Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 159/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 05 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Giao thông vận tải: Số 1743/QĐ-BGTVT và số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 08/TTr-SGTVT ngày 23/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 2. Nội dung các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này được thực hiện theo các Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT và số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải.
Điều 3. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết, quy trình điện tử các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này; phối hợp với các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 05/02/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | 1.013240 | Chấp thuận hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô | 05 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không có | Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải. |
2 | 1.013241 | Chấp thuận lại hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô | - Trường hợp cấp lại khi có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe mô tô để sát hạch lái xe: 07 ngày làm việc. - Trường hợp cấp lại khi bị hỏng, mất, thay đổi tên của cơ sở đào tạo có sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Không có |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Nội dung sửa đổi | Căn cứ pháp lý |
1 | 1.000703 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ (Thủ tục số 12, Phần II. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh) | - Tên thủ tục; - Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải. |
2 | 2.002286 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi (Thủ tục số 13, Phần II. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh) | - Tên thủ tục; - Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải. |
3 | 2.002287 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng (Thủ tục số 14, Phần II. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh) | - Tên thủ tục; - Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. | |
4 | 2.002285 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định (Thủ tục số 01, Phần 2. Danh mục TTHC được thay thế, Phụ lục kèm theo Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 của UBND tỉnh) | - Tên thủ tục; - Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. | |
5 | 1.010707 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới (Thủ tục số 17, Phần II. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. | |
6 | 1.002046 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS (Thủ tục số 01, Phần 2. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, Phụ lục kèm theo Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. | |
7 | 1.002286 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào Campuchia (Thủ tục số 25, Phần II. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. | |
8 | 1.002063 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào (Thủ tục số 23, Phần II. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. | |
9 | 1.001577 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia (Thủ tục số 24, Phần II. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. | |
10 | 1.001765 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (Thủ tục số 4, Phần II. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý | Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải |
11 | 1.004993 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (Thủ tục số 5, Phần II. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý | |
12 | 1.001751 | Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái (Thủ tục số 7, Phần II. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh) | - Tên thủ tục; - Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. | |
13 | 1.001623 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo (Thủ tục số 9, Phần II. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh) | - Tên thủ tục; - Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. | |
14 | 1.005210 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo (Thủ tục số 10, Phần II. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh) | - Tên thủ tục; - Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. | |
15 | 1.000004 | Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 (Thủ tục số 2, Phần I. Danh mục TTHC mới ban hành, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. | |
16 | 1.004998 | Cấp Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 (Thủ tục số 3, Phần I. Danh mục TTHC mới ban hành, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh) | - Tên thủ tục; - Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. | |
17 | 1.004995 | Cấp Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại 3 (Thủ tục số 50, Phần II. Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh) | - Tên thủ tục; - Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. | |
18 | 1.004987 | Cấp lại Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe (Thủ tục số 11, Phần II. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh) | - Tên thủ tục; - Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải. |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
TT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính bị thay thế | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Căn cứ pháp lý |
1 | 1.002877 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (Thủ tục số 02, Phần II. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh) | Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải. |
1.002869 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (Thủ tục số 03, Phần II. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh) | |||
2 | 1.001023 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia (Thủ tục số 01, Phần II. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh) | Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | |
1.010711 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia (Thủ tục số 01, Phần I. Danh mục TTHC mới được ban hành, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh) | |||
3 | 2.002288 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe côngten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) (Thủ tục số 15, Phần II. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh) | Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải | |
2.002289 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt beo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe côngten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) (Thủ tục số 16, Phần II. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh) | |||
4 | 1.002268 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam Lào và Campuchia (Thủ tục số 26, Phần II. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh) | Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải. |
1.010709 | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (Thủ tục số 27, Phần II. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh) | |||
5 | 1.002861 | Lập Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào (Thủ tục số 20, Phần II. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh) | Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | |
1.002859 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào (Thủ tục số 19, Phần II Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh) | |||
6 | 1.002856 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào (Thủ tục số 21, Phần II. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh) | Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải liên vận giữa Việt Nam và Lào | |
1.002852 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào (Thủ tục số 22, Phần II. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh) | |||
7 | 1.001777 | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe (Thủ tục số 08, Phần II. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh) | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái | Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải. |
1.001735 | Cấp Giấy phép xe tập lái (Thủ tục số 06, Phần II. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh) |
IV. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
1 | 1.010709 | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (Thủ tục số 27, Phần II. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh) | Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải. |
2 | 1.010710 | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia (Thủ tục số 29, Phần II. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh). |
- 1Quyết định 268/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 2Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính mới; 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 07 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 312/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 10 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 06 thủ tục hành chính được thay thế và 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bến Tre
Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 159/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/02/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Lại Văn Hoàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/02/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra