Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1591/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 14 tháng 10 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẠC LIÊU (LĨNH VỰC: ĐẤT ĐAI)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 427/TTr-STNMT ngày 11 tháng 10 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 24 (hai mươi bốn) thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu, đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại phụ lục 9 ban hành kèm theo Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 09/3/2020.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẠC LIÊU
(LĨNH VỰC: ĐẤT ĐAI)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
1 | 1.003010.000.00.00.H04 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì không phải thực hiện thủ tục thẩm định này. Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ thẩm định trong thời gian thực hiện Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để lập Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; đồng thời, chủ đầu tư được tiến hành khảo sát, đo đạc để lập dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng. Thời điểm thẩm định nhu cầu sử dụng đất xin giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư: khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thẩm định dự án đầu tư, lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật hoặc chấp thuận đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, pháp luật về xây dựng. Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư mà phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì thủ tục này chỉ thực hiện sau khi Thủ tướng Chính phủ có văn bản chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất hoặc Hội đồng nhân dân cấp tỉnh có Nghị quyết về việc chuyển mục đích sử dụng đất.) | - Thời hạn giải quyết. | - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai. |
2 | 1.005398.000.00.00.H04 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thời hạn giải quyết. | - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; - Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; - Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
3 | 1.004238.000.00.00.H04 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Phí, lệ phí: (1) Phí: Không (2) Lệ phí: Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất. * Đối với đối tượng thực hiện TTHC là tổ chức: + Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 50.000 đồng/hồ sơ/01 thửa * Đối với đối tượng thực hiện TTHC là hộ gia đình, cá nhân: + Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: * Đất tại khu vực phường, thị trấn: 30.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. • Đất tại khu vực xã: 15.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. + Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính (nếu có): 15.000 đồng/lần. * Lưu ý: Miễn Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn thi hành Luật đất đai; - Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; - Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
4 | 1.004227.000.00.00.H04 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Phí, lệ phí: (1) Phí: Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất * Đối với đối tượng thực hiện TTHC là tổ chức: + Trường hợp cấp mới GCN: 350.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. + Trường hợp không thực hiện cấp mới GCN: 300.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. * Đối với đối tượng thực hiện TTHC là hộ gia đình, cá nhân: + Đối với đất sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh: * Trường hợp cấp mới GCN: 85.000 đồng/hồ sơ/01 thửa * Trường hợp không thực hiện cấp mới GCN: 68.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Đối với đất sử dụng làm nhà ở: • Trường hợp cấp mới GCN: 76.500 đồng/hồ sơ/01 thửa • Trường hợp không thực hiện cấp mới GCN: 61.200 đồng/hồ sơ/01 thửa (2) Lệ phí: Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất. * Đối với đối tượng thực hiện TTHC là tổ chức: + Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 50.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. + Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính (nếu có): 30.000 đồng/lần. * Đối với đối tượng thực hiện TTHC là hộ gia đình, cá nhân: + Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: • Đất tại khu vực phường, thị trấn: 30.000 đồng/hồ sơ/01 thửa; • Đất tại khu vực xã: 15.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính (nếu có): 15.000 đồng/lần. * Lưu ý: Miễn Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn thi hành Luật đất đai; - Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; - Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
5 | 1.004221.000.00.00.H04 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Phí, lệ phí: (1) Phí: Không (2) Lệ phí: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất: * Đối với đối tượng thực hiện TTHC là tổ chức: + Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 50.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. + Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính (nếu có): 30.000 đồng/lần. * Đối với đối tượng thực hiện TTHC là hộ gia đình, cá nhân: + Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: • Đất tại khu vực phường, thị trấn: 30.000 đồng/hồ sơ/01 thửa; • Đất tại khu vực xã: 15.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. + Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính (nếu có): 15.000 đồng/lần. * Lưu ý: Miễn Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn thi hành Luật đất đai; - Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; - Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
6 | 1.004203.000.00.00.H04 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Phí, lệ phí: (1) Phí: Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. * Đối với đối tượng thực hiện TTHC là tổ chức: + Trường hợp cấp mới GCN: 350.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. + Trường hợp không thực hiện cấp mới GCN: 300.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. * Đối với đối tượng thực hiện TTHC là hộ gia đình, cá nhân: + Đối với đất sản xuất, kinh doanh: • Trường hợp cấp mới GCN: 85.000 đồng/hồ sơ/01 thửa • Trường hợp xác nhận biến động vào GCN: 68.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Đối với đất sử dụng làm nhà ở: • Trường hợp cấp mới GCN: 76.500 đồng/hồ sơ/01 thửa • Trường hợp không thực hiện cấp mới GCN: 61.200 đồng/hồ sơ/01 thửa (2) Lệ phí: Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất. * Đối với đối tượng thực hiện TTHC là tổ chức: - Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: 150.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. - Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 50.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. - Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính (nếu có): 30.000 đồng/lần. *. Đối với đối tượng thực hiện TTHC là hộ gia đình, cá nhân: + Đất tại khu vực phường: 35.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Đất tại khu vực thị trấn: 25.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Đất tại khu vực xã: 12.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính (nếu có): 15.000 đồng/lần. * Lưu ý: Miễn Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn thi hành Luật đất đai; - Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; - Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
7 | 1.004199.000.00.00.H04 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thời hạn giải quyết; - Phí, lệ phí: (1) Phí: Thẩm định hồ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất *. Đối với đối tượng thực hiện TTHC là tổ chức: - Cấp, cấp đổi, cấp lại GCN: 350.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. - *. Đối với đối tượng thực hiện TTHC là hộ gia đình, cá nhân: + Đối với đất sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh: 68.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Đối với đất sử dụng làm nhà ở: 61.200 đồng/hồ sơ/01 thửa (2) Lệ phí: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất *. Đối với đối tượng thực hiện TTHC là tổ chức: - Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất: 50.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. - Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 70.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. - Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính (nếu có): 30.000 đồng/lần. *. Đối với đối tượng thực hiện TTHC là hộ gia đình, cá nhân: + Đất tại khu vực phường: 30.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Đất tại khu vực thị trấn: 20.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Đất tại khu vực xã: 10.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính (nếu có): 15.000 đồng/lần. * Lưu ý: Miễn Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; - Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; - Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
8 | 1.004193.000.00.00.H04 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thời hạn giải quyết; - Phí, lệ phí: (1) Phí: Không (2) Lệ phí: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất *. Đối với đối tượng thực hiện TTHC là tổ chức: - Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 50.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. *. Đối với đối tượng thực hiện TTHC là hộ gia đình, cá nhân: + Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: • Đất tại khu vực phường, thị trấn: 30.000 đồng/hồ sơ/01 thửa • Đất tại khu vực xã: 15.000 đồng/hồ sơ/01 thửa * Lưu ý: Miễn Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; - Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; - Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
9 | 1.003003.000.00.00.H04 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thời hạn giải quyết; - Phí, lệ phí: (1) Phí: Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất *. Đối với đối tượng thực hiện TTHC là tổ chức: + Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất: • Diện tích dưới 0,5 ha: 1.800.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. • Diện tích từ 0,5 ha đến dưới 01 ha: 3.000.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. • Diện tích từ 1 ha đến dưới 3 ha: 4.200.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. • Diện tích từ 3 ha đến dưới 10 ha: 5.400.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. • Diện tích từ 10 ha đến dưới 30 ha: 6.600.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. • Diện tích từ 30 ha trở lên: 7.800.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. + Trường hợp giao đất cho cơ quan Nhà nước: • Diện tích dưới 1 ha: 1.200.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. • Diện tích từ 1 ha đến dưới 3 ha: 1.800.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. • Diện tích từ 3 ha đến dưới 10 ha: 3.000.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. • Diện tích từ 10 ha đến dưới 30 ha: 4.200.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. • Diện tích từ 30 ha trở lên: 5.400.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. + Trường hợp cấp GCN lần đầu không thuộc Nhà nước giao đất, cho thuê đất: 350.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. *. Đối với đối tượng thực hiện TTHC là hộ gia đình, cá nhân: + Đất sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh: 85.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Đất sử dụng làm nhà ở: 76.500 đồng/hồ sơ/01 thửa (2) Lệ phí: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất *. Đối với đối tượng thực hiện TTHC là tổ chức: - Cấp GCN quyền sử dụng đất: 150.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. - Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở hoặc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản khác gắn liền với đất: 350.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. - Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 550.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. - Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính (nếu có): 30.000 đồng/lần *. Đối với đối tượng thực hiện TTHC là hộ gia đình, cá nhân: + Đất tại khu vực phường: 35.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Đất tại khu vực thị trấn: 25.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Đất tại khu vực xã: 12.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Trường hợp nếu có trích lục thửa đất: 15.000 đồng/lần * Lưu ý: Miễn Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; - Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; - Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
10 | 2.000983.000.00.00.H04 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thời hạn giải quyết; - Phí, lệ phí: (1) Phí: Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất *. Đối với đối tượng thực hiện TTHC là tổ chức: 350.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. *. Đối với đối tượng thực hiện TTHC là hộ gia đình, cá nhân: + Đất sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh: 85.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Đất sử dụng làm nhà ở: 76.500 đồng/hồ sơ/01 thửa (2) Lệ phí: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất *. Đối với đối tượng thực hiện TTHC là tổ chức: - Cấp GCN quyền sử dụng đất: 150.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. - Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở hoặc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản khác gắn liền với đất: 350.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. - Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 550.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. - Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính (nếu có): 30.000 đồng/lần *. Đối với đối tượng thực hiện TTHC là hộ gia đình, cá nhân: + Đất tại khu vực phường: 35.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Đất tại khu vực thị trấn: 25.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Đất tại khu vực xã: 12.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Trường hợp nếu có trích lục thửa đất: 15.000 đồng/lần * Lưu ý: Miễn Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; - Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngay 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; - Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
11 | 1.002962.000.00.00.H04 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Phí, lệ phí: (1) Phí: Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: *. Đối với đối tượng thực hiện TTHC là tổ chức: • Diện tích dưới 500 m2: 350.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. • Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2: 450.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. • Diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2: 550.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. • Diện tích từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2: 650.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. • Diện tích từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2: 750.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. • Diện tích từ 10.000 m2 trở lên: 850.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. *. Đối với đối tượng thực hiện TTHC là hộ gia đình, cá nhân: 85.000 đồng/hồ sơ/01 thửa (2) Lệ phí: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất *. Đối với đối tượng thực hiện TTHC là tổ chức: 250.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. - Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính (nếu có): 30.000 đồng/lần *. Đối với đối tượng thực hiện TTHC là hộ gia đình, cá nhân: + Đất tại khu vực phường: 70.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Đất tại khu vực thị trấn: 50.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Đất tại khu vực xã: 25.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Trường hợp nếu có trích lục thửa đất: 15.000 đồng/lần * Lưu ý: Miễn Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; - Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; - Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
12 | 2.000976.000.00.00.H04 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Phí, lệ phí. (1) Phí: Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: *. Đối với đối tượng thực hiện TTHC là tổ chức: 350.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. *. Đối với đối tượng thực hiện TTHC là hộ gia đình, cá nhân: 85.000 đồng/hồ sơ/01 thửa (2) Lệ phí: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất *. Đối với đối tượng thực hiện TTHC là tổ chức: 50.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. *. Đối với đối tượng thực hiện TTHC là hộ gia đình, cá nhân: + Đất tại khu vực phường: 70.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Đất tại khu vực thị trấn: 50.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Đất tại khu vực xã: 25.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Trường hợp nếu có trích lục thửa đất: 15.000 đồng/lần * Lưu ý: Miễn Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; - Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; - Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
13 | 1.002273.000.00.00.H04 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Phí, lệ phí: (1) Phí: Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất + Các dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc cho thuê: 350.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Các dự án nhà ở xã hội: 240.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. (2) Lệ phí: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất + Đất tại khu vực phường: 70.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Đất tại khu vực thị trấn: 35.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Đất tại khu vực xã: 15.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Trường hợp có trích lục thửa đất: 30.000 đồng/lần * Lưu ý: Miễn Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; - Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; - Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
14 | 1.002993.000.00.00.H04 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Phí, lệ phí: (1) Phí: Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất *. Đối với đối tượng thực hiện TTHC là tổ chức: + Các dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc cho thuê: 350.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Các dự án nhà ở xã hội: 240.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. *. Đối với đối tượng thực hiện TTHC là hộ gia đình, cá nhân: + Đối với đất sản xuất, kinh doanh • Trường hợp cấp mới GCN: 85.000 đồng/hồ sơ/01 thửa • Trường hợp chứng nhận biến động: 68.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Đối với đất sử dụng làm nhà ở: • Trường hợp cấp mới GCN: 76.500 đồng/hồ sơ/01 thửa • Trường hợp chứng nhận biến động: 61.200 đồng/hồ sơ/01 thửa (2) Lệ phí: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất *. Đối với đối tượng thực hiện TTHC là tổ chức: - Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 550.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. - Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 50.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. - Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính (nếu có): 30.000 đồng/lần. *. Đối với đối tượng thực hiện TTHC là hộ gia đình, cá nhân: + Trường hợp cấp mới GCN: • Đất tại khu vực phường: 35.000 đồng/hồ sơ/01 thửa • Đất tại khu vực thị trấn: 25.000 đồng/hồ sơ/01 thửa • Đất tại khu vực xã: 12.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Trường hợp chứng nhận biến động: • Đất tại khu vực phường, thị trấn: 30.000 đồng/hồ sơ/01 thửa • Đất tại khu vực xã: 15.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Trường hợp nếu có trích lục thửa đất: 15.000 đồng/lần * Lưu ý: Miễn Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn thi hành Luật đất đai; - Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; - Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
15 | 2.000889.000.00.00.H04 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Phí, lệ phí. (1) Phí: Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất *. Đối với đối tượng thực hiện TTHC là tổ chức: + Trường hợp cấp mới GCN: 350.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Trường hợp không cấp mới GCN: 300.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. *. Đối với đối tượng thực hiện TTHC là hộ gia đình, cá nhân: + Đối với đất sản xuất, kinh doanh • Trường hợp cấp mới GCN: 85.000 đồng/hồ sơ/01 thửa • Trường hợp chứng nhận biến động: 68.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Đối với đất sử dụng làm nhà ở: • Trường hợp cấp mới GCN: 76.500 đồng/hồ sơ/01 thửa • Trường hợp chứng nhận biến động: 61.200 đồng/hồ sơ/01 thửa (2) Lệ phí: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất *. Đối với đối tượng thực hiện TTHC là tổ chức: + Cấp GCN quyền sử dụng đất: 150.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. - Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 550.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. - Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 50.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. - Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính (nếu có): 30.000 đồng/lần. *. Đối với đối tượng thực hiện TTHC là hộ gia đình, cá nhân: + Trường hợp cấp mới GCN: • Đất tại khu vực phường: 35.000 đồng/hồ sơ/01 thửa • Đất tại khu vực thị trấn: 25.000 đồng/hồ sơ/01 thửa • Đất tại khu vực xã: 12.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Trường hợp chứng nhận biến động: • Đất tại khu vực phường, thị trấn: 30.000 đồng/hồ sơ/01 thửa • Đất tại khu vực xã: 15.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Trường hợp nếu có trích lục thửa đất: 15.000 đồng/lần * Lưu ý: Miễn Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn thi hành Luật đất đai; - Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; - Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
16 | 1.001991.000.00.00.H04 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thời hạn giải quyết; - Phí, lệ phí: (1) Phí: Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất *. Đối với đối tượng thực hiện TTHC là tổ chức: + Trường hợp cấp mới GCN: 350.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Trường hợp không cấp mới GCN: 300.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. *. Đối với đối tượng thực hiện TTHC là hộ gia đình, cá nhân: + Đối với đất sản xuất, kinh doanh • Trường hợp cấp mới GCN: 85.000 đồng/hồ sơ/01 thửa • Trường hợp chứng nhận biến động: 68.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Đối với đất sử dụng làm nhà ở: • Trường hợp cấp mới GCN: 76.500 đồng/hồ sơ/01 thửa • Trường hợp chứng nhận biến động: 61.200 đồng/hồ sơ/01 thửa (2) Lệ phí: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất *. Đối với đối tượng thực hiện TTHC là tổ chức: + Cấp GCN quyền sử dụng đất: 150.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. - Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 550.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. - Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 50.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. *. Đối với đối tượng thực hiện TTHC là hộ gia đình, cá nhân: + Trường hợp cấp mới GCN: • Đất tại khu vực phường: 35.000 đồng/hồ sơ/01 thửa • Đất tại khu vực thị trấn: 25.000 đồng/hồ sơ/01 thửa • Đất tại khu vực xã: 12.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Trường hợp chứng nhận biến động: • Đất tại khu vực phường, thị trấn: 30.000 đồng/hồ sơ/01 thửa • Đất tại khu vực xã: 15.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Trường hợp nếu có trích lục thửa đất: 15.000 đồng/lần * Lưu ý: Miễn Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; - Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; - Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
17 | 2.000880.000.00.00.H04 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án: chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất: đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Phí, lệ phí: (1) Phí: Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất *. Đối với đối tượng thực hiện TTHC là tổ chức: + Trường hợp cấp mới GCN: 350.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Trường hợp không cấp mới GCN: 300.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. *. Đối với đối tượng thực hiện TTHC là hộ gia đình, cá nhân: + Đối với đất sản xuất, kinh doanh • Trường hợp cấp mới GCN: 85.000 đồng/hồ sơ/01 thửa • Trường hợp chứng nhận biến động: 68.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Đối với đất sử dụng làm nhà ở: • Trường hợp cấp mới GCN: 76.500 đồng/hồ sơ/01 thửa • Trường hợp chứng nhận biến động: 61.200 đồng/hồ sơ/01 thửa (2) Lệ phí: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất *. Đối với đối tượng thực hiện TTHC là tổ chức: + Cấp GCN quyền sử dụng đất: 150.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. - Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 550.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. - Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 50.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. *. Đối với đối tượng thực hiện TTHC là hộ gia đình, cá nhân: + Trường hợp cấp mới GCN: • Đất tại khu vực phường: 35.000 đồng/hồ sơ/01 thửa • Đất tại khu vực thị trấn: 25.000 đồng/hồ sơ/01 thửa • Đất tại khu vực xã: 12.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Trường hợp chứng nhận biến động: • Đất tại khu vực phường, thị trấn: 30.000 đồng/hồ sơ/01 thửa • Đất tại khu vực xã: 15.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Trường hợp nếu có trích lục thửa đất: 15.000 đồng/lần * Lưu ý: Miễn Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn thi hành Luật đất đai; - Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; - Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
18 | 1.001134.000.00.00.H04 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Phí, lệ phí: (1) Phí: Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất *. Đối với đối tượng thực hiện TTHC là tổ chức: + Trường hợp cấp mới GCN: 350.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Trường hợp không cấp mới GCN: 300.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. *. Đối với đối tượng thực hiện TTHC là hộ gia đình, cá nhân: + Đối với đất sản xuất, kinh doanh • Trường hợp cấp mới GCN: 85.000 đồng/hồ sơ/01 thửa • Trường hợp chứng nhận biến động: 68.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Đối với đất sử dụng làm nhà ở: • Trường hợp cấp mới GCN: 76.500 đồng/hồ sơ/01 thửa • Trường hợp chứng nhận biến động: 61.200 đồng/hồ sơ/01 thửa (2) Lệ phí: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất *. Đối với đối tượng thực hiện TTHC là tổ chức: + Cấp GCN quyền sử dụng đất: 150.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. - Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 550.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. - Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 50.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. *. Đối với đối tượng thực hiện TTHC là hộ gia đình, cá nhân: + Trường hợp cấp mới GCN: • Đất tại khu vực phường: 35.000 đồng/hồ sơ/01 thửa • Đất tại khu vực thị trấn: 25.000 đồng/hồ sơ/01 thửa • Đất tại khu vực xã: 12.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Trường hợp chứng nhận biến động: • Đất tại khu vực phường, thị trấn: 30.000 đồng/hồ sơ/01 thửa • Đất tại khu vực xã: 15.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Trường hợp nếu có trích lục thửa đất: 15.000 đồng/lần * Lưu ý: Miễn Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn thi hành Luật đất đai; - Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; - Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
19 | 1.005194.000.00.00.H04 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | - Trình tự thực hiện; - Thời hạn giải quyết; - Phí, lệ phí: (1) Phí: Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất *. Đối với đối tượng thực hiện TTHC là tổ chức: 350.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. *. Đối với đối tượng thực hiện TTHC là hộ gia đình, cá nhân: + Đối với đất sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh: 68.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Đối với đất sử dụng làm nhà ở: 61.200 đồng/hồ sơ/01 thửa (2) Lệ phí: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất *. Đối với đối tượng thực hiện TTHC là tổ chức: + Cấp lại quyền sử dụng: 50.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. + Cấp lại quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 70.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. - Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính (nếu có): 30.000 đồng/lần. *. Đối với đối tượng thực hiện TTHC là hộ gia đình, cá nhân: + Đất tại khu vực phường: 30.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Đất tại khu vực thị trấn: 20.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Đất tại khu vực xã: 10.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Trường hợp nếu có trích lục thửa đất: 15.000 đồng/lần * Lưu ý: Miễn Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; - Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; - Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
20 | 1.001045.000.00.00.H04 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thời hạn giải quyết; - Phí, lệ phí: (1) Phí: Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất *. Đối với đối tượng thực hiện TTHC là tổ chức: + Trường hợp cấp mới GCN: 350.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Trường hợp không cấp mới GCN: 300.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. *. Đối với đối tượng thực hiện TTHC là hộ gia đình, cá nhân: + Trường hợp cấp mới GCN: 85.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Trường hợp chứng nhận biến động: 68.000 đồng/hồ sơ/01 thửa (2) Lệ phí: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất *. Đối với đối tượng thực hiện TTHC là tổ chức: + Cấp GCN quyền sử dụng đất: 150.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. + Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 50.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. + Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính (nếu có): 30.000 đồng/lần. *. Đối với đối tượng thực hiện TTHC là hộ gia đình, cá nhân: + Trường hợp cấp mới GCN: • Đất tại khu vực phường: 35.000 đồng/hồ sơ/01 thửa • Đất tại khu vực thị trấn: 25.000 đồng/hồ sơ/01 thửa • Đất tại khu vực xã: 12.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Trường hợp chứng nhận biến động: • Đất tại khu vực phường, thị trấn: 30.000 đồng/hồ sơ/01 thửa • Đất tại khu vực xã: 15.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Trường hợp nếu có trích lục thửa đất: 15.000 đồng/lần * Lưu ý: Miễn Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. - Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC. | - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn thi hành Luật đất đai; - Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; - Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
21 | 1.001009.000.00.00.H04 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thời hạn giải quyết; - Phí, lệ phí. (1) Phí: Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất *. Đối với đối tượng thực hiện TTHC là tổ chức: + Trượng hợp cấp mới GCN: 350.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Trường hợp không cấp mới GCN: 300.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. *. Đối với đối tượng thực hiện TTHC là hộ gia đình, cá nhân: + Đối với đất sản xuất, kinh doanh • Trường hợp cấp mới GCN: 85.000 đồng/hồ sơ/01 thửa • Trường hợp chứng nhận biến động: 68.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Đối với đất sử dụng làm nhà ở: • Trường hợp cấp mới GCN: 76.500 đồng/hồ sơ/01 thửa • Trường hợp chứng nhận biến động: 61.200 đồng/hồ sơ/01 thửa (2) Lệ phí: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất *. Đối với đối tượng thực hiện TTHC là tổ chức: + Trường hợp cấp mới GCN: 350.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Trường hợp không cấp mới GCN: 300.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. + Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính (nếu có): 30.000 đồng/lần. *. Đối với đối tượng thực hiện TTHC là hộ gia đình, cá nhân: + Trường hợp cấp mới GCN: • Đất tại khu vực phường: 35.000 đồng/hồ sơ/01 thửa • Đất tại khu vực thị trấn: 25.000 đồng/hồ sơ/01 thửa • Đất tại khu vực xã: 12.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Trường hợp chứng nhận biến động: • Đất tại khu vực phường, thị trấn: 30.000 đồng/hồ sơ/01 thửa • Đất tại khu vực xã: 15.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Trường hợp nếu có trích lục thửa đất: 15.000 đồng/lần * Lưu ý: Miễn Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; - Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; - Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
22 | 1.003836.000.00.00.H04 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Phí lệ phí (1) Phí: Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất * Đối với đối tượng thực hiện TTHC là tổ chức: + Trường hợp cấp mới GCN: 350.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Trường hợp không cấp mới GCN: 300.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. *. Đối với đối tượng thực hiện TTHC là hộ gia đình, cá nhân: + Đất sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh: 68.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Đối với đất sử dụng làm nhà ở: 61.200 đồng/hồ sơ/01 thửa. (2) Lệ phí: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất. *. Đối với đối tượng thực hiện TTHC là tổ chức: + Trường hợp cấp mới GCN: 350.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Trường hợp không cấp mới GCN: 300.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. + Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính (nếu có): 30.000 đồng/lần. *. Đối với đối tượng thực hiện TTHC là hộ gia đình, cá nhân: • Đất tại khu vực phường, thị trấn: 30.000 đồng/hồ sơ/01 thửa • Đất tại khu vực xã: 15.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Trường hợp nếu có trích lục thửa đất: 15.000 đồng/lần * Lưu ý: Miễn Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn thi hành Luật đất đai; - Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; - Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
23 | 1.004206.000.00.00.H04 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Phí, lệ phí: (1) Phí: Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất + Đất sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh: 68.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Đối với đất sử dụng làm nhà ở: 61.200 đồng/hồ sơ/01 thửa (2) Lệ phí: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất • Đất tại khu vực phường, thị trấn: 30.000 đồng/hồ sơ/01 thửa • Đất tại khu vực xã: 15.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Trường hợp nếu có trích lục thửa đất: 15.000 đồng/lần * Lưu ý: Miễn Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn thi hành Luật đất đai; - Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; - Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
24 | 1.004217.000.00.00.H04 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | - Thành phần hồ sơ; - Phí, lệ phí: (1) Phí: Không (2) Lệ phí: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất *. Đối với đối tượng thực hiện TTHC là tổ chức: + Trường hợp cấp mới GCN: 350.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Trường hợp không cấp mới GCN: 300.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. + Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính (nếu có): 30.000 đồng/lần. * Lưu ý: Miễn Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn thi hành Luật đất đai; - Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hôi đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; - Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
- 1Quyết định 150/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 365/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 125/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND về danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 7Quyết định 1686/QĐ-BTNMT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 8Quyết định 150/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 365/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang
- 10Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: đất đai)
- Số hiệu: 1591/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/10/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Cao Xuân Thu Vân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra