- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 159/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 13 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG, SỬA ĐỔI HOẶC THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết và chế độ báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát TTHC;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bổ sung, sửa đổi hoặc thay thế, thủ tục hành chính hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh. (Có danh mục và nội dung cụ thể của thủ tục hành chính kèm theo).
UBND tỉnh giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải căn cứ nội dung công bố TTHC để chỉ đạo xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết TTHC chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2008 để tin học hóa việc giải quyết TTHC.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Mục I, Mục II Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1838/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, TTHC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI HOẶC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 159/QĐ-UBND ngày 13/01/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
STT | Tên thủ tục hành chính | Văn bản QPPL quy định TTHC | Thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
I | LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ | ||
1 | Thủ tục Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Camphuchia | Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải | X |
2 | Thủ tục gia hạn giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam | X | |
3 | Thủ tục Đăng ký khai thác tuyến Việt Nam - Camphuchia | Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT, Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải | X |
II | LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY | ||
1 | Thủ tục Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch | Thông tư liên tịch số 02/2016/TTLT-BGTVT-BVHTTDL của Bộ Giao thông vận tải, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | X |
2 | Thủ tục Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực | X | |
3 | Thủ tục Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được | X |
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Văn bản QPPL quy định TTHC | Thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
I | LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ | |||
1 | T-QNH-286289-TT | Thủ tục Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Giao thông vận tải | X |
2 | T-QNH-286290-TT | Thủ tục Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép | Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài Chính của Bộ Giao thông vận tải | X |
3 | T-QNH-232994-TT | Thủ tục Đăng ký bổ sung xe khai thác tuyến vận tải khách cố định | Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải | X |
II | LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY | |||
1 | T-QNH-286395-TT | Thủ tục Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam | Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải | X |
2 | T-QNH-286397-TT | Thủ tục Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến | Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải | X |
3 | T-QNH-286396-TT | Thủ tục Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh. | Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải | X |
4 | T-QNH-286398-TT | Thủ tục vào cảng, bến của tàu khách cao tốc | Thông tư số 20/2016/TT-BGTVT ngày 20/07/2016 của Bộ Giao thông vận tải |
|
5 | T-QNH-286399-TT | Thủ tục rời cảng, bến của tàu khách cao tốc | Thông tư số 20/2016/TT-BGTVT ngày 20/07/2016 của Bộ Giao thông vận tải |
|
6 | T-QNH-286291-TT | Thủ tục Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông | Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải | X |
PHỤ LỤC 2
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ KHÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: .............../QĐ-UBND ngày ..../01/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc hủy bỏ, bãi bỏ TTHC | Thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
I | LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ | |||
1 | T-QNH-286360-TT | Thủ tục Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối tạm thời có thời hạn vào Quốc lộ | Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải | X |
II | LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT | |||
1 | T-QNH-286361-TT
| Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp đường ngang trên đường sắt chuyên dùng liên quan đến đường tỉnh, đường huyện, đường xã, đường bộ đô thị và đường bộ chuyên dùng trong phạm vi quản lý | Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải | X |
2 | T-QNH-286362-TT | Thủ tục Gia hạn giấy phép xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp đường ngang trên đường sắt chuyên dùng liên quan đến đường tỉnh, đường huyện, đường xã, đường bộ đô thị và đường bộ chuyên dùng trong phạm vi quản lý | Quyết định 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải | X |
III | LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY | |||
1 | T-QNH-286363-TT | Thủ tục chấp thuận vận tải hành khách ngang sông | Hủy bỏ do công bố TTHC khác thay thế | X |
III | LĨNH VỰC HÀNG HẢI | |||
1 | T-QNH-286395-TT | Thủ tục Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam | Chuyển sang lĩnh vực đường thủy nội địa theo Quyết định số 3176/2016/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Ninh. | X |
2 | T-QNH-286397-TT | Thủ tục Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến | Chuyển sang lĩnh vực đường thủy nội địa theo Quyết định số 3176/2016/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Ninh | X |
3 | T-QNH-286396-TT | Thủ tục Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh | Chuyển sang lĩnh vực đường thủy nội địa theo Quyết định số 3176/2016/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Ninh | X |
4 | T-QNH-286398-TT | Thủ tục vào cảng, bến của tàu khách cao tốc | Chuyển sang lĩnh vực đường thủy nội địa theo Quyết định số 3176/2016/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Ninh |
|
5 | T-QNH-286399-TT | Thủ tục rời cảng, bến của tàu khách cao tốc | Chuyển sang lĩnh vực đường thủy nội địa theo Quyết định số 3176/2016/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Ninh |
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
1. Thủ tục cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia
* Trình tự thực hiện:
- Doanh nghiệp, hợp tác xã gửi hồ sơ đề nghị đăng ký khai thác tuyến đến Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh.
- Cán bộ của Sở Giao thông vận tải Quảng Ninh trực tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh có trách nhiệm tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, sửa đổi, cơ quan cấp phép thông báo trực tiếp (đối với hồ sơ nộp trực tiếp) hoặc bằng văn bản các nội dung cần bổ sung, sửa đổi đến tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép trong thời gian tối đa không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh.
* Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh hoặc qua hệ thống bưu chính.
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia quy định tại Phụ lục 7b;
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu Giấy đăng ký phương tiện, trường hợp phương tiện không thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân thì phải kèm theo hợp đồng của tổ chức, cá nhân với tổ chức cho thuê tài chính hoặc tổ chức, cá nhân có chức năng cho thuê tài sản theo quy định của pháp luật;
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường;
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu Quyết định cử đi công tác của cơ quan có thẩm quyền (trừ xe do người ngoại quốc tự lái).
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
* Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định, cơ quan cấp phép cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia.
* Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
* Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải;
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải;
- Cơ quan phối hợp: Không có
* Kết quả thực hiện TTHC: Giấy phép liên vận Việt Nam - Camphuchia.
* Phí, lệ phí: 50.000 đồng/lần/phương tiện.
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện phi thương mại (Phụ lục 7b ban hành kèm theo Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ GTVT).
* Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC:
Sở Giao thông vận tải cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện phi thương mại của các cơ quan, tổ chức, cá nhân thuộc các đối tượng còn lại đóng trên địa bàn địa phương.
* Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia;
- Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày 29/7/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ;
- Thông tư số 73/2012/TT-BTC ngày 14/5/2012 của Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày 29/7/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ.
PHỤ LỤC 7b
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN VIỆT NAM - CAMPUCHIA CHO PHƯƠNG TIỆN PHI THƯƠNG MẠI
(Ban hành kèm theo 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Tên đơn vị/cá nhân | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……….. | ………, ngày … tháng …. năm …….. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN VIỆT NAM - CAMPUCHIA
Kính gửi:..........................................................
1. Tên đơn vị (hoặc cá nhân):................................................................................
2. Địa chỉ:.............................................................................................................
3. Số điện thoại:............................................Số Fax:.............................................
4. Đề nghị Tổng cục Đường bộ Việt Nam (hoặc Sở Giao thông vận tải địa phương) cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện vận tải sau:
Số TT | Biển số xe | Trọng tải | Năm sản xuất | Nhãn hiệu | Số khung | Số máy | Màu sơn | Thời gian đề nghị cấp phép | Cửa khẩu xuất - nhập |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ........., ngày tháng năm |
2. Thủ tục gia hạn giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
* Trình tự thực hiện:
- Doanh nghiệp, hợp tác xã gửi hồ sơ đề nghị đăng ký khai thác tuyến đến Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh.
- Cán bộ của Sở Giao thông vận tải Quảng Ninh trực tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh có trách nhiệm tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại; nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì viết giấy hẹn thời gian trả kết quả, trường hợp không gia hạn phải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do ngay trong ngày nhận hồ sơ.
- Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh.
* Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh hoặc qua hệ thống bưu chính.
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam (bản chính);
- Giấy đăng ký phương tiện (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu);
- Đơn đề nghị gia hạn theo mẫu tại Phụ lục 8.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
* Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định, Sở Giao thông vận tải gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia.
* Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
* Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải;
d) Cơ quan phối hợp: Không có.
* Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy phép liên vận Camphuchia - Việt Nam.
* Phí, lệ phí: Không có.
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị gia hạn (Phụ lục 8 ban hành kèm theo Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ GTVT);
* Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC:
Phương tiện của Campuchia hết hạn giấy phép hoặc quá thời gian lưu hành tại Việt Nam nếu có lý do chính đáng (thiên tai, tai nạn, hỏng không sửa chữa kịp) sẽ được gia hạn và mỗi lần gia hạn không quá 10 ngày kể từ ngày hết hạn lưu trú.
* Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia;
- Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày 29/7/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ;
- Thông tư số 73/2012/TT-BTC ngày 14/5/2012 của Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày 29/7/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ.
PHỤ LỤC 8
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN GIẤY PHÉP LIÊN VẬN CHO XE CỦA CAMPUCHIA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Tên đơn vị/cá nhân đề nghị gia hạn Giấy phép liên vận của Campuchia | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
GIA HẠN GIẤY PHÉP LIÊN VẬN CAMPUCHIA - VIỆT NAM
APPLICATION FOR EXTENDING OF CAMBODIA-VIET NAM
CROSS - BORDER TRANSPORT PERMIT
Kính gửi (To):....................................................................
1. Tên đơn vị (hoặc cá nhân): Name (organization or individual)…………………
2. Địa chỉ: (Address) ……………………………………….…………………….
3.Số điện thoại: (Tel No.).......................... Số Fax: (Fax No.):.........................
Ngày cấp (Date of issue) ….............Cơ quan cấp (Issuing Authority)…………….
4. Đề nghị Sở Giao thông vận tải …… ………..gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện vận tải sau: Kindly request Provincial Transport Department of...............to extend the validity of Cambodia - Viet Nam Cross- Border Transport Permit(s) for the following vehicle(s):
- Biển số xe xin gia hạn (Registration No.): …………………………………………
- Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam số: ……… Ngày cấp ………… Nơi cấp: …… Có giá trị đến: ………..
Cambodia - Viet Nam Cross-Border Transport Permit No.:…Date of issue.....Issuing Authority...Date of expiry………
- Thời gian nhập cảnh vào Việt Nam: ngày ……. tháng …... năm …..
Date of entry into Viet Nam:....... month...... year................
- Thời hạn đề nghị được gia hạn thêm (lựa chọn 1 trong 2 nội dung sau để khai):
Proposed extended duration (choose one of the two following options):
+ Gia hạn Giấy phép liên vận: ….ngày, từ ngày ……. tháng ……. năm …….. đến ngày ……. tháng …..… năm …
Extension for: ….……...days, from date…... month..... year...… to date..... month... year.......
+ Gia hạn chuyến đi:……….. ngày, từ ngày … tháng … năm … đến ngày … tháng … năm ……..
Extension for Journey:......... …days, from date... month... year... to date.....month... year...
5. Lý do đề nghị gia hạn (The reasons for extension):……………………..………
……………………………………………………………………………..…………………………
……………………………………..…………………………………………………………………
6. Chúng tôi xin cam kết (We commit):
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện và các văn bản kèm theo (To take full responsibility for the truthfulness and accuracy of the application for extending Cambodia-Viet Nam Cross-Border Transport Permit for vehicles and the attached documents).
b) Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam cũng như những quy định ghi trong Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Campuchia và Việt Nam. (To comply strictly with all provisions of Vietnamese Laws as well as the provisions of the Protocol implementation of the Road Transport Agreement Cambodia and Viet Nam).
| ....., ngày (date)…….tháng (month)…….năm (year)…. |
3. Thủ tục đăng ký khai thác tuyến Việt Nam - Camphuchia
* Trình tự thực hiện:
- Doanh nghiệp, hợp tác xã gửi hồ sơ đề nghị đăng ký khai thác tuyến đến Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh.
- Cán bộ của Sở Giao thông vận tải Quảng Ninh trực tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh có trách nhiệm tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại; nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì viết giấy hẹn thời gian trả kết quả.
Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, Sở Giao thông vận tải nơi tiếp nhận hồ sơ thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản những nội dung cần sửa đổi, bổ sung đến doanh nghiệp, hợp tác xã trong thời gian tối đa không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh.
* Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh hoặc qua hệ thống bưu chính.
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy đăng ký khai thác tuyến theo mẫu Phụ lục 2a Thông tư;
- Phương án khai thác tuyến vận tải hành khách bằng xe ô tô theo mẫu Phụ lục 15 Thông tư;
- Giấy đăng ký chất lượng dịch vụ vận tải trên tuyến cố định theo mẫu Phụ lục 7 Thông tư.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
* Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định, Sở GTVT Quảng Ninh kiểm tra hồ sơ và công bố công khai trên trang thông tin điện tử của Sở việc doanh nghiệp, hợp tác xã đăng ký khai thác tuyến thành công hoặc không thành công.
* Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức.
* Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải;
d) Cơ quan phối hợp: Không có.
* Kết quả của việc thực hiện TTHC: Văn bản thông báo đăng ký khai thác tuyến thành công.
* Phí, lệ phí: Không có.
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Giấy đăng ký khai thác tuyến (Phụ lục 2a ban hành kèm theo Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 );
- Phương án khai thác tuyến vận tải hành khách bằng xe ô tô (Phụ lục 15 ban hành kèm theo Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014);
- Giấy đăng ký chất lượng dịch vụ vận tải trên tuyến cố định (Phụ lục 7 ban hành kèm theo Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014).
* Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC:
Doanh nghiệp, hợp tác xã có Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô được lựa chọn đăng ký khai thác tuyến theo quy hoạch mạng lưới tuyến do cơ quan có thẩm quyền công bố, điều chỉnh quy hoạch;
* Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 sửa đổi một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
GIẤY ĐĂNG KÝ KHAI THÁC TUYẾN
(Phụ lục 2a ban hành kèm theo Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải)
Tên doanh nghiệp, HTX:...................... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:.............. /............. | ………, ngày … tháng …. năm …….. |
GIẤY ĐĂNG KÝ KHAI THÁC TUYẾN
Kính gửi: Sở Giao thông vận tải ……………….
1. Tên doanh nghiệp, hợp tác xã: ……………………………………………
2. Địa chỉ: ………………………………………………………………………
3. Số điện thoại (Fax): ……………………………………………………………
4. Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô số:........... do …(tên cơ quan cấp).................. cấp ngày........./...../...........
5. Đăng ký..........(1)..................tuyến: Mã số tuyến: ……………………………
Nơi đi:.........................................Nơi đến:...........................................................(2)
Bến xe đi:..................................... Bến xe đến:................................................... (3)
Giờ xe xuất bến tại bến xe đi: …….. giờ.... phút, vào các ngày..............................
Giờ xe xuất bến tại bến xe đến:…….giờ.... phút, vào các ngày...............................
Số chuyến xe trong ngày/tuần/tháng:……………………………………………
Cự ly vận chuyển:.................km.
Hành trình chạy xe:..............................................................................................
| Đại diện doanh nghiệp, HTX |
________________
Hướng dẫn ghi:
(1) Ghi tên tỉnh (nếu là tuyến liên tỉnh), ghi tên huyện, xã nơi đặt bến xe (nếu là tuyến nội tỉnh).
(2) Ghi tên địa danh tỉnh đi, tỉnh đến.
(3) Ghi tên bến xe nơi đi và tên bến xe nơi đến.
PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG XE Ô TÔ
(Phụ lục 15 ban hành kèm theo Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải)
Tên doanh nghiệp, HTX... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………, ngày … tháng …. năm …….. |
PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG XE Ô TÔ
I. Đặc điểm tuyến:
Mã số tuyến:.............................................................................................................
Tên tuyến:...........................đi.........................................và ngược lại.
Bến đi:......................................................................................................................
Bến đến:...................................................................................................................
Cự ly vận chuyển:.........................km.
Hành trình:.........................................................................................................
II. Biểu đồ chạy xe:
1. Số chuyến (nốt (tài))................trong ngày, tuần, tháng.
2. Giờ xuất bến:
a) Chiều đi: xuất bến tại:…………………………
- Nốt (tài) 1 xuất bến lúc...... giờ.... phút, vào các ngày...........................................
- Nốt (tài) 2 xuất bến lúc...... giờ.....phút, vào các ngày...........................................
b) Chiều về: xuất bến tại:………………………
- Nốt (tài) 1 xuất bến lúc...... giờ.... phút, vào các ngày...........................................
- Nốt (tài) 2 xuất bến lúc...... giờ.....phút, vào các ngày...........................................
3. Thời gian thực hiện một hành trình chạy xe..... giờ...phút.
4. Tốc độ lữ hành: km/h.
5. Lịch trình chạy xe:
a) Chiều đi: xuất bến tại:………………………..
+ Nốt (tài) 1: Giờ xuất bến:……………………………………………………………………..
TT lần nghỉ | Tên điểm dừng nghỉ | Điện thoại | Địa chỉ | Thời gian đến | Thời gian dừng |
1. |
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
+ Nốt (tài) 2: Giờ xuất bến:………
TT lần nghỉ | Tên điểm dừng nghỉ | Điện thoại | Địa chỉ | Thời gian đến | Thời gian dừng |
1. |
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
b) Chiều về: xuất bến tại:………………
+ Nốt (tài) 1: Giờ xuất bến:………………………………………………………
TT lần nghỉ | Tên điểm dừng nghỉ | Điện thoại | Địa chỉ | Thời gian đến | Thời gian dừng (phút) |
1. |
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
+ Nốt (tài) 2: Giờ xuất bến:………………………………………………………
TT lần nghỉ | Tên điểm dừng nghỉ | Điện thoại | Địa chỉ | Thời gian đến | Thời gian dừng |
1. |
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
III. Đoàn phương tiện:
TT | Nhãn hiệu xe | Năm sản xuất | Sức chứa | Tiêu chuẩn khí thải | Số lượng (chiếc) |
1 |
|
|
|
|
|
2 | … | … | … | … | … |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
IV. Phương án bố trí lái xe, nhân viên phục vụ trên xe:
TT | Nốt (tài) | Số lượng lái xe | Số lượng nhân viên phục vụ | Ghi chú |
1 | Nốt (tài) 1 |
|
|
|
2 | Nốt (tài) 2 |
|
|
|
| .... |
|
|
|
V. Giá vé và cước hành lý:
1. Giá vé:
a) Giá vé suốt tuyến:................... đồng/HK.
b) Giá vé chặng (nếu có):
- Chặng 1 (từ.....đến.......):........................đồng/HK.
- Chặng 2 (từ.....đến.......):.........................đồng/HK.
- Chặng..........................................................................................................
2. Giá cước hành lý:
a) Hành lý được miễn cước:.........................................kg.
b) Hành lý vượt quá mức miễn cước:........................đ/kg.
3. Hình thức bán vé
a) Bán vé tại quầy ở bến xe:.....................................................................................
b) Bán vé tại đại lý:....................... (ghi rõ tên đại lý, địa chỉ, điện thoại)...
c) Bán vé qua mạng:.............. (địa chỉ trang web).
VI. Xe trung chuyển (nếu có):
- Loại xe:…………….., sức chứa:…………, năm sản xuất
- Số lượng xe:………………………………………………………
| Đại diện doanh nghiệp, HTX |
GIẤY ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN TẢI TRÊN TUYẾN CỐ ĐỊNH
(Phụ lục 7 ban hành kèm theo Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải)
Tên doanh nghiệp, HTX:......... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:............../.............. | …………, ngày...... tháng......năm..... |
GIẤY ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN TẢI TRÊN TUYẾN CỐ ĐỊNH
Kính gửi: Sở GTVT...............
1. Tên doanh nghiệp, HTX:.....................................................................................
2. Địa chỉ:..........................................................................................................
3. Số điện thoại (Fax):.......................................................................................
4. Đơn vị đã đăng ký và được công nhận là đơn vị đạt Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ vận tải hạng…… theo mức chất lượng dịch vụ vận tải do Bộ Giao thông vận tải quy định. (hoặc Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ do đơn vị xây dựng tương đương hạng …..của Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ vận tải hành khách do Bộ Giao thông vận tải ban hành).
5. Nội dung đăng ký chất lượng dịch vụ trên tuyến:
Tỉnh đi............ tỉnh đến.........; Bến đi........... Bến đến............. như sau:
a) Đạt chất lượng dịch vụ loại……(sao) theo Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ vận tải hành khách do Bộ Giao thông vận tải ban hành (hoặc Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ do đơn vị xây dựng tương đương loại ….. (sao) của Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ vận tải hành khách do Bộ Giao thông vận tải ban hành).
b) Các dịch vụ phục vụ hành khách trên hành trình gồm:…..
c) Số điện thoại đường dây nóng của đơn vị:................
Đơn vị kinh doanh cam kết thực hiện đúng các nội dung đã đăng ký./.
Nơi nhận: | Đại diện doanh nghiệp, HTX |
____________
Ghi chú: Trường hợp trên tuyến có nhiều mức chất lượng dịch vụ khác nhau thì đơn vị vận tải đăng ký từng mức theo các nội dung tại mục 5.
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY
1. Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch
* Trình tự thực hiện:
- Đơn vị kinh doanh vận chuyển khách du lịch bằng phương tiện thủy nội địa có văn bản đề nghị cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch đến Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh.
- Cán bộ của Sở Giao thông vận tải Quảng Ninh trực tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh có trách nhiệm tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại; nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì viết giấy hẹn thời gian trả kết quả.
- Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh.
* Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh hoặc qua hệ thống bưu chính.
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề nghị cấp biển hiệu phương tiện thủy theo mẫu.
+ 01 bản sao (kèm bản chính để đối chiếu) hoặc 01 bản sao có chứng thực: Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa ; giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực;
+ 01 bản sao (kèm bản chính để đối chiếu) hoặc 01 bản sao có chứng thực: Giấy chứng nhận tập huấn nghiệp vụ du lịch của người điều khiển và nhân viên phục vụ trên phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch còn hiệu lực hoặc Giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch, Thẻ hướng dẫn viên du lịch.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
* Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải nơi tiếp nhận hồ sơ có văn bản (kèm theo 01 bộ hồ sơ) gửi Sở Du lịch để lấy ý kiến;
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, Sở Du lịch có văn bản trả lời. Hết thời gian quy định trên mà không có văn bản trả lời, coi như Sở Du lịch đồng ý cấp biển hiệu cho phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch theo đề nghị của đơn vị kinh doanh vận tải;
- Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Sở Du lịch hoặc kể từ ngày hết thời gian quy định xin ý kiến, Sở Giao thông vận tải cấp biển hiệu cho phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch
* Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
* Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải;
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải;
- Cơ quan phối hợp: Sở Du lịch
* Kết quả của việc thực hiện TTHC: Biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch.
* Phí, lệ phí: Không.
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Giấy đề nghị cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch (Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 02/2016/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 23/3/2016)
* Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC: Không.
* Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014;
- Luật Du lịch số 44/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
- Nghị định số 110/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về Điều kiện kinh doanh vận tải đường thủy nội địa;
- Thông tư liên tịch số 02/2016/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 23/3/2016 của Liên Bộ Giao thông vận tải - Văn hóa, thể thao và du lịch hướng dẫn về cấp biển hiệu phương tiện thủy nội địa vận chuyển khách du lịch.
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI BIỂN HIỆU PHƯƠNG TIỆN THỦY VẬN CHUYỂN KHÁCH DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 02/2016/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 23/3/2016 của Bộ Giao thông vận tải và Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
TÊN TC, CN KINH DOANH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………../................. | ………, ngày … tháng …. năm …….. |
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP (CẤP LẠI) BIỂN HIỆU
PHƯƠNG TIỆN THỦY VẬN CHUYỂN KHÁCH DU LỊCH
Kính gửi: Sở Giao thông vận tải…………………………
Tên tổ chức, cá nhân kinh doanh: …………………………
Tên giao dịch quốc tế (nếu có)………………………………
Trụ sở, địa chỉ:…………………………………………….
Số điện thoại(Fax): ………………………… Email: ……..
Đề nghị cấp (cấp lại) biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch:
Số TT | Tên phương tiện | Số đăng ký | Sức chở của phương tiện (người) | Kích thước (chiều dài, chiều rộng, chiều chìm) (m) | Tổng công suất máy (sức ngựa) | Tốc độ tối đa (km/h) | Năm đóng |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Các giấy tờ liên quan kèm theo gồm:
……………………………………………………………………………...
Lý do đề nghị: (cấp mới, cấp lại; cấp lại do mất hoặc hỏng).
Thời hạn: từ ngày …. tháng … năm …. đến ngày …. tháng … năm ….
Tổ chức (cá nhân) kinh doanh cam kết chịu trách nhiệm về nội dung giấy đề nghị và các giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp biển hiệu đính kèm./.
Nơi nhận: | Người đại diện theo pháp luật |
2. Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực
* Trình tự thực hiện:
- Đơn vị kinh doanh vận chuyển khách du lịch bằng phương tiện thủy nội địa có văn bản đề nghị cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch đến Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh.
- Cán bộ của Sở Giao thông vận tải Quảng Ninh trực tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh có trách nhiệm tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại; nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì viết giấy hẹn thời gian trả kết quả.
- Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh.
* Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh hoặc qua hệ thống bưu chính.
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề nghị cấp biển hiệu phương tiện thủy theo mẫu.
+ 01 bản sao (kèm bản chính để đối chiếu) hoặc 01 bản sao có chứng thực: Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa còn hiệu lực; giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực;
+ 01 bản sao (kèm bản chính để đối chiếu) hoặc 01 bản sao có chứng thực: Giấy chứng nhận tập huấn nghiệp vụ du lịch của người điều khiển và nhân viên phục vụ trên phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch còn hiệu lực hoặc Giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch, Thẻ hướng dẫn viên du lịch.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
* Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải nơi tiếp nhận hồ sơ có văn bản (kèm theo 01 bộ hồ sơ) gửi Sở Du lịch để lấy ý kiến;
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, Sở Du lịch có văn bản trả lời. Hết thời gian quy định trên mà không có văn bản trả lời, coi như Sở Du lịch đồng ý cấp biển hiệu cho phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch theo đề nghị của đơn vị kinh doanh vận tải;
- Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Sở Du lịch hoặc kể từ ngày hết thời gian quy định xin ý kiến, Sở Giao thông vận tải cấp biển hiệu cho phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch
* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải;
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải;
- Cơ quan phối hợp: Sở Du lịch
* Kết quả của việc thực hiện TTHC: Biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch.
* Phí, lệ phí: Không.
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Giấy đề nghị cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch (Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 02/2016/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 23/3/2016)
* Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC: Đối với biển hiệu hết hiệu lực, đơn vị kinh doanh vận chuyển khách du lịch đề nghị cấp lại trước khi biển hiệu hết hiệu lực tối thiểu 10 ngày.
* Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;
- Luật Du lịch số 44/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Nghị định số 110/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về Điều kiện kinh doanh vận tải đường thủy nội địa;
- Thông tư liên tịch số 02/2016/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 23/3/2016 của Liên Bộ Giao thông vận tải - Văn hóa, thể thao và du lịch hướng dẫn về cấp biển hiệu phương tiện thủy nội địa vận chuyển khách du lịch
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI BIỂN HIỆU “PHƯƠNG TIỆN THỦY VẬN CHUYỂN KHÁCH DU LỊCH”
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 02/2016/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 23/3/2016 của Bộ Giao thông vận tải và Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
TÊN TC, CN KINH DOANH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………../................. | ………, ngày … tháng …. năm …….. |
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP (CẤP LẠI) BIỂN HIỆU
PHƯƠNG TIỆN THỦY VẬN CHUYỂN KHÁCH DU LỊCH
Kính gửi: Sở Giao thông vận tải…………………………
Tên tổ chức, cá nhân kinh doanh: …………………………
Tên giao dịch quốc tế (nếu có)………………………………
Trụ sở, địa chỉ:…………………………………………….
Số điện thoại(Fax): ………………………… Email: ……..
Đề nghị cấp (cấp lại) biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch:
Số TT | Tên phương tiện | Số đăng ký | Sức chở của phương tiện (người) | Kích thước (chiều dài, chiều rộng, chiều chìm) (m) | Tổng công suất máy (sức ngựa) | Tốc độ tối đa (km/h) | Năm đóng |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Các giấy tờ liên quan kèm theo gồm:
……………………………………………………………………………...
Lý do đề nghị: (cấp mới, cấp lại; cấp lại do mất hoặc hỏng).
Thời hạn: từ ngày …. tháng … năm …. đến ngày …. tháng … năm ….
Tổ chức (cá nhân) kinh doanh cam kết chịu trách nhiệm về nội dung giấy đề nghị và các giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp biển hiệu đính kèm./.
Nơi nhận: | Người đại diện theo pháp luật |
3. Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được
* Trình tự thực hiện:
- Đơn vị kinh doanh vận chuyển khách du lịch bằng phương tiện thủy nội địa có Giấy đề nghị cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch đến Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh.
- Cán bộ của Sở Giao thông vận tải Quảng Ninh trực tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh có trách nhiệm tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại; nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì viết giấy hẹn thời gian trả kết quả.
- Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh.
* Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh hoặc qua hệ thống bưu chính.
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề nghị cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch theo mẫu quy định tại Phụ lục IV của Thông tư liên tịch số 02/2016/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 23/3/2016)
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
* Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị của đơn vị kinh doanh vận chuyển khách du lịch, Sở Giao thông vận tải cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch.
* Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
* Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải;
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải;
- Cơ quan phối hợp: Không.
* Kết quả của việc thực hiện TTHC: Biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch.
* Phí, lệ phí: Không.
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Giấy đề nghị cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch (Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 02/2016/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 23/3/2016)
* Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC: Không.
* Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;
- Luật Du lịch số 44/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Nghị định số 110/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về Điều kiện kinh doanh vận tải đường thủy nội địa;
- Thông tư liên tịch số 02/2016/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 23/3/2016 của Liên Bộ Giao thông vận tải - Văn hóa, thể thao và du lịch hướng dẫn về cấp biển hiệu phương tiện thủy nội địa vận chuyển khách du lịch.
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI BIỂN HIỆU “PHƯƠNG TIỆN THỦY VẬN CHUYỂN KHÁCH DU LỊCH”
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 02/2016/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 23/3/2016 của Bộ Giao thông vận tải và Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
TÊN TC, CN KINH DOANH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………../................. | ………, ngày … tháng …. năm …….. |
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP (CẤP LẠI) BIỂN HIỆU
PHƯƠNG TIỆN THỦY VẬN CHUYỂN KHÁCH DU LỊCH
Kính gửi: Sở Giao thông vận tải…………………………
Tên tổ chức, cá nhân kinh doanh: …………………………
Tên giao dịch quốc tế (nếu có)………………………………
Trụ sở, địa chỉ:…………………………………………….
Số điện thoại(Fax): ………………………… Email: ……..
Đề nghị cấp (cấp lại) biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch:
Số TT | Tên phương tiện | Số đăng ký | Sức chở của phương tiện (người) | Kích thước (chiều dài, chiều rộng, chiều chìm) (m) | Tổng công suất máy (sức ngựa) | Tốc độ tối đa (km/h) | Năm đóng |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Các giấy tờ liên quan kèm theo gồm:
……………………………………………………………………………...
Lý do đề nghị: (cấp mới, cấp lại; cấp lại do mất hoặc hỏng).
Thời hạn: từ ngày …. tháng … năm …. đến ngày …. tháng … năm ….
Tổ chức (cá nhân) kinh doanh cam kết chịu trách nhiệm về nội dung giấy đề nghị và các giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp biển hiệu đính kèm./.
Nơi nhận: | Người đại diện theo pháp luật |
B- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
1. Thủ tục Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
* Trình tự thực hiện:
- Đơn vị kinh doanh vận tải nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh đến cơ quan cấp Giấy phép kinh doanh đến Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh.
- Cán bộ của Sở Giao thông vận tải Quảng Ninh trực tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh có trách nhiệm tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại; nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì viết giấy hẹn thời gian trả kết quả.
Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan cấp Giấy phép kinh doanh thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản những nội dung cần bổ sung hoặc sửa đổi đến đơn vị kinh doanh vận tải trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh theo quy định.
* Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh hoặc qua hệ thống bưu chính.
* Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính.
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh theo mẫu;
- Bản sao có chứng thực (hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu) Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
- Bản sao có chứng thực (hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu) văn bằng, chứng chỉ của người trực tiếp điều hành vận tải;
- Phương án kinh doanh vận tải bằng xe ô tô theo quy định của Bộ Giao thông vận tải;
- Quyết định thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ của bộ phận quản lý, theo dõi các điều kiện về an toàn giao thông (đối với doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, vận tải hành khách bằng xe buýt, vận tải hành khách bằng xe taxi, vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ);
- Bản đăng ký chất lượng dịch vụ vận tải (đối với doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, vận tải hành khách bằng xe buýt, vận tải hành khách bằng xe taxi).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
* Thời hạn giải quyết: 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
* Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
* Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải;
d) Cơ quan phối hợp: Không.
* Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy phép.
* Phí, lệ phí: 200.000 đồng/giấy phép.
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh (Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014).
* Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC: Không.
* Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/09/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài Chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương có hiệu lực từ ngày 17/02/2014.
Nghị quyết số: 173/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định thu các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP KINH DOANH
(Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ GTVT
Tên đơn vị KDVT:................... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:…………/………… | …………, ngày...... tháng......năm..... |
ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY PHÉP KINH DOANH VẬN TẢI BẰNG XE Ô TÔ
Kính gửi: Sở GTVT........................................................
1. Tên đơn vị kinh doanh vận tải:............................................................................
2. Tên giao dịch quốc tế (nếu có):...........................................................................
3. Địa chỉ trụ sở:......................................................................................................
4. Số điện thoại (Fax):.............................................................................................
5. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc đăng ký doanh nghiệp) số:............ do..........cấp ngày......... tháng......... năm............
6. Họ và tên người đại diện hợp pháp:....................................................................
7. Đề nghị cấp phép kinh doanh các loại hình vận tải:
-...................................................................................................................
-...................................................................................................................
Đơn vị kinh doanh vận tải cam kết những nội dung đăng ký đúng với thực tế của đơn vị.
Nơi nhận: | Đại diện đơn vị kinh doanh vận tải |
2. Thủ tục Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
* Trình tự thực hiện:
- Đơn vị kinh doanh vận tải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh đến cơ quan cấp Giấy phép kinh doanh đến Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh.
- Cán bộ của Sở Giao thông vận tải Quảng Ninh trực tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh có trách nhiệm tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại; nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì viết giấy hẹn thời gian trả kết quả.
Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan cấp Giấy phép kinh doanh thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản những nội dung cần bổ sung hoặc sửa đổi đến đơn vị kinh doanh vận tải trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh theo quy định.
* Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh hoặc qua hệ thống bưu chính.
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đối với trường hợp thay đổi nội dung của Giấy phép kinh doanh, hồ sơ gồm:
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh trong đó nêu rõ lý do xin cấp lại theo mẫu;
+ Giấy phép kinh doanh được cấp trước đó;
+ Tài liệu chứng minh sự thay đổi của những nội dung ghi trong Giấy phép kinh doanh quy định tại khoản 3 Điều 20 Nghị định số 86/2014/NĐ-CP (việc thay đổi liên quan đến nội dung nào thì bổ sung tài liệu về nội dung đó).
- Đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh hết hạn, hồ sơ gồm:
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh theo mẫu;
+ Giấy phép kinh doanh được cấp trước đó;
+ Phương án kinh doanh vận tải bằng xe ô tô theo quy định của Bộ Giao thông vận tải.
- Đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị hư hỏng, hồ sơ gồm:
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh theo mẫu;
+ Giấy phép kinh doanh bị hư hỏng.
- Đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất:
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh theo mẫu;
+ Văn bản có xác nhận của Công an xã, phường nơi đơn vị kinh doanh vận tải trình báo mất Giấy phép kinh doanh.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
* Thời hạn giải quyết:
- Đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
- Đối với trường hợp Giấy phép bị mất: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
*Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
* Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải;
d) Cơ quan phối hợp: Không.
* Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy phép.
* Phí, lệ phí: 50.000 đồng
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh. (Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014)
* Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC: Không.
* Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/09/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài Chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương có hiệu lực từ ngày 17/02/2014.
Nghị quyết số 173/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định thu các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP KINH DOANH
(Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ GTVT)
Tên đơn vị KDVT:................... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:…………/………… | ………, ngày … tháng …. năm …….. |
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY PHÉP KINH DOANH VẬN TẢI BẰNG XE Ô TÔ
Kính gửi: Sở GTVT........................................................
1. Tên đơn vị kinh doanh vận tải:............................................................................
2. Tên giao dịch quốc tế (nếu có):...........................................................................
3. Địa chỉ trụ sở:......................................................................................................
4. Số điện thoại (Fax):.............................................................................................
5. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc đăng ký doanh nghiệp) số:............ do..........cấp ngày......... tháng......... năm............
6. Họ và tên người đại diện hợp pháp:....................................................................
7. Đề nghị cấp phép kinh doanh các loại hình vận tải:
-...................................................................................................................
-...................................................................................................................
Đơn vị kinh doanh vận tải cam kết những nội dung đăng ký đúng với thực tế của đơn vị.
Nơi nhận: | Đại diện đơn vị kinh doanh vận tải |
3. Thủ tục Đăng ký bổ sung xe khai thác tuyến vận tải hành khách cố định
* Trình tự thực hiện:
- Doanh nghiệp, hợp tác xã gửi hồ sơ đề nghị đăng ký khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe đến Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh.
- Cán bộ của Sở Giao thông vận tải Quảng Ninh trực tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh có trách nhiệm tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại; nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì viết giấy hẹn thời gian trả kết quả.
Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, Sở Giao thông vận tải nơi tiếp nhận hồ sơ thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản những nội dung cần sửa đổi, bổ sung đến doanh nghiệp, hợp tác xã trong thời gian tối đa không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh.
* Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh hoặc qua hệ thống bưu chính.
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy đăng ký khai thác tuyến theo mẫu Phụ lục 2a Thông tư;
- Phương án khai thác tuyến vận tải hành khách bằng xe ô tô theo mẫu Phụ lục 15 Thông tư;
- Giấy đăng ký chất lượng dịch vụ vận tải trên tuyến cố định theo mẫu Phụ lục 7 Thông tư.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
* Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
* Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức.
* Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải;
d) Cơ quan phối hợp: Không.
* Kết quả của việc thực hiện TTHC: Văn bản đăng ký khai thác tuyến thành công được công bố.
* Phí, lệ phí: Không.
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Giấy đăng ký khai thác tuyến (Phụ lục 2a ban hành kèm theo Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 );
- Phương án khai thác tuyến vận tải hành khách bằng xe ô tô (Phụ lục 15 ban hành kèm theo Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014);
- Giấy đăng ký chất lượng dịch vụ vận tải trên tuyến cố định (Phụ lục 7 ban hành kèm theo Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014).
* Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC:
Doanh nghiệp, hợp tác xã có Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô được lựa chọn đăng ký khai thác tuyến theo quy hoạch mạng lưới tuyến hoặc điều chỉnh tăng tần suất chạy xe theo nguyên tắc: giờ xe đăng ký xuất bến tại hai đầu bến không trùng giờ và đảm bảo thời gian giãn cách theo quy định với các chuyến xe của doanh nghiệp, hợp tác xã khác đang hoạt động hoặc đã đăng ký trước trong các trường hợp sau:
- Khi cơ quan có thẩm quyền công bố, điều chỉnh quy hoạch;
- Khi cơ quan có thẩm quyền quyết định tăng tần suất chạy xe.
* Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 sửa đổi một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
GIẤY ĐĂNG KÝ KHAI THÁC TUYẾN
(Phụ lục 2a ban hành kèm theo Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải)
Tên doanh nghiệp, HTX:...................... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:............../............. | ………, ngày … tháng …. năm …….. |
GIẤY ĐĂNG KÝ KHAI THÁC TUYẾN
Kính gửi: Sở Giao thông vận tải ……………….
1. Tên doanh nghiệp, hợp tác xã: ……………………………………………
2. Địa chỉ: ………………………………………………………………………
3. Số điện thoại (Fax): ……………………………………………………………
4. Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô số:........... do …(tên cơ quan cấp).................. cấp ngày........./...../...........
5. Đăng ký..........(1)..................tuyến: Mã số tuyến: ……………………………
Nơi đi:...........................................Nơi đến:........................................................(2)
Bến xe đi:..................................... Bến xe đến:.................................................. (3)
Giờ xe xuất bến tại bến xe đi: …….. giờ.... phút, vào các ngày..............................
Giờ xe xuất bến tại bến xe đến:…….giờ.... phút, vào các ngày..............................
Số chuyến xe trong ngày/tuần/tháng:…………………………………………
Cự ly vận chuyển:.................km.
Hành trình chạy xe:..............................................................................................
| Đại diện doanh nghiệp, HTX |
Hướng dẫn ghi:
(1) Ghi tên tỉnh (nếu là tuyến liên tỉnh), ghi tên huyện, xã nơi đặt bến xe (nếu là tuyến nội tỉnh).
(2) Ghi tên địa danh tỉnh đi, tỉnh đến.
(3) Ghi tên bến xe nơi đi và tên bến xe nơi đến.
PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG XE Ô TÔ
(Phụ lục 15 ban hành kèm theo Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải)
Tên doanh nghiệp, HTX... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………, ngày … tháng …. năm …….. |
PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG XE Ô TÔ
I. Đặc điểm tuyến:
Mã số tuyến:............................................................................................................
Tên tuyến:.............................đi.........................................và ngược lại.
Bến đi:.....................................................................................................................
Bến đến:...................................................................................................................
Cự ly vận chuyển:.........................km.
Hành trình:..........................................................................................................
II. Biểu đồ chạy xe:
1. Số chuyến (nốt (tài))................trong ngày, tuần, tháng.
2. Giờ xuất bến:
a) Chiều đi: xuất bến tại:…………………………
- Nốt (tài) 1 xuất bến lúc...... giờ.... phút, vào các ngày...........................................
- Nốt (tài) 2 xuất bến lúc...... giờ.....phút, vào các ngày...........................................
b) Chiều về: xuất bến tại:………………………
- Nốt (tài) 1 xuất bến lúc...... giờ.... phút, vào các ngày...........................................
- Nốt (tài) 2 xuất bến lúc...... giờ.....phút, vào các ngày...........................................
3. Thời gian thực hiện một hành trình chạy xe..... giờ...phút.
4. Tốc độ lữ hành: km/h.
5. Lịch trình chạy xe:
a) Chiều đi: xuất bến tại:………………………..
+ Nốt (tài) 1: Giờ xuất bến:…………………………………………………………
TT lần nghỉ | Tên điểm dừng nghỉ | Điện thoại | Địa chỉ | Thời gian đến | Thời gian dừng |
1. |
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
+ Nốt (tài) 2: Giờ xuất bến:………
TT lần nghỉ | Tên điểm dừng nghỉ | Điện thoại | Địa chỉ | Thời gian đến | Thời gian dừng |
1. |
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
b) Chiều về: xuất bến tại:………………
+ Nốt (tài) 1: Giờ xuất bến:………………………………………………………
TT lần nghỉ | Tên điểm dừng nghỉ | Điện thoại | Địa chỉ | Thời gian đến | Thời gian dừng (phút) |
1. |
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
+ Nốt (tài) 2: Giờ xuất bến:………………………………………………………
TT lần nghỉ | Tên điểm dừng nghỉ | Điện thoại | Địa chỉ | Thời gian đến | Thời gian dừng |
1. |
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
III. Đoàn phương tiện:
TT | Nhãn hiệu xe | Năm sản xuất | Sức chứa | Tiêu chuẩn khí thải | Số lượng (chiếc) |
1 |
|
|
|
|
|
2 | … | … | … | … | … |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
IV. Phương án bố trí lái xe, nhân viên phục vụ trên xe:
TT | Nốt (tài) | Số lượng lái xe | Số lượng nhân viên phục vụ | Ghi chú |
1 | Nốt (tài) 1 |
|
|
|
2 | Nốt (tài) 2 |
|
|
|
| .... |
|
|
|
V. Giá vé và cước hành lý:
1. Giá vé:
a) Giá vé suốt tuyến:................... đồng/HK.
b) Giá vé chặng (nếu có):
- Chặng 1 (từ.....đến.......):........................đồng/HK.
- Chặng 2 (từ.....đến.......):.........................đồng/HK.
- Chặng.......................................................................................................................
2. Giá cước hành lý:
a) Hành lý được miễn cước:.........................................kg.
b) Hành lý vượt quá mức miễn cước:........................đ/kg.
3. Hình thức bán vé
a) Bán vé tại quầy ở bến xe:.....................................................................................
b) Bán vé tại đại lý:....................... (ghi rõ tên đại lý, địa chỉ, điện thoại)...
c) Bán vé qua mạng:.............. (địa chỉ trang web).
VI. Xe trung chuyển (nếu có):
- Loại xe:…………….., sức chứa:…………, năm sản xuất
- Số lượng xe:……………………………………………………………………
| Đại diện doanh nghiệp, HTX |
GIẤY ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN TẢI TRÊN TUYẾN CỐ ĐỊNH
(Phụ lục 7 ban hành kèm theo Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải)
Tên doanh nghiệp, HTX:......... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:............../.............. | …………, ngày...... tháng......năm..... |
GIẤY ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN TẢI
TRÊN TUYẾN CỐ ĐỊNH
Kính gửi: Sở GTVT...............
1. Tên doanh nghiệp, HTX:.....................................................................................
2. Địa chỉ:..........................................................................................................
3. Số điện thoại (Fax):.......................................................................................
4. Đơn vị đã đăng ký và được công nhận là đơn vị đạt Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ vận tải hạng…… theo mức chất lượng dịch vụ vận tải do Bộ Giao thông vận tải quy định. (hoặc Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ do đơn vị xây dựng tương đương hạng …..của Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ vận tải hành khách do Bộ Giao thông vận tải ban hành).
5. Nội dung đăng ký chất lượng dịch vụ trên tuyến:
Tỉnh đi............ tỉnh đến.........; Bến đi........... Bến đến............. như sau:
a) Đạt chất lượng dịch vụ loại……(sao) theo Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ vận tải hành khách do Bộ Giao thông vận tải ban hành (hoặc Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ do đơn vị xây dựng tương đương loại ….. (sao) của Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ vận tải hành khách do Bộ Giao thông vận tải ban hành).
b) Các dịch vụ phục vụ hành khách trên hành trình gồm:…..
c) Số điện thoại đường dây nóng của đơn vị:................
Đơn vị kinh doanh cam kết thực hiện đúng các nội dung đã đăng ký./.
Nơi nhận: | Đại diện doanh nghiệp, HTX |
Ghi chú: Trường hợp trên tuyến có nhiều mức chất lượng dịch vụ khác nhau thì đơn vị vận tải đăng ký từng mức theo các nội dung tại mục 5.
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY
1. Thủ tục Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
* Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam đến Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh.
- Cán bộ của Sở Giao thông vận tải Quảng Ninh trực tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh có trách nhiệm tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại; nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì viết giấy hẹn thời gian trả kết quả.
- Trường hợp nhận hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, trong thời gian 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải có văn bản yêu cầu chủ cảng bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh.
* Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh hoặc qua hệ thống bưu chính.
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Bản đăng ký hoạt động vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu theo tuyến cố định theo mẫu.
- Văn bản hoặc hợp đồng với tổ chức, cá nhân khai thác cảng, bến đồng ý cho tàu vào đón, trả hành khách.
- Bản sao chứng thực (hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu) các giấy tờ sau: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh có ngành nghề vận tải hành khách bằng đường thủy; Giấy chứng nhận đăng ký của tàu; Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của tàu.
- Bản đăng ký chất lượng dịch vụ theo mẫu.
- Bản quy trình khai thác tàu của tổ chức, cá nhân, trong đó có các nội dung chủ yếu sau: Số lượng tàu khai thác, thời gian khai thác, thời gian bảo dưỡng, sửa chữa, lên đà, số lượng thuyền viên vận hành, quy trình xử lý tình huống trong trường hợp tàu gặp sự cố khi đang khai thác.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
* Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải gửi văn bản lấy ý kiến Cảng vụ Hàng hải (nơi có cảng, bến tiếp nhận tàu hoặc trong trường hợp tàu hành trình qua vùng nước hàng hải liên quan), ý kiến của Cục Đường thủy nội địa Việt Nam (trong trường hợp tàu hành trình trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia).
- Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận được văn bản lấy ý kiến, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Cảng vụ Hàng hải liên quan có văn bản trả lời.
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày hết thời hạn lấy ý kiến các cơ quan liên quan, Sở Giao thông vận tải có văn bản chấp thuận cho tổ chức, cá nhân vận tải hành khách, hành lý, bao gửi và hàng hóa theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc.
* Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
* Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở GTVT ;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở GTVT;
d) Cơ quan phối hợp: Sở GTVT.
* Kết quả của việc thực hiện TTHC: Văn bản chấp thuận.
* Phí, lệ phí: Không.
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Bản đăng ký hoạt động vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu theo tuyến cố định (Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT ngày 12/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT).
- Bản đăng ký chất lượng dịch vụ (Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT ngày 12/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT).
* Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện TTHC: Không.
* Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam năm 2005;
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;
- Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT ngày 12/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu khách cao tốc giữa các cảng, bến, vùng nước thuộc nội thủy Việt Nam và qua biên giới.
MẪU BẢN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI HÀNH KHÁCH, HÀNH LÝ, BAO GỬI BẰNG TÀU THEO TUYẾN CỐ ĐỊNH
(Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT ngày 12/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
............, ngày.......tháng.......năm 20......
Bản đăng ký hoạt động vận tải hành khách, hành lý, bao gửi
bằng tàu khách cao tốc theo tuyến cố định (qua biên giới)
Kính gửi:....................................................................................
- Tên doanh nghiệp (hộ gia đình hoặc cá nhân kinh doanh):..............
- Địa chỉ giao dịch:................................................................................
- Số điện thoại:..........................................; Fax/email:.........................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số:.............ngày.................
- Cơ quan cấp:....................................................................................
Đăng ký hoạt động vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu khách cao tốc theo tuyến cố định với các nội dung sau:
1. Các tuyến hoạt động
- Tuyến 1: Từ..................................................đến..................................
(Các tuyến khác ghi tương tự)
2. Số lượng tàu hoạt động trên mỗi tuyến vận tải
- Tuyến 1: Phương tiện 1 (tên phương tiện, số đăng ký)........, trọng tải:..(ghế)
(Các phương tiện khác ghi tương tự)
3. Lịch chạy tàu trên mỗi tuyến vận tải
- Tuyến 1: + Có..................... chuyến/ngày (tuần); xuất phát tại:...................
……vào các giờ (hoặc vào ngày nào trong tuần):..........................
+ Các cảng, bến đón, trả hành khách trên tuyến:........................
(Các tuyến khác ghi tương tự)
4. Giá vé hành khách trên mỗi tuyến vận tải:.................................................
5. Thời hạn hoạt động:......................................................................................
6. Cam kết: Doanh nghiệp (hộ hoặc cá nhân kinh doanh) cam kết thực hiện nghiêm chỉnh Luật Giao thông đường thủy nội địa, Bộ luật Hàng hải Việt Nam và các quy định của pháp luật khác có liên quan.
| Đại diện doanh nghiệp |
MẪU BẢN ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN TẢI
(Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT ngày 12/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Doanh nghiệp, hộ gia đình hoặc cá nhân kinh doanh | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………/……….. | ………, ngày … tháng …. năm …….. |
ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN TẢI
Kính gửi: …………… (Sở Giao thông vận tải) ……………..
1. Tên người kinh doanh:..................................................................................
2. Địa chỉ:.........................................................................................................
3. Số điện thoại (Fax):......................................................................................
4. Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh…. ngày … tháng … năm ……, nơi cấp........................................................................................................................
5. Nội dung đăng ký:
a) Chất lượng tàu:
- Nhãn hiệu: ……………, năm sản xuất: ………….., số ghế:........................
- Trang thiết bị phục vụ hành khách trên tàu:..................................................
...........................................................................................................................
b) Phương án tổ chức vận tải: việc chấp hành phương án hoạt động trên tuyến, hành trình, công tác bảo đảm an toàn giao thông.
c) Các quyền lợi của hành khách, bao gồm: bảo hiểm, số lượng hành lý mang theo được miễn cước, quy trình tiếp nhận và xử lý thông tin kiến nghị của hành khách và phản ánh của thông tin đại chúng, số điện thoại tiếp nhận thông tin phản ảnh của hành khách.
d) Các dịch vụ phục vụ hành khách gồm: nước uống, khăn mặt, các dịch vụ khi dừng nghỉ dọc hành trình, dịch vụ y tế.
Đơn vị kinh doanh cam kết những nội dung đã đăng ký.
| Đại diện doanh nghiệp, hộ gia đình hoặc cá nhân kinh doanh |
2. Thủ tục Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến
* Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến đến Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh.
- Cán bộ của Sở Giao thông vận tải Quảng Ninh trực tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh có trách nhiệm tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại; nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì viết giấy hẹn thời gian trả kết quả.
- Trường hợp nhận hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, trong thời gian 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải có văn bản yêu cầu chủ cảng bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh.
* Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh hoặc qua hệ thống bưu chính.
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Bản đăng ký hoạt động vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu theo hợp đồng chuyến theo mẫu;
- Văn bản hoặc hợp đồng với tổ chức, cá nhân khai thác cảng, bến đồng ý cho tàu vào đón, trả hành khách;
- Bản sao chứng thực (hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu) các giấy tờ sau: Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh; Giấy chứng nhận đăng ký của tàu; Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của tàu; Hợp đồng vận tải, trong đó có các nội dung chủ yếu sau: Tên tàu, tuyến hành trình, tên các cảng, bến đón trả khách, số lượng hành khách, thời gian và số chuyến theo hợp đồng.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
* Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải gửi văn bản lấy ý kiến Cảng vụ Hàng hải (nơi có cảng, bến tiếp nhận tàu hoặc trong trường hợp tàu hành trình qua vùng nước hàng hải liên quan), ý kiến của Cục Đường thủy nội địa Việt Nam (trong trường hợp tàu hành trình trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia).
- Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận được văn bản lấy ý kiến, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Cảng vụ Hàng hải liên quan có văn bản trả lời.
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày hết thời hạn lấy ý kiến các cơ quan liên quan, Sở Giao thông vận tải có văn bản chấp thuận cho tổ chức, cá nhân vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến.
* Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
* Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở GTVT
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở GTVT
d) Cơ quan phối hợp: Sở GTVT.
* Kết quả của việc thực hiện TTHC: Văn bản chấp thuận.
* Phí, lệ phí: Không.
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:
- Bản đăng ký hoạt động vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu theo hợp đồng chuyến (Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT ngày 12/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT).
* Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện TTHC: Không.
* Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam năm 2005;
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;
- Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT ngày 12/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu khách cao tốc giữa các cảng, bến, vùng nước thuộc nội thủy Việt Nam và qua biên giới.
MẪU BẢN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI HÀNH KHÁCH, HÀNH LÝ, BAO GỬI BẰNG TÀU THEO HỢP ĐỒNG CHUYẾN
(Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT ngày 12/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
............, ngày.......tháng.......năm 20......
Bản đăng ký hoạt động vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu khách cao tốc theo hợp đồng chuyến (hoặc không kinh doanh)
Kính gửi:....................................................................................
- Tên doanh nghiệp (hộ gia đình hoặc cá nhân kinh doanh):......
- Địa chỉ giao dịch:......................................................................
- Số điện thoại:...........................; Fax/email:..............................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số:.............ngày...................
- Cơ quan cấp:.....................................................
Đăng ký hoạt động vận tải hành khách, hành lý, bao gửi và hàng hóa bằng tàu khách cao tốc theo hợp đồng chuyến (hoặc không kinh doanh) với các nội dung sau:
1. Tên tàu:
2. Lý do hành trình:
3. Tuyến hành trình:
4. Tên các cảng, bến tàu cập, số lượng hành khách:
5. Thời gian và số chuyến:
6. Cam kết: Doanh nghiệp (hộ gia đình hoặc cá nhân kinh doanh) cam kết thực hiện nghiêm chỉnh Luật Giao thông đường thủy nội địa, Bộ luật Hàng hải Việt Nam và các quy định của pháp luật khác có liên quan.
| Đại diện doanh nghiệp, hộ gia đình hoặc cá nhân kinh doanh) |
3. Thủ tục Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh
* Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến đến Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh.
- Cán bộ của Sở Giao thông vận tải Quảng Ninh trực tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh có trách nhiệm tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại; nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì viết giấy hẹn thời gian trả kết quả.
- Trường hợp nhận hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, trong thời gian 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải có văn bản yêu cầu chủ cảng bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh.
* Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh hoặc qua hệ thống bưu chính.
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Bản đăng ký hoạt động vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu không có mục đích kinh doanh theo mẫu;
- Văn bản hoặc hợp đồng với tổ chức, cá nhân khai thác cảng, bến đồng ý cho tàu vào đón, trả hành khách;
- Bản sao chứng thực (hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu) các giấy tờ sau: Giấy chứng nhận đăng ký của tàu; Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của tàu; Bằng, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên;
- Phương án chạy tàu cụ thể trong trường hợp hành trình của tàu đến khu vực không có cảng, bến.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
* Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải gửi văn bản lấy ý kiến Cảng vụ Hàng hải (nơi có cảng, bến tiếp nhận tàu hoặc trong trường hợp tàu hành trình qua vùng nước hàng hải liên quan), ý kiến của Cục Đường thủy nội địa Việt Nam (trong trường hợp tàu hành trình trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia).
- Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận được văn bản lấy ý kiến, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Cảng vụ Hàng hải liên quan có văn bản trả lời.
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày hết thời hạn lấy ý kiến các cơ quan liên quan, Sở Giao thông vận tải có văn bản chấp thuận cho tổ chức, cá nhân vận tải người, hành lý, bao gửi và hàng hóa không có mục đích kinh doanh.
* Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
* Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở GTVT
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở GTVT;
d) Cơ quan phối hợp: Không.
* Kết quả của việc thực hiện TTHC: Văn bản chấp thuận.
* Phí, lệ phí: Không.
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Bản đăng ký hoạt động vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu không có mục đích kinh doanh (Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT ngày 12/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT)..
* Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện TTHC: Không.
* Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam năm 2005;
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT ngày 12/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu khách cao tốc giữa các cảng, bến, vùng nước thuộc nội thủy Việt Nam và qua biên giới.
MẪU BẢN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI HÀNH KHÁCH, HÀNH LÝ, BAO GỬI BẰNG TÀU THEO HỢP ĐỒNG CHUYẾN
(Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT ngày 12/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
............, ngày.......tháng.......năm 20......
Bản đăng ký hoạt động vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu khách cao tốc theo hợp đồng chuyến (hoặc không kinh doanh)
Kính gửi:....................................................................................
- Tên doanh nghiệp (hộ gia đình hoặc cá nhân kinh doanh):......
- Địa chỉ giao dịch:....................................................................
- Số điện thoại:...........................; Fax/email:.............................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số:.............ngày............
- Cơ quan cấp:.......................................................
Đăng ký hoạt động vận tải hành khách, hành lý, bao gửi và hàng hóa bằng tàu khách cao tốc theo hợp đồng chuyến (hoặc không kinh doanh) với các nội dung sau:
1. Tên tàu:
2. Lý do hành trình:
3. Tuyến hành trình:
4. Tên các cảng, bến tàu cập, số lượng hành khách:
5. Thời gian và số chuyến:
6. Cam kết: Doanh nghiệp (hộ gia đình hoặc cá nhân kinh doanh) cam kết thực hiện nghiêm chỉnh Luật Giao thông đường thủy nội địa, Bộ luật Hàng hải Việt Nam và các quy định của pháp luật khác có liên quan.
| Đại diện doanh nghiệp, hộ gia đình hoặc cá nhân kinh doanh) |
4. Thủ tục vào cảng, bến của tàu khách cao tốc
* Trình tự thực hiện:
- Trước khi tàu dự kiến cập vào cảng, bến 20 phút, thuyền trưởng có trách nhiệm thông báo cho Văn phòng đại diện Cảng vụ Đường thủy nội địa Quảng Ninh thời gian tàu sẽ cập cảng, bến, số lượng hành khách, hàng hóa trên tàu. Thông báo có thể bằng VHF hoặc thiết bị liên lạc khác.
- Sau khi tàu cập cảng, bến người làm thủ tục nộp và xuất trình cho Cảng vụ hoặc Ban quản lý bến các giấy tờ theo quy định.
- Hồ sơ được lãnh đạo Đại diện Cảng vụ Đường thủy nội địa tại các cảng, bến xem xét và giao cán bộ phụ trách lĩnh vực thụ lý hồ sơ.
- Sau khi kiểm tra các giấy tờ theo quy định, Văn phòng đại diện Cảng vụ Đường thủy nội địa Quảng Ninh.bến kiểm tra thực tế tàu. Nếu bảo đảm các điều kiện an toàn, Văn phòng đại diện Cảng vụ Đường thủy nội địa Quảng Ninh.cấp Giấy phép vào cảng bến cho tàu. Trường hợp không bảo đảm các điều kiện an toàn theo quy định, lập biên bản và xử lý theo quy định của pháp luật.
* Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại Văn phòng đại diện Cảng vụ Đường thủy nội địa Quảng Ninh.
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy tờ phải nộp: Giấy phép rời cảng, bến cuối cùng (bản chính); Danh sách hành khách; Hợp đồng vận chuyển hoặc hóa đơn xuất kho hoặc giấy vận chuyển hàng hóa (bản sao);
- Giấy tờ phải xuất trình (bản chính): Giấy chứng nhận đăng ký của tàu; Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của tàu; Sổ Danh bạ thuyền viên; Bằng, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
* Thời hạn giải quyết:
- Sau khi Văn phòng đại diện Cảng vụ Đường thủy nội địa Quảng Ninh kiểm tra thực tế tại tàu.
* Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
* Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cảng vụ Đường thủy nội địa Quảng Ninh;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cảng vụ Đường thủy nội địa Quảng Ninh;
d) Cơ quan phối hợp: Không.
* Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy phép.
* Phí, lệ phí:
- Theo biểu phí, lệ phí quy định tại Thông tư số 177/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí áp dụng tại Cảng vụ đường thủy nội địa (nếu tàu vào cảng, bến thủy nội địa);
- Theo biểu phí, lệ phí quy định tại Quyết định số 98/2008/QĐ-BTC ngày 04/11/2008 của Bộ Tài chính Ban hành Quy định về phí, lệ phí hàng hải và Biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải (nếu tàu vào cảng biển).
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
* Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện TTHC: Không.
* Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam năm 2005;
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số 20/2016/TT-BGTVT ngày 20/07/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT ngày 12/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu khách cao tốc giữa các cảng, bến, vùng nước thuộc nội thủy Việt Nam và qua biên giới;
- Thông tư số 59/2016/TT-BTC ngày 29/03/2016 quy định mức thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí áp dụng tại cảng, bến thủy nội địa có hiệu lực từ ngày 16/5/2016.
- Thông tư số 01/2016/QĐ-BTC ngày 05/01/2016 của Bộ Tài chính Quy định về phí, lệ phí hàng hải và Biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải có hiệu lực từ ngày 20/02/2016.
5. Thủ tục rời cảng, bến của tàu khách cao tốc
* Trình tự thực hiện:
- Trước khi tàu rời cảng, bến, người làm thủ tục có trách nhiệm xuất trình Văn phòng đại diện Cảng vụ Đường thủy nội địa Quảng Ninh bản chính các giấy tờ theo quy định.
- Sau khi kiểm tra các giấy tờ theo quy định, Văn phòng đại diện Cảng vụ Đường thủy nội địa Quảng Ninh bến kiểm tra thực tế tàu theo quy định. Nếu bảo đảm các điều kiện an toàn, Văn phòng đại diện Cảng vụ Đường thủy nội địa Quảng Ninh cấp Giấy phép rời cảng, bến cho tàu. Trường hợp không bảo đảm các điều kiện an toàn theo quy định, lập biên bản và xử lý theo quy định của pháp luật.
* Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại Văn phòng đại diện Cảng vụ Đường thủy nội địa Quảng Ninh.
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Danh sách hành khách;
- Hợp đồng vận chuyển hoặc hóa đơn xuất kho hoặc giấy vận chuyển;
- Chứng từ xác nhận việc nộp phí, lệ phí, tiền phạt hoặc thanh toán các khoản nợ (nếu có) theo quy định của pháp luật;
- Giấy tờ liên quan tới những thay đổi so với Hợp đồng vận chuyển hoặc hóa đơn xuất kho hoặc giấy vận chuyển (nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
* Thời hạn giải quyết:
- Sau khi Văn phòng đại diện Cảng vụ Đường thủy nội địa Quảng Ninh kiểm tra thực tế tại tàu.
* Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
* Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cảng vụ Đường thủy nội địa Quảng Ninh;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cảng vụ Đường thủy nội địa Quảng Ninh;
d) Cơ quan phối hợp: Không có.
* Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy phép.
* Phí, lệ phí:
- Theo biểu phí, lệ phí quy định tại Thông tư số 177/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí áp dụng tại Cảng vụ đường thủy nội địa (nếu tàu vào cảng, bến thủy nội địa);
- Theo biểu phí, lệ phí quy định tại Quyết định số 98/2008/QĐ-BTC ngày 04/11/2008 của Bộ Tài chính ban hành Quy định về phí, lệ phí hàng hải và Biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải (nếu tàu vào cảng biển).
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
* Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện TTHC: Không.
* Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam năm 2005;
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số 20/2016/TT-BGTVT ngày 20/07/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT ngày 12/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu khách cao tốc giữa các cảng, bến, vùng nước thuộc nội thủy Việt Nam và qua biên giới;
- Thông tư số 59/2016/TT-BTC ngày 29/03/2016 quy định mức thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí áp dụng tại cảng, bến thủy nội địa có hiệu lực từ ngày 16/5/2016.
- Thông tư số 01/2016/QĐ-BTC ngày 05/01/2016 của Bộ Tài chính Quy định về phí, lệ phí hàng hải và Biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải có hiệu lực từ ngày 20/02/2016.
6. Thủ tục chấp thuận vận tải hành khách ngang sông
* Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị chấp thuận vận tải hành khách ngang sông đến Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh.
- Cán bộ của Sở Giao thông vận tải Quảng Ninh trực tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh có trách nhiệm tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại; nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì viết giấy hẹn thời gian trả kết quả.
- Trường hợp nhận hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, trong thời gian 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải có văn bản yêu cầu chủ phương tiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh.
* Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh hoặc gửi qua đường bưu chính.
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Bản đăng ký hoạt động vận tải hành khách ngang sông theo mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 80/2014/TT-BGTVT;
- Văn bản hoặc hợp đồng với tổ chức khai thác bến khách ngang sông đồng ý cho phương tiện vào đón, trả hành khách;
- Bản sao chứng thực (hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu) các giấy tờ sau: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh có ngành nghề vận tải hành khách đường thủy nội địa; Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (nếu có); Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa (nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
* Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải lấy ý kiến Cảng vụ Hàng hải liên quan trong trường hợp phương tiện hành trình qua vùng nước hàng hải, ý kiến của Chi cục Đường thủy nội địa khu vực trong trường hợp phương tiện hành trình trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia liên quan;
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận được ý kiến của Cảng vụ Hàng hải hoặc Chi cục Đường thủy nội địa khu vực, Sở Giao thông vận tải có văn bản chấp thuận theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 80/2014/TT-BGTVT cho tổ chức, cá nhân vận tải hành khách ngang sông.
* Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
* Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông Vận tải
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giao thông Vận tải
- Cơ quan phối hợp: Không
* Kết quả thực hiện TTHC: Văn bản chấp thuận.
* Lệ phí: Không
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Bản đăng ký hoạt động vận tải hành khách ngang sông theo mẫu tại Phụ lục I Thông tư 80/2014/TT-BGTVT;
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Chủ phương tiện là các tổ chức, cá nhân Việt Nam
* Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014.
- Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30/02/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường thủy nội địa.
BẢN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI HÀNH KHÁCH, HÀNH LÝ, BAO GỬI THEO TUYẾN CỐ ĐỊNH TRÊN ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA, VẬN TẢI HÀNH KHÁCH NGANG SÔNG
(Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……., ngày …. tháng …. năm 20….
BẢN ĐĂNG KÝ
Hoạt động kinh doanh vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường thủy nội địa, vận tải hành khách ngang sông
Kính gửi:………………………………….
- Tên tổ chức, cá nhân kinh doanh: ..................................................................................
- Địa chỉ giao dịch: ..........................................................................................................
- Số điện thoại: ........................................... ; Fax/email: ................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:.................... . ngày ........................................
- Cơ quan cấp:................................................................................................................
Đăng ký hoạt động vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường thủy nội địa, vận tải hành khách ngang sông
1. Các tuyến hoạt động:
- Tuyến 1: từ ................................................... đến ........................................................
(Các tuyến khác ghi tương tự)
2. Số lượng phương tiện hoạt động trên mỗi tuyến vận tải:
Tuyến 1: Phương tiện 1 (tên phương tiện, số đăng ký)................... , trọng tải: ........... (ghế)
(Các phương tiện khác ghi tương tự)
3. Lịch chạy tàu trên mỗi tuyến vận tải:
- Tuyến 1: + Có............................ chuyến/ngày (tuần); xuất phát tại:.................................
vào các giờ (hoặc vào ngày nào trong tuần): ..................................................................
+ Các cảng, bến đón, trả hành khách trên tuyến: ..............................................................
(Các tuyến khác ghi tương tự)
4. Giá vé hành khách trên mỗi tuyến vận tải:
......................................................................................................................................
5. Thời hạn hoạt động:
......................................................................................................................................
6. Cam kết: Tổ chức, cá nhân kinh doanh vận tải cam kết thực hiện nghiêm chỉnh Luật Giao thông đường thủy nội địa và các quy định của pháp luật khác có liên quan.
| Đại diện tổ chức, cá nhân kinh doanh vận tải |
- 1Quyết định 925/QĐ-UBND năm 2017 về ngưng tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính vào ngày thứ bảy hàng tuần tại Sở Giao thông vận tải do tỉnh An Giang ban hành
- 2Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 987/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 11/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung, sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
- 6Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Quảng Ninh
- 1Quyết định 1838/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Quảng Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 925/QĐ-UBND năm 2017 về ngưng tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính vào ngày thứ bảy hàng tuần tại Sở Giao thông vận tải do tỉnh An Giang ban hành
- 6Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 987/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 11/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung, sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính mới, bổ sung, sửa đổi hoặc thay thế, hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 159/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/01/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Nguyễn Đức Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/01/2017
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực