ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1596/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 26 tháng 07 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA NGÀNH NGOẠI VỤ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính của ngành Ngoại vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Quyết định sau đây hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành:
- Quyết định số 1102/QĐ-UBND ngày 28/5/2018 của UBND tỉnh Hà Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của ngành Ngoại vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. Sở Ngoại vụ thực hiện niêm yết công khai kịp thời, đầy đủ thủ tục hành chính tại Quyết định này theo quy định và cập nhật quy trình giải quyết từng thủ tục trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử tỉnh Hà Giang.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Ngoại vụ, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA NGÀNH NGOẠI VỤ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1596/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch tỉnh Hà Giang)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | |||
A. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||||
I. | Lĩnh vực: Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự | |||||||
1 | Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự, giấy tờ, tài liệu tại các cơ quan trong nước | - 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang | - Lệ phí hợp pháp hóa lãnh sự: 30.000 VNĐ/bản/lần - Lệ phí chứng nhận lãnh sự: 30.000 VNĐ/bản/lần | - Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự. - Thông tư số 01/2012/TT-BNG ngày 20/3/2012 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 111/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 157/2016/TT-BTC ngày 24/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hợp pháp hóa, chứng nhận lãnh sự. - Quyết định số 851/QĐ-BNG ngày 08/04/2015 của Bộ Ngoại giao về việc ủy quyền tiếp nhận hồ sơ chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự và trả kết quả tại địa phương cho Sở Ngoại vụ tỉnh Hà Giang. - Quyết định 1061/QĐ-BNG ngày 14/4/2017 của Bộ Ngoại giao về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực lãnh sự thuộc phạm vi quản lý của Bộ Ngoại giao. | |||
II. | Lĩnh vực: Cấp hộ chiếu, công hàm | |||||||
1 | Cấp hộ chiếu ngoại giao hộ chiếu công vụ tại các cơ quan trong nước | - 11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang | - Lệ phí cấp mới hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ: 200.000đ/hộ chiếu - Lệ phí cấp lại hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ do bị mất hoặc hư hỏng: 400.000đ/hộ chiếu | - Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ về xuất nhập cảnh của công dân Việt Nam. - Nghị định 94/2015/NĐ-CP ngày 16/10/2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 của Chính phủ về xuất nhập cảnh của công dân Việt Nam. - Thông tư số 03/2016/TT-BNG ngày 30/6/2016 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, sửa đổi hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị cấp thị thực. - Thông tư số 219/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực, giấy tờ về nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh và cư trú tại Việt Nam. - Quyết định 1061/QĐ-BNG ngày 14/4/2017 của Bộ Ngoại giao về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực lãnh sự thuộc phạm vi quản lý của Bộ Ngoại giao. | |||
2 | Sửa đổi hộ chiếu ngoại giao hộ chiếu công vụ tại các cơ quan trong nước | - 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang | 50.000 VNĐ/hộ chiếu | - Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ về xuất nhập cảnh của công dân Việt Nam. - Nghị định 94/2015/NĐ-CP ngày 16/10/2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 của Chính phủ về xuất nhập cảnh của công dân Việt Nam. - Thông tư số 03/2016/TT-BNG ngày 30/6/2016 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, sửa đổi hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị cấp thị thực. - Thông tư số 219/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực, giấy tờ về nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh và cư trú tại Việt Nam. - Quyết định 1061/QĐ-BNG ngày 14/4/2017 của Bộ Ngoại giao về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực lãnh sự thuộc phạm vi quản lý của Bộ Ngoại giao. | |||
3 | Gia hạn hộ chiếu ngoại giao hộ chiếu công vụ tại các cơ quan trong nước | - 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang | 100.000 VNĐ | - Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ về xuất nhập cảnh của công dân Việt Nam. - Nghị định 94/2015/NĐ-CP ngày 16/10/2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 của Chính phủ về xuất nhập cảnh của công dân Việt Nam. - Thông tư số 03/2016/TT-BNG ngày 30/6/2016 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, sửa đổi hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị cấp thị thực. - Thông tư số 219/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực, giấy tờ về nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh và cư trú tại Việt Nam. - Quyết định 1061/QĐ-BNG ngày 14/4/2017 của Bộ Ngoại giao về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực lãnh sự thuộc phạm vi quản lý của Bộ Ngoại giao. | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 2332/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc quyền quản lý và giải quyết của ngành ngoại vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước tại Trung tâm hành chính công
- 2Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 1011/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính đặc thù của ngành Ngoại vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 4Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính của ngành Ngoại vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 5Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2020 về công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa của Ngành Ngoại vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 6Quyết định 1520/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành Ngoại vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 7Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc ngành Ngoại vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 2332/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc quyền quản lý và giải quyết của ngành ngoại vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước tại Trung tâm hành chính công
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 1011/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính đặc thù của ngành Ngoại vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 8Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính của ngành Ngoại vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 9Quyết định 1520/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành Ngoại vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 10Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc ngành Ngoại vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Quyết định 1596/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Ngoại vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- Số hiệu: 1596/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/07/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Nguyễn Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/07/2018
- Ngày hết hiệu lực: 18/03/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực