- 1Luật việc làm 2013
- 2Nghị định 196/2013/NĐ-CP quy định thành lập và hoạt động của Trung tâm dịch vụ việc làm
- 3Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 23/2021/NĐ-CP hướng dẫn Khoản 3 Điều 37 và Điều 39 Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
- 8Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 9Quyết định 1116/QĐ-UBND năm 2021 về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công lập sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm do tỉnh Bến Tre ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1586/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 27 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định thành lập và hoạt động của trung tâm dịch vụ việc làm;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá để thực hiện;
Căn cứ Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành định mức Kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công lập sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực việc làm;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2411/TTr-SLĐTBXH ngày 11 tháng 7 năm 2023 về việc trình phê duyệt Quyết định ban hành đơn giá dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm và Công văn số 2317/STC-GCS ngày 27 tháng 6 năm 2023 của Sở Tài chính về việc thẩm định giá áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm theo định mức kinh tế kỹ thuật.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Bến Tre (theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Trung tâm Dịch vụ việc làm và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1586/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
I. DỊCH VỤ TƯ VẤN
1. Đơn giá 01 ca tư vấn việc làm
- Người lao động: 43.046 đồng
- Người khuyết tật: 58.361 đồng
- Người dân tộc thiểu số: 52.235 đồng
- Người sử dụng lao động: 73.675 đồng
2. Đơn giá 01 ca tư vấn chính sách lao động việc làm
- Người lao động: 39.983 đồng
- Người khuyết tật: 53.766 đồng
- Người dân tộc thiểu số: 48.253 đồng
- Người sử dụng lao động: 67.549 đồng
3. Đơn giá 01 ca tư vấn học nghề
- Người lao động: 36.920 đồng
- Người khuyết tật: 49.172 đồng
- Người dân tộc thiểu số: 44.271 đồng
- Người sử dụng lao động: 61.423 đồng
II. DỊCH VỤ GIỚI THIỆU VIỆC LÀM
1. Đơn giá 01 ca giới thiệu việc làm trong nước
- Người lao động: 121.021 đồng
- Người khuyết tật: 158.387 đồng
- Người dân tộc thiểu số: 165.860 đồng
2. Đơn giá 01 ca giới thiệu lao động Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài
- Người lao động: 180.807 đồng
- Người dân tộc thiểu số: 263.012 đồng
III. DỊCH VỤ CUNG ỨNG LAO ĐỘNG
1. Đơn giá 01 ca cung ứng lao động trong nước
- Người lao động: 195.576 đồng
- Người khuyết tật: 244.735 đồng
- Người dân tộc thiểu số: 254.566 đồng
2. Đơn giá 01 ca cung ứng lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng
- Người lao động: 943.925 đồng
- Người dân tộc thiểu số: 1.042.242 đồng
IV. DỊCH VỤ THU THẬP THÔNG TIN NGƯỜI TÌM VIỆC, THU THẬP THÔNG TIN VIỆC LÀM TRỐNG
1. Đơn giá 01 ca thu thập thông tin người tìm việc
- Trực tiếp tại Trung tâm: 32.106 đồng
- Qua website, trang mạng xã hội của Trung tâm: 35.499 đồng
- Tại các phiên giao dịch việc làm (tổ chức ngoài Trung tâm): 33.803 đồng
- Tại hộ gia đình: 45.679 đồng
2. Đơn giá 01 ca thu thập thông tin việc làm trống
- Trực tiếp tại Trung tâm: 27.123 đồng
- Qua website, trang mạng xã hội của Trung tâm: 33.108 đồng
- Tại các phiên giao dịch việc làm (tổ chức ngoài Trung tâm): 31.113 đồng
- Tại doanh nghiệp: 57.048 đồng
V. DỊCH VỤ PHÂN TÍCH, DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
- Đơn giá 01 ca phân tích, dự báo thị trường lao động:
Trực tiếp tại Trung tâm: 31.475 đồng
Qua website, trang mạng xã hội của Trung tâm: 37.460 đồng
Tại các phiên giao dịch việc làm (tổ chức ngoài Trung tâm): 35.465 đồng
Tại doanh nghiệp: 61.400 đồng.
- 1Quyết định 48/2021/QĐ-UBND về bộ Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 22/2022/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 3Quyết định 29/2022/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 5Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2023 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 6Nghị quyết 114/NQ-HĐND năm 2023 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Công Thương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 55/2023/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ công thực hiện thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 1392/QĐ-UBND năm 2023 về Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước đối với hoạt động quản lý đất công trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 9Quyết định 33/2023/QĐ-UBND quy định về tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, dịch vụ công; cơ chế giám sát, đánh giá, kiểm định chất lượng và kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 12/2024/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 1Luật việc làm 2013
- 2Nghị định 196/2013/NĐ-CP quy định thành lập và hoạt động của Trung tâm dịch vụ việc làm
- 3Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 23/2021/NĐ-CP hướng dẫn Khoản 3 Điều 37 và Điều 39 Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
- 8Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 9Quyết định 1116/QĐ-UBND năm 2021 về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công lập sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm do tỉnh Bến Tre ban hành
- 10Quyết định 48/2021/QĐ-UBND về bộ Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 11Quyết định 22/2022/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 12Quyết định 29/2022/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 13Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 14Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2023 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 15Nghị quyết 114/NQ-HĐND năm 2023 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Công Thương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 16Quyết định 55/2023/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ công thực hiện thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 17Quyết định 1392/QĐ-UBND năm 2023 về Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước đối với hoạt động quản lý đất công trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 18Quyết định 33/2023/QĐ-UBND quy định về tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, dịch vụ công; cơ chế giám sát, đánh giá, kiểm định chất lượng và kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 19Quyết định 12/2024/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2023 về đơn giá áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm do tỉnh Bến Tre ban hành
- Số hiệu: 1586/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Nguyễn Thị Bé Mười
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực