/mộ |
1.686.380 1.204.550 |
|
NHÀ MỒ | ||||
NHÀ MỒ ĐANG NUÔI | ||||
1 | - Chi phí làm lễ bỏ mả | đồng/hòm | 1.878.870 |
|
2 a | - Chi phí bốc dời + Loại có thời gian chôn dưới 2 năm (hài cốt đầu tiên) |
đồng/1 hài cốt |
1.377.840 |
|
b | + Loại có thời gian chôn từ 2 năm trở lên (hài cốt đầu tiên) | đồng/1 hài cốt | 861.150 |
|
c | * Nếu hòm có nhiều hài cốt chôn chung thì công bốc dời từ hài cốt thứ hai được tính | đồng/1 hài cốt | 381.670 |
|
NHÀ MỒ ĐÃ BỎ NUÔI | ||||
1 | - Chi phí làm lễ bỏ mả (hòm 1 hoặc nhiều hài cốt) | đồng/hòm | 997.450 |
|
2 a | - Chi phí bốc dời + Hài cốt đầu tiên |
đồng/1 hài cốt |
623.920 |
|
| * Nếu 1 hòm (mộ) có nhiều hài cốt chôn chung thì công bốc dời từ hài cốt thứ hai được tính | đồng/1 hài cốt | 276.530 |
|
Ghi chú:
- Bảng đơn giá này được tính theo nguyên giá xây dựng mới 100%
- Các hạng mục không có trong bảng đơn giá này được vận dụng giá các hạng mục có tính chất và kết cấu tương tự.
- Các loại nhà cửa, vật kiến trúc đặc thù, mang tính riêng lẻ không có trong bảng đơn giá này, giao cho Hội đồng bồi thường các huyện, thị xã khảo sát thực tế trình cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường và tổ chức thực hiện./.
- 1Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 2Quyết định 15/2010/QĐ-UBND về đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 81/2014/QĐ-UBND về Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 4Quyết định 222/QĐ-CT năm 2014 công bố kết quả rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành từ tháng 10/1991 đến hết ngày 31/12/2013
- 1Quyết định 31/2009/QĐ-UBND bổ sung Bảng đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 2Quyết định 04/2010/QĐ-UBND bổ sung bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kon Tum tại Quyết định 16/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 3Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 4Quyết định 222/QĐ-CT năm 2014 công bố kết quả rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành từ tháng 10/1991 đến hết ngày 31/12/2013
- 1Nghị định 61-CP năm 1994 về việc mua bán và kinh doanh nhà ở
- 2Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 3Thông tư 116/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 15/2010/QĐ-UBND về đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 81/2014/QĐ-UBND về Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Quyết định 16/2008/QĐ-UBND ban hành Bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- Số hiệu: 16/2008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/04/2008
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Đào Xuân Quý
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra