- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 438/QĐ-BTNMT năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 8Quyết định 1235/QĐ-BTNMT năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 9Quyết định 1239/QĐ-BTNMT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 10Quyết định 2031/QĐ-BTNMT năm 2023 đính chính một phần Quyết định 438/QĐ-BTNMT công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1591/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 25 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ, về kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC); Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023, về việc công bố TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước; Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023, về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn; Quyết định số 2031/QĐ-BTNMT ngày 21/7/2023, về việc đính chính một phần Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 về công bố TTHC mới ban hành, TTHC sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 235/TTr-STNMT ngày 11/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục TTHC mới ban hành; TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, chi tiết tại Danh mục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định về TTHC và trình tự thực hiện theo Quyết định công bố của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 25/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
I. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH, ĐÍNH CHÍNH (Theo Quyết định số 2031/QĐ-BTNMT ngày 21/7/2023)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Mức độ cung ứng dịch vụ công trực tuyến | Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI | |
Tiếp nhận | Trả kết quả | |||||||
1 | Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023. | Toàn trình | x | x |
2 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | Toàn trình | x | x | ||
3 | Trả lại giấy phép tài nguyên nước | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | Toàn trình | x | x | ||
4 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015; Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023. | Một phần | x | x |
II. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, ĐÍNH CHÍNH
1. Danh mục TTHC sửa đổi, đính chính cấp tỉnh
STT | Tên thủ tục hành chính | Nội dung sửa đổi, đính chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Mức độ cung ứng DVC TT | Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI | |
Tiếp nhận | Trả kết quả | ||||||||
1 | Lấy ý kiến UBND cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên (1.001740) - (Số thứ tự 03 Mục I Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 20/4/2023) - Quyết định số 2031/QĐ-BTNMT ngày 21/7/2023 | Đính chính tên TTHC theo Quyết định số 438/QĐ- BTNMT ngày 01/3/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường: “Lấy ý kiến UBND cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh” | - 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với việc lấy ý kiến đối với các dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10m3/giây trở lên; - 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với việc lấy ý kiến đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023. | Một phần | x | x |
2 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (1.000824) - (Số thứ tự 07 khoản 1, Mục II Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 20/4/2023) - Quyết định số 2031/QĐ-BTNMT ngày 21/7/2023 | Cơ quan thực hiện: UBND cấp tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Phí thẩm định hồ sơ: Trường hợp cấp lại giấy phép áp dụng mức thu bằng 50% cấp mới. - Giảm 20% mức thu quy định đối với việc thực hiện TTHC bằng hình thức trực tuyến. | - Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022; Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023. | Toàn trình | x | x |
3 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm (1.004232) - (Số thứ tự 1 khoản 1, Mục II Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 20/4/2023) - Số thứ tự 01 Mục II Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 | Bổ sung tên văn bản quy phạm pháp luật vào phần căn cứ pháp lý: “Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường” | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Phí thẩm định hồ sơ: + Phí thẩm định Thiết kế thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm: 400.000 đồng; + Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 1.100.000 đồng; + Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 2.600.000 đồng; + Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 5.000.000 đồng. - Giảm 20% mức thu quy định đối với việc thực hiện TTHC bằng hình thức trực tuyến. | - Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022; Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023. | Một phần | x | x |
4 | Gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm (1.004228) - (Số thứ tự 2 khoản 1, Mục II Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 20/4/2023) - Số thứ tự 02 Mục II Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 | Bổ sung tên văn bản quy phạm pháp luật vào phần căn cứ pháp lý: “Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường” | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Phí thẩm định hồ sơ: Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép áp dụng mức thu bằng 50% cấp mới. - Giảm 20% mức thu quy định đối với việc thực hiện TTHC bằng hình thức trực tuyến. | - Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022; Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023. | Một phần | x | x |
5 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm (1.004223) - (Số thứ tự 3 khoản 1, Mục II Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 20/4/2023) - Số thứ tự 3 Mục II Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 | Bổ sung tên văn bản quy phạm pháp luật vào phần căn cứ pháp lý: “Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường” | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| - Phí thẩm định Báo cáo khai thác, sử dụng nước dưới đất: + Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: 400.000 đồng; + Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500m3/ngày đêm: 1.100.000 đồng; + Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm: 2.600.000 đồng; + Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 5.000.000 đồng - Giảm 20% mức thu quy định đối với việc thực hiện TTHC bằng hình thức trực tuyến. | - Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND; Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023. | Một phần | x | x |
6 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm (1.004211); - (Số thứ tự 4 khoản 1, Mục II Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 20/4/2023) - Số thứ tự 4 Mục II Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 | Bổ sung tên văn bản quy phạm pháp luật vào phần căn cứ pháp lý: “Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường” | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Phí thẩm định hồ sơ: Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép áp dụng mức thu bằng 50% cấp mới. - Giảm 20% mức thu quy định đối với việc thực hiện TTHC bằng hình thức trực tuyến. | - Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 và môi trường; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022. | Một phần | x | x |
7 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác nước dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 km; cho mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm (1.004179) - (Số thứ tự 5 khoản 1, Mục II Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 20/4/2023) - Số thứ tự 5 Mục II Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 | Bổ sung tên văn bản quy phạm pháp luật vào phần căn cứ pháp lý: “Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường” | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| - Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt: + Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm: 600.000 đồng; + Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 1.800.000 đồng; + Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm: 4.400.000 đồng; + Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3/giây đến dưới 2m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm: 8.400.000 đồng. - Giảm 20% mức thu quy định đối với việc thực hiện TTHC bằng hình thức trực tuyến. | - Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022; Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023. | Một phần | x | x |
8 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác nước dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm (1.004167) - (Số thứ tự 6 khoản 1, Mục II Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 20/4/2023); - Số thứ tự 6 Mục II Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023. | Bổ sung tên văn bản quy phạm pháp luật vào phần căn cứ pháp lý: “Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường” | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Phí thẩm định hồ sơ: Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép áp dụng mức thu bằng 50% cấp mới. - Giảm 20% mức thu quy định đối với việc thực hiện TTHC bằng hình thức trực tuyến. | - Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022; Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023. | Một phần | x | x |
9 | Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (1.004122); - (Số thứ tự: 11 Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 14/5/2021); - Số thứ tự 7 Mục II Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023. | Bổ sung tên văn bản quy phạm pháp luật vào phần căn cứ pháp lý: “Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường” | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Phí thẩm định hồ sơ: 1.400.000 đồng/hồ sơ. - Giảm 20% mức thu quy định đối với việc thực hiện TTHC bằng hình thức trực tuyến. | - Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014; - Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022; Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023. | Toàn trình | x | x |
10 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (2.001738); - Số thứ tự 12 Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 14/5/2021; - Số thứ tự 8 Mục II Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023. | Bổ sung tên văn bản quy phạm pháp luật vào phần căn cứ pháp lý: “Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường” | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Phí thẩm định hồ sơ: 700.000 đồng/hồ sơ. - Giảm 20% mức thu quy định đối với việc thực hiện TTHC bằng hình thức trực tuyến. | - Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014; - Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND; Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023. | Toàn trình | x | x |
11 | Cấp Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (1.000987) - (Số thứ tự 17 Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 14/5/2021) - Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 | Bổ sung tên văn bản quy phạm pháp luật vào phần căn cứ pháp lý: “Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường” | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023. | Một phần | x | x |
12 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn, giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (1.000970) - (Số thứ tự: 18 Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 14/5/2021) - Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023. | Một phần | x | x | |
13 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (1.000943) - (Số thứ tự: 19 Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 14/5/2021) - Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 | Bổ sung tên văn bản quy phạm pháp luật vào phần căn cứ pháp lý: “Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường” | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023. | Một phần | x | x |
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi cấp huyện
STT | Tên thủ tục hành chính | Nội dung sửa đổi | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Mức độ cung ứng DVCTT | Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI | |
Tiếp nhận | Trả kết quả | ||||||||
| Lấy ý kiến UBND cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3/ngày đêm trở lên” (1.001645); - Quyết định số 2031/QĐ-BTNMT ngày 21/7/2023 | Sửa đổi tên thủ tục hành chính theo Quyết định 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường: “Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh” | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | - Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023. | Một phần | x | x |
- 1Quyết định 908/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 619/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới; 08 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 1610/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1829/QĐ-UBND năm 2023 về đính chính một phần Quyết định 593/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 438/QĐ-BTNMT năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 8Quyết định 908/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9Quyết định 1235/QĐ-BTNMT năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 10Quyết định 619/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới; 08 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 11Quyết định 1239/QĐ-BTNMT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 12Quyết định 1610/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 2031/QĐ-BTNMT năm 2023 đính chính một phần Quyết định 438/QĐ-BTNMT công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 14Quyết định 1829/QĐ-UBND năm 2023 về đính chính một phần Quyết định 593/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 1591/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Nguyễn Tuấn Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực