- 1Chỉ thị 35/2006/CT-UBND về việc xây dựng quy hoạch các ngành nghề kinh doanh vũ trường, karaoke, quán bar, dịch vụ xoa bóp, cơ sở lưu trú du lịch; cổ động chính trị và quảng cáo ngoài trời trên địa bàn thành phố giai đoạn 2006 - 2010 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1Quyết định 01/2013/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản của quận Thủ Đức
- 2Quyết định 4729/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu theo Nghị định 16/2013/NĐ-CP về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Quyết định 4730/QĐ-UBND năm 2014 công bố văn bản hết hiệu lực do quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Quyết định 751/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh kỳ 2014-2018
- 5Quyết định 2691/QĐ-UBND năm 2024 về công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2019-2023 do Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1594/2007/QĐ-UBND | Thủ Đức, ngày 24 tháng 07 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH MỘT SỐ NGÀNH NGHỀ KINH DOANH DỊCH VỤ VĂN HÓA TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN THỦ ĐỨC GIAI ĐOẠN 2007-2008
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN THỦ ĐỨC
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Chỉ thị số 35/2006/CT-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2006 của UBND thành phố về xây dựng quy hoạch kinh doanh các ngành nghề kinh doanh vũ trường, karaoke, quán bar, dịch vụ xoa bóp, cơ sở lưu trú du lịch; cổ động chính trị và quảng cáo ngoài trời trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2006-2010;
Căn cứ Nghị quyết kỳ họp lần thứ 10 Hội đồng nhân dân quận Thủ Đức khóa III nhiệm kỳ 2004-2009;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Kinh tế và Trưởng phòng Văn hóa Thông tin, Thể thao,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề kinh doanh dịch vụ văn hóa trên địa bàn quận Thủ Đức, giai đoạn 2007-2008 (kèm nội dung chi tiết từng phường), bao gồm:
1. Ngành Dịch vụ truy cập Internet:
- Hiện trạng: 315 điểm
- Quy hoạch 2007-2008: phát triển mới 252 điểm
- Tổng số chỉ tiêu internet đến 2008: 567 điểm
2. Ngành trò chơi điện tử:
- Hiện trạng: 57 điểm
- Quy hoạch 2007-2008: phát triển mới 30 điểm
- Tổng số chỉ tiêu ngành trò chơi điện tử đến 2008: 87 điểm
3. Ngành Hớt tóc thanh nữ: (Hót tóc nam có sử dụng thợ nữ)
- Hiện trạng: 41 điểm
- Quy hoạch 2007-2008: phát triển mới 5 điểm
- Tổng số chỉ tiêu ngành hớt tóc thanh nữ đến 2008: 46 điểm
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng HĐND-UBND quận, Trưởng phòng Kinh tế, Trưởng phòng Văn hóa Thông tin Thể thao, Trưởng phòng Lao động Thương binh Xã hội, Đội trưởng Đội Quản lý Thị trường Thủ Đức, Trưởng Công an quận và Chủ tịch UBND 12 phường chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN |
PHỤ LỤC
QUY HOẠCH CÁC NGÀNH NGHỀ KINH DOANH DỊCH VỤ GIAI ĐOẠN 2007-2008
(Kèm Quyết định số 1594/2007/QĐ-UBND ngày 24/07/2007 của UBND quận Thủ Đức)
STT | Phường | Ngành nghề | Ghi chú | ||
Trò chơi điện tử | Hót tóc thanh nữ | Truy cập Internet | |||
1 | Bình Thọ |
|
|
|
|
Hiện trạng | 9 | 8 | 46 |
| |
Quy hoạch 2007-2008 | 0 | 0 | 20 Khu phố 1: 04 Khu phố 2: 04 Khu phố 3: 09 Khu phố 4: 03 |
| |
Tổng số đến 2008 | 9 | 8 | 66 |
| |
2 | Trường Thọ |
|
|
|
|
Hiện trạng | 7 | 0 | 13 |
| |
Quy hoạch 2007-2008 | 1 Khu phố 1: 1 | 0 | 7 Khu phố 1: 01 Khu phố 2: 01 Khu phố 3: 01 Khu phố 4: 01 Khu phố 5: 01 Khu phố 6: 01 Khu phố 8: 01 |
| |
Tổng số đến 2008 | 8 | 0 | 20 |
| |
3 | Linh Đông |
|
|
|
|
Hiện trạng | 4 | 1 | 17 |
| |
Quy hoạch 2007-2008 | 8 Khu phố 1: 1 Khu phố 2: 1 Khu phố 3: 1 Khu phố 4: 1 Khu phố 5: 1 Khu phố 6: 1 Khu phố 7: 1 Khu phố 8: 1 | 3 Khu phố 5: 1 Khu phố 6: 1 Khu phố 7: 1 | 21 Khu phố 1: 03 Khu phố 2: 02 Khu phố 3: 03 Khu phố 4: 02 Khu phố 5: 02 Khu phố 6: 02 Khu phố 7: 03 Khu phố 8: 04 |
| |
Tổng số đến 2008 | 12 | 4 | 38 |
| |
4 | Linh Chiểu |
|
|
|
|
Hiện trạng | 3 | 7 | 35 |
| |
Quy hoạch 2007-2008 | 0 | 0 | 25 Khu phố 1: 5 Khu phố 2: 5 Khu phố 3: 5 Khu phố 4: 5 Khu phố 5: 5 |
| |
Tổng số đến 2008 | 3 | 7 | 60 |
| |
5 | Linh Tây |
|
|
|
|
Hiện trạng | 2 | 4 | 20 |
| |
Quy hoạch 2007-2008 | 4 Khu phố 1: 1 Khu phố 2: 1 Khu phố 3: 2 | 0 | 10 Khu phố 1: 2 Khu phố 2: 2 Khu phố 3: 2 Khu phố 4: 2 Khu phố 5: 2 |
| |
Tổng số đến 2008 | 6 | 4 | 30 |
| |
6 | Linh Trung |
|
|
|
|
Hiện trạng | 3 | 8 | 51 |
| |
Quy hoạch 2007-2008 | 4 Khu phố 2: 1 Khu phố 3: 1 Khu phố 4: 1 Khu phố 5: 1 | 0 | 20 Khu phố 1: 2 Khu phố 2: 5 Khu phố 3: 2 Khu phố 4: 3 Khu phố 5: 5 Khu phố 6: 3 |
| |
Tổng số đến 2008 | 7 | 8 | 71 |
| |
7 | Linh Xuân |
|
|
|
|
Hiện trạng | 5 | 1 | 31 |
| |
Quy hoạch 2007-2008 | 0 | 0 | 5 Khu phố 1: 1 Khu phố 2: 1 Khu phố 3: 1 Khu phố 4: 1 Khu phố 5: 1 |
| |
Tổng số đến 2008 | 5 | 1 | 36 |
| |
8 | Tam Phú |
|
|
|
|
Hiện trạng | 3 | 0 | 19 |
| |
Quy hoạch 2007-2008 | 2 Khu phố 1: 1 Khu phố 5: 1 | 0 | 17 Khu phố 1: 4 Khu phố 2: 2 Khu phố 3: 5 Khu phố 4: 4 Khu phố 5: 2 |
| |
Tổng số đến 2008 | 5 | 0 | 36 |
| |
9 | Tam Bình |
|
|
|
|
Hiện trạng | 6 | 4 | 17 |
| |
Quy hoạch 2007-2008 | 4 Khu phố 1: 1 Khu phố 2: 1 Khu phố 3: 1 Khu phố 5: 1 | 0 | 5 Khu phố 1: 2 Khu phố 2: 1 Khu phố 3: 1 Khu phố 5: 1 |
| |
Tổng số đến 2008 | 10 | 4 | 22 |
| |
10 | Bình Chiểu |
|
|
|
|
Hiện trạng | 5 | 0 | 15 |
| |
Quy hoạch 2007-2008 | 0 | 2 Khu phố 2: 1 Khu phố 5: 1 | 38 Khu phố 1: 7 Khu phố 2: 8 Khu phố 3: 6 Khu phố 4: 5 Khu phố 5: 7 Khu phố 6: 5 |
| |
Tổng số đến 2008 | 5 | 2 | 53 |
| |
11 | Hiệp Bình Phước |
|
|
|
|
Hiện trạng | 2 | 0 | 21 |
| |
Quy hoạch 2007-2008 | 4 Khu phố 1: 1 Khu phố 2: 1 Khu phố 3: 1 Khu phố 6: 1 | 0 | 30 Khu phố 1: 4 Khu phố 2: 5 Khu phố 3: 6 Khu phố 4: 5 Khu phố 5: 5 Khu phố 6: 5 |
| |
Tổng số đến 2008 | 6 | 0 | 51 |
| |
12 | Hiệp Bình Chánh |
|
|
|
|
Hiện trạng | 8 | 8 | 30 |
| |
Quy hoạch 2007-2008 | 3 Khu phố 1: 1 Khu phố 6: 1 Khu phố 7: 1 | 0 | 54 Khu phố 1: 5 Khu phố 2: 7 Khu phố 3: 5 Khu phố 4: 5 Khu phố 5: 8 Khu phố 6: 8 Khu phố 7: 7 Khu phố 8: 5 Khu phố 9: 4 |
| |
Tổng số đến 2008 | 11 | 8 | 84 |
| |
13 | Toàn Quận |
|
|
|
|
Hiện trạng | 57 | 41 | 315 |
| |
Quy hoạch 2007-2008 | 30 | 5 | 252 |
| |
Tổng số đến 2008 | 87 | 46 | 567 |
|
- 1Nghị quyết số 03/2007/NQ-HĐND về xây dựng quy hoạch các ngành nghề kinh doanh vũ trường, karaoke, dịch vụ xoa bóp, cơ sở lưu trú du lịch trên địa bàn quận 5 giai đoạn 2006 - 2010 của Ủy ban nhân dân quận 5 do Hội đồng nhân dân quận 5 ban hành
- 2Nghị quyết số 63/2007/NQ-HĐND về việc quy hoạch ngành nghề kinh doanh karaoke, vũ trường, dịch vụ xoa bóp, cơ sở lưu trú du lịch trên địa bàn quận Tân Phú giai đoạn 2006 - 2010 do Ủy ban nhân dân quận Tân Phú ban hành
- 3Nghị quyết số 05/2007/NQ-HĐND về việc quy hoạch các ngành nghề kinh doanh karaoke, vũ trường, quán bar, dịch vụ xoa bóp và cơ sở lưu trú du lịch; cổ động chính trị và quảng cáo ngoài trời trên địa bàn quận Phú Nhuận giai đoạn 2006 - 2010 do Hội đồng nhân dân Quận Phú Nhuận ban hành
- 4Quyết định 01/2013/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản của quận Thủ Đức
- 5Quyết định 4729/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu theo Nghị định 16/2013/NĐ-CP về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6Quyết định 4730/QĐ-UBND năm 2014 công bố văn bản hết hiệu lực do quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 7Quyết định 751/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh kỳ 2014-2018
- 8Quyết định 2691/QĐ-UBND năm 2024 về công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2019-2023 do Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Quyết định 01/2013/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản của quận Thủ Đức
- 2Quyết định 4729/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu theo Nghị định 16/2013/NĐ-CP về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Quyết định 4730/QĐ-UBND năm 2014 công bố văn bản hết hiệu lực do quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Quyết định 751/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh kỳ 2014-2018
- 5Quyết định 2691/QĐ-UBND năm 2024 về công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2019-2023 do Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Chỉ thị 35/2006/CT-UBND về việc xây dựng quy hoạch các ngành nghề kinh doanh vũ trường, karaoke, quán bar, dịch vụ xoa bóp, cơ sở lưu trú du lịch; cổ động chính trị và quảng cáo ngoài trời trên địa bàn thành phố giai đoạn 2006 - 2010 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị quyết số 03/2007/NQ-HĐND về xây dựng quy hoạch các ngành nghề kinh doanh vũ trường, karaoke, dịch vụ xoa bóp, cơ sở lưu trú du lịch trên địa bàn quận 5 giai đoạn 2006 - 2010 của Ủy ban nhân dân quận 5 do Hội đồng nhân dân quận 5 ban hành
- 4Nghị quyết số 63/2007/NQ-HĐND về việc quy hoạch ngành nghề kinh doanh karaoke, vũ trường, dịch vụ xoa bóp, cơ sở lưu trú du lịch trên địa bàn quận Tân Phú giai đoạn 2006 - 2010 do Ủy ban nhân dân quận Tân Phú ban hành
- 5Nghị quyết số 05/2007/NQ-HĐND về việc quy hoạch các ngành nghề kinh doanh karaoke, vũ trường, quán bar, dịch vụ xoa bóp và cơ sở lưu trú du lịch; cổ động chính trị và quảng cáo ngoài trời trên địa bàn quận Phú Nhuận giai đoạn 2006 - 2010 do Hội đồng nhân dân Quận Phú Nhuận ban hành
Quyết định 1594/2007/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch ngành nghề kinh doanh dịch vụ văn hóa trên địa bàn quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2007-2008
- Số hiệu: 1594/2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/07/2007
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Trần Công Lý
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/08/2007
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực