Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1598/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 12 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN VÀ KINH TẾ TẬP THỂ, ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM, PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC, QUẢN LÝ CÔNG SẢN, HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 132/TTr-STC ngày 09 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 129 thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Cụ thể:
1. Lĩnh vực phát triển doanh nghiệp tư nhân và kinh tế tập thể: 93 thủ tục hành chính.
2. Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam: 22 thủ tục hành chính.
3. Lĩnh vực phát triển Doanh nghiệp Nhà nước: 08 thủ tục hành chính.
4. Lĩnh vực quản lý công sản: 05 thủ tục hành chính.
5. Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn: 01 thủ tục hành chính.
Điều 2. Trong thời gian chờ Bộ Tài chính rà soát, công bố lại các biểu mẫu, quy trình thực hiện, đề nghị Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã chỉ đạo cơ quan, đơn vị, phòng, ban, chuyên môn đang thực hiện giải quyết thủ tục hành chính tiếp tục thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành. Trường hợp có thay đổi tên cơ quan thực hiện giải quyết thủ tục hành chính, so với quy định tại văn bản quy phạm pháp luật, các cơ quan, đơn vị, địa phương sử dụng các biểu mẫu, quy trình giải quyết thủ tục hành chính với tên cơ quan, đơn vị đã được điều chỉnh để đảm bảo các yêu cầu theo quy định tại khoản 2 Điều 5 Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội và các văn bản chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN VÀ KINH TẾ TẬP THỂ, ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM, PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC, QUẢN LÝ CÔNG SẢN, HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1598/QĐ-UBND ngày 12/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Cấp thực hiện | Nội dung sửa đổi tên cơ quan thực hiện TTHC và cơ quan quản lý TTHC | Số Quyết định công bố TTHC trước đây | TTHC được công bố thuộc phạm chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
I | LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN KINH TẾ TƯ NHÂN VÀ KINH TẾ TẬP THỂ ( 93 THỦ TỤC) |
| ||||
1. | 1.010010 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 4710/QĐ-UBND ngày 27/11/2021 | X |
2. | 1.010023 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 4710/QĐ-UBND ngày 27/11/2021 | X |
3. | 2.001610 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 | X |
4. | 2.001583 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 | X |
5. | 2.001199 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 | X |
6. | 2.002043 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 | X |
7. | 2.002042 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 | X |
8. | 2.002041 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 | X |
9. | 1.005169 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 | X |
10. | 2.002011 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 | X |
11. | 2.002010 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 | X |
12. | 2.002009 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 | X |
13. | 2.002008 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 | X |
14. | 1.005114 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 | X |
15. | 2.002000 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 | X |
16. | 2.001996 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 4710/QĐ-UBND ngày 27/11/2021 | X |
17. | 2.001993 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 | X |
18. | 2.002044 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 4710/QĐ-UBND ngày 27/11/2021 | X |
19. | 2.001992 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 4710/QĐ-UBND ngày 27/11/2021 | X |
20. | 2.001954 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 4710/QĐ-UBND ngày 27/11/2021 | X |
21. | 2.002069 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 | X |
22. | 2.002070 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 4710/QĐ-UBND ngày 27/11/2021 | X |
23. | 2.002031 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 4710/QĐ-UBND ngày 27/11/2021 | X |
24. | 2.002075 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 | X |
25. | 2.002072 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 | X |
26. | 2.002045 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 | X |
27. | 1.005176 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 4710/QĐ-UBND ngày 27/11/2021 | X |
28. | 1.010026 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 | X |
29. | 2.002085 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 | X |
30. | 2.002083 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 | X |
31. | 2.002059 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
|
32. | 2.002060 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 | X |
33. | 2.002057 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 | X |
34. | 2.002034 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 | X |
35. | 2.002032 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 | X |
36. | 2.002033 | Chuyển đổi công ty một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 4710/QĐ-UBND ngày 27/11/2021 | X |
37. | 1.010027 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 | X |
38. | 2.002018 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 | X |
39. | 2.002017 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 | X |
40. | 2.002015 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 4710/QĐ-UBND ngày 27/11/2021 | X |
41. | 2.002029 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 4710/QĐ-UBND ngày 27/11/2021 | X |
42. | 2.002023 | Giải thể doanh nghiệp | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 | X |
43. | 2.002022 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 | X |
44. | 2.002020 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 4710/QĐ-UBND ngày 27/11/2021 | X |
45. | 2.002016 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 | X |
46. | 2.000368 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 4710/QĐ-UBND ngày 27/11/2021 | X |
47. | 2.000416 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 4710/QĐ-UBND ngày 27/11/2021 | X |
48. | 2.000375 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 4710/QĐ-UBND ngày 27/11/2021 | X |
49. | 1.010029 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 4710/QĐ-UBND ngày 27/11/2021 | X |
50. | 1.010030 | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 | X |
51. | 1.010031 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 4710/QĐ-UBND ngày 27/11/2021 | X |
52. | 2.002635 | Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp | Cấp huyện | Sở Tài chính | Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 | X |
53. | 2.002636 | Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo | Cấp huyện | Sở Tài chính | Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 | X |
54. | 2.002637 | Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 | Cấp huyện | Sở Tài chính | Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 | X |
55. | 2.002638 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy | Cấp huyện | Sở Tài chính | Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 | X |
56. | 2.002639 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác | Cấp huyện | Sở Tài chính | Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 | X |
57. | 2.002640 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác | Cấp huyện | Sở Tài chính | Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 | X |
58. | 2.002641 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác | Cấp huyện | Sở Tài chính | Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 | X |
59. | 2.002642 | Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác | Cấp huyện | Sở Tài chính | Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 | X |
60. | 2.002643 | Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Cấp huyện | Sở Tài chính | Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 | X |
61. | 2.002644 | Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác | Cấp huyện | Sở Tài chính | Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 | X |
62. | 2.002645 | Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Cấp huyện | Sở Tài chính | Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 | X |
63. | 2.002646 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài | Cấp huyện | Sở Tài chính | Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 | X |
64. | 2.002648 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Cấp huyện | Sở Tài chính | Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 | X |
65. | 2.002649 | Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Cấp huyện | Sở Tài chính | Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 | X |
66. | 2.002650 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Cấp huyện | Sở Tài chính | Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 | X |
67. | 1.005280 | Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất | Cấp huyện | Q Sở Tài chính | uyết định số 148/QĐ- UBND ngày 14/01/2022 | X |
68. | 2.002123 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh | Cấp huyện | Q Sở Tài chính | uyết định số 148/QĐ- UBND ngày 14/01/2022 | X |
69. | 1.005277 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập | Cấp huyện | Q Sở Tài chính | uyết định số 148/QĐ- UBND ngày 14/01/2022 | X |
70. | 1.004901 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Cấp huyện | Sở Tài chính | Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 | X |
71. | 1.004979 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập | Cấp huyện | Sở Tài chính | Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 | X |
72. | 2.001958 | Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Cấp huyện | Sở Tài chính | Quyết định số 2243/QĐ-UBND ngày 19/07/2022 | X |
73. | 1.005378 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Cấp huyện | Sở Tài chính | Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 | X |
74. | 1.005377 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Cấp huyện | Sở Tài chính | Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 | X |
75. | 2.001973 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Cấp huyện | Sở Tài chính | Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 | X |
76. | 1.004982 | Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Cấp huyện | Sở Tài chính | Quyết định số 2243/QĐ-UBND ngày 19/07/2022 | X |
77. | 1.005010 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Cấp huyện | Sở Tài chính | Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 | X |
78. | 1.001612 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | Cấp huyện | Sở Tài chính | Quyết định số 2886/QĐ-UBND ngày 03/08/2023 | X |
79. | 2.000720 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | Cấp huyện | Sở Tài chính | Quyết định số 2886/QĐ-UBND ngày 03/08/2023 | X |
80. | 1.001570 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | Cấp huyện | Sở Tài chính | Quyết định số 2886/QĐ-UBND ngày 03/08/2023 | X |
81. | 1.001266 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Cấp huyện | Sở Tài chính | Quyết định số 2886/QĐ-UBND ngày 03/08/2023 | X |
82. | 2.000575 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | Cấp huyện | Sở Tài chính | Quyết định số 2886/QĐ-UBND ngày 03/08/2023 | X |
83. | 2.002418 | Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 2830/QĐ-UBND ngày 31/08/2022 | X |
84. | 2.001999 | Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 2830/QĐ-UBND ngày 31/08/2022 | X |
85. | 2.000024 | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 | X |
86. | 1.000016 | Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 | X |
87. | 2.000005 | Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 | X |
88. | 2.002005 | Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 | X |
89. | 2.002004 | Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 | X |
90. | 2.002226 | Thông báo thành lập tổ hợp tác | Cấp xã | Sở Tài chính | Quyết định số 1437/QĐ-UBND ngày 14/04/2020 | X |
91. | 2.002227 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác | Cấp xã | Sở Tài chính | Quyết định số 1437/QĐ-UBND ngày 14/04/2020 | X |
92. | 2.002228 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác | Cấp xã | Sở Tài chính | Quyết định số 1437/QĐ-UBND ngày 14/04/2020 | X |
93. | 2.002668 | Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Cấp xã | Sở Tài chính | Quyết định số 3598/QĐ-UBND ngày 16/10/2024 | X |
II | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM ( 22 THỦ TỤC) |
| ||||
1 | 1.009642.000.00.00.H08 | Chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 4002/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 | X |
2 | 1.009644.000.00.00.H08 | Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 4002/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 | X |
3 | 1.009645.000.00.00.H08 | Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 4518/QĐ-UBND ngày 05/12/2023 | X |
4 | 1.009646.000.00.00.H08 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 4002/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 | X |
5 | 1.009647.000.00.00.H08 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 | X |
6 | 1.009649.000.00.00.H08 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 4002/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 | X |
7 | 1.009650.000.00.00.H08 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 4002/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 | X |
8 | 1.009652.000.00.00.H08 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 4002/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 | X |
9 | 1.009653.000.00.00.H08 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 4002/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 | X |
10 | 1.009654.000.00.00.H08 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 4002/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 | X |
11 | 1.009655.000.00.00.H08 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 4002/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 | X |
12 | 1.009656.000.00.00.H08 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 | X |
13 | 1.009657.000.00.00.H08 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 | X |
14 | 1.009659.000.00.00.H08 | Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 | X |
15 | 1.009661.000.00.00.H08 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 | X |
16 | 1.009662.000.00.00.H08 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 | X |
17 | 1.009664.000.00.00.H08 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 | X |
18 | 1.009665.000.00.00.H08 | Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 | X |
19 | 1.009671.000.00.00.H08 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 | X |
20 | 1.009729.000.00.00.H08 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 | X |
21 | 1.009731.000.00.00.H08 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 | X |
22 | 1.009736.000.00.00.H08 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 | X |
III | LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC (08 THỦ TỤC) | |||||
1 | 2.002665 | Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 3395/QĐ-UBND ngày 30/09/2024 | X |
2 | 2.002666 | Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 3395/QĐ-UBND ngày 30/09/2024 | X |
3 | 2.002667 | Đăng ký lại chi nhánh văn phòng đại diện địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 3395/QĐ-UBND ngày 30/09/2024 | X |
4 | 2.000529 | Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 2499/QĐ-UBND ngày 10/08/2022 | X |
5 | 2.001061 | Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 2499/QĐ-UBND ngày 10/08/2022 | X |
6 | 2.001025 | Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 2499/QĐ-UBND ngày 10/08/2022 | X |
7 | 1.002395 | Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc giao quản lý) | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 2499/QĐ-UBND ngày 10/08/2022 | X |
8 | 2.001021 | Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) | Cấp tỉnh | Sở Tài chính | Quyết định số 2499/QĐ-UBND ngày 10/08/2022 | X |
IV | LĨNH VỰC CÔNG SẢN (05 THỦ TỤC) | |||||
1 | 1.011769.000.00.00.H08 | Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng | Cấp tỉnh | Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Môi trường | Quyết định số 2935/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 |
|
2 | 3.000327.H08 | Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi | Cấp tỉnh | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Quyết định số 402/QĐ-UBND - 06/02/2025 |
|
3 | 3.000328.H08 | Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi | Cấp tỉnh | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Quyết định số 402/QĐ-UBND - 06/02/2025 |
|
4 | 3.000326.H08 | Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại. | Cấp tỉnh | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Quyết định số 402/QĐ-UBND - 06/02/2025 |
|
5 | 3.000324.H08 | Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi | Cấp tỉnh | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Quyết định số 402/QĐ-UBND - 06/02/2025 |
|
VIII | LĨNH VỰC HỖ TRỢ HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (01 THỦ TỤC) | |||||
1 | 2.000765 | Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh) | Tổ chức | Sở Tài chính | Quyết định số 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 | X |
TỔNG CỘNG: 129 TTHC |
|
|
|
|
Quyết định 1598/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Phát triển doanh nghiệp tư nhân và kinh tế tập thể, Đầu tư tại Việt Nam, Phát triển Doanh nghiệp Nhà nước, Quản lý công sản, Hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 1598/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra