Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1597/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 10 tháng 7 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2980/TTr-STNMT ngày 03 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 (Năm) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường đã được công bố tại Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử, trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố |
Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm | |||
1 | 1.011441.000.00. 00.H61 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 | 1.011442.000.00. 00.H61 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | |
3 | 1.011443.000.00. 00.H61 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | |
4 | 1.011444.000.00. 00.H61 | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | |
5 | 1.011445.000.00. 00.H61 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất |
NỘI DUNG CỤ THỂ TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM
a) Trường hợp nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển đến Văn phòng Đăng ký Đất đai để xử lý. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Bước 2 | - Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ và xử lý; - Ghi nội dung đăng ký thế chấp vào Sổ Địa chính; Đơn yêu cầu đăng ký; trang bổ sung giấy chứng nhận - Trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt. | Văn phòng Đăng ký Đất đai | 04 giờ |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 08 giờ (01 ngày) |
b) Trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai để xử lý. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 02 giờ |
Bước 2 | - Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ và xử lý; - Ghi nội dung đăng ký biện pháp bảo đảm vào Sổ Địa chính, Đơn yêu cầu đăng ký, trang bổ sung giấy chứng nhận. - Trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt. | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai | 04 giờ |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 08 giờ (01 ngày) |
a) Trường hợp nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển đến Văn phòng Đăng ký Đất đai để xử lý. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Bước 2 | - Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ và xử lý; - Ghi nội dung đăng ký thế chấp vào Sổ Địa chính; Đơn yêu cầu đăng ký; trang bổ sung giấy chứng nhận - Trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt. | Văn phòng Đăng ký Đất đai | 04 giờ |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 08 giờ (01 ngày) |
b) Trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai để xử lý. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 02 giờ |
Bước 2 | - Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ và xử lý; - Ghi nội dung đăng ký biện pháp bảo đảm vào Sổ Địa chính, Đơn yêu cầu đăng ký, trang bổ sung giấy chứng nhận. - Trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt. | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai | 04 giờ |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 08 giờ (01 ngày) |
a) Trường hợp nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển đến Văn phòng Đăng ký Đất đai để xử lý. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Bước 2 | - Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ và xử lý; - Ghi nội dung xóa đăng ký biện pháp bảo đảm vào Sổ Địa chính, Đơn yêu cầu xóa đăng ký biện pháp bảo đảm, trang bổ sung giấy chứng nhận; - Trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt. | Văn phòng Đăng ký Đất đai | 04 giờ |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 08 giờ (01 ngày) |
b) Trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai để xử lý. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 02 giờ |
Bước 2 | - Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ và xử lý; - Ghi nội dung xóa đăng ký biện pháp bảo đảm vào Sổ Địa chính, Đơn yêu cầu xóa đăng ký biện pháp bảo đảm, trang bổ sung giấy chứng nhận; - Trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt. | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai | 04 giờ |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 08 giờ (01 ngày) |
a) Trường hợp nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển đến Văn phòng Đăng ký Đất đai để xử lý. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Bước 2 | - Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ và xử lý; - Ghi “Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm” vào Sổ địa chính; - Ghi nội dung đăng ký và thời điểm đăng ký tại Mục “Chứng nhận của cơ quan đăng ký” trên Đơn yêu cầu đăng ký; - Thông báo bằng văn bản về việc xử lý tài sản bảo đảm cho các bên cùng nhận thế chấp đã đăng ký trong trường hợp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất được dùng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ. - Trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt. | Văn phòng Đăng ký Đất đai | 04 giờ |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 08 giờ (01 ngày) |
b) Trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai để xử lý. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 02 giờ |
Bước 2 | - Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ và xử lý; - Ghi “Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm” vào Sổ địa chính; - Ghi nội dung đăng ký và thời điểm đăng ký tại Mục “Chứng nhận của cơ quan đăng ký” trên Đơn yêu cầu đăng ký; - Thông báo bằng văn bản về việc xử lý tài sản bảo đảm cho các bên cùng nhận thế chấp đã đăng ký trong trường hợp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất được dùng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ. - Trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt. | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai | 04 giờ |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 08 giờ (01 ngày) |
a) Trường hợp nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển đến Văn phòng Đăng ký Đất đai để xử lý. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Bước 2 | - Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ và xử lý; - Ghi chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất và ghi thời điểm đăng ký thế chấp vào Phiếu yêu cầu, Sổ địa chính, Giấy chứng nhận đã cấp. - Trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt. | Văn phòng Đăng ký Đất đai | 04 giờ |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 08 giờ (01 ngày) |
b) Trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai để xử lý. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 02 giờ |
Bước 2 | - Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ và xử lý; - Ghi chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất và ghi thời điểm đăng ký thế chấp vào Phiếu yêu cầu, Sổ địa chính, Giấy chứng nhận đã cấp. - Trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt. | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai | 04 giờ |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 08 giờ (01 ngày) |
- 1Quyết định 549/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 4Quyết định 4043/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 549/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 10Quyết định 4043/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh Bình Định
Quyết định 1597/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 1597/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lữ Quang Ngời
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra