Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1599/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 06 tháng 7 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 88/TTr-SKHĐT ngày 03 tháng 7 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính;
- Lưu: HC, KSTT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thành Trí

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh Sóc Trăng)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Số trang

I

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh

 

1

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

4

2

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

9

3

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

12

4

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

14

5

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

16

II

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã (HTX)

 

1

Đăng ký hợp tác xã

19

2

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

26

3

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã

31

4

Đăng ký khi hợp tác xã chia

39

5

Đăng ký khi hợp tác xã tách

46

6

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

53

7

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

60

8

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)

68

9

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)

71

10

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

74

11

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

77

12

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

80

13

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

83

14

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

89

15

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

92

16

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

96

17

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

99

18

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)

105

19

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

108

III

Lĩnh vực Đấu thầu

 

*

Mục 1. Lựa chọn nhà đầu tư

 

1

Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư

111

2

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư

113

*

Mục 2. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu

 

1

Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu

115

2

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

116

 

Tổng số 28 TTHC

 

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN