Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1598/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 12 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN VÀ KINH TẾ TẬP THỂ, ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM, PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC, QUẢN LÝ CÔNG SẢN, HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;

Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 132/TTr-STC ngày 09 tháng 5 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 129 thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Cụ thể:

1. Lĩnh vực phát triển doanh nghiệp tư nhân và kinh tế tập thể: 93 thủ tục hành chính.

2. Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam: 22 thủ tục hành chính.

3. Lĩnh vực phát triển Doanh nghiệp Nhà nước: 08 thủ tục hành chính.

4. Lĩnh vực quản lý công sản: 05 thủ tục hành chính.

5. Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn: 01 thủ tục hành chính.

Điều 2. Trong thời gian chờ Bộ Tài chính rà soát, công bố lại các biểu mẫu, quy trình thực hiện, đề nghị Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã chỉ đạo cơ quan, đơn vị, phòng, ban, chuyên môn đang thực hiện giải quyết thủ tục hành chính tiếp tục thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành. Trường hợp có thay đổi tên cơ quan thực hiện giải quyết thủ tục hành chính, so với quy định tại văn bản quy phạm pháp luật, các cơ quan, đơn vị, địa phương sử dụng các biểu mẫu, quy trình giải quyết thủ tục hành chính với tên cơ quan, đơn vị đã được điều chỉnh để đảm bảo các yêu cầu theo quy định tại khoản 2 Điều 5 Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội và các văn bản chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh có liên quan.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Hải Giang


DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN VÀ KINH TẾ TẬP THỂ, ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM, PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC, QUẢN LÝ CÔNG SẢN, HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1598/QĐ-UBND ngày 12/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Cấp thực hiện

Nội dung sửa đổi tên cơ quan thực hiện TTHC và cơ quan quản lý TTHC

Số Quyết định công bố TTHC trước đây

TTHC được công bố thuộc phạm chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu

I

LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN KINH TẾ TƯ NHÂN VÀ KINH TẾ TẬP THỂ ( 93 THỦ TỤC)

 

1.

1.010010

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 4710/QĐ-UBND ngày 27/11/2021

X

2.

1.010023

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 4710/QĐ-UBND ngày 27/11/2021

X

3.

2.001610

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021

X

4.

2.001583

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021

X

5.

2.001199

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021

X

6.

2.002043

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021

X

7.

2.002042

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021

X

8.

2.002041

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021

X

9.

1.005169

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021

X

10.

2.002011

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021

X

11.

2.002010

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021

X

12.

2.002009

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021

X

13.

2.002008

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021

X

14.

1.005114

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021

X

15.

2.002000

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021

X

16.

2.001996

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 4710/QĐ-UBND ngày 27/11/2021

X

17.

2.001993

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021

X

18.

2.002044

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 4710/QĐ-UBND ngày 27/11/2021

X

19.

2.001992

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 4710/QĐ-UBND ngày 27/11/2021

X

20.

2.001954

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 4710/QĐ-UBND ngày 27/11/2021

X

21.

2.002069

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021

X

22.

2.002070

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 4710/QĐ-UBND ngày 27/11/2021

X

23.

2.002031

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 4710/QĐ-UBND ngày 27/11/2021

X

24.

2.002075

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021

X

25.

2.002072

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021

X

26.

2.002045

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021

X

27.

1.005176

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 4710/QĐ-UBND ngày 27/11/2021

X

28.

1.010026

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021

X

29.

2.002085

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021

X

30.

2.002083

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021

X

31.

2.002059

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021

 

32.

2.002060

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021

X

33.

2.002057

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021

X

34.

2.002034

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021

X

35.

2.002032

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021

X

36.

2.002033

Chuyển đổi công ty một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 4710/QĐ-UBND ngày 27/11/2021

X

37.

1.010027

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021

X

38.

2.002018

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021

X

39.

2.002017

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021

X

40.

2.002015

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 4710/QĐ-UBND ngày 27/11/2021

X

41.

2.002029

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 4710/QĐ-UBND ngày 27/11/2021

X

42.

2.002023

Giải thể doanh nghiệp

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021

X

43.

2.002022

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021

X

44.

2.002020

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 4710/QĐ-UBND ngày 27/11/2021

X

45.

2.002016

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021

X

46.

2.000368

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 4710/QĐ-UBND ngày 27/11/2021

X

47.

2.000416

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 4710/QĐ-UBND ngày 27/11/2021

X

48.

2.000375

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 4710/QĐ-UBND ngày 27/11/2021

X

49.

1.010029

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 4710/QĐ-UBND ngày 27/11/2021

X

50.

1.010030

Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021

X

51.

1.010031

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 4710/QĐ-UBND ngày 27/11/2021

X

52.

2.002635

Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp

Cấp huyện

Sở Tài chính

Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024

X

53.

2.002636

Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo

Cấp huyện

Sở Tài chính

Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024

X

54.

2.002637

Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023

Cấp huyện

Sở Tài chính

Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024

X

55.

2.002638

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy

Cấp huyện

Sở Tài chính

Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024

X

56.

2.002639

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác

Cấp huyện

Sở Tài chính

Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024

X

57.

2.002640

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác

Cấp huyện

Sở Tài chính

Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024

X

58.

2.002641

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác

Cấp huyện

Sở Tài chính

Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024

X

59.

2.002642

Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác

Cấp huyện

Sở Tài chính

Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024

X

60.

2.002643

Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Cấp huyện

Sở Tài chính

Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024

X

61.

2.002644

Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác

Cấp huyện

Sở Tài chính

Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024

X

62.

2.002645

Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Cấp huyện

Sở Tài chính

Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024

X

63.

2.002646

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài

Cấp huyện

Sở Tài chính

Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024

X

64.

2.002648

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Cấp huyện

Sở Tài chính

Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024

X

65.

2.002649

Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Cấp huyện

Sở Tài chính

Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024

X

66.

2.002650

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Cấp huyện

Sở Tài chính

Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024

X

67.

1.005280

Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất

Cấp huyện

Q Sở Tài chính

uyết định số 148/QĐ- UBND ngày 14/01/2022

X

68.

2.002123

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh

Cấp huyện

Q Sở Tài chính

uyết định số 148/QĐ- UBND ngày 14/01/2022

X

69.

1.005277

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập

Cấp huyện

Q Sở Tài chính

uyết định số 148/QĐ- UBND ngày 14/01/2022

X

70.

1.004901

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Cấp huyện

Sở Tài chính

Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 14/01/2022

X

71.

1.004979

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập

Cấp huyện

Sở Tài chính

Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 14/01/2022

X

72.

2.001958

Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Cấp huyện

Sở Tài chính

Quyết định số 2243/QĐ-UBND ngày 19/07/2022

X

73.

1.005378

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Cấp huyện

Sở Tài chính

Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 14/01/2022

X

74.

1.005377

Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Cấp huyện

Sở Tài chính

Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 14/01/2022

X

75.

2.001973

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Cấp huyện

Sở Tài chính

Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 14/01/2022

X

76.

1.004982

Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Cấp huyện

Sở Tài chính

Quyết định số 2243/QĐ-UBND ngày 19/07/2022

X

77.

1.005010

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Cấp huyện

Sở Tài chính

Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 14/01/2022

X

78.

1.001612

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

Cấp huyện

Sở Tài chính

Quyết định số 2886/QĐ-UBND ngày 03/08/2023

X

79.

2.000720

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

Cấp huyện

Sở Tài chính

Quyết định số 2886/QĐ-UBND ngày 03/08/2023

X

80.

1.001570

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

Cấp huyện

Sở Tài chính

Quyết định số 2886/QĐ-UBND ngày 03/08/2023

X

81.

1.001266

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

Cấp huyện

Sở Tài chính

Quyết định số 2886/QĐ-UBND ngày 03/08/2023

X

82.

2.000575

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Cấp huyện

Sở Tài chính

Quyết định số 2886/QĐ-UBND ngày 03/08/2023

X

83.

2.002418

Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 2830/QĐ-UBND ngày 31/08/2022

X

84.

2.001999

Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 2830/QĐ-UBND ngày 31/08/2022

X

85.

2.000024

Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018

X

86.

1.000016

Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018

X

87.

2.000005

Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018

X

88.

2.002005

Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018

X

89.

2.002004

Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018

X

90.

2.002226

Thông báo thành lập tổ hợp tác

Cấp xã

Sở Tài chính

Quyết định số 1437/QĐ-UBND ngày 14/04/2020

X

91.

2.002227

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

Cấp xã

Sở Tài chính

Quyết định số 1437/QĐ-UBND ngày 14/04/2020

X

92.

2.002228

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

Cấp xã

Sở Tài chính

Quyết định số 1437/QĐ-UBND ngày 14/04/2020

X

93.

2.002668

Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Cấp xã

Sở Tài chính

Quyết định số 3598/QĐ-UBND ngày 16/10/2024

X

II

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM ( 22 THỦ TỤC)

 

1

1.009642.000.00.00.H08

Chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 4002/QĐ-UBND ngày 30/9/2021

X

2

1.009644.000.00.00.H08

Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 4002/QĐ-UBND ngày 30/9/2021

X

3

1.009645.000.00.00.H08

Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 4518/QĐ-UBND ngày 05/12/2023

X

4

1.009646.000.00.00.H08

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 4002/QĐ-UBND ngày 30/9/2021

X

5

1.009647.000.00.00.H08

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 16/6/2021

X

6

1.009649.000.00.00.H08

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 4002/QĐ-UBND ngày 30/9/2021

X

7

1.009650.000.00.00.H08

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 4002/QĐ-UBND ngày 30/9/2021

X

8

1.009652.000.00.00.H08

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 4002/QĐ-UBND ngày 30/9/2021

X

9

1.009653.000.00.00.H08

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 4002/QĐ-UBND ngày 30/9/2021

X

10

1.009654.000.00.00.H08

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 4002/QĐ-UBND ngày 30/9/2021

X

11

1.009655.000.00.00.H08

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 4002/QĐ-UBND ngày 30/9/2021

X

12

1.009656.000.00.00.H08

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 16/6/2021

X

13

1.009657.000.00.00.H08

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 16/6/2021

X

14

1.009659.000.00.00.H08

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 16/6/2021

X

15

1.009661.000.00.00.H08

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 16/6/2021

X

16

1.009662.000.00.00.H08

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 16/6/2021

X

17

1.009664.000.00.00.H08

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 16/6/2021

X

18

1.009665.000.00.00.H08

Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 16/6/2021

X

19

1.009671.000.00.00.H08

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 16/6/2021

X

20

1.009729.000.00.00.H08

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 16/6/2021

X

21

1.009731.000.00.00.H08

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 16/6/2021

X

22

1.009736.000.00.00.H08

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 16/6/2021

X

III

LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC (08 THỦ TỤC)

1

2.002665

Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 3395/QĐ-UBND ngày 30/09/2024

X

2

2.002666

Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 3395/QĐ-UBND ngày 30/09/2024

X

3

2.002667

Đăng ký lại chi nhánh văn phòng đại diện địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 3395/QĐ-UBND ngày 30/09/2024

X

4

2.000529

Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 2499/QĐ-UBND ngày 10/08/2022

X

5

2.001061

Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 2499/QĐ-UBND ngày 10/08/2022

X

6

2.001025

Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 2499/QĐ-UBND ngày 10/08/2022

X

7

1.002395

Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc giao quản lý)

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 2499/QĐ-UBND ngày 10/08/2022

X

8

2.001021

Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

Quyết định số 2499/QĐ-UBND ngày 10/08/2022

X

IV

LĨNH VỰC CÔNG SẢN (05 THỦ TỤC)

1

1.011769.000.00.00.H08

Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng

Cấp tỉnh

Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Môi trường

Quyết định số 2935/QĐ-UBND ngày 08/8/2023

 

2

3.000327.H08

Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi

Cấp tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Quyết định số 402/QĐ-UBND - 06/02/2025

 

3

3.000328.H08

Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi

Cấp tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Quyết định số 402/QĐ-UBND - 06/02/2025

 

4

3.000326.H08

Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại.

Cấp tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Quyết định số 402/QĐ-UBND - 06/02/2025

 

5

3.000324.H08

Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi

Cấp tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Quyết định số 402/QĐ-UBND - 06/02/2025

 

VIII

LĨNH VỰC HỖ TRỢ HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (01 THỦ TỤC)

1

2.000765

Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh)

Tổ chức

Sở Tài chính

Quyết định số 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018

X

TỔNG CỘNG: 129 TTHC

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1598/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Phát triển doanh nghiệp tư nhân và kinh tế tập thể, Đầu tư tại Việt Nam, Phát triển Doanh nghiệp Nhà nước, Quản lý công sản, Hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định

  • Số hiệu: 1598/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/05/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Lâm Hải Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/05/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản